Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

PHẦN I: HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 1: ESTE VÀ LIPIT pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.57 KB, 22 trang )

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV. Phan Văn Kế
BT. ƠN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Trang 1

PHẦN I: HÓA HỮU CƠ
CHƯƠNG 1: ESTE VÀ LIPIT
1) Ứng với CTPT C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2) Chất X có CTPT C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C
2
H
3
O
2
Na. CTCT của X là:
A. HCOOC
3
H
7
B. C


2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
5

3) Thủy phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dd NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối
hơi so với H
2
là 23. Tên của X là:
A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat
4) Hợp chất X có CTCT CH
3
OOCCH

2
CH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl axetat
5) Hợp chất X đơn chức có CT đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng với dd NaOH nhưng khống tác dụng với Na.
CTCT của X là:
A. CH
3
CH
2
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. OHCCH
2
OH
6) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Chất bo l trieste của glixerol với cc axit monocacboxylic cĩ mạch cacbon di,khơng phn nhnh.
B.Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phịng.
C.Chất bo chứa chủ yếu cc gốc khơng nocủa axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phịng v được gọi là dầu.
D.Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
7) Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A.Không tan trong nước,nặng hơn nước ,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
B.Không tan trong nước, nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.

C.Là chất lỏng,không tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
D.Là chất rắn,không tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
8) Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là este của gloxerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài.
9) Khi thuỷ phân chất béo X trong dd NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C
17
H
35
COONa, C
15
H
31
COONa
có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong ptư X có
A. 3 gốc C
17
H
35
COO B. 2 gốc C
17
H
35
COO C. 2 gốc C
15
H
31
COO D. 3 gốc C

15
H
31
COO
10) Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi B. có mùi thơm, an toàn với người
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
11) Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là
A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng B. rẻ tiền hơn xà phịng
C. dễ kiếm D. có khả năng hoà tan tốt trong nước
12) Hy chọn khi niệm đúng:
A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phịng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ
B. Chất giặt rửa l những chất cĩ tc dụng lm sạch cc vết bẩn trn bề mặt vật rắn
C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì cĩ tc dụng lm sạch cc vết bẩn bm trn cc vật rắn
D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì cĩ tc dụng lm sạch cc vết bẩn bm trn cc vật rắn m khơng gy
ra cc phản ứng hố học với cc chất đó
13) Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit bo gồm: C
17
H
35
COOH v C
15
H
31
COOH, số loại trieste (chất béo) thu được
tối đa là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
14) Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dd NaOH, sau đó đun nóng và khuấy đều
hh một thời gian. Những hiện tượng nào q.sát được sau đây là đúng?
A. Miếng mỡ nổi; sau đó tan dần B. Miếng mỡ nổi; không thay đổi gì trong qu trình đun nóng và khuấy

C. Miếng mỡ chìm xuống; sau đó tan dần D. Miếng mỡ chìm xuống; khơng tan
16) Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp axit stearic (C
17
H
35
COOH) v axit panmitic
(C
15
H
31
COOH) theo tỉ lệ mol 2:1. Viết CTCT đúng của este và chọn đáp án A, B, C hay D

A. C
17
H
35
COO-CH
2
B. C
17
H
35
COO-CH
2

| |
C
17
H
35

COO-CH C
15
H
31
COO-CH
| |
C
17
H
35
COO-CH
2
C
17
H
35
COO-CH
2

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV. Phan Văn Kế
BT. ƠN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Trang 2
C. C
17
H
35
COO-CH
2
D. C
17
H

35
COO-CH
2

| |
C
17
H
33
COO-CH C
15
H
31
COO-CH
| |
C
15
H
31
COO-CH
2
C
15
H
31
COO-CH
17) Khi thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức mạch hở X tc dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một
ancol Y. Tn gọi của X l:
A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat
18) Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO

2
(đktc) và 2,7g nước. CTPT của X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
8
O
2

19) 10,4g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dd natri hođroxit 4%. Phần trăm khối
lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%

20) Thuỷ phn este E cĩ CTPT C
4
H
8
O
2
(cĩ xc tc H
2
SO
4
) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X cĩ thể điều chế trực
tiếp Y bằng một phản ứng. Tn gọi của E l:
A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat
21) Bốn chất sau đây đều có khối lượng phân tử 60. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. H-COO-CH
3
B. HO-CH
2
-CHO C. CH
3
-COOH D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
22) Cho các chất có công thức sau đây những chất thuộc loại este là
(1) CH
3

CH
2
COOCH
3
; (2) CH
3
OOCCH
3
; (3) HCOOC
2
H
5
; (4) CH
3
COOH; (5) CH
3
CH(COOC
2
H
5
)COOCH
3
;
(6) HOOCCH
2
CH
2
OH; (7) CH
3
OOC-COOC

2
H
5

A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (5), (7)
C. (1), (2), (4), (6), (7) D. (1), (2), (3), (6), (7)
23) Thủy phân este E có CTPT C
4
H
8
O
2
( có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y.Từ X có thể
điều chế trực tiếp ra Y bằng một pư duy nhất.Tên gọi E là
A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat
24) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml dd NaOH
1M, thu được 7,85g h.hợp hai axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và 4,95g hai ancol bậc I. CTCT và % khối lượng của 2
este là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
, 75%; CH
3

COOC
2
H
5
, 25% B. HCOOC
2
H
5
, 45% ; CH
3
COOCH
3
, 55%
C. HCOOC
2
H
5
, 55%; CH
3
COOCH
3
, 45% D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
, 25%; CH
3
COOC

2
H
5
, 75%
25) Este cĩ CTPT C
2
H
4
O
2
cĩ tn gọi nào sau đây :
A. metyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat
26) Đun nóng este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy X có CTCT là :
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOCH
2
CH
2
CH

3
C. HCOOCH(CH
3
)
2
D. CH
3
CH
2
COOCH
3


CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT
27) Glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)
2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
28) Cho các dd: glucozơ, glixegol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dd
trên? A. Cu(OH)
2
B. Dung dịch AgNO
3
trong dd NH
3
C. Na kim loại D. Nước brom
29) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2

trong mt kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O
B. Dung dịch AgNO
3
trong dd NH
3
oh glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại
C. Dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác, sinh ra sotbitol
D. Dung dịch glucozơ pứ với Cu(OH)
2
trong mt kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng gluozơ [Cu(C
6
H
11
O
6
)
2
]
30) Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO
3
/ NH
3
thì khối lượng Ag thu được tối đa là?
A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g
31) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra được hấp thụ hết vào
dd Ca(OH)

2
dư, tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là
A. 72 B. 54 C. 96g D. 108
32) Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat
33) Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại
A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat
34) Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn B. mật mía C. mật ong D. đường kính
35) Cho chất X vào dd AgNO
3
trong dd amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra pư tráng gương. Chất X có thể là chất
nào trong các chất cho dưới đây?
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV. Phan Văn Kế
BT. ÔN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Trang 3
A. glucozơ B. fructozơ C.axetanđehit D. Saccarozơ
36) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột

X

Y

Axit axetic. X, Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic B. mantozơ, glucozơ C. glucozơ, etyl axetat D. ancol etylic, anđehit axetic
37) Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thủy phân là
A. 513g B. 288g C. 256,5g D. 270g
38) Phát biểu nào sao đây đúng:
A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân.
B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau.
C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H

+
,t
0

D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ có nhóm chức CHO
39) Dựa vào đặc tính nào người ta dùng saccrozơ làm nguyên liệu để tráng gương, tráng ruột phích
A. Saccarozơ có tính chất của một axit đa chức. B. Saccarozơ nóng chảy ở nhiệt độ cao 185
0
C.
C. Saccarozơ có thể thủy phân thành glucozơ và fructozơ.
D. Saccarozơ có thể phản ứng với Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam.
40) Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ. B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
D. Fructozơ có pư tráng bạc chứng tỏ ptử fructozơ có nhóm chức.
41) Chất không tan được trong nước lạnh là :A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ
42) Chất không tham gia pư thủy phân là A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ
43) Để phân biệt càc dd glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)
2
, AgNO
3
/NH
3
B. Nước brom, NaOH C. HNO
3
, AgNO
3

/NH
3
D. AgNO
3
/NH
3
, NaOH
44) khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO
2
và hơi nuớc có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này
có thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong các chất sau?
A. Axit axetic B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
45) Fructozơ thuợc loại :
A. monosaccarit B. đisaccarit C. Polisaccarit D. Polime
46) Xenlulozơ không thuộc loại :
A. polisaccarit B. đisaccarit C. gluxit D. cacbohiđrat
47) Mantozơ và tinh bột đều không thuợc loại :
A. monosaccarit B. đisaccarit C. Polisaccarit D. cacbohiđrat
48) Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Tất cả các chất có CT C
n
(H
2
O)
m
đều là cacbohiđrat B. Tất cả các cacbohiđrat đều có CTC C
n
(H
2
O)

m

C. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 ngtử cacbon D. Đa số các cacbohiđrat có CTC C
n
(H
2
O)
m
49) Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosatcarit D. đisatcarit
50) Chất không có khả năng phản ứng với dd AgNO
3
/ dd NH
3
(đun nóng) giải phóng ra Ag là
A. axit axetic B. axit fomic C. glucozơ D. fomanđehit
51) Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Cho glucozơ và fructozơ vào dd AgNO
3
/dd NH
3
(đun nóng) xảy ra pư tráng bạc
B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm
C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)
2
tạo ra cùng một loại phức đồng
D. Glucozơ và fructozơ có CTPT giống nhau
52) Để chứng minh trong ptử glucozơ cò nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ pư với
A. Cu(OH)
2

trong NaOH đun nóng B. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
C. natrihiđroxit D. AgNO
3
trong dd NH
3
đun nóng
53) Nhóm tất cả các chất đều tác dụng được với nước ( khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) là
A. saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen B. C
2
H
6
, CH
3
COOCH
3
, tinh bột
C. C
2
H
4
, CH
4
, C
2

H
2
D. tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2

54) Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là: A. benzen B. ete C. etanol D. nước Svayde
55) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể tham gia vào
A. Pư thủy phân B. Pư tráng bạc C. Pư với Cu(OH)
2
D. Pư đổi màu iot
56) Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etlic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn
toàn vào dd Ca(OH)
2
lấy dư, thu được 100 g kết tủa. Giá trị của m là ?
A. 100 B. 85 C. 90 D. 95
57) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7
g xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 75%). Giá trị của m là ?
A. 25 B. 25,2 C. 42,5 D. 52

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV. Phan Văn Kế
BT. ÔN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Trang 4
Chương 3: AMIN- AMINO AXIT- PROTEIN

58) Có 3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy

A. etylamin < amoniac < phenylamin B. amoniac < etylamin < phenylamin
C. phenylamin < amoniac < etylamin D. phenylamin < etylamin < amoniac
59) Có thể nhận biết lọ đựng CH
3
-NH
2
bằng các cách nào trong các cách sau?
A. Nhận biết bằng mùi B. Thêm vài giọt dd H
2
SO
4

C. Thêm vài giọt dd Na
2
CO
3

D. Đưa đũa thủy tinh đã nhứng vào dd HCl đậm đặc lên phía trên miệng đựng dd CH
3
-NH
2
đặc.
60) Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai?
A. H
2
N – [CH
2
]
6
– NH

2
B. CH
3
– NH – CH
3
C. C
6
H
5
NH
2
D. CH
3
– CH(CH
3
) – NH
2

61) Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C
4
H
11
N?
A. 4 chất B. 6 chất C. 7 chất D. 8 chất
62) Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C
7
H
9
N
A. 3 amin B. 4 amin C. 5 amin D. 6 amin

63) Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng CTPT C
5
H
13
N?
A. 4 amin B. 5 amin C. 6 amin D. 7 amin
64) Trong các tên gọi dưới đây tên gọi nào phù hợp với chất CH
3
– CH – NH
2

. CH
3

A. Metyletylamin B. Etylmetylamin C. Isopropanamin D. Isopropylamin
65) Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH
3
B. C
6
H
5
– CH
2
– NH
2
C. C
6
H
5

– NH
2
D. (CH
3
)
2
NH
66) Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. NH
3
B. C
6
H
5
– CH
2
– NH
2
C. C
6
H
5
– NH
2
D. (C
6
H
5
)
2

NH
67) Trong các tên gọi dưới đây tên gọi nào không phù hợp với chất
CH
3
– CH – COOH
NH
2
A. Axit 2-amino propanoic B. Axit

-amino propionic C. Anilin
D. Alanin
68) Để phân biệt 3 dd H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
NH
2
, chỉ cần dùng một thước thử là
A. dd NaOH B. dd HCl C. Na D. quỳ tím
69) CTCT của glyxin là
A. H
2
N –CH
2

-CH
2
–COOH B. H
2
N – CH
2
-COOH
C. CH
3
– CH – COOH D. CH
2
–CH –CH
2

NH
2
OH OH OH

70) Ứng với cơng thức phn tử C
4
H
9
NO
2
có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?
A.3 B.4 C.5 D.6
71) Có ba chất hữu cơ: H
2
NCH
2

COOH, CH
3
CH
2
COOH v CH
3
[CH
2
]
3
NH
2

Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A.NaOH B.HCl C.CH
3
OH/HCl D.Quỳ tím
72/ Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipetit?
A.H
2
N-CH
2
CONH-CH
2
CONH-CH
2
COOH B.H
2
N-CH
2

CONH-CH(CH
3
)-COOH
C.H
2
N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
CH
2
-COOH

D.H
2
N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
COOH
73/ Thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các d d glucozơ,glixerol,etnol,lịng trắng trứng
A.NaOH B.AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)

2
D.HNO
3

74/ Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrac và lipit là
A.protein luơn có khối lượng phân tử lớn hơn B.phân tử protetin luôn có chứa nguyên tử nitơ
C. phân tử protetin luôn có chứa nhóm chức OH D.protein luôn là chất hữu cơ no
75/ Tripeptit l hợp chất
A.m mỗi phn tử cĩ 3 lin kết peptit B.cĩ lk peptit m phn tử cĩ 3 gốc amino axit giống nhau
C. cĩ lk peptit m phn tử cĩ 3 gốc amino axit khc nhau
D. cĩ lk peptit m phn tử cĩ 3 gốc amino axit
76/ Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
A.1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
77/ Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng?
A.dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang đỏ
B. dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh
C. dung dịch cc amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
D. dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu quỳ tím
78/ Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào khơng đúng
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV. Phan Văn Kế
BT. ÔN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Trang 5
A.Peptit cĩ thể thuỷ phn hồn tồn thnh cc
oaxitamin


nhờ xt axit hoặc bazơ
B. Peptit có thể thuỷ phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn nhờ xt axit hoặc bazơ
C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím

D. Enzim có tác dụng xt đặc hiệu đối với peptit :mỗi loại enzim chỉ xt cho sự phân cắt một số lk peptit nhất định
79/ Cĩ bao nhiu amin bặc ba cĩ cng CTPT C
6
H
15
N
A.3 chất B.4 chất C.7 chất D. 8 chất
80/ Trong các tên dưới đây ,tên nào phù hợp với chất C
6
H
5
-CH
2
-NH
2

A.phenylamin B.benzyamin C.anilin D. phenyl metylamin
81/ Cĩ bao nhiu amino axit cĩ cĩ cng CTPT C
4
H
9
O
2
N
A.3 chất B.4 chất C.5 chất D. 6 chất
82/ Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu 16,8 lít khí CO
2
,2,8 lít khí N
2
(các khí đo ở đkc)và 20,25g

H
2
O
.
CTPT của X
A.C
4
H
9
N B.C
3
H
7
N C.C
2
H
7
N D.C
3
H
9
N
83/ Trong các chất dưới đây chất nào có tính bazô mạnh nhất
A.C
6
H
5
-NH
2
B.(C

6
H
5
)
2
NH C.P-CH
3
-C
6
H
4-
NH
2
D.C
6
H
5
-CH
2
-NH
2

84) Amin cĩ CTPT C
3
H
9
N có số đồng phân là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
85) Amin cĩ CTPT C
4
H

11
N có số đồng phân bậc 1 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
86) Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là:
A. 9g B. 81,5g C. 4,5g D. 8,15g
87) Trung hịa 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin là:
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2

88) Sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazờ của các hợp chất sau đây đúng:
A. C

2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < NH
3
< C
6
H
5
NH
2
B. (C
2
H
5
)
2
NH < NH
3
< C
6
H

5
NH
2
< C
2
H
5
NH
2

C. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2

NH D. NH
3
< C
2
H
5
NH
2
<(C
2
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2

89) Hy chỉ ra cu sai trong cc cu sau đây?
A. Tất cả các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của ammoniac mạnh hơn anilin.
C. Tính bazơ của anilin mạnh hơn metylamin D. Cơng thức tổng quát của amin no đơn chức là C
n
H
2n+3
N.
90) Cho một mẫu quì tím vo ống nghiệm chứa dung dịch amino axit cĩ cơng thức tổng qut (H
2

N)
x
R(COOH)
y
. Quì
tím hĩa đỏ khi: A. x = y B. x > y C. x < y D. x = 2y
91) Axit glutamic cĩ cơng thức l
HOOC-[CH
2
]
2
-CH(NH
2
)COOH. Vậy tn thay thế của nĩ l:
A. Axit-2-aminopentan-1,4-đioic B. Axit-2-aminopentan-1,5-đioic
C. Axit-3-aminopentan-1,5-đioic D. Axit-1-aminopentan-1,4-đioic
92) 1 mol
min
a o


axit tác dụng hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. CTCT của X là:
A. CH
3
–CH(NH
2
) –COOH B. NH
2
– CH
3

–CH
2
– COOH
C. NH
2
–CH
2
– COOH

D. NH
2
– CH
2
–CH(NH
2
) – COOH
93) Khi trùng ngưng 13,1g axit

-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư người ta thu được m
gam polime và 1,44 g nước. Giá trị của m là
A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43
94) Cho các chất dưới đây chất nào là tripeptit?
A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2

-COOH
B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH-COOH
CH
3

C. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH-CO-NH-CH
2
-COOH
CH
3

D. H
2
N-CH-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH-COOH
CH
3
CH
3

95) Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH

3
–CH –CH –COOH

CH
3
NH
2

A. Axit 2-metyl-3-aminobutanoic B. Valin
C. Axit 2-amino -3-metylbutanoic D. Axit

-aminoisovaleric
96) Dung dịch chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH
3
-NH
2
B. NH
2
-CH
2
-COOH
C. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
3

COONa
97) Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu 16,8 lít khí CO
2
,2,8 lít khí N
2
(các khí đo ở đkc)và 20,25g
H
2
O
.
CTPT của X là:
A. C
4
H
9
N B. C
3
H
7
N C. C
2
H
7
N

D. C
3
H
9
N

TRNG THPT CHU VN AN GV. Phan Vn K
BT. ễN TP HC K I (2008-2009) Trang 6
98) t chỏy hũan ton 6,2 g mt amin no mch h, n chc cn dựng 10,08 lit oxi ( ktc). Xỏc nh CTPT ca
amin trờn?
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2
C. C
4
H
9
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2

99) Dung dch cht naứo di õy lm i mu qu tớm thnh xanh:
A. C
6

H
5
NH
2
B. H
2
N-CH
2
-COOH C. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
D. H
2
N-CH-COOH
CH
2
-CH
2
COOH
100) C
2
H
5
NH
2

trong H
2
O khụng phn ng vi cht no trong s cỏc cht sau?
A. HCl B. H
2
SO
4
D. NaOH D. Qu tớm

Chng 4: POLIME V VT LIU POLIME
101) Cho cỏc polime: polietilen, xenluloz, polipeptit, tinh bt, nilon-6, nilon-6,6, polibutaien. Dóy cỏc polime tng
hp l:
A. polietilen, xenluloz, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, tinh bt, nilon-6, nilon-6,6, polibutaien.
C. polietilen, tinh bt, nilon-6, nilon-6,6. D. polietilen, xenluloznilon-6, nilon-6,6.
102) Polime no sau õy c tng hp bng phn ng trựng hp?
A. Poli(vinyl clorua) B. Polisaccarit C. Protein D. Nilon-6,6
103) Cht khng c kh nng tham gia phn ng trng ngng l
A. glyxin . B.axit terephtalic . C. axit axetic. D.etylen glicol.
104) Cht khng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. stiren . B. toluen . C.propen . D.isopren.
105) Polime CH
2
CH c tn l :
n
OOCCH
3
A. poli(metyl acrylat). B. poli(vinyl axetat). C. poli(metyl metacrylat). D. poliacrilonitrin.
106/ Kt lun no sao õy khng hon ton ỳng?
A. Cao su l nhng polime cú tớnh n hi. B. Vt liu compozit cú thnh phn chớnh l polime.
C. Nilon-6.6 thuc loi t tng hp. D. T tm thuc loaùi t thiờn nhiờn.

107/ T tm v t nilon u
A. C cng phn t khi B. Thuc loi t tng hp
C. Thuc loi t thiờn nhiờn D. Cha cỏc loi nguyờn t ging nhau trong phõn t
108/ Cao su buna-S l sn phm ng trựng hp ca buta-1,3-dien vi
A. Stiren B. Lu hunh C. Etilen D. Vinyclorua
109/ T nilon-6,6 thuc loi
A. t nhõn to B. t bỏn tng hp C. t thiờn nhiờn D. t tng hp
110/ T visco khụng thuc loi
A. T hoỏ hc B. T tng hp C. T bỏn tng hp D. T nhõn to
111/ Cho cc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)n,(- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)n, (- NH-CH
2
-CO-)n. Cụng thc ca cỏc monome
khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A.CH
2
=CH
2
,CH
2
=CH- CH= CH
2
,H

2
N-CH
2
-COOH. B.CH
2
=CH
2
,CH
3
- CH=CH-CH
3
,H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. CH
2
=CH
2
,CH
3
- CH=C=CH
2
,H
2
N- CH
2

- COOH. D.CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
,CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
112) Trong cỏc nhn xột di õy nhn xột no khụng ỳng?
A. Mt s cht do l polime nguyờn cht
B. a s cht do, ngoi thnh phn c bn l polime cũn cú cỏc thnh phn khỏc
C. Mt s vt liu compozit ch l polime D. Vt liu compozit cha polime v cỏc thnh phn khỏc
113) Trong cỏc ý kin di õy ý, kin no ỳng?
A. t sột nho nc rt do, cú th ộp thnh gch, ngúi; vy t sột nho nc l cht do
B. Thch cao nho nc rt do, cú th nn thnh tng; vy thch cao nho nc l cht do
C. Thy tinh hu c (plexiglas) rt cng v bn vi nhit; vy ú khụng phi l cht do
D. Tớnh do ca cht do ch th hin trong nhng iu kin nht inh; cỏc iu kin khỏc, cht do cú th
khụng do
114) Nha phenol-fomanehit c iu ch bng cỏch un núng phenol vi dd
A. CH
3
COOH trong mụi trnf axit B. CH
3
CHO trong mụi trng axit
C. HCOOH trong mụi trng axit D. HCHO trong mụi trng axit
115) Dóy gm cỏc cht dựng tng hp cao su buna-S l: :
A. CH

2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
-CH=CH
2
B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
-CH=CH
2

C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lu hunh D. CH
2
=CH-CH=CH
2

, CH
3
-CH=CH
2

116) Cao su ng (hay cao su thụ) l :
A. cao su cha lu húa B. Cao su thiờn nhiờn C. cao su tng hp D. Cao su lu húa
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV. Phan Văn Kế
BT. ÔN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Trang 7
117) Khi clo hóa PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC pư với 1 phân tử clo. Sau khi clo hóa, thu
được 1 polime chứa 63,96% clo (về khối lượng). Giá trị của k là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
118) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. poli(ure-fomanđehit) B. Teflon C. Poli(etylen terephtalat) D. Poli(phenol- fomanđehit)
119) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poli(metyl metacrylat) B. Poliacrilonitrin C. Polistiren D. Polipeptit
120) Trong các loại tơ dưới đây tơ nào là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco B. Tơ capron C. Nilon-6,6 D. Tơ tằm
121) Teflon là tên của một polime dùng làm
A. Chất dẻo B. Tơ tổng hợp C. Cao su tổng hợp D. Keo dán
122) Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
C. Tơ visco, nilon-6, cao su isopren, keo dán gỗ D. Tơ axetat, tơ t
ằm, nhựa bakelit
123) Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng?
A. Các polime không bay hơi
B. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường
C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit.
124) Sản phẩm trùng hợp propen(CH

3
-CH=CH
2
) là:
A. -CH
3
-CH-CH
2
-
n
B. CH
2
-CH-CH
2
-
n
C. -CH
3
-CH=CH
2
-
n
D. - CH
2
-CH- CH
3 n


125) Trong các chất dưới đây chất nào khi được thủy phân hoàn toàn sẽ tạo ra alanin?
A. –NH-CH

2
-CH
2
-CO-
n
B. –NH-CH(CH
3
)- CO-
n
C. –NH2-CH
3
-CH
2
-CO-
n
D. – NH
2
-CH-CO-
CH
3
n

126) Có thể điều chế poli(vinyl ancol) bằng cách:
A. trùng hợp ancol vinylic CH2=CH-OH B. trùng ngưng etylen glicol CH2OH-CH2OH
C. xà phòng hóa polivinyl axetat –CH – CH
2
– D. dùng một trong ba cách trên
127) Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO
2
và hơi nước với tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. X là polime nào dưới

đây?
A. polipropilen B. tinh bột C. Poli(vinyl clorua) D. polistiren
128) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Polime là những chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết vơi nhau tạo nên
B. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome
C. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp
D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng

PHẦN II HÓA VÔ CƠ

CHƯƠNG V : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
V.1 So với nguyn tử phi kim cng chu kì, nguyn tử kim loại :
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. B. thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn.
C. thường dễ nhận electron trong cc phản ứng hĩa học.
D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
V.2 Cấu hình electron no sau đây là của nguyên tử kim loại ?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. B. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
5
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
V.3 Pht biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại ?
A. Kim loại cĩ tính khử, nĩ bị khử thnh ion m.
B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương.
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương.
D. Kim loại cĩ tính oxi hĩa, nĩ bị khử thnh ion m.
V.4 Mạng tinh thể kim loại gồm cĩ :
A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.B. nguyn tử, ion kim loại v cc electron tự do.
C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. ion kim loại v cc electron độc thân.
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV. Phan Văn Kế

BT. ÔN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Trang 8
V.5 Cho cấu hình electron : 1s
2
2s
2
2p
6
.
Dy no sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên ?
A. K
+
, Cl, Ar. B. Li
+
, Br, Ne. C. Na
+
, Cl, Ar. D. Na
+
, F

, Ne.
V.6 Trong bảng hệ thống tuần hồn, phn nhĩm chính của phân nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn kim loại:
A) Nhĩm I ( trừ hidro ) B. Nhĩm I ( trừ hidro ) V II
C. Nhĩm I ( trừ hidro ), II v III D.Nhĩm I ( trừ hidro ), II, III v IV.
V.7 Cc nguyn tử kim loại lin kết với nhau chủ yếu bằng lin kết:
A) Ion . B) Cộng hố trị. C) Kim loại. D) Kim loại v cộng hố trị.
V.8 Pht biểu no không đúng khi nĩi về nguyn tử kim loại:
A) Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
B) Số electron hố trị thường ít hơn so với phi kim.
C) Năng lượng ion hoá của kim loại lớn.
D) Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.

V.9 Kim loại cĩ cc tính chất vật lý chung l:
A) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C) Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
D) Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
V.10 Cc tính chất vật lý chung của kim loại gy ra do:
A) Cĩ nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại. B.Trong kim loại cĩ cc electron hố trị.
C Trong kim loại cĩ cc electron tự do. D.Các kim loại đều là chất rắn.
V.11 Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại
sau tăng theo thứ tự:
A) Cu < Al < Ag B) Al < Ag < Cu C) Al < Cu < Ag D) Ag < Cu < Al.
V.12 Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crơm thì kim loại cứng nhất l:
A) Crơm B) Nhơm C) Sắt D) Đồng
V. 13 Tính chất hố học chung của kim loại M l:
A) Tính khử. B) Tính oxi hố. C) Tính khử v tính oxi hố. D) Tính hoạt động mạnh.
V.14 Tính chất hố học chung của ion kim loại M
n+
l:
A) Tính khử. B) Tính oxi hố. C) Tính khử v tính oxi hố. D) Tính hoạt động mạnh.
V.15 Trong cc phản ứng hố học, vai trị của kim loại v ion kim loại l:
A) Đều là chất khử.
B) Kim loại l chất oxi hố, ion kim loại l chất khử.
C) Kim loại l chất khử, ion kim loại l chất oxi hố.
D) Kim loại l chất khử, ion kim loại cĩ thể l chất oxi hố hoặc chất khử.
V.16 Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) :
A) S B) Cl
2
C) Dung dịch HNO
3
D) O

2

V.17 Khi cho cc chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vo dung dịch axit HCl thì cc chất đều bị tan hết là:
A) Cu, Ag, Fe B) Al, Fe, Ag C) Cu, Al, Fe D) CuO, Al, Fe
V.18 Phương trình hố học no dưới đây biểu thị đúng sự bảo toàn điện tích ?
A) Fe → Fe
2+
+ 1e B) Fe
2+
+ 2e → Fe
3+
. C) Fe → Fe
2+
+ 2e. D) Fe + 2e → Fe
3+
.
V.19 Nguyn tử kim loại khi tham gia phản ứng hố học cĩ tính chất nào sau đây ?
A) Nhường electron và tạo thành ion âm. B) Nhường electron và tạo thành ion dương .
C) Nhận electron để trở thành ion âm. D) Nhận electron để trở thành ion dương.
V.20 Theo phản ứng hố học : Fe + CuSO
4

→ FeSO
4
+ Cu , để có sản phẩm l 0,1 mol Cu thì khối lượng sắt
tham gia phản ứng là:
A) 2,8g. B) 5,6g. C) 11,2g. D. 56g.
V.21 Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại
A) Vng. B) Bạc. C) Đồng. D) Nhôm.
V.22 Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?

A) Bạc B) Vng. C) Nhôm. D) Đồng.
V.23 Kim loại nào sau đâu mềm nhất trong các kim loại?
A) Liti. B) Xesi. C) Natri. D) Kali.
V.24 Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả cc kim loại ?
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV. Phan Văn Kế
BT. ÔN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Trang 9
A) Vonfram. B) Sắt. C) Đồng. D) kẽm.
V.25 Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?
A) Liti. B) Natri. C) Kali. D) Rubidi.
V.26 Tổng số các hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 . Nguyên tố đó là :
A) bạc. B) đồng. C) chì. D) sắt.
Cho: Ag (Z = 47) ; Cu (Z= 29) ; Pb (Z = 82) ; Fe ( Z = 26)
V. 27 Một nguyn tử cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau
đây ?
A) Canxi. B) Bari. C) Nhơm. D) Sắt.
Cho : Ca ( Z = 20) ; Ba (Z = 56) ; Al (Z = 13) ; Fe (Z = 26)
V.28 Hồ tan kim loại M vo dung dịch HNO
3
lỗng khơng thấy khí thốt ra. Kim loại M l:
A) Cu B) Pb C) Mg D) Ag
V.29 Nhĩm kim loại khơng tan trong cả axit HNO

nĩng v axit H
2
SO

nĩng l:
A) Pt, Au B) Cu, Pb B) Ag, Pt D) Ag, Pt, Au
V.30 Trường hợp không xảy ra phản ứng là:

A) Fe + (dd) CuSO
4
B) Cu + (dd) HCl
C) Cu + (dd) HNO
3
D) Cu + (dd) Fe
2
(SO
4
)
3

V.31 Cho cùng một số ba kim loại X, Y, Z ( có hoá trị theo thứ tự là 1, 2, 3) lần lượt phản ứng hết với
HNO
3
lỗng tạo thnh khí NO duy nhất. Kim loại tạo thnh khí NO nhiều nhất l:
A) X B) Y C) Z D) không xác định được.
V.32 Cho dung dịch CuSO
4
chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vo một bình thuỷ tinh, hiện tượng không
đúng là:
A. Dung dịch trong bình thuỷ tinh cĩ mu vng. B. Lượng mạt sắt giảm dần.
C. Kim loại đồng màu đỏ bám trên mạt sắt. D.Dung dịch trong bình thuỷ tinh cĩ mu lục nhạt.
V.33 Hồn thnh nội dung sau bằng cụm từ nào dưới đây ? Hầu hết kim loại đều có ánh kim, vì cc trong
kim loại đ phản xạ tốt những tia sng cĩ bước sóng mà mắt ta cĩ thể nhìn thấy được.
A) ion dương kim loại B.electron tự do C.mạng tinh thể kim loại D.nguyn tử kim loại.
V.34 Dy no chỉ gồm cc kim loại nhẹ ?
A. Li, Na, K, Mg, Al. B.Li, Na, Zn, Al, Ca. C. Li, K, Al, Ba, Cu. D. Cs, Li, Al, Mg, Hg.
V.35 Trong mạng tinh thể kim loại :
A. ion dương và electron tự do đứng yên ở nút mạng tinh thể.

B. ion dương và electron tự do cùng chuyển động tự do trong không gian mạng tinh thể.
C. ion dương dao động liên tục ở nút mạng và các electron tự do chuyển động hỗn loạn giữa các ion
dương.
D. electron tự do dao động liên lục ở nút mạng và các ion dương chuyển động hỗn loạn giữa các nút
mạng.
V.36 Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO
3
)
2
;
(2) Pb(NO
3
)
2
; (3) Zn(NO
3
)
2
Nhng 3 l kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vo 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A.X tăng, Y giảm, Z không đổi. B.X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C.X tăng, Y tăng, Z không đổi. D.X giảm, Y giảm, Z không đổi.
V.37 Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl
2
sẽ thu được kết tủa là:
A) Cu(OH)
2
B) Cu C) CuCl2 D) A, B, C đều đúng.
V. 38 Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO
3
đặc, nguội là:

A) Zn, Fe B) Fe,Al C) Cu, Al D) Ag, Fe
V.39 Cho 5,16g hỗn hợp X gồm bột cc kim loại Ag v Cu tc dụng hết với dung dịch HNO
3
lỗng dư thì thu
được 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Nếu gọi x và y lần lượt là số mol của Ag và Cu trong 51,6 g hỗn hợp
thì phương trình đại số nào sau không đúng:
A) 108x + 64y = 51,6 B) x/3 + 2y/3 = 0,3 C) x + 2y = 0,9 D) x + y = 0,3
V.40 Từ cc hố chất cho sau: Cu, Cl
2,
dung dịch HCl, dung dịch HgCl
2
, dung dịch FeCl
3
. Có thể biến đổi
trực tiếp Cu thành CuCl
2
bằng:
A) 1 cch B) 2 cch khc nhau C) 3 cch khc nhau D) 4 cch khc nhau.
V. 41 Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 5g trong 250g dung dịch AgNO
3
4%. Khi lấy vật ra thì lượng
AgNO
3
trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV. Phan Văn Kế
BT. ÔN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Trang 10
A) 5,76g B) 6,08g C) 5,44g D) 7,56g
V.42 Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất
hoá học giữa đồng và kẽm. Công thức hoá học của hợp chất là :
A) Cu

3
Zn
2
. B) Cu
2
Zn
3
. C) Cu
2
Zn. D) CuZn
2

V.43 Trong hợp kim Al – Mg, cứ cĩ 9 mol Al thì cĩ 1 mol Mg. Thnh phần phần trăm khối luợng của hợp
kim l:
A) 80%Al v 20%Mg. B) 81%Al v 19%Mg. C) 91%Al v 9%Mg. D) 83%Al v 17%Mg.
V.44 Nung một mẫu gang cĩ khối luợng 10g trong khí O
2
dư thấy sinh ra 0,448 lít CO
2
(đktc). Thành phần
phần trăm khối luợng cacbon trong mẫu gang là:
A) 4,8%. B) 2,2%. C) 2,4%. D) 3,6%.
V.45 Khi hồ tan 7,7g hợp kim gồm natri v kali vo nuớc thấy thốt ra 3,36 lít H
2
(đktc). Thành phần phần
trăm khối luợng của các kim loại trong hợp kim là :
A) 25,33% K v 74,67% Na. B) 26,33% K v 73,67% Na.
C) 27,33% K v 72,67% Na. D) 28,33% K v 71,67% Na.
V.46 Dy kim loại tc dụng được với H
2

O ở nhiệt độ thường là :
A) Fe, Zn, Li, Sn. B) Cu, Pb, Rb, Ag. C) K, Na, Ca, Ba. D) Al, Hg, Cs, Sr.
V.47 Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl
2
1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau
khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam ?
A) 15,5g. B) 0,8g. C) 2,7g. D) 2,4g.
V.48 Cho 4,8g một kim loại R hố trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO
3
lỗng thu được 1,12 lít khí NO
duy nhất (đktc). Kim loại R là :
A) Zn. B) Mg. C) Fe. D) Cu.
V.49 Cho 3,2g Cu tc dụng với dung dịch HNO
3
đặc, dư thì thể tích khí NO
2
(đktc) thu được là:
A) 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
V.50 Nung nĩng 16,8g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh ( không có không khí) thu được sản phẩm X. Cho X
tác dụng với dung dịch HCl dư thì cĩ V lít khí thốt ra ( đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V
là: A) 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.
V.51 Đốt chy hết 1,08g một kim loại hố trị III trong khí Cl
2
thu được 5,34g muối clorua của kim loại đó .
Xác định kim loại ?
A) Al B) Fe C) Cr D) Ga {Cho : Al = 27 ; Fe = 56 ; Cr = 52 ; Ga = 70}
V.52 Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13) cấu tạo nguyên tử đều giống nhau về
A. số eclectron hĩa trị. B. bn kính nguyn tử. C. số lớp eclectron. D. số electron ngồi cng.
DY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI
V.53 Câu nói hoàn toàn đúng là:

A) Cặp oxi hố khử của kim loại l một cặp gồm một chất oxi hố v một chất khử.
B) Dy điện hoá của kim loại là một dy những cặp oxi hố – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính
oxi hoá của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.
C) Kim loại nhẹ l kim loại cĩ thể dng dao cắt ra.
D) Fe
2+
có thể đóng vai trị l chất oxi hố trong phản ứng ny nhưng cũng có thể đóng vai trị chất khử
trong phản ứng khc.
V.54 Vai trị của Fe
3+
trong phản ứng
Cu + 2Fe(NO
3
)
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
l:
A) chất khử. B) chất bị oxi hố.
B) chất bị khử. D) chất trao đổi.
V. 55 Cc ion kim loại Ag
+
, Fe
2+

, Ni
2+
, Cu
2+
, Pb
2+
có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:
A) Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
<Cu
2+
< Ag
+
. B) Fe
2+
< Ni
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Ag
+
.
C) Ni
2+

< Fe
2+
< Pb
2+
<Cu
2+
< Ag
+
. D) Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Ag
+
< Cu
2+
.
V.56 Phương trình phản ứng hố học sai l:
A) Cu + 2Fe
3+
→ 2Fe
2+
+ Cu
2+
. B) Cu + Fe
2+
→ Cu
2+

+ Fe.
C) Zn + Pb
2+

→ Zn
2+
+ Pb. D) Al + 3Ag
+

→ Al
3+
+ 3Ag.
V.57 Trong pin điện hoá Zn – Cu , phản ứng hố học no xảy ra ở cực m ?
A) Cu
→ Cu
2+
+ 2e B) Cu
2+
+ 2e
→ Cu C) Zn
2+
+ 2e

Zn D) Zn
→ Zn
2+
+ 2e
V. 58 Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các :
A) ion. B) electron. C) nguyn tử kim loại D) phân tử nước
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV. Phan Văn Kế

BT. ÔN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Trang 11
V. 59 Trong qu trình hoạt động của pin điện hoá Cu – Ag , nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi
như thế nào ?
A) Nồng độ của ion Ag
+
tăng dần và nồng độ của ion Cu
2+
tăng dần.
B) Nồng độ của ion Ag
+
giảm dần và nồng độ của ion Cu
2+
giảm dần.
C) Nồng độ của ion Ag
+
giảm dần và nồng độ của ion Cu
2+
tăng dần.
D) Nồng độ của ion Ag
+
tăng dần và nồng độ của ion Cu
2+
giảm dần.
V. 60 Các chất phản ứng trong pin điện hoá Al – Cu là :
A) Al
3+
v Cu
2+
B) Al
3+

v Cu. C) Cu
2+
v Al. D) Al v Cu.
V. 61 Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:
A) Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.
B) Một chất oxi hố gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hố học.
C) Đ l kim loại phải cĩ nhiệt độ nóng chảy cao.
D) Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hoá – khử tương ứng.
V. 62 Cho cc cặp oxi hố khử sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo
thứ tự Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
v tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe
2+
. Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
A) Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl
3
v CuCl
2

.
B) Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl
2.

C) Fe không tan được trong dung dịch CuCl
2
.
D) Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl
2
.
V. 63 Cho phản ứng : Ag
+
+ Fe
2+

→ Ag + Fe
3+
Fe
2+
l :

A. Chất oxi hố mạnh nhất. B.Chất khử mạnh nhất.
C. Chất oxi hố yếu nhất. D.Chất khử yếu nhất.
V. 64 Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá :
2Cr + 3Ni
2+
→ 2Cr
3+
+ 3Ni.
E

o
của pin điện hoá là :
A) 1,0V. B) 0,48V. C) 0,78V. D) 0,96V.
Biết :
o
CrCr
E
/
3
= –0,74 V ;
o
NiNi
E
/
2
= –0,26 V.
V. 65 Sau một thời gian phản ứng giữa cc cặp oxi hố – khử l Zn
2+
/Zn v Cu
2+
/Cu trong dung dịch, nhận
thấy
A) khối lượng kim loại Zn tăng. B) khối lượng của kim loại Cu giảm.
C) nồng độ của ion Cu
2+
trong dung dịch tăng. D) nồng độ của ion Zn
2+
trong dung dịch tăng.
V. 66 Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một
lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:

A) AgNO
3
B) HCl C) NaOH D) H
2
SO
4

V. 67 Ý nghĩa của dy điện hoá kim loại :
A. Cho php cn bằng phản ứng oxi hố – khử.
B. Cho phép dự đoán được chiều của phản ứng giữa hai cặp oxi hố – khử.
C. Cho phép tính số electron trao đổi của một phản ứng oxi hoá – khử.
D. Cho phép dự đoán tính chất oxi hoá – khử của các cặp oxi hoá – khử.
V.68 Sau một thời gian phản ứng giữa cc cặp oxi hố – khử l Zn
2+
/Zn v Cu
2+
/Cu trong dung dich5 , nhận
thấy :
A. khối lượng kim loại Zn tăng . B. khối lượng của kim loại Cu giảm.
C. nồng độ của ion Cu
2+
trong dung dịch tăng. D. nồng độ của ion Zn
2+
trong dung dịch tăng.
V.69 Cho biết :
o
AgAg
E
/


= +0,80 V v
o
HgHg
E
/
2
= +0,85 V.Phản ứng hố học nào sau đây xảy ra được ?
A. Hg + Ag
+

→ Hg
2+
+ Ag. B. Hg
2+
+ Ag
→ Hg + Ag
+
.
C. Hg
2+
+ Ag
+
→ Hg + Ag. D. Hg + Ag → Hg
2+
+ Ag
+
.
V. 70. Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe
2+
thnh ion Fe

3+
?
A. Cu
2+
B. Pb
2+
C. Ag
+
. D. Au.
V. 71. Trong phản ứng : 2Ag
+
+ Zn
→ 2Ag + Zn
2+
Chất oxi hố mạnh nhất l :
A. Ag
+
B. Zn C. Ag. D. Zn
2+

V.72.
Cĩ dung dịch FeSO
4
lẫn tạp chất CuSO
4
. Để loại được tạp chất có thể dng :
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV. Phan Văn Kế
BT. ÔN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Trang 12
A.bột Cu dư, sau đó lọc. B. bột Fe dư, sau đó lọc. C. bột Zn dư, sau đó lọc. D. bột Na dư, sau đó
lọc.

V. 73. Ngâm một lá sắt trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hy tính khối lượng đồng bám trên lá sắt, biết khối
lượng lá sắt tăng thêm 1,2 g. A. 1,2 g B. 3, 5 g. C. 6,4 g . D. 9,6 g
V. 74. Để tách thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì, người ta khuấy thuỷ ngân này trong dung dịch
(dư) của : A. Hg(NO
3
)
2
B. Zn(NO
3
)
2
C. Sn(NO
3
)
2
D. Pb(NO
3
)
2

V. 75. Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một
lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:
A) AgNO
3
B) HCl C) NaOH D) H
2
SO
4

V. 76. Cho 0,01 mol Fe vo 50 ml dung dịch AgNO

3
1M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng Ag
thu được là: A) 5,4g B) 2,16g C) 3,24g D) 2,34g.
V.77 Nhng một l sắt nhỏ vo dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
,
NaCl, HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
( đặc, nóng), NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
V.78 Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dng chất no trong cc
chất sau để khử độc thủy ngân .
A. bột sắt. B. bột lưu huỳnh. C. bột than. D. nước.
V. 79. Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe ( trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300 ml dung dịch

AgNO
3
1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 33,95 g. B. 35,20 g. C. 39,35 g. D. 35,39 g.
V. 80. Cho 0,1mol Fe vo 500 ml dung dịch AgNO
3
1M thì dung dịch thu được chứa:
A) AgNO
3
B) Fe(NO
3
)
3

C) AgNO
3
v Fe(NO
3
)
2
D) AgNO
3
v Fe(NO
3
)
3

V. 81. Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rt gọn: Cu + 2Ag
+
= Cu

2+
+ 2
Ag.
Trong cc kết luận sau, kết luận sai l:
A) Cu
2+
có tính oxi hoá yếu hơn Ag
+
. B.Ag
+
cĩ tính oxi hoá mạnh hơn Cu
2+
.
C.Cu có tính khử mạnh hơn Ag. D.Ag có tính khử mạnh hơn Cu.
V. 82. Giữa hai cặp oxi hố – khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều :
A.chất oxi hoá yếu nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất sinh ra chất oxi hoá mạnh hơn và chất khử mạnh hơn.
B. chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử mạnh hơn.
C. chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn.
D.chất oxi hố yếu nhất sẽ oxi hố chất khử mạnh nhất sinh ra chất oxi hoá mạnh nhất và chất khử yếu hơn.
V. 83. Khi cho Fe vo dung dịch hỗn hợp cc muối AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
thì Fe sẽ khử cc ion kim

loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A) Ag
+
, Pb
2+
,Cu
2+
B) Pb
2+
,Ag
+
, Cu
2
C) Cu
2+
,Ag
+
, Pb
2+
D) Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+

V. 84. Trong hợp kim Al- Ni, cứ 10mol Al thì cĩ 1mol Ni. Thnh phần phần trăm về khối lượng của hợp
kim này là :
A. 81%Al v 19%Ni. B. 82%Al v 18%Ni. C. 83%Al v 17%Ni. D. 84%Al v 16%Ni.
V. 85. Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe – Zn trong lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thấy

giải phóng 896ml H
2
(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là :
A. 27,9%Zn v 72,1%Fe. B. 26,9%Zn v 73,1%Fe. C. 25,9%Zn v 74,1%Fe D. 24,9%Zn v 75,1%Fe.
V. 86.Hợp kim khơng được cấu tạo bằng loại tinh thể nào ?
A. Tinh thể hỗn hợp. B. Tinh thể ion. C. Tinh thể dung dịch rắn. D. Tinh thể hợp chất hố học.
V. 87. Những tinh thể được tạo ra sau khi nung nóng chảy các đơn chất trong hỗn hợp tan vo nhau, gọi l :
A. Tinh thể hỗn hợp. B. Tinh thể dung dịch rắn.C. Tinh thể hợp chất hố học. D. Cả A, B, C.
V. 88. Hợp chất hố học trong hợp kim (cĩ cấu tạo tinh thể hợp chất hố học) cĩ kiểu lin kết l :
A. Kim loại. B. Cộng hố trị. C. Ion. D. cả A, B, C.
V. 89. So sánh tính dẫn điện và dẫn nhiệt của hợp kim với các kim loại trong hỗn hợp ban đầu :
A. Cả tính dẫn điện và dẫn nhiệt của hợp kim đều tốt hơn các kim loại ban đầu.
B. Cả tính dẫn điện và dẫn nhiệt của hợp kim đều kém hơn các kim loại ban đầu.
C. Tính dẫn điện của hợp kim tốt hơn, cịn tính dẫn nhiệt thì km hơn các kim loại ban đầu.
D. Tính dẫn điện của hợp kim kém hơn, cịn tính dẫn nhiệt thì tốt hơn các kim loại ban đầu.
V.90. So sánh nhiệt độ nóng chảy của hợp kim và các kim loại trong hỗn hợp ban đầu :
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV. Phan Văn Kế
BT. ÔN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Trang 13
A.Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn.B. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn.
C. Chúng có nhiệt độ nóng chảy bằng nhau.
D. Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy nằm trong khoảng nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất của các
kim loại ban đầu.
SỰ ĂN MỊN KIM LOẠI.
V. 91. Chất nào sau đây trong khí quyển khơng gây ra sự ăn mịn kim loại ?
A. O
2
. B. CO
2
. C. H
2

O. D. N
2
.
V. 92. Phản ứng hoá học nào xảy ra sự ăn mịn kim loại ?
A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng oxi hố – khử. C. Phản ứng thủy phn. D. Phản ứng axit – bazơ.
V. 93. Kim loại nào sau đây có khả năng tự tạo ra màng oxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm ?
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na.
V. 94. Câu nào đúng trong các câu sau đây ? Trong ăn mịn điện hoá học, xảy ra :
A. sự oxi hóa ở cực dương . B. Sự khử ở cực âm.
C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm. D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
V. 95. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp kim loại bị ăn mịn điện hóa học là :
A. kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. đốt dây sắt trong khí O
2
. D. kim loại Cu trong dung dịch HNO
3
lỗng .
V. 96. Một sợi dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau
đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày ?
A. Sắt bị ăn mịn. B. Sắt và đồng đều bị ăn mịn.
C. Đồng bị ăn mịn. D. Sắt v đồng đều không bị ăn mịn.
V. 97. Sự ăn mịn kim loại khơng phải l :
A. Sự khử kim loại. B. Sự oxi hố kim loại.
C. sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.
D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất.
V. 98. Đinh sắt bị ăn mịn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây ?
A. Ngm trong dung dịch HCl. B. Ngm trong dung dịch HgSO
4
. C. Ngm trong dung dịch H
2

SO
4
lỗng .
D. Ngm trong dung dịch H
2
SO
4
lỗng cĩ nhỏ thm vi giọt dung dịch CuSO
4
.
V. 99 Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mịn trước là :
A. thiếc. B. Sắt . C. Cả hai đều bị ăn mịn như nhau. D. không kim loại nào bị ăn mịn.
V.100. Sau một ngày hoạt động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiếc bị máy móc, dụng
cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì ?
A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt. B. Để không gây ô nhiễm môi trường.
C. Để không làm bẩn quần áo khi làm việc. D. Để kim loại đỡ bị ăn mịn.
V. 101. Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian, người ta thầy
khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên ?
A. Ancol etylic. B. Dy nhơm. C. Dầu hoả. D. Axit clohidric.
V. 102 . Sự ph huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tc dụng trực tiếp với cc chất oxi hoá trong môi trường
được gọi là :
A.sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước. C. sự ăn mịn hĩa học. D. sự ăn mịn điện hoá học.
V. 103. : “ăn mịn kim loại “ l sự ph huỷ kim loại do :
A. Tác dụng hoá học của môi trường xung quanh.
B. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
C. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dịng diện.
D. Tác động cơ học.
V. 104 Nhng 2 l kim loại Zn v Cu vo dung dịch axit H
2
SO

4
lỗng rồi nối 2 l kim loại bằng một dy dẫn. Khi
đó sẽ cĩ:

A. Dịng electron chuyển từ l đồng sang lá kẽm qua dây
dẫn.
B. Dịng electron chuyển từ l kẽm sang l đồng qua dây
dẫn.
C. Dịng ion H
+
trong dung dịch chuyển về lá đồng.
D. Cả B v C cng xảy ra.
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV. Phan Văn Kế
BT. ÔN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Trang 14
V. 105 Khi cho hợp kim Fe-Cu vo dung dịch H
2
SO
4
lỗng, chủ yếu xảy ra:
A) ăn mịn hố học.B) ăn mịn điện hoá. C) ăn mịn hố học v điện hoá. D) sự thụ động hoá.
V. 106
Sự ăn mịn một vật bằng gang hoặc thp trong khơng khí ẩm ở cực dương xảy ra quá trình.
A. Fe
0



Fe
2+
+ 2e B. Fe

0



Fe
3+
+ 3e
C. 2H
2
O + O
2
+ 4e →

4OH

D. 2H
+
+ 2e →

H
2

V. 107 Chất chống ăn mịn cĩ đặc tính
A. làm thay đổi tính chất vốn có của axit và kim loại.
B. không làm thay đổi tính chất vốn có của axit và kim loại.
C. chỉ làm thay đổi tính chất vốn có của axit : axit không cịn phản ứng được với kim loại.
D. chỉ làm cho bề mặt của kim loại trở nên thụ động đối với axit.
V. 108. Bản chất của sự ăn mịn hố học và ăn mịn điện hoá có gì giống nhau ?
A. Đều là phản ứng oxi hoá – khử. B. Đều là sự phá huỷ kim loại.
C.Đều có kết quả là kim loại bị oxi hoá thành ion dương.

D.Đều là sự tác dụng hoá học giữa kim loại với môi trường xung quanh.
V. 109 Phát biểu nào sau đy khơng đúng ?
A. Ăn mịn kim loại l sự hủy hoại kim loại v hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh.
B. Ăn mịn kim loại l một qu trình hĩa học trong đó kim loại bị ăn mịn bởi cc axit trong mơi trường
không khí.
C. Trong qu trình ăn mịn, kim loại bị oxi hĩa thnh ion của nĩ.
D. Ăn mịn kim loại được chia làm hai dạng : ăn mịn hĩa học v ăn mịn điện hóa học

ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
V. 110. M là kim loại. Phương trình sau đây: M
n+
+ ne = M biểu diễn:
A) Tính chất hố học chung của kim loại. B) Nguyên tắc điều chế kim loại.
C) Sự khử của kim loại. D) Sự oxi hố ion kim loại.
V.111 Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác
trong hợp chất:
A) muối ở dạng khan. B) dung dịch muối. C) oxit kim loại. D) hidroxit kim loại.
V. 112. Muốn điều chế Pb theo phương pháp thuỷ luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch
Pb(NO
3
)
2
: A) Na B) Cu C) Fe D) Ca
V. 113 Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất khử
CO) đi từ oxit kim loại tương ứng A) Al, Cu B) Mg, Fe C) Fe, Ni D) Ca, Cu
V.114Dy cc ion kim loại no sau đây đều bị Zn khử thành kim loại ?
A. Cu
2+
, Mg
2+

, Pb
2+
. B. Cu
2+
, Ag
+
, Na
+
. C. Sn
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
. D. Pb
2+
, Ag
+
, Al
3+
.
V. 115 Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ thực hiện được bằng phương pháp điện phân ?
A. Fe + CuSO
4

→ FeSO
4
+ Cu. B. CuSO
4
+ H

2
O
→ Cu + O
2
+ H
2
SO
4
.
C. CuSO
4
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
. D. Cu + AgNO
3
→ Ag + Cu(NO
3
)
2
.
V.116 Trong qu trình điện phân dung dịch Pb(NO
3
)
2
với các điện cực trơ , ion Pb
2+

di chuyển về :
A. catot v bị oxi hố. B. anot v bị oxi hĩa. C. catot v bị khử. D. anot v bị khử.
V.117 Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. C + ZnO → Zn + CO. B. Al
2
O
3
→ 2Al + 3/2 O
2
.
C. MgCl
2

→ Mg + Cl
2
. D. Zn + 2Ag(CN)
2


→ Zn(CN)
4
2–
+ 2Ag .
V.118 Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion
kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là :
A. phương pháp nhiệt luyện. B. phương pháp thủy luyện.
C. phương pháp điện phân. D. phương pháp thủy phn.
V.119 Khi điên phân có màng ngăn dung dịch muối ăn bo hịa trong nước thì xảy ra hiện tượng nào trong
số các hiện tượng cho dưới đây ?
A. Khí oxi thốt ra ở catot v khí clo thốt ra ở anot.B. Khí hidro thốt ra ở catot v khí clo thốt ra ở anot.

C. Kim loại natri thốt ra ở catot v khí clo thốt ra ở anot.
D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân.
V.120 Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị 2 với dịng điện cường độ 6
A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45g. Kim loại đó là :
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV. Phan Văn Kế
BT. ÔN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Trang 15
V.121 Điện phân 200ml dung dịch KOH 2M ( D = 1,1 g/cm
3
) với điện cực trơ. Khi ở catot thoát ra 2,24 lít
khí (đktc) thì ngừng điện phân. Biết rằng nước bay hơi không đáng kể. Dung dịch sau điện phân có nồng độ
phần trăm là :
A. 10,27%. B. 10,18%. C. 10,9%. D. 38,09%.
V.122 Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
và MgO (nung nóng) . Khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn gồm :
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al
2
O
3
, Mg. D. Cu, Al
2
O
3
, MgO.
V.123 Địện phân 400ml dung dịch CuSO

4
0,2M với cường độ dịng
điện 10A trong một thời gian thu được 0,224 lít khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đ dng l điện cực trơ và hiệu
suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là :
A. 1,28g. B. 0,32g. C. 0,64g. D. 3,20g.
V.124 Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân ?
A. Lưu huỳnh. B. Axit sunfuric. C. Sắt. D. Nhơm.
V. 125 Điện phân nóng chảy một muối của kim loại M với cường độ dịng điện là 10A, thời gian điện phân
là 80 phút 25 giây, thu được 0,25 mol kim loại M ở catot. Số oxi hoá của kim loại M trong muối là :
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
V.126 Điện phân NaBr nóng chảy, thu được Br
2
l do cĩ :
A. sự oxi hố ion Br

ở anot. B. Sự oxi hố ion Br

ở catot.
C. sự khử ion Br

ở anot. D. Sự khử ion Br

ở catot.
V.127 Phương trình hố học no sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. Zn + CuSO
4


Cu + ZnSO
4

B. H
2
+ CuO

Cu + H
2
O

C. CuCl
2


Cu + Cl
2
D. 2CuSO
4
+ 2H
2
O

2Cu + 2H
2
SO
4
+ O
2


V.128 Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO
3,

người ta làm cách nào trong các cách sau :
1/ Dùng Zn để khử Ag
+
trong dung dịch AgNO
3
.
2/ Điện phân dung dịch AgNO
3
.
3/ Cho dung dịch AgNO
3
tc dụng với dung dịch NaOH sau đó lọc lấy AgOH , đem đun nóng để được
Ag
2
O

sau đó khử Ag
2
O

bằng CO hoặc H
2
ở t
o
cao . Phương pháp đúng là
A : 1 B : 1 v 2 C : 2 D : Cả 1 , 2 v 3
V.129 Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây ?
A. Nhiệt luyện. B. Thuỷ luyện. C. Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.
V.130 Bằng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được kim loại
A. kali. B. magie. C. nhơm. D. đồng.

V.131 Khi điện phân dung dịch muối bạc nitrat trong 10 phút đ thu được 1,08 gam bạc ở cực âm. Cường
độ dịng điện là: A. 1,6A B. 1,8A C. 16A D. 18A.
V.132 Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Kim loại cĩ tính khử mạnh như Na, K, Ca… B. Kim loại cĩ tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn…
C. Các kim loại như Al, Zn, Fe… D. Các kim loại như Hg, Ag, Cu…
V.133 Từ Mg(OH)
2
người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau
1/ Điện phân Mg(OH)
2
nĩng chảy .
2/ Hồ tan Mg(OH)
2
vào dung dịch HCl sau đó điện phân dung dịch MgCl
2
có màng ngăn .
3/ Nhiệt phn Mg(OH)
2
sau đó khử MgO bằng CO hoặc H
2
ở nhiệt độ cao
4/ Hồ tan Mg(OH)
2
vào dung dịch HCl , cô cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl
2
nĩng chảy
Cách làm đúng là
A . 1 v 4 B . Chỉ cĩ 4 C . 1 , 3 v 4 D Cả 1 , 2 , 3 v 4.
V.134 Phương pháp nhiệt nhôm dùng để điều chế kim loại :
A. Dùng điều chế các kim loại đứng sau hyđro. B. Dùng điều chế các kim loại đứng sau Al.

C. Dùng điều chế các kim loại dể nóng chảy. D. Dùng điều chế các kim loại khó nóng chảy.
V.135 Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân có thể điều chế được bao
nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ?
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
V.136 Thực hiện qu trình điện phân dung dịch CuCl
2
với các điện cực bằng đồng. Sau một thời gian thấy :
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN GV. Phan Văn Kế
BT. ÔN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009) Trang 16
A. khối lượng anot tăng, khối lượng catot giảm. B. khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.
C.khối lượng anot, catot đều tăng. D.khối lượng anot, catot đều giảm.
V.137 Hịa tan hồn tồn 28g Fe vo dung dịch AgNO
3
dư thì khối lượng chất rắn thu được là :
A. 108g. B. 162g. C. 216g. D. 154g.
V.138 Trong qu trình điện phân dung dịch CuSO
4
( các điện cực bằng graphit), mô tả nào sau đây là đúng ?
A. Ở anot xảy ra sự khử ion Cu
2+
. B. Ở catot xảy ra sự oxi hố phn tử H
2
O.
C. Ở catot xảy ra sự khử ion Cu
2+
. D. Ở anot xảy ra sự oxi hố ion SO
4
2–
.
V. 139 Điện phân dung dịch AgNO

3
với cường độ dịng điện là 1,5A, thời gian 30 phút, khối lượng Ag thu
được là :
A. 6,0g. B. 3,02g. C. 1,5g D. 0,05g.
V 140 Cho phản ứng hĩa học : Zn + Sn
2+

→ Zn
2+
+ Sn
So sánh tính oxi hóa và tính khử của các chất và ion nào sau đây là đúng ?
Tính oxi hĩa Tính khử
A. Zn > Sn Sn
2+
> Zn
2+

B. Zn < Sn Sn
2+
< Zn
2+

C. Sn
2+
> Zn
2+
Zn > Sn
D. Sn
2+
< Zn

2+
Zn < Sn
V.141 Cho luồng H
2
đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử
CuO thành Cu là(%):
A. 60 B. 80 C. 90 D. 75
V.142 Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở
catôt. Kim loại đ cho l:
A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe
V.143 Điện phân dung dịch CuSO
4
bằng điện cực trơ với dịng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian
1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O
2
sinh ra l
A : 0,64g v 0,112 lit B : 0,32g v 0,056 lít C : 0,96g v 0,168 lít D : 1,28g v 0,224 lít
V.144 Cho 5,6g Fe vo 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
0,1M v Cu(NO
3
)
2
0,2M Sau khi kết thúc phản
ứng thu được chất rắn có khối lượng
A : 4,72g B : 7,52g C : 5,28g D : 2,56g
V.145 Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở
catôt. Kim loại đ cho l:
A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe
V.146 Điện phân dung dịch CuSO

4
bằng điện cực trơ với dịng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian
1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O
2
sinh ra l
A : 0,64g v 0,112 lit B : 0,32g v 0,056 lít C : 0,96g v 0,168 lít D : 1,28g v 0,224 lít
V.147 Điện phân dung dịch muối MCl
n
với điện cực trơ . Ở catôt thu được 16g kim loại M thì ở anot thu
được 5,6 lit (đktc). Xác định M? A.Mg B.Cu C.Ca D.Zn
V.148 Cho 6,4g hỗn hợp Mg - Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H
2
(đktc) . Cũng cho hỗn hợp
như trên vào dung dịch CuSO
4
dư .Sau khi phản ứng xong thì lượng đồng thu được là
A : 9,6g B.16g C.6,4g D.12,8g
V. 149 Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:
1. Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp.
2. Điên phân KCl nóng chảy.
3. Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl
4. Dùng CO để khử K ra khỏi K
2
O
5. Điện phân nóng chảy KOH Chọn phương pháp thích hợp
A.Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 2, 5 C. Chỉ có 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5.
V. 150 Hồ tan hịan tồn 9,6g kim loại R hố trị (II ) trong H
2
SO
4

đặc thu được dung dịch X và 3,36 lit khí
SO
2
(đktc). Vậy R là: A.Mg B.Zn C.Ca D.Cu
TRNG THPT CHU VN AN GV. Phan Vn K
BT. ễN TP HC K I (2008-2009) Trang 17
V. 151 Cho 0,84 g kim loi R vo dung dch HNO
3
lng ly d sau khi kt thỳc phn ng thu c 0,336 lớt
khớ NO duy nht ktc : R l : A.Mg B . Cu C . Al . D . Fe
V. 152 in phõn ( in cc tr cú vỏch ngn) mt dung dch cú cha ion Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+.
Th t xy ra
catt ln lt l:
A. Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
B. Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+

C. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
D. Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
.
V.153 Cho dung dch cha cc ion Na
+
, Al
3+
, Cu
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
,
3
NO

. Cỏc ion khụng b in phõn khi
trng thỏi dung dch :

A. Na
+
, SO
4
2
, Cl

, Al
3+
C. Na
+
, Al
3+
, Cl

, NO
3
B. Cu
2+
, Al
3+
, NO
3
, Cl

D. Na
+
, Al
3+
, NO

3
, SO
4
2
V. 154 Khi in phõn 1 dung dch mui giỏ tr pH gn 1 in cc tng lờn. Dung dch mui ú l : ( iu
kin y ) : A. CuSO
4
B.AgNO
3
C. KCl D. K
2
SO
4




KIM LOI KIM
Câu 1: M là kim loại kim đc điu ch t mui hoc hiđroxit nào sau đây;
A. Mui clorua nng chảy. B. Dung dịch mui clorua.
C. Mui clorua hoc hiđrôxit nng chảy. D. Dung dịch hiđroxit.
Câu 2: Kim loại kim là cht kh mạnh nht trong s các kim loại là do;
A. Bán kính nguyên t nh và năng lng ion ha thp. B. Kim loại kim là những nguyên t s.
C. Bán kính nguyên t tơng đi lớn, năng lng ion ha mh. C. Tt cả đu đng.
Câu 3: Trong các phản ng sau, phản ng nào đ ion Na
+
bị kh ;
A. Đin phân NaOH nng chảy . B. Đin phân dd NaOH.
C. Đin phân dd NaCl. D. dd NaOH tác dng với dd HCl.
Câu 4: Giả s cho 7,8gK vào 192,4g nớc, thu đc ddA và 1 lng khí thoát ra. C% ca cht tan trong

ddA là;
A. 3,9% B. 5,6% C. 3,0% D. 5,8%
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m g Na vào 100 ml H
2
O thu đc dd c pH = 10. Giá trị ca m là;
A. 0,23 g B. 0,023 g C. 0,0023 g D. 0,00023 g
Câu 6: Hòa tan ht 0,92g Na trong 100ml dd Fe
2
(SO
4
)
3
0,01M thì thu đc m g kt ta.Giá trị ca m là;
A. 0,107 g B. 1,43 g C. 0,214 g D. 4,28 g
Câu 7: Đin phân mui clorua kim loại kim nng chảy, ngi ta thu đc 0,896 lít khí ( đktc) anot và 3,12
g kim loại catôt. Công thc ha hc ca mui là;
A. LiCl B. KCl C. NaCl D. CsCl
Câu 8: Hòa tan 4,25 g 1 mui halogen ca kim loại kim vào dd AgNO
3
d thu đc 14,35 g kt ta. CT ca
mui là;
A. NaCl B. LiCl C. KCl D. không c công thc nào đng;
Câu 10: Mt hỗn hp 2 kim loại kim thuc 2 chu kì k tip nhau ca BTH c khi lng 8,5 g. Hỗn hp này tan
ht trong nớc d thu đc 3,36 lít H
2
(đktc). 2 KL là;
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Câu 11: Cho 3,6 g hỗn hp K và 1 kim loại kim (M) tác dng ht với nớc cho 1,12 lít hiđro đktc. NTK
ca M là;
A. M >36 B. M < 36 C. M = 36 D. M =39

Câu 12: Cho m gam hỗn hp 2 kim loại kim thuc 2 chu kì liên tip ( hỗn hp A);
- Nu cho m g hỗn hp A tác dng va đ với dd HCl thu đc a g mui khan;
- Nu cng cho m g hỗn hp A tác dng va đ với dd H
2
SO
4
thu đc b g mui khan. Nu gi x là s
mol ca hỗn hp A thì x c giá trị là;
A. (a- b)/12,5 B. (b a)/12,5 C. (2a b)/ 6,5 D. (b a)/13,5
Câu 13: Cho 3 g hỗn hp kim loại kim A và Na tác dng ht với nớc . Đ trung hòa dd thu đc cần dng
0,2 mol HCl. A là kim loại nào sau đây;
A. K B. Li C. Cs D. Rb
Câu 14 Cho 5,05 g hỗn hp gm K và kim loại kim A tác dng ht với nớc đ trung hòa dd thu đc cần
dng 250 ml dd H
2
SO
4
0,3M. Bit t l s mol ca A và K lớn hơn 1:4: A là;
A Na B. Li C. Cs D. Rb
TRNG THPT CHU VN AN GV. Phan Vn K
BT. ễN TP HC K I (2008-2009) Trang 18
Câu 15: Cho hỗn hp X gm Na và mt kim loại kim X c khi lng 6,2 g tác dng với 104 g nớc thu đc
110 g dd c d = 1,1g/ ml. Bit rằng hiu s hai NTK ca 2 kim loại < 20. A là;
A. Li B. K C. Cs D. Rb
Câu 16: Cho 16,3 g hỗn hp 2 KL Na và X tác dng ht với HCl thu đc 34,05 g hỗn hp mui khan A.
Th tích khí hiđro thu đc t X bằng 1,5 lần th tích hiđro thu đc t Na cng điu kin.
1. Th tích H
2
đktc thoát ra là;
A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,560 lít D. 0,336 lít

2. Kim loai X là;
A. K B. Na C. Li D. Rb
Câu 17: Hòa tan 174 g hỗn hp 2 mui cacbonat và sunfit ca cng mt kim loaị kim vào dd HCl d. Toàn
b khí thoát ra đc hp th ti thiu bi 500 ml dd KOH 3 M. Kim lai kim là;
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 18: Hòa tan vào nớc 7,14 g hỗn hp 2 mui cacbonat trung hòa và cacbonat axit ca 1 KL kim M.
Sau đ thêm vào dd mt lng d HCl thu đc 0,672 lít khí đktc. Kim loại M là;
A. Na B. Li C. K D. Rb

HP CHT CA KIM LOI KIM
Câu 1: trn amol NO
2
sc vào dd cha 2a mol NaOH thu đc dd c giá trị pH là;
A. pH< 7 B. pH> 7 C. pH= 7 D. pH=14
Câu 2: trn dd NaHCO
3
với dd NaHSO
4
theo t l 1:1 v s mol ri đun nng . sau phản ng thu đc dd X c.
A. pH< 7 B. pH> 7 C. pH= 7 D. pH=14
Câu 3: C 3 cc cha các dd c cng nng đ mol/l cha tng cht sau: NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; Ca(HCO
3
)
2

.
Khoảng pH ca dd tăng dần theo th t
A. NaHCO
3
< Na
2
CO
3
< Ca(HCO
3
)
2
< NaOH B.Na
2
CO
3
< NaHCO
3
< Ca(HCO
3
)
2
< NaOH
C.Ca(HCO
3
)
2
< Na
2
CO

3
< NaHCO
3
< NaOH D.NaHCO
3
< Ca(HCO
3
)
2
< Na
2
CO
3
< NaOH
Câu 4:Cho 2 dd NaOH , dd NH
3
c cng nng đ C
M
. Kt lun nào sau đây đng
A. Hai dd c pH nh nhau B. Hai dd đu c pH < 7
C. dd NaOH c pH lớn hơn pH ca dd NH
3
D.dd NaOH c pH nh hơn pHca dd NH
3

Câu 5: Cho dung dịch NaOH c pH = 12 ( dung dịch X). Cần pha loãng dung dịch X bao nhiêu lần đ
thu đc dung dịch NaOH c pH = 11?
A. 10 lần B. 5 lần C. 8 lần D. 9 lần
Câu 6: C 3 dd riêng bit : NaCl ; NaHCO
3

; NaHSO
4
c nng đ mol/l bằng nhau. Dung dịch nào c pH thp
nht;
A. NaCl B. NaHCO
3
C. NaHSO
4
D. Không xác định đc
Câu 7: trn mt dd c cha a g NaOH với dd c cha a g HCl, dd thu đc c môi trng.
A. axit B. axit C. trung tính D. không xác định đc.
Câu 8: trn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M, dd thu đc c pH là;
A. 2 B. 12 C. 13 D. 1
Câu 9: trn 300 ml dd HCl 0,05M với 200 ml dd NaOH a mol/l. thu đc 500ml dd c pH= 12. giá trị ca a
là; A. 0,1 B. 0,2 C. 0,05 D. 0.01
Câu 10: trn 250 ml dd cha hỗn hp gm HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01 M với 250 ml dd KOH a mol/l . thu
đc 500 ml dd c pH= 12. giá trị ca a là;
A. 0.12 B. 0.13 C. 0.11 D. 0.10
Câu 11: : Trn 3 dd H
2
SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M; HCl 0,3 M với những th tích bằng nhau thu đc dd A. ly
300 ml dd A cho phản ng với V lit dd B gm NaOH 0,2M và KOH 0,29 M thu đc dd C c pH = 2. giá trị

ca V là; A. 0,134 lít B. 0,214 lít C. 0,414 lít D. 0,424 lít
Câu 12: đin phân 1 lít dd NaCl (d) với đin cc trơ, màng ngăn xp tới khi dd thu đc c pH =12 (coi
lng clo tan và tác dng với nớc không đáng k, th tích dd bay hơi không đáng k)thì th tích khí thoát
ra anot là bao nhiêu lít( đktc);
A. 1,12 lít B. 0,224 lít C. 0,112 lít D. 0,336 lít
Câu 13: nung 100 g hỗn hp gm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đn khi khi lng hỗn hp không thay đi đc
69 g cht rắn. thành phần % khi lng ca Na
2
CO
3
trong hỗn hp là;
A. 16% B. 84% C. 31% D. 69%
TRNG THPT CHU VN AN GV. Phan Vn K
BT. ễN TP HC K I (2008-2009) Trang 19
Câu 14: Cho vào nớc d 3 g oxit ca mt kim loại hoá trị I , ta đc dd kim, chia dd này làm 2 phần bằng
nhau : Phần 1: cho tác dng với 90 ml dd HCl 1M,sau phản ng dd làm xanh giy qu. Phần 2: cho tác dng
với V (ml) dd HCl 1M sau phản ng dd không làm đi màu giy qu. Công thc ca oxit và giá trị ca V là ;
A. Na
2
O và 100 ml B. K
2
O và 100ml C. Li
2
O và 100 ml D. Li

2
O và 1000 ml.
Câu 15: C 400 ml dd cha HCl và KCl, đem đin phân trong bình đin phân c vách ngăn với cng đ
dòng đin 9,65A trong 20pht thì dd cha mt cht tan c P
H
= 13. Nng đ mol/l ca HCl và KCl trong dd ban
đầu lần lt là;
A. 0,2m và 0,4M B. 0,1M và 0,2M C. 0,2M và 0,1 M D. 0,2 M và 1,5M
Câu 16: Hoà tan 10,65 g hh A gm mt oxit kim loại kim và mt oxit kim loại kim th bằng dd HCl ta thu
đc dd B. Cô cạn dd B và đin phân nng chảy hoàn toàn hh mui thì thu đc anôt 3,969 lít khí C
27,3
0
C và 1 at và mt hh kim loại D catot. khi lng ca D là
A. 16,5 g B. 10,5 g C. 8,25 g D. 14,25 g.
Câu17 : A, B, C là các hp cht vô cơ ca mt kim loại kim, khi đt nng nhit đ cao cho ngn la màu
vàng. A tác dng với B tạo thành C. Nung nng B nhit đ cao đc C, nớc và khí D ( cha C). Khi cho D
tác dng với A thì thu đc B hoc C. Vy A, B, C, D lần lt là:
A. NaOH ; Na
2
CO
3
; NaHCO
3
; CO
2
B. NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
CO

3
; CO
2

C Na
2
CO
3
; NaHCO
3
; NaOH ; CO
2
D. CO
2
; NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
CO
3

Câu 18: cho 0,3 mol NaOH hp th hoàn toàn 4,48 lít SO
2
(đktc), lng mui khan thu đc là;
A. 20,8g B. 23,0g C. 31,2g D. 18,9 g
Câu19: 2,464 lít CO
2
( đktc) đi qua dd NaOH ngi ta thu đc 11,44 g hh 2 mui Na
2
CO

3
và NaHCO
3
.
Khi lng ca Na
2
CO
3
trong hh thu đc là;
A. 5,3 g B. 10,6 g C. 12,8 g D. 15,9 g
Câu20: Cho rt t t 100 ml dd Na
2
CO
3
x mol/l vào 100 ml dd HCl y mol /l thu đc 2,24 lit CO
2
( đktc).Nu
làm ngc lại thu đc 1,12 lit CO
2
( đktc) . Giá trị x, y lần lơtj là;
A. 1,5M và 2M B. 2M và 1,5M C. 1M và 2M D. 1,5M và 1,5M
Câu21: Hoà tan hoàn toàn hh gm Na
2
O ; CaCl
2
; NaHCO
3
; NH
4
Cl c s mol mỗi cht bằng nhau vào

nớc,đun nng nh cho phản ng xảy ra hoàn toàn. Sau khi kt thc thí nghim thu đc dd X. Dung dịch
X cha; A. NaOH B. NaHCO
3
C. CaCl
2
D. NaCl
Câu22: Đin phân dd NaOH với I = 10A trong thi gian t = 268 gi. Sau đin phân còn lại 100 g dd
NaOH 24%. Nng đ % ca dd NaOH trớc khi đin phân là;
A. 2,4% B. 4,8% C. 7,2% D. 12%
Câu 23: Dung dịch A cha NaHCO
3
và Na
2
CO
3
với C
M
nh nhau. Đ t t dd A vào dd B cha 0,3 mol HCl.
Th tích khí CO
2
đktc thu đc là;
A.1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
Câu24 : C 2 bình NaOH và NaCl c khi lng nh nhau. Sau mt thi gian đ ngoài không khí bình nào
nng hơn; A. NaOH B. NaCl C. Nh nhau D. Không xác định
đc
Câu25: Hòa tan 174 g hỗn hp 2 mui cacbonat và sunfit ca cng mt kim loaị kim vào dd HCl d. Toàn
b khí thoát ra đc hp th ti thiu bi 500 ml dd KOH 3 M. Kim lai kim là;
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu26: Hòa tan vào nớc 7,14 g hỗn hp 2 mui cacbonat trung hòa và cacbonat axit ca 1 KL kim M. Sau
đ thêm vào dd mt lng d HCl thu đc 0,672 lít khí đktc. Kim loại M là;

A. Na B. Li C. K D. Rb
Câu 27:Cho 0,53 g mt mui cacbonat ca kim loại ha trị I tác dng với dd HCl d thoát ra 112 ml khí CO
2
(đktc), công thc phân t ca mui cacbonat là;
A. NaHCO
3
B. KHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. K
2
CO
3

Câu 28: Cho dd c cha các ion sau: Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Mun loại đc nhiu cation ra khi dd, c

th cho tác dng với cht nào sau đây;
A. dd K
2
CO
3
B. dd Na
2
CO
3
C. dd NaOH D. dd Na
2
CO
3

Câu 29: c 3 dd hỗn hp: (Na
2
CO
3
+ Na
2
SO
4
); (NaHCO
3
+ Na
2
CO
3
); (NaHCO
3

+ Na
2
SO
4
)ch dng thêm mt
cp cht nào sau đây c th nhn bit đoc cả 3 dd trên;
A. NaOH;NaCl B. NH
3
; NH
4
Cl C. HCl; NaCl D. HNO
3
;
Ba(OH)
2

Câu 30: ch dng phenolphtalein c th phân bit đc 3 dd nào sau đây;
TRNG THPT CHU VN AN GV. Phan Vn K
BT. ễN TP HC K I (2008-2009) Trang 20
A. KOH;KCl;H
2
SO
4
B. KOH;KCl;NaCl C. KOH;NaOH;H
2
SO
4
D.
KOH;HCl;H
2

SO
4

Câu 31: cho 100ml dd KOH 1M vào 100 ml dd HCl thu đc dd c cha 6,525 g cht tan. Hãy tính nông đ
mol ca dd HCl đã dng;
A. 0.05M B. 0.5 M C. 0.1 M D. 0.001M
Câu 32: xác định khi lng KI tách khi dd khi làm lạnh 438 g dd bão hòa 80
0
C xung 20
0
C bit đ tan ca
KI 80
0
C là 192g và 20
0
C là 114 g.
A. 117 g B. 288 g C. 78g D. kt quả khác
Câu 33: nh t dd HCl 35% vào 50 ml dd NaOH 50%, d= 1,51g/ml đn khi trung hòa hoàn toàn dd làm lạnh
đn 0
0
C. tính khi lng kt ta tạo thành nu dd bão hòa nhit đ này cha 21,6% mui;
A. 48,87g B. 78,196g C. 55,21 g D. kt quả khác
Câu 34: đem hòa tan 2,7 g kim loại A trong 50 g dd HCl đc dd X, đ trung hòa dd X cần 50g dd
NaOH 8% đc dd Y trong dd Y NaCl c nng đ 5,7123%. Kim loại A là;
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 35: cho 31,4 g hỗn hp NaHSO
3
và Na
2
CO

3
vào 400 g dd H
2
SO
4
9,8% đng thi đun nng cho phản ng
xảy ra hoàn toàn. thu đc hỗn hp khí A c t khi so với hiđro là 28,66 và dd X . pha loãng dd X bằng nớc
thu đc 2 lít dd Y. tính pH ca dd Y;
A. 0,2 B. 0,4 C. 0,7 D. 0,3
Câu 36: Cho 200g dd Na
2
CO
3
tác dng va đ với 120 g dd HCl. C% ca các dd HCl và Na
2
CO
3
ban đầu
là;
A. 35,98% và 31,3% B. 31,3 và 35,98% C. 12,3% và 52,68% D. 25,18% và 14,58%
Câu 37: hòa tan 5,72 gam Na
2
CO
3
.10H
2
O(xôđa) vào 44,28 ml H
2
O xác định C% ca dd thu đc;
A. 4,24% B. 2,44% C. 4,42% D. kt quả khác

Câu 38: trong 500 ml dd A cha 0,4925g mt hỗn hp gm MCl và MOH(M là kim loại kim). pH ca dd là
12và khi đin phân 1/10 ddA cho đn khi ht khí clo thoát ra thì thu đc 11,2ml khí clo 273
0
C và
1atm. M là;
A. Li B. K C. Na D. Rb

PHN III CC THAM KHO

: 01

Cu 1: ng vi cng thc phn t C
3
H
6
O
2
cú th cú bao nhiờu ng phõn tỏc dng c vi NaOH?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cu 2: . Khi lng glucozơ cần đ điu ch 0,1 lít ancol etylic (khi lng riêng 0,8 g/ml) với hiu sut 80% là
: A. 190 g B. 196,5 g C. 195,6 g D. 212 g
Cu 3: Khi cho 178 kg cht bộo trung tớnh, phn ng va vi 80 kg dung dch NaOH 20%, gi s phn
ng hon ton. Khi lng x phũng thu c l:
A. 122,2 kg B. 183,6 kg C.122,4 kg D. Tr s khỏc.
Cu 4: Polipeptit (-NH-CH(CH
3
)-CO-)
n
l sn phm ca phn ng trựng ngng
A. glyxin. B. alanin. C. valin D. axit glutamic

Cu 5: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l :
A. stiren. B. toluen. C. propen. D.isopren.
Cu 6: Mt aminoaxit X ch cha 1 nhm NH
2
v 1 nhm COOH. Cho 0,75 gam X phn ng va vi dd
HCl to ra 1,115 gam mui. Cụng thỳc cu to ca X l :
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH D. B, C u ỳng.
Cu 7: Nilon-6,6 c cng thc cu to l:A. [-NH-(CH
2
)
6
-CO-]
n

B. [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

C. Tt c u sai D. [-NH-(CH
2
)
6
-NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-]
n

Cu 8: Mt este n chc no c 48,65 % C trong phn t.Cng thc phn t ca este c th l:A.C
3
H
6
O
2

B.C
4
H
8
O

2
C.C
4
H
6
O
2
D.C
3
H
4
O
2

Cu 9: Cho 0,1 mol amino axit (A) tỏc dng va vi 500ml dd HCl 0,2M. Sau ú cụ cn dd thu c
11,15g mui. Phõn t khi ca (A) l:A. 98. B. 125,5. C. 75. D. 89.
TRNG THPT CHU VN AN GV. Phan Vn K
BT. ễN TP HC K I (2008-2009) Trang 21
Cu 10: un núng dung dch cha 18 gam glucoz vi bc nitrat trong dung dch ammoniac, gi s hiu
sut ca phan ng l 75% thy bc kim loi tỏch ra. Khi lng bc kim loi thu c l: A. 24,3 gam
B. 16,2 gam C. 32,4 gam D. 21,6 gam
Cu 11: Este CH
3
COOCH=CH
2
tc dng c vi nhng cht no?
A. H
2
O/H
+

B. H
2
/Ni, t
0
C. NaOH D. Tt c ng
Cu 12: T xenluloz sn xut c xenluloz trinitrat, quỏ trỡnh sn xut b hao ht 10%. T 3,24 tn
xenluloz thỡ lng xenluloz trinitrat thu c l:
A. 2,975 tn B. 3,613 tn C. 2,613 tn D. Tr s khỏc.
Cu 13: cho m gam glucozo ln men thnh ancol etylic vi hiu sut 40%. Hp th hn tn khớ CO
2
sinh ra
vo dung dch nc vụi trong thu c 10 gam kt ta, lc kt ta ri un núng nc lc li thu c 5g
kt ta. Giỏ tr ca m l: A. 45 B. 11,25 C. 7,5 D. 22,5
Cu 14: Polime đc tng hp t phản ng trng hp:
A. tơ tằm. B. tơ capron. D. tơ nilon. D. cả A, B, C.
Câu 15. Hỗn hp gm mt ancol đơn chc và mt axit đơn chc bị este hoá hoàn toàn thu đc mt este. Đt cháy hoàn
toàn 0,11g este này thu đc 0,22g CO
2
và 0,09 g nớc. Vy CTPT ca acnol và axit ban đầu là:
A. CH
4
O và C
2
H
4
O
2
B. C
2
H

6
O và C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
6
O và CH
2
O
2
D. C
2
H
6
O và C
3
H
6
O
2

Cu 16:. Hp cht X c cng thc cu to: (C
17
H
35

COO)
3
C
3
H
5
. Tn gi ca X l:
A. Tri olein B. Tri stearin C. Tri panmitic D. Tri linolein
Cu 17: Polime là các phân t rt lớn hình thành do s trng hp các monome. Nu etilen làmonome thì CT
nào dới đây biu din polime thu đc.
A. (-CH
2
- CH
2
-)
n
B. (-CH
2
- CH- CH
2
-)
n
C. (-CH
2
- CH(CH
3
)-)
n
D. (-CH
2

- CH
2
-CH
2
-)
n
.
Cu 18: Cho 2,25 kg glucoz cha 10% tp cht tr lờn men thnh ancol etylic . Trong quỏ trỡnh ch bin,
ancol b hao ht mt 25%. Khi lng ancol thu c l:
A. 0,92 kg B. 1,242 kg C. 0,828 kg D. ỏp s khỏc.
Cu 19: Phenol v Anilin c th c cng phn ng vi cht no sau õy?
A. nc Brom B. NaOH C. Cu(OH)
2
D. HCl
Cõu 20: Cú bao nhiờu ng phõn cu to ca amin bc 3 cú cụng thc phõn t C
4
H
11
N?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cu 21: Khi lng glucoz to thnh khi thy phõn 1kg mựn ca cú 50% xenluloz (cn li l tp cht tr) l: (gi
thit p xy ra hn tn)
A. 500g B. 555,56g C. 1111,11g D. 620,56g
Cu 22: Khi t chỏy hon ton cht X l ng ng ca axit aminoaxetic thỡ t l th tớch CO
2
: H
2
O(hi) l
6:7. Xỏc nh cụng thc cu to ca X ( X l


- amino axit)
A. CH
3
CH(NH
2
) COOH B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
) COOH
C. CH
3
CH(NH
2
) CH
2
COOH D. H
2
NCH
2
CH
2
COOH
Cu 23: Khi lng ca mt on mch t nilon-6,6 l 27346 vC v ca mt on mch t capron l
17176 vC. S lng mt xớch trong on mch nilon-6,6 v capron nờu trờn ln lt l
A. 113 v 152. B. 121 v 114. C. 121 v 152. D. 113 v 114.
Cu 24: Hp cht Y c cng thc phn t C
4

H
8
O
2
. Khi Y tc dng vi dung dch NaOH sinh ra cht Z c cng
thc C
3
H
5
O
2
Na. Cng thc cu to ca Y l:
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5

COOCH
3
Cu 25: Thuc th dựng nhn bit cỏc dd : glucoz, saccaroz, , etanol, axit axetic v lũng trng trng
l:A. Cu(OH)
2
. B. Qu tớm. C. NaOH. D. AgNO
3
/NH
3
.
Cu 26: Cho 16,4g hn hp gm axit aminoaxetic v axit - aminopropionic vo 0,4 lớt dd NaOH 0,5M va
. % v s mol ca 2 axit ln lt l:
A. 66,7%; 33,3% B. 20,3%; 79,7%C. 24,5%; 75,5% D. 50%; 50%
Cu 27: Cho 5,58g anilin tc dng vi dd Br
2
, sau phn ng thu uc mg kt ta 2,4,6 tribrom anilin. Khi
lng brom phn ng l: A. 7,26g B. 28,8g C. 19,2g D. 9,6g
Cu 28: Nhng cht no trong dy sau õy u tham gia p thy phõn:
A. xenluloz, glucoz B. glucoz, fructoz C. Tinh bt, saccaroz D. Saccaroz, fructoz
Câu 29. Đun nng 1,1g este no đơn chc M với dung dịch KOH d thu đc 1,4g mui .T khi ca M đi với CO
2
là 2. M
c công thc cu tạo nào sau đây:
TRNG THPT CHU VN AN GV. Phan Vn K
BT. ễN TP HC K I (2008-2009) Trang 22
A. C
2
H
5
COOCH

3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. Tt cả đu sai
Câu 30. Đt cháy ht 3,7g hh 2 este đng phân X và Y đc 3,36lit CO
2
(đktc) và 2,7g H
2
O. X và Y c CTCT là:
A. CH
2
=CH-COOCH
3
và HCOOH
2
-CH=CH
2
B. CH
3
COOCH
3
và HCOOC

2
H
5

C. CH
2
=CH-COOCH
3
và CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
D. Kt quả khác
Câu 31. Tính khi lng este metylmetacrylat thu đc khi đun nng 215 g axit metacrylic với 100 g ancol metylic.
Giả s phản ng đạt hiu sut 60%
A. 125g B. 175g C. 150g D. 200g
Cu 32: cho thc hin phn ng trng bc hn tn 61,2 gam dung dch truyn huyt thanh glucozo thu c 1,836 gam
Ag. Nng phn trm ca dung dch truyn huyt thanh trờn l:
A. 7,65% B. 5% C. 3,5% D. 2,5%
Cu 33: Xenlulozo trinitrat c iu ch t xenlulozo v axit nitric c cú xỏc tỏc l H
2
SO
4
c, núng. cú 29,7 kg
xenlulozo trinitrat, cn dng dung dch cha m kilogam axit nitric( H = 90%). Gi tr ca m l:
A. 30 B. 21 C. 42 D. 10
Câu 34. Mt este tạo bi axit đơn chc và ancol đơn chc c t khi so với CO
2

là 2. Khi đun nng este này với dd NaOH tạo
ra mui c khi lng bằng 93,18% lng este đã phản ng. CTCT thu gn ca este đ là:
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
3

Cu 35. Lên men 1,08 kg glucozơ cha 20% tạp cht thu đc 0,368 kg ancol. Hiu sut ca phản ng là
A. 83,3 % B. 70 % C. 60 % D. 50 %
Cu 36. Mun c 2361,5 g glucozơ thì khi lng saccarozơ cần đem th phân là:
A. 4486,85 g B. 4468,85 g C. 4486,58 g D. 4648,85 g
Cu 37. Đun 10 ml dd glucozơ với mt lng d AgNO
3
thu đc lng Ag đng bằng lng Ag sinh ra khi cho

6,4 g Cu tác dng ht với dd AgNO
3
. Nng đ mol ca dung dịch glucozơ là :
A. 1 M B. 2 M C. 5 M D. 10 M
Cu 38. Lên men t glucozơ sinh ra 2,24 lít CO
2
đktc. Lng Na cần ly đ tác dng ht với lng ancol sinh
ra là : A. 23 g B. 2,3 g C. 3,2 g D. 4,6 g
Cu 39. Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 đem thc hin phản ng tráng gơng thu đc 27 gam Ag
- Phần 2 cho lên men thu đc V ml ancol (D = 0,8 g/ml).
Giả s các phản ng đu xảy ra với hiu sut 100% thì V c giá trị là :
A. 12,375 ml B. 13,375 ml C. 14,375 ml D. 24,735 ml
Cu 40. Lm bay hi 7,4 gam este n chim th tớch bng th tớch ca 3,2 gam O
2
trong cựng iu kin. Este
trờn cú s ng phõn l:
A.1 B.2 C.3 D.4
(Cho : C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; Cl=35,,Br=80,Na=23, N=14,K=39)
Hohhhoch


×