Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 13 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.1 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG * GV: Phạm Nguyễn Só
Thắng
Ngày soạn :
Tiết : 13 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
• Kiến thức : HS biết diễn đạt định lý dưới dạng : “ Nếu … thì … “
• Kỹ năng : Biết minh hoạ một định lý trên hình vẽ và viết giả thiết , kết luận bằng ký hiệu
• Thái độ : Bước đầu biết chứng minh định lý
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- GV : Thước thẳng, êke , phấn màu, bảng phụ
- HS : Thước thẳng, êke , bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (6’)
HS 1 : Thế nào là định lý ? Định lý gồm những phần nào ?
Giả thiết là gì ? Kết luận là gì ?
Sữa bài tập 50 ( 101 ) SGK
HS 2: Thế nào là chứng minh định lý ? Hãy minh hoạ định lý
“ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” . Trên hình vẽ viết giả
thiết , kết luận bằng ký hiệu và chứng minh định lý đó
III/ Luyện tập : 37ph
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
29ph
Hoạt động 1 : Luyện tập
GV: Dùng bảng phụ
Trong các mệnh đề tốn học sau ,
mệnh đề nào là một định lý ? Nếu là
định lý hãy minh hoạ trên hình vẽ và
ghi giả thiết , kết luận bằng ký hiệu.
GV: Hãy phát biểu các định lý trên
dưới dạng “ Nếu …. Thì ….”


GV: Cho HS làm bài 53 ( 102 ) SGK
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài
GV: Dùng bảng phụ ghi đề câu c
Điền vào chỗ trống các câu sau
1)
·
·
0
' 180xOy x Oy+ =
( vì ….)
2)
·
0 0
90 ' 180x Oy+ =
( Theo g t và căn
cứ vào ….)
3)
·
0
' 90x Oy =
( căn cứ vào ….)
4)
·
·
' 'x Oy xOy=
( vì ….)
5)
·
0
' ' 90x Oy =

( căn cứ vào ….)
HS : Trả lời
a) Khoảng cách từ trung điểm của đoạn
thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng nữa
độ đai đoạn thẳng đó
b) Hai tia phân giác của hai góc kề bù
tạo thành một góc vng
c) Tia phân giác của một góc tạo với
hai cạnh của hai góc đó bằng nữa số đo
góc đó
HS : trả lời
2 HS Đọc đề bài
1 HS lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết ,
kết luận
1 HS lên bảng điền vào chỗ trống
Đề bài :
.a) Là một định lý
G T M là trung điểm AB
K L MA = MB =
1
2
AB
b) Là một định lý
G T
·
xOz
kề bù
·
zOy
On phân giác

·
xOz
Om phân giác
·
zOy
K L
·
mOn
= 90
0
c) Là một định lý
G T Ot tia phân giác
·
xOy
K L
·
xOt
=

tOy
=
1
2
·
xOy
Bài 53 ( 102 ) Sgk
G T xx’ cắt yy’ tại O

·
xOy

= 90
0
K L
·
'yOx
=
·
' 'x Oy
=
·
0
' 90y Ox =
c) 1- Vì hai góc kề bù
2- căn cứ vào 1
3- căn cứ vào 2
4- Vì hai góc đối đỉnh
5- căn cứ vào giả thiết
6- Vì hai góc đối đỉnh
7- căn cứ vào 3
HÌNH HỌC 7

M

B

A

/
/


n

z

m

y

O

x

/
_

t

y

x

O

_
_

O

y'


y

x

x'

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG * GV: Phạm Nguyễn Só
Thắng
6)
·
·
' 'xOy x Oy=
( vì …. )
7)
·
0
' 90y Ox =
( căn cứ vào ….)
GV: Hãy trình bày gọn lại chứng minh
GV: Trêo bảng phụ có trình bày bài
chứng minh
GV: Cho HS làm bài 44 ( 81) SBT
GV: Gọi giao điểm của Oy và O’x’ là
E . Ta chứng minh
·
xOy

·
' 'x Oy


cùng bằng một góc thứ ba .
GV: Giới tiệu hai
·
xOy

·
' 'x Oy

hai góc nhọn có cạnh tương ứng song
song
HS : Ghi bài vào vở
1 HS lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết ,
kết luận
HS : Cùng bằng góc
·
'x Ey
d) Ta có :
·
·
0
' 180xOy x Oy+ =
( Vì hai góc kề bù)

·
xOy
= 90
0
( giả thiết)

·

0
' 90y Ox =

·
·
' 'x Oy xOy=
= 90
0
( đối đỉnh)

·
·
' 'xOy x Oy=
= 90
0
( đối đỉnh)
bài 44 ( 81) SBT
G T
·
xOy

·
' 'x Oy
nhọn
Ox // O’x’ ; Oy // O’y’
K L
·
xOy
=
·

' 'x Oy

Chứng minh
·
·
'xOy x Ey=
(đồng vị và Ox // O’x’ )
·
'x Ey
=
·
' 'x Oy
( đ. vị và Oy// O’y’ )

·
xOy
=
·
' 'x Oy
8ph
Hoạt động 2 :Củng cố
GV: Định lý là gì ? Muốn chứng minh
một định lý ta làm những bước nào ?
GV: Dùng bảng phụ ghi đề bài
Gọi DI là tia phân giác của
·
MDN
Gọi
·
EDK

là góc đối đỉnh của
·
IDM
.
Chứng minh :
·
EDK
=
·
IDN
G T …….
K L …….
·
IDM
=
·
IDN
( vì …. ) (1)
·
IDM
=
·
EDK
( vì … ) (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ………( đpcm )
1 HS trả lời câu hỏi
1 HS lên bảng điền vào chỗ trống
G T DI là tia phân giác
·
MDN


·
EDK
đối đỉnh
·
IDM
K L
·
EDK
=
·
IDN
·
IDM
=
·
IDN
(1)
(vì DI là tia phân giác
·
MDN
)
·
IDM
=
·
EDK
( vì đối đỉnh) (2)
Từ (1) và (2)


·
EDK
=
·
IDN
( đpcm )
IV/ Hướng dẫn về nhà : 1ph
- Làm các câu hỏi ơn tập chương I
- Làm các bài tập 54, 55, 56, 57 ( 103 – 104 ) SGK ; Bài 43, 45 ( 81, 82 ) SBT
Rút kinh nghiệm:


HÌNH HỌC 7

E

y'

y

x'

x

O'

O


N


I

M

D

K

E

×