Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

KIỂM TRA HỆ SỐ 1 KHỐI 12 MÔN HÓA - MÃ ĐỀ : 112 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.68 MB, 4 trang )

Trang 1/3 Mó 112

Trng THPT PHAN NG LU

KIM TRA H S 1
T HểA

KHI 12 MễN HểA
Thi gian lm bi : . .30 phỳt . . .
M : 112 Ngy kim tra: . . . . . . . . . . . . .
gm cú 3 trang

BNG TR LI
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :


01


11


21


02


12



22


03


13


23


04


14


24


05


15


25



06


16


26


07


17


27


08


18


28


09



19


29


10


20


30





Câu 1 :

Sc 11,2 lớt khớ SO
2
(ktc) vo dung dch NaOH d, dung dch thu c cho tỏc dng vi
BaCl
2
d thỡ khi lng kt ta thu c l :
A.

107,5g.

B.

108,5g.
C.

106,5g.
D.

105,5g.
Câu 2 :

Cho dd cha 0,4 mol KOH tỏc dng vi 0,2 mol CO
2
. Dung dch sau phn ng gm cỏc cht:
A.

K
2
CO
3
.
B.

KHCO
3
.
C.

KOH, K
2

CO
3
.
D.

KHCO
3
, K
2
CO
3
.
Câu 3 :

Cho Ca vo dung dch CuSO
4
.Hin tng xy ra trong dung dch l:
A.

Ca kh Na
+
thnh Na, dung dch xut hin kt ta trng CaSO
4
.
B.

Ca tỏc dng vi nc, ng thi dung dch c do Ca(OH)
2
ớt tan.
C.


Ca tan trong nc,si bt khớ H
2
, dung dch xut hin kt ta keo xanh l Cu(OH)
2
.
D.

Ca kh Na
+
thnh Na, Na tỏc dng vi nc to H
2
bay hi, dung dch xut hin kt ta xanh.
Câu 4 :

Cho cỏc cht : Ca , Ca(OH)
2
, CaCO
3
,
CaO. Da vo mi quan h gia cỏc hp
cht vụ c , hóy chn dóy bin húa no sau
õy cú th thc hin c ?

A.

Ca
CaCO
3


Ca(OH)
2

CaO.

B.

Ca
CaO
Ca(OH)
2

CaCO
3
.
C.

CaCO
3
Ca CaO Ca(OH)
2
.
D.

CaCO
3
Ca(OH)
2
Ca CaO.
Câu 5 :


Ho tan kim loi M vo dung dch HNO
3
loóng khụng thy khớ thoỏt ra. Kim loi M l:
A.

Mg
B.

Pb
C.

Ag
D.

Cu
Câu 6 :

éun núng hon ton hn hp CaCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, MgCO
3
, NaHCO
3
n khi lng khụng
i, thu c sn phm cht rn gm:

A.

CaCO
3
, BaCO
3
, MgCO
3,
Na
2
O.
B.

CaO, BaO, MgO, Na
2
O .
C.

CaO, BaO, MgO, Na
2
CO
3
.
D.

Ca, BaO, Mg, Na
2
CO
3


Câu 7 :

Cho chui phn ng : D E F G Ca(HCO
3
)
2

D, E, F, G ln lt l:
A.

CaCl
2
, Ca, CaCO
3
, Ca(OH)
2
.
B.

Ca, CaO, Ca(OH)
2
, CaCO
3
.
C.

Ca, CaCl
2
, Ca(OH)
2

, Ca.
D.

Ca, CaCl
2
, CaCO
3
, Ca(OH)
2
.
Câu 8 :

Cú 3 cc ng ln lt: nc ma, nc cng tm thi, nc cng vnh cu. Phng phỏp húa
hc dựng nhn ra mi cc l:
A.

dựng dung dch Na
2
CO
3
.
B.

dựng dung dch Na
3
PO
4
.
Trang 2/3 – Mã đề 112


C.

chỉ cần đun sôi.
D.

đun sôi sau đó dùng dung dịch Na
2
CO
3
.
C©u 9 :

Hòa tan hỗn hợp gồm Na và Ba vào H
2
O. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 6,72 lít khí
H
2
(đktc). Lấy toàn bộ dung dịch A cho phản ứng với 100 ml dung dịch H
2
SO
4
xM thì thu
được dung dịch B. Giá trị của x là bao nhiêu để dung dịch B là dung dịch trung tính:
A.

1,5M.
B.

2,5M
C.


2,0M
D.

3,0M.
C©u 10 :

Trong thùng điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na, có :
A.

cực âm bằng thép, cực dương bằng than
chì.
B.

cực âm và cực dương đều bằng thép.
C.

cực âm và cực dương đều bằng than chì.
D.

cực âm bằng than chì, cực dương bằng
thép.
C©u 11 :

Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều không tan được trong nước nhưng tan được trong dung
dịch HCl hoặc nước có hoà tan CO
2
.
A.


MgCO
3
, Al
2
O
3
, CaCO
3
.
B.

Ba(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, MgCO
3
.
C.

MgCO
3
, CaCO
3
, Al(OH)
3

.
D.

MgCO
3
, BaCO
3
, CaCO
3
.
C©u 12 :

Cho sơ đồ phản ứng:
3 3
NaCl X NaHCO Y NaNO
   
X và Y có thể là :
A.

NaOH và NaClO.
B.

Na
2
CO
3
và NaClO.
C.

NaClO

3
và Na
2
CO
3
.
D.

NaOH và Na
2
CO
3
.
C©u 13 :

Khi hòa tan 39 g kali vào 162 g nước , dung dịch thu được có nồng độ % là bao nhiêu?
A.

28%.
B.

28,14%
C.

14%
D.

27,86%.
C©u 14 :


Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng
triệu năm.Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là:
A.

CaO + CO
2
→ CaCO
3
.
B.

MgCO
3
+ CO
2
+ H
2
O →
Mg(HCO
3
)
2
.
C.

Ca(HCO
3
)
2



CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
.
D.

Ca(OH)
2
+ CO
2
+ H
2
O →
Ca(HCO
3
)
2
.
C©u 15 :

Cho 10 gam Ca vào 190,5 gam nước được dung dịch có nồng độ % là :
A.

5%
B.


9,71%
C.

9,25%
D.

5,25%
C©u 16 :

Tính chất nào nêu dưới nay sai khi nói về 2 muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
?
A.

Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải
phóng khí CO
2
.
B.

Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân.
C.

Chỉ có muối NaHCO
3

tác dụng với kiềm.
D.

Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường
kiềm.
C©u 17 :

Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl
2
nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở anot ( cực
dương ) ?
A.

Mg → Mg
2+
+ 2e.
B.

2Cl

→ Cl
2
+ 2e.
C.

Mg
2+
+ 2e
→ Mg.


D.

Cl
2
+ 2e
→ 2Cl

.
C©u 18 :

Trong nhóm kim loại kiềm, năng lượng ion hoá thứ nhất
A.

giảm dần từ Li đến Cs.
B.

tăng dần từ Li đến K, nhưng từ K đến Cs
giảm dần.
C.

tăng dần từ Li đến Cs.
D.

giảm dần từ Li đến K, nhưng từ K đến Cs
tăng dần
C©u 19 :

Có các chất sau :
(1) NaCl (2) Ca(OH)
2

(3) Na
2
CO
3
(4) HCl (5) K
3
PO
4

Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A.

1, 3, 5.
B.

2, 3, 4.
C.

2, 3, 5.
D.

1, 2, 4.
C©u 20 :

Dẫn V lít (đktc) CO
2
vào 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thì thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ
kết tủa, lấy nước lọc đem đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là

A.

3,136 lít hoặc
1,344 lít.
B.

1,344 lít.
C.

3,36 lít.
D.

3,136 lít
C©u 21 :

Cation R
+
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. R
+
là cation nào sau đây ?
A.

Na
+
.
B.


Ag
+
.
C.

Cu
+
.
D.

K
+
.
C©u 22 :

Cho các phản ứng:
1. CaCl
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
+ 2NaCl.
Trang 3/3 – Mã đề 112

2. Ca(HCO
3

)
2
+ Ca(OH)
2
→ 2CaCO
3
+ 2H
2
O
3. CaCO
3
+ 2CH
3
COOH → (CH
3
COO)
2
Ca + CO
2
+ H
2
O
4. CaCO
3
+ 2KCl
→ CaCl
2
+ K
2
CO

3

Phản ứng xảy ra là :
A.

2, 3, 4.
B.

1, 2, 3, 4.
C.

1, 2, 3.
D.

1, 3, 4.
C©u 23 :

Chỉ ra nội dung sai :
A.

Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
B.

Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.
C.

Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D.

Kim loại kiềm có độ cứng thấp.

C©u 24 :

Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A , B ở 2 chu kỳ liên tiếp ở nhóm IIA . Lấy 0,88 g X cho tan hoàn
toàn trong dung dịch HCl dư tạo ra 672 ml H
2
đkc . Cô cạn dung dịch thu được m g muối khan
.Giá trị m là :
A.

3,10g.
B.

2,84g.
C.

3,01g.
D.

1,945g.
C©u 25 :

Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
a mol/l thì thu được
15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A.

0,048.

B.

0,032.
C.

0,06.
D.

0,04.
C©u 26 :

Những kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường ?
A.

Ba , Sr , Mg .
B.

Ca , Sr , Ba .
C.

Na, Ca, Be .
D.

Zn , Cs , Ca.
C©u 27 :

Trong 1 lít dung dịch Na
2
SO
4

0,3M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là :
A.

0,4mol.
B.

0,9mol.
C.

0,8mol.
D.

0,6mol.
C©u 28 :

Khi cho một miếng natri có hình dạng bất kì vào chậu nước có pha thêm vài giọt quỳ
tím. Hiện tượng nào không xảy ra trong thí nghiệm này ?
A.

Dung dịch thu được làm quỳ tím hoá hồng.
B.

Trong quá trình phản ứng, miếng natri chạy trên mặt nước.
C.

Miếng natri trở nên có dạng hình cầu.
D.

Viên natri bị nóng chảy và nổi trên mặt nước.
C©u 29 :


Dung dịch NaOH tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A.

ZnCl
2
, Al(OH)
3
, AgNO
3
, Ag.
B.

CuO , SO
2
, Cl
2
, NaHCO
3
.
C.

CO
2
, Al, HNO
3
, Cu.
D.

HCl, NaHCO

3
, Mg, Al(OH)
3
.
C©u 30 :

Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm M, N nằm kế tiếp nhau. Lấy 6,2 g X hòa tan hoàn toàn vào
nước thu được 2,24 lít H
2
(đktc). M, N là hai kim loại.
A.

Li, Na.
B.

K, Rb.
C.

Rb, Cs.
D.

Na, K.

Trang 4/3 – Mã đề 112




phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hóa 12 he so 1

M· ®Ò : 112

01


11


21


02


12


22


03


13


23


04



14


24


05


15


25


06


16


26


07


17



27


08


18


28


09


19


29


10


20


30




×