Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép TCVN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.88 KB, 20 trang )


tiu chuán viẻt nam tcvn 6259 - 6: 2003

qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp
phãn 6 hĂn
Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships
Part 6 Welding

chừỗng 1 Quy ẵnh chung

1.1 Quy ẵnh chung

1.1.1 Phm vi p dũng
1 Cỏng viẻc hĂn, v.v , sau ẵày gi lĂ HĂn, ẵừỡc p dũng trong hĂn kặt cảu thàn tĂu, trang thiặt b, hẻ thõng
my tĂu, v.v , nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo ờ cc phãn khc, phăi thịa mơn nhựng yu cãu ờ Phãn nĂy.
2 Cc yu cãu ca phãn nĂy ẵừỡc p dũng cho viẻc hĂn khi nhĂ my tuàn th cht ch cc yu cãu qui ẵnh dừối
ẵày:
(1) Bng cch thỳc hiẻn viẻc kièm sot qu trệnh toĂn bổ cỏng viẻc hĂn ẵè ẵăm băo chảt lừỡng hĂn thỏng qua
cc thiặt b thẽch hỡp vĂ hẻ thõng kièm tra chảt lừỡng.
(2) NhĂ my phăi ẵiậu tra tệm nguyn nhàn chẽnh, ẵè bo co kặt quă ẵiậu tra cho ng kièm vin vĂ thỳc
hiẻn biẻn php khc phũc nặu cĩ sỳ sai lẻch do viẻc kièm sot xăy ra vĂ/hoc chảt lừỡng ca săn phám
khỏng ẵt b pht hiẻn.
3 HĂn khỏng qui ẵnh trong phãn nĂy cĩ thè ẵừỡc p dũng nặu ẵừỡc ng kièm xắt duyẻt ring vậ thiặt kặ vĂ
cỏng nghẻ.

1.2 Thứ trừốc khi hĂn
1.2.1 Tiặn hĂnh thứ
1 Qui trệnh hĂn, chửng nhn thỡ hĂn vĂ cc vt liẻu hĂn qui ẵnh trong phãn nĂy phăi ẵừỡc thứ vối sỳ cĩ mt ca
ng kièm vin vĂ phăi ẵừỡc ng kièm ph duyẻt trừốc khi hĂn.
2 Cc thứ nghiẻm vậ hĂn khỏng qui ẵnh trong phãn nĂy phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo cc yu cãu kỵ thut hoc tiu
chuán thứ ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt.


3 Cc thứ nghiẻm cĩ thè ẵừỡc min, nặu cc chửng nhn phù hỡp ca cc qui trệnh hĂn, thỡ hĂn, cc vt liẻu
hĂn, v.v , ẵừỡc ng kièm chảp nhn.

1.3 HĂn
1.3.1 Thỳc hiẻn kièm sot hĂn
NhĂ my phăi tuàn th cc yu cãu qui ẵnh trong Chừỗng 2 ca Phãn nĂy ẵõi vối viẻc kièm sot hĂn kặt cảu
thàn tĂu, v.v
1.3.2 Xc nhn ẵiậu kiẻn hĂn
1 è kièm sot cĩ hiẻu quă cỏng viẻc hĂn do nhĂ my thỳc hiẻn, ng kièm vin s xc nhn cc ẵiậu kiẻn
trong khi hĂn vĂo thội gian thẽch hỡp do ng kièm vin qui ẵnh, nặu cãn thiặt. Trong trừộng hỡp nĂy nhĂ
chặ to phăi to mi ẵiậu kiẻn cho ng kièm vin vĂ ẵè ng kièm vin ẵi tối cc khu vỳc thẽch hỡp ca nhĂ
my.
7

tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 1
2 Nặu xắt thảy cãn thiặt trong mũc -1 trn, ng kièm vin cĩ thè yu cãu nhĂ my thỳc hiẻn cc biẻn php
khc phũc ẵõi vối viẻc kièm sot hĂn.

1.4 Kièm tra hĂn vĂ chảt lừỡng hĂn
1.4.1 Thỳc hiẻn kièm tra
1 Kièm tra hĂn phăi ẵừỡc thỳc hiẻn vối sỳ cĩ mt ca ng kièm vin trong khi hĂn vĂ sau khi hĂn ẵừỡc qui
ẵnh trong 2.1.4 ca TCVN 6259-1B:2003 Qui ẵnh chung vậ phàn cảp.
2 Sỳ cĩ mt ca ng kièm vin cĩ thè ẽt ẵi, nặu hẻ thõng chảt lừỡng vĂ hẻ thõng kièm tra hĂn ca nhĂ my
ẵừỡc ng kièm xem lĂ thẽch ửng.

1.4.2 Chảt lừỡng vĂ sứa chựa
1 Chảt lừỡng hĂn phăi ẵừỡc tuàn th cc yu cãu sau:
(1) Kièm tra trong khi hĂn:
Cc hng mũc kièm tra trong khi hĂn, mĂ ẵừỡc ng kièm chì ẵnh thỏng qua viẻc xc nhn cc ẵiậu kiẻn
hĂn qui ẵnh trong 1.3.2 phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo ẵợng trệnh tỳ.

(2) Kièm tra trỳc quan:
Kièm tra trỳc quan ẵõi vối cc ẵừộng hĂn phăi ẵừỡc thỳc hiẻn. ừộng hĂn phăi khỏng cĩ khuyặt tt nửt,
thữa kim loi mõi hĂn hoc lói qu vĂ cc khuyặt tt cĩ hi trn bậ mt nhừ chy chàn, chộm ph, biặn
dng vĂ lẻch mắp qu dung sai cho phắp. Kẽch thừốc ca mõi hĂn gĩc phăi phù hỡp vối cc yu cãu qui
ẵnh trong 1.2.3 ca TCVN 6259-2A:2003 Kặt cảu thàn tĂu vĂ trang thiặt b.
(3) Kièm tra khỏng ph hy:
Kièm tra khỏng ph hy ẵừộng hĂn do ng kièm qui ẵnh ring phăi ẵừỡc thỳc hiẻn. ừộng hĂn phăi
khỏng cĩ khuyặt tt nửt, vĂ cc khuyặt tt cĩ hi ờ bn trong nhừ khỏng ngảu vĂ khỏng thảu, v.v
2 Cc khuyặt tt hĂn ẵừỡc pht hiẻn trong kièm tra qui ẵnh ờ mũc -1 trn phăi ẵừỡc sứa chựa hoc ẵừỡc giự
nguyn theo sỳ chì dạn ca ng kièm vin.

1.4.3 Tiu chuán chảt lừỡng
Trong trừộng hỡp ng kièm vin pht hiẻn thảy chảt lừỡng ca hĂn giăm ẵng kè so vối tiu chuán, ng kièm
cĩ thè yu cãu nhĂ chặ to nàng cao chảt lừỡng hĂn dỳa trn kặt quă kièm tra.

1.5 nh nghỉa vĂ giăi thẽch
Trong phãn nĂy ca Qui phm, chảp nhn nhựng ẵnh nghỉa vĂ giăi thẽch dừối ẵày.
(1) Vt liẻu hĂn
- Vt liẻu ẵăm băo tiặn hĂnh qu trệnh hĂn ẵè cĩ ẵừỡc mõi nõi hĂn cĩ chảt lừỡng. Trong hĂn
ẵiẻn, vt liẻu hĂn lĂ que hay cỳc hĂn, dày (kim loi) hĂn, thuõc hĂn, khẽ băo vẻ. Trong hĂn khẽ thệ vt liẻu
hĂn góm ỏ xi kỵ thut vĂ cc loi khẽ chy.
(2) Kim loi cỗ băn (cín gi lĂ vt liẻu cỗ băn hay vt liẻu chẽnh) - Kim loi ca cc chi tiặt ẵừỡc hĂn.
(3) Kim loi ẵp - Kim loi do que hĂn hay dày hĂn nĩng chăy chuyèn vĂo mõi hĂn vĂ thỳc tặ khỏng chửa
kim loi cỗ băn.
(4) Kim loi mõi hĂn - Kim loi do kim loi cỗ băn vĂ vt liẻu hĂn hoc chì do kim loi cỗ băn nĩng chăy
trong khi hĂn to thĂnh.
(5) Vùng ănh hừờng nhiẻt - Vùng kim loi cỗ băn tiặp gip vối mõi hĂn (hoc mõi hĂn ẵp) cĩ sỳ biặn ẵọi vậ
tọ chửc kim loi vĂ tẽnh chảt ca nĩ do tc dũng ca nhiẻt khi hĂn.

8


tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 1

(6) Tẽnh hĂn - c tẽnh ca kim loi cĩ thè nhn ẵừỡc mõi hĂn cĩ chảt lừỡng khi p dũng cỏng nghẻ hĂn thẽch
hỡp.
(7) ổ ngảu - Sỳ nĩng chăy ca kim loi ẵp hoc sỳ nĩng chăy ca kim loi cc mắp ẵừỡc hĂn.
(8) Chừa ngảu (hoc khỏng ngảu) - Mổt loi khuyặt tt ca mõi hĂn do chừa cĩ sỳ nĩng chăy (lin kặt) giựa
kim loi mõi hĂn vối kim loi cỗ băn, giựa kim loi cỗ băn vối kim loi cỗ băn, hoc giựa cc lốp ca kim
loi mõi hĂn vối nhau khi hĂn nhiậu lốp.

9


tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 2
Chừỗng 2 hĂn

2.1 Qui ẵnh chung

2.1.1 Phm vi p dũng
1 Cc yu cãu ca Chừỗng nĂy ẵừỡc p dũng ch yặu cho hĂn kặt cãu thàn tĂu, v.v , do vy nhĂ my phăi tuàn
th cc yu cãu sau:
(1) Trừốc tin cc loi vt liẻu phăi cĩ chửng chì thẽch hỡp, phù hỡp vối băn v chặ to kặt cảu thàn tĂu ẵơ
ẵừỡc ng kièm duyẻt.
(2) ăm băo phừỗng php gia cỏng vĂ ẵổ chẽnh xc phù hỡp vối chảt lừỡng yu cãu.
(3) Thỡ hĂn phăi cĩ chửng chì phù hỡp vĂ phăi ẵừỡc kièm tra tay nghậ, duy trệ kỵ nng vĂ ẵĂo to.
2 NgoĂi nhựng yu cãu qui ẵnh ờ -1 trn, nhĂ my phăi kièm sot cỏng viẻc hĂn ngoĂi hiẻn trừộng phù hỡp vối
cc yu cãu qui ẵnh trong Chừỗng nĂy.
3 Cc yu cãu qui ẵnh trong Chừỗng nĂy phăi ẵừỡc p dũng cho cỏng viẻc hĂn cc kim loi cỗ băn lĂ thắp cn
dùng lĂm kặt cảu thàn tĂu, thắp cn lĂm viẻc ờ nhiẻt ẵổ thảp vĂ thắp cn cĩ ẵổ bận cao ẵơ tỏi vĂ ram dùng cho
cc kặt cảu. Viẻc hĂn cc vt liẻu khc phăi ẵừỡc ng kièm xắt duyẻt ring trong tững trừộng hỡp cũ thè.


2.2 Kặ hoch cỏng viẻc
2.2.1 Sỗ ẵó hĂn
NhĂ chặ to phăi trệnh cho ng kièm sỗ ẵó hĂn ẵõi vối mồi tĂu ẵè duyẻt trừốc khi thỳc hiẻn cỏng viẻc hĂn, bao
góm cc hng mũc dừối ẵày, vẽ dũ băn v mt ct giựa tĂu (chì ra cảp vt liẻu, chiậu dĂy vt liẻu, kẽch thừốc vt
liẻu, v.v ) cĩ thè ẵừỡc sứ dũng nhừ lĂ mổt sỗ ẵó hĂn.
(1) Cc phãn kặt cảu chẽnh ẵõi vối thàn tĂu trong khoăng 0,6L giựa tĂu, ẵừỡc dỳ ẵnh hĂn ti hiẻn trừộng.
(2) Cc qui trệnh hĂn p dũng cho hĂn ờ (1) trn vĂ v trẽ hĂn ca qui trệnh hĂn ẵĩ, bao góm că sõ qui trệnh vĂ
ngĂy duyẻt ca qui trệnh.
(3) Cc hng mũc khc, nặu ng kièm xắt thảy cãn thiặt.

2.2.2 Qui trệnh hĂn vĂ cc thỏng sõ kỵ thut lin quan
1 Qui trệnh hĂn vĂ cc thỏng sõ kỵ thut lin quan phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt phù hỡp cc yu cãu qui ẵnh ờ
Chừỗng 4 ca Phãn nĂy.
2 ẽt nhảt cc ẵiậu kiẻn hĂn sau phăi ẵừỡc ẵừa ra trong Băng cc thỏng sõ kỵ thut ca qui trệnh hĂn (WPS):
(1) Qui trệnh hĂn.
(2) Loi vt liẻu cỗ băn (cảp thắp vĂ chiậu dĂy lốn nhảt ca vt liẻu).
(3) Vt liẻu hĂn (cảp vt liẻu hĂn, khẽ băo vẻ, loi vt liẻu tảm lĩt, v.v ).
(4) Kièu mõi hĂn (mõi hĂn gip mắp hoc mõi hĂn gĩc).
(5) Từ thặ hĂn.
(6) Chi tiặt vậ vt mắp theo chiậu dĂy vt liẻu cỗ băn (bao góm tiu chuán dung sai ẵõi vối ẵiậu kiẻn chuán b
cnh mõi hĂn, gĩc vt mắp, khe hờ chàn, vĂ ẵổ lẻch mắp), sõ que hĂn vĂ sỳ bõ trẽ, kẽch thừốc chàn mõi
hĂn hoc chiậu cao mõi hĂn gĩc, sõ lốp hĂn hoc trệnh tỳ ẵi que vĂ cc thỏng sõ hĂn (loi díng ẵiẻn,
cừộng ẵổ díng ẵiẻn, ẵiẻn p, tõc ẵổ hĂn, nhiẻt lừỡng ging ln mõi hĂn).
(7) Nhiẻt ẵổ gia nhiẻt vĂ nhiẻt ẵổ giựa cc lốp hĂn.
(8) Xứ lỷ nhiẻt mõi hĂn.

10



tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 2

(9) Cc ẵiậu kiẻn khc cãn thiặt cho qui trệnh hĂn.

2.3 Chuán b trừốc khi hĂn
2.3.1 Kièm tra vt liẻu
Thỳc hiẻn cỏng viẻc hĂn, nhĂ my phăi tuàn th cc yu cãu sau:
(1) Thiặt lp biẻn php mĂ cĩ thè nhn biặt rò cc loi thắp vĂ cc loi vt liẻu hĂn ẵè trnh tệnh trng sứ
dũng nhãm.
(2) Loi bị cc khuyặt tt cĩ hi trn bậ mt thắp vĂ trn cc bậ mt ẵơ qua qu trệnh ct khẽ.
(3) Xứ lỷ nhiẻt nhừ gia nhiẻt theo vặt, v.v , ẵõi vối thắp phăi phù hỡp vối tiu chuán ẵơ ẵừỡc ng kièm
chảp nhn trữ khi cĩ sỳ ph duyẻt ring.
(4) Vt liẻu hĂn phăi ẵừỡc băo quăn vĂ kièm sot mổt cch phù hỡp vĂ phăi ẵừỡc sảy mổt cch thẽch ửng, nặu
cãn thiặt.
(5) NhĂ chặ to phăi chì dạn mổt cch ẵãy ẵ cho thỡ hĂn vậ cch sứ dũng cc loi vt liẻu hĂn.

2.3.2 Chuán b mắp hĂn
1 Rơnh hĂn phăi ẵừỡc gia cỏng ẵợng cch thửc vĂ ẵóng dng, vĂ cc vặt nửt hoc cc khuyặt tt trn rơnh hĂn
phăi ẵừỡc loi bị. ám ừốt, dãu mở vĂ gì, v.v , phăi ẵừỡc lĂm sch khịi rơnh hĂn vĂ cc vùng cnh rơnh hĂn.
Viẻc sỗn phãn hĂn khỏng gày tc hi ẵõi vối chảt lừỡng mõi hĂn.
2 Phăi ẵc biẻt chợ ỷ ẵõi vối viẻc chuán b cnh mõi hĂn ca cc ẵừộng hĂn ct nhau, cc rơnh hĂn thỳc hiẻn ti
hiẻn trừộng, v.v

2.3.3 Qui trệnh lp ghắp
1 Hệnh dng, qui cch vĂ khe hờ chàn ca rơnh hĂn phăi phù hỡp vối tiu chuán qui ẵnh trong Băng cc thỏng
sõ kỵ thut ca qui trệnh hĂn (WPS) ờ mũc 2.2.2 từỗng ửng vối qui trệnh hĂn ẵừỡc p dũng. Khe hờ giựa cc
tảm kim loi cỗ băn trong mõi hĂn chự T vĂ mõi hĂn chóng mắp khỏng ẵừỡc vừỡt qu mửc cho phắp.
2 Hai ẵãu ca cc mõi hĂn quan trng phăi ẵừỡc gn thm tảm vảu hoc cĩ tảm kim loi dĂi hỗn mổt cch phù
hỡp, vĂ s ẵừỡc ct bị sau khi hĂn.
3 Cc mơ g sứ dũng cho hĂn phăi ẵừỡc lp sao cho khỏng to cng qu mửc. Sau khi hĂn, nĩi chung cc mơ g

phăi ẵừỡc tho bị, vĂ bảt kỹ khuyặt tt nĂo trn bậ mt ca kim loi cỗ băn xuảt hiẻn do thỳc hiẻn viẻc tho
bị mơ g phăi ẵừỡc sứa chựa thẽch ửng bng phừỗng php hĂn, mĂi, v.v
4 Mõi ghắp phăi khỏng cĩ khe hờ, lẻch mắp vĂ biặn dng qu lốn, v.v Nặu viẻc g lp thỳc hiẻn khỏng ẵợng
thệ phăi thỳc hiẻn li cho phù hỡp.
5 Khỏng ẵừỡc dùng lỳc tc dũng qu mnh ẵè chình cc phãn g lp khỏng ẵt, nặu to sỳ biặn dng lốn.

2.4 Qu trệnh hĂn
2.4.1 Lỳa chn vt liẻu hĂn
Viẻc sứ dũng cc vt liẻu hĂn cho thắp cn dùng lĂm thàn tĂu, thắp cn lĂm viẻc ờ nhiẻt ẵổ thảp, thắp cn tảm cĩ
ẵổ bận cao ẵơ tỏi vĂ ram dùng cho cc kặt cảu phăi ẵừỡc lỳa chn phù hỡp vối nhựng yu cãu sau:
(1) Sỳ lỳa chn cc vt liẻu hĂn phăi phù hỡp vối cc yu cãu ẵừa ra trong Băng 6/2.1.
(2) Vối yu cãu qui ẵnh ờ (1) trn, cc mõi hĂn ca cc cảp thắp khc nhau cĩ thè ẵừỡc sứ dũng nhừ sau:
(a) Vt liẻu hĂn cho cảp thắp thảp hỗn cĩ thè sứ dũng cho mõi hĂn ca cc cảp thắp khc nhau cùng ẵổ
bận.

11


tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 2
(b) Khi hĂn cc loi thắp cĩ ẵổ bận khc nhau, cĩ thè dùng vt liẻu hĂn cho thắp cĩ ẵổ bận thảp hỗn, vối
ẵiậu kiẻn phăi p dũng cc biẻn php thẽch ửng ẵè ngn ngữa nửt.
(c) Que hĂn hydro thảp phăi ẵừỡc sứ dũng ẵè hĂn thắp cĩ ẵổ bận cao vối nhau hoc ẵè hĂn thắp cĩ ẵổ bận
cao vối thắp thừộng. Trong trừộng hỡp nặu vt liẻu cỗ băn lĂ thắp cĩ ẵổ bận cao ẵơ ẵừỡc nhiẻt luyẻn
bời qu trệnh kièm sot cỗ nhiẻt (TMCP), que hĂn khỏng cĩ hydro cĩ thè phăi ẵừỡc sứ dũng, nặu ẵừỡc
ng kièm chảp nhn.

2.4.2 Xc ẵnh ẵiậu kiẻn mỏi trừộng khi hĂn
1 HĂn ẵừỡc thỳc hiẻn dừối ẵiậu kiẻn ẵừỡc băo vẻ ẵè ẵậ phíng ám ừốt, giĩ vĂ tuyặt.
2 HĂn ẵừỡc thỳc hiẻn dừối ẵiậu kiẻn mỏi trừộng ẵừỡc xem nhừ lĂ khỏng cĩ bảt kỹ ănh hừờng nĂo tối viẻc hĂn.


2.4.3 Gia nhiẻt, v.v
1 Viẻc gia nhiẻt trừốc khi hĂn, viẻc hĂn cc ẵừộng hĂn ngn, v.v , phăi ẵừỡc thỳc hiẻn phù hỡp vối tiu chuán
ẵừỡc ng kièm chảp nhn, trữ khi cĩ sỳ ph duyẻt ẵc biẻt.
2 Trnh mói hó quang trn bậ mt thắp cĩ ẵổ bận cao vĂ thắp thừộng trữ cảp thắp A, B vĂ D. Nặu viẻc mói hó
quang gày ra do lồi ca thỡ hĂn, thệ toĂn bổ kim loi ca viẻc mói hó quang phăi ẵừỡc loi bị bng phừỗng
php mĂi hoc phăi ẵừỡc hĂn sứa chựa vối ẵừộng hĂn ngn cĩ chiậu dĂi từỗng ửng.
3 Viẻc hĂn ẵẽnh phăi ẵừỡc thỳc hiẻn dừối sỳ gia nhiẻt, lỳa chn vt liẻu hĂn, chiậu dĂi mõi hĂn ẵẽnh, v.v mổt
cch ẵc biẻt.
4 Trong trừộng hỡp hĂn dừối ẵiậu kiẻn lỳc cng qu lốn hoc tảm thắp qu dĂy, thắp ẵợc hoc thắp rn, thệ cc
chợ ỷ ẵc biẻt phăi ẵừỡc yu cãu nhừ gia nhiẻt vt liẻu, sứ dũng que hĂn hydro thảp, v.v è ẵừỡc hĂn vt
liẻu thắp ẵợc vĂ thắp rn, nĩi chung thĂnh phãn carbon khỏng ẵừỡc vừỡt qợa 0,23% vĂ phăi cĩ hu tõ W nhừ
qui ẵnh trong TCVN 6259 - 7A: 2003 Vt liẻu.

2.4.4 Trệnh tỳ hĂn
1 Thử tỳ hĂn vĂ hừống hĂn phăi ẵừỡc xem xắt ẵè ngn ngữa cc khuyặt tt cĩ hi nhừ nửt mõi hĂn vĂ biặn dng
qu lốn.
2 Vậ nguyn tc, mõi hĂn cĩ thè gày ra co lốn hỗn phăi ẵừỡc hĂn trừốc mõi hĂn gày ra co nhị hỗn.

2.4.5 Tiặn hĂnh hĂn
1 HĂn phăi ẵừỡc thỳc hiẻn phù hỡp vối Băng cc thỏng sõ kỵ thut ca qui trệnh hĂn (WPS) qui ẵnh trong 2.2.2.
Phăi ẵc biẻt chợ ỷ ti cc v trẽ ẵãu, cuõi vĂ v trẽ giao nhau ca ẵừộng hĂn.
2 HĂn phăi ẵừỡc thỳc hiẻn bời nhựng thỡ hĂn cĩ chửng chì phù hỡp vối ửng dũng ca cỏng viẻc hĂn.
3
Ngoi trữ nhựng trừộng hỡp hĂn mổt phẽa hoc cc qu trệnh hĂn khc ẵơ ẵừỡc ng Kièm duyẻt, trừốc khi
hĂn mt sau ca mõi hĂn gip mắp phăi tiặn hĂnh dủi mt sau ẵè loi bị cc khuyặt tt ờ chàn mõi hĂn.
4 Ti v trẽ giao nhau ca cc mõi hĂn gip mắp, trừốc khi hĂn phăi vt mắp mõi hĂn.
5 Phãn cuõi ca mõi hĂn gĩc ti v trẽ chu ửng suảt tp trung lốn phăi ẵừỡc hĂn ẵãy mổt cch lin tũc. HĂn ẵp
cc vặt lòm cĩ thè ẵừỡc chảp nhn ẵõi vối cc v trẽ kặt thợc khc ca ẵừộng hĂn mĂ khỏng chu ửng suảt tp
trung lốn.


2.5 Kièm tra hĂn vĂ chảt lừỡng hĂn
2.5.1 Kièm tra vĂ chảt lừỡng
Kièm tra hĂn vĂ chảt lừỡng hĂn phăi phù hỡp vối cc yu cãu qui ẵnh trong mũc 1.4.

12


tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 2

Băng 6/2.1 p dũng vt liẻu hĂn (ẵõi vối thắp cn tảm)

Loi vĂ cảp thắp ẵừỡc hĂn Vt liẻu hĂn ẵừỡc sứ dũng

a 1,2,3,51,52,53,54,52Y40,53Y40,54Y40,L1,L2,L3

b, d 2,3,52,53,54,52Y40,53Y40,54Y40,L1,L2,L3

e 3,53,54,53Y40,54Y40,L1,L2,L3
Thắp cn
a32, a36 51,52,53,54,52Y40,53Y40,54Y40,L2
(2)
,L3,2Y42,3Y42,4Y42,5Y42
dùng cho
d32, d36 52,53,54,52Y40,53Y40,54Y40,L2
(2)
,L3,2Y42,3Y42,4Y42,5Y42
thàn tĂu
e32, e36 53,54,52Y40,53Y40,54Y40,L2
(2)
,L3,2Y42,3Y42,4Y42,5Y42


f32, f36 54,54Y40,L2
(2)
,L3,4Y42,5Y42

a40, d40 52Y40,53Y40,54Y40,3Y42,4Y42,5Y42,2y46,3y46,4y46,5y46

e40 53Y40,54Y40,3Y42,4Y42,5Y42,3y46,4y46,5y46

e40 54Y40,4Y42,5Y42,4y46,5y46

L24a l1,l2,l3,54,54y40
Thắp cn lĂm viẻc
L24b, L27, L33 l2,l3,5y42
(3)
ờ nhiẻt ẵổ thảp
L37 l3,5y42

L9n53, L9n60 l91,l92

a43 2y42,3y42,4y42,5y42,2y46,3y46,4y46,5y46,2y50,3y50,4y50,5y50

d43 3y42,4y42,5y42,3y46,4y46,5y46,3y50,4y50,5y50

e43 4y42,5y42,4y46,5y46,4y50,5y50

f43 5y42,5y46,5y50
Thắp cĩ ẵổ bận
a47 2y46,3y46,4y46,5y46,2y50,3y50,4y50,5y50
cao ẵừỡc tỏi vĂ ram dùng

d47 3y46,4y46,5y46,3y50,4y50,5y50
cho cỏng trệnh bièn
e47 4y46,5y46,4y50,5y50

f47 5y46,5y50

a51 2y50,3y50,4y50,5y50,2y55,3y55,4y55,5y55

d51 3y50,4y50,5y50,3y55,4y55,5y55

e51 4y50,5y50,4y55,5y55

f51 5y50,5y55

a56 2y55,3y55,4y55,5y55,2y62,3y62,4y62,5y62

d56 3y55,4y55,5y55,3y62,4y62,5y62

e56 4y55,5y55,4y62,5y62

f56 5y55,5y62

a63 2y62,3y62,4y62,5y62,2y69,3y69,4y69,5y69

d63 3y62,4y62,5y62,3y69,4y69,5y69

e63 4y62,5y62,4y69,5y69

f63 5y62,5y69


a70 2y69,3y69,4y69,5y69

d70 3y69,4y69,5y69

e70 4y69,5y69

f70 5y69

Chợ thẽch:
(1) Kỷ hiẻu cc vt liẻu hĂn liẻt k trong băng trn ẵơ ẵừỡc ẵừa ra trong Băng 6/6.1, Băng 6/6.12, Băng 6/6.21, Băng
6/6.29 vĂ Băng 6/6.58, vĂ cĩ cc kỷ hiẻu cuõi nhừ nhau, vẽ dũ: 3 chì cc loi vt liẻu hĂn MW3, AW3, SW3 vĂ
EW3, kỷ hiẻu L3 chì cc loi vt liẻu hĂn MWL3, AWL3 vĂ SWL3, kỷ hiẻu 3Y42 chì cc loi vt liẻu hĂn MW3
Y42, AW3 Y42 vĂ SW3 Y42.
(2) Vt liẻu hĂn L2 chì ẵừỡc p dũng cho cảp thắp A32, D32, E32 hoc F32.
(3) Vt liẻu hĂn 5Y 42 chì ẵừỡc p dũng cho thắp cảp L33.

13

tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 3
Chừỗng 3 Mạu thứ vĂ quy trệnh thứ cỗ tẽnh

3.1 Quy ẵnh chung

3.1.1 Phm vi p dũng
1 Cc mạu thứ vĂ qui trệnh thứ cỗ tẽnh dùng cho cc dng thứ ờ Phãn nĂy phăi thịa mơn cc yu cãu trong
Chừỗng nĂy, trữ khi cĩ nhựng yu cãu ẵc biẻt ờ cc Chừỗng sau.
2 Nặu p dũng cc mạu thứ vĂ cc qui trệnh thứ cỗ tẽnh khc vối nhựng quy ẵnh trong Chừỗng nĂy thệ phăi
ẵừỡc ng kièm chảp nhn.
3 Viẻc chn cc mạu thứ phăi theo cc yu cãu từỗng ửng ca Chừỗng nĂy.


3.2 Mạu thứ

3.2.1 Chn mạu thứ
1 Trữ khi cĩ quy ẵnh khc hoc cĩ sỳ thịa thun trừốc vối ng kièm vin, khỏng ẵừỡc tch mạu thứ ra khịi
vt thứ khi ng kièm vin chừa ẵĩng dảu vĂo vt thứ.
2 Nặu mạu thứ ẵừỡc ct ra tữ vt thứ bng ngn lứa hoc bng my ct phăi ẵè li lừỡng dừ thẽch hỡp cho lãn
gia cỏng cỗ sau cùng.
3 Viẻc chặ to cc mạu thứ phăi ẵừỡc tiặn hĂnh theo phừỗng php sao cho mạu thứ khỏng b biặn dng nhiậu do
nung nĩng hoc lĂm nguổi.
4 Mạu thứ cĩ khuyặt tt do gia cỏng hoc khuyặt tt khỏng lin quan ẵặn băn chảt ca vt liẻu phăi ẵừỡc loi bị
vĂ thay bng mạu thứ khc.

3.2.2 Mạu thứ kắo
1 Mạu thứ kắo phăi cĩ hệnh dng vĂ kẽch thừốc nhừ ẵừỡc cho ờ Băng 6/3.1 vĂ că hai ẵãu ca mạu thứ cĩ thè
ẵừỡc gia cỏng sao cho cĩ hệnh dng thẽch hỡp vối bổ kp ca my thứ.
2 Mt trn vĂ mt dừối ca mõi hĂn cãn phăi ẵừỡc mĂi, dủa hoc gia cỏng trn my ẵặn bậ mt ca tảm kim loi
cỗ băn.
3 Cc phãn gia cừộng ca mõi hĂn vĂ cc mảu ờ phẽa sau phăi ẵừỡc gia cỏng phng ẵặn kim loi cỗ băn.

3.2.3 Mạu thứ uõn
1 Mạu thứ uõn phăi cĩ hệnh dng vĂ kẽch thừốc nhừ qui ẵnh ờ Băng 6/3.2, tùy theo loi vt thứ.
2 Nặu chiậu dĂy ca vt thứ lốn hỗn chiậu dĂy ca mạu thứ uõn qui ẵnh ờ Băng 6/3.2, thệ mạu thứ uõn mt
hoc uõn chàn mõi hĂn cĩ thè ẵừỡc gia cỏng trn my ờ phẽa ẵừỡc ắp ẵặn bng chiậu dĂy theo qui ẵnh.
3 Cc phãn dón cũc vĂ cc mảu ờ phẽa sau phăi ẵừỡc gia cỏng ẵặn kim loi cỗ băn.

3.2.4 Mạu thứ va ẵp
1 Mổt bổ mạu thứ va ẵp phăi góm ba mạu thứ.
2 Mạu thứ va ẵp phăi lĂ mạu thứ U 4 qui ẵnh ờ 2.2.4 ca TCVN 6259 - 7A :2003 Vt liẻu, hệnh dng vĂ
kẽch thừốc ca mạu ẵừỡc cho ờ Hệnh 7A/2.1, Băng 7A/2.5 vĂ 7A/2.6, ca TCVN 6259 - 7A :2003 Vt
liẻu.


3.2.5 Cỏng nhn mạu thứ
Hệnh dng vĂ kẽch thừốc mạu thứ phăi ẵừỡc xem xắt cán thn vĂ kièm tra bng thiặt b thẽch hỡp trừốc khi thứ.

14


tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 3

Băng 6/3.1 Hệnh dng vĂ kẽch thừốc ca mạu thứ kắo
(ẵỗn v: mm)

Loi
mạu thứ
Qui cch mạu thứ
Kẽch thừốc
mạu thứ
Mũc ẵẽch





U1A





d = 10

L
o
= 50
L
c
= 60
R 5
Hoc lĂ
L
o
= 5d
L
c
= 6d
R 10
Thứ kắo kim loi ẵp (thứ kắo
dc)


1B

d = 6,0
L
0
= 24
L
c
= 32
R 6
Thứ kim loi ẵp cĩ chiậu dĂy

12 mm (Vt liẻu hĂn dùng cho
thắp khỏng gì)


1C

d = 12,5
L
o
= 50
L
c
= 60
R 15
Thứ kắo kim loi ẵp vối chiậu
dĂy tữ 19 mm trờ ln nhừng
khỏng lốn hỗn 25 mm (Vt liẻu
hĂn dùng cho thắp khỏng gì)

U2A


a = t
W = 30
L
c
= B + 12
R 50



U2B





a = t
W = 25
L
c
= B +2t
hoc 3t, lảy tr sõ
lốn hỗn

R 25




Thứ kắo mõi hĂn gip mắp
dùng cho mạu thứ thắp tảm


2C

a = t
W = 20
L
c
= B + 12

R

50
Vt thứ dùng ẵè thứ mõi hĂn
gip mắp khi hĂn õng cĩ chiậu
dĂy nhị hỗn 9 mm

2D

a = t
W = 20
L
c
= B + 12
R

50
Vt thứ cho mõi hĂn gip mắp
khi hĂn õng cĩ chiậu dĂy
khỏng nhị hỗn 9 mm

L
o

R
L
c
L
c
B


6 6
a
R

B

6
6
R
L
c
a

Chợ thẽch :
(1) Cc kỷ hiẻu cĩ nghỉa nhừ sau :
d : ừộng kẽnh; a : Chiậu dĂy mạu thứ ; W : Chiậu rổng mạu thứ ; L
o
: Chiậu dĂi ẵo
L
c
: Chiậu dĂi phãn lng trũ; R : Bn kẽnh lừỡn; t : Chiậu dĂy vt thứ ; B : Chiậu rổng ẵừộng hĂn
(2) Nặu chiậu dĂy mạu thứ qợa lốn vừỡt qu khă nng ca my thứ, vt thứ cĩ thè ẵừỡc ct ra ẵè thứ.



15

tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 3
Băng 6/3.2 Qui cch vĂ kẽch thừốc mạu thứ uõn

( ẵỗn v : mm)
Loi
Dùng
cho

Qui cch mạu thứ
Kẽch thừốc
mạu thứ
(1)
Dùng cho







UB-1





a = t
, W = 30
L 200, R = 1ữ 2





Vt thứ mõi hĂn gip
mắp cho tảm cĩ chiậu
dĂy khỏng lốn hỗn 19
mm


UB-2











a
= 10, W = t
(2)
L 200, R = 1 ữ 2


Vt thứ mõi hĂn gip
mắp cho tảm cĩ chiậu
dĂy lốn hỗn 19 mm


B-3





a
=10, W = t (2)
L = 200, R

1,5


Vt thứ mõi hĂn gip
mắp cho õng cĩ chiậu
dĂy lốn hỗn 19 mm




B-4


a
=t, W = 19
L = 200, R

1,5
õi vối õng cĩ D tữ 34,0
ẵặn 60,5; W phăi lĂ 19.
õi vối õng cĩ D khỏng
lốn hỗn 34,0, chiậu rổng

ca mạu thứ ẵừỡc lảy bng
1/4 chu vi ca õng.

Vt thứ mõi hĂn gip
mắp cho õng cĩ chiậu
dĂy nhị hỗn 9 mm


B-5

a =10, W = 40
L = 200, R

1,5
õi vối õng cĩ D khỏng
lốn hỗn 114,3; W phăi lĂ
19

Vt thứ mõi hĂn gip
mắp cho tảm cĩ chiậu
dĂy khỏng nhị hỗn 9 mm
nhừng khỏng lốn hỗn 19
mm




UB-6

a

= t, W = 30
L 200, R 1,5
Nặu chiậu dĂy ca vt thứ
lốn hỗn 25 mm, thệ chiậu
dĂy ca mạu thứ cĩ thè
giăm xuõng ẵặn 25 mm vĂ
chì mổt phẽa ẵừỡc gia cỏng
bng my (mt chu nắn)




Thứ mõi hĂn gip mắp



B-7




a = 10, W = 40
L 250,
R

1,5






Thứ mõi hĂn gip mắp
(vt liẻu hĂn dùng cho
thắp cĩ 9% Ni)
L
R

R
Uõn mt
R
a
L


a
t
L

R

Uõn chàn
t
L

R
t
R
a
L
R

L
L



16


tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 3

Băng 6/3.2 Qui cch vĂ kẽch thừốc mạu thứ uõn (tiặp theo)
(ẵỗn v : mm)
Loi
Dùng
cho

Qui cch mạu thứ
Kẽch thừốc
mạu thứ
(1)
Dùng cho







UB-8






a =
10, W = t
L
200, R = 1 ữ 2
Thứ mõi hĂn gip mắp
(vt liẻu hĂn dùng cho
hĂn ẵiẻn xì vĂ hĂn ẵiẻn
dừối khẽ vĂ hĂn theo kỵ
thut hĂn hai lốp sứ dũng
qợa trệnh hĂn MIG cho
hỡp kim nhỏm)



B -10





a
= 3,2, W = 40
L
150, R

a/6


Vt thứ dùng ẵè thứ mõi
hĂn gip mắp cho tảm cĩ
chiậu dĂy bng 3,2 mm

B -11



a
= 9, W = 40
L 250, R

1,5
Vt thứ dùng ẵè thứ mõi
hĂn gip mắp cho tảm cĩ
chiậu dĂy bng 9 mm


B-12


a
=9, W = t
L 250, R

1,5


Vt thứ dùng ẵè thứ mõi

hĂn gip mắp cho tảm cĩ
chiậu dĂy khỏng nhị hỗn
25 mm



B-13


a
= t, W = 15
L 250,
R

1,5

Vt thứ dùng ẵè thứ mõi
hĂn gip mắp cho õng cĩ
chiậu dĂy khỏng nhị hỗn
4 mm nhừng khỏng lốn
hỗn 5,3 mm




B-14






a
= 9, W = 40
L 250, R

1,5





Vt thứ dùng ẵè thứ mõi
hĂn gip mắp cho õng cĩ
chiậu dĂy khỏng nhị hỗn
9 mm nhừng khỏng lốn
hỗn 15 mm


R
L

a
R
L
R
L
L
a
L
a

R
Uõn mt
t
R
a
t
L
Uõn chàn






B-15






a
= 9, W = t
L 250,
R

1,5




Vt thứ dùng ẵè thứ mõi
hĂn gip mắp cho õng cĩ
chiậu dĂy khỏng nhị hỗn
20 mm
R
a
L

Chợ thẽch : (1) Sứ dũng cc kỷ hiẻu sau ẵày :
a : Chiậu dĂy ; W : Chiậu rổng mạu thứ ; R : Bn kẽnh gĩc lừỡn ; D : ừộng kẽnh ngoĂi ca õng ;
t : Chiậu dĂy ca vt thứ ; B : Chiậu rổng mõi hĂn ; L : Chiậu dĂi vt thứ.

(2) Nặu chiậu dĂy mạu thứ uõn lốn hỗn 40 mm, mạu thứ cĩ thè ẵừỡc ct ra ẵè thứ.


17

tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 3
















Theo yu cãu
Mở bỏi trỗn
Khoăng12
Khoăng 190
Khoăng 240
38
30
R
19R
Khoăng136
98
Khoăng
100

Theo yu cãu
50
6












Uõn mt Uõn chàn Uõn cnh


Hệnh 6/3.1 ó g ẵè thứ uõn cĩ rơnh dạn hừống (ỗn v : mm)
(Dùng cho mạu thứ uõn cĩ chiậu dĂy 9 mm)




Tõi thièu
50
Tõi thièu
50

Gi ẵở
Thanh tc dũng
Mạu thứ
Gi ẵở
R
R'

R'

S
Theo yu cãu

50
14
7R

12R
Hệnh 6/3.2 ó g ẵè thứ uõn cĩ rơnh dạn hừống
(ỗn v : mm) (Dùng cho mạu thứ uõn
cĩ chiậu dĂy 3,2 mm)

38
52
Theo yu cãu
Theo yu cãu














t : Chiậu dĂy mạu thứ
R : Bn kẽnh thanh tc dũng
R' : Bn kẽnh gi ẵở (Khỏng qui ẵnh)
S : Khoăng cch giựa hai gi ẵở {2(R+R'+t+2)}

Hệnh 6/3.3 ó g ẵè thứ uõn trn gi
cĩ trũc ln (ỗn v : mm)










18


tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 3

3.3 Quy trệnh thứ cỗ tẽnh

3.3.1 Thứ kắo vĂ thứ va ẵp
Thứ kắo vĂ thứ va ẵp phăi ẵừỡc tiặn hĂnh phù hỡp vối nhựng quy trệnh ẵừỡc qui ẵnh ờ 2.3 ca TCVN 6259 -
7A: 2003 Vt liẻu.

3.3.2 Thứ uõn
1 Trữ khi cĩ qui ẵnh khc, thứ uõn cĩ thè ẵừỡc thỳc hiẻn trn gi ẵở cĩ rơnh dạn hừống hoc cĩ trũc ln.
2 Bổ ẵó g ẵè thứ uõn trn gi ẵở cĩ rơnh dạn hừống phăi nhừ ờ Hệnh 6/3.1 vĂ 6/3.2.
3 Bổ g ẵè tiặn hĂnh thứ uõn trn trũc ln phăi nhừ ờ Hệnh 6/3.3.



19

tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 4

Chừỗng 4 quy trệnh hĂn vĂ cc thỏng sõ kỵ thut lin quan

4.1 Quy ẵnh chung

4.1.1 Phm vi p dũng
1 Nặu khỏng cĩ qui ẵnh ờ chừỗng nĂo khc, nhựng yu cãu trong Chừỗng nĂy ẵừỡc p dũng ch yặu ẵè duyẻt
qui trệnh hĂn vĂ cc thỏng sõ kỵ thut lin quan cho cc kặt cảu thàn tĂu, v.v
2 Qui trệnh hĂn vĂ cc thỏng sõ kỵ thut lin quan ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt ẵừỡc p dũng cho tảt că cc nỗi
trong phàn xừờng vĂ ngoĂi hiẻn trừộng ca nhĂ my ẵĩng tĂu vối cùng trang thiặt b vĂ hẻ thõng kièm sot.
3 Cc qui trệnh hĂn khc vối nhựng yu cãu qui ẵnh trong Chừỗng nĂy phăi phù hỡp vối cc yu cãu qui ẵnh
trong 1.1.1-3.

4.1.2 Duyẻt quy trệnh hĂn vĂ cc thỏng sõ kỵ thut lin quan
1 Quy trệnh hĂn ca nhĂ my phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt trừốc khi hĂn trong cc trừộng hỡp tữ (1) ẵặn (3) qui
ẵnh dừối ẵày:
(1) Khi qui trệnh hĂn ẵừỡc lp lãn ẵãu thỳc hiẻn viẻc hĂn qui ẵnh trong Chừỗng 2.
(2) Khi cc hng mũc ca qui trệnh hĂn (WPS) ẵơ ẵừỡc duyẻt b thay ẵọi.
(3) Khi ng kièm vin thảy cãn thiặt.
2 Cc thỏng sõ kỵ thut từỗng ửng vối mồi qui trệnh hĂn nu ra ờ mũc -1 trn phăi ẵừỡc tp hỡp li thĂnh Băng
cc thỏng sõ kỵ thut ca qui trệnh hĂn vĂ phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt. Cc thỏng sõ kỵ thut bao góm cc
yu cãu qui ẵnh trong 2.2.2-2.

4.1.3 Tiặn hĂnh thứ
1 è duyẻt qui trệnh hĂn vĂ cc thỏng sõ kỵ thut lin quan, cc cuổc thứ qui ẵnh trong 4.2 hoc 4.3 phăi ẵừỡc
tiặn hĂnh trn cỗ sờ cc ẵiậu kiẻn hĂn ẵơ mỏ tă trong cc qui trệnh hĂn vối kặt quă thịa mơn nhừ vt mắp mõi
hĂn, cc thỏng sõ hĂn, v.v
2 ng kièm cĩ thè min giăm mổt phãn hoc toĂn bổ cc yu cãu qui ẵnh ờ -1 trn ẵõi vối viẻc thứ ẵè duyẻt
qui trệnh hĂn, vối ẵiậu kiẻn ng kièm ẵơ duyẻt qui trệnh hĂn, trong cc trừộng hỡp tữ (1) ẵặn (3) sau:
(1) Khi trệnh duyẻt ẵ cc hó sỗ kỵ thut lin quan ẵặn qui trệnh hĂn do ng kièm vin yu cãu;
(2 Nặu sỳ thay ẵọi ca qui trệnh ẵừỡc ng kièm xắt lĂ khỏng lĂm kắm ẵi ẵc tẽnh ca lin kặt hĂn;

(3 Nặu cc ẵiậu kiẻn hĂn ca hĂn bn tỳ ẵổng mõi hĂn gĩc ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt, ẵừỡc p dũng cho hĂn
tỳ ẵổng mõi hĂn gĩc (bao góm că hĂn bng Robõt). Trong trừộng hỡp nĂy qu trệnh hĂn tỳ ẵổng phăi ẵừỡc
ng kièm xc nhn lĂ thẽch ửng;
3 Nặu ng kièm thảy cãn thiặt, viẻc thứ hoc cc ẵiậu kiẻn thứ khc vối qui ẵnh trong Chừỗng nĂy cĩ thè ẵừỡc
yu cãu ẵè kièm tra chảt lừỡng qui trệnh hĂn.
4 Sỳ thay ẵọi vt liẻu tảm lĩt ẵõi vối hĂn mổt phẽa phăi ẵừỡc ng kièm chảp thun.
5 Thứ ẵè kièm tra chảt lừỡng qui trệnh hĂn ẵõi vối thắp tảm ẵừỡc ph lốp khỏng gì, cc yu cãu qui ẵnh trong
4.2 vĂ 4.3 phăi ẵừỡc thịa mơn. Tuy nhin, nặu chảt lừỡng qui trệnh hĂn khc vối vt liẻu cỗ băn lĂ thắp tảm
ẵừỡc ph lốp khỏng gì ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt dừối cùng mổt ẵiậu kiẻn hĂn, thệ viẻc thứ ẵổ dai va ẵp cĩ thè
ẵừỡc min cho qui trệnh hĂn ẵang ẵừỡc xem xắt.





20



tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 4
4.1.4 Phm vi duyẻt
1 Phm vi duyẻt ca qui trệnh hĂn vĂ cc thỏng sõ kỵ thut lin quan ca vt liẻu thắp cn lĂm kặt cảu thàn tĂu
cĩ thè theo cc yu cãu tữ (1) ẵặn (5) dừối ẵày, vối ẵiậu kiẻn cc ẵiậu kiẻn hĂn khc phăi nhừ nhau vĂ ẵừỡc
ng kièm vin cho lĂ thẽch ửng:
(1) Kièu mõi hĂn:
Cc qui trệnh hĂn cho mõi hĂn gip mắp ẵơ ẵừỡc duyẻt cĩ thè sứ dũng cho mõi hĂn gĩc cĩ cùng từ thặ hĂn vối
mõi hĂn gip mắp.
(2) Chiậu dĂy kim loi cỗ băn ca mõi hĂn gip mắp
õi vối mõi hĂn gip mắp, phm vi chiậu dĂy ca kim loi cỗ băn phăi phù hỡp vối qui ẵnh trong Băng
6/4.1.

(3) Kẽch thừốc chàn mõi hĂn gĩc
Phm vi xắt duyẻt ẵõi vối kẽch thừốc chàn mõi hĂn gĩc phăi phù hỡp vối qui ẵnh trong Băng 6/4.2.
(4) Cảp ca kim loi cỗ băn
(a) Trong nhĩm vt liẻu cĩ cùng mửc ẵổ bận, cc qui trệnh hĂn thịa mơn cc yu cãu ẵõi vối viẻc hĂn cc kim
loi cỗ băn cĩ ẵổ dai va ẵp cao hỗn s ẵừỡc coi lĂ thịa mơn cc yu cãu ẵõi vối viẻc hĂn ca kim loi cỗ
băn cĩ ẵổ dai va ẵp thảp hỗn (vt liẻu cĩ nhiẻt ẵổ thứ ẵổ dai va ẵp theo qui ẵnh cao hỗn).
(b) Trong nhĩm vt liẻu cĩ cùng mửc ẵổ dai va ẵp, cc qui trệnh hĂn thịa mơn cc yu cãu ẵõi vối viẻc hĂn
kim loi cĩ cảp ẵổ bận cao hỗn ẵừỡc p dũng cho viẻc hĂn cc kim loi cỗ băn cĩ ẵổ bận thảp hỗn (vt
liẻu cĩ giối hn chăy qui ẵnh thảp hỗn). õi vối qu trệnh hĂn cĩ nhiẻt lừỡng ging ln mõi hĂn lốn qui
ẵnh trong Chợ thẽch (1) Băng 6/4.1, tuy nhin, ẵiậu nĂy phăi ẵừỡc ng kièm cho lĂ phù hỡp.
(5) Loi vt liẻu hĂn
Cc vt liẻu hĂn ẵừa ra tữ (a) ẵặn (c) dừối ẵày chì phăi thịa mơn yu cãu vậ cảp vt liẻu (bao góm că cc hu
tõ), vối ẵiậu kiẻn chợng phăi do cùng mổt nhĂ săn xuảt lĂm ra:
(a) Que hĂn cĩ thuõc bc cho hĂn hó quang tay vối loi que hĂn lĂ: MW1, MW2, MW3, MW52, MW53 vĂ
MW52 Y
40.
(b) Vt liẻu hĂn cho hĂn bn tỳ ẵổng lĂ: SW1, SW2, SW51, SW52 vĂ SW52 Y40.
(c) Loi vt liẻu cho hĂn tỳ ẵổng lĂ AW1, AW2, AW52 vĂ AW52 Y40 (nặu chì dùng trong kỵ thut hĂn nhiậu
lốp vĂ trong mõi hĂn gĩc nhừ nu ra ờ Băng 6/4.1.)
2 Nặu ng kièm thảy cãn thiặt ẵõi vối qui trệnh hĂn, cĩ thè bt buổc phăi hn chặ viẻc nhiẻt luyẻn ẵõi vối kim
loi cỗ băn, vậ hĂm lừỡng carbon từỗng ẵừỗng hoc ẵổ căm nhn nửt nguổi vĂ cc v trẽ p dũng qui trệnh hĂn.
3 Phm vi duyẻt cc vt liẻu khc vối cc loi thắp cn dùng lĂm kặt cảu thàn tĂu phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt
ring.
Băng 6/4.1 Phm vi chiậu dĂy ẵừỡc chửng nhn cho mõi hĂn gip mắp

Phm vi chiậu dĂy ẵừỡc duyẻt (mm)
HĂn tỳ ẵổng
Chiậu dĂy vt thứ
t(mm)


HĂn hó quang tay hoc
hĂn bn tỳ ẵổng
Kỵ thut hĂn nhiậu lốp Kỵ thut hĂn hai
phẽa
Kỵ thut hĂn mổt lốp hoc
qu trệnh hĂn vối nhiẻt
lừỡng ging ln mõi hĂn
lốn
(1)
t 100 2t
(2) (3)
( khỏng lốn hỗn 100)
2t
(2)
( khỏng lốn hỗn 100)
t t

21

tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 4
Chợ thẽch:
(1) HĂn cĩ nhiẻt lừỡng ging ln mõi hĂn lốn lĂ hĂn cĩ nhiẻt lừỡng tữ 100 KJ/cm trờ ln.
(2) Giối hn chiậu dĂy lốn nhảt ẵừỡc duyẻt lĂ t mm, nặu nặu p dũng kỵ thut hĂn mổt lốp.
(3) Phm vi chiậu dĂy ẵừỡc duyẻt cĩ thè lốn hỗn chiậu dĂy ca vt mạu, nặu ẵừỡc sỳ chảp thun ca ng kièm vin.
Khi hĂn ti v trẽ thng ẵửng tữ trn xuõng, giối hn phm vi chiậu dĂy ẵừỡc duyẻt lĂ t mm.

Băng 6/4.2 Giối hn chảp nhn kẽch thừốc chàn ca mõi hĂn gĩc

Chiậu cao tẽnh ton mõi hĂn ca vt thứ
l (mm)

Giối hn chảp nhn kẽch thừốc chàn mõi hĂn
(mm)
l 6 2,1 l
(1)
(nhừng khỏng lốn hỗn 10)
6 < l 1,4 l
Chợ thẽch:
(1) Phm vi chiậu dĂi cnh mõi hĂn ẵừỡc duyẻt cĩ thè lốn hỗn 1,4 l; nặu ẵừỡc sỳ chảp thun ca ng kièm vin. Giối
hn chảp nhn kẽch thừốc chàn mõi hĂn gĩc phăi lĂ 1,4 l nặu p dũng từ thặ hĂn thng ẵửng tữ trn xuõng.

4.2 Thứ mõi hĂn gip mắp

4.2.1 Phm vi p dũng
Nhựng yu cãu ờ 4.2 ẵừỡc p dũng cho cc mõi hĂn gip mắp cc vt liẻu nu ờ TCVN 6259 -7A :2003 hoc
vt liẻu từỗng ẵừỗng ẵừỡc hĂn bng phừỗng php hĂn hó quang tay, hĂn bn tỳ ẵổng hoc hĂn tỳ ẵổng.

4.2.2 Cc dng thứ
Mõi hĂn gip mắp phăi ẵừỡc thứ theo yu cãu ờ Băng 6/4.3. ng kièm cĩ thè yu cãu thứ bọ sung nặu thảy
cãn thiặt.

4.2.3 Vt thứ
1 Vt thứ phăi ẵừỡc chuán b tữ vt liẻu giõng nhừ vt liẻu thỳc tặ hoc vt liẻu từỗng ẵừỗng.
2 Kẽch thừốc vĂ dng ca vt thứ phăi nhừ qui ẵnh ờ (A), (B), (C), (E), (F) vĂ (G) ca Hệnh 6/4.1.
3 Vt thứ phăi ẵừỡc hĂn ẵợng từ thặ hĂn trong thỳc tặ.
4 Vt thứ ẵõi vối cc õng cĩ ẵừộng kẽnh lốn hỗn 300 mi-li-mắt ngoĂi thỳc tặ, cĩ thè lĂm nhừ vt thứ cho vt liẻu
dng tảm.
5 õi vối mõi hĂn gip mắp ca thắp cn tảm lĂm viẻc ờ nhiẻt ẵổ thảp vĂ thắp cn cĩ ẵổ bận cao ẵơ tỏi vĂ ram
dùng cho cc kặt cảu, thệ vt thứ cĩ thè ẵừỡc gia cỏng sao cho hừống cn song song vối hừống hĂn.
6 Nĩi chung, chiậu dĂy ca vt thứ dùng ẵè thứ chảt lừỡng quy trệnh hĂn phăi cĩ chiậu dĂy từỗng ẵừỗng vối
chiậu dĂy ca vt liẻu dĂy hỗn ẵừỡc hĂn thỳc tặ.


4.2.4 Kièm tra khi kặt thợc hĂn mạu thứ
Bậ mt mõi hĂn phăi ẵậu, ẵóng dng vĂ phăi khỏng cĩ khuyặt tt cĩ hi nhừ nửt, chy chàn, chóng mắp,v.v

4.2.5 Thứ kắo
1 Thứ kắo phăi ẵừỡc tiặn hĂnh cho cc mạu thứ U2A, U2B, 2C vĂ 2D quy ẵnh ờ Băng 6/3.1. ổ bận kắo giối
hn phăi khỏng ẵừỡc nhị hỗn ẵổ bận kắo giối hn yu cãu nhị nhảt ca vt liẻu cỗ băn, trữ cc trừộng hỡp
ẵừỡc nu ờ Băng 6/4.4.
2 Sõ lừỡng mạu thứ kắo lảy tữ mồi vt thứ phăi ẵừỡc lảy nhừ Băng 6/4.3.


22



tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 4
Băng 6/4.3 Cc dng thứ vĂ sõ mạu thứ ẵõi vối mõi hĂn gip mắp
Dng thứ vĂ sõ lừỡng mạu thứ
(1)
Loi vĂ cảp vt liẻu vt thứ
Kièm tra
bng mt
Thứ kắo
Thứ uõn
Thứ va ẵp
(2)
Kièm tra
cảu trợc vỉ
mỏ
Kièm tra

khỏng ph
hy
(3)
a, b, d, e
1<A>
(6) (7)
Thắp cn dùng
cho thàn tĂu
a32, d32, e32, a36, d36, e36, A40,
D40, E40, F40
3<A,B,C>
(6) (8)
l24a, l24b, l27, l33, l37, l2n30,
l3n32, l5n43


2


2
Thắp cn lĂm
viẻc ờ nhiẻt ẵổ
thảp
L9N53, L9N60
4
(4)
2
(5)
õng thắp lĂm
viẻc ờ nhiẻt ẵổ

thảp
lpa, lpb, lpc, lp2, lp3, LP9

4



5 <A, B,C,D,E>

Thắp cn ẵổ bận
cao ẵơ tỏi vĂ ram
dùng cho kặt cảu
a43, d43, e43, f43, a47, d47, e47, f47,
a
51, d51, e51, f51, a56, d56, e56, f56,
a63, d63, e63, f63, a70, d70, e70, f70


5 <A, B,C,D,E>
(6)




Thắ
p
cn khỏn
g



sus304, sus304l, sus304n1,
sus304n2, sus304ln, sus309s,
sus310s, sus316, sus316l sus316n,
sus316LN, sus317, sus317l,
sus317ln, sus321, sus347





2

õn
g
thắ
p
khỏn
g


304tp, 304ltp, 309stp, 310stp,
316tp, 316ltp, 317tp, 317ltp, 321Tp,
347tp









2

4





-
(9)













1
Loi 5000 5754P, 5383P
5086P, 5086S
(11)
5083P, 5083S
!11)

Hỡ
p
kim nhỏm
(10)
Loi 6000
6055AS
(12)
6061P, 6061S
(12)
6082s
(12)
ToĂn bổ ẵừộng hĂn



2



4



-


1
ToĂn bổ ẵừộng hĂn
Chợ thẽch :
(1) Nặu thảy cãn thiặt ng kièm cĩ thè yu cãu tiặn hĂnh thứ kắo, kièm tra cảu trợc vi mỏ, thứ ẵổ cửng vĂ cc thứ

nghiẻm khc ẵõi vối kim loi mõi hĂn.
(2) Chự trong dảu <> chì v trẽ vặt khc chự V nu ờ Hệnh 6/4.2 .
(3) Kièm tra khuyặt tt bn trong bng chũp ănh phĩng x, siu àm vĂ kièm tra bậ mt bng tữ tẽnh hoc thám thảu
chảt lịng.
(4) Phăi lảy 2 mạu thứ theo hừống dc vĂ 2 mạu thứ theo hừống ngang theo Hệnh 6/4.1(E).
(5)
Phăi lảy 2 mạu thứ theo hừống dc theo Hệnh 6/4.1 (E).
(6)
õi vối vt thứ dĂy hỗn 50mm hoc vt thứ dùng cho hĂn mổt phẽa dĂy hỗn 20 mm , phăi lĂm bọ sung cc mạu
thứ cĩ vặt khc trn ẵừộng tàm mõi hĂn ti phẽa chàn. (v trẽ rơnh khẽa ti R nhừ chì ra trong Hệnh 6/4.2(C).

(7) Khi hĂn vối nhiẻt lừỡng ging ln mõi hĂn lốn hỗn 100 KJ/cm, phăi bọ sung cc mạu thứ cĩ vặt khc ti B, C, D.
(8) Khi hĂn vối nhiẻt lừỡng ging ln mõi hĂn lốn hỗn 100 KJ/cm, phăi bọ sung cc mạu thứ cĩ vặt khc ti D vĂ E.
(9) Khi nhn thảy cãn thiặt, ng kièm cĩ thè yu cãu tiặn hĂnh thứ va ẵp cho thắp ẵừỡc sứ dũng cho mũc ẵẽch ẵc
biẻt.
(10) Phăi bao góm ẵiậu kiẻn ram cho cc hỡp kim nhỏm .
(11) Nhỏm tảm cĩ cùng cảp vĂ ẵiậu kiẻn ram cĩ thè ẵừỡc sứ dũng.
(12) Cc hỡp kim nhỏm khc ca loi 6000 cĩ ẵổ bận kắo lốn hỗn hoc bng 260 N/mm
2
cĩ thè ẵừỡc sứ dũng.

23

tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 4
Băng 6/4.4 Nhựng yu cãu ẵõi vối thứ kắo cho mõi hĂn gip mắp
Thứ kắo
Loi thắp Cảp vt liẻu vt thứ
Giối hn bận kắo
(N/mm
2

)
0,2% Giối hn chăy qui ừốc
(N/mm
2
)
> 590
(1)
> 315 Thắ
p
cn lĂm viẻc ờ
nhiẻt ẵổ thảp
L9N53, L9N60
> 630
(2)
-
Thắ
p
õn
g
lĂm viẻc ờ
nhiẻt ẵổ thảp
LP9
> 630 -
5086P-H112
(4)
5086P-H116
5086P-H32
5086P-H321

> 240


> 100
5083P-H116
5083P-H32
5083P-H321

> 275

> 115
5383P-H111
5383P-H116; 5383P-H321

> 290

> 140
5754P- H111
> 190 > 80




Hỡp kim nhỏm
(3)
6061P-T6
6005AS-T5
(5)
, 6005A S-T6
(5)
6061S-T5
(5)

, 6061S-T6
(5)
6082S-T5
(5)
, 6082S-T6
(5)

> 170

> 115

Chợ thẽch:
(1) õi vối cc mạu thứ kắo theo hừống dc
(2) õi vối cc mạu thứ kắo theo hừống ngang
(3) Cảp ca hỡp kim nhỏm ẵừa ra ờ ẵiậu kiẻn ram
(4) õi vối vt thứ cĩ chiậu dĂy khỏng lốn hỗn 12,5 mm
(5) Xem chợ thẽch (12) Băng 6/4.3.


























Kắo
Ct bị
Uõn cnh
Vỉ mỏ
Va ẵp

Dỳ trự
Kắo
Uõn cnh
Ct bị
W
(B) Vt thứ dùng cho tảm cĩ chiậu
dĂy trn 19 mm (khỏng bao
góm cc vt liẻu ẵừa ra ờ (E),
(F), vĂ (G))
Kắo
Uõn mt
W

Ct bị
Vỉ mỏ
Va ẵp

Dỳ tr


Kắo
Uõn chàn
Ct bị
(A) Vt thứ dùng cho tảm cĩ chiậu
dĂy ẵặn 19 mm (khỏng bao g
cc vt liẻu ẵừa ra ờ (E), (F) vĂ
(G))
óm



L


L
Hệnh 6/4.1 Vt thứ thứ chảt lừỡng qui trệnh hĂn
Chợ thẽch: Trong hệnh (A) vĂ (B), chiậu rổng W vĂ chiậu dĂi L ca vt thứ nhừ sau:
(1) õi vối hĂn hó quang tay vĂ hĂn bn tỳ ẵổng: W 300mm, L 350 mm.

24




tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 4
(2) õi vối hĂn tỳ ẵổng: W 400 mm, L 1000 mm.







































(C) Vt thứ dùng cho õng cĩ chiậu
dĂy ẵặn 19 mm
Uõn chàn
Kắo
Uõn mt
Dỳ trự
Uõn mt
Va ẵp
Vỉ mỏ
Uõn chàn
Kắo
t

Uõn cnh
Va ẵp
Uõn cnh
Kắo
Vỉ mỏ
Uõn cnh
Dỳ trự

Kắo
Uõn cnh
t
(D) Vt thứ dùng cho õng cĩ chiậu
dĂy trn 19 mm
t
Vỉ mỏ
Bị
Bị
50



50
Uõn chànKắo (d

c)
Uõn m

t Kắo (dc)
(E) Vt thứ dùng cho vt liẻu
L9N53 hoc L9N60

Vỉ mỏ
Uõn chàn
(hoc cnh)

U
õ
n mt

(
ho

c c

nh
)
Kắo
Ct bị
Kắo
Ct bị
50 50
> 300
350

(G) Vt thứ dùng cho hỡp kim
nhỏm

Vỉ mỏ
Uõn chàn
(hoc cnh)

U
õ
n mt
(
ho

c c


nh
)

Kắo
Ct bị

Kắo
Ct bị
50 50
W
W/2
Uõn chàn
(hoc cnh)
U
õ
n mt
(
ho

c c

nh
)

L
(F) Vt thứ dùng cho thắp tảm
khỏng gì
Chợ thẽch:
(1) Trong Hệnh (G), chiậu rổng W vĂ chiậu dĂi L vt thứ
nhừ sau:

- HĂn hó quang tay vĂ hĂn bn tỳ ẵổng: W 300mm,
L 350 mm.
- HĂn tỳ ẵổng: W 400mm, L 1000 mm.
(2) õi vối hỡp kim nhỏm cĩ chiậu dĂy lốn hỗn hoc bng
12 mm cc mạu thứ uõn chàn vĂ uõn mt cĩ thè thay thặ
bng 4 mạu thứ uõn cnh.
(3) ng kièm cĩ thè yu cãu thứ uõn dc ẵõi vối mõi hĂn
gip mắp hĂn hai hỡp kim khc nhau.












25

tcvn 6259 - 6 : 2003, Chừỗng 4
4.2.6 Thứ uõn
1 Thứ uõn ẵừỡc thỳc hiẻn vối cc dng: uõn mt, uõn chàn hoc uõn cnh cc mạu thứ UB-1, UB-2, B-3, B-4
hoc B-5 qui ẵnh ờ Băng 6/3.2, vĂ cc mạu thứ phăi ẵừỡc uõn trn bổ g qui ẵnh ờ Băng 6/4.5. Phăi khỏng
cĩ vặt nửt hoc khuyặt tt khc cĩ chiậu dĂi lốn hỗn 3 mi-li-mắt theo bảt kỹ hừống nĂo ờ mt ca mạu thứ sau
khi uõn.
2 Sõ lừỡng mạu thứ uõn lảy tữ tững vt thứ phăi nhừ qui ẵnh ờ Băng 6/4.3.


4.2.7 Thứ va ẵp
1 Mạu thứ va ẵp phăi lĂ mạu thứ dng U4 qui ẵnh ờ Băng 7-A/2.5 vĂ ẵừỡc lảy tữ nhựng v trẽ cho ờ Hệnh
6/4.2.
Khi khỏng thè lảy ẵừỡc mạu thứ va ẵp U4 do ẵiậu kiẻn vậ vt liẻu thệ phăi p dũng nhựng qui ẵnh ờ 2.2.4-4
vĂ 2.3.2-2, TCVN 6259-7A:2003 Vt liẻu.
2 Sõ cc mạu thứ ẵừỡc lảy tữ mồi vt thứ vĂ v trẽ ca vặt khc chự V ca mạu thứ phăi theo qui ẵnh ờ Băng
6/4.3 vĂ Hệnh 6/4.2. Hừống dc ca vặt khc chự V ca mạu thứ phăi lảy theo hừống chiậu dĂy ca vt thứ.

Băng 6/.4.5 Nhựng yu cãu ẵõi vối thứ uõn mõi hĂn gip mắp

Loi thắp Cảp ca vt liẻu Bn kẽnh ca chĂy ắp
(mm)
(1)
Gĩc uõn
(
0
)
Thắ
p
õn
g
lĂm viẻc ờ nhiẻt ẵổ
thảp
LP9
l
Thắ
p
cĩ ẵổ bận cao ẵơ tỏi vĂ
ram dùn
g

cho kặt cảu cỏn
g

trệnh bièn
A56, D56, E56, F56
A63, D63, E63, F63
A70, D70, E70, F70

l
5754P

5086P, 5086S
(3)
5083P, 5083S, 5383P
(3)
3t
Hỡp kim nhỏm
(2)
6005AS
(4)
6061P, 6061S
(4)
6082S
(4)

Cc vt liẻu khc
2t





180
t
2
3
t
2
7

Chợ thẽch :
(1) t: chiậu dĂy mạu thứ
(2) Xem chợ thẽch (10) Băng 6/4.3
(3) Xem chợ thẽch (11) Băng 6/4.3
(4) Xem chợ thẽch (12) Băng 6/4.3
3 Nhiẻt ẵổ thứ vĂ nng lừỡng hảp thũ tõi thièu trung bệnh ca 3 mạu thứ ẵừỡc qui ẵnh trong Băng 6/4.6 ẵặn
Băng 6/4.8 vĂ sõ phãn trm b gơy ca mạu thứ phăi ẵừỡc ghi li trong kặt quă thứ.
4 õi vối cc mõi nõi ẵừỡc hĂn kặt hỡp giựa hĂn tỳ ẵổng vĂ hĂn th cỏng, hoc hĂn tỳ ẵổng vĂ hĂn bn tỳ ẵổng,
nhựng mạu thứ phăi ẵừỡc lảy tữ phãn ẵừỡc hĂn tỳ ẵổng. Cĩ thè yu cãu phăi lảy bổ mạu thứ khc tữ phãn ẵừỡc
hĂn th cỏng hoc bn tỳ ẵổng nặu ng kièm xắt thảy cãn thiặt.
5 õi vối mõi hĂn gip mắp giựa thắp cảp cao hỗn hĂn vối thắp cảp thảp hỗn thệ viẻc thứ va ẵp phăi ẵừỡc tiặn
hĂnh theo cc yu cãu thứ va ẵp ca mõi hĂn gip mắp cho thắp cảp thảp hỗn.
6 Khi thứ va ẵp cc mõi hĂn ca thắp cĩ ẵổ bận khc nhau, phăi p dũng cc yu cãu ẵõi vối thắp cĩ ẵổ bận
thảp hỗn.


26

×