BÀI T P T LU N VÀ ĐÁP ÁN CH NG C U T O NGUYÊN TẬ Ự Ậ ƯƠ Ấ Ạ Ử
Bài 1. So sánh đi n tích và kh i l ng c a proton, n tron và electron d a vào b ng sau:ệ ố ượ ủ ơ ự ả
Tên Kí hi uệ Kh i l ngố ượ Đi n tíchệ
Electron e m
e
= 9,1095 x 10
-31
kg m
e
= 0,549 x 10
-3
u -1,6.10
-19
C
Proton p m
p
= 1,6726 x 10
-27
kg m
p
= 1 u +1,6.10
-19
C
N tronơ n m
n
= 1,6750 x 10
-27
kg m
n
= 1 u 0
Bài 2. D a vào b ng trên, hãy tính kh i l ng c a m t nguyên t cacbon( g m 6p, 6n và 6e).ự ả ố ượ ủ ộ ử ồ
Tính t s kh i l ng c a electron trong nguyên t so v i kh i l ng toàn nguyên t .ỉ ố ố ượ ủ ử ớ ố ượ ử
Đáp án : M
C
= 20,07.10
-27
kg;
= 3 ph n v n .ầ ạ
Bài 3. Electron trong nguyên hiđro chuy n đ ng xung quanh h t nhân bên trong m t kh i c uể ộ ạ ộ ố ầ
có bán kính l n h n bán kính h t nhân là 10.000 l n. N u ta phóng đ i h t nhân lên thành quớ ơ ạ ầ ế ạ ạ ả
bóng có đ ng kính 6 cm thì bán kính kh i c u s là bao nhiêu?ườ ố ầ ẽ
Đáp án : r = 300 m.
Bài 4. Bi t ràng nguyên t s t g m 26p, 30n và 26e.ế ử ắ ồ
a) Tính kh i l ng electron có trong 1kg s t.ố ượ ắ
b) Tính kh i l ng s t ch a 1 kg electron.ố ượ ắ ứ
Đáp án : a) 0,255 g; b) 3920 kg.
Bài 5. Nguyên t k m có bán kính là r = 1,35.10ử ẽ
-10
m, có kh i l ng nguyên t là 54 u.ố ượ ử
a) Tìm kh i l ng riêng c a nguyên t s t.ố ượ ủ ử ắ
b) Th c t h u nh toàn b kh i l ng nguyên t t p trung vào h t nhân v i bán kính r =ự ế ầ ư ộ ố ượ ử ậ ạ ớ
2.10
-15
m. Tính kh i l ng riêng c a nguyên t k m.ố ượ ủ ử ẽ
Đáp án : a) d = 10 g/cm
3
b) 2.10
39
u hay 3,32.10
15
gam (h n 3 t t n).ơ ỉ ấ
Bài 6. Tính bán kính g n đúng c a nguyên t canxi, bi t th tích c a m t mol canxi b ngầ ủ ử ế ể ủ ộ ằ
25,87cm
3
. Bi t trong tinh th , nguyên t canxi ch chi m 75% th tích, còn l i là các kheế ể ử ỉ ế ể ạ
tr ng.ố
Đáp án : r = 1,97.10
-8
cm.
Bài 7. Xác đ nh bán kính g n đúng c a Ca, Fe và Au n u t kh i (kh i l ng riêng) c a cácị ầ ủ ế ỉ ố ố ượ ủ
kim lo i đó l n l t là 1,55 ; 7,9 ; 19,3. Cho Ca = 40,08; Fe = 55,935; Au = 196,97.ạ ầ ượ
Đáp án : r
Ca
= 1,97.10
-8
cm;
r
Au
= 1,44. 10
-8
cm;
r
Fe
= 1,28. 10
-8
cm.
Bài 8.
a) Bao nhiêu electron mang đi n tích t ng c ng 1 Culong?ệ ổ ộ
b) 1mol electron mang đi n tích t ng c ng là bao nhiêu Culong?ệ ổ ộ
Đáp án : a) 6,25. 10
18
e;
b) 96.368 C.
Bài 9. Tính kh i l ng b ng gam c a m t 1mol electron, 1mol proton.ố ượ ằ ủ ộ
Đáp án : 0,0005675 gam ; 1,0074 gam.
Bài 10. Bi t r ng 1 nguyên t oxi đ c t o nên b i 8p, 8n, 8e . Tính t s kh i l ng cuế ằ ử ượ ạ ở ỉ ố ố ượ ả
electron trong nguyên t so v i kh i l ng toàn nguyên t .ử ớ ố ượ ử T đó có th rút ra k t lu n gìừ ể ế ậ
không?
Đáp án : 0,000272.
Bài 11. Tính bán kính g n đúng c a nguyên t Au 20ầ ủ ử ở
0
C bi t nhi t đ đó kh i l ng riêngế ở ệ ộ ố ượ
c a Au là 19,32 g/cmủ
3
, và gi thi t trong tinh th các nguyên t Au là nh ng hình c u chi mả ế ể ử ữ ầ ế
75% th tích, ph n còn l i là nh ng khe r ng. Cho kh i l ng nguyên t Au là 196,97.ể ầ ạ ữ ỗ ố ượ ử
Đáp án : r
Au
= 1,44.10
-8
cm.
Bài 12. Cho r ng h t nhân nguyên t và chính nguyên t H có d ng hình c u. H t nhânằ ạ ử ử ạ ầ ạ
nguyên t hiđro có bán kính g n đúng b ng 10ử ầ ằ
-15
m, bán kính nguyên t H b ng 0,53.10ử ằ
-15
m.
a) Hãy xác đ nh kh i l ng riêng c a h t nhân và nguyên t H.ị ố ượ ủ ạ ử
b) So sánh k t qu tìm đ c so v i kh i l ng riêng c a Au kim lo i:19,32 g/cmế ả ượ ớ ố ượ ủ ạ
3
.
Đáp án : d = 2,66 g/cm
3
Bài 13. Cho bi t kh i l ng c a nguyên t C g p 11,905 l n kh i l ng c a nguyên t H.ế ố ượ ủ ử ấ ầ ố ượ ủ ử
Hãy tính nguyên t kh i c a H ra u và ra gam. Cho bi t kh i l ng c a nguyên t C b ng 12ử ố ủ ế ố ượ ủ ử ằ
u.
Đáp án : 1,008 u và 1,673.10
-24
gam
Bài 14. Bán kính nguyên t hidro g n b ng 0,053 nm, còn bán kính h t nhân g n b ng 10ử ầ ằ ạ ầ ằ
-5
nm.
Cho r ng c h t nhân và nguyên t có d ng hình c u, hãy tính t l th tích toàn nguyên t soằ ả ạ ử ạ ầ ỉ ệ ể ử
v i th tích h t nhân.ớ ể ạ
Đáp án : 1,5.10
14
l n.ầ
Bài 15. Bán kính g n đúng c a m t n tron là 1,5.10ầ ủ ộ ơ
-10
m, còn kh i l ng c a n tron làố ượ ủ ơ
1,675.10
-27
kg. Tính kh i l ng riêng c a n tron (xem n tron có d ng c u).ố ượ ủ ơ ơ ạ ầ
Đáp án : 118.10
9
kg/cm
3
.
Theo />