Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Vật lí lớp 12 - Tiết 20: KIỂM TRA ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (841.55 KB, 26 trang )

Vật lí lớp 12 - Tiết 20: KIỂM TRA
1. Mục tiêu bài kiểm tra:
a) Về kiến thức:
- Nêu được ba đặc trưng sinh lí của âm là:
độ cao, độ to và âm sắc.
- Nêu được ba đặc trưng vật lí tương ứng với
ba đặc trưng sinh lí của âm.
b) Về kỹ năng:
- Giải thích được các hiện tượng thực tế liên
quan đến các đặc trưng sinh lí của âm.
c) Về thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.

2. Nội dung đề:
* Ổn định lớp: (1 phút)
* Đề kiểm tra: (44 phút)

* Đề lớp 12A2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 đ)
Câu 1: Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi
trường:
A. Không khí B. Khí hiđrô. C. Nước D. Sắt
Câu 2: Tần số dao động của con lắc đơn được tính
bằng công thức?
A.
1 g
f
2 l


B.


1 l
f
2 g


C.
| l |
f 2
g

 
D.
g
f 2
l
 
Câu 3: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và k =
250N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn
4cm rồi truyền cho nó vận tốc v = 1,5m/s dọc theo
trục lò xo thì vật dđđh với biên độ:
A. 10cm B. 4cm C. 5cm D. 3cm
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l
1
dao
động với biên độ góc nhỏ và chu kỳ T
1
= 2,5s. Con
lắc chiều dài dây treo l
2
có chu kỳ dao động cũng tại

nơi đó là T
2
= 2s. Chu kỳ dao động của con lắc chiều
dài l
1
– l
2
cũng tại nơi đó là :
A. T = 1,5s B. T = 0,5s C. T = 1,25s D. T =
4,5s
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1
kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng
ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu
bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 0,25cm B. A = 0,125m C.
A = 5m D. A = 5cm
Câu 6: Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật có
độ lớn:
A. Giảm khi độ lớn vận tốc của vật giảm
B. Tăng khi độ lớn vận tốc của vật giảm; Giảm khi
độ lớn vận tốc của vật tăng
C. Không đổi
D. Tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng
0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 450N/m. Người
ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm
rồi thả nhẹ cho nó động. Vận tốc cực đại của vật nặng
là.
A. v
max

= 160cm/s B. v
max
= 40cm/s C.
v
max
= 80cm/s D. v
max
= 20cm/s
Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình
6 (4 )
x Cos t


cm, tần số dao động của vật là
A. f=6Hz B. f=4Hz C. f=0,5Hz D. f=2
Hz
Câu 9: Cho hai dao động có phương trình là x
1
=
4sin2πt(cm) và x
2
= 3cos 2πt (cm). Phương trình dao
động tổng hợp là:
A. x = cos2πt B. x = 5cos
(2πt+37π/180)(cm)
C. x = 5cos (2πt+53π/180)(cm) D. x = 7cos2πt
Câu 10: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo
có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A. .
m

k
2T  B.
.
g
l
2T 
C. .
k
m
2T  D.
.
l
g
2T 
Câu 11: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng
liên tiếp trên mặt nước là 2,5m, chu kì dao động của
một vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là:
A. 2m/s B. 3,4m/s C. 1,7m/s D.
3,125m/s
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu
kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m=400g, (lấy
)10
2

. Độ cứng của lò xo là
A. k = 64 N/m B. k = 6400 N/m C. k
= 32 N/m D. k = 0,156 N/m
Câu 13: Khi gắn quả nặng m
1

vào một lò xo, nó dao
động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào
một lò xo, nó dao động với chu kì T
2
= 1,6s. Khi gắn
đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì dao động của
chúng là:
A. T = 1,4 s B. T = 4,0 s C. T = 2,8 s D. T =
2,0 s
Câu 14: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1
s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài
của con lắc là
A. l=24,8cm B. l=1,56m C. l=24,8m D.
l=2,45m
Câu 15: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng
chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của
con lắc
A. Giảm đi 4 lần B. Giảm đi 2 lần C.
Tăng lên 4 lần D. Tăng lên 2 lần
Câu 16: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có

phương trình dao động
2
4 (200 )
M
x
u Cos t



  cm. Tần số
của sóng là
A. f = 100s B. f = 100Hz C. f = 0,01 D. f =
200Hz
Câu 17: Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A
và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số
50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A. v = 50m/s B. v = 25cm/s C. v = 12,5cm/s. D. v
= 100m/s
Câu 18: Hai con lắc đơn A, B có chiều dài là l
A
= 4m
và l
B
= 1m dao động ở cùng một nơi. Con lắc B có T
B

= 0,5s, chu kì của con lắc A là:
A. T
A

= 0,25s B. T
A
= 2s C. T
A
= 1s D. T
A
=
0,5s
Câu 19: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng
lượng.
B. Trong sự truyền sóng thì pha của dao động được
lan truyền đi.
C. Có sự lan truyền của vật chất theo sóng.
D. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu
hạn.
Câu 20: Con lắc lò xo gồm: m = 400g, k = 40N/m
đang dđđh với A = 8cm. Vận tốc của vật khi thế năng
bằng 3 lần động năng có độ lớn bằng:
A. 4m/s B. 0,4 m/s C. 1,6 m/s D.
0,16m/s

PHẦN TỰ LUẬN: (2 đ)
Hai nguồn kết hợp, cùng pha có tần số 100Hz tạo ra
hai sóng trên mặt nước. Xét điểm M trên mặt nước
cách 2 nguồn sóng là 20cm và 24cm.
A. Tính chu kỳ, tần số góc của 2 nguồn sóng?
B. Biết M nằm trên một cực đại và giữa M và đường
trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng còn có
3 cực đại. Tính tốc độ sóng?


* Đề lớp 12A3
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 đ)
Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s
tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của
con lắc là
A. l=24,8m B. l=24,8cm C. l=1,56m D.
l=2,45m
Câu 2: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có
phương trình dao động
2
4 (200 )
M
x
u Cos t



  cm. Tần số
của sóng là
A. f = 100Hz B. f = 200Hz C. f = 100s D. f =
0,01
Câu 3: Tần số dao động của con lắc đơn được tính
bằng công thức?
A.
1 l
f
2 g



B.
1 g
f
2 l


C.
| l |
f 2
g

 
D.
g
f 2
l
 
Câu 4: Cho hai dao động có phương trình là x
1
=
4sin2πt(cm) và x
2
= 3cos 2πt (cm). Phương trình dao
động tổng hợp là:
A. x = cos2πt B. x = 5cos
(2πt+37π/180)(cm)
C. x = 7cos2πt D. x = 5cos
(2πt+53π/180)(cm)

Câu 5: Hai con lắc đơn A, B có chiều dài là l
A
= 4m
và l
B
= 1m dao động ở cùng một nơi. Con lắc B có T
B

= 0,5s, chu kì của con lắc A là:
A. T
A
= 2s B. T
A
= 0,5s C. T
A
= 0,25s D. T
A
=
1s
Câu 6: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng
chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của
con lắc
A. Tăng lên 4 lần B. Tăng lên 2 lần C.
Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
Câu 7: Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao
động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m

2
vào
một lò xo, nó dao động với chu kì T
2
= 1,6s. Khi gắn
đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì dao động của
chúng là:
A. T = 4,0 s B. T = 2,8 s C. T = 1,4 s D. T =
2,0 s
Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình
6 (4 )
x Cos t


cm, tần số dao động của vật là
A. f=0,5Hz B. f=6Hz C. f=2 Hz D.
f=4Hz
Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo
có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A. .
k
m
2T  B. .
m
k
2T  C.

.
g
l
2T 
D.
.
l
g
2T 
Câu 10: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và k =
250N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn
4cm rồi truyền cho nó vận tốc v = 1,5m/s dọc theo
trục lò xo thì vật dđđh với biên độ:
A. 3cm B. 5cm C. 10cm D. 4cm
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng
0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 450N/m. Người
ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm
rồi thả nhẹ cho nó động. Vận tốc cực đại của vật nặng
là.
A. v
max
= 40cm/s B. v
max
= 20cm/s C.
v
max
= 160cm/s D. v
max
= 80cm/s
Câu 12: Con lắc lò xo gồm: m = 400g, k = 40N/m

đang dđđh với A = 8cm. Vận tốc của vật khi thế năng
bằng 3 lần động năng có độ lớn bằng:
A. 0,4 m/s B. 4m/s C. 0,16m/s D. 1,6
m/s
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng
1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả
nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban
đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 0,125m B. A = 5cm C. A =
5m D. A = 0,25cm
Câu 14: Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A
và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số
50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A. v = 100m/s B. v = 12,5cm/s. C. v =
50m/s D. v = 25cm/s
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Có sự lan truyền của vật chất theo sóng.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng
lượng.
C. Trong sự truyền sóng thì pha của dao động được
lan truyền đi.
D. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu
hạn.
Câu 16: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng
liên tiếp trên mặt nước là 2,5m, chu kì dao động của
một vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là:
A. 1,7m/s B. 3,4m/s C. 3,125m/s D. 2m/s
Câu 17: Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi

trường:
A. Không khí B. Nước C. Khí hiđrô. D. Sắt
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l
1
dao
động với biên độ góc nhỏ và chu kỳ T
1
= 2,5s. Con
lắc chiều dài dây treo l
2
có chu kỳ dao động cũng tại
nơi đó là T
2
= 2s. Chu kỳ dao động của con lắc chiều
dài l
1
– l
2
cũng tại nơi đó là :
A. T = 4,5s B. T = 1,5s C. T = 1,25s D. T =
0,5s
Câu 19: Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật có
độ lớn:
A. Tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng
B. Giảm khi độ lớn vận tốc của vật giảm
C. Tăng khi độ lớn vận tốc của vật giảm; Giảm khi
độ lớn vận tốc của vật tăng
D. Không đổi
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu
kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m=400g, (lấy

)10
2

. Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m B. k = 6400 N/m C. k
= 32 N/m D. k = 64 N/m

PHẦN TỰ LUẬN: (2 đ)
Hai nguồn kết hợp, cùng pha có tần số 200Hz tạo ra
hai sóng trên mặt nước. Xét điểm M trên mặt nước
cách 2 nguồn sóng là 20cm và 24cm.
A. Tính chu kỳ, tần số góc của 2 nguồn sóng?
B. Biết M nằm trên một cực đại và giữa M và đường
trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng còn có
3 cực đại. Tính tốc độ sóng?

* Đề lớp 12A4
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 đ)
Câu 1: Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và
B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số
50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A. v = 12,5cm/s. B. v = 25cm/s C. v =
50m/s D. v = 100m/s
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình
6 (4 )
x Cos t


cm, tần số dao động của vật là

A. f=4Hz B. f=2 Hz C. f=6Hz D.
f=0,5Hz
Câu 3: Trong dao động điều hòa, gia tốc của vật có
độ lớn:
A. Giảm khi độ lớn vận tốc của vật giảm
B. Tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng
C. Không đổi
D. Tăng khi độ lớn vận tốc của vật giảm; Giảm khi
độ lớn vận tốc của vật tăng
Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s
tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của
con lắc là
A. l=24,8cm B. l=1,56m C. l=24,8m D.
l=2,45m
Câu 5: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng
chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của
con lắc
A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4 lần C.
Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 2 lần
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l
1
dao
động với biên độ góc nhỏ và chu kỳ T
1
= 2,5s. Con
lắc chiều dài dây treo l
2
có chu kỳ dao động cũng tại

nơi đó là T
2
= 2s. Chu kỳ dao động của con lắc chiều
dài l
1
– l
2
cũng tại nơi đó là :
A. T = 0,5s B. T = 1,25s C. T = 4,5s D. T =
1,5s
Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và k =
250N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn
4cm rồi truyền cho nó vận tốc v = 1,5m/s dọc theo
trục lò xo thì vật dđđh với biên độ:
A. 5cm B. 3cm C. 4cm D.
10cm
Câu 8: Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao
động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào
một lò xo, nó dao động với chu kì T
2
= 1,6s. Khi gắn
đồng thời m
1
và m

2
vào lò xo đó thì dao động của
chúng là:
A. T = 4,0 s B. T = 2,8 s C. T = 1,4 s D. T =
2,0 s
Câu 9: Con lắc lò xo gồm: m = 400g, k = 40N/m
đang dđđh với A = 8cm. Vận tốc của vật khi thế năng
bằng 3 lần động năng có độ lớn bằng:
A. 0,16m/s B. 0,4 m/s C. 4m/s D. 1,6
m/s
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng
1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả
nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban
đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 0,25cm B. A = 0,125m C.
A = 5cm D. A = 5m
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng
0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 450N/m. Người
ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm
rồi thả nhẹ cho nó động. Vận tốc cực đại của vật nặng
là.
A. v
max
= 20cm/s B. v
max
= 160cm/s C.
v
max
= 40cm/s D. v
max

= 80cm/s
Câu 12: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng
liên tiếp trên mặt nước là 2,5m, chu kì dao động của
một vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là:
A. 3,4m/s B. 3,125m/s C. 1,7m/s D. 2m/s
Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo
có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A. .
k
m
2T  B.
.
g
l
2T 
C. .
l
g
2T  D.
.
m
k
2T 
Câu 14: Cho hai dao động có phương trình là x
1
=
4sin2πt(cm) và x
2
= 3cos 2πt (cm). Phương trình dao

động tổng hợp là:
A. x = cos2πt B. x = 5cos
(2πt+37π/180)(cm)
C. x = 5cos (2πt+53π/180)(cm) D. x = 7cos2πt
Câu 15: Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi
trường:
A. Khí hiđrô. B. Không khí C. Nước D. Sắt
Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Có sự lan truyền của vật chất theo sóng.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng
lượng.
C. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu
hạn.
D. Trong sự truyền sóng thì pha của dao động được
lan truyền đi.
Câu 17: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có
phương trình dao động
2
4 (200 )
M
x
u Cos t



  cm. Tần số
của sóng là
A. f = 100Hz B. f = 200Hz C. f = 0,01 D. f =
100s
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu

kì T=0,5s, khối lượng của quả nặng là m=400g, (lấy
)10
2

. Độ cứng của lò xo là
A. k = 6400 N/m B. k = 64 N/m C. k =
0,156 N/m D. k = 32 N/m
Câu 19: Tần số dao động của con lắc đơn được tính
bằng công thức?
A.
g
f 2
l
  B.
1 g
f
2 l


C.
1 l
f
2 g


D.
| l |
f 2
g


 

Câu 20: Hai con lắc đơn A, B có chiều dài là l
A
= 4m
và l
B
= 1m dao động ở cùng một nơi. Con lắc B có T
B

= 0,5s, chu kì của con lắc A là:
A. T
A
= 0,25s B. T
A
= 2s C. T
A
= 0,5s D. T
A
=
1s

PHẦN TỰ LUẬN: (2 đ)
Hai nguồn kết hợp, cùng pha có tần số 300Hz tạo ra
hai sóng trên mặt nước. Xét điểm M trên mặt nước
cách 2 nguồn sóng là 20cm và 24cm.
A. Tính chu kỳ, tần số góc của 2 nguồn sóng?
B. Biết M nằm trên một cực đại và giữa M và đường
trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng còn có
2 cực đại. Tính tốc độ sóng?


3. Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm:
Câu hỏi
Lớp:
12A2
Lớp:
12A3
Lớp:
12A4
Câu 1
D B C
Câu 2
A A B
Câu 3
C B D
Câu 4
A D A
Câu 5
D D C
Câu 6
B C D
Câu 7
B D A
Câu 8
D C D
Câu 9
C A B
Câu 10


C B C
Câu 11

D A C
Câu 12

A A B
Câu 13

D B A
Câu 14

A C C
Câu 15

B A D
Câu 16

B C A
Câu 17

A D A
Câu 18

C B B
Câu 19

C C B
Câu 20


B D D

II. Phần tự luận:
a.
1 1
0,01
100
T
f
  
(s) (0,5đ)
2
2 200
f
T

  
   (Rad/s) (0,5đ)
b.
k=4.

×