=
=
H đằ,
~ =
Ima
Ngy son: 10/08/2011
CHNGI- S HU TI. S THC
Đ1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TÍ
I. MỤC TIỂU:
nw
w
~
`
w
nw
fie
a
Sie
r
c-
.Ã
nw
~
- Biết được sỐ hƯu là số viêt được dưới dang p vƠI a,b € Z, b z0. Cách biÊu diễn sỐ hứUu tỉ
+2
trên trục sỐ và so sánh các số hữu tỈ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số:
NC Z.cQ. Biết biểu diễn số hữu tỈ trên trục số; biẾt so sánh hai số hữu tỈ.
- Biết biểu diễn một số hữu tỈ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỈ bằng nhiều phân số bằng
nhau. Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bày.
- Cẩn thân, chính xác, tích cực trong học tập.
IT. CHUAN
BỊ:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Phân số bằng nhau.
Tính chất cơ bản của phân số. Quy đồng mẫu các phân số.
Biểu diễn số nguyên trên trục số.
II PHƯƠNG PHÁP:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIỀN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Ki@m tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOAT DONG CUA GV
-
HOAT DONG CUA HS
Hoat động: 1: SỐ hữu tỈ (10 phút)
- Ta đã biết: Các phân số
bang nhau là các cách viết
khác ~“nhauz của
cùng 1 số.
aw
_3_6_9_
`” 1
—
Vit cdc sO: 3; -0.5; 0;
5>
WG;
íc
phậ
2 3-1
1. Số hữu tỈ
1
—__—__
0.5= 7
00
0
Ï Ta nói các sỐ 3;
41
5
25
⁄
5
re
~
o
-0.5; 0;
là các sỐ hữU tl
- Cho HS làm
-
@-
5
19
777
-19
7
Số hữu tỈ là số viết được dưới
-2
—__
2 4
2 7 dười dạng các phân sỐ _ ọ “172 3.
bằng nhau?
GHI BANG
n
—
way,
—
dang phan sO pv a,b â Z,
0ơ
Tp hp cỏc s hu t được ký
38
hiệu là Q.
14
2—=->=-=--=
2
các số 0,6; -1,25;
1
ae
^
Lộ la cac sO hutu tl vi:
6
-5
1
4
0,6 =—;-125 =—"1-=—
10
473 3
số nguyên a là số hữu tỈ vì:
a
a=—
1
Nghĩa là các sỐ trên đều viết
s.
~
x
được dưỡi dạng phân sẼỐ b
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỈ trên trục số (15 phút)
- Cho HS làm
| - Làm PP
x
2. Biểu diễn số hữu tỈ trên
- Hướng dẫn HS cách biểu
diễn số hữu tỈ trên trục số.
z
s
0
1
2
2
x
vV
q
4
-1
hữm tỈ trên trục số.
‹
trục số:
‘fl Tuong tự như số nguyễn,
ta có thể biểu điễn mọi số
wos
5
vV
s
q
q
q
Vi du 1:Biéu dién sO hut t
trên trục số)
Ỉ
I
1
¬—
I
I
1
_
-1
Yr
A
~
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỈ I
2
trên trục số.
N
I
-1
_
2
3
0
E
I
2
Í
Í
1
Yr
-3
* Trên trục số, điểm biểu diễn
số hữu tỈÍ x được goi là điểm x.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỈ (10 phút)
- Cho HS lam EZ
- Cho HS tự nghiên cứu
phần này.
- Cho HS làm PR
,
xa.
x~.—2
_.
3. So sánh hai số hữu tỈ
- s0 sánh hai phân sỐ :~~ Và ` Với nại số hữu tỈ bất kỳ x, y ta
4
ln có: hoặc x = y hoặc x < y
m
- NhỮng số hỮUu tỉ dương là:
hoặc x < y.
- Để so sánh 2 số hữu ti ta viết
chúng dưới dạng phân sỐ rồi so
sánh 2 phân số đó.
2.-3
3'—5
- Những số hữu tỈ âm là:
—;—;-4
7 <8
- N
không
phải
là số
hữu
tỈ
dương cũng không phải là sỐ
wo
TA
.
0
hut ti am, vi =
= 0.
Hoạt động 4: Củng cố: (8 hút)
- Cho HS làm các bài tập 1, - Làm các bài tập 1, 2 trang 7
2 trang 7 SGK.
SGK.
Hoạt động 5: Dặn dò: (1 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 3, 4 trang 8 SGK.
V. RÚT KINH NGHIEM, BO SUNG
Tuần 1
Tiết 2
-
Ngày soạn: 11/08/2011
CS
§ 2. CONG, TRU SO HUU TI.
I. MỤC TIỂU:
- Hiểu các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỈ
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỈ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc
“chuyển vế”,
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
Il. CHUAN BI:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIẾN
TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Bài mới:
HOAT DONG CUA GV |
HOATDONGCUAHS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Thế nào là số hữu tỈ? So sánh các số hữỮu tỈ:
x==
2
Hoạt đông 2: Công, trừ hại số hữu tỈ (15 phút)
Nhắc Lại Các Quy | aa,b_atb
Tắc
Cộng
Trừ Phân
|c
c
c
|
GHI BANG
và y=
1. Cộng, trừ hai số hữu ti
Quy tac:
(a,b,me Z,m>0)
;
VỚI PRE x=—
Ya=”:
sẽ
- Tương Tự Như Phép
Cộng Phân Số, GV Đưa
Ra Quy Tắc Cộng, Trừ
Hai Số Hữu TÌ.
—3
, RT
a
.
Các Tính Chât Của | - Phép cộng phân số có 3
Pháp Cộng Phân Số?
tính chất: giao hốn, kết
hợp, cộng với số 0. |
Ta co:
a
b
a+b
a
b
a-b
om
om
|. Phép cộng số hữu tỈ có các tính chất của
phép cộng phân sỐ.
- Mỗi số hữu tỈ đều có một số đối.
Ví dụ:
`
- Cho HS Làm
a7,
`
- Lam i
) 3
4_— 49,12 _ C49) +12 _ 37
_¬
71. J1
py-a)-(-$)43)
21
21
-3 (-12)-(-3)
24 BOO
4
4
-12
-9
4
Hoạt động 3: Quy tac chuyến vế. (15 phút)
l Nhắc
“Chuyển
f Trong
Quy Tắc
Tương
Lại Quy Tắc | - Nhắc lại quy tắc
VẾ” Trong Z?
Q Ta Cũng Có | Với mọi x,y,Z€ Z:
“Chuyển Vế” | x+y=z=>x=z-y
Tự Như
Trong
2. Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng tỪ vế này sang
vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi
dấu số hạng đó.
Với mỌi x,ÿ,z€ Z:X+y=Z=>x=Z-y
Ứng HS lam
[| Chú ý câu b.
2___3
7
4
3 2
=>x=-~-“
47
= sya 42
4
7
- Hướng dẫn đến đây
Vi du: Tim x, biét aa
- Làm RR. Tim x biét:
1-2
2
=2
1
3
372 6
~3°7
1
7
7
=1
3
4
29
2g
9
“21 21
p2-„-—3
_16
A
Vậy X=
16
21
IChú y: Trong Q, ta cling co những. tổng
- Đọc chú ý
Hoat d6ng 4: Cung cố: (8 phút)
- Cho HS lam bai tap 6 - Lam bai tap 6 trang 10
trang 10 SGK
_1,3
—+—
g)X——=——
rồi cho HS làm tiếp.
- Nêu phần chú ý trong
SGK.
Theo quy tắc nguyển vế, ta có:
đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số
hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các sỐ
hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số
trong Z.
SGK
Hoạt động 5: Dặn dò: (1 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK. Làm các bài tập 7, 8, 9 trang 10 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
Tuần 2
Ngày soạn: 14/08/2010
Tiột 3
ơơ
Đ 3. NHN, CHIA SO HUU TI
I. MC TIU:
- Hiểu các quy tắc nhân, chia số hữu tỈ, hiểu khái niệm tỈ số của hai số hữu tỈ.
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỈ nhanh và đúng. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc
trên,
- Can thơn, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUAN
BỊ:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất
của phép nhân trong Z,„ các phép nhân phân số.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tỰ học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tap hgp tac.
IV. TIỀN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ôn định lớp: (1 phút)
2. Bài mới:
HOAT DONG CUAGV
|
HOAT DONG CUA HS
Hoat d6ng 1: Kiém tra bai cũ: (7 phút)
|
GHI BANG
- Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỈ; phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q.
Ápd
ính
AP Cen a
: đ)>
+
_?\,f_3
TO
LS
by
-2 )4f-2
|—Š
3J | 5J |
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (12 phút)
Quy tắc nhân, chia phân sổ? ˆ - Ta có
Vì mọi số hữm tỈ đều viết
ac_ac
hitu ti x, y bang cdch viết
chúng dưới dạng phân số rồi
bd be
được dưới dạng phân số nên
ta có thể. nhân, chia hai sO
áp dụng
phân số:
quy tac nhân,
2
1. Nhân bai số hữu tỉ
b d bd
a.c
ad
vw
b ở
tạc6:
j0
a c_ac
XƯnN'g
chia
Bị Đổi hỗn số ra phân số?
ớix=?¿y=Ÿ_
bả
ví dụ :
¬-'
~
x
wal
5
- Doi 25 ra phan so. 25 =5
-3,21_~3,5_ C35 _ =18
4
2
4
2
4.2
8
Ï Áp dụng quy tắc vừa học để
nhấn.
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỈ (15 phút)
- HƯớng dẫn tương tự như
2. Chỉa hai số hữu tỈ.
han 1.
Cách đổi phân số từ số thập
phân?
nn
vỚi X=r,y=~
_
0,4
_ _4
10
Có:
(y#
0)ta
- Cho HS lam
- Néu chu y va dua vi du.
_
b)
47)
_ 49
— 25
eT Oy)
23
-5 1
10
23° 1
(5)1_5
23-2 23-2) 46
IChú ý : Thương của phép
chia số hữu tỈ x cho số hữu tỉ
y (y#0) gọi là tỈ số của hai số
x
x và y, kí hiệu là y hay x:y
Vi du : Ti s6 của hai số —5,12
và 10,25 được viết là
Hoạt động 4: Củng cỐ: (8 phú t)
- Nhac lai quy tac
- Nhắc lại các quy tắc nhân,
chia hai số hữu tỈ.
- Làm bài tập 11 trang 12
- Lam bai tap
—®“'^
_5,12:10,25
1025 hay"ý —9,2⁄4:11,22,
SGK.
Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phit)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lần SGK
- Làm các bài tập 12,13,14,16 trang 12+13 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
Ngày soạn: 15 /08/2010
IL. MỤC TIÊU:
§ 4. GIA TRI TUYET ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
CONG, TRU, NHAN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
- Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỈ. Xác định được giá trị tuyệt đối của
một số hữỮu tỈ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia sỐ
thap phan.
- Cẩn thân, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN
BỊ:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: HS can phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
HI. PHƯƠNG PHÁP:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút
2. Bài mới:
HOAT DONG CUA GV
|
HOAT DONG CUA HS
GHI BẰNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
- Giá trị tuyệt đối của một - HS1: Trả lời
số nguyên a là gì?
- Tìm: ||; L-3|; „
- Tìm x biết |x|=
Tim : |5| ; |-3] :; ||.
- HS2:
Tìm x biết [x]=
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu ti. (15 phut)
f Tuong | tŒ như giá trị - Nhac lai dinh nghia gia tri tuyét
tUYỆC đối của một số đối của số h(tu ti x
nguyễn, giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỈ x là
khoảng cách từ điểm x
đến điểm O trên trục số.
Dựa và định nghĩa trên,
hãy tìm:
|3,5| ›
—1
3.
, J0| › |-2|
- Cho HS lam ?1 phan b
(SGK)
- Điền vào chỗ trống (.. )
fl Cong thức xác định gia
trị tuyệt đối của một số
hữu ti tƯƠng tự như đối
với số nguyên.
- Cho HS làm fF
5
= -1
2
2=
- Điền để có kết luận.
Nếu
x > 0 thì |x| =
Nếu
x = 0 thì |x| =
Nếu
x < 0 thì |x| = -x
1. Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỈ.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỈ x là khoảng cách từ điểm x
đến điểm O trên trục số. Ký
hiéu 1a [x],
Ta có : |A| -{'
x
néux2
nếu
x<0
Ví dụ
2L
2
“Ì=<
Ễ
3
2
ì“>0
(Vi 379)
I-5,75| = -(-5,75) = 5,75
(Vì 5,75 <0)
0
- Làm?
Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. (15 phút)
ÏÏ Để Cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân ta có thể
viết chúng dưới dạng
phân số thập phân rồi làm
theo quy tắc các phép tính
đã biết về phân số.
- Hướng dẫn tương tự đối
với các ví dụ cịn lại.
| Khi cộng, trừ hoặc nhân
hai số thập phân ta áp
dụng quy tắc về giá trị
tuyệt đối và về dấu tương
tự như đối với số nguyên.
- Nêu quy tắc chia hai số
thập phân.
- Yéu cau HS lam RR.
Viết các số trên dƯới dạng phân
số rồi thực hiện phép tính.
- Làm theo cách khác.
a)(—113) +(—0,264)
= -(1L13+ 0,264) = —1,394
b)0,245 — 2,314
= 0,245 + (-2,314)
= -(2,314-— 0,245)
2. Cơng, trừ, nhân, chia số.
thập phân.
Ví dỤ:
a)(—1,13) + (—0,264)
_ —113 + —264 _ -1130+(-264)
100
1000 _
1000
= —184 = 1304
1000
= —1,889
b)0,245~ 2,134
— 245 2134 245-2134
- Nhac lai quy tac.
= 792 314 -_ 16328 = - 16,328
- HS ca lớp làm vào vở, 2 HS lên
Vi du:
a) (-0,408):( -0,34) = +
(0,408:0,34) = 1,2
b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34)
= -1,2
c)(-5,2).3,14
= ~(5,2.3,14) = -16,328
bang làm.
“1000 1000
c)(-5,2).3,14
10
100
1000
-1889 |
1000
1000
a) = -(3,116 — 0,263) = -2,853
b) = +(3,7.2,16) = 7,992
Hoạt động 4: Củng cố: (5 phút)
- Cho HS làm bài tập 17
trang 15 SGK.
- Làm bài tập 17 trang 15 SGK.
Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phúU) _
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 18, 19, 20,
21, 22, 24 trang 15+16 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
mi i=
rey Ñ)›,
n3
5
L MỤC TIÊU:
Ngày soạn: 21/08/2010
LUYỆN TẬP
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỈ. Xác định được giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỈ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỈ, tính giái trị tuyệt đối, tìm x.
- Có thái độ học tập tốt. Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUAN
BỊ:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: Lam bài tập
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Thực hành giải toán.
- Tổ chức các hoạt động
của học sinh, rèn phương pháp tỰ học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tap hop tác.
IV. TIỀN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ôn định lớp: (1 phút)
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CUAGV
|
HOATDONGCUAHS
|
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
- Nêu công thức tính giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỈ x.
- Chữa bài tập 18 trang 15
GHI BẰNG
- Một HS lên bảng
SGK.
Hoạt động 2: Làm bài tập 22 (10 phút)
Hãy đổi các số thập phân ra
phân sỐ rồi so sánh?
03= 35
”
¬
10)
7
875 = -875_ =7 | Bai 22 trang 16
1000
8 | Sắp xếp các số hữu tỈ theo thứ tự
lớn dần.
B So sánh giỮa — và —?
86
1
ca
B So sánh giữa
và ;„ ?
7_21_20
qa
8 24 > 24
3
fl Ta co tinh chất sau:
“Nếu x
Hoạt động 2:
234
6
3 13
0,3;—”;—1^;-—;0;—0,875
VỊ:
3...4
_5
39
5_
40
-7 -5
|Sắpxếp:
4
Cg
EP7-5
<<
PS
6
8
6 | 42.
8 4
4
3
10 130 130 13
8
6
STL
STE
¬
2,
So sanh *5 voi 1
Bài 23 trang 16
So sánh:
Ï Chú y: số cần lấy để so
5ˆ lvà1<1,1=>kếtluận
|3) 5 val
-
6
tự như
- Hưởng dân HS cách làm.
~
wn.
—12
- Bién doi ——
—37
4,
Ta có =
- So sánh —500 với 0
+
„„
-Biến
đổi
—12
ˆ
——
_37
thành phân
số có mẫu số dương.
-12 12
_
37.
~
9m
Rut gon :
b) —500 và 0,001
Ta có —500 < 0 < 1,1=>-500<1,1
6) 13 và —12
38
—37
Ta Có:
—
3/7
-12_12
WlrR
5
¬
RIS
cầu a.
dẫn tương
¬
-37
37
12
36
4
SES OMS TG
- Tiếp thu
củ
x ?
? So sanh
—45 voi4. may:
- HƯớng
13
12<-087s<_-5<0<03<
Fg
Hoạt động 3: Làm bài tập 23 (10 phút)
sanh phai nho hon 1,1
10
.
- So sanh
=12
37
A
,. 12
voi
~
1
13,
Nhan thay : 3739
36
39
13
—
<
39
mA
13
P3
=>
—
38
=> Kết luận.
si2_1_13_
13
6
-12_
-37
—
3g
<<
13
38
30.38
—
Hoạt động 4: Làm bài tập 25 (12 phút)
Những số nào có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3?
Suy ra điều gì?
ww
iL
Z1
2a
ChuyỂn — 3 Sang về phải?
Ï Làm tương tự như câu a.
- Số 2,3 và -2,3 có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3
Bai 25. Tim x Biết:
a) |x — 17| = 2,3;
xX-17 = 2,3
=>
3| 1
x+Ä|[—2=0
A| 3
3| 1
=>lx+-l=3
b)
x—1,7=-2,3
3;
1
;
3
=>
x=4
x=-0,6
x+—|-—=
3;
1
4
3
=|x+_—l|=—
xT
=>
L
3
3
3
1
x+—=—4
1
=
3
1a
5
13
=——
12
Hoạt động 5: Củng cố: (3 phút)
- Nhắc lại các công thức về - Trả lời
luỹ thừa
Hoạt động 6: Dặn dò: (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 - SGK)
28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 - SBT)
- Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6).
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
Ngày soạn: 22/08/2010
Tuần 3
Tiết 6
I. MỤC TIỂU:
§ 5. LUY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
- Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỈ, biết các quy tắc tính tích
và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn.
- Tích cực trong học tập.
Il. CHUAN BI:
* GV: Thước thẳng, phấn mau.
* HS: Làm bài tập
IIIL PHƯƠNG PHÁP:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động
của học sinh, rèn phương pháp tỰ học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIEN TRINH LEN LOP:
1. On định lớp: (1 phút)
2. Bài mới:
HOAT DONG CUA GV
|
“ECS
HOAT DONG CUA HS
GHI BẰNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Tính giá trị của biểu thức:
- Một HS lên bảng làm:
Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. (13 phút)
Công thức xđ luỹ thừa X" =X. X. X......X
bậc n của số tự nhiên x?
ÏÏ Tương tự như đối với số
tự nhiên, với số hữu tỈ x ta
định nghĩa.
dang
b
thể tính
của số hữu tỈ x, kí hiệu x" là
tích của n thừỪa sỐ x.
n>Ì]
———v—>—”
n thửa sỐ
n thừa số
_ bb..b
như
—
)
x : CƠ số.
n: SỐ mũ.
n thừa số
(
a,be Z,b # 0) thi
x"= lạ) có
Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n
x" =x. x. X.....,xŒx
€ Q, n € ĐN,
viết số hữu tỈ x
a
duoi
nhiên.
Cơng tức:
Đọc là x mũ n hoặc x luỹ
thừa n hoặc luỹ thừa bậc n
cua x.
- Giới thiệu quy ước.
Nếu
;
1. Luỹ thừa với số mũ tự:
QuyƯỚc:
x'=x
x°=1(x#0)
bh
ww
n thửa sỐ
thế nào?
| Vậy ta có cơng thức squ.
(ghi bang)
- Cho HS làm
- Lên bảng làm
Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. (7 phút)
Bị Cho a, m, neN và m>n
2. Tích và thương của hai luỹ
a”a"=a
mtn
Thi
aia =a
a”.a' =?
a”:a" =?
thừa cùng cơ số.
- Với xe Q, m, ne N tacó :
fl với số hữu tỉ thì ta cũng
có cơng thức tương tự.
(Giới thiệu cơng thức).
- Cho HS làm
xn
- Lam fy
a) (-2)4(-3) = 3)" = (3)
b)
= (-0,25)°"°
(-0,25)° : (-0,25)°
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa. (10 phút)
= (-0,25)
xa
=
xmn
xm.v"
—
xu
(x #0,m2n)
- Yêu cầu HS lam §&. Tinh | a) (22)? = 22. 27, 2? = 2°
rx
~
ur
2
Vay khi tinh “luy thua
a an luy thừa”
SG) G)-G)
L2),
2
2) 2
_—
ta lam | _ ns tinh “luỹ thừa của một luỹ
er
- Cho HS làm E#. Điền số
av
ia gu
thích hợp vào ơ trống:
boa
|= (oa
- Lên
3) |6]
- Cho HS làm các bàitập
:
nguyén
bảng điền.
;
Hoạt động 5: Củng cố: (7 phút)
27, 28 trang 19 SGK.
3, Luy thừa của luỹ thừa.
“ay
5
_1Y
và sao sánh:
cO sO va
b)
- Làm các bài tập 27, 28 trang 19
SGK.
Hoạt động 6: Dặn dò: (2 phút) _
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
det 2
Ngay soan: 4/09/2010
=
đ
=),
n4
V
I. MUC TIEU:
Đ 6. LUY THA CA MT SỐ HỮU TỈ (tt)
- Biết hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn. Rèn luyện tính cẩn thận, tính khoa học.
- Cẩn thơn, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: Lam bai tap, tim hiéu bai hoc.
HI. PHƯƠNG PHÁP:
- Thuyết trình, vẫn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tang cuOng hoc tap cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Bài mới:
HOAT DONG CUA GV
|
HOAT DONG CUA HS
GHI BẰNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Định nghĩa và viẾt công
thức luỹ thừa bậc n của
- HS1: trả lời
số hữu tỈ x
- HS2: trả lời
- Viết công thức tính tích
và thương của hai luỹ
thỪa cùng cơ số.
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích (15 phút)
- Nêu câu hồi ở đầu bài.
- Tinh
1. LuŸ thừa của một tích
tính nhanh tích:
0,125)°. 83 như thế nào?
Để trả lời câu hỏi này
ta cần biết cơng thức tính
luỹ thừa của một tích.
- Cho HS làm Pit
(x.y)°=x'.V'
- Lang nghe
(Luỹ thừa của một tích bằng tích
các luỹ thừa)
9l=foLB[-»
- Hai HS lén bang lam fl
a)
Tính:
(2.5)? =10” =100
27.5? =4.25=100
b)
(1,3)
2
luỹ thừn, ta có thể làm
thế nào?
- Đưa ra công thức.
- Cho HS làm Fy
B
=>
(3) _27
4
(3Ÿ
Đ
1 3Ÿ
—
512
8
12727
8 64 512
(1Ý
ss
—
2 4
2
*
3
3
b) (1,5.8 = (1,5)°.2? = (1,5.2)°
= 3?=27
= (2.5)? = 22.5?
1Ý
B Qua hai ví dụ trên, hãy
rút ra nhận xét: muốn
nâng một tích lên một
3
(3Ÿ
—
4
- Muốn nâng một tích lén mt luy
thừa, ta có thể nâng từng thừa số
lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết
quả tìm được.
- Ghi bai
- Lên bảng
làm P3)
Hoat d6ng 3: Luy thita cua mOt thuong (15 phit)
- Cho HS lam
-2\)
lính
và
-2-2-2
acerca
(2).
so
-8
sánh:
2. Luỹ thừa của một thương
_-8
3Ầ 27
(-2)”
Qua hai vi du trén, hay
rút ra nhận
xét: muốn
tính luỹ thừa của một
thương,
thế nào?
ta có thể. làm
10”5 _ 100000 _„.„„ _ „; _ (10
25-32
2
®
y
0)
5
- Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa.
| Tương tự như số
nguyen,
- Ba HS lên bảng làm
- Nhận xét bài của bạn
(y #
(Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa).
Tính:
2
ie
2
= 12
24
24
(- 75)
- Cho HS lam FJ
=~
y
7,5
3
(2,5)
15
27
3
=3 ˆ=9
3
2,5
15
3
3
_ 15
3
3
=(—3)° =-27
=5”
=125
Hoạt động 4:Củng cố (7| phút)
- Làm PB Tính:
a) (0,125). 8” = (0,125. 8)`= 1?=
Lam fm Tinh:
a) (0,125). 8
b) (-39)?: 13/
1
b) (-39)* : 13* = (-39 : 13)! = (-3
=81
- Lam bai 34 trang 22 SGK
- Làm bài 34 trang 22
SGK
Hoạt động 5:Dặn dò (2phút ;
- Hoc kỹ lý thuyết trong vở ghi lần SGK về các cơng thức tính luỹ thừa (trong cả hai bài)
- Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39 trang 22 + 23 SGK.
Ngay soan: 5/09/2010
m
đà
— =
re ®,
V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
LUYEN TAP
I. MUC TIEU:
- CUng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa,
luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa
biết...
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUAN
BI:
* GV: ThƯỚớc thẳng, phấn màu
* HS; Làm bài tap, tìm hiểu bài học.
IH. TIẾN TRÌNH
LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Bai mdi:
HOAT DONG CUAGV
|
HOATDONGCUAHS
Hoạt dOng 1: Kiém tra bai cũ: (10 phút)
07
ea} (sna)
Bài 1 (5 điểm): Tính
215
|
GHI BANG
- HS1: Lam bai 1
` o4
°) 6°.8°
Bài 2 (5 điểm): ViẾt các
biểu thức sau dưới dạng
luỹ thừa của một số hỮu
tỈ:
¬
- H52: Làm bài 2
a) 9. 32,23”
082 (
6.
3 i
Hoạt động 2: Bài 40 (Tr 23 SGK) (12 phút)
- Hướng dẫn HS làm bài
_- Quy đồng về cùng mẫu số | 1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính:
a)
nguyên mẫu.
40 (Tr 23 SGK) Tính:
3,1
7
;
dương rồi cộng tử với tử, giữ
2
(A
94+7Y
/13ÝŸ.
(33)
5“. 20
B Muốn cộng hai phân số
c)= 254.4%.25.4
Ï[ Ap dụng công thức tính
“(a
khác mẫu ta làm thế nào?
luy thita cua mOtthuong.
a
5 .20
C)
25°
4?
fl Tach 255 = 25.25“
.
4, _ , 4
-45=4.4
3 20 TÍ D2
4
4
257.44
tích của hai luỹ thừa đối
4
25:4)
4
25.4
Ï Tương tự đối cdi 4°
.
B Ap dụng cơng thức tính
169
~ 196
100
2,424
100
d)
_(-10)*{-6)* _ (-2)°.5°{-2)*.34
35.54
35.54
_(-2)°.5 —512.5
—
38
3
-10=-2.5
; -6=-2. 3
100
— 2560
= 853,
1
.. 5.20! 2
1
254.44
(7)Tach
10
d
_
6\
(-10)°
và (-6)}
thành tích của hai luy
thừa?
Hoạt động 3: Bài 37 d (Tr
- Hướng dẫn bài 37 d.
| Hãy nhận xét về các số
hạng ở tử?
- Cho HS biến đổi biểu
thức.
22 SGK) (10 phút)
thừa số chung
là 3 (vì 6 = 2.3)
- Lên bảng biến đổi
Hoạt động 4: Bài 42 (Tr 23 SGK) (10 phút)
- HƯớng dân HS làm bài
42 (Tr 23 SGK)
a) on
l| Chú ý câu b)
84 = 3° = (-3)
(luỹ thừa bậc chẵn của
một số âm là một số
6° +3.6° +3°
—13
6°+3.67+3° (3.2)°+3.(3.2)? +3°
13
—
—13
_ 39.22 +3.3°.2° +37 3113 __a7
—13
—13
3. Bai 42 (Tr 23 SGK) Tim n biét:
16
a) an?
16
Biến đổi 16 về luỹ thừa
với cƠ số 2.
2. Bai 37 d (Tr 22 SGK) Tinh :
- Các số hạng ở tử đều chứa d)
=>2 =?
=> 2° =2! => 4-n=1 =>n=3
- Làm câu a dƯới sự hƯớng
dẫn của GV, các câu còn lại
làm tương tỰ.
16=2
b) CỔ
=-2;
=>(-3)" : (-3)* = (-3)"
=>(-3)"* = (3)
=>n-4=3=>n=7
c)8°:2"=4
dương)
Hoạt động 5:Dặn dò (2 phat)
- Xem lai cac bai tap da cha, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa.
=>(8:2)"=4!
=>4"=4'=>n=1
- Ôn lại khái niệm tỈ số của hai SỐ hữu tỈ x va y, dinh nghia hai phan s6 bang nhau
- Viết tỈ số giữa hai số thành tỈ sỐ giỮa hai sỐ nguyên.
- Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT.
Ngay soan: 11/09/2010
li
uw
= =
1B ®,
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
9
I. MUC TIEU:
§ 7. TILE THUC
-_ HS hiểu rõ thế nào là tỈ lệ thức, nắm vữỮng hai tính chất của tỈ lệ thức.
Nhận biết được tỈ lệ thức và các số hạng của tỈ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất
của tỈ lệ thức vào giải bài tập.
- Rên tính cẩn thận, tính chính xác.
- Cẩn thân, chính xác, tích cực trong học tập.
Il. CHUAN BI:
* GV: Thước thẳng, phấn màu
* HS: Làm bài tập, tìm hiểu bài học. On tập:
- Khái niệm tỈ số của hai số hữỮu tỈ x và y (với y #0)
- Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỈ số hai số thành tỈ s6 hai số nguyên.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Thuyết trình, vến đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tỰ học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH
LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiêm tra bài cũ: (7 phúo)
- TỈ số của hai sỐ a và b với
b# 0 là gì?
„
.
- So sánh hai tỈ s
„ 10
is
1,8
À 27
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: (12 phút)
| Trong bài tập trên, ta có
GHI BẰNG
1. Định nghĩa
hai tỈ số bằng nhau
10 _ L8
2,7
ta nói đẳng thức —
15
1,8
2,7
là một tỈ lệ thức
Vậy tỉ lệ thức là gì?
Ví dỤ : so sánh hai tỈ sỐ:
15
„125
21
17,5
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
Nêu lại định nghĩa tỈ lệ
thức, điều kiện?
Ti lé thutc bq
2
- TỈ lệ thức là đẳng thức giữa
hai ti sé.
- Lén bang trinh bay.
- Nhắc lại định nghĩa tỈ lệ thức
C
=< (b,d #0)
- Nói phần chú ý:
- Cho HS làm
Muốn biết lập được tỈ
lệ thức hay không ta phải
làm gì?
- Cho 2 HS lên bảng làm.
x
- Thử xem hai số hữu tỈ đó có
bằng nhau hay khơng.
- Lên bảng trình bày.
4
Chú ý : viÊt 4 = 1
Chia hai phân số ta làm
A
- Lấy phân số thứ nhất nhân với
z
a
gọn la a:b = c:d
C
d
Cn được viet
`
nN
Vi du: So sanh hai ti s6
15
. 12,5
21
17,5
Ta co:
15
=i®
15
5
21
7
17,5
175 — 7
125 125 5{
15
125
21 175
15125).
Ta nói đẳng thỨc --21 175
tỈ lệ thức.
- Các sỐ hạng của lệ thức a, b, c, d
- Các ngoại tỈ (số hạng ngoài): a,d
- Các trung tỈ (số hạng trong) : b,c
Từ các số hữu tỈ sau đây có lập
được thành tỈ lỆ thức hay không?
phân số nghịch đảo của phân số
thé ndo?
Sau khi rút gỌn ta được
hai kết quả khác nhau thì
kết luận như thế nào?
Hoạt động 2: (20 phút)
fl Xét tỉ lệ thức 3.2,
27 36°
Hãy nhân hai tỈ số của tỈ
lệ thức này với tích 27.36
- Cho HS làm iz
l Ngược lại nếu có ad =
bc, ta có thể suy ra được
ti 1€ thức :
không?
q
C
ba Mỹ
thứ hai.
- Hai tỈ số trên không lập được tỈ
lệ thức.
Hay:
Ï Tương tự, từ ad = bc và
a,b,cd #0 làm thế nào
58
_41_1,
p
T0)
đk:
2
5
Chia hai vế cho tích bd
bd
5
7i
7
2
_32.;l_-12,
9, -1
ad =bc
bd
5
10
2
ad = bc _, HY
2
a
2
4
^“.4—^:g
_g1,;_—7,1_=1
bd #0
5
5
36
3
=-31:7z-22:72
2
5
2
Vay hai ti số trên khơng lập được
tÍ lệ thức.
2. Tính chất
Chia hai vé cho ab >
Chia hai vé cho ac >
Q | o
Chia hai vế cho cd > “=
Tính chất 1: (Tính chất cơ bản)
o£
b d
Nếu
nlơnla
áp
2
2 1
1
—:t4=~.-=—
9
9 4 10_
b)-353 7 va-_22.
18.36 = 24.27
min
để
5
4
5
va —:8
5_
18
24
——.(27.36)=-—.(27.36
57 (27.36) = FF (27.36)
ni
SGK
2
—:4
4a
- Cho HS nghiên cứu cách
làm trong
dụng.
a)
thì ad = bc.
Tinh chat 2:
Nếu ad = bc và a,b,c,d #0
thì ta có các tỈ lệ thức:
ngoại tỈÍ và trung ti cua
nhận xét.
aa_c
b
a_b
d'c
d.
d_c,d_b
d'b.
ala
Nhận xét vỈ trí của các
- Đối với từng tỈ lệ thức nêu
?
c oa
các tỈ lệ thỨc sau so với
tÏ lệ thức ban đầu?
- Giới thiệu bảng tóm tắt
* Chú ý: Với a,b,c,d# 0 tỪ 1 trong
5 đẳng thức ta có thể suy ra các
trang 26 SGK
đẳng thức còn lại.
4. Đánh giá: (3 phút)
- Làm các bài tập 44, 47 trang 26 SGK.
5. Hoạt động nối tiếp: (2 phút)
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK.
V. RUT KINH NGHIEM, BO SUNG
Ngày soạn: 12/09/2010
Tuần 5
Tiết 10
I. MUC TIEU:
LUYEN TAP
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Rèn kỹ năng nhận dạng tỈ lệ thức, tìm số
hạng chưa biết của tỈ lệ thức; lập ra các tỈ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN
BỊ:
* GV: ThƯớc thẳng, phấn màu
* HS; Lam bai tap.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
- Dinh nghĩa tỈ lệ thức
- _ Chữa bài tập 45 (trang 26 SGK)
Kết quả :
28 _8/_ 2
14 4| 1
3 _21/_
3
10 7.
~ 10
3. Bai mdi:
HOAT DONG CUA GV
Hoat d6ng 1: (10 phit)
Nêu cách làm bài này?
- Cho
bày.
HOAT DONG CUA HS
- Cần xem xét hai tỈ số đã cho có
SH lên bảng trình
bằng nhau hay khơng. Nếu hai tỈ
số bằng nhau ta lập được tỈ lệ
thức.
Viết 2,1:3,5 dưới dạng
phân số?
[
Gác
câu
tương tự.
còn
lại
làm
21:35=21
35
=> Rút gỌn.
GHI BANG
1. Bai 49 (Tr 26 SGK)
35 350 14
a
525 - 525 21
=> lập được tỈ lệ thức
p9102 :g22-393,
5
_43
5
10
262
2,1:3,5= 2! = 3
35
5
=> không lập được tỈ lệ thức
2 15,19
65! _ 661:217
_ 37
1519:217
=> lập được tỉ lỆ thức
fl Chú ý đổi hỗn số ra phân
sO.
d)-7:42--24
3
=> không lập được tỉ lệ thức
Hoat d6ng 2: (10 phi)
2. Bài 51 (Tr 28) Lập tất cả các tỈ
lệ thức có thể được từ 4 sỐ sau:
TỪ 4 số trên hãy suy ra
đẳng thức tích?
Ï Suy ra các tỈ lệ thức lập
duoc.
Lam cách nào để viết
được tất cả các tỈ lệ thức
có được?
Hoạt động 3: (7 phú)
- Viết đề bài 52 lên bảng.
`.
Từ lệ thức 5 ==
- 1,5.4,8 = 2.3,6
15;
2;
3,6;
48
Ta co: 1,5.4,8 = 2.3.6
=> các tỈ lệ thức lập được:
1,59
- Ap dụng tính chất 2 của tỈ lệ
thức.
2
36 15
—, 8° 3,6
2
4, 8
48 3,6. 488
2
3. Bai 52 (Tr 28
A.4-d
C là câu đúng.
cb
pe?
boc
2
157 3,6 —15
với a,b,c,d #0 ta có thể suy
ra:
O98 ==?
-05
5
2
C: a =£
b
a
p:;5= P
d
c
- Lên bảng chọn câu đúng. Giải
hoán vị hai ngoại tỈ ta
Hãy chon câu trả lời đúng?
Hoạt động 4: (5 phiit)
- Ghi dé bai 72 (Tr 14 SBT)
aq
atc
xả
nn n
a(b
+ đ) = Hía + c)
ab + ad =a
+ be
- Nêu cách chứng minh.
=> ad = be
=> ab + ad = ab + bc
=> a(b + d) = b(a + C)
4. Bài 72 (Tr 14 SBT)
minh rằng từ tỈ lệ thức 7 = 4
a
(b ++d#
d #0) ta suy ra =b
4. Danh gia:(3 phút)
5. Hoạt động nối tiếp: (2 phút)
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
ChUng
- Làm các bài tập 53 (trang 28 SGK); 62, 63 ,70 (trang 13,14 SBT).
IV. RỨT KINH NGHIỆM, BO SUNG
atc
bad