Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển - Phần 5 Máy và điện - Chương 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.95 KB, 46 trang )

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

63

Chừỗng 4 Kièm tra trang b ẵiẻn


401 Trang b ẵiẻn trong buóng my

1. Cp ẵiẻn
(a) iậu kiẻn cõ ẵnh vĂ ngn ngữa hừ hịng bn ngoĂi
(i) Cp ẵiẻn phăi ẵừỡc băo vẻ bng lốp bc khỏng thảm nừốc (vinyl hoc
chloroprene) hoc lốp bc kim loi (chệ) vĂ ẵừỡc bc thm bng vị thắp.
(ii) Nặu kp cp hoc gi ẵở cp (vẽ dũ cc gi treo cp) hoc cc tảm băo vẻ hừ hịng
cỗ khẽ ca cp (nhừ õng, mng) ẵừỡc chặ to bng st thệ chợng phăi ẵừỡc băo vẻ
chõng n mín thẽch ẵng (m km, m ẵiẻn, m nhợng v.v ). Nặu chợng ẵừỡc
chặ to bng keo tọng hỡp thệ chợng phăi cĩ ẵ ẵổ bận vĂ phăi lĂ loi lan truyận
lứa chm.
Chợ ỷ: Kp cp phăi cĩ chiậu rổng phù hỡp vĂ phăi từỗng xửng vối ẵừộng kẽnh
ngoĂi ca cp.
(iii) Phăi kièm tra ẵè ẵăm băo kp cp vĂ gi ẵở cp ẵừỡc bõ trẽ bng phừỗng php
trong ẵĩ cõ ẵnh vĂ ẵở ẵừỡc trng lừỡng ca cp vĂ cĩ tẽnh ẵặn cc ẵiậu kiẻn
chuyèn ẵổng, rung ẵổng vĂ chản ẵổng thn tĂu (sao cho cc nhĩm cp khỏng b
dch chuyèn). Cc bừốc ẵở vĂ cõ ẵnh cp khỏng ẵừỡc vừỡt qu 400 mm. Tuy
nhin, nặu cp ẵiẻn ẵừỡc bõ trẽ trong cc khu vỳc khỏng phăi lĂ khu vỳc hờ vĂ
ẵừỡc lp ẵt theo phừỗng ngang trn cc gi treo v.v thệ cp ẵiẻn cĩ thè ẵừỡc ẵở
vối cc bừốc ẵở khỏng vừỡt qu 400 mm vĂ cõ ẵnh ờ nhựng bừốc khỏng vừỡt qu
900 mm. (Hệnh 4.1)






















Hệnh 4.1-1
Khoăn
g
cch ẵở c
p
vĂ khoăn
g
cch c
õ
ẵnh c

p

p
hăi nhị hỗn
hoc bng 400 mm
ai bĩ c
p
C
p
ẵiẻn K
p
c
p

NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

64






























Hệnh 4.1-2
Khoăn
g
cch ẵở c
p

vĂ khoăn
g
cch c
õ

ẵnh c

p

p
hăi nhị hỗn
hoc bng 400 mm
ai bĩ c
p
ai bĩ c
p
Thanh l
p
cp
Vch
ngn
Xặ
p
chón
g
c
p
Chiậu rổn
g
k
p
c
p

Khoăn
g
cch cõ ẵnh

c
p

p
hăi nhị hỗn hoc
bng 900 mm
Hệnh 4.1-3
Khoăn
g
cch ẵở c
p
p
hăi nhị hỗn hoc
bng 400 mm
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

65

(iv) Khỏng nn xặp chóng qu hai lốp cp. Sõ lừỡng xặp chóng phăi giăm ẵi nặu nhiẻt
ẵổ hoc ẵổ ám cao hoc khi viẻc thỏng giĩ khỏng ẵừỡc tõt (Hệnh 4.2)










(v) Thỏng thừộng, bn kẽnh uõn ca cp ẵiẻn bng 4 ẵặn 6 lãn ẵừộng kẽnh ngoĂi ca
cp tùy theo tững loi cp. Bn kẽnh uõn ca õng dạn vĂ knh dạn phăi ẵừỡc xc
ẵnh sao cho bn kẽnh uõn ca cp ẵiẻn khỏng nhị hỗn gi tr nu trn. Tuy nhin,
nặu ẵừộng kẽnh ngoĂi vừỡt qu 64 mm, bn kẽnh uõn khỏng ẵừỡc nhị hỗn 2 lãn
ẵừộng kẽnh ngoĂi.
(vi) Phăi cĩ ẵ lừỡng dừ ca cp trong bổ phn giơn nờ cp.
(vii) Cp ẵiẻn phăi ẵừỡc bõ trẽ cch xa cc lốp cch nhiẻt ca cc ẵõi từỡng nĩng (õng
xă, õng hỗi nừốc, thiặt b hm ) ẽt nhảt 200 mm. Tuy nhin, nặu nhiẻt ẵổ bậ mt
ca cc lốp bc cch nhiẻt nĂy khỏng qu cao khi tiặp xợc vĂ viẻc bõ trẽ cp cch
xa qu 200 mm ẵừỡc xc ẵnh lĂ khỏng cãn thiặt thệ cĩ thè giăm khoăng cch cch
ly nĂy.
(viii) Cp ẵiẻn bn trong nhựng khu vỳc b ănh hừờng bời hỗi dãu hoc nừốc ẵy tĂu vẽ
dũ thiặt b lc dãu hoc sĂn buóng my, phãn cp ẵi tữ dừối sĂn ln hoc ờ nhựng
v trẽ d b nhựng hừ hịng bn ngoĂi phăi ẵừỡc ẵi trong cc knh dạn bng kim
loi.
(ix) Cc cp ca mng khẽ cũ thỏng thừộng khỏng ẵừỡc cõ ẵnh cùng nhĩm vối cc cp
mng ẵiẻn trữ nhựng mch ẵơ cĩ biẻn php phíng chõng nhiu căm ửng.
Tham khăo 410-1(c) ẵõi vối nhựng cp ca mch an toĂn vậ băn chảt ca nhựng
thiặt b ẵiẻn an toĂn vậ băn chảt.
Cp ẵiẻn ẵừỡc bc thắp, cp ẵiẻn khỏng ẵừỡc bc vĂ cp ẵiẻn ẵừỡc bc ẵóng cch
ẵiẻn bng vỏ cỗ khỏng ẵừỡc bĩ chung vối nhau.
(x) Cp ẵiẻn bc thắp phăi ẵừỡc sỗn ph thẽch ẵng bng sỗn chõng n mín sau khi
hoĂn thĂnh viẻc ẵi cp.
(xi) Phăi cĩ khỏng gian ẵè cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc viẻc kièm tra vĂ băo dừởng vĂ că viẻc
sỗn sau khi lp ẵt cp.
Nặu sứ dũng kp cp phi kim loi, phăi sứ dũng kp kim loi ẵè gia cõ ti cc bừốc
tữ 1 ẵặn 2 mắt tùy theo ẵừộng kẽnh ngoĂi ca cp, trữ trừộng hỡp cp ẵiẻn ẵừỡc lp
ẵt trn cc gi treo.
(b) Chõng tho lịng cc chi tiặt ẵảu dy

(i) Cp ẵiẻn phăi ẵừỡc phn nhnh vĂ nõi bn trong cc hổp bng cc băng ẵảu dy
trữ nhựng trừộng hỡp ẵc biẻt.
(ii) Mi băng ẵảu dy phăi cĩ cc víng ẵẻm knh, hai ẵai õc, ẵai õc khĩa, víng ẵẻm
cĩ tai v.v ẵè chõng tho lịng.
(iii) Khi sứ dũng băng ẵảu dy loi gảp, phăi kièm tra ẵăm băo sứ dũng kẽch thừốc phù
hỡp vối dy dạn.
Cp cĩ ẵừộng kẽnh lốn
hỗn phăi ẵt ờ giựa

H

nh 4.2
Tõi ẵa 2 lốp
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

66
(c) t cch ly cc mch ẵiẻn kắp quan trng
Cc dy cp mch nguón ẵiẻn tữ băng ẵiẻn chẽnh ẵặn mỏ tỗ thiặt b li trong buóng
my li vĂ cc cp ẵiẻn ca mch ẵiậu khièn tữ xa thiặt b li tữ buóng li ẵặn buóng
my li phăi ẵừỡc bõ trẽ trong khỏng gian ring ẵặn mửc cĩ thè ẵừỡc trn toĂn bổ chiậu
dĂi. Nặu cĩ ba mỏ tỗ my li thệ hai mỏ tỗ cĩ thè lp ẵt trong cùng ẵừộng dy
(d) Xuyn cp qua cc vch ngn kẽn nừốc, vch ngn kẽn khẽ hoc boong.
(i) è ẵăm băo tẽnh kẽn nừốc, kẽn khẽ, phăi sứ dũng cc bẽch kẽn nừốc, MCT (tn
thừỗng mi ca loi lĂm kẽn cp: Multi-Cable-Transit), hoc cc hổp kẽn nừốc
Rohthlt (cĩ ẵiận hồn hỡp) v.v Nhiẻt ẵổ lĂm mậm hồn hỡp ẵiận cc hổp nĂy
khỏng ẵừỡc thảp hỗn 95
o
C.

(ii) Cc bẽch kẽn nừốc xuyn qua vch ngn hoc boong phăi ẵừỡc hĂn hai phẽa.
(iii) Khi sứ dũng MCT:
Khỏng ẵừỡc bõ trẽ nhựng ẵon uõn cp gãn bn.
Phăi lỳa chn khõi (block) phù hỡp vối ẵừộng kẽnh ngoĂi ca cp
Phăi ẵăm băo ẵ khỏng gian lĂm viẻc
Phăi thứ kẽn khẽ nặu cĩ yu cãu nhảt thiặt phăi thứ.
(e) Phíng chy
(i) Cc cp bĩ chung vối nhau phăi sứ dũng loi lan truyận lứa ẵc biẻt chm.
(ii) Nặu sứ dũng loi cp ẵiẻn lan truyận lứa chm thỏng thừộng thệ phăi cĩ cc biẻn
php chn lứa theo băn v ẵừỡc duyẻt.
Thỏng thừộng, cc biẻn php chn lứa từỗng ẵừỗng nhừ v trẽ xuyn cp qua vch
cảp "B" ẵừỡc p dũng cử 2 boong mổt hoc 6 m hoc nhị hỗn ẵõi vối nhựng cp
ẵừỡc lp thng ẵửng vĂ cử 14 m hoc ẽt hỗn ẵõi vối cc cp ẵừỡc ẵt nm ngang,
hoc cc cp ẵiẻn phăi ẵừỡc ph bng chảt ẵừỡc duyẻt ẵè ngn sỳ lan truyận lứa
phù hỡp vối ẵiậu kiẻn ẵừỡc duyẻt hoc cĩ thè sứ dũng cc biẻn php ẵừỡc chảp
nhn khc. Cc biẻn php chn lứa phăi ẵừỡc thỳc hiẻn tun theo cc qui trệnh nu
trn ti ẵãu vĂo/ẵãu ra ẵõi vối cc cp ca băng ẵiẻn chẽnh vĂ sỳ cõ, ẵãu vĂo/ẵãu
ra ẵõi vối cc cp ca hẻ ẵiậu khièn my chẽnh vĂ cc my phũ quan trng vĂ ẵãu
vĂo/ẵãu ra ca buóng ẵiậu khièn my (Hệnh 4.3-1, Hệnh 4.3-2).
(f) Xuyn cp
Nặu cc cp ẵiẻn xuyn qua boong hoc vch ngn cảp "A" hoc "B", viẻc xuyn
cp phăi phù hỡp vối phừỗng php ẵừỡc chảp nhn ờ Phãn 4, Chừỗng 1 ca Hừống
dạn duyẻt vĂ duyẻt mạu vt liẻu vĂ thiặt b sứ dũng trn bièn". Do vy cãn phăi cĩ
băn v ẵừỡc duyẻt vĂ phăi kièm tra theo băn v ẵừỡc duyẻt.
(i) Xuyn cp qua v trẽ cãn phăi chõng chy
õi vối trừộng hỡp xuyn cp qua nhựng v trẽ cãn phăi chõng chy, tham khăo
Băng 5/9.1, 9.2.3 vĂ 9.3 Phãn 5 ca Qui phm.








Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

67


































2a a 2a
2a
6 m
b
b
14 m
b
a
1a
1a
1a
14 m
Hình 4.3-2
Tảm thắ
p

Xu
y

n
vch B-O
Phn chia
bng thắp
Phn chia
bng thắp
Bc
p
h ẵừỡc
duyẻt hoc
theo thỳc tặ
Xu
y
n
vch B-O
Xu
y
n
vch B-O
Bc
p
h ẵừỡc du
y
ẻt
hoc theo thỳc tặ
Phn chia
bng thắp
Cp nm ngang
Tảm thắ
p

Hình 4.3-1
Kặt cảu chn lứa (
p
hn chia bn
g

thắp cĩ ẵổ dãy ẽt nhảt 3 mm)
C
p
thn
g
ẵửn
g

Hoc
Hoc
b: Chiậu dĂi ẵừỡc du
y
ẻt
Kặt cảu chn lứa (
p
hn chia bn
g

thắp cĩ ẵổ dãy ẽt nhảt 3 mm)
Knh dạn kẽn hoĂn toĂn
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005


68


(ii) Chõng chy cho nhựng v trẽ xuyn cp
(1) Xuyn cp qua vch ngn cảp "B" (Hệnh 4.4)








































Hệnh 4.4


Hồn hỡ
p
khỏn
g
ch
y
hoc
hồn hỡ
p
sứ dũn
g
tron
g

v tr


xu
y
n c
p
cả
p
"A" ẵừỡc du
y
ẻt
Thắ
p
a > 50 mm
a
(Loi Rohthalt)
Tảm hoc
a
T
a >
thắ
p
cả
p
"B"
Thắ
p
cĩ chiậu dã
y

tữ 1,6 mm trờ ln
ThĂnh
q
u
y
thắ
p
cĩ chiậu

y
tữ 1,6 mm trờ ln
50 mm trờ ln
Hồn hỡ
p
khỏn
g
ch
y
hoc
hồn hỡ
p
sứ dũn
g
ờ v tr


xu
y
n c
p


q
ua vch cả
p
"A"
ẵừỡc duyẻt
T

a >
T

Tảm hoc thắ
p
cả
p
"B"
ổ dĂi thẽch hỡ
p

Mổt c
p
ẵiẻn
ThĂnh
q
u
y
bn
g
thắ
p


chiậu dãy tữ 1,6 mm trờ ln
Nặu khe hờ nhị hỗn hoc bng 5 mm vậ ẵừộng kẽnh
cĩ thè khỏn
g
cãn bổ lĂm kẽn hoc hồn hỡ
p
a
c < 2,5 mm
Tảm hoc thắ
p
cả
p
"B"
c
Tảm thắ
p

g
i

Tảm cả
p
"B"
Hồn hỡ
p
khỏn
g
ch
y

hoc
hồn hỡ
p
sứ dũn
g
ờ v tr


xu
y
n c
p

q
ua vch cả
p
"A"
ẵừỡc du
yẻ
t
Thắ
p
cĩ chiậu dã
y

tữ 4,5 mm trờ ln
Bổ ẵẻm kẽn
p
hăi lĂ loi khĩ ch
y


Tảm cả
p
"B"
Thắ
p
, hỡ
p
kim ẵón
g

hoc keo lan tru
y
ận lứa chm
õng ẵẻm bng thắp
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

69
(2) Xuyn cp qua vch ngn cảp "A"
Viẻc xuyn cp qua vch ngn cảp "A" phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo qui trệnh thi
cỏng ẵừỡc duyẻt. Tuy nhin, nặu sứ dũng bẽch xuyn cp, cĩ thè chảp nhn
ẵiậu kiẻn nhừ Hệnh 4.5.







































Chợ ỷ: Hồn hỡp ẵừỡc ẵnh dảu phăi lĂ hồn hỡp khỏng chy hoc hồn hỡp ẵừỡc
duyẻt ẵè sứ dũng cho nhựng v trẽ xuyn cp cảp "A"

Hệnh 4.5


a
b
õng ẵẻm thắp
60 mm trờ ln
60 mm trờ ln
Bc cch nhiẻt
Hồn hỡ
p

ThĂnh
q
u
y
bn
g
thắ
p
a
b
õng ẵẻm thắp
Hồn hỡ
p


ThĂnh
q
u
y
bn
g
thắ
p
b
Bc cch nhiẻt
Vch n
g
n hoc boon
g
Xuyn cp qua vch khỏng phăi cảp "A-0"
a 100mm
b 25 mm
b
b
b
Xu
y
n c
p

q
ua vch
q
ua õn
g

ẵẻm bn
g
thắ
p

(õng ẵẻm cp)
Hồn hỡ
p
khỏn
g
ch
y
a
b
a
b
õng ẵẻm thắp
Hồn hỡ
p

ThĂnh
q
u
y
bn
g
thắ
p

Hồn hỡ

p

ThĂnh
q
u
y
bn
g
thắ
p

Vch n
g
n hoc boon
g
Xu
y
n c
p

q
ua vch cả
p
"
A
-0"
a 100 mm
b 25 mm
õng ẵẻm thắp
d b 25 mm

d Phăi sứ dũng hồn hỡp khỏng chy mĂ mĂ khă nng
khỏng chy ca nĩ ẵừỡc kièm tra ẵăm băo
e Hồn hỡp kkỏng chy cĩ thè ẵừỡc sứ dũng ờ mt ẵõi diẻn
vối bẽch lĂm kẽn cp
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

70

(g) Cc trừộng hỡp khc
Nặu sứ dũng cp mổt lòi trong mch xoay chiậu vĂ díng tăi vừỡt qu 20 A, phăi ẵc
biẻt quan tm ẵặn nhiẻt cĩ thè pht sinh trong cp. Xem 2.9.19 Phãn 4 ca Qui phm.

2. Bc kim loi thiặt b vĂ cp ẵiẻn
(a) Vị bc kim loi (phãn khỏng dạn ẵiẻn) ca thiặt b ẵiẻn cõ ẵnh phăi ẵừỡc nõi ẵảt thẽch
hỡp (Hệnh 4.6.1~5).







































Nõi ẵảt tỳ nhin
Thiặt b ẵiẻn
Bu lỏng vĂ ẵai
õc lp rp
Kặt cảu thn tĂu (thắp)

Hệnh 4.6-1 Vẽ dũ vậ tiặp xợc kim loi
Dy nõi ẵả
t

Thiặt b chõng rung bng cao su
Thiặt b ẵiẻn
Dy nõi ẵả
t

Thiặt b chõng
rung bng cao su
Mơ lp rp
Hệnh 4.6-2 Trừộng hỡp thiặt b ẵiẻn cĩ thiặt b chõng rung bng cao su
Hõèng d¹n giŸm sŸt ½Üng mèi t¡u biÌn NB-05

½¯ng kiÌm viÎt nam - 2005

71

















































(Trõéng hìp 1) (Trõéng hìp 2)
Dμy nâi ½¶
t

CŸp ½iÎn
VŸch ng¯n
b±ng th¾p
VŸch
ng¯n
b±ng

CŸp ½iÎn
Dμy nâi ½¶
t
ThiÆt bÙ ½iÎn
HÖnh 4.6-3 VÏ dò vË nâi ½¶t thiÆt bÙ ½iÎn l°p ½´t trÅn vŸch
phμn chia
MiÆng kim lo−i
½Ì nâi ½¶t
(Trõéng hìp 3)
CŸp ½iÎn
Boong
GiŸ treo cŸp
Dμy nâi ½¶
t

ThiÆt bÙ ½iÎn
VŸch phμn cŸch
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

72




































Chợ thẽch 1: Nặu my quay, cỗ cảu ẵiậu khièn, băng ẵiẻn, băng phn chia vĂ nhnh hoc
cc thiặt b chiặu sng ẵừỡc lp trn vch kim loi, sĂn hoc dãm cĩ cc băng
lp rp, cĩ thè chảp nhn viẻc nõi ẵảt ca cc chi tiặt lp rp. Sỗn ờ chn cc
chi tiặt lp rp ca thiặt b ẵiẻn phăi ẵừỡc ph bị thẽch ẵng.
Chợ thẽch 2: Nặu thiặt b chõng rung hoc kặt cảu gồ ẵừỡc lóng vĂo chi tiặt lp rp thiặt b
ẵiẻn, cp nõi ẵảt (dy ẵóng bẻn m thiặc) phăi ẵừỡc nõi vĂo chi tiặt ẵừỡc hĂn
vĂo kặt cảu thn tĂu gãn nhảt.

(b) Vị kim loi ca thiặt b ẵiẻn cĩ ẵiẻn p ẵnh mửc tữ 50 V trờ ln vĂ ẵừỡc sứ dũng ờ
thiặt b xch tay phăi ẵừỡc nõi ẵảt hiẻu quă vối thn tĂu qua cỳc nõi ẵảt ca ọ cm
(Hệnh 4.7)

Tảm gồ
Miặng kim
loi ẵè nõi
ẵảt
Cp ẵiẻn
Miặng kim loi

ẵè nõi ẵảt
Dy nõi ẵả
t
Kp cp
Vch ngn
bng thắp
Hệnh 4.6-4 Vẽ dũ vậ nõi ẵảt thiặt b ẵiẻn kièu phíng tia nừốc
(flush type)
Hệnh 4.6-5 Vẽ dũ vậ nõi ẵảt thiặt b ẵiẻn lp vch trong
Cp ẵiẻn
Dy nõi ẵả
t

Miặng kim loi ẵè nõi ẵả
t

Cỳc nõi ẵả
t

Kp cp
Vch ngn
bng thắp
Tảm gồ
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

73












Chợ ỷ: Thiặt b ẵiẻn ẵừỡc ngn cch kắp khỏng cãn phăi nõi ẵảt
(c) Vị kim loi ca cp ẵiẻn phăi lin tũc vậ ẵiẻn trn toĂn bổ chiậu dĂi vĂ ẵừỡc nõi ẵảt
hiẻu quă vối thn tĂu ti mồi ẵãu.
Tuy nhin, chì phẽa cảp nguón cĩ thè ẵừỡc nõi ẵảt trn mch nhnh cuõi cùng. Cp ẵiẻn
ca cc khẽ cũ trong ẵĩ viẻc nõi ẵảt mổt ẵièm thun lỡi hỗn thệ cĩ thè nõi ẵảt mổt ẵãu.
(Hệnh 4.8).































N
g
uón ẵiẻnThiặt b ẵiẻn xch ta
y
Cỳc nõi ẵảt
Hệnh 4.7 Nõi ẵảt thiặt b ẵiẻn xch tay
P
S

F
S

M
F
S


P
S

M
G
E
X

S.C
M
y

p
ht Kẽch t

Băn
g
nõi
Băng phn
phõi ẵiẻn
Biặn
Băng khời ẵổng
S
T
P
S
P
S
P

S
TH
TH
TH
L
L
L
Băng ẵiẻn chẽnh (ẵiẻn p thảp)
Băng phn phõi cho
thỏng tin lin lc
Băng bo ẵổgn
Băng nõi Băng nõi
Băng phn phõi
cho chiặu sng
M

ch nhnh cuõi
M

ch
cuõi
M

ch nhnh cuõi
Mch nhnh cuõi
Băng ẵiẻn chẽnh
Băng khời ẵổng
Chợ thẽch: Cc kẽ hiẻu
ẵừỡc giăi thẽch dừối ẵy:
L

P
S

TH
M
Phãn nõi ẵảt
Chu
y
èn
n
Chu
y
èn mch
p

Chu
y
èn mch nhiẻt
Chu
y
èn mch nợt ản
Mỏ t


Du
y
trệ nõi ẵảt lin tũc hoc n
g
n





Hệnh 4.8 Vẽ dũ vậ cc phãn nõi ẵảt ca cp ẵiẻn
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

74

Viẻc nõi ẵảt vị bc cp bng kp cp (lĂm bng thắp mậm m km hoc thắp khỏng rì)
cĩ thè ẵừỡc chảp nhn trong mch thỏng thừộng cĩ ẵiẻn p tữ 600V trờ xuõng nhừng
phăi chợ ỷ ẵặn hiẻu quă nõi ẵảt, thừộng thừộng, phăi sứ dũng ẽt nhảt 5 kp cp cõ ẵnh
vĂo bổ phn bng kim loi.
(d) Lốp bc ca cp ẵừỡc bc bng hỡp kim chệ khỏng ẵừỡc sứ dũng ẵè nõi ẵảt cc bổ
phn khỏng dạn ẵiẻn ca thiặt b.
(e) õi vối kẽch thừốc ca dy nõi ẵảt, tham khăo Băng 4.2.

Băng 4.2 Kẽch thừốc ca dy nõi ẵảt

Loi dy nõi ẵảt
Diẻn tẽch tiặt diẻn ca
dy dạn cĩ díng ẵi
km
Diẻn tẽch tiặt diẻn tõi thièu ca dy nõi ẵảt bng ẵóng
1. Dy nõi ẵảt ca cp
mậm hoc lòi mậm
Bảt kỹ
Từỗng tỳ dy dạn mang díng nhị hỗn hoc bng 16 mm
2


hoc 1/2 ca dy mang ẵiẻn cĩ tiặt diẻn lốn hỗn 16 mm
2
,
nhừng tõi thièu lĂ 16mm
2
.
2. Dy nõi ẵảt gn
vĂo cp cõ ẵnh
Bảt kỹ A. õi vối cp cĩ dy nõi ẵảt ẵừỡc cch ẵiẻn:
(a) Tiặt diẻn bng dy dạn chẽnh nhừng tõi thièu lĂ 1,5
mm
2
ẵõi vối dy dạn chẽnh nhị hỗn hoc bng 16
mm
2
.
(b) Dy dạn chẽnh khi dy dạn chẽnh cĩ tiặt diẻn lốn
hỗn 16mm
2
, nhừng ẽt nhảt 16 mm
2

B. õi vối cc cp cĩ dy nõi ẵảt loi trãn tiặp xợc trỳc
tiặp vối bc chệ:
Tiặt diẻn dy dạn chẽnh Dy nõi ẵảt
1 ẵặn 2.5 mm
2
1 mm
2


3,5 ẵặn 6 mm
2
1,5 mm
2
(a) Khỏng vừỡt qu
2,5 mm
2
Từỗng tỳ nhừ dy mang ẵiẻn nhừng tõi thièu lĂ 1,5 mm
2
ẵõi
vối nõi ẵảt ẵừỡc bẻn hoc 2,5 mm
2
ẵõi vối nõi ẵảt khỏng
ẵừỡc bẻn
(b) Lốn hỗn 2,5 mm
2

nhừng khỏng vừỡt
qu 120 mm
2
Mổt nứa tiặt diẻn ca dy mang ẵiẻn nhừng tõi thièu lĂ 4
mm
2

3. Dy nõi ẵảt ẵừỡc
cõ ẵnh ring
(c) Lốn hỗn 120 mm
2
70 mm

2


Chợ thẽch: Mũc ẵẽch ca viẻc nõi ẵảt lĂ:
i) Ngn ngữa hừ hịng do chy hoc ẵiẻn git sinh ra khi phãn mang ẵiẻn b tiặp xợc vối
bc hoc vối vị cch ẵiẻn .
ii) è ngn khỏng cho thiặt b ẵiẻn tứ b ănh hừờng cĩ hi bời nhiu cao tãn xung quanh
vị ca thiặt b hoc cp ẵiẻn.

3. My pht
(a) Cc ẵiậu kiẻn ờ khu vỳc ln cn cc ẵãu dạn khẽ lĂm mt vĂo vĂ ra
(i) Khỏng ẵừỡc bõ trẽ thiặt b ẵiẻn gãn ẵãu vĂo vĂ ẵãu ra ca khẽ lĂm mt. Trừộng hỡp
my pht tỳ thỏng giĩ, ẵổ cch ẵiẻn ca dy quản cĩ thè b giăm ẵi do ẵổ muõi vĂ
ẵổ ám hoc hỗi dãu khi thiặt b lc dãu hoc õng hợt khẽ lảy trỳc tiặp khẽ trội ẵừỡc
bõ trẽ gãn ẵãu hợt khẽ vĂo do ẵĩ phăi ẵc biẻt chợ ỷ.
(ii) Khỏng gian lp ẵt my pht phăi cĩ kẽch thừốc sao cho khỏng lĂm tng nhiẻt ẵổ
my pht qu cao.
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

75
(iii) My pht phăi ẵừỡc lp ẵt sao cho hừống trũc ca my pht song song vối hừống
dc thn tĂu. My pht phăi ẵừỡc bõ trẽ ti nhựng v trẽ cch cĂng xa cc õng nừốc,
dãu hoc hỗi cĂng tõt. Nặu buổc phăi bõ trẽ gãn cc õng nĂy thệ phăi yu cãu cĩ
cc biẻn php che chn trn cc mõi hĂn hoc cc mồi nõi.
(iv) Khỏng ẵừỡc bõ trẽ nói hỗi, bãu sinh hĂn, kắt dãu hoc kắt nừốc trn boong ngay
trn my pht. Nặu viẻc bõ trẽ nĂy khỏng thè trnh khịi thệ phăi ẵc biẻt chợ ỷ ẵặn
cc ẵừộng õng nhừ ẵừộng õng xă vĂ cc lồ khoắt xuyn cp qua boong vĂ thĂnh
quy phăi cĩ chiậu cao thẽch ẵng.

(b) Khỏng gian cãn thiặt ẵè băo duởng
Phăi ẵăm băo cĩ ẵ khỏng gian ẵè thun tiẻn cho viẻc kièm tra vĂ băo dừởng my pht.
c biẻt, phăi ẵăm băo khỏng gian cãn thiặt ẵè rợt rỏto ra.
(c) Thiặt b ngn ngữa díng trũc
(i) Pht sinh díng trũc
Khi my pht hot ẵổng, ẵiẻn p pht sinh trong trũc nặu tữ thỏng biặn thin mĩc
víng qua trũc rỏ to b mảt cn bng vĂ díng ẵiẻn chăy theo ẵừộng : trũc quay ọ
ẵởgi ọ ẵởchn ẵặ (hoc tảm stato) gi ọ ẵở ọ ẵởtrũc quay.
Khi trũc quay b nhim tữ, lỳc ẵiẻn ẵổng pht sinh giựa cc ẵãu ca ọ ẵở nặu trũc
ct tữ trừộng theo phừỗng hừống kẽnh ti mồi ọ ẵở. Nặu lỳc ẵiẻn ẵổng lốn, s xuảt
hiẻn díng ẵiẻn.
(ii) Biẻn php ngn ngữa
è ngn ngữa, ẵt vt liẻu cch ẵiẻn vĂo trong mch sao cho khỏng cĩ díng chăy.
Vẽ dũ, cc phừỗng php sau ẵy thừộng ẵừỡc sứ dũng.
õi vối loi bẻ, vt liẻu cch ẵiẻn ẵừỡc lóng vĂo giựa chn ẵặ vĂ ọ ẵở.
õi vối loi gi ẵở, vt liẻu cch ẵiẻn ẵừỡc lóng vĂo giựa kim loi ọ ẵở vĂ vị
ọ ẵở.
Phăi ẵc biẻt lừu ỷ sao cho khỏng hệnh thĂnh mch do õng nừốc lĂm mt hoc õng
dãu.

(o díng trũc)













(a) Cĩ nghỉa lĂ "khỏng cĩ sỳ bảt thừộng"
(b) Cĩ nghỉa lĂ " chn ẵặ cch ẵiẻn khỏng tõt"
(c) Cĩ nghỉa lĂ kim loi tiặp xợc cửng hoc chm ẵừộng rõi
(d) Cĩ nghỉa lĂ cch ẵiẻn khỏng tõt hoc cãn phăi kièm tra băo dừởng do khỏng
cĩ ẵiẻn p trũc.
1
2
3
M
y

p
ht
Nõi ẵảt
ảt
o ờ 100% tăi
1
1
1
a
x
V

0
V

0

V

b
x
V

x
V

0
V

c
x
V

0
V

x
V

d
0
V

0
V

0

V

NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

76
Viẻc ẵo ẵc ẵừỡc thỳc hiẻn bng ampe - vỏn kặ loi õng hoc thiặt b thứ. Khi hoĂn
thĂnh viẻc cch ẵiẻn, ẵiẻn p xuảt hiẻn qua vt liẻu cch ẵiẻn thừộng vĂo khoăng 0 -
50. Khi díng trũc tữ 0,2A/cm
2
trờ xuõng, mt ọ ẵở s hỗi b sãn. Nhừng khi díng trũc
vừỡt qu gi tr nĂy, bậ mt trũc cĩ thè b hừ hịng.

4. Băng ẵiẻn
(a) Phăi chợ ỷ ẵặn viẻc rí rì dãu, nừốc hoc cc õng hỗi nừốc gãn ẵĩ
(i) Băng ẵiẻn phăi ẵừỡc bõ trẽ ti nhựng nỗi khỏ ro vĂ cch cĂng xa cĂng tõt cc õng
nừốc, õng hỗi hoc õng dãu. Khi buổc phăi ẵi õng gãn băng ẵiẻn thệ cc mõi nõi
õng phăi ẵừỡc hĂn hoc ẵừỡc che ẵy.
(ii) Nặu kặt cảu phẽa sau băng ẵiẻn lĂ loi hờ, băng ẵiẻn phăi ẵừỡc cch ly khịi cc
õng thỏng giĩ (ẵổ muõi, ẵổ ám), cc van nừốc, dãu hoc hỗi bõ trẽ gãn ẵĩ. Khi
khỏng thè bõ trẽ nhừ trn thệ phăi trang b cc tảm chn thẽch hỡp hoc mt sau ca
băng ẵiẻn phăi cĩ kặt cảu kẽn.
Chợ ỷ 1: Băng ẵiẻn nn cĩ kặt cảu kẽn ẵè ẵậ phíng chảt lịng bn vĂo, vt l rỗi
vĂo, chuổt chy vĂo hoc ẵiẻn git.
Chợ ỷ 2: Nặu cĩ thĂnh quy trn boong ngay trn băng ẵiẻn, phăi xem xắt chiậu
cao thĂnh quy do chảt lịng bn ra cĩ thè ănh hừờng ẵặn cc cc ẵảu
dy (kè că viẻc chăy trĂn do thao tc sai)
Chợ ỷ 3: Phăi ẵăm băo chc chn cc mõi nõi ca cc õng nu trn ẵừỡc hĂn khi
cc õng nĂy ẵi qua lốp lĩt trãn.

(b) Khỏng gian cãn thiặt cho vn hĂnh vĂ băo dừởng
(i) Phăi cĩ ẵ khoăng trõng ẵè băo dừởng phẽa trừốc vĂ phẽa sau băng ẵiẻn ẵè ẵậ
phíng ẵiẻn git vĂ vn hĂnh sai. Khoăng trõng phăi ẽt nhảt lĂ 0,9 m phẽa trừốc băng
ẵiẻn vĂ ẽt nhảt 0,5 m phẽa sau băng ẵiẻn. Khoăng trõng phẽa sau băng ẵiẻn cĩ thè
khỏng cãn thiặt nặu viẻc vn hĂnh vĂ băo dừởng hoĂn toĂn cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc
phẽa trừốc băng ẵiẻn. (Hệnh 4.9)
(ii) Phăi cĩ cc tay vn ẵừỡc bc cch ẵiẻn vĂ cc lừối ẵừỡc bc cch nhiẻt trn mt
trừốc vĂ mt sau ca băng ẵiẻn.
(c) nh dảu khă nng mang díng
Phăi ẵnh dảu bng phừỗng php cõ ẵnh khă nng mang díng ca mồi mch cùng vối
gi tr ẵnh mửc hoc gi tr ẵiậu chình ca thiặt b băo vẻ. (trn phãn ẵảu dy ngoĂi
trn mt ngoĂi hoc mt sau ca băng ẵiẻn)
(d) Phíng trnh nừốc ẵi dc theo ẵièm vĂo ca cp ẵiẻn, ẵc biẻt lĂ ẵi dc theo cp
(i) ièm cp ẵi vĂo băng ẵiẻn phăi cĩ kặt cảu sao cho nừốc khỏng ẵi vĂo bn trong
băng ẵiẻn dc theo cp.
Chợ ỷ: Phăi ẵiận hồn hỡp vĂo thĂnh quy hoc phăi cĩ ẵon uõng hệnh R ẵè ngn
nừốc trn cp hoc sứ dũng cc bẽch kẽn nừốc.








Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

77
























(e) Cc trừộng hỡp khc
(i) Chi tiặt nõi mang díng phăi ẵừỡc vn cht thẽch ẵng. c biẻt, phăi lừu ỷ ẵặn
viẻc vn cht chi tiặt nõi ca thanh dạn tch ra khịi băng ẵiẻn trong trừộng hỡp
băng ẵiẻn ẵừỡc cảp tữ nhĂ săn xuảt ẵặn nhĂ my ờ dng rội.
(ii) Nặu băng ẵiẻn ẵừỡc bõ trẽ trn boong ẵuỏi trung bệnh (phãn bn trn trũc) trong
buóng my, phăi lừu ỷ ẵặn kặt cảu ca băng lp ẵt hoc boong vậ vản ẵậ ngn
ngữa rung ẵổng. Phăi ẵc biẻt chợ ỷ ẵặn cổng hừờng ca cc thanh dạn.

(iii) Băng lp ẵt yu cãu phăi cĩ ẵ ẵổ cao, khe hờ bn dừối cứa phăi ẽt nhảt bng 50
mm.

5. Biặn p
(a) Mỏi trừộng ca v trẽ lp ẵt
(i) Biặn p phăi ẵừỡc bõ trẽ ờ nhựng v trẽ ẵừỡc thỏng giĩ tõt, vĂ phăi khỏng ẵừỡc np
bảt kỹ chảt d chy nĂo trn biặn p.

6. Cc mỏ tỗ cĩ cỏng dũng quan trng vĂ thiặt b ẵiậu khièn chợng
(a) Chảp nhn/tữ chõi ca loi băo vẻ khắp kẽn
(i) Phăi sứ dũng thiặt b ẵiẻn cĩ mửc băo vẻ phù hỡp vối v trẽ lp ẵt.
(ii) Mửc ẵổ băo vẻ phăi ẽt nhảt lĂ IP22. Cc mỏ tỗ lp gãn mt sĂn, mỏ tỗ ca thiặt b
lc dãu vĂ cc thiặt b ẵiậu khièn lp ẵt gãn ẵĩ phăi lĂ IP34 hoc IP55.
(iii) Tảm thắp lĂm hổp ẵảu dy ca mỏ tỗ IP55 phăi cĩ ẵ chiậu dãy (khỏng nhị hỗn 3-
4 mm).
500
hoc
hỗn
900
hoc
hỗn
Mt trừốc
Vch
Vch
Chợ thẽch 1:
Chợ thẽch 2:
Cc kẽch thừốc tron
g
hệnh lĂ
g

i tr
tõi thièu
q
ui ẵnh tron
g
Qui
p
hm
Cứa ra lõi ẵi
p
hẽa sau cĩ thè l
p
ẵt
p
hù hỡ
p
vối cc
y
u cãu ca Qui
p
hm hoc theo ẵậ n
g
h ca ch tĂu
Hệnh 4.9 Vẽ dũ vậ bõ trẽ lp rp băng ẵiẻn
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

78
(b) Cc biẻn php ẵậ phíng tai nn dạn dặn thừỗng tẽch hoc thừỗng vong trong qu trệnh

vn hĂnh
(i) Phăi cĩ cc biẻn php nhừ tảm che ti nhựng v trẽ nõi ca mỏ tỗ cĩ cc chi tiặt
quay hừống ra cc lõi ẵi.
(ii) Cc chi tiặt quay hoc cc chi tiặt cĩ nhiẻt ẵổ cao ca thiặt b ẵiẻn phăi ẵừỡc băo
vẻ sao cho khỏng b hừ hịng. Phăi chợ ỷ ẵặn nhựng tai nn thử cảp (vẽ dũ nhừ giĂn
gio).
(iii) Nặu mt sau ca băng ẵiậu khièn cĩ phãn mang ẵiẻn trãn, phăi cĩ ẵ khỏng gian
mờ vĂ ẵừỡc chiặu sng tõt ẵè ẵậ phíng ẵiẻn git vĂ tai nn thử cảp .

402 Hẻ thõng ẵiẻn ờ khu vỳc thừỡng tãng

1. Cp ẵiẻn
(a) Tham khăo 401-1
(b) Cp ẵiẻn khỏng ẵừỡc gn vĂo vt liẻu cch nhiẻt khi ẵi cp trong lốp lĩt.
(c) Cp ẵiẻn lp ẵt trong khu vỳc buóng ờ khỏng cãn phăi cĩ bc băo vẻ.
(d) Cp ẵiẻn sứ dũng cho nhựng sinh hot thiặt yặu hoc trong trừộng hỡp sỳ cõ khỏng
ẵừỡc ẵi qua nhựng khu vỳc cĩ nguy cỗ chy cao nhừ bặp hoc buóng git.
(e) Phăi lừu ỷ ẵặn viẻc ẵĩng ẵinh khi cp ẵừỡc ẵi trong lốp lĩt. Khi cp xuyn qua boong,
phăi lừu ỷ sao cho hồn hỡp ẵiận vĂo thĂnh quy ca trãn khỏng b rỗi ra.
(f) Kp cp sứ dũng cho nhựng phãn hờ ra bn ngoĂi nn lĂm bng thắp khỏng rì.

2. Hẻ thõng ẵiẻn vĂ lừối kim loi ca cp ẵiẻn
Tham khăo 401-2.

3. Nguón ẵiẻn sỳ cõ vĂ băng ẵiẻn sỳ cõ
(a) V trẽ lp ẵt nguón ẵiẻn sỳ cõ
(i) Nguón ẵiẻn sỳ cõ phăi ẵừỡc bõ trẽ bn ngoĂi buóng my, bn trn boong lin tũc
trn cùng. (Khỏng ẵừỡc bõ trẽ phẽa trừốc vch chõng va)
(ii) Phăi trang b ẽt nhảt mổt õng thỏng hỗi ờ bn trn vĂ mổt õng thỏng hỗi ờ bn dừối
cho buóng c qui vĂ hổp c qui, phăi cĩ cc chm gồ ẵè ẵậ phíng dch chuyèn.

Phăi trang b tì trng kặ loi õng chia ẵổ nhị git trong buóng.
(b) V trẽ lp ẵt băng ẵiẻn sỳ cõ
(i) Giõng nhừ (a)(i) bn trn.
(ii) Phăi ẵừỡc bõ trẽ cùng khu vỳc my pht sỳ cõ.
Băng ẵiẻn sỳ cõ cĩ thè ẵừỡc bõ trẽ trong cùng khu vỳc nhừ c qui sỳ cõ. Băng ẵiẻn
sỳ cõ củng cĩ thè ẵừỡc bõ trẽ ờ v trẽ kậ bn.
(c) Nặu buóng my pht sỳ cõ ẵừỡc bõ trẽ trn boong trn, my pht sỳ cõ phăi khỏng thè
ẵừỡc vn hĂnh ẵừỡc khi nừốc bièn lt vĂo tữ cc cứa hợt, xă khẽ trong bảt kỹ cc ẵiậu
kiẻn bièn vĂ khẽ hu nĂo.

4. Băng ẵiẻn bổ phn, băng phn phõi ẵiẻn, thiặt b chiặu sng, dy dạn
(a) Phăi lừu ỷ ẵậ phíng sao cho mch ẵiẻn sinh hot chung vĂ mch ẵiẻn sỳ cõ khỏng b hừ
hịng ẵóng thội
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

79
(i) Băng ẵiẻn bổ phn ca mch phn phõi ẵiẻn sỳ cõ phăi ẵừỡc ngn cch khịi băng
phn phõi ẵiẻn ca mch chung. Nặu chợng ẵừỡc ẵừa vĂo cùng mổt băng thệ
chợng phăi hoĂn toĂn ẵừỡc ngn cch tữ băng ẵĩ.
(ii) Viẻc ẵnh dảu khă nng mang ẵiẻn, tham khăo 401-4.
(iii) Sứ dũng hỡp lỷ cc cãu chệ
Díng ẵnh mửc ca cãu chệ phăi phù hỡp vối díng tăi ca mch vĂ phăi nhị hỗn
hoc bng díng ẵnh mửc ca cp ẵiẻn trong mch.
(iv) Mch ca thiặt b bo ẵổng chung phăi ẵừỡc nõi trỳc tiặp vối cãu chệ vĂ khỏng qua
cỏng tc nĂo. Cĩ thè sứ dũng thiặt b ngt mch thay cho cãu chệ nặu thiặt b ngt
mch cĩ vị che toĂn bổ vĂ gn bièn lừu ỷ: "Luỏn ẵĩng".

5. Thiặt b ẵiẻn lp trn cc vch chõng chy

Nặu hổp phn phõi hoc hổp khc lp trn vch cảp "A" hoc vch cảp "B" hoc to thĂnh
mổt phãn ca vch, phừỗng php lp rp tiu chuán nhừ sau:
(a) Nặu hổp phn phõi ẵừỡc lp ln vch cảp "A":
(i) Nặu hổp phn phõi lĂm bng cc tảm ẵừỡc lp ln vch:
Nhừ minh ha ờ Hệnh 4.10-1 vĂ 4.10-2, phăi cĩ hõc hệnh thĂnh bời cc tảm cĩ
chiậu dĂy ẽt nhảt 4,5 mm xung quanh vị ngoĂi ca hổp. Nặu hổp phn phõi ẵừỡc
lp vĂo hõc cĩ cch nhiẻt từỗng tỳ nhừ cch nhiẻt vch ngn cảp "A", phăi bc
cch nhiẻt cĂng nhiậu cĂng tõt.





















(ii) Nặu hổp hệnh thĂnh mổt phãn vch:

Nặu hổp phn phõi to thĂnh mổt phãn ca vch nhừ minh ha ờ Hệnh 4.10-3,
chiậu dãy ca hổp phăi ẽt nhảt lĂ 4,5 mm. Trong trừộng hỡp nĂy, khỏng cãn phăi cĩ
hõc nhừ minh ha ờ Hệnh 4.10-1 vĂ khỏng qui ẵnh chiậu dãy cứa ca hổp phn
phõi.
Vch
Hổ
p
Hệnh 4.10-2
Hổ
p
Phn
p
hõi t tõi thièu
=4,5 mm
Hệnh 4.10-1
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

80
Nặu thn hổp ẵừỡc bc cch nhiẻt từỗng ẵừỗng vch ngn cảp "A", phăi bc cĂng
nhiậu cch nhiẻt cĂng tõt.


















(iii) Nặu hổp ẵừỡc to bời cc tảm thắp cĩ chiậu dãy nhị hỗn 4,5 mm vĂ to thĂnh mổt
phãn vch:
Nhừ minh ha ờ Hệnh 4.10-4 vĂ 4.10-5, chiậu ẵãy ca hổp phăi ẽt nhảt lĂ 1,6 mm
vĂ chiậu dãy ca cứa hổp củng phăi ẽt nhảt lĂ 1,6 mm. Cứa vĂ hổp phăi chóng ln
nhau ẽt nhảt 10 mm, chiậu dãy ca cc chi tiặt lp rp ca hổp ln vch phăi ẽt nhảt
lĂ 4,5 mm. Phăi p dũng cc yu cãu vậ cch nhiẻt nhừ (i) vĂ (ii) trn.























Hổ
p

p
hn
p
hõi
t=4,5 mm trờ ln
t=4,5 mm trờ ln
Cứa (khỏn
g
nu chiậu dã
y
)
Thn hổ
p
Hệnh 4.10-3
Hổp phn phõi
Chiậu dĂy cứa: 1,6 trờ ln
t=4,5 mm trờ ln
Thn hổp
10 mm trờ ln
t nhị hỗn 4,5 mm nhừng tõi thièu lĂ 1,6 mm

Hệnh 4.10-4
t nhị hỗn 4,5 mm nhừng tõi thièu lĂ 1,6 mm
10 mm trờ ln
Chiậu dĂy cứa:
1,6 trờ ln
t=4,5 mm trờ ln
Hổp phn phõi

10 mm trờ ln
Hệnh 4.10-5
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

81






(b) Nặu hổp ẵừỡc gn vĂo vch do cc vch ngn cảp "B" to thĂnh
Nặu hổp ẵừỡc gn vĂo vch do cc vch ngn cảp "B" to thĂnh, khỏng qui ẵnh chiậu
dãy ca cứa nặu chiậu dãy ca că hổp vĂ chi tiặt lp rp lốn hỗn hoc bng 1,6 mm. Tuy
nhin, nặu chiậu dãy ca hổp tữ 1,2 mm ẵặn dừối 1,6 mm, thệ chiậu dãy ca cứa phăi ẽt
nhảt bng 1,2 mm. (Hệnh 4.10-6~8)






































Hổ
p

p
hn
p
hõi
t=1,6 mm trờ ln
t=1,6 mm trờ ln
Khỏn
g

y
u cãu
Thn hổ
p

Hệnh 4.10-6
Hổ
p

p
hn
p
hõi
10 mm trờ ln
t nhị hỗn 1,6 mm nhừn
g

tõi thièu lĂ 1,2 mm
t=1,2mm trờ ln t=1,6mm trờ ln
Hệnh 4.10-7
Hổp phn phõi
10 mm trờ ln
t nhị hỗn 1,6 mm nhừng
tõi thièu lĂ 1,2 mm
t=1,2mm trờ ln
t=1,6mm trờ ln
Hệnh 4.10-8
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

82






(c) Hổp phn phõi loi truyận thõng khỏng ẵừỡc chảp nhn
Hệnh 4.10-9 vĂ 4.10-10 ẵừa ra cc mạu hổp phn phõi thừộng ẵừỡc sứ dũng phọ biặn
cho ngĂnh ẵừộng bièn nhừng khỏng phù hỡp vối qui phm.
(i) Hổp phn phõi nhừ minh ha ờ Hệnh 4.10-9 khỏng thè gn vĂo bảt kỹ vch nĂo do
phãn ẵừỡc gn vĂo vch lĂ dăi kim loi vĂ cĩ khe hờ giựa vch vĂ hổp.















(ii) Hổp phn phõi nhừ Hệnh 4.10-10 khỏng thè lp vĂo vch thắp mc dù chiậu dãy
ca nĩ thịa mơn gi tr yu cãu, do khỏng cĩ ẵổ chóng khẽt ẽt nhảt 10 mm giựa
vch vĂ hổp.













(d) Nhựng vản ẵậ khc
(i) ừộng cp ẵi vĂo
Khỏng ẵừỡc sứ dũng ẵừộng vĂo cp loi thĂnh quy ẵõi vối hổp phn phõi gn vĂo
vch thắp. Do ẵĩ phăi sứ dũng loi xuyn cp.

Nặu hổp phn phõi ẵừỡc gn vĂo vch do vch cảp "B" to thĂnh, vậ cỗ băn, phăi
sứ dũng loi xuyn cp nhừng cĩ thè sứ dũng hổp phn phõi loi thĂnh quy nặu
Hổ
p

p
hn
p
hõi
Thn hổ
p
Phãn nĂ
y
thỏn
g
vối khỏn
g
kh


Dăi kim loi
Hệnh 4.10-9
Thn hổ
p
Chiậu dĂ
y
cứa:
1,6 trờ ln
t=4,5 mm trờ ln
Khỏn

g
ẵừỡc chả
p
nhn
vệ khỏn
g
cĩ ẵổ che
p
h
10 mm ờ
p
hãn nĂ
y

t nhị hỗn 4,5 mm nhừn
g
tõi thièu lĂ 1,6 mm
Hệnh 4.10-10
Hõèng d¹n giŸm sŸt ½Üng mèi t¡u biÌn NB-05

½¯ng kiÌm viÎt nam - 2005

83
chiËu cao th¡nh quμy t÷ 50 mm trê lÅn nhõ minh hàa ê HÖnh 4.10-12 v¡ hån hìp
chð yÆu chöa vºt liÎu kháng chŸy ½õìc n−p v¡o chå trâng.
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

84






























(ii) Bu lỏng lp hổp

Nặu hổp phn phõi ẵừỡc lp vĂo vch, cĩ thè sứ dũng bu lỏng xuyn nhừ thè hiẻn
ờ Hệnh 4.10-13











6. Thiặt b hm ẵiẻn
(a) Cc ẵiậu kiẻn cõ ẵnh
Hổp phn
phõi
Cp xuyn qua
Hổp phn
Vch do phn khoang
phõi
Hồn hỡp ch yặu bao góm
Hệnh 4.10-12
cảp "B" to thĂnh
50 mm trờ ln
vt liẻu khỏng chy
(thĂnh quy cĩ thè bõ trẽ bn ngoĂi)

Hổp phn
Vch thắp

phõi
Cp xuyn qua
Hổp phn
Vch thắp
phõi
ThĂnh quy
Hệnh 4.10-11
Vch
Bu lỏng
Hổp
Phn phõi
Hệnh 4.10-13
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

85
(i) Thiặt b hm ẵiẻn phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho khỏng lĂm nĩng boong, vch ngn hoc
cc chi tiặt xung quanh. Chợng phăi ẵừỡc cõ ẵnh sao cho khỏng b lt do tríng
trĂnh tĂu hoc rung ẵổng mnh.
Chợ ỷ: Phăi lừu ỷ ẵặn cc mĂn giĩ vĂ giừộng trong khu vỳc buóng ờ.
(ii) Khỏng ẵừỡc ẵè bổ phn sinh nhiẻt hờ ra. Khỏng ẵừỡc sứ dũng cc bổ sinh nhiẻt
kièu bửc x.
(iii) õi vối loi kắt nhiẻt, phăi cĩ khĩa lin ẵổng vối hẻ thõng thỏng giĩ.
(b) Phăi loi bị cc chảt d chy ra khịi khu vỳc lp ẵt.

7. Bãu hm ẵiẻn cho víi tm (cc biẻn php ẵậ phíng ẵiẻn git)
Phăi kièm tra cc cỏng tc nhiậu cỳc nõi ca nguón ẵiẻn, ẵn bo, băng lừu ỷ, viẻc ngn
cch víi tm vĂ phãn hm nĩng, viẻc nõi ẵảt lừối bc ca bổ phn hm


403 Trang b ẵiẻn trong buóng c qui, kho sỗn vĂ cc khu vỳc d tẽch tũ khẽ hoc hỗi
chy

1. Thiặt b chiặu sng
Thiặt b chiặu sng phăi lĂ loi khỏng pht tia sinh lứa. Tuy nhin, ẵõi vối kho sỗn, cĩ thè
chảp nhn kièu tng ẵổ an toĂn.
(i) Cc ẵn trãn loi khỏng pht sinh tia lứa trong buóng c qui khỏng ẵừỡc thảp hỗn loi
d3aG1 (hoc IICT1) vậ phn loi nọ vĂ chy, vĂ nn lp dừối cc lồ thỏng hỗi (ẵè thot
khẽ). Cc ẵn phăi lĂ loi ẵừỡc ng kièm thứ mạu.
(ii) Cc ẵn trãn loi khỏng pht sinh tia lứa phăi ẵừỡc nõi ẵảt hiẻu quă

2. Cc cỏng tc vĂ ọ cm
Cc cỏng tc vĂ ọ cm phăi ẵừỡc bõ trẽ bn ngoĂi. Cc cỏng tc cĩ pht sinh tia lứa khi sứ
dũng bệnh thừộng khỏng ẵừỡc bõ trẽ bn trong buóng c qui hoc kho sỗn.
Chợ ỷ: Cc ẵn trãn loi khỏng pht sinh tia lứa vĂ cỏng tc loi kẽn nừốc thừộng ẵừỡc sứ
dũng trong hãu hặt cc trừộng hỡp. Ngay că khi sứ dũng cỏng tc loi khỏng pht sinh tia
lứa củng khỏng ẵừỡc ẵt bn trong buóng c qui.

3. Viẻc ẵi xuyn cp
Thỏng thừộng, cp ẵiẻn khỏng ẵừỡc sứ dũng trong nhựng khu vỳc khỏng ẵừỡc phắp lp ẵt.
Nặu nhựng cp ẵĩ ẵi qua, chợng phăi ẵừỡc băo vẻ bng cc õng hoc knh dạn bng thắp
kẽn khẽ. Mi v trẽ xuyn cp ẵậu phăi kẽn khẽ.

4. Hẻ thõng thỏng giĩ
Nặu buóng c qui ẵừỡc thỏng giĩ tỳ nhin, ngoĂi õng hợt khẽ ra, phăi cĩ lồ ẵừa khẽ vĂo bõ
trẽ gãn mt sĂn. ãu hợt khẽ ra phăi ẵừỡc bõ trẽ cĂng cao cĂng tõt trong buóng c qui vĂ
ẵừộng õng khỏng ẵừỡc nghing so vối phừỗng thng ẵửng tữ 45
o
trờ ln.
(b) Thỏng giĩ cỗ khẽ

Thiặt b thỏng giĩ cỗ khẽ phăi cĩ kặt cảu khỏng pht sinh tia lứa vĂ mỏ tỗ phăi ẵt bn
ngoĂi õng thỏng giĩ. Tham khăo 410-3(b).
(c) Cc trừộng hỡp khc
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

86
Cc cứa ra vĂo vĂ cứa sọ ca buóng c qui chì ẵừỡc bõ trẽ trn phẽa boong thội tiặt sao
cho khẽ hyẵrỏ khỏng ẵi vĂo khỏng gian kẽn kậ vối buóng bỗm.

5. Cc biẻn php băo vẻ chõng n mín trong buóng c qui
(a) SĂn vĂ cc vch bao buóng c qui phăi ẵừỡc băo vẻ chõng n mín do dung dch ẵiẻn
phn b rí rì khi băo dừởng hoc kièm tra cĩ thè n mín cc tảm thắp.
(i) Phăi lp tảm chệ cĩ chiậu dãy ẽt nhảt 1,6 mm trn mt sĂn vĂ vch bao ẵặn chiậu
cao ẵặn 150 mm ẵè kẽn nừốc, phãn cín li ca cc bậ mt kè că trãn phăi ẵừỡc sỗn
bng sỗn chu a xẽt.
(ii) Phăi lp cc tảm chệ trn toĂn bổ khay hửng c qui vĂ khay hửng chai a xẽt. (trữ cc
khay chu a xẽt lĂm bng chảt do cõt sỡi thy tinh)
(iii) Cĩ thè sứ dũng sỗn chu a xẽt loi ẵừỡc duyẻt cho nhựng phãn nu trong (i) vĂ (ii)
trn.
Chợ ỷ: Vẽ dũ vậ loi sỗn chu a xẽt ẵừỡc duyẻt:
Bitune Enamel A (JIS 5852)
Cĩ thè khỏng cãn sứ lỷ chõng n mín a xẽt trong buóng c qui nặu sứ dũng loi c
qui khỏng cãn băo dừởng (loi kẽn) ẵừỡc ng kièm duyẻt.
(b) Cp ẵiẻn cho c qui vĂ cho chiặu sng buóng c qui phăi ẵừỡc bc băo vẻ vĂ phăi cĩ
lốp ph hoc õng chu n mín cho bc băo vẻ nĂy.

404 Trang b ẵiẻn trong thiặt b lĂm lnh


1. Cp ẵiẻn, thiặt b ẵiẻn, lừối bc kim loi ca cp ẵiẻn
(a) Tham khăo 401-1 vĂ 401-2
(b) Khỏng nn lp cp ẵiẻn trong thiặt b lĂm lnh.

2. Nhựng v trẽ xuyn cp ca lốp cch nhiẻt (ẵĩng kẽn cc õng vĂ knh dạn cp)
Nặu cp xuyn qua vch trong thiặt b lĂm lnh lnh, v trẽ xuyn cp phăi lĂ loi kẽn khẽ,
cp phăi ẵừỡc ẵi vuỏng gĩc vối vch sao cho khỏng gy hừ hịng vt liẻu cch ẵiẻn vĂ ẵừỡc
ẵt trong cc õng hoc knh dạn mĂ cc ẵãu ca chợng ẵừỡc ẵĩng kẽn (sứ dũng cc bẽch kẽn
nừốc)

3. Cp ẵiẻn lp ẵt trn lốp cch nhiẻt
(a) Cp vĂ khỏng gian phẽa sau ca cp
(i) Cp ẵiẻn trong thiặt b lĂm lnh lnh phăi ẵừỡc lp ẵt sao cho khỏng ănh hừờng
cĩ hi ẵặn hĂng hĩa vĂ vt liẻu cch nhiẻt do n mín lừối bc băo vẻ. Nặu cp
ẵừỡc cõ ẵnh cht thệ phăi to khe hờ giựa cp vĂ trãn hoc vch bng cc chm
hoc ẵẻm bng gồ. Nn sứ dũng loi cp ẵiẻn cĩ lốp chõng n mín.
(ii) Cp ẵừỡc bc cch ẵiẻn bng Vinyl khỏng chu ẵừỡc lnh cho nn khỏng ẵừỡc sứ
dũng. Nặu sứ dũng cp ẵừỡc bc cch ẵiẻn bng vinyl hoc chloroprene thệ chợng
phăi khỏng b giín ờ nhiẻt ẵổ dừối nhiẻt ẵổ trong thiặt b lĂm lnh 5
o
C.

405 Trang b ẵiẻn trn boong thội tiặt

1. Cp ẵiẻn, thiặt b ẵiẻn vĂ bc lừối kim loi ca cp
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

87

(a) Tham khăo 401-1 vĂ 401-2.
(b) Nn sứ dũng cp ẵừỡc bc chõng n mín.
(c) Cc kp cp bng kim loi nn lĂm bng thắp khỏng gì.

2. Thiặt b chu nừốc
Vị kẽn nừốc ca cp
(i) Cc ọ cm vĂ cc cỏng tc nhị cĩ khă nng chu tc ẵổng ca sĩng phăi ẵừỡc ẵt trong
hổp kẽn nừốc hoc cĩ np che kẽn nừốc.
(ii) Tham khăo 401-1(d)

3. õng vĂ knh dạn cp
(Cc ẵon giơn nờ, thiặt b xă nừốc, ẵĩng kẽn cc ẵãu õng ti cc vch kẽn nừốc vĂ hn chặ
n mín)
(a) Viẻc nõi cc õng vĂ knh dạn cp phăi ẵăm băo lin tũc vậ cỗ khẽ vĂ ẵiẻn củng nhừ
phăi ẵừỡc nõi ẵảt hiẻu quă.
(b) Nặu cp ẵừỡc ẵi trong khu vỳc giơn nờ ca kặt cảu thn tĂu, phăi lừu ỷ sao cho cp cĩ
thè chu ẵừỡc sỳ co giơn thừộng xuyn ca thn tĂu.
ng suảt uõn do sĩng ờ phãn giựa ca thn tĂu củng phăi ẵừỡc xem xắt ẵõi vối nhựng
tĂu lốn.
Phãn giơn nờ ca cp phăi ẵừỡc bõ trẽ cĂng gãn khu vỳc giơn nờ thn tĂu cĂng tõt, phăi
cĩ ẵ lừỡng dừ cho cp vĂ bn kẽnh trong khỏng ẵừỡc nhị hỗn 12 lãn ẵừộng kẽnh ngoĂi
ca cp. Tõi thièu phăi cĩ cc phãn giơn nờ ờ cc khoăng 40 ẵặn 50 m.
Chợ ỷ: Vẽ dũ vậ kièu kặt cảu giơn nờ ca õng vĂ knh dạn cp
(i) on giơn nờ bng thắp (JIS F 3017)
(ii) on giơn nờ loi Dresser (Hệnh 4.11-1)

×