Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 Môn thi: HÓA HỌC – Mã đề thi: 002 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.18 KB, 4 trang )

Trang 1/4- M ã đ ề thi 002
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011
TRƯỜNG:THPTDL NGUYỄN BỈNH KHIÊM Môn thi: HÓA HỌC – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 60 phút
( Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi: 002

HỌ VÀ TÊN:
LỚP:

Câu 1. Xà phòng được sản xuất bằng cách nào?
A. Tổng hợp các chất lấy từ dầu mỏ
B. Đề hiđro hóa mỡ tự nhiên
C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm trong bình kín ở nhiệt độ cao
D. Phân hủy dầu mỡ
Câu 2. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu ( phần ngâm
dưới nước ) những tấm kim loại
A. Zn B. Cu C. Pb D. Sn
Câu 3. Khi cho 8,8 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư ), thể tích khí
H
2
sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là( Cho H = 1, Fe =
56, Cu = 64 )
A. 6,4 gam B. 2,8 gam C. 3,2 gam D. 5,6 gam
Câu 4. Cho các chất : glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, rượu etylic. Số chất phản
ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 5. Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch
H


2
SO
4
loãng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 6. Một este có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
có phản ứng tráng gương với dung dịch
AgNO
3
trong dung dịch NH
3
. Công thức cấu tạo este đó là công thức nào?
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
2
H
5

C. HCOOC
3
H
7

D. Tất cả đều sai
Câu 7. Cho 2 gam kim loại hóa trị (II) tác dụng với nước dư , thấy có 1,12 lít khí (đkc)
thóat ra. Tên Kim loại là ( Cho Ca=40,Ba=137, Mg=24, Fe=56 )
A. Fe B. Ba C. Ca D. Mg
Câu 8. Nhóm vật liệu nào được điều chế từ polime thiên nhiên?
A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat
B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
C. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ
D. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ



Câu 9. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát
tới lớp bên trong, sẽ xảy ra qúa trình
A. Fe bị ăn mòn hóa học B. Sn bị ăn mòn điện hóa
C. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hóa D. Fe bị ăn mòn điện hóa
Câu 10. Cho các dãy chất : HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH,
HCOOCH

3
, glucozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
Trang 2/4- M ã đ ề thi 002
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 11. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu
được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOC
2
H
5

C. HCOOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH

3

Câu 12. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
,Fe, MgO cần
dùng 11,2 lít khí CO(đkc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 24 gam B. 26 gam C. 22 gam D. 28gam
Câu 13. Glucozơ không phản ứng được với
A. Cu(OH)
2
ở điều kiện thường B. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
đun nóng
C. C
2
H
5
OH ở điều kiện thường D. H
2
(Xúc tác Ni,đun nóng)
Câu 14. Để trung hòa 5,6 gam chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axít của
chất béo trên là? (K=39, O=16, H=1)

A. 3 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 15. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic.
Công thức của X là :
A. CH
3
COOCH
3
B. C
2
H
3
COOC
2
H
5

C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3

Câu 16. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dd CuSO

4
. Sau phản ứng khối lượng đinh sắt tăng 0,8
gam. Nồng độ dd CuSO
4

A. 0,5 M B. 0,005 M C. 0,05 M D. Kết qủa khác
Câu 17. Các ion kim loại Ag
+
, Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Pb
2+
có tính oxi hóa tăng dần theo chiều
A. Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Cu
2+
< Ag
+
. B. Fe
2+
< Ni

2+
< Pb
2+
< Ag
+
< Cu
2+
.
C. Fe
2+
< Ni
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Ag
+
. D. Ni
2+
< Fe
2+
< Pb
2+
<Cu
2+
< Ag
+
.
Câu 18. Polime nào dưới đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp

A. Nilon-6,6 B. Protein
C. Poli(vinyl clorua) D. Polisaccarit
Câu 19. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein đều có khả năng tham gia phản ứng với
A. Trùng ngưng B. Tráng gương
C. Hòa tan Cu(OH)
2
D. Thủy phân
Câu 20. Khi cho 7,50 gam axít amino axetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH
khối lượng muối tạo thành là
A. 10,00 gam B. 4,5 gam C. 9,70 gam D. 4,85 gam

Câu 21. Cho 1,92 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thì thể tích khí NO (đkc) thu
được là ( Cho H =1, O = 16, Cu =64, N = 14 )
A. 3,36 lít B. 0,448 lít C. 1,12 lít D. Kết quả khác
Câu 22. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch :glucozơ, glixerol, etanol và lòng
trắng trứng?
A. AgNO
3
B. HNO
3
C. NaOH D. Cu(OH)
2

Câu 23. Trong phản ứng hóa học, kim loại luôn đóng vai trò

A. Chất khử B. Lưỡng tính C. Chất oxi hóa D. Trung tính
Câu 24. Thủy phân 432 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là ( Cho H =1, O = 16, C= 12 )
A. 270 gam B. 250 gam C. 360 gam D. 300 gam
Câu 25. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại và hợp kim
Trang 3/4- M ã đ ề thi 002
A. Do tác dụng của dung dịch trong môi trường xung quanh
B. Do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh
C. Do tác dụng của nước trong môi trường xung quanh
D. Do tác dụng của oxi trong môi trường xung quanh
Câu 26. Một chất khi thủy phân trong môi trường axít, đun nóng không tạo ra glucozơ đó là
A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Protein
Câu 27. Từ 32,40 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat.Biết hiệu suất
phản ứng tính theo xenlulozơ

là 90% ( Cho H =1, O = 16, C= 12, N = 14 )
A. 33,00 B. 29,70 C. 26,73 D. 53,46
Câu 28. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu các chất rắn gồm
A. Cu, Al, MgO B. Cu, Al, Mg C. Cu, Al
2
O
3
, Mg D. Cu, Al
2
O

3
, MgO.
Câu 29. Cho tất cả các đồng phân mạch hở, đơn chức, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt
tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 30. Có 3 hóa chất sau đây: Etylamin, phenylamin, amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được
xếp theo dãy
A. Etylamin< amoniac< phenylamin B. Amoniac< etylamin< phenylamin
C. Phenylamin<etylamin< amoniac D. Phenylamin< amoniac< etylamin
Câu 31. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,34 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là ( Cho H = 1, O=16, Na = 23, C =12 )
A. 17,80 gam B. 17,90 gam C. 18,24 gam D. 18,38 gam
Câu 32. Liên kết hóa học trong mạng tinh thể kim loại gọi là liên kết
A. Kim loại B. Ion
C. Cộng hóa trị phân cực D. Cộng hóa trị
Câu 33. Dãy kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al B. Fe, Al, Mg C. Al, Mg, Fe D. Fe, Mg, Al

Câu 34. Anilin và phenol đều có phản ứng với
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl D. Nước brôm
Câu 35. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH
B. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH với HO-(CH
2
)
2
-OH
D. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH với H
2
N-(CH

2
)
6
-NH
2

Câu 36. Tính chất vật lí nào của kim loại có giá trị rất khác nhau ?
A. Anh kim B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Cả A, B, C
Câu 37. Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phênol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. Cu(OH)
2
B. Dung dịch Brôm C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 38. Có 3 chất lỏng: Anilin, Benzen, Stren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhản.Thuốc thử phân
biệt 3 lọ trên là
A. Dung dịch NaOH B. Qùi tím
C. Nước brôm D. Dung dịch phenoltalein
Câu 39. Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axít là:
A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC
Trang 4/4- M ã đ ề thi 002
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo, glucozơ

C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE
Câu 40. Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl
2
sẽ thu được kết tủa là:
A. Cu B. Cu(OH)
2
C. CuCl
2
D. A, B, C đều đúng.

 Hết 




×