Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển - Phần 5 Máy và điện - Chương 3 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.5 KB, 30 trang )

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

33

Chừỗng 3 Kièm tra hẻ thõng õng

301 Kièm tra xc nhn vt liẻu, viẻc hĂn vĂ thứ thy lỳc ẵõi vối cc õng nhĩm I, nhĩm II
vĂ nhĩm III

1. Kièm tra xc nhn vt liẻu vĂ kặt cảu
(a) Vt liẻu ca õng, van vĂ cc chi tiặt ẵừộng õng phăi ẵừỡc ẵăm băo phù hỡp vối băn v
hẻ thõng õng ẵừỡc duyẻt.
(b) Nặu sứ dũng cc vt liẻu ẵc biẻt nhừ õng cao su, õng chảt do v.v thệ chợng phăi
ẵừỡc ng kièm chảp nhn.
(c) Nặu sứ dũng chi tiặt ẵừộng õng cĩ kặt cảu ẵc biẻt nhừ cc ẵãu nõi õng kièu kp (bite
type), cc mõi nõi khỏng hĂn v.v cho ẵừộng õng loi I vĂ loi II, chợng phăi ẵừỡc
ng kièm chảp nhn.
(d) Phăi lừu ỷ ẵặn giối hn sứ dũng sao cho cc õng gang, cc van vĂ cc chi tiặt ẵừộng
õng cĩ ẵổ dơn dĂi từỗng ẵõi nhị hỗn 12% khỏng ẵừỡc sứ dũng cho cc õng nhĩm I vĂ
nhĩm II (trữ cc õng hỗi).

2. Viẻc hĂn cc õng vĂ chi tiặt ẵừộng õng
(a) Thỡ hĂn tham gia vĂo cc cỏng viẻc hĂn quan trng phăi cĩ chửng chì thỡ hĂn do ng
kièm cảp.
(b) Kièm tra chảt lừỡng qui trệnh hĂn
Nặu sứ dũng cc cỏng nghẻ hĂn nhừ hĂn thắp - SUS, hĂn thắp-hỡp kim nhỏm v.v hoc
cc qui trệnh hĂn ẵc biẻt nhừ hĂn ma st, hĂn tia ẵiẻn tứ, hĂn plasma, hĂn laze v.v ,
phăi ẵăm băo cc qui trệnh hĂn ẵơ ẵừỡc duyẻt qua viẻc kim tra chảt lừỡng qui trệnh hĂn
trừốc khi bt ẵãu cỏng viẻc hĂn.


(c) Kièm tra mắp hĂn
Cc ẵừộng õng sứ dũng trong cc ẵiậu kiẻn nhiẻt ẵổ hoc p suảt cao nhừ cc õng hỗi
chẽnh, cc ẵừộng õng ca hẻ thõng ẵiậu khièn chn vt biặn bừốc v.v phăi ẵừỡc kièm
tra viẻc chuán b mắp hĂn trừốc khi tiặn hĂnh hĂn.
(d) Gia nhiẻt cc chi tiặt hĂn
Phăi tiặn hĂnh viẻc gia nhiẻt tùy theo loi õng vĂ chiậu dĂy ca õng (Băng 3/11.6.3-1
ca Hừống dạn p dũng Qui phm). Viẻc gia nhiẻt phăi ẵừỡc tiặn hĂnh ẵóng ẵậu bng
khẽ a-x-ti-len hoc propan vối ỏ xy ẵặn phm vi thẽch hỡp (thỏng thừộng, mổt phẽa
khoăng 300-500 mm tẽnh tữ ẵừộng hĂn).
(e) Xứ lẽ nhiẻt sau hĂn vĂ kièm tra khỏng ph hy
õi vối viẻc xứ lẽ nhiẻt sau hĂn vĂ kièm tra khỏng ph hy, nn lp trừốc băng trong ẵĩ
nu rò nhựng phãn cãn tiặn hĂnh phù hỡp vối qui ẵnh 11.6.4 vĂ 11.6.5, Phãn 3 ca Qui
phm. Sau ẵĩ tiặn hĂnh theo Băng 3/11.6 Phãn 3 ca Qui phm.
(f) Kièm tra mõi hĂn
Viẻc kièm tra cc chi tiặt ẵừỡc hĂn thừộng ẵừỡc tiặn hĂnh trong khi thứ thy lỳc ti
xừờng chặ to. Phăi kièm tra cc hng mũc sau :
Cc mõi hĂn khỏng b chùm chn (overlap) hoc b ct chn.
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

34
Khỏng cĩ cc vặt rồ (pit) trong mõi hĂn
Kẽch thừốc ca mõi hĂn gĩc phăi thịa mơn cc yu cãu.
Chiậu cao ca mõi hĂn phăi phù hỡp.
Mõi hĂn phăi ngảu
Phăi lĂm sch hoĂn toĂn xì.
Cc bẽch nõi khỏng b biặn dng do hĂn.
Mi ẵiậu kiẻn hĂn ti cc mõi hĂn gip mõi vĂ cc chi tiặt r nhnh phăi thịa mơn.


3. Xứ lỷ nhiẻt sau khi gia cỏng õng
Trừộng hỡp cc õng thắp lng hoc õng thắp hỡp kim khi b uõn ẵặn bn kẽnh uõn nhị hỗn
hoc bng 4 lãn ẵừộng kẽnh ngoĂi õng thệ phăi ẵừỡc thừộng ho hoc thừộng ho/tỏi.
(Hừống dạn p dũng Qui phm mũc 3/13.4.4).

4. Thứ thy lỳc
(a) Thứ thy lỳc trừốc khi lp ẵt xuõng tĂu
Cc ẵừộng õng sau qu trệnh gia cỏng, cc van vĂ cc chi tiặt ẵừộng õng phăi ẵừỡc thứ
thy lỳc vối p suảt nhừ qui ẵnh trong Qui phm. Trong trừộng hỡp nĂy, cc hng mũc
cĩ p suảt thiặt kặ nhị hỗn 1,0 MPa vĂ nhiẻt ẵổ thiặt kặ khỏng vừỡt qu 230
o
C cĩ thè
ẵừỡc thứ ti xừờng chặ to.
Cc yu cãu sau cãn phăi chợ ỷ trong qu trệnh thứ :
Khỏng ẵừỡc sứ dũng vt liẻu giín lĂm cc tảm ẵẻm (ẵè băo vẻ cc cỏng nhn khỏng
b thừỗng tẽch do tia nừốc).
Cc tiu chuán ca bẽch nõi phăi thịa mơn.
Cc õng yu cãu phăi phăi ẵừỡc .
Khỏng xuảt hiẻn rí rì ờ cc chi tiặt hĂn hoc cc chi tiặt khc.
Phăi hĂn lĂm kẽn trn cc bậ mt bn trong ca cc chi tiặt ẵừỡc hĂn bẽch.
Cc chi tiặt ẵừỡc hĂn vĂ cc chi tiặt xuyn qua mt trong õng phăi ẵừỡc mĂi nhn.
Trong trừộng hỡp tảm lĩt lừng ẵừỡc tho ra sau khi hĂn, khỏng ẵừỡc cĩ khuyặt tt
xuảt hiẻn bn trong cc chi tiặt ẵừỡc uõn vĂ cc chi tiặt ẵừỡc hĂn cĩ tảm lĩt lừng.
Bn kẽnh uõn õng phăi ẽt nhảt bng 2 lãn ẵừộng kẽnh ngoĂi õng trữ trừộng hỡp ẵừỡc
ng kièm xem xắt ẵc biẻt.
Khỏng xuảt hiẻn cc khuyặt tt trong cc nặp nhn do uõn.
Khỏng cĩ cc khuyặt tt nhừ cc vặt dp hoc cc vặt kp v.v trn bậ mt ngoĂi ca
õng.
Cc bậ mt bẽch sau khi ẵừỡc gia cỏng tinh phăi ẵừỡc lp ẵt vuỏng gĩc vối ẵừộng
tm õng.


302 Cc hng mũc kièm tra nĩi chung
Tệnh trng õng phăi ẵừỡc kièm tra cán thn vĂ lừu ỷ ẵặn cc nổi dung sau :
(a) Tảt că cc õng, van vĂ cc chi tiặt õng, cc cn vĂ cãn van v.v phăi ẵừỡc lp ẵt chc
chn vĂ trừộng hỡp chợng ẵừỡc lp ti cc v trẽ d b hừ hịng thệ phăi cĩ biẻn php băo
vẻ thẽch hỡp. Nặu chợng ẵừỡc băo vẻ bng cc np che chn thệ cc np nĂy phăi lĂ loi
d tho.
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

35
(b) Giựa õng vĂ õng, giựa õng vĂ thiặt b hoc giựa õng vĂ kặt cảu thn tĂu phăi cĩ khe hờ
thẽch hỡp (khoăng 20mm lĂ vữa). Chợng khỏng ẵừỡc chm vĂo nhau trong trừộng hỡp
b rung ẵổng v.v
(c) Viẻc ẵi õng phăi ẵăm băo sao cho khỏng khẽ hoc chảt xă khỏng b ẵng li trong õng.
Phăi cĩ hẻ thõng xă khẽ hoc hẻ thõng xă cn nặu khỏng khẽ hoc cn cĩ thè tẽch tũ li.
(d) Cc v trẽ hờ ca van an toĂn vĂ õng xă phăi ẵừỡc bõ trẽ ti nhựng v trẽ sao cho khỏng
gy nguy hièm cho ngừội hoc lĂm hịng thiặt b ẵiẻn.
(e) Phăi xem xắt (vẽ dũ phăi trang b cc mõi nõi tho ẵừỡc) ẵè sao cho viẻc băo dừởng vĂ
thay thặ ẵừộng õng cĩ thè ẵừỡc tiặn hĂnh d dĂng vĂ ẵừộng õng khỏng căn trờ viẻc sứa
chựa vĂ băo dừởng thiặt b.
(f) ừộng õng phăi ẵừỡc lp rp cĩ tẽnh ẵặn viẻc dơn nờ hoc co ngĩt õng.
(g) ừộng õng phăi ẵừỡc bõ trẽ cĩ tẽnh ẵặn tc ẵổng xon ca thn tĂu.
(h) Cc van phăi ẵừỡc bõ trẽ ti nhựng v trẽ thun tiẻn cho viẻc thao tc. Nặu buổc phăi bõ
trẽ chợng ti cc v trẽ cao hoc nhựng v trẽ khĩ tiặp cn thệ phăi bõ trẽ chồ ẵửng hoc
nõi dĂi cãn ẵiậu khièn.
(i) Cc ẵừộng õng vĂ thiặt b, cc ẵừộng õng vối cc ẵừộng õng, cc ẵừộng õng vối cc chi
tiặt õng phăi ẵừỡc lp rp mổt cch hỡp lỷ. Phăi trnh viẻc cõ ẵnh chợng khỏng ẵóng
ẵậu.

(j) Cc gi ẵở õng khỏng ẵừỡc cõ ẵnh cc phãn giơn nờ, co ngĩt hoc di chuyèn ca õng.
(k) Cc gi ẵở õng phăi ẵừỡc cõ ẵnh hỡp lẽ sao cho khỏng ănh hừờng xảu ẵặn thiặt b hoc
ẵừộng õng.
(l) Nặu cc õng cĩ kẽch thừốc lốn ẵừỡc lp dc theo tỏn vị hoc vch kắt, cc gi ẵở õng
phăi ẵừỡc lp ẵt ti cc v trẽ mĂ tỏn vị hoc vch kắt ẵơ gia cừộng ờ phẽa ngừỡc li.
(m) Phăi sứ dũng cc dăi dt ẵè ẵở cc õng thắp vĂ õng hỡp kim ẵóng. Phăi lóng cc tảm
chệ vĂo ẵè băo vẻ.
(n) Nn sứ dũng cc mõi nõi hĂn ẵè nõi cc õng nhin liẻu dừối boong vĂ cc phãn õng cĩ
nhiẻt ẵổ cao nhừ õng khẽ xă Khỏng nn sứ dũng cc mõi nõi bẽch.
(o) Cc mõi nõi ca cc õng hm ca cc kắt nhin liẻu trong ẵy ẵỏi, cc kắt su nhin
liẻu, cc kắt nhin liẻu rội, cc kắt gom dãu bỏi trỗn, cc kắt lng dãu bỏi trỗn v.v nn
lĂ loi hĂn nặu cĩ thè.
(p) Nặu sứ dũng kắt ẵy ẵỏi trong buóng my lĂm kắt xă vĂ cc õng xă cĩ ẵãu hờ trong
buóng my dạn ẵặn cc kắt xă, phăi cĩ van ngt hoc van mổt chiậu thẽch hỡp trn
ẵừộng õng xă.
(q) Phăi cĩ van ngt trn vch ngn phẽa trừốc cho ẵừộng õng hợt kắt ẵuỏi.
(r) Nặu cc kắt nừốc lĂm mt cho cc ọ ẵở õng bao trũc bỏi trỗn bng dãu (VD: kắt ẵuỏi
tĂu) cĩ cc van kièm tra mửc, phăi trang b cc van ngt ti vch ngn vĂ van kièm tra
mửc phăi ẵừỡc bõ trẽ kậ bn (hai van ngt hoc mổt van tỳ ẵĩng).
(s) m xuyn ca trũc van
Trong trừộng hỡp cc õng xuyn qua cc vch kẽn nừốc, boong, tỏn nĩc hoc vch ca
kắt su chửa nừốc hoc cc tỏn ẵy trn, phăi cĩ biẻn php ẵè ẵăm băo tẽnh kẽn nừốc
ca chợng.
Cc trũc ca cc loi van khc nhau khỏng ẵừỡc xuyn qua cc phãn chu cổt p chảt
lịng nhừ tỏn ẵy ca kắt cao (shoulder tanks), cc tỏn ẵy trn dùng lĂm ẵy kắt v.v
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

36

Nặu cc õng buổc phăi ẵi qua cc phãn nhừ vy, phăi xem xắt kỉ lừởng. Vẽ dũ, phăi cĩ
cc õng băo vẻ cho cc hổp ẵẻm kẽn ẵè trnh cổt p chảt lịng.
(t) Cc mõi nõi trừỡt
Khỏng ẵừỡc sứ dũng cc mõi nõi trừỡt trong cc khoang hĂng, kắt su vĂ cc khoang
khĩ tiặp cn khc. Cc ẵon nõi ca cc õng hợt khỏ vĂ dn ca cc khoang nĂy phăi lĂ
loi nõi bẽch hoc hĂn.
Tuy nhin, cĩ thè sứ dũng cc mõi nõi trừỡt ẵừỡc ng kièm duyẻt. Cc mõi nõi trừỡt
củng cĩ thè sứ dũng cho cc õng hợt ca cc kắt ẵy ẵỏi, nặu cc õng hợt nĂy hợt cùng
chảt lịng nhừ chảt lịng trong kắt. Mõi nồi trừỡt phăi thoă mơn 12.3-3 ca Qui phm.
(u) Mơ mĂu ca cc ẵừộng õng (cĩ thè tham khăo theo tiu chuán JIS F7005 dừối ẵy)


ừộng õng MĂu phn biẻt ừộng õng MĂu phn biẻt
ừộng õng nừốc ngt Xanh nừốc bièn ừộng õng hỗi nừốc Bc
ừộng õng nừốc bièn Xanh l cy ừộng õng khẽ nắn Xm
ừộng õng dãu ẵõt ị ừộng õng hợt khỏ en
ừộng õng dãu bỏi trỗn VĂng ừộng õng dãu nĩng VĂng

2. ừộng õng gãn thiặt b ẵiẻn
Khỏng ẵừỡc bõ trẽ ẵừộng õng gãn thiặt b ẵiẻn nhừ my pht, băng ẵiẻn, thiặt b ẵiậu khièn
v.v ẵặn mửc cĩ thè. Nặu buổc phăi bõ trẽ cc ẵừộng õng ti cc v trẽ nhừ thặ thệ phăi sứ
dũng cc mõi nõi cĩ kặt cảu ngn ngữa sỳ rí rì.

3. Bõ trẽ cc ẵừộng õng nừốc cảp nói hỗi trong cc kắt dãu vĂ cc ẵừộng õng dãu trong
kắt nừốc cảp nói hỗi
Cc ẵừộng õng nừốc cảp nói hỗi khỏng ẵừỡc ẵi xuyn qua cc kắt dãu vĂ cc ẵừộng õng dãu
khỏng ẵừỡc ẵi xuyn qua cc kắt nừốc cảp nói hỗi.

4. ẻm kẽn cho cc thiặt b ẵừộng õng
Phăi ẵăm băo rng cc ẵẻm kẽn cho cc thiặt b õng ẵừỡc lỳa chn vĂ sứ dũng phù hỡp vối

cc tiu chuán qui ẵnh (Tiu chuán JIS hoc từỗng ẵừỗng) v.v cĩ xắt ẵặn loi cỏng chảt,
p suảt, nhiẻt ẵổ trong õng.
Nặu ẵẻm ẵừỡc sứ dũng khỏng phăi lĂ loi aming, phăi ẵăm băo rng cc cỏng viẻc ẵừỡc
tiặn hĂnh theo cc hừống dạn ca cc nhĂ chặ to ẵẻm ẵõi vối cc lừu ỷ nhừ loi ẵẻm, mỏ
men vn cht v.v

5. ậ phíng sỳ bn tĩe dãu d chy
Phăi cĩ cc biẻn php ẵậ phíng viẻc phun tĩe ti cc chồ nõi bẽch vĂ cc chồ nõi ẵc biẻt.
Nặu chừa cĩ tiu chuán cũ thè cĩ thè p dũng biẻn php bc cch li theo JIS F7008 lĂ biẻn
php chõng phun tĩe hiẻu quă.
Chợ ỷ : Nặu cĩ ẵừộng õng khẽ xă nhiẻt ẵổ cao trong phm vi 3 m, ngay că khi chợng ẵừỡc
bc cch nhiẻt, thệ cc mõi nõi ca cc õng dãu ẵõt hoc dãu nĩng cĩ p suảt thiặt kặ vừỡt
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

37
qu 0,4 MPa phăi ẵừỡc p dũng cc biẻn php chõng phun tĩe, ngay că ẵõi vối cc õng loi
III.

6. ièm lừu ỷ khi lp cc thiặt b vĂ khẽ cũ vĂo cc vch ngn phẽa trừốc buóng my
Khi lp cc thiặt b hoc khẽ cũ ln vch trừốc ca buóng my phăi xắt ẵặn sỳ rung ẵổng do
lĂm hĂng.
7. ièm lừu ỷ khi sứ dũng cc ẵừộng õng mậm (PVC, GRP, v.v )
Cc õng bng PVC vĂ GRP cĩ thè sứ dũng ẵõi vối cc ẵừộng õng khỏng quan trng.

8. Giối hn sứ dũng cc van bừốm cĩ ẵẻm kẽn bng cao su
Cc van bừốm cĩ ẵẻm kẽn bng cao su lp trn cc ẵừộng õng cĩ nhiẻt ẵổ thiặt kặ tữ 70
o
C

trờ ln hoc p suảt thiặt kặ vừỡt qu 1,6 MPa phăi lĂ loi ẵừỡc duyẻt.

303 Hẻ thõng õng dn vĂ hợt khỏ (kè că cc ẵừộng õng ngoĂi buóng my)

1. Cc hõ hợt khỏ
(a) Cc hõ hợt khỏ ờ tỏn ẵy trn ca ẵy ẵỏi phăi cĩ chiậu su nhị hỗn 1/2 chiậu cao ca
kắt ẵy ẵỏi trữ cc hõ hợt khỏ ti ẵuỏi hãm trũc. Cc tỏn ẵy ca hõ hợt khỏ phăi cch
tỏn ẵy tữ 475mm trờ ln vĂ thè tẽch cc hõ hợt khỏ khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,17 m
3
.
(b) Nặu khoang ẵừỡc hợt khỏ qu nhị hoc khỏng cĩ ẵ khỏng gian ẵè bõ trẽ hõ hợt khỏ,
cĩ thè sứ dũng cc mủ hợt khỏ bng thắp.
(c) Qui ẵnh ẵõi vối cc hõ hợt khỏ
(i) Hõ hợt khỏ trong cc khoang hĂng
Nặu cc tỏn ẵy ẵỏi kắo dĂi ẵặn hai mn tĂu thệ phăi ẵt cc hõ hợt khỏ ờ că hai
bn mn. Cc hõ hợt khỏ phăi ẵừỡc bõ trẽ ti nhựng nỗi tỏn ẵy ẵỏi cĩ nhựng phãn
trủng xuõng.
(ii) Hõ hợt khỏ trong buóng my
Phăi ẵt cc hõ hợt khỏ ờ că hai mn ẵõi vối cc buóng my cĩ kặt cảu ẵy ẵỏi.
(iii) Khi buóng my chẽnh, buóng nói hỗi vĂ cc buóng my phũ ẵừỡc ngn cch bng
cc vch kẽn nừốc vĂ mồi buóng ẵĩ ẵậu cĩ ẵy ẵỏi kắo dĂi ra hai bn mn thệ
trong mồi buóng phăi ẵt cc hõ hợt khỏ ờ că hai bn mn.

2. Van mổt chiậu, hổp xă cn, hổp lừối lc vĂ cc ẵon õng cuõi cùng nõi vối hổp xă cn
(a) Cc van mổt chiậu
(i) Tảt că cc van trong hổp van hợt khỏ phăi lĂ van mổt chiậu. Tuy nhin, nặu mồi
ẵừộng õng hợt khỏ ẵậu cĩ mổt van mổt chiậu vĂ nừốc bièn, nừốc trong cc khoang
khỏng b trĂn ra ngoĂi tữ cc ẵãu õng hợt khỏ thệ cc van trong hổp van hợt khỏ
khỏng cãn lĂ van mổt chiậu.
(ii) Van mổt chiậu trong cc ẵừộng õng hợt khỏ phăi lĂ loi van chn mổt chiậu.

(b) Hổp xă cn, hổp lừối lc vĂ cc ẵon õng cuõi nõi vối hổp xă cn
(i) Phăi cĩ cc hổp xă cn cĩ np d tho lp cho cc õng hợt khỏ buóng my vĂ hãm
trũc, cc hổp xă cn nĂy phăi ẵừỡc bõ trẽ ti nhựng v trẽ d tiặp cn tữ sĂn buóng
my. NgoĂi ra, cc õng cuõi ẵừỡc nõi vối phẽa hợt ca ca hổp xă cn phăi thng.
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

38
(ii) Ti cc ẵãu ca õng hợt khỏ trong mồi khoang hĂng, phăi trang b cc hổp lừối lc
cĩ thè vẻ sinh ẵừỡc mĂ khỏng cãn phăi tho bẽch nõi nĂo ca õng hợt. Mồi lồ
khoắt ca lừối lc phăi cĩ ẵừộng kẽnh khỏng ẵừỡc vừỡt qu 10 mm. Tọng diẻn tẽch
ca cc lồ lừối lc phăi ẽt nhảt bng 3 lãn diẻn tẽch mt ct ngang õng hợt.

3. V trẽ thao tc cc van ngt
Mồi van ca ẵừộng õng hợt khỏ phăi cĩ cãn thao tc bn trong buóng my hoc hãm trũc
hoc cĩ thè ẵiậu khièn tữ xa ti v trẽ d tiặp cn.

4. Cc ẵừộng õng dn vĂ hợt khỏ xuyn qua cc kắt su chửa nừốc (dãu) trữ cc kắt nừốc
dn
(a) Cc õng hợt nhừ õng hợt khỏ, õng dn v.v tữ cc kắt khc khỏng ẵừỡc xuyn qua cc
kắt su chửa dãu hĂng, trữ trừộng hỡp cc õng nĂy ẵừỡc ẵi trong cc hãm chửa õng
ẵừỡc bõ trẽ trong cc kắt su chửa dãu.
(b) Nặu cc õng hợt khỏ xuyn qua cc kắt nừốc (dãu) khỏng phăi lĂ cc kắt su chửa dãu
hĂng hoc nặu cc õng hợt nừốc dn xuyn qua cc kắt su chửa nừốc khỏng phăi kắt
nừốc dn thệ khỏng cãn phăi cĩ hãm õng, nhừng phăi sứ dũng õng cĩ chiậu dĂy lốn hỗn
vĂ tảt că cc ẵãu nõi õng phăi lĂ kièu hĂn. Tham khăo Qui phm vậ viẻc sứ dũng õng cĩ
chiậu dĂy lốn.

5. Cc õng hợt khỏ xuyn qua cc kắt dn thừộng xuyn

Cc õng hợt khỏ xuyn qua cc kắt su chửa nừốc dn thừộng xuyn phăi ẵừỡc ẵi trong cc
hãm õng kẽn nừốc hoc dãu hoc phăi tng chiậu dãy õng thắp. Nặu sứ dũng cc õng thắp cĩ
chiậu dãy lốn, cĩ thè sứ dũng cc mõi nõi bẽch nặu cc mõi nõi bẽch nĂy ẵừỡc thiặt kặ vối p
suảt danh nghỉa cao hỗn p suảt thiặt kặ danh nghỉa mổt bc.

6. Hẻ thõng õng hợt khỏ buổc phăi xuyn qua cc ẵy ẵỏi
Phăi trang b cc van mổt chiậu ti cc ẵãu hờ. Cĩ thè chảp nhn viẻc sứ dũng van ngt
nhừng chợng phăi cĩ thè ẵĩng ẵừỡc ti cc v trẽ d tiặp cn.

304 Hẻ thõng õng nừốc cảp nói hỗi

1. V trẽ lp rp cc kắt tãng
Cc kắt tãng phăi ẵừỡc ẵt ti cc v trẽ sao cho nừốc xă tữ cc bãu ngừng, thiặt b lĂm mt
nừốc xă cĩ p suảt khẽ quyèn cĩ thè d dĂng chăy vĂo. Cc kắt tãng phăi cĩ kặt cảu sao cho
cĩ thè d dĂng kièm tra cc tệnh trng nừốc cảp trong kắt vĂ d dĂng tch dãu lạn trong qu
trệnh cảp nừốc. Thiặt b tch dãu phăi cĩ thè d dĂng tho ra vĂ vẻ sinh. Ngay că trong
trừộng hỡp xảu nhảt, cĩ nghỉa lĂ cĩ nhiậu dãu chăy vĂo trong kắt tãng trong qu trệnh cảp
nừốc, dãu phăi ẵừỡc tch ra ẵặn mửc cĩ thè mĂ khỏng lĂm bán kắt.

2. Kặt cảu vĂ cc õng phũ ca kắt kièm tra
Cc kắt kièm tra phăi ẵừỡc ẵt ti nhựng v trẽ mĂ tữ ẵĩ chảt lịng chăy vĂo cc kắt cĩ vch
ngn bng trng lỳc vĂ phăi cĩ kặt cảu sao cho d dĂng xc ẵnh vĂ tch ẵừỡc dãu lạn vĂo.
Hỗi xă sau khi hm nĩng dãu vậ phăi ẵừỡc dạn ẵặn kắt kièm tra.
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

39

305 Hẻ thõng õng thọi ca nói hỗi


Cc van thọi phăi cĩ kặt cảu ngn ẵừỡc viẻc lng ẵng cc cn vĂ chảt kặt ta. Cc ẵon
õng cch phăi cĩ ẵ chiậu dĂy ẵè phíng trừộng hỡp b n mín vĂ mĂi mín. Nặu cĩ tữ 2 õng
thọi nói hỗi nõi vối nhau thệ mồi õng thọi phăi cĩ van chn mổt chiậu.

306 Hẻ thõng õng hỗi nừốc vĂ hẻ thõng õng xă (kè că cc khoang khỏng phăi lĂ buóng
my)

1. Cc ẵièm nõi õng hỗi nừốc cĩ nhiẻt ẵổ vĂ p suảt cao phũc vũ my chẽnh
Trong nhiậu trừộng hỡp, cc õng hỗi nừốc p suảt cao vĂ nhiẻt ẵổ cao khỏng cĩ mõi nõi
bẽch. Trong cc trừộng hỡp nĂy, do cỏng viẻc hĂn ẵừỡc tiặn hĂnh trn tĂu, do ẵĩ sau khi hĂn
phăi yu cãu kièm tra khỏng ph hy vĂ xứ lỷ nhiẻt sau hĂn. Vối cc mõi nõi bẽch, phăi kièm
tra cán thn vt liẻu bẽch, cc tiu chuán ca bẽch vĂ ẵẻm kẽn.

2. Cc phừỗng php bù trữ co giơn ca cc õng hỗi nừốc
Phăi ẵăm băo rng khi lp rp cc lí so ẵừỡc lp ẵt phù hỡp vối băn v, viẻc bõ trẽ khỏng
lĂm căn trờ ẵặn sỳ co giơn, cc bu lỏng cõ ẵnh (anchor bolt) ẵừỡc lp ẵt ẵãy ẵ vĂ cc bẻ
ẵở lí so v.v ẵừỡc bõ trẽ hiẻu quă.

3. Thiặt b xă cho cc õng hỗi
Ti cc v trẽ thảp nhảt ca cc õng hỗi nừốc phăi cĩ cc õng xă, nừốc xă phăi ẵừỡc dạn ẵặn
nhựng v trẽ khỏng gy nguy hièm.

4. Cc van chn vĂ van chn mổt chiậu cho cc õng hỗi nừốc nõi vối cc õng hỗi chung
ca tữ hai nói hỗi trờ ln
Van chn ti cc lồ thot hỗi ra phăi lĂ loi van chn mổt chiậu. Phăi ẵăm băo trang b cc
van chn giựa cc van chn mổt chiậu vĂ cc ẵièm nõi.

5. Van mổt chiậu cho cc õng xă hỗi
Phăi ẵăm băo cc van mổt chiậu ẵừỡc trang b trong cc õng xă ẵè ẵậ phíng cc díng hỗi

hoc nừốc xă ngừỡc khi sứ dũng cc hỗi xă cho tua bin.

6. Cc õng hỗi sứ dũng ẵè vn hĂnh sỳ cõ cc tua bin lai chn vt
Phăi ẵăm băo cc ẵừộng õng ẵừỡc lp ẵt cĩ thè sứ dũng trong trừộng hỡp sỳ cõ vĂ ẵừỡc cảt
giự cán thn trnh rì.

7. Cc van an toĂn
Phăi ẵăm băo cc van an toĂn cĩ cc thiặt b nng van.

8. Cc õng thăi vĂ õng xă ca van an toĂn nói hỗi
Phăi ẵăm băo cc õng xă ẵừỡc bõ trẽ ti nhựng v trẽ an toĂn cch xa nói hỗi vĂ khỏng cĩ
thm cc van nĂo trn cc ẵừộng õng nĂy.
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

40
Cc ẵừộng õng xă phăi cĩ kặt cảu sao cho khỏng b phăn p ănh hừờng ẵặn hot ẵổng ca
van. ừộng kẽnh trong ca õng xă phăi lốn hỗn ẵừộng kẽnh trong ca lồ thỏng van an toĂn
vĂ phăi ẵừỡc thiặt kặ vối p suảt cao hỗn ẽt nhảt 1/4 p suảt ẵt van an toĂn. Cc õng xă tữ
nói hỗi khỏng ẵừỡc nõi vối cc õng khc nhừ cc õng xă hỗi an toĂn dạn ra khỏng khẽ bn
ngoĂi, cc õng xă lp vĂo van an toĂn ca bổ tiặt kiẻm khẽ xă hoc cc ẵừộng õng khẽ xă ca
van an toĂn cho cc ẵừộng õng.
9. Cch nhiẻt
Phăi ẵăm băo rng viẻc lp ẵt cch nhiẻt ẵĩng vai trí quan trng trong viẻc giự nhiẻt ca
hẻ thõng, vt liẻu cch nhiẻt vĂ viẻc lp rp thịa mơn mũc ẵẽch băo vẻ con ngừội, khỏng
lĂm tng nhiẻt ẵổ trong cc buóng. (Cĩ thè tham khăo tiu chuán JIS F 7008 - Cc thỏng sõ
cch nhiẻt cho ẵừộng õng).
Thỳc tặ, chiậu dĂy cch nhiẻt ẵừỡc xc ẵnh trong nhiậu nhĂ my ẵĩng tĂu ẵè giự ẵổ chnh
nhiẻt ẵổ giựa cc bậ mt vĂ cc buóng vĂo khoăng tữ 15 ẵặn 25

o
C nhm mũc ẵẽch an toĂn
vĂ giự nhiẻt ẵổ buóng khỏng tng.

10. Hẻ thõng chựa chy ca hổp khẽ quắt ẵổng cỗ
Hẻ thõng chựa chy loi ẵừỡc duyẻt phăi ẵừỡc nõi vối hổp khẽ quắt, phăi ẵăm băo rng hẻ
thõng chựa chy nĂy ẵổc lp vối hẻ thõng chựa chy buóng my.

11. Cc õng hỗi, õng thăi vĂ õng xă ca cc my trn boong
(a) Nặu cc my trn boong ẵừỡc dạn ẵổng bng hỗi nừốc, phăi xem xắt ẵãy ẵ vản ẵậ co
giơn õng do cc õng hỗi nừốc vĂ õng xă trn boong thội tiặt từỗng ẵõi dĂi.
(b) Cc chi tiặt xă phăi ẵừỡc bõ trẽ ti nhựng v trẽ thẽch hỡp do nừốc xă d dĂng ẵng li
trong cc õng hỗi nừốc vĂ cc õng thăi trn boong thội tiặt.
(c) Phăi cĩ khe hờ hỡp lỷ giựa cc õng hỗi nừốc, õng thăi vĂ kặt cảu thn tĂu, cc õng nĂy
phăi khỏng ẵừỡc chm vĂo nhau khi rung ẵổng.
(d) Phăi cĩ cc biẻn php phíng trnh rung ẵổng bng cch bõ trẽ cc gõi ẵở õng hỡp lỷ.
(e) Cc õng hỗi nừốc vĂ cc õng thăi trn boong thội tiặt phăi ẵừỡc băo vẻ thẽch ẵng.
(f) Cc ẵừộng õng nhiẻt ẵổ cao phăi ẵừỡc bc cch nhiẻt thẽch ẵng.

12. Cc õng hỗi nừốc, õng thăi vĂ õng xă ẵè hm (bao góm cc ẵừộng õng trong cc kắt
su chửa nừốc (dãu) mĂ cĩ thè xặp hĂng bch hĩa, nừốc dn hoc dãu hĂng)
(a) Nừốc thăi ca cc õng hỗi nừốc ẵè hm nhin liẻu vĂ dãu bỏi trỗn phăi ẵừỡc dạn ẵặn
cc kắt kièm tra. Cc kắt kièm tra nĂy ẵừỡc bõ trẽ ti v trẽ ẵừỡc chiặu sng vĂ d ẵặn
trong buóng my sao cho cĩ thè kièm tra ẵừỡc hĂm lừỡng dãu trong ẵừộng hói xă.
(b) Cc ẵừộng õng nhnh hỗi nừốc ẵè hm phăi cĩ hai van chn hoc bẽch tt ti cc chi tiặt
nõi vối ẵừộng õng hỗi chẽnh.

13. Cc õng hỗi nừốc vĂ cc õng xă ẵi qua cc hãm hĂng
Nĩi chung, cc õng hỗi vĂ õng xă khỏng ẵừỡc ẵi qua cc hãm hĂng. Tuy nhin, nặu chợng
buổc phăi ẵi qua thệ chợng phăi cĩ ẵãy ẵ cc mõi nõi hĂn, ẵừỡc bc cch nhiẻt vĂ băo vẻ

thẽch ẵng bng cc tảm thắp.

307 Hẻ thõng õng lĂm mt
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

41

1. Hẻ thõng lĂm mt chẽnh vĂ dỳ phíng
Cc chi tiặt nõi ca õng nừốc bièn vĂ õng nừốc ngt phăi cĩ cc bẽch tt. Vối cc ọ ẵở õng
bao trũc bỏi trỗn bng nừốc cĩ cảu to nừốc bièn lĂm mt cc ọ ẵở trung gian trừốc vĂ sau
ẵĩ ẵặn õng bao trũc, phăi cĩ kẽnh quan st hay thiặt b kièm tra díng chăy trong ẵừộng õng
ẵè cĩ thè ẵăm băo rng õng bao trũc ẵừỡc cung cảp ẵ nừốc bièn.

2. V trẽ cãn ẵiậu khièn ca van hợt nừốc bièn
Hẻ thõng ẵiậu khièn ca tảt că cc van hợt nừốc bièn, cc van xă mn bn dừối ẵừộng nừốc
hoc cho cc ẵừộng õng hợt khỏ phăi ẵừỡc lp ẵt ti nhựng v trẽ sao cho cĩ ẵ thội gian ẵè
ẵiậu khièn van, kè că thội gian cãn thiặt ẵè ẵặn v trẽ ẵĩ trừốc khi vn hĂnh van khi nừốc
bièn chăy vĂo trong buóng. Nhm ẵp ửng mũc ẵẽch nĂy, cc cãn ẵiậu khièn van phăi ẵừỡc
bõ trẽ ti nhựng v trẽ d ẵặn bn trn sĂn vĂ v trẽ d ẵiậu khièn. Phăi cĩ thiặt b chì bo ẵè
chì rò van ẵang ẵĩng hay mờ.

308 Hẻ thõng õng dãu bỏi trỗn

1. V trẽ cc van ngt trn ẵừộng õng giựa ẵổng cỗ vĂ kắt tuãn hoĂn (kắt ẵy ẵỏi) vĂ v trẽ
ẵiậu khièn chợng (ẵõi vối nhựng tĂu cĩ chiậu dĂi tữ 100 m trờ ln)
Nặu sứ dũng cc kắt ẵy ẵỏi lĂm kắt tuãn hoĂn cho cc tĂu cĩ chiậu dĂi tữ 100m trờ ln,
phăi cĩ van chn trn ẵừộng õng giựa ẵổng cỗ vĂ kắt tuãn hoĂn, van nĂy phăi cĩ thè vn
hĂnh d dĂng tữ trn sĂn buóng my.

Tuy nhin, cĩ thè khỏng cãn trang b van chn nặu trang b tảm ngn lĂm thay ẵọi kắt ẵy
ẵỏi thĂnh kắt ẵy ba.

2. Thiặt b ẵo vĂ õng thỏng hỗi ca cc kắt dãu bỏi trỗn
(a) Thiặt b ẵo
(i) Nặu ẵãu trn õng ẵo ca kắt dãu bỏi trỗn (kè că kắt tuãn hoĂn) ẵừỡc bõ trẽ trong
buóng my, phăi trang b van chn cĩ thiặt b tỳ ẵĩng.
(ii) ãu trn ca õng ẵo khỏng ẵừỡc bõ trẽ gãn thiặt b ẵiẻn, nói hỗi hoc cc chi tiặt
cĩ nhiẻt ẵổ cao khc.
(iii) Phăi ẵăm băo rng thiặt b chì bo mửc ca kắt dãu bỏi trỗn cĩ hm nĩng vĂ kắt
dãu thy lỳc cĩ hm nĩng phăi lĂ loi khắp kẽn nặu chợng ẵừỡc trang b trong
buóng my. Tuy nhin, nặu lĂ loi bo mửc dng phao nọi lp bn ngoĂi cĩ van tỳ
ẵĩng thệ khỏng cãn loi khắp kẽn.
(b) õng thỏng hỗi
(i) Do cc õng thỏng hỗi cĩ thè cĩ ẵãu hờ trong buóng my, cc ẵãu hờ phăi ẵừỡc bõ
trẽ ti nhựng v trẽ mĂ viẻc trĂn ca dãu hoc hỗi tữ ẵãu hờ nĂy khỏng tiặp xợc vối
thiặt b ẵiẻn hoc cc chi tiặt cĩ nhiẻt ẵổ cao. Tuy nhin, õng thỏng hỗi ca kắt dãu
bỏi trỗn vĂ dãu cn cĩ hm nĩng phăi cĩ ẵãu hờ nm trn boong thội tiặt.
(ii) õng thỏng hỗi ca kắt dãu bỏi trỗn cảp dãu lin tũc cho my chẽnh vĂ ẵổng cỗ lai
my pht phăi thịa mơn cc nổi dung ờ 309.4(b)(i)(1) vĂ (2) õng thỏng hỗi ca kắt
nhin liẻu trong hừống dạn nĂy.

NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

42
3. õng hói tữ ẵổng cỗ ẵặn kắt tuãn hoĂn
ãu hờ ca õng hói phăi ẵừỡc lp vĂo chồ lòm bn dừối mt chảt lịng ca kắt tuãn hoĂn.
õng hói tữ cc te ca tữ hai ẵổng cỗ trờ ln khỏng ẵừỡc nõi vối nhau.


4. õng hợt tữ kắt dãu bỏi trỗn
Van lp trn õng hợt ca kắt dãu bỏi trỗn ẵt trn ẵy ẵỏi vĂ ẵừỡc sứ dũng ờ v trẽ thừộng mờ
phăi lĂ loi ẵĩng tữ xa.

5. Bãu lc dãu bỏi trỗn
Nặu viẻc bỏi trỗn ẵổng cỗ lĂ loi bỏi trỗn cừởng bửc (kè că loi trng lỳc), phăi trang b cc
bãu lc dãu. Cc bãu lc sứ dũng cho my chẽnh, hẻ thõng truyận cỏng suảt ca trũc chn vt
vĂ hẻ thõng chn vt biặn bừốc phăi lĂ loi kắp hoc loi tỳ xă cn.

6. Hẻ thõng ẵo nhiẻt ẵổ ca hẻ thõng dãu bỏi trỗn bc trũc chn vt
Viẻc ẵo nhiẻt ẵổ ca cc chi tiặt trong õng bao trũc ca hẻ thõng dãu bỏi trỗn bc trũc chn
vt trong õng bao phăi ẵừỡc thỳc hiẻn nhừ sau :
õi vối nhựng tĂu MO : Phăi trang b chuỏng bo nhiẻt ẵổ cao cho bc sau õng bao hoc
cc bổ phn gom dãu. Tuy nhin, cĩ thè chảp nhn cc chuỏng bo nhiẻt ẵổ cao ti ẵãu ra
õng bao trũc ẵõi vối loi tuãn hoĂn cừởng bửc.
õi vối bc ẵở cĩ ẵổ dĂi ẵừỡc thiặt kặ ngn hỗn ẵổ dĂi yu cãu : Theo Hừống dạn p dũng
Qui phm 3/6.2.10-1(2) .
õi vối cc loi khc vối cc loi nu trn : Nhiẻt ẵổ dãu phăi cĩ thè kièm tra ẵừỡc bng cc
hẻ thõng sau :
(i) Vối õng bao trũc ẵừỡc bỏi trỗn tuãn hoĂn cừởng bửc, phăi trang b căm biặn nhiẻt ẵổ ti
ẵãu ra ca dãu bỏi trỗn õng bao.
(ii) Vối õng bao bỏi trỗn kièu khỏng tuãn hoĂn, căm biặn nhiẻt ẵổ phăi ẵừỡc trang b ti cc
bổ phn gom dãu bỏi trỗn bn trong õng bao trũc.

7. V trẽ ẵãu hờ õng thỏng khẽ ca cc te ẵổng cỗ i--den
õng thỏng khẽ cĩ tiặt diẻn nhị ẵặn mửc cĩ thè phăi ẵừỡc dạn ln cc v trẽ an toĂn trn
boong hoc cc v trẽ khc ẵừỡc ng kièm chảp nhn.

8. Lừu lừỡng kặ, kẽnh quan st v.v , lp trn ẵừộng õng dãu bỏi trỗn

Cc kẽnh sứ dũng phăi lĂ loi chu nhiẻt, trữ loi ẵừỡc lp thng ẵửng vĂ khỏng phăi chu p
lỳc ca bỗm nhừ loi kẽnh quan st trn cc õng trĂn ca kắt lng.

9. Hẻ thõng thăi dãu bỏi trỗn
Dừối cc bỗm dãu bỏi trỗn, bãu lc dãu bỏi trỗn, kắt dãu bỏi trỗn vĂ thiặt b dãu bỏi trỗn mĂ
cãn phăi thừộng xuyn băo dừởng vĂ ẵiậu chình phăi bõ trẽ cc khay hửng bng kim loi cĩ
thĂnh quy cĩ ẵ chiậu cao. Dãu rí rì vĂ dãu thăi xă vĂo khay hửng phăi chăy vậ kắt chửa
dãu bỏi trỗn thăi. Nặu khĩ bõ trẽ viẻc xă dãu bỏi trỗn rí rì vĂ dãu bỏi trỗn thăi tữ khay hửng
vậ kắt chửa dãu thăi thệ phăi tng chiậu cao ca thĂnh quy vĂ phăi cĩ biẻn php ẵè xă khay
hửng bảt cử lợc nĂo.
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

43

309 Hẻ thõng nhin liẻu sứ dũng nhin liẻu cĩ ẵièm chốp chy tữ 60
o
C trờ ln (õi vối
nhin liẻu cĩ ẵièm chốp chy thảp hỗn 60
o
C, xem mũc 4.2.1, TCVN6259-5:2003 ca
Qui phm vĂ Hừống dạn p dũng Qui phm mũc 4.2.1)
1. V trẽ lp ẵt ca hẻ thõng nhin liẻu
(Kièm tra hot ẵổng, thỏng giĩ vĂ lp rp ờ nhựng v trẽ ngay trn hoc gãn cc chi tiặt cĩ
nhiẻt ẵổ cao ẵè ẵăm băo viẻc phíng chõng chy).
(a) Thiặt b phun nhin liẻu, kắt lng nhin liẻu, kắt nhin liẻu trỳc nht, thiặt b lc nhin
liẻu v.v phăi ẵừỡc lp ẵt ti nhựng v trẽ d ẵặn vĂ ẵừỡc thỏng giĩ tõt.
(b) Kắt nhin liẻu, bãu lc nhin liẻu, v.v , khỏng ẵừỡc bõ trẽ ngay trn hoc gãn my
chẽnh, nói hỗi, õng hỗi nừốc, õng khẽ xă, bãu giăm m hoc cc chi tiặt cĩ nhiẻt ẵổ cao

khc. Nặu buổc phăi bõ trẽ kắt nhin liẻu bn trn cc chi tiặt cĩ nhiẻt ẵổ cao thệ phăi
p dũng cc biẻn php sau ẵy :
(i) è căi tiặn viẻc thỏng giĩ cc v trẽ lp ẵt, phăi cĩ cc biẻn php bọ sung viẻc
thỏng giĩ cỗ khẽ, nặu cãn.
(ii) Cc khay hửng dãu phăi cĩ diẻn tẽch vĂ ẵổ su thẽch hỡp.
Chợ ỷ : è tng dung tẽch khay hửng dãu, nn tng chiậu su khay hửng hỗn lĂ
tng diẻn tẽch bậ mt.
(iii) Dãu xă trong khay hửng phăi chăy vĂo cc kắt thăi qua cc õng dạn cĩ ẵừộng kẽnh
thẽch hỡp. Cc õng dạn phăi cĂng ngn cĂng tõt vĂ phăi cĩ ẵ ẵổ nghing. Phăi lừu
ỷ sao cho dãu xă khỏng ẵng li trn ẵừộng õng. Kắt chửa dãu thăi phăi cĩ õng ẵo
hoc phăi cĩ kặt cảu sao cho cĩ thè kièm tra ẵừỡc mửc dãu trong kắt.
(iv) Nặu kắt nhin liẻu ẵừỡc bõ trẽ gãn õng gĩp khẽ xă thệ õng gĩp khẽ phăi ẵừỡc bc
cch nhiẻt thẽch ẵng vĂ cc bẽch nõi phăi ẵừỡc che bng cc hổp kim loi kẽn dãu
hoc bng văi ẵc biẻt ẵừỡc ph lốp hồn hỡp chu dãu.
(v) è ngn ngữa hịa hon do nhin liẻu phun tữ hẻ thõng xă ca cc bãu lc hoc
ẵẻm kẽn, phăi ẵăm băo cc bãu lc ẵừỡc bõ trẽ cĂng xa cc chi tiặt cĩ nhiẻt ẵổ cao
cĂng tõt vĂ phăi ẵừỡc che ẵy thẽch ẵng.
(c) Khoăng cch giựa kắt nhin liẻu vĂ nói hỗi phăi khỏng ẵừỡc nhị hỗn 610mm tữ mt sau
ca nói hỗi vĂ 457mm ẵõi vối cc v trẽ khc sao cho dãu trong kắt khỏng b hm nĩng
ẵặn ẵièm chốp chy ca chợng. Tuy nhin, cc khoăng cch nĂy cĩ thè giăm ẵặn
230mm ti cc bổ phn hệnh trũ ca nói hỗi õng nừốc trũ hoc cc gĩc ca nói hỗi õng
nừốc.
(d) õng nhin liẻu vĂ cc chi tiặt ca chợng trong buóng my phăi ẵừỡc lp ẵt ti nhựng
v trẽ d thỳc hiẻn viẻc kièm tra vĂ sứa chựa, khỏng xăy ra hịa hon ngay că khi dãu b
rí rì vĂ phăi d pht hiẻn dãu rí rì.
(e) Cc van vĂ cc chi tiặt khc phăi ẵừỡc lp ti nhựng v trẽ an toĂn khỏng b hừ hịng tữ
bn ngoĂi.

2. Bãu lc nhin liẻu ca cc ẵổng cỗ ẵõt trong
Cc bãu lc sứ dũng cho cc ẵổng cỗ ẵõt trong quan trng phăi ẵừỡc thiặt kặ sao cho chợng

cĩ thè cảp nhin liẻu ẵơ lc cho ẵổng cỗ ẵõt trong ngay că trong trừộng hỡp chợng ẵang
ẵừỡc vẻ sinh. Nặu lp loi bãu lc tỳ xă thệ phăi tiặn hĂnh thứ hot ẵổng.

NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

44
3. Hẻ thõng õng dãu hía trổn
Hẻ thõng õng dãu hía trổn phăi ẵừỡc thứ thy lỳc trừốc hoc sau khi lp ẵt xuõng tĂu.

4. Thiặt b ẵo, van xă, õng thỏng hỗi vĂ õng trĂn ca kắt nhin liẻu
Yu cãu lin quan ẵặn thiặt b ẵo, van xă, õng thỏng hỗi vĂ õng trĂn ẵừỡc qui ẵnh trong cc
ẵiậu khoăn cĩ lin quan trong Qui phm. Dừối ẵy lĂ mổt sõ hng mũc cãn ẵc biẻt quan
tm :
(a) Thiặt b ẵo
(i) õng ẵo
(1) Phăi cĩ bièn bo lp ti ẵình ca mồi õng ẵo.
(2) Nặu cc õng ẵo ca cc kắt nhin liẻu ẵy ẵỏi ẵừỡc ẵt trong buóng my hoc
hãm trũc phăi lp van chn cĩ thiặt b tỳ ẵĩng ti ẵãu trn.
NgoĂi ra, ẵè ẵăm băo khỏng cĩ nhin liẻu trong õng ẵo trừốc khi mờ van
chn, phăi trang b thm mổt van nhị.
(3) Khỏng ẵừỡc sứ dũng kẽnh quan st mửc chảt lịng hệnh trũ cho kắt nhin liẻu.
(ii) Thiặt b chì bo mửc chảt lịng
Thiặt b chì bo mửc chảt lịng trong buóng my phăi ẵăm băo cĩ kặt cảu kẽn. Tuy
nhin, trừộng hỡp dùng loi phao lp ngoĂi cĩ van tỳ ẵĩng thệ cĩ thè khỏng cãn cĩ
kặt cảu kẽn.
(b) õng thỏng hỗi
(i) a ẵièm vĂ v trẽ ẵt õng thỏng hỗi ca kắt lng vĂ kắt trỳc nht phăi ẵừỡc thiặt kặ
trnh nguy cỗ nừốc bièn bn vĂo hoc nừốc mừa chăy trỳc tiặp vĂo kắt ngay că khi

õng b vở.
(1) õi vối õng thỏng hỗi ẵừỡc dạn ẵặn hổp sừỗng trong õng khĩi, khỏng yu cãu
cc biẻn php ẵõi phĩ.
(2) Trừộng hỡp cc õng thỏng hỗi dạn ẵặn boong thội tiặt, phăi cĩ hẻ thõng lĂm
kẽn nhừ trệnh bĂy dừối ẵy ti ẵãu hờ trong buóng my ẵè ngn hỗi trong kắt
lt vĂo buóng my.











*: õi vối loi õng uõn víng, phăi cĩ thiặt b (kẽnh quan st, van ) ẵè ẵăm
băo cĩ nừốc trong ẵon õng uõn ẵĩ.
(ii) õng thỏng hỗi kắt nhin liẻu phăi cĩ bièn bo ti ẵãu hờ vĂ phăi ẵừỡc dạn ẵặn
nhựng v trẽ an toĂn. V trẽ an toĂn nĂy phăi cĩ khă nng ẵăm băo khẽ xă do dãu
bay hỗi hoc dãu trĂn tữ ẵãu hờ khi dãu ẵừỡc np vĂo kắt khỏng bt chy. Cc ẵãu
hờ phăi ẵừỡc bõ trẽ cch xa cc nguón gy chy nhừ õng khẽ xă.
Kắt dãu
F.O
Kắt dãu
F.O
Boong thội tiặ
t
*

Hoc Hoc
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

45
(iii) Phăi trang b lừối kim loi khỏng rì loi tho ẵừỡc ti ẵãu hờ ca õng thỏng hỗi kắt
nhin liẻu. Diẻn tẽch thỏng ca lừối kim loi phăi lốn hỗn diẻn tẽch mt ct ngang
yu cãu ca õng thỏng hỗi.
(iv) Nặu nhin liẻu trong kắt ẵừỡc hm ẵặn nhiẻt ẵổ cao hỗn nhiẻt ẵổ thảp hỗn ẵièm
chốp chy 10
o
C thệ ẵổ dĂi ca õng thỏng hỗi phăi ẵ ẵè lĂm mt hỗi bn trong vĂ
phăi trang b chuỏng bo nhiẻt ẵổ cao ti ẵãu hờ.
(c) õng trĂn
(i) õng trĂn phăi cĂng ngn vĂ cĂng nghing cĂng tõt.
(ii) Phăi trang b van mổt chiậu ti v trẽ thẽch hỡp ca õng trĂn. Tuy nhin, nặu kắt
ẵừỡc ẵt bn trn ẵừộng nừốc, cĩ thè khỏng cãn van mổt chiậu.
Lừu ỷ : Cc van mổt chiậu nĂy khỏng ẵừỡc lĂ loi van chn mổt chiậu. Nặu buổc
phăi lp van chn mổt chiậu thệ phăi lp bièn bo lừu ỷ thẽch hỡp vĂo van.
(iii) Khỏng ẵừỡc lp van nĂo khc van mổt chiậu nu ờ (ii) trn vĂo õng trĂn.
(iv) Khỏng ẵừỡc nõi õng trĂn vĂ õng xă vối nhau.

5. Thiặt b an toĂn cho thiặt b hm ẵiẻn trong kắt nhin liẻu
Thiặt b hm ẵiẻn trong kắt lng nhin liẻu hoc kắt nhin liẻu trỳc nht bõ trẽ trong buóng
my chẽnh hoc buóng nói hỗi, ngoĂi cc thiặt b ẵiậu chình nhiẻt ẵổ ẵè kièm sot nhiẻt ẵổ,
phăi cĩ thm thiặt b ẵiậu chình nhiẻt ẵổ ẵè ẵậ phíng thiặt b chy khi khỏng cĩ dãu. Trong
nhựng trừộng hỡp nĂy, mồi dy nung phăi ẵừỡc băo vẻ thẽch ẵng sao cho khỏng b cc hừ
hịng cỗ khẽ khi vẻ sinh kắt hoc kièm tra bn trong kắt.
Chợ ỷ : Khỏng ẵừỡc bõ trẽ thiặt b hm ẵiẻn trong cc kắt ẵy ẵỏi chửa nhin liẻu.


6. Hẻ thõng xă ca cc thiặt b nhin liẻu
(a) Phăi trang b cc khay hửng kim loi cĩ ẵ ẵổ su thĂnh quy bn dừối thiặt b thừộng
phăi băo dừởng vĂ ẵiậu chình nhừ cứa ẵõt nói hỗi, bỗm nhin liẻu, bãu lc nhin liẻu,
kắt lng nhin liẻu, kắt trỳc nht. v.v
(b) Khay hửng dãu xă, dãu rí rì vĂ dãu ẵừỡc xă tữ van xă kắt nhin liẻu phăi chăy vậ kắt
nhin liẻu thăi hoc hẻ thõng phù hỡp khc.
(c) Phăi trang b thiặt b xứ lỷ cho dãu ẵừỡc thu gom trong kắt thu gom dãu xă.
(d) Phăi trang b van an toĂn cho nhựng thiặt b hm nhin liẻu cĩ khă nng phăi chu p
suảt cao hỗn p suảt thiặt kặ. Dãu xă ra ca van an toĂn phăi chăy vậ kắt dãu thăi hoc
ẵừỡc xứ lỷ bng cc phừỗng php khc sao cho nhin liẻu khỏng b trĂn ra.
(e) Nặu buổc phăi bõ trẽ kắt nhin liẻu ngay trn cc chi tiặt cĩ nhiẻt ẵổ cao, cc khay hửng
ca kắt nhin liẻu phăi trăi rổng vĂ cĩ ẵổ su thĂnh quy thẽch hỡp.
Chợ ỷ : è tng dung tẽch khay hửng dãu, nn tng chiậu su hỗn lĂ tng diẻn tẽch bậ
mt.

7. Sứ dũng õng mậm cho ẵừộng nhin liẻu
Cc õng mậm sứ dũng cho õng nhin liẻu vĂ cc hẻ thõng õng nhĩm I vĂ nhĩm II phăi ẵừỡc
ng kièm duyẻt. Cc õng mậm thuổc nhĩm III khỏng cãn thiặt phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt
nặu cc õng chì ẵừỡc sứ dũng cho mổt ẵon õng nhảt thiặt yu cãu phăi cĩ ẵổ mậm nhừ hẻ
thõng phun dãu nói hỗi, thiặt b lc nhin liẻu, v.v , vĂ cc ẵừộng õng lĂm bng kim loi.
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

46
Nặu sứ dũng cc õng phi kim loi thệ chợng phăi lĂ cc õng chu nhiẻt vĂ dãu vĂ phăi ẵừỡc
ng kièm duyẻt.

8. Bc õng phun nhin liẻu ca ẵổng cỗ i--den (õng lóng)

Cc ẵừộng õng cĩ p lỳc cao giựa bỗm phun nhin liẻu vĂ van phun nhin liẻu phăi ẵừỡc
bc băo vẻ vĂ dãu rí rì trong lốp bc phăi ẵừỡc dạn ẵặn õng xă nhin liẻu. Phăi trang b
thiặt b bo ẵổng dãu rí rì cho ẵừộng õng dãu cao p.

310 Hẻ thõng õng khẽ nắn

1. Thiặt b an toĂn vĂ hẻ thõng xă ca bệnh khẽ nắn
(a) Thiặt b an toĂn ca bệnh khẽ nắn
Bệnh khẽ nắn cĩ kặt cảu mĂ khỏng khẽ trong bệnh b ngn cch vối van an toĂn lp trn
my nắn khẽ phăi trang b van an toĂn cĩ khă nng xă p suảt tỳ ẵổng hoc nợt chăy cĩ
ẵièm chăy tữ 150
o
C trờ xuõng. Cc nợt chăy phăi ẵừỡc lp theo hừống ẵừộng tm tĂu
vĂ ti nhựng v trẽ tiặp xợc nhiẻt hiẻu quă.
(b) Hẻ thõng xă
Phăi lp hẻ thõng xă cho cc bệnh khẽ nắn ẵè cĩ thè xă nừốc mổt cch hiẻu quă cho
bệnh ngay că trong trừộng hỡp tĂu nghing.

2. Van an toĂn trong ẵừộng õng
Phăi trang b hẻ thõng xă trong cc ẵừộng õng sao cho nừốc xă khỏng ẵng li trong cc
ẵừộng õng khẽ nắn. ng sau cc van giăm p phăi lp cc van an toĂn vĂ p kặ.

3. Băo vẻ cc õng khẽ khời ẵổng
è băo vẻ cc õng khẽ khời ẵổng khỏng b nọ do hừ hịng van khời ẵổng, phăi trang b van
mổt chiậu ẵổc lp hoc hẻ thõng từỗng ẵừỗng trn mồi õng khẽ khời ẵổng ca ẵổng cỗ.

311 Hẻ thõng õng khẽ xă

1. Cc trng thi mờ vĂ kặt cảu ca cc bừốm giĩ trong õng khĩi hoc õng khĩi nói hỗi
Khi cc bừốm giĩ ẵừỡc bõ trẽ trong õng khĩi hoc õng khĩi nói hỗi, phăi cĩ hẻ thõng sao

cho cc trng thi mờ lốn hỗn 2/3 trng thi mờ hoĂn toĂn. Cc l giĩ phăi cĩ khă nng cõ
ẵnh ờ nhựng v trẽ bảt kệ vĂ trng thi mờ phăi ẵừỡc chì bo rò rĂng.

2. Hẻ thõng khẽ xă ca tữ hai ẵổng cỗ ẵõt trong trờ ln
ừộng õng khẽ xă ca tữ hai ẵổng cỗ ẵõt trong trờ ln khỏng ẵừỡc nõi vối nhau. Nặu chợng
ẵừỡc nõi vối mổt bãu giăm m thệ phăi cĩ biẻn php sao cho khẽ xă khỏng ẵi vĂo ẵổng cỗ
ẵõt trong ẵang dững hot ẵổng. õng khĩi nói hỗi khỏng ẵừỡc nõi vối õng khẽ xă trữ trừộng
hỡp khẽ xă ca ẵổng cỗ ẵõt trong ẵừỡc sứ dũng cho nói hỗi.

3. õng xă ca lí ẵõt dãu thăi
Khỏng ẵừỡc nõi õng xă ca lí ẵõt dãu thăi vối õng xă ca ẵổng cỗ ẵõt trong. Nặu chợng
ẵừỡc nõi vối õng khĩi ca nói hỗi thệ phăi trang b l giĩ trong õng khĩi ca lí ẵõt vĂ phăi
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

47
gn bièn lừu ỷ ẵè thỏng bo khỏng ẵừỡc ẵi vĂo lí ẵõt hoc nói hỗi khi nói hỗi hoc lí ẵõt
ẵang hot ẵổng.

4. Cch nhiẻt, rí rì vĂ õng giơn nờ ca õng xă
(a) Cch nhiẻt
Do nhiẻt ẵổ ca õng xă cao tữ 300
o
C ẵặn 400
o
C nn nhiẻt ẵổ bậ mt phăi h xuõng
cĂng thảp cĂng tõt bng cch bc cch nhiẻt vệ lỷ do an toĂn vĂ giự nhiẻt. c biẻt,
trong trừộng hỡp kắt nhin liẻu ẵừỡc bõ trẽ gãn õng xă hoc cĩ khă nng nhin liẻu
phun hoc lan vĂo õng xă trong nhựng trừộng hỡp xảu nhảt thệ õng xă phăi ẵừỡc lĂm

mt bng nừốc tuãn hoĂn hoc cĩ cc bẽch nõi ẵừỡc bc vị kim loi kẽn dãu hoc bng
văi ẵc biẻt cĩ ph hồn hỡp chu dãu.
(b) õng giơn nờ
Phăi trang b õng giơn nờ trn ẵừộng õng khẽ xă ẵè ẵậ phíng hừ hịng hoc rí rì do rung
ẵổng vĂ co giơn nhiẻt. Phăi ẵăm băo õng giơn nờ ẵừỡc ẵiậu chình hỡp lỷ vĂ tc dũng
ca õng giơn nờ khỏng b hn chặ bời cc chi tiặt lp rp ca õng xă vĂ khỏng xăy ra
rung ẵổng hoc tiặng ón trong õng giơn nờ.

5. Kièm tra hẻ thõng dp tĂn lứa ca õng khẽ xă (tĂu chờ khẽ hĩa lịng)
õi vối nhựng tĂu chờ khẽ hĩa lịng phăi gn hẻ thõng dp tĂn lứa vĂo õng xă ca nói hỗi vĂ
ẵổng cỗ ẵõt trong. Thiặt b dp tĂn lứa thừộng lĂ mổt bổ phn ca ẵừộng õng khẽ xă. Thiặt b
dp tĂn lứa cĩ loi kặt hỡp vối bãu giăm m vĂ cĩ cc loi khc.

312 Thiặt b lĂm lnh vĂ cc hẻ thõng õng khc (trữ RMC) (lốn hỗn 7,5 kW)

1. Cc khỏng gian cch nhiẻt ca thiặt b lĂm lnh hĂng phăi cĩ hẻ thõng thỏng giĩ thẽch
hỡp.
Cc khỏng gian cch nhiẻt ca mi thiặt b lĂm lnh sứ dũng cỏng chảt lnh R717 phăi cĩ hẻ
thõng thỏng giĩ cỗ khẽ ẵổc lp cĩ khă nng ẵiậu khièn ẵừỡc tữ bn ngoĂi cc khỏng gian ẵĩ
vĂ cĩ khă nng thay ẵọi khỏng khẽ trong toĂn bổ khỏng gian ẵĩ ẽt nhảt 30 lãn/giộ.

2. Sõ lừỡng vĂ v trẽ lp ẵt cc mt n khẽ khi thiặt b lĂm lnh sứ dũng khẽ amỏnic
ẵừỡc bõ trẽ trong buóng my
Phăi trang b ẽt nhảt 2 mt n khẽ. Mổt trong sõ ẵĩ phăi ẵt ti khu vỳc d ẵặn. NgoĂi ra, ẵõi
vối nhựng tĂu ẵừỡc chảp nhn sứ dũng thiặt b lĂm lnh dùng khẽ amỏnic trong buóng my,
nặu cc lõi thot nn tữ buóng kièm sot (hoc ẵiậu khièn) ẵi qua buóng my, ẽt nhảt phăi
trang b mổt mt n khẽ trong buóng kièm sot (ẵiậu khièn).

3. V trẽ xă khẽ ca van an toĂn ca bệnh p lỳc chửa cỏng chảt lnh sỗ cảp
Bệnh p lỳc chửa cỏng chảt lnh sỗ cảp vĂ cĩ khă nng ẵĩng li ẵừỡc tữ thiặt b khc phăi cĩ

van an toĂn. Ngay că vối loi ẵóng bổ nhị, phăi cĩ biẻn php ẵè xă khẽ xă ra khỏng khẽ ờ
nhựng v trẽ an toĂn trn boong.
Chợ ỷ : Khẽ xă ra tữ van an toĂn lp trn phẽa cao p ca cỏng chảt lnh sỗ cảp cĩ thè ẵừỡc
dạn ẵặn cc phẽa thảp p trừốc khi xă ra khỏng khẽ. Tuy nhin, trong trừộng hỡp
nĂy phăi kièm tra hot ẵổng ca van an toĂn bng phăn p.
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

48

4. Kièm tra dảu ẵĩng ẵè ẵiậu chình van an toĂn
Cc van an toĂn thừộng ẵừỡc ng kièm hoc Tọ chửc ẵừỡc ng kièm cỏng nhn kièm tra
ti xừờng chặ to vĂ ẵừỡc ẵĩng dảu chệm vĂo bièn hiẻu ; do ẵĩ sau khi lp ẵt xuõng tĂu,
nặu ẵng kièm vin kièm tra cĩ dảu ẵĩng vĂ thảy rng van an toĂn khỏng b hừ hịng thệ cĩ
thè min viẻc ẵiậu chình.

5. Kièm tra bièn lừu ỷ trong trừộng hỡp cĩ van chn lp vĂo van an toĂn
Do, vậ nguyn tc, van an toĂn khỏng cĩ van chn, nặu vệ lỷ do ẵiậu khièn cãn phăi trang b
van chn thệ phăi ẵăm băo rng van chn ẵừỡc mờ, cãn ẵiậu khièn van ẵừỡc tho ra, cảt trn
tĂu vĂ phăi gn bièn lừu ỷ ẵè thỏng bo khỏng ẵừỡc ẵĩng van chn.

313 Hẻ thõng khẽ hĩa lịng (LPG) cho nhĂ bặp

1. Khu vỳc lp ẵt cc chai khẽ hĩa lịng
Cc chai khẽ hĩa lịng phăi ẵừỡc lp vĂ cõ ẵnh ti nhựng v trẽ trn boong thội tiặt, khỏng b
nguy hièm vậ sĩng, nhiẻt ẵổ cao vĂ lứa.
Khi cc chai khẽ ẵừỡc lp trong buóng ẵổc lp, phăi xem xắt viẻc thỏng giĩ sao cho khẽ rí rì
khỏng tẽch tũ li.


2. õng giơn nờ sứ dũng trong ẵừộng õng
õng giơn nờ sứ dũng trong ẵừộng õng phăi lĂ õng giơn nờ kim loi ẵừỡc duyẻt. Nặu buổc
phăi dùng õng giơn nờ phi kim loi thệ phăi sứ dũng loi ẵừỡc bc bng kim loi.

3. Vt liẻu õng vĂ van sứ dũng trong ẵừộng õng
Cc ẵừộng õng phăi lĂ õng thắp hoc ẵóng liận. Cc van vĂ chi tiặt õng phăi tun theo cc
tiu chuán ẵừỡc cỏng nhn (Vẽ dũ : Tiu chuán JIS). Khỏng ẵừỡc sứ dũng vt liẻu gang hoc
phi kim loi.

4. Chai khẽ, õng gĩp vĂ cc van lp ti cc ẵièm xuyn qua vch ngn bặp
(i) Van chn lp ẵè ẵĩng cc ẵừộng õng khi khỏng sứ dũng khẽ hĩa lịng phăi ẵừỡc lp liận
vối cc vch ngn ti v trẽ ẵừộng õng ẵi vĂo bặp.
(ii) Phăi cĩ mổt van chn ti mồi nhnh õng dạn ẵặn ẵãu ẵõt.
(iii) è trnh n mín, cc ẵừộng õng khỏng ẵừỡc ẵi trn sĂn.
Chợ ỷ : Cc thiặt b thỏng thừộng khỏng phăi lĂ nhựng thiặt b tun theo nhựng tiu chuán
ẵừỡc cỏng nhn cĩ thè ẵừỡc sứ dũng cho cc van cuõi ẵừộng õng, hoc cc õng
mậm, v.v Phăi cán thn khi kièm tra.

314 Hẻ thõng õng cho thỡ hĂn hỗi

1. Khu vỳc lp ẵt cc chai khẽ
(a) Lp ẵt trn boong thội tiặt
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

49
Cc chai khẽ phăi ẵừỡc lp ẵt ti nhựng v trẽ trn boong thội tiặt khỏng b tia nng
chiặu trỳc tiặp vĂo vĂ khỏng b nguy hièm vậ sĩng, nhiẻt ẵổ cao vĂ lứa.
(b) Khi lp ẵt trong lõi ẵi khu vỳc buóng ờ, buóng my lnh, buóng li hoc cc buóng

từỗng tỳ khc, cc chai khẽ phăi ẵừỡc lp ẵt ti nhựng v trẽ ẵừỡc thỏng giĩ tõt vĂ khẽ
rí rì khỏng b tẽch tũ vĂ khỏng b nguy hièm do lứa hoc nhiẻt ẵổ cao.
(c) Khi lp ẵt trong buóng my
(i) Cc chai khẽ a x ti len phăi ẵừỡc lp ẵt ti nhựng v trẽ mĂ chợng khỏng b nguy
hièm do lứa, nhiẻt ẵổ khỏng ẵừỡc vừỡt qu 38
o
C vĂ ẵừỡc thỏng giĩ sao cho khẽ rí
rì khỏng b ngừng tũ li.
(ii) Cc chai ỏ xy phăi ẵừỡc lp ẵt ti nhựng v trẽ khỏng b nguy hièm do lứa vĂ ẵừỡc
thỏng giĩ sao cho khẽ rí rì khỏng b tẽch tũ li.
Lừu ỷ khi lp cc chai khẽ :
Ngay că khi cc chai khẽ a x ti len vĂ ỏ xy ẵừỡc lp ẵt tun theo cc yu cãu nu
trn, vạn phăi xem xắt kỵ ẵặn rung ẵổng vĂ dao ẵổng ca tĂu. Cc chai khẽ a x ti
len phăi ẵừỡc lp ờ trng thi thng ẵửng.

2. õng giơn nờ sứ dũng trong ẵừộng õng
Do vt liẻu õng phăi tun theo ẵiậu -3 dừối ẵy, chì ẵừỡc sứ dũng cc õng giơn nờ phi kim
loi ẵừỡc bc kim loi lĂm bổ phn ẵừộng õng.

3. Vt liẻu õng vĂ van sứ dũng trong ẵừộng õng
Phăi sứ dũng õng thắp ẵõi vối cc ẵừộng õng khẽ a x ti len vĂ õng thắp hoc ẵóng ẵõi vối
cc õng khẽ ỏ xy. Khỏng ẵừỡc sứ dũng gang ẵè lĂm cc van vĂ chi tiặt õng. Khỏng ẵừỡc sứ
dũng ẵóng hoc hỡp kim ẵóng cĩ hĂm lừỡng ẵóng qu 62% lĂm van vĂ chi tiặt õng trong
ẵừộng õng a x ti len.

4. V trẽ lp van chn trn vch ca buóng chửa chai khẽ vĂ cc bổ phn ẵừộng õng ẵi
vĂo buóng my
Van chn phăi ẵừỡc lp trn vch ca buóng chửa chai khẽ vĂ ti v trẽ ẵừộng õng ẵi vĂo
buóng my ẵõi vối mồi õng khẽ a x ti len vĂ ỏ xy.


315 Hẻ thõng õng dãu hĂng ca tĂu dãu (trữ tĂu chờ hồn hỡp dãu/qung)

TĂu dãu cĩ ẵy ẵỏi
(a) õng thỏng hỗi vĂ õng ẵo cho cc kắt ẵy ẵỏi
Cc õng nĂy cĩ thè xuyn qua cc kắt dãu hĂng nặu tảt că mõi nõi õng trong kắt dãu
hĂng lĂ mõi nõi hĂn vĂ sứ dũng õng thắp dĂy cĩ chiậu dĂy bng hoc lốn hỗn chiậu dĂy
qui ẵnh trong băng dừối ẵy. Phăi lừu ỷ p dũng cc biẻn php nhừ bõ trẽ cc ẵon õng
ẵừỡc uõn hỡp lỷ ẵè bù trữ giơn nờ.

ừộng kẽnh danh nghỉa (A)
tữ ẵặn nhị hỗn
Chiậu dĂy danh
nghỉa (mm)
Tham khăo (Tiu chuán qui ẵnh
trong JIS G 3454 vĂ 3456)
- 100 8.7 Schedule 160
100 200 11.1 120
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

50
200 250 12.7 80
250 - 15.1 80

Trn tĂu dãu hai vị (Yu cãu trong phũ lũc I qui ẵnh 13F ca MARPOL) cc õng thỏng hỗi
vĂ õng ẵo khỏng ẵừỡc ẵi qua cc kắt dãu hĂng trữ nhựng õng ngn hoĂn toĂn ẵừỡc hĂn hoc
cĩ cc ẵiậu kiẻn từỗng ẵừỗng nhừ hĂn toĂn bổ.
(b) Khỏng cho phắp cãn ẵiậu khièn van xuyn qua tỏn ẵy ca kắt dãu hĂng
Khỏng ẵừỡc lp cãn ẵiậu khièn van trn cc bổ phn luỏn chu p lỳc chảt lịng nhừ tỏn

ẵy ca kắt dãu hĂng.
(c) Khỏng cho phắp õng dn ẵi qua kắt dãu hĂng
õng dn phăi ẵăm băo khỏng ẵi qua cc kắt dãu hĂng.
(d) Hẻ thõng õng dn, õng nhin liẻu vĂ õng hợt khỏ ca cc kắt ờ ẵon mủi vĂ khoang
trõng.
Mồi hẻ thõng õng phăi ẵừỡc kièm tra cĩ xắt ẵặn cc lừu ỷ sau :
(i) Hẻ thõng õng ca cc kắt vĂ cc khoang trõng kậ vối mt trừốc ca kắt dãu hĂng
cĩ thè ẵừỡc dạn ẵặn buóng bỗm phẽa sau. Cc ẵừộng õng chuyèn nhin liẻu cĩ thè
ẵừỡc dạn ẵặn cc bỗm lp trong buóng my.
(ii) Hẻ thõng õng ca cc kắt ờ ẵon mủi hoc cc khoang trõng khỏng kậ vối mt
trừốc ca kắt dãu hĂng cĩ thè ẵừỡc dạn ẵặn buóng bỗm phẽa sau hoc ẵặn cc bỗm
lp trong buóng my. Nặu cc kắt ẵĩ lĂ kắt dn thệ hẻ thõng õng dn cĩ thè ẵừỡc
dạn ẵặn cc kắt dn kậ vối kắt dãu hĂng.
Chợ ỷ : Nặu cc õng dn ẵừỡc bõ trẽ sao cho khỏng ẵi qua cc kắt dãu hĂng, hẻ
thõng õng ca cc kắt dn ờ ẵon mủi khỏng kậ vối kắt dãu hĂng cĩ thè
ẵừỡc dạn ẵặn hẻ thõng õng ca kắt dn kậ vối kắt dãu hĂng. Mt khc, hẻ
thõng õng ca cc kắt dn kậ vối kắt dãu hĂng khỏng ẵừỡc dạn ẵặn cc
bỗm lp trong buóng my ẵõi vối cc kắt dn khỏng kậ vối kắt dãu hĂng.

2. Ngn cch hẻ thõng õng dãu hĂng
(a) Ngn cch cc õng dãu hĂng vối cc ẵừộng õng khc
Cc ẵừộng õng dãu hĂng phăi ẵừỡc bõ trẽ ẵổc lp, ngn cch vối cc ẵừộng õng khc.
Cc hẻ thõng õng nõi vối cc ẵừộng õng dãu hĂng phăi thịa mơn cc yu cãu sau :
(i) Nặu bỗm vĂ cc ẵừộng õng ca cc hẻ thõng khc khỏng phăi lĂ hẻ thõng õng dãu
hĂng ẵừỡc nõi vối cc õng dãu hĂng, cc ẵừộng õng vĂ bỗm nĂy phăi thịa mơn cc
yu cãu nhừ cc ẵừộng õng dãu hĂng, trữ nhựng ẵừộng õng chì ra trong Phãn 3 ca
Qui phm nhừ 14.2.2-4, 14.2.9-6, 14.3.1-2, 14.3.2-2, 14.5.11(15) vĂ (ii) dừối ẵy.
Chợ ỷ : Cc hẻ thõng õng nõi vối cc õng dãu hĂng nghỉa lĂ cc õng nõi vối cc
õng dãu hĂng vĂ cĩ cc ẵãu hờ. Vẽ dũ, cc ẵừộng õng dãu thy lỳc v.v ẵè
ẵiậu khièn hẻ thõng dãu hĂng khỏng ẵừỡc coi lĂ hẻ thõng õng nõi vối hẻ

thõng dãu hĂng.
(ii) Cc hẻ thõng khỏng phăi lĂ õng dãu hĂng ẵừỡc nõi vối õng dãu hĂng
Cc õng ẵè thỏng giĩ kắt
Viẻc nõi cc õng thỏng giĩ kắt vối cc õng dãu hĂng phăi thịa mơn: Nặu cĩ
õng nõi giựa cc õng cảp khẽ trỗ chẽnh vĂ hẻ thõng dãu hĂng ẵè thot khẽ cĩ
hiẻu quă, thệ phăi trang b cc thiặt b góm hai van ngt cùng vối hẻ thõng ẵè
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

51
thỏng hỗi cho khoang giựa cc van mổt cch an toĂn hoc mổt thiặt b góm
mổt õng cuổn cĩ cc bẽch tt km theo. Cc õng thỏng giĩ kắt, trữ qut thọi
khẽ trỗ phăi ẵừỡc bõ trẽ trong cc khu vỳc nguy hièm.
Cc ẵừộng õng ẵo p suảt ca hẻ thõng dãu hĂng (kè că cc bỗm) :
Khi chảt lịng trong cc ẵừộng õng ẵừỡc dạn trỳc tiặp ẵặn cc thiặt b chì bo
ẵè ẵo p suảt chảt lịng trong õng dãu hĂng, cc p kặ phăi ẵừỡc lp trong
buóng bỗm hoc trn boong thội tiặt. Tuy nhin, trong trừộng hỡp cĩ van chn
ti nhựng v trẽ nõi vối hẻ thõng õng dãu hĂng vĂ van chn lp trn cc vch
ngn giựa buóng my vĂ buóng bỗm thệ cc p kặ cĩ thè lp trong buóng my.
Cc ẵừộng õng ca thiặt b ẵo hĂm lừỡng
Nặu cc õng lảy mạu ca thiặt b ẵo hĂm lừỡng dãu ẵừỡc nõi vối hẻ thõng õng
dãu hĂng, cc ẵừộng õng lảy mạu cĩ thè ẵừỡc dạn ẵặn cc khu vỳc khỏng
nguy hièm nặu ẵừộng kẽnh danh nghỉa ca cc ẵừộng õng dừối 25 vĂ cĩ ẽt
nhảt hai van chn giựa hẻ thõng õng dãu hĂng vĂ vch xung quanh khu vỳc
khỏng nguy hièm.
Cc hẻ thõng õng khc
Cc hẻ thõng õng khc cĩ thè nõi vối hẻ thõng dãu hĂng nặu ẵừỡc ng kièm
chảp nhn.
(b) Ngn cch ẵừộng õng dãu hĂng ẵi qua.

Cc ẵừộng õng dãu hĂng khỏng ẵừỡc ẵi qua kắt nhin liẻu vĂ khoang cĩ chửa nguón
gy chy nhừ buóng my vĂ cc buóng ờ, v.v , vĂ khỏng ẵừỡc dạn ẵặn cc khoang
phẽa trừốc vch chõng va hoc phẽa sau vch ngn buóng my.
(c) Hẻ thõng õng dãu hĂng np vĂ xă hĂng phẽa mủi vĂ/hoc ẵuỏi
õi vối nhựng tĂu mĂ viẻc np vĂ xă hĂng phẽa mủi vĂ/hoc ẵuỏi ẵừỡc thỳc hiẻn bn
ngoĂi khu vỳc hĂng (nghỉa lĂ khu vỳc hĂng ẵừỡc qui ẵnh trong 3.2.6 Phãn 5 ca Qui
phm), phăi cĩ cc bẽch cĩ tảm chn hoc cc ẵon õng thay thặ tho ẵừỡc lp ờ cc
nhnh ra ca ẵừộng õng dãu chẽnh. Phăi ẵăm băo cc bẽch tt ẵừỡc lp ti ẵãu hờ ca
õng dãu hĂng ờ phẽa mủi vĂ/hoc ẵuỏi.
(d) Hẻ thõng õng dãu hĂng xuyn qua kắt dn
Hẻ thõng õng dãu hĂng vĂ cc ẵừộng õng từỗng tỳ nõi vối cc kắt dãu hĂng xuyn qua
cc kắt dn phăi ẵăm băo lĂ nhựng õng ngn cĩ cc mõi nõi hĂn hoc nõi bẽch loi
khỏng cĩ nguy cỗ rì.
õi vối tĂu dãu khỏng phăi lĂ loi hai thn, cc ẵừộng õng dãu hĂng cĩ thè xuyn qua
cc kắt dn nặu cc mõi nõi ca õng dãu hĂng ẵừỡc hĂn hoc lĂ mồi nõi bẽch nhừng
khỏng cĩ nguy cỗ rí rì. Phăi sứ dũng cc ẵon õng uõn ẵè bù trữ co dơn.

3. Kặt cảu, ẵổng cỗ dạn ẵổng vĂ cỏng dũng ca bỗm dãu hĂng
(a) Kặt cảu ca cc bỗm dãu hĂng (kè că cc van an toĂn vĂ p kặ)
Bỗm dãu hĂng phăi cĩ kặt cảu khỏng pht sinh tia lứa vĂ ẽt rí rì dãu qua hổp ẵẻm kẽn.
Phăi lp van chn vĂ van an toĂn ờ phẽa ẵáy. Dãu tữ van an toĂn phăi ẵừỡc dạn vậ phẽa
hợt ca bỗm. Tuy nhin, vối cc bỗm nhừ bỗm ly tm cĩ p suảt ẵáy vậ mt cỗ hc
khỏng bao giộ vừỡt qu p suảt thiặt kặ thệ cĩ thè khỏng cãn van an toĂn. NgoĂi ra, nặu
p suảt ẵáy khỏng vừỡt qu p suảt thiặt kặ sứ dũng cc biẻn php mang tẽnh hẻ thõng
nhừ nguón dạn ẵổng bỗm ẵừỡc ẵiậu khièn khỏng lĂm tng p suảt ẵáy qu qui ẵnh
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

52

v.v (VD: thiặt b ngt), cĩ thè khỏng cãn van an toĂn ờ phẽa ẵáy ca bỗm vối ẵiậu
kiẻn cc biẻn php nhừ vy phăi trang b kắp.
Phăi trang b p ờ kặ phẽa ẵáy ca bỗm vĂ ti nhựng v trẽ d quan st tữ trm ẵiậu
khièn ẵổng cỗ dạn ẵổng.
(b) Cc chi tiặt trn vch ngn nỗi trũc dạn ẵổng ẵổng cỗ lai bỗm xuyn qua vĂ cc chi tiặt
lp rp trn cc vch ngn
Phăi kièm tra ẵè ẵăm băo cĩ khốp nõi mậm giựa ẵổng cỗ lai vĂ bỗm vĂ cĩ hổp ẵẻm kẽn
ti v trẽ trũc xuyn qua vch.
(c) Hẻ thõng dững tữ xa ẵổng cỗ lai bỗm
Phăi kièm tra thiặt b dững tữ xa ẵổng cỗ lai bỗm.
(d) Mũc ẵẽch sứ dũng ca bỗm dãu hĂng
Cc bỗm dãu hĂng khỏng ẵừỡc sứ dũng cho cc mũc ẵẽch khc ngoĂi mũc ẵẽch chuyèn
dãu hĂng trong kắt dãu hĂng vĂ nừốc vẻ sinh trong kắt dãu hĂng ẵơ ẵừỡc sứ dũng ẵè
chửa nừốc dn, hợt khỏ buóng bỗm vĂ cc khoang trõng kậ vối kắt dãu hĂng vĂ hợt
nừốc dn trong kắt nừốc dn kậ vối kắt dãu hĂng.

4. Bõ trẽ hẻ thõng õng dãu hĂng
(a) Sõ lừỡng bỗm sứ dũng cho mổt kắt
Mồi kắt phăi cĩ khă nng bỗm hợt bời ẽt nhảt hai bỗm.
(b) Bõ trẽ cc ẵừộng õng np dãu hĂng vĂ ẵãu hờ ca chợng trong kắt
ừộng õng np dãu hĂng phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho cĩ thè np dãu hĂng mĂ khỏng cãn
qua bỗm dãu hĂng. Khi dãu hĂng ẵừỡc np trỳc tiặp tữ trn boong, ẵãu hờ trong kắt phăi
ẵừỡc bõ trẽ cĂng st ẵy cĂng tõt.
(c) Nõi cc ẵừộng õng hợt nừốc bièn vĂ õng dãu hĂng
Phăi cĩ van chn giựa õng hợt nừốc bièn vĂ õng dãu hĂng.
(d) Mõi nõi trừỡt
Do cc mõi nõi trừỡt ẵừỡc chảp nhn sứ dũng trong ẵừộng õng dãu hĂng, phăi kièm tra
cc ẵiậu kiẻn lp ẵt.
(e) Hẻ thõng hợt vĂ xă nừốc bièn ca cc kắt dn thừộng xuyn
ừộng õng hợt vĂ xă nừốc bièn ca cc kắt dn thừộng xuyn khỏng ẵừỡc dạn ẵặn hổp

thỏng bièn ẵè hợt vĂ xă nừốc bièn ca cc kắt dãu hĂng hoc dạn ẵặn ẵừộng õng xă
nừốc bièn ca kắt dãu hĂng.

5. Van trn vch ngn ca ẵừộng õng dãu hĂng
(a) Vt liẻu, kặt cảu, bõ trẽ vĂ hẻ thõng ẵiậu khièn tữ xa cc van chn lp trn vch ngn
giựa kắt dãu hĂng vĂ buóng bỗm.
Phăi ẵăm băo chợng thịa mơn cc ẵiậu kiẻn sau :

Bõ trẽ kièu A Nặu van chn ẵừỡc bõ trẽ ti
ẵãu hờ trong kắt dãu hĂng :
Khỏng cĩ yu cãu nĂo ẵõi vối
loi vĂ vt liẻu ca van vch
ngn
Bõ trẽ kièu B Nặu khỏng cĩ van chn ti
ẵãu hờ trong kắt dãu hĂng :
Buón
g
bỗm Kắt hĂn
g

Vch n
g
n
Buón
g
bỗm
Kắt hĂn
g

Vch n

g
n
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

53
Van vch ngn phăi lĂ loi
thắp ẵợc vĂ cĩ khă nng ẵiậu
khièn ẵừỡc tữ trn boong



Bõ trẽ kièu C Nặu van vch ngn ẵừỡc bõ
trẽ trong kắt dãu hĂng :
Van trong kắt dãu hĂng phăi
cĩ khă nng ẵiậu khièn ẵừỡc
tữ trn boong
Bõ trẽ kièu D










Nặu van vch ngn khỏng

ẵừỡc lp ngay trn vch ngn:
Phãn ẵừộng õng nắt ẵm phăi
lĂ cc ẵừộng õng thắp ẵợc cĩ
chiậu dĂy khỏng nhị hỗn
13,5 mm hoc cc õng thắp
dãy khỏng dừối 16 mm. Cc
sỗ ẵó bõ trẽ khc phăi tham
khăo Bõ trẽ kièu A vĂ Bõ trẽ
kièu B
Chợ thẽch: (i) Cc van ẵừỡc dnh dảu phăi ẵừỡc lp ẵt kậ vối vch ngn cĂng gãn
cĂng tõt
(ii) õi vối cc van ẵiậu khièn tữ xa thệ phăi cĩ khă nng chì bo trng
thi van ti v trẽ ẵiậu khièn van.

6. Khoang trõng kậ vối kắt dãu hĂng
(a) Hẻ thõng hợt khỏ cho cc khoang trõng
Phăi trang b hẻ thõng hợt khỏ cỗ giối. Trong trừộng hỡp nĂy, cĩ thè coi bỗm phũt lĂ
bỗm cỗ giối.
Hẻ thõng hợt khỏ khỏng ẵừỡc dạn ẵặn buóng my.
(b) Kẽch thừốc, kặt cảu vĂ v trẽ ẵãu hờ ca õng ẵo cc khoang cch ly
õng ẵo ca khoang trõng phăi cĩ kẽch thừốc khỏng ẵừỡc nhị hỗn 38 mm vĂ phăi cĩ kặt
cảu cĩ van chn, van gt hoc ẵãu õng cĩ np vn bng ren ti ẵãu trn vĂ phăi ẵừỡc
dạn ẵặn boong thội tiặt.
(c) Kẽch thừốc, kặt cảu vĂ v trẽ ẵãu hờ ca õng thỏng hỗi kắt cch ly
õng thỏng hỗi cc kắt cch ly phăi cĩ ẵừộng kẽnh trong khỏng ẵừỡc nhị hỗn 50 mm,
phăi cĩ lừối kim loi ti ẵãu hờ vĂ thỏng ra khẽ quyèn. Lừối kim loi phăi cĩ khă nng
thay mối ẵừỡc bảt kệ lợc nĂo.

7. Kắt dn kậ vối kắt dãu hĂng
(a) Bỗm dn vĂ xă dn, hẻ thõng õng dn vĂ van

Cc bỗm phăi ẵừỡc bõ trẽ trong buóng bỗm.
Cc ẵừộng õng phăi ẵừỡc bõ trẽ ẵổc lp vĂ khỏng dạn ẵặn buóng my
Buón
g
bỗm Kắt hĂn
g

Vch n
g
n
Kắt hĂn
g
Vch n
g
n
Buón
g
bỗm
Bõ trẽ phẽa kắt
hĂng phăi
giõng nhừ Bõ
trẽ kièu A hoc
Bõ trẽ kièu B
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

54
Cc ẵừộng õng dn ca cc kắt dn ờ phãn phẽa trừốc tĂu kậ vối vĂ khỏng kậ vối cc
kắt dãu hĂng cĩ thè nõi vối bỗm dn lp ờ nhựng v trẽ phẽa trừốc ca tĂu.

Hẻ thõng õng dn ca cc kắt dn ờ nhựng phãn phẽa trừốc tĂu cĩ thè ẵừỡc sứ dũng
chung nặu cc ẵừộng õng ẵĩ khỏng ẵi qua cc kắt dãu hĂng (è tham khăo).
(b) Bõ trẽ cc ẵừộng õng dn vĂ van khi nừốc dn ẵừỡc hợt bng bỗm dãu hĂng
Phăi lp ẵon õng chuyèn ẵọi vĂ van chn mổt chiậu ẵè nõi vối cc õng dãu hĂng. Phăi
cĩ bièn lừu ỷ nu rò phăi tho õng chuyèn ẵọi ra trữ trừộng hỡp sỳ cõ.
(c) Kẽch thừốc, kặt cảu vĂ v trẽ ẵãu hờ ca õng ẵo cc kắt dn
õng ẵo ca cc kắt dn phăi cĩ ẵừộng kẽnh trong khỏng nhị hỗn 38 mm vĂ phăi cĩ van
chn, van gt hoc np vn bng ren ờ ẵãu trn. Cc õng ẵo phăi ẵừỡc dạn ln boong
thội tiặt hoc tun theo 14.3.2-5, Phãn 3 ca Qui phm.
(d) Kẽch thừốc, kặt cảu vĂ v trẽ ẵãu hờ ca õng thỏng hỗi kắt dn
Nặu cĩ hẻ thõng chuỏng bo mửc cao hoc hoc cc miẻng khoang hĂng nu ờ 27.12.2
Phãn 2 ca Qui phm, thệ tọng tiặt diẻn õng thỏng hỗi khỏng ẵừỡc nhị hỗn 1,25 lãn
diẻn tẽch tiặt diẻn ca cc õng np hoc 1000cm
2
, lảy gi tr nhị hỗn. Phăi trang b lừối
kim loi ti ẵãu hờ ca õng vĂ cc lừối nĂy phăi cĩ khă nng thay mối ẵừỡc bảt cử lợc
nĂo.
(e) V trẽ lp ẵt bỗm dùng ring cho dn vĂ xă dn, bõ trẽ ẵừộng õng vĂ van cho cc kắt
dn phẽa trừốc
Hẻ thõng õng dn ca kắt dn (sau ẵy gi lĂ kắt dn mủi) mĂ mt trừốc nm ờ phẽa
trừốc vch chõng va vĂ kậ vối kắt dãu hĂng phăi tun theo nhừng yu cãu sau. õi vối
nhựng chi tiặt khỏng nu dừối ẵy thệ tham khăo hừống dạn ẵõi vối cc hẻ thõng dn
khc.
(i) Cc kắt dn phẽa mủi phăi ẵừỡc dn vĂ xă dn bng cc bỗm ờ phẽa mủi trữ cc
trừộng hỡp qui ẵnh ờ (ii) dừối dy.
Lừu ỷ : Hẻ thõng õng dn cho cc kắt dn phẽa mủi vậ nguyn tc khỏng ẵừỡc ẵi
qua cc kắt dãu hĂng.
(ii) Nặu hẻ thõng õng dn ca cc kắt dn phẽa mủi ẵừỡc dạn ẵặn cc bỗm dn qua hẻ
thõng õng dn ẵi qua cc kắt hĂng, hẻ thõng õng dn phăi tun theo cc qui ẵnh
sau :

Phăi sứ dũng cc õng thắp dãy lĂm cc õng dn ẵi xuyn qua cc kắt hĂng.,
Chiậu dãy õng theo tiu chuán (tõi thièu) lĂ 16 mm.
Cĩ thè sứ dũng că mõi nõi hĂn vĂ mồi nõi bẽch ẵè nõi cc õng nĂy. Tuy nhin,
sõ lừỡng cc mõi nõi cĂng ẽt cĂng tõt. Nặu sứ dũng cc mõi nõi bẽch ẵè nõi
õng thệ phăi sứ dũng cc mõi nõi bẽch thịa mơn p suảt danh nghỉa cao hỗn
mổt bc so vối p suảt thiặt kặ danh nghỉa. Tuy nhin, khỏng ẵừỡc sứ dũng
cc mõi nõi bẽch cĩ p suảt danh nghỉa thảp hỗn 1 MPa.
Phăi sứ dũng cc ẵon õng ẵừỡc uõn hỡp lỷ ẵè bù trữ co dơn.
Phăi trang b hai van chn phẽa trừốc vch chõng va. (Mổt trong hai van nĂy
cĩ thè lĂ van chn qui ẵnh ờ 13.2.5-2 Phãn 3 ca Qui phm).

8. Kắt nhin liẻu kậ vối kắt dãu hĂng
(a) Kẽch thừốc, kặt cảu vĂ v trẽ ẵãu hờ ca õng ẵo kắt nhin liẻu
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

55
Cc ẵừộng õng phăi cĩ ẵừộng kẽnh trong khỏng nhị hỗn 38 mm vĂ ẵừỡc dạn ln trn
boong thội tiặt hoc tun theo Hừống dạn Phãn 3/14.3.1.

9. õng thỏng hỗi vĂ õng ẵo ca cc kắt dãu hĂng
(a) Ngn cch cc hẻ thõng thỏng hỗi
Hẻ thõng thỏng hỗi ca cc kắt dãu hĂng phăi ẵổc lp hoĂn toĂn vối cc õng thỏng hỗi
ca cc khoang khc ca tĂu.
(b) Nõi cc hẻ thõng thỏng hỗi
Nặu hẻ thõng thỏng hỗi nõi cc õng ca cc kắt dãu vối nhau, phăi cĩ van chn hoc
thiặt b thẽch hỡp ẵè ngn cch cc kắt hĂng vối nhau. Nặu lp cc van chn thệ chợng
phăi cĩ hẻ thõng khĩa. Viẻc ngn cch nĂo củng phăi lin tũc cho phắp díng hỗi hĂng
gy ra do sỳ thay ẵọi nhiẻt trong kắt dãu hĂng thot qua cc van p suảt chn khỏng.

(c) Bõ trẽ hẻ thõng thỏng hỗi
Cc õng thỏng hỗi phăi ẵừỡc nõi vĂo ẵình ca mồi kắt dãu hĂng vĂ tỳ xă vĂo kắt hĂng
trong mi ẵiậu kiẻn nghing vĂ chợi ca tĂu. Trong trừộng hỡp khỏng thè trang b cc
õng tỳ xă, phăi trang b hẻ thõng cõ ẵnh ẵè xă dãu ẵng vĂo kắt dãu hĂng.
(d) Ngn ngữa sỳ lan truyận lứa vĂo cc kắt dãu hĂng
Hẻ thõng thỏng hỗi phăi cĩ thiặt b ngn ngữa sỳ lan truyận lứa vĂo cc kắt dãu hĂng.
(e) Hẻ thõng ẵo, thiặt b bo mửc v.v
Phăi trang b thiặt b ẵo thẽch hỡp ẵừỡc ng kièm duyẻt cho mồi kắt dãu hĂng. Thiặt
b ẵo phăi ẵừỡc thiặt kặ vĂ bõ trẽ sao cho ngn ẵừỡc hỗi chy thot vĂo cc khoang
thừộng cĩ cc nguón gy chy nhừ buóng my, buóng ờ v.v
è ngn chn viẻc chảt lịng dng ln trong hẻ thõng thỏng thỏng hỗi ẵặn ẵổ cao vừỡt
qu cổt p thiặt kặ, ngoĂi hẻ thõng ẵo, phăi trang b thm cc chuỏng bo mửc cao hoc
hẻ thõng kièm sot bng õng trĂn hoc cc biẻn php từỗng ẵừỗng khc. Hẻ thõng căm
biặn mửc sứ dũng cho cc chuỏng bo mửc cao hoc hẻ thõng kièm sot bng õng trĂn
v.v phăi lĂ loi ẵừỡc ng kièm duyẻt.
(f) ãu ra ca lồ thỏng hỗi
(i) V trẽ cc ẵãu hờ ẵè xă p suảt gy ra do sỳ thay ẵọi nhiẻt phăi tun theo cc qui
ẵnh sau :
Cc ẵãu hờ phăi ẵừỡc bõ trẽ cĂng cao cĂng tõt tẽnh tữ boong kắt hĂng ẵè cĩ thè
phn tn tõt nhảt hỗi chy. Trong mi trừộng hỡp, ẵổ cao nĂy khỏng ẵừỡc dừối
2 m.
Cc ẵãu hờ phăi ẵừỡc bõ trẽ cch cc õng hợt khẽ gãn nhảt hoc cc lồ khoắt
dạn ẵặn cc khoang kẽn cĩ chửa nguón gy chy vĂ cc my hoc thiặt b trn
boong cĩ thè gy chy cĂng xa cĂng tõt vĂ khỏng ẵừỡc nhị hỗn 5 m.
(ii) ãu ra ca õng thỏng hỗi phũc vũ viẻc np, xă hĂng vĂ dn phăi tun theo cc qui
ẵnh sau :
ãu ra ca õng thỏng hỗi phăi cho phắp díng hồn hỡp hỗi tỳ do hoc cho phắp
viẻc xă qua tiặt lừu hồn hỡp hoc hỗi dãu hĂng, khẽ trỗ hoc khỏng khẽ (sau
ẵy gi lĂ hồn hỡp hỗi) ẵt ẵừỡc tõc ẵổ khỏng dừối 30 m/s
.

Cc ẵãu ra ca õng thỏng hỗi phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho hồn hỡp hỗi xă ra ẵi ln
theo phừỗng thng ẵửng.
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

56
Khi p dũng phừỗng php thot hỗi tỳ do, ẵãu ra ca õng thỏng hỗi phăi cao
hỗn boong kắt hĂng vĂ cãu dạn ẽt nhảt 6 m nặu nm trong phm vi cch cãu
dạn 4 m vĂ theo phừỗng ngang ẵãu ra ca õng thỏng hỗi cín phăi cch cc õng
hợt khẽ gãn nhảt vĂ cc lồ khoắt dạn ẵặn cc khoang kẽn cĩ chửa nguón gy
chy vĂ my mĩc, thiặt b trn boong cĩ khă nng gy chy, ẽt nhảt 10 m.
Nặu sứ dũng phừỗng php xă tõc ẵổ cao, ẵãu ra ca õng thỏng hỗi phăi cĩ ẵổ
cao so vối boong kắt hĂng ẽt nhảt 2 m vĂ tẽnh theo phừỗng ngang phăi cch cc
õng hợt khẽ gãn nhảt vĂ cc lồ khoắt dạn ẵặn cc khoang kẽn cĩ chửa nguón
gy chy vĂ my mĩc, thiặt b trn boong cĩ khă nng gy chy, ẽt nhảt 10 m.
Cc ẵãu ra nĂy phăi cĩ thiặt b tõc ẵổ cao ẵừỡc ng kièm duyẻt.

10. ừộng õng vĂ cc chi tiặt lp rp trong kắt dãu hĂng
(a) Giối hn sứ dũng ẵừộng õng
Cc ẵừộng õng khỏng phăi cc õng dãu hĂng, õng hm dãu hĂng, õng dn ca kắt dãu
hĂng, õng ẵiậu khièn tữ xa hẻ thõng õng dãu hĂng, õng xă hỗi kắt dãu hĂng, õng vẻ sinh
kắt dãu hĂng, õng ẵo kắt dãu hĂng vĂ õng thỏng hỗi kắt dn kậ vối kắt dãu hĂng, khỏng
ẵừỡc ẵi qua cc kắt dãu hĂng hoc nõi vối cc õng nĂy.
(b) Cc õng ca thiặt b ẵo vĂ ẵiậu khièn tữ xa
Cc ẵừộng õng ca thiặt b ẵo vĂ ẵiậu khièn tữ xa trong cc kắt dãu hĂng phăi cĩ chiậu
dãy tõi thièu khỏng nhị hỗn Schedule 80 ẵõi vối cc õng thắp, trữ cc ẵừộng õng cĩ
ẵãu hờ trong kắt dãu hĂng.
(c) ừộng õng thot mn vĂ xă vẻ sinh
Tảt că cc mõi nõi ca cc õng thot mn vĂ cc õng xă vẻ sinh ẵi qua kắt dãu hĂng

phăi lĂ cc mõi nõi hĂn. Cc õng thot mn vĂ cc õng vẻ sinh ca khu vỳc buóng ờ
v.v cĩ chửa nguón chy hỗi khỏng ẵừỡc ẵi qua kắt dãu hĂng.
(d) Cc ẵừộng õng xă mn (hợt khỏ, dn)
(i) Cc õng xă mn ẵi qua kắt dãu hĂng phăi ẵừỡc trang b nhừ sau :
Cc ẵừộng õng phăi ẵừỡc chảp nhn chì ẵi qua cc kắt dãu hĂng từỗng ẵõi
nhị (VD: kắt lng)
Tảt că cc ẵừộng õng ẵi trong kắt dãu hĂng phăi õng ngn, cĩ mõi nõi hĂn.
õi vối cc õng thắp ẵợc, chiậu dĂy õng khỏng ẵừỡc nhị hỗn 15 mm.
Mt trong õng phăi ẵừỡc sỗn bng sỗn chõng n mín loi tõt. Cĩ thè khỏng
cãn sỗn bn trong õng ẵõi vối cc õng thắp ẵợc vĂ cc õng thắp cĩ chiậu dãy
dự trự n mín.
Khỏng ẵừỡc lp van cho cc ẵừộng õng nĂy trong kắt dãu hĂng.
(ii) Trừộng hỡp trang b cc õng xă mn ẵi qua cc kắt dãu hĂng ca cc tĂu dãu
khỏng phăi lĂ tĂu dãu hai lốp vị, cĩ thè chảp nhn viẻc bõ trẽ nhừ sau :
Cĩ thè chảp nhn ẵừộng õng chì ẵi qua cc kắt dãu từỗng ẵõi nhị (VD: kắt
lng)
Cc mõi nõi ca mi õng trong kắt dãu hĂng phăi lĂ mõi nõi hĂn. Chiậu dĂy
ca cc õng thắp khỏng ẵừỡc nhị hỗn 15 mm.
Phăi bõ trẽ cc ẵon õng ẵừỡc uõn hỡp lỷ ẵè bù trữ co dơn.
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

57
Mt trong ca õng phăi ẵừỡc sỗn ph bng sỗn chõng n mín tõt. Cĩ thè
khỏng cãn sỗn bn trong cho cc õng thắp ẵợc vĂ cc õng thắp cĩ chiậu dãy
dỳ trự n mín.

11. Hẻ thõng bỗm cho khoang phẽa mủi
(a) Hẻ thõng bỗm hợt khỏ, dn, nhin liẻu v.v trong buóng bỗm phẽa mủi

Phăi trang b cc bỗm ẵè hợt khỏ, dn vĂ chuyèn nhin liẻu.

12. õng hỗi nừốc, õng xă vĂ õng hói hỗi
(a) Thiặt b pht hiẻn dãu ca ẵừộng õng hói hỗi hm nĩng
Hẻ thõng hói hỗi hm nĩng phăi ẵừỡc nõi vối kắt kièm tra ẵừỡc bõ trẽ ti v trẽ ẵừỡc
chiặu sng tõt vĂ d tiặp cn bn trong buóng my vĂ phăi cĂng xa nói hỗi cĂng tõt ẵè
d dĂng pht hiẻn dãu lạn vĂo hỗi hói.
(b) Nhiẻt ẵổ hỗi trong õng trong buóng bỗm
Nhiẻt ẵổ khỏng ẵừỡc cao hỗn 220
o
C.
(c) Cc ẵãu hờ trong buóng bỗm ca õng hỗi nừốc, õng xă vĂ õng hói hỗi ca cc xi lanh
bỗm
Cc ẵãu hờ phăi ẵừỡc bõ trẽ xa cc bậ mt hợt khỏ sao cho chợng khỏng ẵi vĂo nừốc
ẵy tĂu.
(d) Hẻ thõng van kắp ca cc õng nhnh ẵè lĂm vẻ sinh vĂ cc ẵừộng õng cửu hịa bng
hỗi nõi vối cc kắt dãu hĂng hoc ẵừộng õng dãu hĂng
Phăi trang b hai van chn.

13. Sứ dũng lun phin cc kắt dãu hĂng
(a) Hẻ thõng õng cĩ thè chuyèn ẵọi cỏng dũng cho cc kắt dãu hĂng mĂ cĩ thè sứ dũng nhừ
kắt dn sch
ừộng õng dãu hĂng, õng dn, õng thỏng hỗi ẵừỡc thiặt kặ sao cho cĩ thè chuyèn ẵọi
ẵè thịa mơn tững yu cãu sứ dũng nhừ vẽ dũ dừối ẵy.


















ừộn
g
õn
g
dãu hĂn
g

ừộn
g
õn
g
nừốc dn
on õn
g
chu
y
èn
n
g

thỏn
g
hỗi
õ
N
p
hãm
: Van chn
: Bẽch cĩ tảm chn
: ãu õn
g
thỏn
g
hỗi ca kắt dn
: ãu loe miẻn
g
hợt
(Tron
g
kắt) (Trn boon
g
)

×