Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

kiem tra mot tiet li 12 co vat ran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.23 KB, 15 trang )

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
KIM TRA 1 tiết MễN VT L LP 12
Mã đề 116
Họ và tên: ...................................................... Lớp: .................
Hãy chọn đáp án đúng:
1). Mt bỏnh xe cú mụmen quỏn tớnh l 0M,4 Kg.m
2
ang quay u quanh 1 trc. Nu ng nng quay ca bỏnh xe l 80J thỡ
mụmen ng lng ca bỏnh xe i vi trc ang quay l.
A). 10 Kgm
2
/s. B). 40 Kgm
2
/s. C). 80 Kgm
2
/s. D). 8 Kgm
2
/s.


2). Mt a trũn cú mụmen quỏn tớnh I i quay quanh mt trc c nh vi vn tc gúc M
0
. Ma sỏt trc quay nh khụng ỏng
k. Nu tc gúc ca a gim 2 ln thỡ.
A). mụmen ng lng tng 2 ln, ng nng quay gim 2 ln.
B). mụmen ng lng gim 2 lnm, ng nng quay tng 4 ln.
C). mụmen ng lng gim 2 lnm, ng nng quay gim 4 ln.
D). mụmen ng lng tng 4 ln, ng nng quay tng 2 ln.
3). Hai a trũn cú mụmen quỏn tớnh IH
1
v I
2
ang quay ng trc v cựng chiu vi tc
1
v
2
. Ma sỏt trc quay nh
khụng ỏng k. Sau ú cho 2 a dớnh vo nhau, h quay vi tc gúc . Cú ln xỏc nh bng cụng thc no sau õy?.
A). =
1 2 2 1
1 2
I I
I I
+
+
. B). =
1 1 2 2
1 2
I I
I I


+
. C). =
1 1 2 2
1 2
I I
I I
+
+
. D). =
1 2
1 1 2 2
I I
I I
+
+
.
4). Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay đợc một góc
bằng.
A). 90 rad. B). 180 rad. C). 150 rad. D). 120 rad.
5). Phát biểu nào sau đây là không đúng? .
A). Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
B). Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lợng đối với trục quay.
C). Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn
D). Mômen lực dơng tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
6). Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đờng tròn làm chất điểm chuyển động với
gia tốc góc không đổi = 2,5rad/s
2
. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đờng tròn đó là.
A). 0,412 kgm

2
. B). 0,315 kgm
2
. C). 0,128 kgm
2
. D). 0,214 kgm
2
.
7). Mụmen ng lng ca mt vt rn .M
A). Thay i khi cú mụmen ngoi lc tỏc dng. B). Thay i khi cú ngoi lc tỏc dng .
C). Luụn luụn khụng i.
D). Thay i hay khụng di tỏc dng ca mụmen ngoi lc thỡ cũn ph thuc vo chiu tỏc dng ca mụmen lc.
8). Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không
đúng?.
A). Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần.
B). Tăng khối lợng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần.
C). Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần.
D). Tăng đồng thời khối lợng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen
quán tính tăng 8 lần.
9). Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, t
0
= 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một
điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là.
A). 24 m/s. B). 16 m/s. C). 20 m/s. D). 18 m/s.
10). Các ngôi sao đợc sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Vận tốc góc
quay của sao.
A). không đổi. B). tăng lên. C). bằng không. D). giảm đi.
11). Mt a c cú bỏn kớnh 0,25m, a cú th quay xung quanh trc i xng i qua tõm v vuụng gúc vi mt phng a. ó

chu tỏc dng ca mt mụmen lc khụng i M = 3 Nm. Sau 2s k t lỳc a bt u quay vn tc gúc ca a l 24 rad /s. Mụmen
quỏn tớnh ca a l .
A). I = 3,60 kgm
2
. B). I = 1,85 kgm
2
. C). I = 0,25 kgm
2
. D). I = 7,50 kgm
2
.
12). Một bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc h-
ớng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc đợc 2s là.
A). 196,5 m/s
2
. B). 162,7 m/s
2
. C). 183,6 m/s
2
. D). 157,8 m/s
2
..
13). Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lợng M = 6.10
24
kg, bán kính R = 6400 km. Mômen động lợng của trái đất trong
sự quay quanh trục của nó là.
A). 6,28.10
32
kgm
2

/s. B). 5,83.10
31
kgm
2
/s. C). 5,18.10
30
kgm
2
/s. D). 7,15.10
33
kgm
2
/s.
14). Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay
đợc.
A). tỉ lệ nghịch với
t
. B). tỉ lệ thuận với t. C). tỉ lệ thuận với t
2
. D). tỉ lệ thuận với
t
.
15). Mt mụmen lc cú ln 30 Nm tỏc dng vo mt bỏnh xe cú mụmen quỏn tớnh i vi trc bỏnh xe l 2 kgmM. Nu
bỏnh xe quay nhanh dn u t trng thỏi ngh thỡ gia tc gúc ca bỏnh xe l .
A). = 20 rad/s
2
. B). = 23 rad/s
2
. C). = 18 rad/s
2

. D). = 15 rad/s
2
.
16). Các vận động viên nhảy cầu xuống nớc có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để.
A). giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay. B). tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
C). giảm mômen quán tính để tăng mômen động lợng. D). tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay.
17). Nu tng cỏc vect ngoi lc tỏc dng lờn mt vt rn bng 0 thỡ .N
A). vn tc ca khi tõm khụng i c v hng v ln.
B). mụmen ng lng ca vt i vi mt trc quay bt k bng khụng.m
C). tng i s cỏc mụmen lc i vi trc quay bt k cng bng khụngt
D). mụmen ng lng ca vt i vi mt trc quay bt k khụng i.m
18). Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A). Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay
B). Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay
C). Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn
D). Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt
phẳng
19). Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lợng sau đại lợng nào không phải là hằng
số?.
A). Mômen quán tính. B). Khối lợng. C). Vận tốc góc. D). Gia tốc góc.
20). Mt a trũn ng cht cú bỏn kớnh R M = 0, 5m. Khi lng m = 1 kg quay u vi tc gúc = 6 rad/s quanh mt trc
thng ng i qua tõm ca a. ng nng ca a i vi trc quay ú l:
A). 0,125 J. B). 2,25 J. C). 1,125 J. D). 0,5 J.
21). Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có.
A). tốc độ góc tỉ lệ thuận với R. B). tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R.
C). tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R. D). tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R.
22). Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay đợc xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt
phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s
2
. Khối l-

ợng của đĩa là.
A). m = 160 kg. B). m = 80 kg. C). m = 240 kg. D). m = 960 kg.
23). Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng
vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là.
A). 20 rad/s
2
. B). 35 rad/s
2
. C). 14 rad/s
2
. D). 28 rad/s
2
.
24). Mt mụmen lc cú ln 30 Nm tỏc dng vo mt bỏnh xe cú mụmen quỏn tớnh i vi trc bỏnh xe l 2 kgm
2
. Nu bỏnh
xe quay nhanh dn u t trng thỏi ngh thỡ vn tc gúc m bỏnh xe t c sau 10 s l:
A). = 180 rad/s. B). = 120 rad/s. C). = 150 rad/s. D). = 175 rad/s .
25). Hai a trũn cú cựng mụmen quỏn tớnh i vi cựng trc quay i qua tõm ca cỏc a. Lỳc u a 2 H ( phớa trờnụ) ang
ng yờn, a 1 quay vi tc gúc
0
. Sau ú cho 2 a dớnh vo nhau, h quay vi vn tc gúc . ng nng ca h hai a so
vi lỳc u.
A). Gim 2 ln.G B). Gim 4 ln.G C). Tng 9 ln. D). Tng 3 lnT
26). Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s
2

. Thời gian từ
lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là.
A). 12s. B). 6s. C). 4s. D). 10s.
27). Mt vt rn cú mụmen quỏn tớnh i vi trc quay c nh xuyờn qua vt l 5.10
-3
Kg.m
2
. Vt quay u quanh trc quay
vi vn tc gúc 600 vũng /phỳt. Ly
2
=10. ng nng quay ca vt la.
A). 20 J. B). 10 J. C). 0,5 J. D). 2,5 J.
28). Hai bỏnh xe A v B cú cựng ng nng quayH, tc gúc
A
= 3
B
. T s mụmen quỏn tớnh
B
A
I
I
.vi trc quay i qua tõm
ca A v B cú giỏ tr no sau õy?.
A). 6. B). 9. C). 3. D). 1.
29). Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán tính I
1
đang quay với
tốc độ
0
, đĩa 2 có mômen quán tính I

2
ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa
cùng quay với tốc độ góc .
A).
2
0
1
I
I

=
. B).
2
0
1 2
I
I I

=
+
. C).
1
0
2
I
I

=
. D).
1

0
2 2
I
I I

=
+
.
30). Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A). Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lợng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần.
B). Mômen động lợng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
C). Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mômen động lợng của nó đối với một trục quay bất kỳ không đổi.
D). Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lợng của nó đối với trục đó cũng lớn.
.Hết
KIM TRA 1 tiết MễN VT L LP 12
Mã đề 611
Họ và tên: ...................................................... Lớp: .................
Hãy chọn đáp án đúng:
1). Mt a trũn ng cht cú bỏn kớnh R M = 0, 5m. Khi lng m = 1 kg quay u vi tc gúc = 6 rad/s quanh mt trc
thng ng i qua tõm ca a. ng nng ca a i vi trc quay ú l:
A). 2,25 J. B). 0,5 J. C). 0,125 J. D). 1,125 J.
2). Mt vt rn cú mụmen quỏn tớnh i vi trc quay c nh xuyờn qua vt l 5.10
-3
Kg.m
2
. Vt quay u quanh trc quay
vi vn tc gúc 600 vũng /phỳt. Ly
2
=10. ng nng quay ca vt la.
A). 2,5 J. B). 20 J. C). 10 J. D). 0,5 J.

3). Nu tng cỏc vect ngoi lc tỏc dng lờn mt vt rn bng 0 thỡ .N
A). vn tc ca khi tõm khụng i c v hng v ln.
B). tng i s cỏc mụmen lc i vi trc quay bt k cng bng khụngt
C). mụmen ng lng ca vt i vi mt trc quay bt k bng khụng.m
D). mụmen ng lng ca vt i vi mt trc quay bt k khụng i.m
4). Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A). Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mômen động lợng của nó đối với một trục quay bất kỳ không đổi.
B). Mômen động lợng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
C). Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lợng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần
D). Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lợng của nó đối với trục đó cũng lớn.
5). Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng
vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là.
A). 35 rad/s
2
. B). 28 rad/s
2
. C). 14 rad/s
2
. D). 20 rad/s
2
.
6). Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không
đúng?.
A).Tăng khối lợng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần.
B). Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần.
C). Tăng đồng thời khối lợng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen

quán tính tăng 8 lần.
D). Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần.
7). Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s
2
. Thời gian từ
lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là.
A). 4s. B). 6s. C). 10s. D). 12s.
8). Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay đợc một góc
bằng.
A). 90 rad. B). 180 rad. C). 150 rad. D). 120 rad.
9). Hai a trũn cú cựng mụmen quỏn tớnh i vi cựng trc quay i qua tõm ca cỏc a. Lỳc u a 2 H ( phớa trờnụ) ang
ng yờn, a 1 quay vi tc gúc
0
. Sau ú cho 2 a dớnh vo nhau, h quay vi vn tc gúc . ng nng ca h hai a so
vi lỳc u.
A). Tng 3 lnT B). Gim 4 ln.G C). Gim 2 ln.G D). Tng 9 ln.
10). Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay đợc xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt
phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s
2
. Khối l-
ợng của đĩa là.
A). m = 160 kg. B). m = 960 kg. C). m = 240 kg. D). m = 80 kg.
11). Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay
đợc.
A). tỉ lệ thuận với t. B). tỉ lệ thuận với t
2
. C). tỉ lệ thuận với
t
. D). tỉ lệ nghịch với
t

.
12). Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có.
A). tốc độ góc tỉ lệ thuận với R. B). tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R.
C). tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R. D). tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R.
13). Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lợng M = 6.10
24
kg, bán kính R = 6400 km. Mômen động lợng của trái đất trong
sự quay quanh trục của nó là.
A). 5,83.10
31
kgm
2
/s. B). 7,15.10
33
kgm
2
/s. C). 6,28.10
32
kgm
2
/s. D). 5,18.10
30
kgm
2
/s.
14). Các ngôi sao đợc sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Vận tốc góc
quay của sao.
A). giảm đi. B). không đổi. C). bằng không. D). tăng lên.
15). Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A). Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay

B). Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay
C). Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt
phẳng
D). Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn
16). Một bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc h-
ớng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc đợc 2s là.
A). 183,6 m/s
2
. B). 196,5 m/s
2
. C). 157,8 m/s
2
.. D). 162,7 m/s
2
.
17). Mt a trũn cú mụmen quỏn tớnh I i quay quanh mt trc c nh vi vn tc gúc M
0
. Ma sỏt trc quay nh khụng
ỏng k. Nu tc gúc ca a gim 2 ln thỡ.
A). mụmen ng lng tng 4 ln, ng nng quay tng 2 ln.
B). mụmen ng lng gim 2 lnm, ng nng quay gim 4 ln.
C). mụmen ng lng tng 2 ln, ng nng quay gim 2 ln.
D). mụmen ng lng gim 2 lnm, ng nng quay tng 4 ln.
18). Mt mụmen lc cú ln 30 Nm tỏc dng vo mt bỏnh xe cú mụmen quỏn tớnh i vi trc bỏnh xe l 2 kgmM. Nu
bỏnh xe quay nhanh dn u t trng thỏi ngh thỡ gia tc gúc ca bỏnh xe l .
A). = 23 rad/s
2
. B). = 18 rad/s
2
. C). = 20 rad/s

2
. D). = 15 rad/s
2
.
19). Mụmen ng lng ca mt vt rn .M
A). Thay i khi cú ngoi lc tỏc dng . B). Thay i khi cú mụmen ngoi lc tỏc dng.
C). Luụn luụn khụng i.
D). Thay i hay khụng di tỏc dng ca mụmen ngoi lc thỡ cũn ph thuc vo chiu tỏc dng ca mụmen lc.
20). Mt mụmen lc cú ln 30 Nm tỏc dng vo mt bỏnh xe cú mụmen quỏn tớnh i vi trc bỏnh xe l 2 kgm
2
. Nu bỏnh
xe quay nhanh dn u t trng thỏi ngh thỡ vn tc gúc m bỏnh xe t c sau 10 s l:
A). = 175 rad/s . B). = 180 rad/s. C). = 150 rad/s. D). = 120 rad/s.
21). Các vận động viên nhảy cầu xuống nớc có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để.
A). giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay. B). tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
C). tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay. D). giảm mômen quán tính để tăng mômen động lợng.
22). Phát biểu nào sau đây là không đúng? .
A). Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn.
B). Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lợng đối với trục quay.
C). Mômen lực dơng tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
D). Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
23). Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đờng tròn làm chất điểm chuyển động với
gia tốc góc không đổi = 2,5rad/s
2
. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đờng tròn đó là.
A). 0,315 kgm
2
. B). 0,214 kgm
2
. C). 0,412 kgm

2
. D). 0,128 kgm
2
.
24). Hai bỏnh xe A v B cú cựng ng nng quayH, tc gúc
A
= 3
B
. T s mụmen quỏn tớnh
B
A
I
I
.vi trc quay i qua tõm
ca A v B cú giỏ tr no sau õy?.
A). 3. B). 6. C). 1. D). 9.
25). Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán tính I
1
đang quay với
tốc độ
0
, đĩa 2 có mômen quán tính I
2
ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa
cùng quay với tốc độ góc .
A).
1
0
2 2
I

I I

=
+
. B).
1
0
2
I
I

=
. C).
2
0
1
I
I

=
. D).
2
0
1 2
I
I I

=
+
.

26). Mt bỏnh xe cú mụmen quỏn tớnh l 0M,4 Kg.m
2
ang quay u quanh 1 trc. Nu ng nng quay ca bỏnh xe l 80J thỡ
mụmen ng lng ca bỏnh xe i vi trc ang quay l.
A). 8 Kgm
2
/s. B). 40 Kgm
2
/s. C). 80 Kgm
2
/s. D). 10 Kgm
2
/s.
27). Mt a c cú bỏn kớnh 0,25m, a cú th quay xung quanh trc i xng i qua tõm v vuụng gúc vi mt phng a. ó
chu tỏc dng ca mt mụmen lc khụng i M = 3 Nm. Sau 2s k t lỳc a bt u quay vn tc gúc ca a l 24 rad /s. Mụmen
quỏn tớnh ca a l .
A). I = 7,50 kgm
2
. B). I = 3,60 kgm
2
. C). I = 1,85 kgm
2
. D). I = 0,25 kgm
2
.
28). Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, t
0
= 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của

một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là.
A). 16 m/s. B). 20 m/s. C). 24 m/s. D). 18 m/s.
29). Hai a trũn cú mụmen quỏn tớnh IH
1
v I
2
ang quay ng trc v cựng chiu vi tc
1
v
2
. Ma sỏt trc quay nh
khụng ỏng k. Sau ú cho 2 a dớnh vo nhau, h quay vi tc gúc . Cú ln xỏc nh bng cụng thc no sau õy?.
A). =
1 1 2 2
1 2
I I
I I
+
+
. B). =
1 2 2 1
1 2
I I
I I
+
+
. C). =
1 1 2 2
1 2
I I

I I

+
. D). =
1 2
1 1 2 2
I I
I I
+
+
.
30). Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lợng sau đại lợng nào không phải là hằng
số?.
A). Khối lợng. B). Gia tốc góc. C). Mômen quán tính. D). Vận tốc góc.
.Hết
KIM TRA 1 tiết MễN VT L LP 12
Mã đề 161
Họ và tên: ...................................................... Lớp: .................
Hãy chọn đáp án đúng:
1). Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng
vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là.
A). 28 rad/s
2
. B). 20 rad/s
2
. C). 14 rad/s

2
. D). 35 rad/s
2
.
2). Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lợng sau đại lợng nào không phải là hằng số?.
A). Vận tốc góc. B). Khối lợng. C). Mômen quán tính. D). Gia tốc góc.
3). Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có.
A). tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R. B). tốc độ góc tỉ lệ thuận với R.
C). tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R. D). tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R.
4). Mụmen ng lng ca mt vt rn .M
A). Luụn luụn khụng i.
B). Thay i hay khụng di tỏc dng ca mụmen ngoi lc thỡ cũn ph thuc vo chiu tỏc dng ca mụmen lc.
C). Thay i khi cú ngoi lc tỏc dng .
D). Thay i khi cú mụmen ngoi lc tỏc dng.
5). Mt a trũn ng cht cú bỏn kớnh R M = 0, 5m. Khi lng m = 1 kg quay u vi tc gúc = 6 rad/s quanh mt trc
thng ng i qua tõm ca a. ng nng ca a i vi trc quay ú l:
A). 0,5 J. B). 2,25 J. C). 0,125 J. D). 1,125 J.
6). Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay đ-
ợc.
A). tỉ lệ nghịch với
t
. B). tỉ lệ thuận với t. C). tỉ lệ thuận với t
2
. D). tỉ lệ thuận với
t
.
7). Các ngôi sao đợc sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Vận tốc góc
quay của sao.
A). bằng không. B). giảm đi. C). không đổi. D). tăng lên.
8). Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay đợc xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng

đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s
2
. Khối lợng của
đĩa là.
A). m = 80 kg. B). m = 960 kg. C). m = 240 kg. D). m = 160 kg.
9). Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lợng M = 6.10
24
kg, bán kính R = 6400 km. Mômen động lợng của trái đất trong
sự quay quanh trục của nó là.
A). 6,28.10
32
kgm
2
/s. B). 5,83.10
31
kgm
2
/s. C). 5,18.10
30
kgm
2
/s. D). 7,15.10
33
kgm
2
/s.
10). Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán tính I
1
đang quay với
tốc độ

0
, đĩa 2 có mômen quán tính I
2
ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa
cùng quay với tốc độ góc .
A).
2
0
1 2
I
I I

=
+
. B).
1
0
2 2
I
I I

=
+
. C).
2
0
1
I
I


=
. D).
1
0
2
I
I

=
.
11). Mt vt rn cú mụmen quỏn tớnh i vi trc quay c nh xuyờn qua vt l 5.10
-3
Kg.m
2
. Vt quay u quanh trc quay
vi vn tc gúc 600 vũng /phỳt. Ly
2
=10. ng nng quay ca vt la.
A). 20 J. B). 10 J. C). 2,5 J. D). 0,5 J.
12). Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đờng tròn làm chất điểm chuyển động với
gia tốc góc không đổi = 2,5rad/s
2
. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đờng tròn đó là.
A). 0,214 kgm
2
. B). 0,128 kgm
2
. C). 0,412 kgm
2
. D). 0,315 kgm

2
.
13). Nu tng cỏc vect ngoi lc tỏc dng lờn mt vt rn bng 0 thỡ .N
A). vn tc ca khi tõm khụng i c v hng v ln.
B). mụmen ng lng ca vt i vi mt trc quay bt k khụng i.m
C). mụmen ng lng ca vt i vi mt trc quay bt k bng khụng.m
D). tng i s cỏc mụmen lc i vi trc quay bt k cng bng khụngt
14). Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, t
0
= 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của
một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là.
A). 24 m/s. B). 20 m/s. C). 16 m/s. D). 18 m/s.
15). Một bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc h-
ớng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc đợc 2s là.
A). 196,5 m/s
2
. B). 183,6 m/s
2
. C). 162,7 m/s
2
. D). 157,8 m/s
2
..
16). Mt a trũn cú mụmen quỏn tớnh I i quay quanh mt trc c nh vi vn tc gúc M
0
. Ma sỏt trc quay nh khụng
ỏng k. Nu tc gúc ca a gim 2 ln thỡ.
A). mụmen ng lng tng 2 ln, ng nng quay gim 2 ln.

B). mụmen ng lng gim 2 lnm, ng nng quay gim 4 ln.
C). mụmen ng lng gim 2 lnm, ng nng quay tng 4 ln.
D). mụmen ng lng tng 4 ln, ng nng quay tng 2 ln.

×