Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

CHƯƠNG 6. PHƯƠNG SAI SAI SỐ THAY ĐỔI ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.61 KB, 28 trang )

CHƯƠNG 6.
PHƯƠNG SAI SAI SỐ
THAY ðỔI
1
THAY ðỔI
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
Các vấn ñề cần xem xét
• ðịnh nghĩa loại khuyết tật của mô hình
(Mô hình vi phạm giả thiết nào của
phương pháp OLS)

Nguyên nhân của khuyết tật
2

Nguyên nhân của khuyết tật
• Hậu quả của khuyết tật ñối với các ước
lượng OLS
• Cách phát hiện
• Giải pháp khắc phục
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
• Phương sai của các sai số ngẫu nhiên
nhận các giá trị khác nhau tại các quan sát
khác nhau. Var(u
i
) = σ
i
2
I. ðịnh nghĩa
3
• Vi phạm giả thiết 3 của phương pháp
OLS: Var(u


i
) = Var(u
j
) = σ
2
, ∀ (i ≠ j)
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
4Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
5Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
II. Nguyên Nhân
• Mô hình sửa sai (erro learning model)
• Bản chất của các mối liên hệ kinh tế
• Cải thiện trong kỹ thuật thu thập số liệu

Giá trị ngoại lai của các biến số.
6

Giá trị ngoại lai của các biến số.
• ðịnh dạng mô hình (dạng hàm số, số biến
số trong mô hình).
• Phương sai sai số thay ñổi thường xảy ra
với số liệu chéo hơn với số liệu chuỗi thời
gian.
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
2 1 2
1 1
ˆ
( )
n n
i i i i i

i i
k Y k X u
β β β
= =
= = + +
∑ ∑
2
i
i
x
k
x
=

(
)
2 2
2 i
2
ˆ
( ) ar( k ) ;
i i
i
x
Var v U
σ
β
= =




III. Hậu quả
• Khi phương sai sai số thay ñổi: (a)
7
2
i
i
k
x
=

(
)
2 i
2
2
ˆ
( ) ar( k ) ;
i
i
Var v U
x
β
= =


• Khi phương sai sai số ñồng nhất: (b)

=
=

n
i
i
x
1
2
2
2
)
ˆ
var(
σ
β
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
• Các ước lượng nhận ñược vẫn không
chệch, tuyến tính nhưng mất tính hiệu quả
(Phương sai (a) thường có giá trị lớn hơn
(b)).
III. Hậu quả (tiếp)
8
• Ước lượng của các phương sai sẽ bị chệch
(do các phần mềm thống kê ñều áp dụng
công thức (b) ñể tính phương sai cho ước
lượng, trong khi phương sai thực là (a)),
như vậy khi kiểm ñịnh F và T mất hiệu lực.
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
1. Bản chất của vấn ñề nghiên cứu
các số liệu chéo liên quan ñến các ñơn vị
không thuần nhất hay xảy ra hiện tượng
phương sai sai số thay ñổi

IV. Các biện pháp phát hiện
phương sai sai số thay ñổi
9
phương sai sai số thay ñổi
2. ðồ thị phần dư
vẽ ñồ thị theo X
i
hoặc theo Y
i
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
IV. Các biện pháp phát hiện
phương sai sai số thay ñổi
e
2
e
2
e
2
10
e
2
e
2
Psss thay ñổi
Nguyễn Thị Minh Hiếu
IV. Các biện pháp phát hiện
phương sai sai số thay ñổi
3. Kiểm ñịnh Park
• Giả thiết σ
i

2
là một hàm của biến ñộc lập:
v
i
là sai số ngẫu nhiên
2 2
i
v
i i
X e
α
σ σ
=
11
v
i
là sai số ngẫu nhiên
• Kiểm ñịnh giả thiết
Ho: phương sai sai số ñồng ñều
H1: Phương sai sai số thay ñổi

0
α
⇔ =
0
α
⇔ ≠
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
2 2
ln ln ln

i i i
X v
σ σ α
= + +
3. Kiểm ñịnh Park (tiếp)
Park gợi ý sử dụng e
i
2
là ñại diện cho σ
i
2
+ Dùng OLS ước lượng mô hình ban ñầu
phần dư e
IV. Các biện pháp phát hiện
phương sai sai số thay ñổi
12
phần dư e
i
+ Ước lượng mô hình:
+ Kiểm ñịnh giả thiết bằng thống kê
với
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
2
0
ln ln
i i i
e X v
α α
= + +
2

0
ln
σ α
=
ˆ
ˆ
( )
t
se
α
α
=
IV. Các biện pháp phát hiện
phương sai sai số thay ñổi
4. Kiểm ñịnh Glejer
|e
i
| = α
1
+ α
2
X
i
+ v
i
1 2
| |
i i i
e X v
α α

= + +
13
2
1 2
| |
i i i
e X v
α α
= + +
1 2
1
| |
i i
i
e v
X
α α
= + +
1 2
| |
i i i
e X v
α α
= + +
1 2
1
| |
i i
i
e v

X
α α
= + +
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
IV. Các biện pháp phát hiện
phương sai sai số thay ñổi
4. Kiểm ñịnh Glejer (tiếp)
• Bước 1: Dùng OLS ñể ước lượng mô hình
ban ñầu phần dư e
i

Bước 2: Ước lượng một trong các dạng mô
| |
i
e

14

Bước 2: Ước lượng một trong các dạng mô
hình ở trên
• Bước 3: Kiểm ñịnh
H
0
: phương sai sai số ñồng ñều
H
1
: Phương sai sai số thay ñổi
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
0
α

⇔ =
0
α
⇔ ≠
IV. Các biện pháp phát hiện
phương sai sai số thay ñổi
5. Kiểm ñịnh WHITE
•Bước 1: Dùng OLS ñể ước lượng mô hình ban
ñầu phần dư e
i

Bước 2: Ước lượng một trong các dạng mô
2
i
e

15

Bước 2: Ước lượng một trong các dạng mô
= α
1
+ α
2
X
2
+ α
3
X
3


4
X
2
2

5
X
3
2

6
X
2
X
3
+ v
i
(*)
•Bước 3: Kiểm ñịnh
H
0
: phương sai ñồng ñều (α
2
= =α
6
= 0) R
2
= 0
H
1

: Phương sai thay ñổi (α
i
≠ 0, i = 2,… 6) R
2
≠ 0
2
i
e
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
IV. Các biện pháp phát hiện
phương sai sai số thay ñổi
5. Kiểm ñịnh WHITE (tiếp)
• nR
2
~
k là số hệ số trong mô hình hồi qui (*)
Nếu nR
2
>
: giả thiết Ho bị bác bỏ
2
( 1)
k
α
χ

2
( 1)
k
α

χ

16
Nếu nR
2
>
: giả thiết Ho bị bác bỏ
Nếu nR
2
≤ : không ñủ cơ sở bác
bỏ giả thiết Ho
• F ~
R
2
: số hệ số xác ñịnh bội trong (*)
( )
2
2
/( 1)
1 /( )
R k
F
R n k

=
− −
( 1, )
F k n k
α
− −

2
( 1)
k
α
χ

( 1)
k
α
χ

5. Kiểm ñịnh WHITE (tiếp)
• Các biến ñộc lập trong (*) có thể có số mũ cao
hơn (bậc 3, 4… )
• (*) nhất thiết phải có hệ số chặn ?

Việc ñưa vào (*) tất cả bình phương và tích chéo
IV. Các biện pháp phát hiện
phương sai sai số thay ñổi
17

Việc ñưa vào (*) tất cả bình phương và tích chéo
của các biến ñộc lập sẽ làm mất nhiều bậc tự do
của mô hình
• Nếu ta bỏ tích chéo, kiểm ñịnh White sẽ chỉ kiểm
ñịnh phương sai sai số thay ñổi. Nếu có tích
chéo, kiểm ñịnh White kiểm ñịnh cả phương sai
sai số thay ñổi và sai lầm ñịnh dạng.
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
IV. Các biện pháp phát hiện

phương sai sai số thay ñổi
6. Kiểm ñịnh dựa trên biến phụ thuộc
Cho rằng:
Chưa biết σ
i
2
và (E(Y|X
i
))
2
nên thay bằng
Các bước:
2 2
ˆ
,
i i
e Y
( )
2
2
1 1
( )
i i i
E Y v
σ α α
= + +
18
Các bước:
• Ước lượng mô hình ban ñầu bằng phương
pháp OLS

• Ước lượng mô hình sau bằng OLS:
2 2
ˆ ˆ
, ,
i i i i
e Y e Y
⇒ ⇒
2 2 2
1 2
ˆ
i i i
e Y v R
α α
= + + ⇒
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
IV. Các biện pháp phát hiện
phương sai sai số thay ñổi
6. Kiểm ñịnh dựa trên biến phụ thuộc (tiếp)
• Kiểm ñịnh giả thiết.
H
0
: phương sai sai số ñồng ñều
H
: Phương sai sai số thay ñổi
2
0
R
⇔ =
2
0

R
⇔ >
19
H
1
: Phương sai sai số thay ñổi
Có thể sử dụng 1 trong 3 tiêu chuẩn kiểm ñịnh sau:
nR
2
~ ; t ~ T
(n-2)
2
0
R
⇔ >
(1)
χ
2
2
2
2
2
ˆ
2
. ~ (1, 2)
ˆ
1 1 se( )
R n
F F n
R

α
α
 

= = −
 

 
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
V. Các biện pháp khắc phục
Xét mô hình: Y
i
= β
1
+ β
2
X
2i
+ u
i
(1)
Var(u
i
) =
1. Trường hợp ñã biết
Sử dụng phương pháp bình phương nhỏ
2
i
σ
2

i
σ
Psss thay ñổi
Nguyễn Thị Minh Hiếu
20
Sử dụng phương pháp bình phương nhỏ
nhất có trọng số (WLS: Weighted Least
Squares)
(1) (1a)
(1a)

2
1 2
1
i i i
i i i i
Y X u
β β
σ σ σ σ
= + +
IV. Các biện pháp khắc phục
1. Trường hợp ñã biết (tiếp)
2
i
σ
iiii
vXXY ++=
*
2
*

01
*
ββ
i
U
v
=
i
*
Y
Y
=
i
X
X
0
*
=
i
X
X
=
*
(1b)
21
var(v
i
) =
i
i

i
U
v
σ
=
i
i
*
i
Y
Y
σ
=
i
i
i
X
X
σ
0
*
0
=
i
i
i
X
X
σ
=

*
2
2 2
1 1
var( ) var( ) 1 onst
i
i i
i i i
u
u c
σ
σ σ σ
= = = =
⇒ (1b) có phương sai sai số không ñổi
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
V. Các biện pháp khắc phục
1. Trường hợp ñã biết (tiếp)
Phương pháp bình phương nhỏ nhất tổng
quát (GLS- General Least Square)là
phương pháp OLS áp dụng cho các biến
22
phương pháp OLS áp dụng cho các biến
số ñã ñược biến ñổi ñể thoả mãn các giả
thiết của phương pháp OLS.
Phương pháp bình phương nhỏ nhất có
trọng số (WLS: Weighted Least Squares)
Là một trường hợp của GLS
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
IV. Các biện pháp khắc phục
2. Trường hợp chưa biết

a. Giả thiết:
⇒ Biển ñổi
2
i
σ
2 2 2
i i
X
σ σ
=
U
1
Y
23
i
i
2
i
1
i
i
X
U
X
1
X
Y
+β+β=
iii
vXY ++=

2
*
1
*
ββ
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
IV. Các biện pháp khắc phục
a. Giả thiết: (tiếp)
2 2
i i
2 2
1 1
ar(v ) ar ar(u )
i
i
i i i
u
v v v X
X X X
σ
 
= = =
 
 
2 2 2
i i
X
σ σ
=
24

i i i
X X X
 
2
i
ar(v ) onst
v c
σ
= =
Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu
2. Trường hợp chưa biết
b. Giả thiết: (với X
i
> 0)
2 2
i i
X
σ σ
=
25Psss thay ñổi Nguyễn Thị Minh Hiếu

×