BÀI GIẢNG KẾ TỐN QUẢN TRỊ
Chương 5: Phân tích biến động chi phí
08/09/14
1
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG
CHI PHÍ
08/09/14
2
Mục đích phải phân loại chi phí
Chi phí ảnh hưởng đến lợi nhuận và lợi thế
cạnh tranh
Định mức lại chi phí cho phù hợp với thực tế
Muốn nhận biết được bất lợi hoặc lợi thế trong
chi tiêu chi phí thì phải tiến hành phân tích biến
động chi phí
08/09/14
3
Phân tích sự biến động chi phí là gì?
So sánh chi phí định mức và thực tế để xác
định biến động
Tìm ra ngun nhân và giải pháp khắc phục
Kiểm sốt chi phí sau kinh doanh và có giải
pháp tiết kiệm chi phí trước khi bắt đầu kinh
doanh
Đánh giá trách nhiệm của trung tâm trách
nhiệm
08/09/14
4
Hệ thống tổ chức quản trị của doanh nghiệp
Quản trị theo kiểu tập quyền
Ưu điểm và nhược điểm
Quản trị theo kiểu phân quyền
Ưu điểm và nhược điểm
08/09/14
5
Trung tâm trách nhiệm trong doanh nghiệp
Trung tâm chi phí
Trung tâm doanh thu
Trung tâm lợi nhuận
Trung tâm đầu tư
08/09/14
6
Chi phí định mức
Chi phí định mức (Standard cost): chi phí dự
tính cho việc sản xuất một sản phẩm hoặc
cung cấp dịch vụ.
Chi phí định mức là chi phí dự tốn khi chi
phí định mức được tính cho tồn bộ số lượng
sản phẩm sản xuất hay dịch vụ cung cấp.
08/09/14
7
Vai trị của chi phí định mức
Chi phí định mức được sử dụng như là thước
đo trong hệ thống dự toán của doanh nghiệp
là cơ sở để kiểm soát chi phí.
Là cơ sở cho việc lập dự tốn vốn bằng tiền
và hàng tồn kho.
Là cơ sở để kiểm tra q trình thực hiện kế
tốn trách nhiệm.
08/09/14
8
Các phương pháp xây dựng định mức chi phí
Phân tích dữ liệu lịch sử
- DN đã có kinh nghiệm
- Số liệu quá khứ đáng tin cậy.
- Có thể điều chỉnh khi có sự thay đổi về cơng
nghệ, giá cả.
Nhược điểm là gì?
08/09/14
9
Các phương pháp xây dựng định mức chi phí
Phương pháp kỹ thuật:
- Phân tích q trình sản xuất sản phẩm để
xác định phí tổn chi phí.
- Kế tốn quản trị phải kết hợp với các trung
tâm trách nhiệm để xác định lượng nguyên
vật liệu và lao động hao phí cần thiết để sản
xuất sản phẩm.
08/09/14
10
Xây dựng định mức chi phí
Chi phí định mức tiêu hao để sản xuất 1 sản
phẩm = Định mức lượng x Định mức giá
chi phí định mức gồm 3 loại chủ yếu:
- Nguyên vật liệu trực tiếp
- Nhân công trực tiếp
- Sản xuất chung
08/09/14
11
Xây dựng định mức chi phí
Xây dựng định mức chi phí nguyên vật liệu
- Định mức về lượng
+ Lượng vật liệu dùng để SX 1 SP
xxxx
+ Lượng vật liệu tính cho SP hỏng
xxxx
Định mức về lượng vật liệu để SX 1 SP
xxxx
- Định mức về giá
+ Giá mua 1 đơn vị vật liệu
xxxx
+ Chi phí thu mua
xxxx
Định mức về giá vật liệu
xxxx
08/09/14
12
Xây dựng định mức chi phí
Xây dựng định mức chi phí nhân cơng trực tiếp
- Định mức lượng
+ Thời gian cơ bản để SX 1 SP
xxxx
+ Thời gian nghỉ ngơi của cá nhân
xxxx
+ Thời gian lau chùi và nghỉ của máy móc
xxxx
Định mức về lượng thời gian để SX 1 SP
xxxx
- Định mức giá
+ Tiền lương cơ bản một giờ cơng
xxxx
+ Phụ cấp (nếu có)
xxxx
+ Các khoản trích theo lương
xxxx
Định mức đơn giá giờ công
xxxx
08/09/14
13
Xây dựng định mức chi phí
Xây dựng định mức chi phí SXC
- Định mức CPSXC 1 sp = định mức số giờ LĐTT
để SX 1 SP x Định mức đơn giá SXC/1 giờ
- Hệ số phân bổ CPSXC = Tổng CPSXC /Tổng số
giờ lao động trực tiếp.
08/09/14
14
Mơ hình chung phân tích biến động chi phí
Lượng thực tế
x Giá thực tế
Lượng thực tế x
Giá định mức
Biến động về giá
Lượng định mức
x Giá định mức
Biến động lượng
Tổng biến động
Mơ hình tổng qt để phân tích chi phí sản xuất
08/09/14
15
Phân tích biến động NVL trực tiếp
Doanh nghiệp N có các số liệu chi phí NVLTT
để sản xuất 2000 sp A như sau:
Lượng NL thực tế: 6.500kg, giá thực tế là:
3.800đ/kg.
Lượng NL định mức: 6.000kg, giá kế hoạch:
4.000đ/kg
Hãy phân tích tình hình biến động chi phí
NVLTT ở DN trên
08/09/14
16
Phân tích biến động NVL trực tiếp
Qthực tế x Pđịnh mức
= 6.500 x 4.000
= 26.000.000
Qthực tế x Pthực tế
= 6.500 x 3.800
= 24.700.000
Biến động về giá
– 1.300.000
Qđịnh mức x Pđịnh mức
= 6.000 x 4.000
= 24.000.000
Biến động lượng
+ 2.000.000
Tổng biến động
+700.000
08/09/14
17
Phân tích biến động chi phí nhân cơng trực tiếp
Ở doanh nghiệp N có các số liệu chi phí nhân
cơng trực tiếp để sản xuất 2000 sp A như sau
Tổng số giờ định mức là 5.000 giờ, đơn giá bình
quân định mức là 14.000đ/giờ
Tổng số giờ thực tế là 4.500 giờ, đơn giá bình
quân thực tế là 14.300đ/giờ.
08/09/14
18
Phân tích biến động chi phí nhân cơng trực tiếp
Qthực tế x Pthực tế
= 4.500 x 14.300
= 64.350.000
Qthực tế x Pđịnh mức
= 4.500 x 14.000
= 63.000.000
Biến động về giá
+ 1.350.000
Qđịnh mức x Pđịnh mức
= 5.000 x 14.000
= 70.000.000
Biến động lượng
– 7.000.000
Tổng biến động
- 5.650.000
08/09/14
19
Phân tích biến động chi phí sản xuất chung
Là
một chi phí gián tiếp, nó được tính vào giá thành
sản phẩm theo một tiêu thức phân bổ hợp lý:
- Số giờ lao động trực tiếp.
- Số giờ máy chạy.
- Tiền lương cơng nhân sản xuất.
Bao gồm nhiều loại chi phí khác nhau nên khó áp
dụng một phương pháp cụ thể để phân tích.
Biến động CPSXC = Biến động biến phí SXC +
Biến động định phí SXC.
08/09/14
20
Phân tích biến động CPSXC tại cơng ty Khách Ngọc
Cơng ty Khánh Ngọc
Kế hoạch linh hoạt về chi phí SXC năm 2009
1
Tổng số giờ máy
CHI PHÍ SXC
giờ
30.000
40.000
50.000
máy
PHẦN KHẢ BIẾN
1. Lao động phụ
0,8
24.000
32.000
40.000
2. Dầu mỡ
0,3
9.000
12.000
15.000
3. Động lực
0,4
12.000
16.000
20.000
Tổng cộng
1,5
45.000
60.000
75.000
PHẦN BẤT BIẾN
1. Lương QLPX
160.000 160.000 160.000
2. Khấu hao
100.000 100.000 100.000
3. Bảo hiểm
40.000
40.000
40.000
Cộng Cp.SXCBB
300.000 300.000 300.000
345.000
360.000
375.000
CỘNG CP.SXC
08/09/14
60.000
48.000
18.000
24.000
90.000
160.000
100.000
40.000
300.000
390.000
21
Phân tích biến động CP SXC khả biến
Ví dụ: Giả sử năm 2009, Cty khánh Ngọc đã sử
dụng 42.000 giờ lao động thực tế để SX
20.000sp. Chi phí SXC thực tế có giá trị như
sau:
- Lao động phụ là 36 triệu,
- Dầu mỡ là 10 triệu,
- Động lực là 22 triệu.
08/09/14
22
Phân tích biến động CP SXC khả biến
Cơng ty Khánh Ngọc
Báo cáo thực hiện chi phí sản xuất chung khả biến năm 2009
Đvt: 1.000đ
Chỉ tiêu
BĐ giá
BĐ NS
Lao động phụ 0,8 0,857
36.00 33.600 32.000 + 2.400
0
+ 1.600
Động lực
0,3 0,238
10.00 12.600
0
12.00 - 2.600
0
+ 600
Dầu mỡ
0,4 0,524 22.000 16.800
16.00 + 5.200
0
+ 800
Cộng
1,5 0,619 68.000 63.000 60.000 + 5.000
+ 3.000
08/09/14
r0
r1
h1r1
h1r0
h0r0
23
Phân tích biến động CP SXC bất biến
ĐP chung thực tế
308.000.000
ĐP chung kế hoạch
= 50.000h x 6.000đ/h
= 300.000.000
Biến động kế hoạch
+ 8.000.000
ĐPCđịnh mức x đơn giá phân bổ
= 40.000 giờ x 6.000đ/giờ
= 240.000.000
Biến động số lượng
+ 60.000.000
Tổng biến động
+ 68.000.000
08/09/14
24
Biến động kế hoạch
Số giờ kế hoạch tĩnh
Số giờ thực tế
Số giờ định mức theo sản lượng thực tế
Chi phí SXC
Đơn
Chi phí tt
giá
theo số giờ tt
Lao động phụ
800
36.000.000
50.000 giờ
42.000 giờ
40.000 giờ
Chi phí đm
theo số giờ tt
33.600.000
Biến động
CP tt với k/h
+ 2.400.000
Dầu mỡ
300
10.000.000
12.600.000
- 2.600.000
Động lực
400
22.000.000
16.800.000
+ 5.200.000
Cộng CP khả biến
1.50
0
68.000.000
63.000.000
+ 5.000.000
172.000.000
160.000.000
+ 12.000.000
100.000.000
100.000.000
0
36.000.000
40.000.000
- 4.000.000
Cộng CP bất biến
308.000.000
300.000.000
+ 8.000.000
08/09/14
Tổng cộng
376.000.000
363.000.000
25
+ 13.000.000
Lương QL PX
Khấu hao tài sản
Bảo hiểm