Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển - Phần 5 Máy và điện - Chương 7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.15 KB, 36 trang )

NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

136

Chừỗng 7 thứ ẵừộng dĂi


701 Thứ ẵiậu ẵổng vĂ ẵiậu khièn tữ xa my chẽnh

1. Thứ chuyèn ẵọi cc trm ẵiậu khièn
Nặu cĩ tữ hai trm ẵiậu khièn trờ ln, vẽ dũ trn buóng li, trm ẵiậu khièn trung tm, trm
ẵiậu khièn ti chồ ti sĂn ẵiậu ẵổng my chẽnh vv phăi ẵăm băo rng cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc
viẻc chuyèn ẵọi mổt cch chc chn trong qu trệnh ẵiậu ẵổng my chẽnh tiặn lùi bng thiặt
b chuyèn ẵọi ờ sĂn ẵiậu ẵổng hoc ti cc trm ẵiậu khièn mĂ khỏng thay ẵọi ẵng kè lỳc
ẵáy. Cc ẵn chì bo trm ẵiậu khièn nĂo ẵang thỳc hiẻn viẻc ẵiậu khièn phăi ẵừỡc bt sng
ẵợng. NgoĂi ra, nặu cãn phăi cĩ hĂnh ẵổng ẵè xc nhn viẻc chuyèn ẵọi trm ẵiậu khièn ẵơ
cĩ thè ẵiậu khièn ẵừỡc, hot ẵổng nhừ vy phăi ẵừỡc kièm tra.

2. Thứ khời ẵổng tữ xa
Cc hot ẵổng khời ẵổng tữ xa thừộng tiu thũ nhiậu khẽ hỗn lĂ tữ sĂn ẵiậu ẵổng trỳc tiặp.
Do ẵĩ, phăi ẵăm băo rng cĩ thè thỳc hiẻn ẵ sõ lãn khời ẵổng qui ẵnh tữ buóng li hoc tữ
trm ẵiậu khièn. Viẻc thứ nĂy, vậ nguyn tc, phăi ẵừỡc thỳc hiẻn trong ẵiậu kiẻn my chẽnh
cín lnh, vệ ẵĩ lĂ ẵiậu kiẻn ẵừỡc coi lĂ xảu nhảt ca viẻc khời ẵổng, trong thội gian ẵĩ, phăi
ẵăm băo cĩ thè khời ẵổng ẵừỡc ngay că khi cĩ bo ẵổng p suảt khẽ khời ẵổng thảp.

3. Thứ ẵiậu ẵổng
Phăi thứ ẵiậu ẵổng ẵè ẵăm băo, tữ trm ẵiậu khièn chẽnh (tữ trm ẵiậu khièn trung tm ẵõi
vối tĂu MC vĂ tữ buóng li ẵõi vối tĂu M0), cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc viẻc ẵiậu ẵổng my chẽnh
d dĂng vĂ an toĂn vối mi cỏng suảt trong dăi cỏng suảt tiặn, lùi.


Viẻc thứ ẵiậu ẵổng ca tĂu M0 phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo qui trệnh chuán sau:


















Tiặn hặt tõc
Tiặn nứa tõc
Tiặn chm
Tiặn rảt chm
Dững

Lùi rảt chm
Lùi chm
Lùi nứa tõc
Lùi hặt tõc
20

10
5
5
15
5
15
15
20
20

5
(Chy lùi)
(Chy tiặn)
Qui trệnh thứ cho tĂu i--den
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

137



















Chợ thẽch:
(1) ( )lĂ quay bnh li hặt tri hoc hặt phăi trong khi ẵang tiặn ờ tõc ẵổ chm
nhảt.
(2)

- lĂ thỳc hiẻn cĂng nhanh cĂng tõt
(3) lĂ ct nguón cảp nng lừỡng (ẵiẻn, khẽ hoc thy lỳc) cho cc hẻ thõng ẵiậu
khièn tữ xa vĂ ẵăm băo tõc ẵổ hiẻn ti vĂ hừống ẵáy ca chn vt my chẽnh vĂ
chn vt biặn bừốc s ẵừỡc duy trệ vĂ khỏng cĩ sỳ cõ nĂo xăy ra.
(4) -



- lĂ dững my chẽnh bng nợt dững khán cảp
(5) O lĂ nng cỏng suảt my chẽnh ẵặn ẵiậu kiẻn khai thc bệnh thừộng
(6)

lĂ tng tõc ẵổ tĂu ẵặn tõc ẵổ ca ẵiậu kiẻn khai thc bệnh thừộng
(7)
ì
lĂ dững víng quay ca trũc chẽnh
(8) Cc con sõ lĂ thội gian chy (phợt)


(a) Thứ víng quay thảp nhảt
Phăi xc ẵnh víng quay thảp nhảt mĂ ti ẵĩ vạn ẵăm băo viẻc ẵiậu ẵổng my chẽnh
khi quay bnh li sang hặt tri hoc hặt phăi.
(b) Thứ tiặn lùi
Phăi ẵăm băo viẻc ẵiậu ẵổng ẵừỡc m trong qu trệnh thay ẵọi tiặn, lùi vĂ giăm tõc ẵổ
tĂu bng hẻ thõng ẵiậu khièn tữ xa.
(c) Thứ thiặt b tng tõc ẵổ theo chừỗng trệnh vĂ viẻc nõi tt khỏng sứ dũng thiặt b ẵĩ
Nặu cĩ thiặt b ẵiậu khièn theo chừỗng trệnh ẵè d dĂng nng tõc ẵổ ca my chẽnh mĂ
khỏng gy ra ửng suảt nguy hièm ẵõi vối my chẽnh, phăi ẵăm băo tõc ẵổ my chẽnh
ẵừỡc tỳ ẵổng tng ln trnh ẵừỡc dăi tõc ẵổ nguy hièm nặu cĩ.
NgoĂi ra, phăi ẵăm băo nặu bị chửc nng ẵiậu khièn theo chừỗng trệnh bng chuyèn
mch nõi tt thệ cãn ẵiậu ẵổng phăi lp tửc cĩ khă nng ẵiậu ẵổng my chẽnh vĂ ẵn chì
bo hièn th sỳ loi bị chửc nng nĂy phăi sng ln.
(d) Thứ thiặt b trnh tỳ ẵổng (hoc bo ẵổng) víng quay nguy hièm
Tiặn hặt tõc
Tiặn nứa tõc
Tiặn chm
Tiặn rảt chm
Dững

Lùi rảt chm
Lùi chm
Lùi nứa tõc
Lùi hặt tõc
20
10
5
5
15
10

30
15
20

5
(Chy lùi)
(Chy tiặn)
Qui trệnh thứ cho tĂu tua bin
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

138
Nặu hẻ trũc cĩ cc dăi víng quay nguy hièm, phăi ẵăm băo cc chửc nng trnh tỳ
ẵổng hoc thiặt b bo ẵổng cĩ thè chì bo viẻc ẵiậu ẵổng ẵang ẵừỡc thỳc hiẻn trong
phm vi nguy hièm.
(e) Thứ ct nng lừỡng cc thiặt b ẵiậu khièn tữ xa
Phăi ẵăm băo viẻc ẵiậu ẵổng my chẽnh ẵừỡc duy trệ khỏng b thay ẵọi vĂ khỏng cĩ bảt
thừộng nĂo xăy ra sau khi mảt hặt cc nguón nng lừỡng (ẵiẻn, khẽ, thy lỳc) cảp cho
cc thiặt b ẵiậu khièn.
Viẻc mảt nng lừỡng s dạn ẵặn cc hiẻn từỡng nhừ tỳ ẵổng chuyèn ẵọi trm ẵiậu
khièn, tùy thuổc vĂo loi nng lừỡng. Trong cc trừộng hỡp ẵĩ, cc chửc nng lin quan
ẵặn cc hiẻn từỡng nĂy củng phăi ẵừỡc kièm tra.
(f) Thứ ngững khán cảp
Phăi ẵăm băo cĩ thè ngững ẵừỡc my chẽnh bng cc thiặt b ngững khán cảp trong
buóng li vĂ trong buóng ẵiậu khièn chẽnh, thiặt b bo ẵổng vậ viẻc ngững khán cảp
ẵừỡc pht ẵổng. Phăi lừu ỷ rng cc thiặt b dững khán cảp cãn phăi hot ẵổng hiẻu quă
khi nguón nng lừỡng ca cc thiặt b ẵiậu khièn b mảt nhừ nu ờ (e) trn.
(g) Thứ hot ẵổng ca thiặt b giăm tõc ẵổ tỳ ẵổng vĂ thiặt b vừỡt qua (override) ca nĩ
ăm băo mi thiặt b giăm tõc tỳ ẵổng hot ẵổng tõt vĂ thiặt b bo ẵổng ẵừỡc pht

ẵổng khi cc thiặt b nĂy hot ẵổng.
Nặu cĩ thiặt b vừỡt qua, phăi ẵăm băo rng chửc nng ca cc thiặt b ẵĩ hot ẵổng tõt
vĂ ẵn chì bo viẻc vừỡt qua ca chợng sng ln.
(h) Thứ giăm sõ lừỡng my chẽnh trn tĂu nhiậu my lai mổt ẵừộng trũc
Nặu lp nhiậu my lai mổt ẵừộng trũc, phăi tiặn hĂnh cc thứ nghiẻm nhừ sau vối giă sứ
mổt trong sõ cc ẵổng cỗ ẵĩ b hịng vĂ phăi dăm băo sỳ an toĂn, khă nng ẵiậu ẵổng.
(i) Trong khi ẵang vn hĂnh hặt tõc ca tảt că cc ẵổng cỗ, dững mổt ẵổng cỗ.
(ii) Trong khi ẵang vn hĂnh hặt tõc mổt ẵổng cỗ, khời ẵổng mổt ẵổng cỗ khc ẵè
hot ẵổng song song.
(iii) Trong qu trệnh vn hĂnh hặt tõc (khỏng dừối 85% cỏng suảt lốn nhảt) ca tảt că
cc ẵổng cỗ, ngt li hỡp mổt ẵổng cỗ (nặu cĩ li hỡp).
(i) Thứ khă nng mang tăi (endurance test)
Viẻc thứ ẵiậu kiẻn mang tăi thừộng ẵừỡc thỳc hiẻn vối cỏng suảt lin tũc lốn nhảt,
ẵõi vối cc tĂu khi thứ ẵừộng dĂi trong ẵiậu kiẻn mốn nỏng, trữ tĂu dãu, thệ khĩ
ẵt ẵừỡc ẵừỡc cỏng suảt lin tũc lốn nhảt, do ẵĩ, viẻc thứ khă nng mang tăi
thừộng ẵừỡc thỳc hiẻn ti víng quay cĩ cỏng suảt lốn nhảt ca my chẽnh.
Tuy nhin, hãu hặt cc tĂu chy bng dãu nng loi C khi hĂnh trệnh trn bièn, viẻc
thứ khă nng mang tăi ẵỏi khi ẵừỡc thỳc hiẻn vối nhin liẻu nng loi A vệ cc lẽ
do khc nhau. Trong trừộng hỡp ẵĩ, cãn phăi thứ hẻ thõng hm dãu ca my chẽnh
ti nhựng thội ẵièm thẽch hỡp trong khi thứ ẵừộng dĂi.
Nhu cãu sứ dũng ẵiẻn vĂ sõ lừỡng my pht ẵiẻn ẵang hot ẵổng phăi ẵừỡc kièm
tra dỳa trn băng tiu thũ ẵiẻn.
Nặu cĩ thè, phăi theo dòi nhiẻt ẵổ ca mồi hẻ thõng lĂm mt vĂ cc tăi ca my
khc nhau ẵè kièm tra cn bng nhiẻt.

702 o dao ẵổng xon

(1) Dao ẵổng xon thừộng ẵừỡc ẵo bng thiặt b ẵo dao ẵổng xon Geiger gn ờ ẵãu trừốc
ca trũc khuýu my chẽnh. Viẻc ẵo ẵừỡc tiặn hĂnh tữ víng quay cĩ thè khai thc thảp
nhảt ẵặn lốn nhảt trong qu trệnh thứ ẵừộng dĂi, nhm mũc ẵẽch kièm tra l

i cc tẽnh
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

139
ton do nhĂ chặ to ẵổng cỗ trệnh duyẻt tữ trừốc. Dỳa vĂo kặt quă ẵo, phăi ẵnh dảu
vĂo cc thiặt b chì víng quay cc víng quay nguy hièm cĩ thè gy ửng suảt nguy hièm
vĂ phăi trnh khai thc lin tũc ti cc víng quay ẵĩ. NgoĂi ra phăi gn biặn bo ờ cc
trm ẵiậu khièn từỗng ửng.
(2) Viẻc cảm sỳ khai thc lin tũc cc dăi víng quay cảm phăi ẵừỡc xc ẵnh trn că hai
phừỗng diẻn ửng suảt lốn vĂ rung ẵổng pht sinh trn cc chi tiặt khc ca my chẽnh
mĂ cĩ thè ănh hừờng ẵặn chặ ẵổ hot ẵổng lin tũc, lu dĂi ca my chẽnh. õi vối cc
loi my chẽnh mối (kè cc cc ẵổng cỗ chì cĩ sõ cc xi lanh khc nhau), viẻc ẵo dao
ẵổng xon phăi ẵừỡc thỳc hiẻn khi thứ ti xừờng trn mạu ẵãu tin ẵè kièm tra li mỏ
men qun tẽnh khõi lừỡng vĂ ẵổ dĂi trũc từỗng ẵừỗng.
(3) õi vối dao ẵổng hai nợt, phăi ẵc biẻt yu cãu ẵổ chẽnh xc. Do ẵĩ, nn sứ dũng că
thiặt b ẵo dao ẵổng xon Geiger vĂ thiặt b ẵo ẵổ biặn dng nặu ửng suảt bọ sung gãn
vối gi tr cho phắp vĂ dỳ ẵnh ẵo li. Viẻc ẵo ẵc ẵừỡc thỳc hiẻn vối cc khoăng khỏng
lốn hỗn 1% víng quay khai thc thỏng thừộng ca chn vt.
(4) õi vối nhựng tĂu sứ dũng ẵổng cỗ i-e-den 2 thệ cĩ ẽt xi lanh vĂ ẵừỡc lp ờ ẵuỏi tĂu,
cc víng quay nguy hièm mổt nợt bc thử n (n lĂ sõ xi lanh) xuảt hiẻn ti nhựng dăi
víng quay từỗng ẵõi cao. Do ẵĩ, phăi thiặt lp "dăi cc víng quay cảm khai thc lin
tũc". Dăi víng quay nĂy cĩ thè rổng cho nn trong mổt sõ trừộng hỡp, tĂu ẵơ phăi thay
ẵọi li sau khi ẵơ hoĂn thĂnh do dăi víng quay cảm khỏng thun tiẻn cho viẻc hot
ẵổng bệnh thừộng ca tĂu. Nn bĂn vản ẵậ nĂy vối ch tĂu vĂ nhĂ my trừốc cĂng sốm
cĂng tõt.
(5) Trn cc tĂu c, ẵỏi khi xăy ra trừộng hỡp víng quay nguy hièm nm vĂo khoăng víng
quay 110% víng quay khai thc bệnh thừộng ca chn vt do viẻc vừỡt tõc chn vt, cc
víng quay nguy hièm (1 nợt, bc n/2 vĂ bc n) trn toĂn bổ dăi víng quay thỏng thừộng

(70-110% víng quay khai thc bệnh thừộng ca chn vt) phăi ẵừỡc ẵnh dảu rò rĂng
bng mỳc ẵị trn thiặt b chì bo víng quay nặu cĩ sỳ tng dãn dãn.
(6) Qui ẵnh " phăi ẵừỡc ẵnh dảu bng sỗn ẵị trn ẵóng hó ẵo tõc ẵổ quay" nu trong
qui ẵnh 8.3.1-1 Phãn 3, cĩ thè ẵừỡc p dũng trong thỳc tặ bng cch lp bièn bo cõ
ẵnh chì rò cc dăi víng quay cảm khai thc lin tũc ẵừỡc viặt bng tiặng Anh gãn tõc
ẵổ kặ trong mồi buóng ẵiậu khièn ti sĂn ẵiậu ẵổng, trm ẵiậu khièn chẽnh vĂ buóng
li.
(7) Nặu sứ dũng khốp nõi cao su cĩ ẵổ ẵĂn hói cao trong hẻ trũc, phăi ẵo sỳ biặn ẵọi mỏ
men xon ti khốp nõi. Tuy nhin, do ẵổ chẽnh xc yu cãu ca ửng suảt dao ẵổng khc
so vối ẵổ chẽnh xc ca chẽnh hẻ trũc, phăi lừu ỷ ẵc biẻt ẵặn cc v trẽ vĂ phừỗng php
ẵo. Hỗn nựa, phăi thỳc hiẻn viẻc ẵiậu chình vĂ ẵăm băo cc thiặt b bo ẵổng bng nh
sng vĂ m thanh (ẵõi vối cc my chẽnh cĩ cỏng suảt 3500 kW trờ ln).

703 Thứ cc van an toĂn p suảt ca bổ tiặt kiẻm khẽ xă
Trong qu trệnh thứ khă nng mang tăi, hot ẵổng ca van an toĂn p suảt ẵừỡc kièm tra
bng cch ẵĩng van ra ca nừốc tuãn hoĂn bổ tiặt kiẻm khẽ xă.
p suảt hot ẵổng khỏng ẵừỡc lốn hỗn p suảt lốn nhảt dỳ ẵnh hoc p suảt thiặt kặ ca bổ
tiặt kiẻm khẽ xă.
Trn tĂu mĂ nói hỗi phũ ẵừỗc kặt hỡp vối bổ tiặt kiẻm khẽ xă (gi lĂ loi hồn hỡp), phăi thứ
tẽch tũ trong khi thứ khă nng mang tăi vĂ phăi ẵăm băo rng p suảt khỏng vừỡt qu 1,1 lãn
p suảt giối hn.

704 Thứ ẵẻm kẽn õng bao trũc
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

140

ăm băo dãu bỏi trỗn hoc nừốc bièn khỏng b rí rì qua bổ tặt hoc cc thiặt b lĂm kẽn lp

phẽa trong tĂu ca trũc chn vt.

705 Thứ nói hỗi, my pht ẵiẻn, my phũ vĂ thiặt b khc trong buóng my

1. Thứ cc thiặt b ẵiậu khièn nói hỗi
(1) Thứ hot ẵổng
Phăi ẵăm băo rng cc thiặt b ẵiậu khièn cảp nừốc, cc thiặt b ẵiậu khièn viẻc chy
vv hot ẵổng tõt trong cc ẵiậu kiẻn thay ẵọi tăi trng vĂ nói hỗi cĩ thè cảp hỗi mổt
cch ọn ẵnh cho cc tăi quan trng.
(2) Thứ hot ẵổng nói hỗi chẽnh khi ngt thiặt b ẵiậu khièn
Phăi thỳc hiẻn cc thứ nghiẻm sau khi tĂu ẵang chy ờ cỏng suảt khai thc thỏng
thừộng.
(a) Sau khi dững my chẽnh trong khi cc thiặt b ẵiậu khièn chy tỳ ẵổng khỏng hot
ẵổng, ẵăm băo khỏng cĩ xăy ra sỳ cõ nhừ viẻc tng p suảt bảt thừộng, trng thi
bảt thừộng ca bổ qu nhiẻt.
(b) Sau khi ngt nguón cảp nng lừỡng cho thiặt b ẵiậu khièn tỳ ẵổng, ẵăm băo rng
cc thiặt b nĂy cĩ khă nng duy trệ ẵừỡc trng thi an toĂn hoc ẽt nhảt hot ẵổng
thin vậ phẽa an toĂn hỗn.
(c) Sau khi ngt cc thiặt b ẵiậu khièn mửc nừốc ca thiặt b tch khẽ, ẵăm băo rng
cĩ thè duy trệ ẵừỡc khă nng ẵiậu ẵổng vối my chẽnh.

2. Thứ thiặt b ẵiậu khièn my pht ẵiẻn
(1) Thứ khời ẵổng tỳ ẵổng my pht ẵiẻn dỳ phíng
Trn cc tĂu cĩ thừộng chy mổt my pht, phăi ẵăm băo rng khi thiặt b ngt mch b
ngt ra vĂ nguón ẵiẻn chẽnh b ct trong khi tĂu hĂnh trệnh ờ cỏng suảt khai thc thỏng
thừộng, my pht ẵiẻn dỳ phíng tỳ ẵổng khời ẵổng vĂ thiặt b ngt mch tỳ ẵổng ẵĩng
li vĂ nguón ẵiẻn ẵừỡc khỏi phũc li trong phm vi 45 giy. NgoĂi ra, củng phăi ẵăm
băo rng my phũ thiặt yặu khời ẵổng tỳ ẵổng vĂ theo trệnh tỳ.
(2) Thứ cc thiặt b ngt ừu tin
Trn cc tĂu xứ dũng thừộng xuyn tữ 2 my pht trờ ln, phăi ẵăm băo rng khi thiặt

b ngt mch ca mổt my pht ngt mch trong khi tĂu ẵang hĂnh trệnh ờ cỏng suảt
khai thc thỏng thừộng, thiặt b ngt mch ừu tin hot ẵổng tỳ ẵổng ẵè cch ly cc tăi,
hẻ thõng ẵổng lỳc vĂ li tĂu cĩ thè ẵừỡc duy trệ bng nguón ẵiẻn cảp tữ cc my pht
cín li.
(3) Thứ hot ẵổng cc my pht tua bin khẽ xă
Trn cc tĂu mĂ viẻc ẵõt chy phũ tỳ ẵổng ca nói hỗi hoc tỳ ẵổng chuyèn ẵọi sang
my pht i--den ẵừỡc thỳc hiẻn khi my chẽnh giăm cỏng suảt, phăi ẵăm băo rng
cc thiặt b ẵiậu khièn ẵĩ hot ẵổng hiẻu quă bng cch dững hoc giăm tõc ẵổ my
chẽnh trong khi tĂu ẵang ch
y ờ cỏng suảt khai thc bệnh thừộng khi thứ ẵừộng dĂi.
(4) Thứ hot ẵổng cc my pht do trũc my chẽnh lai
Trn cc tĂu cĩ my pht ẵừỡc dạn ẵổng bng trũc cảp nng lừỡng cãn thiặt cho viẻc
ẵáy tĂu, phăi tiặn hĂnh cc thứ nghiẻm sau, tùy thuổc vĂo mửc ẵổ ẵiậu khièn tỳ ẵổng vĂ
tữ xa ca my pht do trũc lai.
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

141
(a) Nặu cĩ lp ẵt cc thiặt b ẵiậu khièn tãn sõ ọn ẵnh, phăi ẵăm băo ẵiẻn p vĂ tãn
sõ gãn nhừ ọn ẵnh chững nĂo hẻ thõng ẵáy chẽnh hot ẵổng trong phm vi víng
quay thiặt kặ.
(b) Phăi ẵăm băo cc chửc nng ca hẻ thõng bo ẵổng cĩ thè bo ẵổng khi hẻ thõng
ẵáy chẽnh hot ẵổng bn ngoĂi cc giối hn thiặt kặ ca dăi víng quay nĂy.
(c) Phăi ẵăm băo cc chửc nng ca thiặt b ẵiậu khièn my pht tỳ ẵổng ẵiậu khièn
cc my pht khc cùng vối viẻc ẵiậu khièn hẻ thõng ẵáy chẽnh. (Vẽ dũ, tỳ ẵổng
khời ẵổng my pht i--den khi tõc ẵổ my chẽnh thảp).

3. Thứ cc thiặt b ẵiậu khièn my phũ thiặt yặu
(1) Thứ khời ẵổng tỳ ẵổng cc bỗm

Nặu mổt bỗm thiặt yặu dỳ trự loi trang b kắp phăi tỳ ẵổng khời ẵổng, ẵăm băo rng
bỗm dỳ trự khời ẵổng tỳ ẵổng vĂ hot ẵổng ca cc my chẽnh vạn ẵăm băo khi dững
bỗm ẵang sứ dũng trong khi my chẽnh ẵang chy.
(2) Thứ cc thiặt b bo ẵổng ca my phũ thiặt yặu khi bị cc chửc nng khời ẵổng tỳ
ẵổng
õi vối cc bỗm nu ờ (1), ẵăm băo rng cc thiặt b bo ẵổng vĂ an toĂn hot ẵổng tõt
bng cch dững cc my nĂy khi bị cc chửc nng khời ẵổng tỳ ẵổng.
(3) ăm băo dung tẽch cc bệnh chửa khẽ nắn khời ẵổng
Trn cc tĂu cĩ my nắn khẽ vĂ bệnh khẽ ẵổc lp cho ẵiậu khièn ngn cch vối ẵừộng
khẽ khời ẵổng, ẵăm băo rng khi bị cc chửc nng hot ẵổng tỳ ẵổng ca my nắn khẽ,
khẽ ẵiậu khièn cĩ thè ẵừỡc cảp ẽt nhảt 5 phợt sau khi thiặt b bo ẵổng p suảt thảp hot
ẵổng. Trong 5 phợt nĂy, cĩ thè giă sứ rng cc thao tc bng tay nhừ thao tc cc cãn
ẵiậu khièn cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc.

706 Thứ tõc ẵổ

Viẻc ẵo tõc ẵổ tĂu thừộng ẵừỡc thỳc hiẻn bng cch chy vối cc tõc ẵổ khc nhau giựa cc
cổt ẵơ ẵừỡc chảp nhn vối mồi lãn chy lĂ 50%, 75% tõc ẵổ khai thc vĂ 100% cỏng suảt
lốn nhảt ca ẵổng cỗ theo qui trệnh thứ ẵừộng dĂi. Trữ mổt sõ trừộng hỡp sứ dũng cc thiặt
b ẵo tõc ẵổ vối cc hẻ thõng ghi tõc ẵổ khỏng dy hoc DGPS.

707 Thứ lùi

Lẻnh lùi hặt tõc trong khi tĂu ẵang chy tiặn hặt tõc vĂ thỳc hiẻn cc hot ẵổng chuyèn ẵọi
cĂng nhanh cĂng tõt, kièm tra ẵăm băo my chẽnh hot ẵổng tõt khi tĂu ẵang chy lùi. Víng
quay lùi ca my chẽnh khỏng ẵừỡc thảp hỗn 70% víng quay tiặn lin tũc lốn nhảt vĂ phăi
duy trệ ẵừỡc trong mổt thội gian hỡp lỷ tùy theo loi my chẽnh, phăi ẵăm băo cỏng suảt lùi
ca my chẽnh.
Phăi ẵo thội gian trỏi qua tữ khi ra lẻnh lùi hặt tõc cho ẵặn khi my chẽnh dững hn, khời
ẵổng ờ chặ ẵổ lùi vĂ sỳ ọn ẵnh ca víng quay lùi chn vt. Cc kặt quă nĂy ẵừỡc sứ dũng

lĂm cc sõ liẻu khai thc tĂu.
Phăi thỳc hiẻn viẻc thứ lùi tữ cc trm ẵiậu khièn ring vĂ phăi kièm tra ẵăm băo cc hot
ẵổng chuyèn ẵọi ẵừỡc thỳc hiẻn m vĂ khỏng cĩ sỳ tiu tõn bảt thừộng nĂo ẵõi vối khẽ khời
ẵổng.
õi vối nhựng tĂu chy bng tua bin hỗi, ẵổ nhanh ca hot ẵổng chuyèn ẵọi cĩ thè ẵừỡc
ẵnh gi dỳa trn quan ẵièm khỏng xăy ra viẻc xă cc van an toĂn ca bổ qu nhiẻt.
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

142
708 Thứ li

1. Thứ li chẽnh
Trn cc tĂu cĩ hai bổ bỗm thy lỳc vĂ õng nõi, mồi bổ ẵậu ẵừỡc thiặt kặ lĂm li chẽnh thệ
phăi thứ ring r tững bổ mổt. Cín ẵõi vối nhựng tĂu cĩ hai bỗm ẵừỡc thiặt kặ ẵè chy song
song lĂm thiặt b li chẽnh, phăi thứ khi că hai bỗm chy song song. Trong khi thứ li chẽnh,
ẵăm băo rng bnh li cĩ thè quay tữ 35
o
mn nĂy sang 35
o
mn kia vĂ qua tữ 35
o
mn nĂy
sang 30
o
mn kia trong phm vi khỏng qu 28 giy trong khi tĂu ẵang chy ờ tõc ẵổ lin tũc
lốn nhảt. Trong khi thứ, phăi ghi li cc díng ẵiẻn vĂ p suảt thy lỳc.

2. Thứ li phũ

Trn cc tĂu cĩ 2 bổ bỗm thy lỳc vĂ cc chi tiặt nhừ trn, mổt bổ ẵừỡc coi lĂ dỳ trự. Tuy
nhin, trn cc tĂu chì cĩ mổt bỗm thy lỳc, phăi cĩ bỗm tay lĂm thiặt b li phũ. Trong
trừộng hỡp nĂy phăi ẵăm băo rng bnh li cĩ thè quay tữ 15
o
mn nĂy sang 15
o
mn kia
bng bỗm tay thy lỳc trong khoăng thội gian khỏng qu 60 giy khi tĂu ẵang chy ờ tõc ẵổ
bng mổt nứa tõc ẵổ tiặn khai thc lốn nhảt hoc 7 hăi lẽ, lảy gi tr lốn hỗn.

3. Thứ hot ẵổng ca cc thiặt b truyận ẵổng (bỗm thy lỳc vĂ mỏ tỗ ẵiẻn)
Phăi thỳc hiẻn thứ hot hot ẵổng ca cc thiặt b truyận ẵổng bao góm că cc hot ẵổng
chuyèn ẵọi vĂ phăi ẵăm băo chợng cĩ trng thi hot ẵổng tõt.

4. Thứ cch ly cc hẻ thõng truyận ẵổng thy lỳc
(Cc yu cãu ẵc biẻt ẵõi vối tĂu dãu cĩ GT tữ 10000 trờ ln)
Mổt bổ ca hẻ thõng truyận ẵổng thy lỳc phăi ẵừỡc ngt ra vĂ phăi ẵo thội gian cĩ thè khỏi
phũc li ẵừỡc khă nng li. õi vối tĂu dãu, tĂu hĩa chảt hoc tĂu chờ khẽ cĩ GT tữ 10000
trờ ln, phăi ẵăm băo khă nng li ẵừỡc phũc hói trong víng khỏng qu 45 giy sau khi mảt
mổt hẻ thõng. Trong ẵỡt thứ nĂy, hẻ thõng b sỳ cõ phăi tỳ ẵổng ngt ra sau khi cĩ bo ẵổng
mửc dãu thy lỳc thảp.

5. Thứ cc hẻ thõng np li ẵõi vối cc hẻ thõng truyận ẵổng thy lỳc
Phăi ẵăm băo rng dãu ca hẻ thõng cĩ thè d dĂng np li ẵừỡc cho ẽt nhảt mổt hẻ thõng
truyận ẵổng thy lỳc tữ kắt chửa dãu thy lỳc.

6. Thứ cảp nguón ẵiẻn thay thặ
Phăi ẵăm băo rng nguón ẵiẻn thay thặ cĩ thè ẵừỡc cảp cho thiặt b li trong víng khỏng
qu 45 giy sau khi mảt nguón ẵiẻn chẽnh.


7. Thứ cc thiặt b ẵiậu khièn (kè cc cc loi chuyèn ẵọi khc nhau)
Phăi ẵăm băo rng cc thiặt b ẵiậu khièn hot ẵổng tõt kè că viẻc chuyèn ẵọi ca mổt trong
hai bổ cc thiặt b ẵiậu khièn, viẻc chuyèn ẵọi mổt trong cc thiặt b ẵiậu khièn trong buóng
li vĂ cc thiặt b ẵiậu khièn trong buóng my li, viẻc chuyèn ẵọi giựa li tỳ ẵổng vĂ li
tay.

8. Thứ hẻ thõng thỏng tin lin lc
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

143
Cc hẻ thõng thỏng tin lin lc giựa buóng li vĂ buóng my li phăi ẵừỡc thứ vĂ ẵăm băo
trng thi hot ẵổng ca chợng tõt.

9. Thứ cc thiặt b bo ẵổng vĂ an toĂn
Phăi ẵăm băo hot ẵổng ca cc van an toĂn, thiặt b chì bo ca cc mỏ tỗ ẵiẻn ẵang hot
ẵổng, thiặt b bo ẵổng vĂ thiặt b chì bo mảt ẵiẻn p vĂ qu díng.

10 Thứ thiặt b chì bo gĩc li
Phăi ẵăm băo rng khỏng cĩ sỳ khc biẻt giựa gĩc li ẵừỡc hièn th trong buóng li vĂ gĩc
bnh li thỳc.

11. Thứ cc thiặt b dững bnh li
Phăi ẵăm băo rng bnh li cĩ thè dững li ẵừỡc bng cc thiặt b dững bnh li, bng cc
cỏng tc giối hn vĂ bng cch ẵĩng van chn xi lanh truyận lỳc bnh li.
Chợ ỷ: õi vối 5, 8, 9, 10 vĂ 11, khỏng cãn thiặt phăi tiặn hĂnh thứ trong qu trệnh thứ ẵừộng
dĂi, chợng cĩ thè ẵừỡc thỳc hiẻn vĂo nhựng thội ẵièm thẽch hỡp trong qu trệnh kièm tra
ẵĩng mối.


709 Thứ chuyèn ẵọi tữ li chẽnh sang li phũ
Viẻc thứ nĂy ẵừỡc thỳc hiẻn vĂo thội ẵièm thứ my li phũ nu trn. Phăi ẵăm băo cĩ thè
thỳc hiẻn ẵừỡc nhanh viẻc chuyèn ẵọi tữ li chẽnh sang li phũ.

710 Thứ quay trờ
Viẻc thứ quay trờ thừộng ẵừỡc thỳc hiẻn khi tĂu ẵang chy tiặn ờ cỏng suảt lin tũc lốn nhảt,
nắm phao tiu xuõng bièn, quay tri vĂ phăi ẵặn 360
o
xung quanh phao vối gĩc bnh li
bng 35
o
. Trong khi quay, ẵo cc v trẽ từỗng ửng ca tĂu so vối phao tữ hai thiặt b ẵo gĩc,
mổt ờ mủi vĂ mổt ờ li. Cc kặt quă thứ s ẵừỡc thuyận trừờng giự li lĂm cc sõ liẻu tham
khăo vn hĂnh tĂu.

711 Thứ hot ẵổng cc tội neo

Phăi tiặn hĂnh thứ tội trn tĂu nhừ qui ẵnh ờ 16.2.3-2, Phãn 3 ca Qui phm nhừ sau. Nặu
buổc phăi chảp nhn phừỗng php khc nhừ (2) dừối ẵy thệ viẻc thứ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn
vối ẵiậu kiẻn ẵơ thõng nhảt trừốc vối ch tĂu vậ cc qui trệnh thứ ẵừỡc trệnh.
(1) Nặu ẵổ su ca nừốc ẵừỡc ẵăm băo phù hỡp Qui phm (Chiậu su lốn hỗn tọng chiậu
dĂi ca 3 tiặt xẽch vĂ chiậu dĂi neo)
(a) Khi thứ phanh, xẽch ẵừỡc thă xuõng tữ tữ, sau khi neo ẵơ ờ dừối nừốc thệ ẵè cho rỗi
tỳ do. Trong qu trệnh rỗi tỳ do, ẵĩng phanh bnh xẽch vối khoăng 1/2 tiặt xẽch cho
ẵặn khi neo chm ẵy bièn. Hiẻu quă ca phanh trong khi thứ phăi ẵăm băo. Trong
khi thứ, theo tiu chuán thỳc tặ, chiậu dĂi phanh khỏng ẵừỡc vừỡt qu 7 mắt.
(b) Trong khi thứ tăi, phăi thỳc hiẻn cc qui trệnh sau, bt ẵãu vối 3 tiặt xẽch trong
nừốc vĂ neo khỏng chm ẵy bièn.
(i) Kắo 2 tiặt xẽch mổt bn mn tri hoc mn phăi
(ii) Kắo 2 tiặt xẽch ờ mn kia

(iii) Kắo ẵóng thội phãn cín li ca xẽch că hai bn.
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

144
Trong trừộng hỡp nĂy, ẵo tõc ẵổ trung bệnh theo cc qui trệnh nhừ (i) vĂ (ii), nghỉa lĂ
chì kắo xẽch mổt bn mn vĂ kièm tra ẵăm băo tõc ẵổ trung bệnh khỏng ẵừỡc nhị hỗn
gi tr qui ẵnh trong Qui phm (0,15m/s). Viẻc ẵo nĂy cĩ thè ẵừỡc thỳc hiẻn ẵõi vối 2
tiặt xẽch tữ khi bt ẵãu kắo ln.
Trong khi thứ tăi, phăi ẵo cc hng mũc khc ẵè xc ẵnh cỏng suảt ca tội vĂ phăi
kièm tra ẵăm băo tội cĩ thè sứ dũng trong thỳc tặ vĂ khỏng cĩ bảt thừộng nĂo vậ kặt
cảu hoc cc chi tiặt lp rp.
(2) Nặu cc khu vỳc gãn khu thứ ẵừộng dĂi cĩ ẵổ su ca nừốc khỏng ẵăm băo nhừ nu ờ
(1) do hn chặ vậ ẵa lỷ, cĩ thè thỳc hiẻn cc qui trệnh trong (i) ẵặn (iii) vĂ ẵo tõc ẵổ
trung bệnh theo cc phừỗng php sau. V trẽ thứ cĩ thè chn lỳa sao cho cĩ ẵổ su ca
nừốc cĂng su cĂng tõt gãn khu vỳc thứ ẵừộng dĂi.
(a) õi vối cc tội thỏng thừộng
(i) Kắo xẽch mổt mn cho ẵặn khi neo ln ẵặn gãn mt nừốc.
(ii) Kắo xẽch mn kia theo cch từỗng tỳ
(iii) Thă xẽch că hai phẽa vĂ sao cho mổt tiặt xẽch trong nừốc vĂ neo khỏng chm
ẵy bièn.
(iv) Kắo xẽch că hai mn ẵóng thội tiặp theo trng thi nhừ ờ (iii)
Trong trừộng hỡp nĂy, viẻc ẵo tõc ẵổ trung bệnh phăi ẵừỡc thỳc hiẻn tữ khi bt
ẵãu kắo ln nhừ qui ẵnh ờ (iv) vối mổt tiặt xẽch vĂ phăi ẵăm băo rng cc tõc
ẵổ trung bệnh ca că hai mn ẵậu thịa mơn qui ẵnh ca Qui phm (khỏng
nhị hỗn 0,15m/s).
(b) õi vối cc tội thy lỳc ẵổc lp (thừộng lp trn cc tĂu cở lốn vĂ cở trung, viẻc
thứ thừộng thỳc hiẻn ẵừỡc theo cc qui trệnh nu ờ (1) trn), sau khi ẵăm băo cc
qui trệnh ờ (2)(a)(i) - (iii), phăi ẵo tõc ẵổ kắo trung bệnh theo mổt trong cc phừỗng

php sau:
(i) Nặu mổt bổ bỗm thy lỳc ẵổc lp ờ mổt mn cĩ thè sứ dũng ẵè nng xẽch cho
că hai mn:
o tõc ẵổ trung bệnh khi ẵóng thội kắo xẽch ca că hai mn dùng mổt bổ bỗm
thy lỳc ờ mổt mn. Phăi ẵăm băo rng tõc ẵổ trung bệnh thịa mơn gi tr qui
ẵnh (khỏng nhị hỗn 0,15m/s).
(ii) Nặu mổt bổ bỗm thy lỳc ờ mổt mn khỏng thè sứ dũng ẵè nng xẽch cho că
hai mn:
Mồi xẽch phăi ẵừỡc kắo ln tữ trng thi mĂ xẽch ẵơ ẵừỡc thă xuõng cĂng su
cĂng tõt cho ẵặn khi neo ẵừỡc h thảp xuõng nhừng khỏng ch
m ẵy bièn vĂ
tiặn hĂnh ẵo tõc ẵổ. Tõc ẵổ ẵo ẵừỡc vĂ cc hng mũc ẵo khc ẵè xc ẵnh
cỏng suảt ca tội phăi ẵừỡc so snh vối ẵừộng cong ẵc tẽnh dỳ ẵnh vĂ phăi
kièm tra ẵăm băo tõc ẵổ trung bệnh thịa mơn gi tr qui ẵnh (0.15m/s). Nặu
cĩ nghi ngộ vậ ẵừộng cong ẵc tẽnh dỳ ẵnh hoc sỳ so snh gi tr ẵo ẵừỡc
vối chợng, phăi yu cãu thứ li theo (1)(b) trn.
(iii) Khi tội ẵổc lp ẵừỡc dạn ẵổng bng mỏ tỗ ẵiẻn hoc mỏ tỗ hỗi:
p dũng (2)(b)(ii) trn
(c) õi vối cc tội neo ghắp ẵỏi
Phăi p dũng (2)(a) trn. Trong trừộng hỡp nĂy, hai cỗ cảu dạn ẵổng cĩ thè ẵừỡc sứ
dũng ẵóng thội ẵè kắo xẽch mổt mn hoc că hai mn.
(3) Cc trừộng hỡp khc
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

145
(a) Cc tội vĂ cỗ cảu dạn ẵổng (mỏ tỗ thy lỳc, bỗm thy lỳc hoc cc xi lanh hỗi)
phăi ẵừỡc thứ ờ xừờng bảt kè cỏng suảt, theo 16.2.3, Phãn 3 ca Qui phm Phn
cảp vĂ ĩng tĂu bièn vị thắp.

(b) Cc tội nu ờ (1) vĂ (2) ca loi thừộng, loi ẵổc lp vĂ loi ghắp ẵỏi ẵừỡc trệnh
bĂy ờ sau ẵy.

712 Cc tệnh trng ca tĂu trong qu trệnh thứ ẵừộng dĂi

Trong qu trệnh thứ ẵừộng dĂi, phăi xem xắt cán thn xem cĩ rung ẵổng hoc rí rì ca bảt
kỹ bổ phn nĂo ca tĂu trong mồi vùng cỏng suảt theo tay chuỏng truyận lẻnh ca my
chẽnh khỏng. Cc tảm che chn băo vẻ trn cc chi tiặt cĩ nhiẻt ẵổ cao, cc chi tiặt quay, cc
chi tiặt cĩ khă nng cĩ tỉnh ẵiẻn vv phăi ẵừỡc kièm tra ẵè ẵăm băo chợng ẵt yu cãu.

713 Thứ ẵc biẻt

1. Thứ ẵiậu ẵổng ẵõi vối viẻc ẵiậu khièn tp trung my chẽnh cc tĂu mang cảp MC
Viẻc thứ ẵiậu ẵổng tp trung my chẽnh phăi ẵừỡc thỳc hiẻn ẵõi vối cc tĂu mang cảp MC
ẵè ẵăm băo rng my vĂ thiặt b trong buóng my cĩ thè kièm sot vĂ ẵiậu khièn ẵừỡc lin
tũc tữ trm ẵiậu khièn tp trung trong cc loi ẵiậu kiẻn ẵi bièn ca tĂu kè că viẻc rội vĂ cp
căng. Cĩ thè sứ dũng cc tiu chuán thứ sau:
(1) Tĩm tt cc cuổc thứ
"Mi ẵiậu kiẻn ẵi bièn" ẵừỡc phn thĂnh "Chặ ẵổ ẵi bièn" Chặ ẵổ căng". NgoĂi ra,
"Chặ ẵổ căng" ẵừỡc chia thĂnh "Chặ ẵổ rội căng" vĂ "Chặ ẵổ cp căng". Phăi thỳc hiẻn
lin tũc viẻc thứ giă ẵnh ẵiậu ẵổng tp trung my chẽnh ờ mồi chặ ẵổ. Viẻc thứ ẵiậu
ẵổng my chẽnh phăi ẵừỡc thỳc hiẻn toĂn bổ tữ trm ẵiậu khièn tp trung.
(a) Cc qui trệnh thứ ẵừỡc ẵỗn giăn hĩa tữ khi cp ẵặn khi rội căng
Thỳc hiẻn theo Hệnh 1















Hệnh 1
Chặ ẵổ
rội căng
Chặ ẵổ
cp
căng
ọi
chặ
ẵổ
ọi
chặ
ẵổ
ẽt nhảt 4 giộ ờ cỏng suảt
khai thc bệnh thừộng
Tiu chuán thỏng thừộng lĂ 6 gi

Bt ẵãu th

Kặt thợc th

NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn


ẵng kièm viẻt nam - 2005

146
(b) Cc qui trệnh thứ lin tũc cp vĂ rội căng
Thỳc hiẻn theo Hệnh 2











Hệnh 2

(c) Cc qui trệnh thứ ẵừỡc coi lĂ thỏng thừộng bao góm că (a) vĂ (b) trn
Thỳc hiẻn theo Hệnh 3























Trong Hệnh 3 ẵièm A (ẵièm B) khỏng nhảt thiặt lĂ ẵièm trung gian theo thội gian
trong Chặ ẵổ căng (chặ ẵổ ẵi bièn).
(2) Thứ chặ ẵổ ẵi bièn
(a) Trng thi ca my chẽnh ti ẵièm C
4
khỏng ẵừỡc nhị hỗn chặ ẵổ hặt tõc ờ căng.
(b) Nặu my chẽnh ti ẵièm C
4
cĩ cỏng suảt nhị hỗn cỏng suảt khai thc bệnh thừộng,
cỏng suảt phăi ẵừỡc tng nhanh ln ẵặn cỏng suảt khai thc bệnh thừộng. Trong
Chặ căng
Chặ ẵổ ẵi bièn
ọi
chặ
ẵổ
Tiu chuán thỏng thừộng lĂ 6 gi



Bt ẵãu th

Kặt thợc th


ọi
chặ
ẵổ
Chặ ẵổ ẵi bièn
ẽt nhảt 4 giộ ờ cỏng suảt khai thc bệnh thừộng
C
h






i

b
i
è
n

(

t

n

h

t

4

g
i




c

n
g

s
u

t

k
h
a
i

t
h


c

b

n
h

t
h


n
g
)
ọi ch


ẵổ
ọi ch

ẵổ
Chặ ẵổ căn
g
Thội
g
ian thứ tiu
chuán lĂ 6
g
i


C

1
C
2
A
C
3
C
4
B
Hệnh 3
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

147
trừộng hỡp nĂy, nặu tĂu ẵừỡc trang b thiặt b ẵiậu khièn chừỗng trệnh thệ phăi sứ
dũng thiặt b ẵĩ.
(c) Nĩi chung, trng thi ca my chẽnh ti ẵièm C
1
phăi giõng nhừ ti ẵièm C
4

(d) Cỏng suảt khai thc bệnh thừộng phăi tiặp tũc trong ẽt nhảt 4 giộ. Do ẵĩ, nặu viẻc
ẵiậu khièn chừỗng trệnh ẵừỡc sứ dũng trong khi thứ ờ chặ ẵổ ẵi bièn, thội gian ca
ẵiậu khièn chừỗng trệnh khỏng ẵừỡc tẽnh vĂo 4 giộ nĂy.
(3) Thứ chặ ẵổ căng
(a) Thứ chặ ẵổ rội vĂ cp căng cĩ thè khỏng thỳc hiẻn ẵừỡc ring r trữ khi ẵừỡc ẵnh
gi theo cch khc.

(b) Phăi thỳc hiẻn ẽt nhảt cc thứ nghiẻm sau ẵy.
(i) iậu ẵổng my chẽnh theo cc phãn ca tay chuỏng truyận lẻnh (9 phãn trữ
hặt tõc vĂ lùi ẵổt ngổt).
(ii) Duy trệ víng quay chn vt ọn ẵnh ẽt nhảt 5 phợt ti mồi phãn ca tay chuỏng
truyận lẻnh Rảt Chm, Chm, Tiặn Nứa Tõc vĂ Hặt Tõc, vĂ ẵăm băo rng
khỏng xăy ra tệnh trng bảt thừộng nĂo.
(iii) Lp li viẻc khời ẵổng, dững my chẽnh vĂ ẵăm băo sỳ hiẻu quă ca thiặt b
khời ẵổng vĂ dững tỳ ẵổng ca my nắn khẽ khời ẵổng vĂ/hoc thiặt b ẵiậu
khièn dững, khời ẵổng tữ xa từỗng tỳ tữ trm ẵiậu khièn tp trung ca tĂu i-
-den. Phăi ẵăm băo sỳ hiẻu quă ca thiặt b ẵiậu khièn nừốc cảp tỳ ẵổng thiặt
b ẵiậu khièn p suảt tỳ ẵổng ca nói hỗi chẽnh vĂ viẻc mờ tỳ ẵổng cc van
trung gian lùi (cc van Guardian) ẵõi vối cc tĂu tua bin.
(iv) Nặu dăi víng quay chn vt nguy hièm nm trong Vùng khai thc căng, phăi
ẵăm băo cc víng quay chn vt khỏng nm trong phm vi nguy hièm, khỏng
vừỡt qua tữ hai lãn trờ ln vùng víng quay nguy hièm vối mồi qu trệnh tng
hoc giăm.
(v) Trong cc ẵỡt thứ chặ ẵổ căng, phăi ẵăm băo hiẻu quă ca cc my phũ phăi
hot ẵổng trong cc qu trệnh rội vĂ cp căng thỏng thừộng trn boong, cc
my phũ ănh hừờng ẵặn hẻ thõng ẵáy chẽnh (thiặt b li mn, thiặt b li vv )
vĂ cc my phũ cĩ ănh hừờng ẵng kè ẵặn nhu cãu vậ ẵiẻn (my lnh, bỗm
rứa boong vv ).
(4) Thay ẵọi chặ ẵổ
(a) Viẻc thay ẵọi chặ ẵổ ẵừỡc coi lĂ mổt phãn ca thứ ẵiậu ẵổng tp trung, tuy nhin,
cĩ thè cho phắp viẻc ẵiậu khièn tp trung my chẽnh b gin ẵon tm thội ẵè thay
ẵọi chặ ẵổ.
(b) Thội gian ca nhựng lãn gin ẵon tm thội phăi lĂ mửc cãn thiặt tõi thièu, cc nổi
dung ca hot ẵổng thay ẵọi chặ ẵổ phăi ẵừỡc hn chặ ẵặn nhựng nổi dung ẵừỡc
ẵng kièm vin chảp nhn trừốc trong cc qui trệnh thứ ẵừộng dĂi.
(c) Cc hng mũc ẵừỡc coi lĂ cãn thiặt cho viẻc thay ẵọi chặ ẵổ
(i) Chuyèn ẵọi nhin liẻu cc cc hng mũc lin quan (thay ẵọi dãu A/ dãu C, dãu

A/dãu hía trổn vv )
(ii) Viẻc chuyèn ẵọi sứ dũng hổp van thỏng bièn (chuyèn ẵọi sứ dũng hổp thỏng
bièn cao/thảp)
(iii) Thay ẵọi cc chu kỹ hỗi (cn bng nhiẻt) vĂ cc hng mũc lin quan (thay ẵọi
cc phừỗng php xă khỏng khẽ vv )
(iv) Mờ vĂ ẵĩng cc van xă hỗi vĂ cc hng mũc lin quan (viẻc xă nừốc hói ca
cc tĂu tua bin)
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

148
(v) Chuyèn ẵọi cc cũm my pht hỗi vĂ cc hng mũc lin quan (thay ẵọi nói
hỗi/bổ tiặt kiẻm khẽ xă)
(vi) Chuyèn ẵọi cc cũm my pht ẵiẻn vĂ sõ lừỡng ca cc cũm giõng nhau vĂ
cc hng mũc lin quan (thay ẵọi cc my pht i--den/my pht tua
bin/my pht do hẻ trũc lai vv )
(vii) Viẻc khời ẵổng, dững vĂ nguón cảp ẵiẻn ca cc my phũ trn boong ẵừỡc sứ
dũng ờ căng vĂ cc hng mũc lin quan (thiặt b li mn vv )
(viii)Viẻc chuyèn ẵọi my phũ vĂ cc hng mũc lin quan (thay ẵọi cc mỏ tỗ ẵiẻn
dạn ẵổng/n khốp vối nhựng my, bỗm chẽnh/dỳ phíng vv ẵĩ)
(ix) Viẻc thay ẵọi cc gi tr ẵt trừốc ca cc thiặt b ẵiậu khièn lin quan ẵặn
viẻc thay ẵọi chặ ẵổ (thay ẵọi p suảt ẵt ẵặn 60k/48k )
(x) Cc hng mũc khc nặu ng kièm vin thảy cãn thiặt
(d) Nĩi chung, nặu viẻc thay ẵọi chặ ẵổ cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc tữ xa tữ trm ẵiậu khièn
tp trung thệ cc thiặt b ẵĩ phăi ẵừỡc sứ dũng ẵè thứ thay ẵọi chặ ẵổ.
(5) Nhựng chợ ỷ khi thỳc hiẻn viẻc thứ
(a) NgoĂi thội ẵièm thay ẵọi chặ ẵổ, khỏng ai ẵừỡc ẵi vĂo trm ẵiậu khièn tp trung,
trữ sõ lừỡng ngừội tõi thièu (1 ẵặn 3 ngừội trong chặ ẵổ căng, 1 - 2 ngừội trong chặ
ẵổ bièn), Ch tĂu, ng kièm vin vĂ nhựng ngừội ẵừỡc sỳ chảp nhn ẵc biẻt ca

ng kièm vin.
(b) NgoĂi thội ẵièm thay ẵọi chặ ẵổ, khỏng ai ẵừỡc ẵi vĂo buóng my trữ sõ ngừội
thẽch hỡp (2-3 ngừội) vệ lỷ do an toĂn.
(c) Trong qu trệnh thứ, nhựng ngừội phũ trch viẻc ẵo ẵc cĩ thè ẵi vĂo buóng my
vĂ trm ẵiậu khièn tp trung ẵè ẵo, tuy nhin h phăi rội buóng my vĂ trm ẵiậu
khièn tp trung ngay sau khi ẵo xong.
(d) Nặu xăy ra tệnh trng bảt thừộng, phăi tham khăo ỷ kiặn ca ng kièm vin ẵè cĩ
nhựng biẻn php sứ lỷ thẽch ẵng. Tuy nhin, trong trừộng hỡp khán cảp, cĩ thè
khỏng cãn tham khăo ỷ kiặn ca ng kièm vin.
(e) Viẻc thứ phăi ẵừỡc tiặn hĂnh cĂng giõng cc ẵiậu kiẻn khai thc thỳc tặ ca con tĂu
cĂng tõt.

2. Thứ ẵiậu ẵổng my chẽnh ca buóng my khỏng ngừội trỳc ẵõi vối nhựng tĂu mang
cảp M0 (bao góm nhựng tĂu mang cảp M0.A, M0.B, M0.C vĂ M0.D)
õi vối nhựng tĂu M0 (bao góm nhựng tĂu mang cảp M0.A, M0.B, M0.C vĂ M0.D), phăi
thỳc hiẻn viẻc thứ ẵiậu ẵổng ca nhựng buóng my khỏng ngừội trỳc ẵè ẵăm băo cc ẵiậu
kiẻn an toĂn ẵừỡc ẵăm băo từỗng ẵừỗng vối tĂu mĂ my chẽnh luỏn luỏn cĩ ngừội trỳc trong
mi ẵiậu kiẻn ẵiậu ẵổng, bao góm că rội vĂ cp căng ca tĂu. Cc qui trệnh thứ phăi tun
theo cc yu cãu sau:
(1) Tĩm tt viẻc thứ
"Mi ẵiậu kiẻn ẵi bièn" ẵừỡc phn thĂnh "Chặ ẵổ ẵi bièn" vĂ "Chặ ẵổ căng". NgoĂi ra,
"Chặ ẵổ căng ẵừỡc chia thĂnh "Chặ ẵổ rội căng" vĂ "Chặ ẵổ cp căng". Viẻc thứ giă
ẵnh ẵiậu ẵổng my chẽnh khỏng cĩ ngừội trỳc theo tững chặ ẵổ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn
lin tũc. Viẻc ẵiậu khièn my chẽnh phăi ẵừỡc hoĂn toĂn tiặn hĂnh trn buóng li.
(a) Cc qui trệnh thứ ẵỗn giăn hĩa tữ rội ẵặn cp căng
Theo Hệnh 1 (tham khăo Hệnh 1 ca thứ ẵiậu ẵổng tp trung my chẽnh ca cc
tĂu mang cảp MC)
(b) Cc qui trệnh thứ lin tũc rội vĂ cp căng
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05


ẵng kièm viẻt nam - 2005

149
Theo Hệnh 2 (tham khăo Hệnh 2 ca thứ ẵiậu ẵổng tp trung my chẽnh ca cc
tĂu mang cảp MC)
(c) Cc qui trệnh thứ ẵừỡc coi lĂ thỏng thừộng bao góm (a) vĂ (b) trn
Theo Hệnh 3 (tham khăo Hệnh 3 ca thứ ẵiậu ẵổng tp trung my chẽnh ca cc
tĂu mang cảp MC) Hệnh 3 s trờ thĂnh Hệnh 1 nặu coi nhừ ẵièm A lĂ ẵièm bt ẵãu
vĂ kặt thợc viẻc thứ vĂ trờ thĂnh Hệnh 2 nặu coi nhừ ẵièm B lĂ ẵièm bt ẵãu vĂ
kặt thợc viẻc thứ.
Trong trừộng hỡp nĂy ẵièm A (ẵièm B) khỏng nhảt thiặt lĂ ẵièm trung gian theo
thội gian trong chặ ẵổ căng (chặ ẵổ ẵi bièn).
(2) Thứ chặ ẵổ ẵi bièn
(a) Tệnh trng ca my chẽnh ti ẵièm C
4
khỏng ẵừỡc nhị hỗn chặ ẵổ Hặt tõc ờ căng.
(b) Nặu my chẽnh ờ mửc cỏng suảt nhị hỗn cỏng suảt khai thc bệnh thừộng thệ phăi
tng nhanh cỏng suảt ln ẵặn cỏng suảt khai thc bệnh thừộng bng cc thiặt b
ẵiậu khièn chừỗng trệnh tng cỏng suảt.
(c) Tệnh trng ca my chẽnh ti ẵièm C
1
vậ nguyn tc giõng nhừ tệnh trng ti ẵièm
C
4
.
(d) Tọng thội gian thứ ti cỏng suảt khai thc bệnh thừộng phăi ẽt nhảt lĂ 4 giộ. Do ẵĩ,
nặu sứ dũng ẵiậu khièn chừỗng trệnh trong khi thứ ờ chặ ẵổ ẵi bièn, thội gian ẵiậu
khièn chừỗng trệnh khỏng ẵừỡc tẽnh vĂo 4 giộ nĂy.
(3) Thứ chặ ẵổ căng
(a) Thứ cc chặ ẵổ cp vĂ rội căng cĩ thè khỏng nhảt thiặt phăi tiặn hĂnh ring r trữ

khi ẵừỡc ẵnh gi khc.
(b) Phăi tiặn hĂnh thứ tõi thièu nhừ sau
(i) iậu ẵổng my chẽnh theo cc phãn ca tay chuỏng truyận lẻnh (9 phãn trữ
hặt tõc vĂ lùi ẵổt ngổt).
(ii) Duy trệ víng quay chn vt ọn ẵnh ẽt nhảt 5 phợt ti mồi phãn ca tay chuỏng
truyận lẻnh Rảt Chm, Chm, Tiặn Nứa Tõc vĂ Hặt Tõc vĂ ẵăm băo rng
khỏng xăy ra tệnh trng bảt thừộng nĂo.
(iii) Lp li viẻc khời ẵổng, dững my chẽnh vĂ ẵăm băo sỳ hiẻu quă ca thiặt b
khời ẵổng vĂ dững tỳ ẵổng ca my nắn khẽ khời ẵổng vĂ/hoc thiặt b ẵiậu
khièn dững, khời ẵổng tữ xa từỗng tỳ tữ trm ẵiậu khièn tp trung ca tĂu i-
-den. Phăi ẵăm băo sỳ hiẻu quă ca thiặt b ẵiậu khièn nừốc cảp tỳ ẵổng thiặt
b ẵiậu khièn p suảt tỳ ẵổng ca nói hỗi chẽnh vĂ viẻc mờ tỳ ẵổng cc van
trung gian lùi (cc van Guardian) ẵõi vối cc tĂu tua bin.
(iv) Nặu dăi víng quay chn vt nguy hièm nm trong Vùng khai thc căng, phăi
ẵăm băo cc víng quay chn vt khỏng nm trong phm vi nguy hièm, khỏng
vừỡt qua tữ hai lãn trờ ln vùng víng quay nguy hièm vối mồi qu trệnh tng
hoc giăm.
(v) Trong cc ẵỡt thứ chặ ẵổ căng, phăi ẵăm băo hièu quă ca cc my phũ phăi
hot ẵổng trong cc qu trệnh rội vĂ cp căng thỏng thừộng trn boong, cc
my phũ ănh hừờng ẵặn hẻ thõng ẵáy chẽnh (thiặt b li mn, thiặt b li vv )
vĂ cc my phũ cĩ ănh hừờng ẵng kè ẵặn nhu cãu vậ ẵiẻn (my lnh, bỗm
rứa boong vv ).
(4) Thay ẵọi chặ ẵổ
(a) Viẻc thay ẵọi chặ ẵổ ẵừỡc coi lĂ mổt phãn ca thứ ẵiậu ẵổng khỏng ngừội trỳc, tuy
nhin, cĩ thè cho phắp viẻc buóng my khỏng cĩ ngừội trỳc b gin ẵon tm thội
ẵè thay ẵọi chặ ẵổ.
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005


150
(b) Thội gian ca nhựng lãn gin ẵon tm thội phăi lĂ mửc cãn thiặt tõi thièu, cc nổi
dung ca hot ẵổng thay ẵọi chặ ẵổ phăi ẵừỡc hn chặ ẵặn nhựng nổi dung ẵừỡc
ẵng kièm vin chảp nhn trừốc trong cc qui trệnh thứ ẵừộng dĂi.
(c) Cc hng mũc ẵừỡc coi lĂ cãn thiặt cho viẻc thay ẵọi chặ ẵổ
(i) Chuyèn ẵọi nhin liẻu cc cc hng mũc lin quan (thay ẵọi dãu A/ dãu C, dãu
A/dãu hía trổn vv )
(ii) Viẻc chuyèn ẵọi sứ dũng hổp van thỏng bièn (chuyèn ẵọi sứ dũng hổp thỏng
bièn cao/thảp)
(iii) Thay ẵọi cc chu kỹ hỗi (cn bng nhiẻt) vĂ cc hng mũc lin quan (thay ẵọi
cc phừỗng php xă khỏng khẽ .vv )
(iv) Mờ vĂ ẵĩng cc van xă hỗi vĂ cc hng mũc lin quan (viẻc xă nừốc hói ca
cc tĂu tua bin)
(v) Chuyèn ẵọi cc cũm my pht hỗi vĂ cc hng mũc lin quan (thay ẵọi nói
hỗi/bổ tiặt kiẻm khẽ xă)
(vi) Chuyèn ẵọi cc cũm my pht ẵiẻn vĂ sõ lừỡng ca cc cũm giõng nhau vĂ
cc hng mũc lin quan (thay ẵọi cc my pht i--den/my pht tua
bin/my pht do hẻ trũc lai vv )
(vii) Viẻc khời ẵổng, dững vĂ nguón cảp ẵiẻn ca cc my phũ trn boong ẵừỡc sứ
dũng ờ căng vĂ cc hng mũc lin quan (thiặt b li mn vv )
(viii) Viẻc chuyèn ẵọi my phũ vĂ cc hng mũc lin quan (thay ẵọi cc mỏ tỗ
ẵiẻn dạn ẵổng/n khốp vối nhựng my, bỗm chẽnh/dỳ phíng vv ẵĩ)
(ix) Viẻc thay ẵọi cc gi tr ẵt trừốc ca cc thiặt b ẵiậu khièn lin quan ẵặn
viẻc thay ẵọi chặ ẵổ (thay ẵọi p suảt ẵt ẵặn 60k/48k vv )
(x) Cc hng mũc khc nặu ng kièm vin thảy cãn thiặt
(5) Nhựng chợ ỷ khi thỳc hiẻn viẻc thứ
(a) NgoĂi thội ẵièm thay ẵọi chặ ẵổ, khỏng ai ẵừỡc ẵi vĂo buóng my vĂ buóng ẵiậu
khièn tp trung, trữ sõ lừỡng ngừội thẽch hỡp (4 ẵặn 5 ngừội) vệ lỷ do an toĂn. Tuy
nhin, trong chặ ẵổ căng, mổt sõ ngừội bao góm Ch tĂu, ng kièm vin cĩ thè ẵi
vĂo trm ẵiậu khièn tp trung ẵè ẵăm băo cc ẵiậu kiẻn ca my chẽnh.

(b) Trong qu trệnh thứ, nhựng ngừội phũ trch viẻc ẵo ẵc cĩ thè ẵi vĂo buóng my
vĂ trm ẵiậu khièn tp trung ẵè ẵo, tuy nhin h phăi rội buóng my vĂ trm ẵiậu
khièn tp trung ngay sau khi ẵo xong.
(c) Nặu xăy ra tệnh trng bảt thừộng, phăi tham khăo ỷ kiặn ca ng kièm vin ẵè cĩ
nhựng biẻn php sứ lỷ thẽch ẵng. Tuy nhin, trong trừộng hỡp khán cảp, cĩ thè
khỏng cãn tham khăo ỷ kiặn ca ng kièm vin.
(d) Nhn vin lĂm nhiẻm vũ an toĂn khỏng ẵừỡc chm hoc vn hĂnh my mĩc, trang
thiặt b.
(e) Viẻc ẵiậu khièn víng quay ca my chẽnh bng cc thiặt b ẵiậu khièn chừỗng
trệnh, tng vĂ giăm tõc ẵổ cĩ thè ẵừỡc ẵừa vĂo mổt chặ ẵổ thứ, tuy nhin, cc chửc
nng phăi ẵừỡc kièm tra ẵăm băo giă ẵnh M0.
(f) Viẻc thứ phăi ẵừỡc tiặn hĂnh cĂng giõng cc ẵiậu kiẻn khai thc thỳc tặ ca con tĂu
cĂng tõt.
Chợ ỷ: Cc kặt quă thứ ẵiậu ẵổng my chẽnh khỏng cĩ ngừội trỳc phăi ẵừỡc ẵnh
gi nhừ sau:
1. Thứ ẵiậu ẵổng my chẽnh khỏng ngừội trỳc phăi ẵừỡc tiặn hĂnh theo cc qui
trệnh ẵừỡc trệnh trừốc, tuy nhin, nặu viẻc ẵiậu ẵổng ẵừỡc thỳc hiẻn khỏng
giõng nhừ chừỗng trệnh ẵơ lp theo sỳ ẵnh gi ca thuyận trừờng vệ lẽ do an
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

151
toĂn ca con tĂu, thội gian trỏi qua trong cc qu trệnh ẵiậu ẵổng nhừ vy
khỏng ẵừỡc tẽnh vĂo thội gian thứ vĂ do ẵĩ viẻc thứ phăi ẵừỡc tiặp tũc vĂ cc
kặt quă thứ ẵừỡc ẵnh gi theo ẵĩ.
2. Cc bo ẵổng vĂ sỳ cõ xăy ra trong qu trệnh ẵừộng dĂi ẵừỡc phn thĂnh 3
loi nhừ liẻt k trong băng km theo, tùy theo tững chi tiặt vĂ trng thi,
phừỗng php pht hiẻn, phừỗng php hiẻu chình nhựng bo ẵổng vĂ sỳ cõ ẵĩ
phăi ẵừỡc ẵnh gi dỳa trn sõ lãn lp li nhừ nu ờ hng mũc 3 dừối ẵy:

Loi I: lĂ nhựng sỳ cõ vĂ bo ẵổng cĩ khă nng dạn ẵặn nhựng tai nn nguy
hièm trong khi ẵiậu ẵổng tĂu khỏng ngừội trỳc buóng my sau khi khai thc.
Loi II: LĂ nhựng sỳ cõ vĂ bo ẵổng cĩ thè xứ lỷ ẵừỡc bời nhựng ngừội thuổc
bổ phn phũ trch my.
Loi III: LĂ nhựng sỳ cõ vĂ bo ẵổng mĂ nguyn nhn pht sinh tữ nhựng
khuyặt tt hoc viẻc ẵiậu chình khỏng thịa mơn ca chẽnh cc thiặt b bo
ẵổng vĂ kièm sot. Nhựng sỳ cõ vĂ bo ẵổng nĂy khỏng phăi nhựng khuyặt tt
cĩ lin quan ẵặn nhựng sỳ cõ ca hẻ thõng ẵáy chẽnh hoc nhựng khuyặt tt
ca cc thiặt b lin quan ẵặn an toĂn ca tĂu.

3. Tiu chuán ẵnh gi sõ lãn lp li theo hng mũc 2 trn nhừ sau.
Tuy nhin, viẻc ẵnh gi sỳ thĂnh cỏng hoc khỏng thĂnh cỏng ca ẵỡt thứ phăi xem xắt ẵặn
toĂn bổ sõ lừỡng lp li, v trẽ, cc chi tiặt, vĂ nguyn nhn vv ca cc bo ẵổng hoc sỳ cõ
ẵĩ.
(1) Nĩi chung, viẻc thứ phăi ẵừỡc lp li lãn nựa nặu xăy ra mổt lãn tệnh trng Loi I hoc
nặu tệnh trng loi II xăy ra ba lãn.
(2) Viẻc thứ li phăi ẵừỡc kièm tra, nặu ẵiậu kiẻn loi II xăy ra lp ẵi lp li mc dù tệnh
trng loi II khỏng cĩ khă nng ănh hừờng ẵặn an toĂn ca tĂu. Theo chuán mỳc thệ 3
ẵặn 4 lãn xăy ra tệnh trng Loi III thệ ẵừỡc tẽnh lĂ mổt lãn xăy ra tệnh trng Loi II.
(3) Vẽ dũ, khi tiặn hĂnh thứ li khi cĩ bo ẵổng hoc sỳ cõ xăy ra chì trong mổt chặ ẵổ thệ
chì cãn thỳc hiẻn li viẻc thứ ca chặ ẵổ ẵĩ.
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

152
Băng km theo

Cc ẵõi từỡng
Loi

My
chẽnh
Cũm my
pht ẵiẻn
Cũm my
pht hỗi
Cc thiặt b bo
ẵổng vĂ kièm sot
Xăy ra cc tệnh trng bảt
thừộng vĂ cc biẻn php khc
phũc
O O O
Tệnh trng bảt thừộng khỏng
phăi pht hiẻn bời cc thiặt b
bo ẵổng mĂ bng ngừội phũ
trch an toĂn vĂ viẻc vn hĂnh
ẵừỡc thỳc hiẻn bng tay.
O O O
Tệnh trng bảt thừộng khỏng
phăi pht hiẻn bời cc thiặt b
bo ẵổng mĂ bng ngừội phũ
trch an toĂn vĂ cc biẻn php
khc phũc cãn thiặt ẵừỡc thỳc
hiẻn trong khi ẵang tiặp tũc viẻc
ẵiậu ẵổng
O O O
Tệnh trng bảt thừộng ẵừỡc kièm
sot bời cc thiặt b bo ẵổng vĂ
cc biẻn php khc phũc cãn
thiặt ẵừỡc thỳc hiẻn ngay do hn

chặ thội gian.
O O
Dững tỳ ẵổng bng cc thiặt b
an toĂn
I
O
Cc my dỳ phíng khỏng khời
ẵổng tỳ ẵổng ẵừỡc vĂ viẻc vn
hĂnh ẵừỡc thỳc hiẻn bng tay
O O O
Tệnh trng bảt thừộng ẵừỡc kièm
sot bời cc thiặt b bo ẵổng vĂ
cc biẻn php khc phũc cãn
thiặt ẵừỡc thỳc hiẻn sau khi ẵơ
cĩ ẵ thội gian tham khăo ỷ kiặn
ca ng kièm vin.

II
O
Khi giăm tõc ẵổ tỳ ẵổng (kè că
viẻc giăm tõc ẵổ bng tay do
bo ẵổng cãn phăi giăm tõc ẵổ)
O
Khỏng hot ẵổng do khuyặt tt
ca thiặt b.
O
Bo ẵổng khi cĩ tệnh trng bảt
thừộng ca hẻ thõng cĩ lin
quan ẵặn viẻc bo ẵổng.
III

O
Bo ẵổng khi cĩ sỳ cõ ca cc
thiặt b kièm sot vĂ bo ẵổng

3. Thứ cc thiặt b tỳ ẵổng khc
õi vối nhựng tĂu mang cảp thiặt b tỳ ẵổng cảp A, cảp B, cảp C hoc cảp D, cc chửc nng
ca thiặt b nĂy phăi ẵừỡc ẵăm băo trong cc ẵiậu kiẻn cĂng giõng cc ẵiậu kiẻn khai thc
thỳc cĂng tõt sau khi ẵừỡc lp ẵt ln tĂu. Viẻc thứ cc thiặt b nĂy thừộng ẵừỡc tiặn hĂnh
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

153
khi thứ trn tĂu, tuy nhin, vối cc hng mũc thứ chì cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc khi thứ ẵừộng dĂi
thệ kièm tra trong khi thứ ẵừộng dĂi.

714 Kièm tra sau băo dừởng my chẽnh sau khi thứ ẵừộng dĂi

(1) Phm vi vĂ mửc ẵổ kièm tra sau băo dừởng cĩ thè ẵừỡc bĂn bc vĂ quyặt ẵnh trừốc bời
nhựng ngừội cĩ lin quan cĩ xắt ẵặn phừỗng php lp my chẽnh (viẻc lp rp ẵóng bổ
hoc ẵừỡc chia thĂnh cc phãn).
(2) Nặu my chẽnh cùng loi vối my chẽnh ẵơ ẵừỡc lp ẵt trong cùng nhĂ my ẵĩng tĂu
trừốc ẵy vĂ nặu khỏng cĩ sỳ cõ nĂo vậ ẵổ sch ca (a) dãu bỏi trỗn, (b) nừốc lĂm mt,
(c) khẽ nắn, (d) dãu ẵõt hoc (e) hẻ thõng truyận ẵổng (dãu thy lỳc, khẽ) vĂ că cc kặt
quă kièm tra cc bãu lc vv ca cc hẻ thõng nĂy lĂ thịa mơn thệ nhựng ngừội cĩ lin
quan cĩ thè thăo lun vĂ quyặt ẵnh viẻc min giăm mổt phãn kièm tra băo dừởng.

NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005


154
Phũ lũc1 Cc biẻn php xứ lỷ sỳ
khỏng phù hỡp giựa my chẽnh
vĂ chn vt

(1) Khi khỏng ẵt ẵừỡc víng quay khai thc bệnh thừộng thiặt kặ ca chn vt do chn vt qu
lốn
Nặu ờ mửc ẵổ mĂ ẵổ bận my chẽnh (kè că hẻ trũc chẽnh) thịa mơn cc yu cãu ca Qui
phm, phăi xc ẵnh tùy theo kặt quă thứ ờ xừờng víng quay lốn nhảt ca chn vt mĂ ti ẵĩ
khỏng gy ra qu tăi my chẽnh cĩ tẽnh ẵặn dỳ trự bièn cho khai thc vĂ do ẵĩ khỏng lĂm
tng nhiẻt ẵổ khẽ xă, khỏng lĂm tng tõc ẵổ tua bin tng p ln qu cao vĂ do ẵĩ khỏng gy
ra tệnh trng trĂo khẽ (surging). Phăi trnh sứ dũng víng quay chn vt vừỡt qu víng quay
nĂy.
(2) Khi cỏng suảt khai thc bệnh thừộng theo thiặt kặ khỏng thè ẵt ẵừỡc ờ nhựng víng quay
khai thc bệnh thừộng do chn vt qu bắ
Nặu chn vt ẵừỡc thiặt kặ qu nhị do viẻc ẵậ phíng tệnh huõng ẵy tĂu b ru, hĂ bm vĂo
sau nĂy do neo ẵu nhiậu, phăi thăo lun vối nhĂ săn xuảt my chẽnh (vậ tõc ẵổ pẽt tỏng) ẵè
xc ẵnh giối hn trn ca víng quay chn vt vừỡt qu víng quay lin tũc lốn nhảt ẵơ xc
ẵnh trừốc. Phăi trnh sứ dũng víng quay chn vt vừỡt qu giối hn ẵĩ.
(3) Khi (2) trn xăy ra trong ẵiậu kiẻn tĂu ờ mốn khỏng tăi, phăi xc ẵnh giối hn trn ca víng
quay chn vt cĩ xắt ẵặn ẵiậu kiẻn hot ẵổng ca chn vt ờ chặ ẵổ toĂn tăi.
(4) Trong cc ẵiậu (1) ẵặn (3) trn, nặu khỏng cĩ thiặt b ẵo cỏng suảt trn tĂu, cỏng suảt ca
my chẽnh phăi ẵừỡc dỳ tẽnh theo cc kặt quă thứ ti xừờng vĂ ỷ kiặn ca nhĂ săn xuảt my
chẽnh
(5) Do cc biẻn php nu tữ (1) ẵặn (4) chì lĂ cc biẻn php tm thội, phăi thăo lun vậ phừỗng
n sứa ẵọi hoc thay mối chn vt vĂo thội ẵièm thẽch hỡp.
(6) Nặu ch tĂu chảp nhn sứ dũng theo cỏng suảt vĂ víng quay chn vt nhừ cc phừỗng n tữ
(1) ẵặn (4) trn lĂm chặ ẵổ khai thc ẵnh mửc mĂ khỏng p dũng phừỗng n khc phũc sau
nĂy thệ phăi trệnh cho ẵng kièm vin hó sỗ thuyặt minh vậ lỷ do thay ẵọi chặ ẵổ ẵnh mửc

cùng vối thỏng bo từỗng tỳ cho ng kièm Trung ừỗng. ng kièm trung ừỗng phăi hừống
dạn ẵng kièm vin cc biẻn php cãn thiặt.
(7) Nặu tua bin tng p xăy ra tệnh trng trĂo khẽ s cĩ trũc trc nhị trong tệnh huõng tĂu gp
phăi bièn ẵổng lĂm víng quay chn vt tng cao hoc do viẻc tng tửc thội tăi ca my khi
ẵổt ngổt quay tĂu. Tuy nhin, nặu viẻc trĂo khẽ xăy ra lin tũc, phăi cĩ cc biẻn php sứ lỷ
cãn thiặt nhừ giăm mỏ men xon vv cĩ thăo lun vối nhĂ săn suảt my chẽnh (nhĂ săn xuảt
tua bin tng p).
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

155
Phụ lục 2. Qui trình thử đờng di
1.0 Phạm vi công việc
Qui trình ny bao gồm những yêu cầu đối với việc chạy thử đờng di tu thủy trên biển
nhằm mục đích xác định những tính năng thực tế của tu sau khi đóng hoặc trong quá trình
khai thác.
Qui trình ny đa ra các quá trình chính trong việc thử tu trên biển, công tác kiểm tra chất
lợng, cách thức báo cáo.
2.0 Ti liệu tham khảo
2.1 Qui phạm phân cấp v đóng tu biển vỏ thép - Phần 3 Hệ thống máy tu TCVN 6259-3 :
2003.
2.2 Các tiêu chuẩn tơng đơng khác.
3.0 Định nghĩa
4.0 Địa điểm thử
Thử đờng di đợc tiến hnh trong điều kiện biển lặng, thời tiết đẹp, ở vùng biển thích
hợp. Khi thử, tu phải ở trạng thái ton tải. Tuy vậy, trong từng trờng hợp cụ thể, đối với
từng loại tu cụ thể (ví dụ : tu khách, tu hng, v.v ) nếu việc thử tu ở trạng thái ton tải
l không thể thực hiện đợc, trạng thái tải trọng dự kiến khi thử sẽ phải trình Đăng kiểm
xem xét v quyết định.

5.0 quá trình thử
5.1 Phần vỏ tu
5.1.1 Đo mớn nớc
5.1.1.1 Mục đích
Việc đo mớn nớc đợc thực hiện để xác định đủ điều kiện thử đờng di đã đợc nêu
trong qui trình.
5.1.1.2 Phơng pháp thực hiện
Trớc khi tiến hnh thử đờng di, phải đo mớn nớc của tu dới sự giám sát của Chủ tu
v Đăng kiểm
5.1.1.3 Các thông số cần ghi lại
- Mớn nớc tại mỗi vị trí đặt thớc nớc
- Trọng lợng riêng của nớc biển
- Nhiệt độ của nớc biển
Bảng 1 Biên bản ghi kết quả kiểm tra
Thời gian thử:
Địa điểm thử:
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

156
Trọng lợng riêng của nớc biển:
Nhiệt độ: Không khí:
o
C, Nớc biển:
o
C
Tại vị trí đặt thớc nớc Vị trí
Trái Phải Trung bình
Đờng vuông góc

Mũi tu m m m Mớn nớc tại mũi tu m
Giữa tu m m m Mớn nớc tại giữa tu m
Đuôi tu m m m Mớn nớc tại đuôi tu m
Mớn nớc trung bình m
Biên độ sóng m
Độ chúi đuôi tu m
Lợng chiếm nớc T



5.1.2 Thử tốc độ
5.1.2.1 Mục đích
Thử tốc độ nhằm xác định tốc độ của tu, tức l tốc độ tu đạt đợc trong điều kiện vỏ tu
sạch (nhẵn), ton tải v máy chính hoạt động ở chế độ công suất liên tục lớn nhất.
Trong trờng hợp không thể tiến hnh thử tốc độ ở trạng thái tu ton tải, thì tiến hnh xác
định tốc độ tu ứng với vòng quay liên tục lớn nhất của máy chính, (xác định tốc độ lớn
nhất của tu).
Việc thử tốc độ tu còn để xác định tốc độ tu ứng với các chế độ hoạt động của máy chính
(25% CS, 50% CS, 75% CS, 100% CS, công suất khai thác thờng xuyên (85%CS) v
110% CS) v xác định tốc độ chậm nhất của tu (khi máy chính hoạt động ở chế độ vòng
quay ổn định thấp nhất v bánh lái ở góc bẻ lớn nhất).
5.1.2.2 Các công việc phải thực hiện
Tốc độ tu tại từng chế độ nêu trên đợc xác định nhờ thiết bị GPS (thiết bị định vị bằng vệ
tinh), Speed log (thiết bị đo tốc độ của tu), hoặc các phơng tiện khác sẵn có đã đợc công
nhận.
5.1.2.3 Các thông số cần ghi lại :
(1) Thời gian tu đi đợc quãng đờng định trớc thờng lấy bằng 2 hải lý (1hải lý
=1.852m) hoặc lớn hơn tuỳ theo yêu cầu.
(2) Số vòng quay của động cơ
(3) Tình trạng thời tiết, mặt biển, hớng gió.


Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

157
Bảng 2 Biên bản ghi lại kết quả thử tốc độ
Thời gian thử :
Địa điểm thử :
Tốc độ gió (m/s) :
Quãng đờng thử (hải lý) :
Mớn nớc mũi (m) :
Mớn nớc lái (m) :

Chế độ
Tải của máy
chính (%)
Vòng quay
(vg/ph)
Công suất
(sức ngựa)
Hớng
chạy
Thời
gian (s)
Vận tốc
(knot)
Vận tốc
trung bình
(knot)

Đi
25%
Về
Đi
50%
Về

Đi
75%
Về

Đi
85%
Về

Đi
100%
Về

Đi
110%
Về


5.1.3 Thử chạy lùi v dừng tu đột ngột
5.1.3.1 Mục đích
(1) Kiểm tra sự hoạt động của hệ động lực khi máy chạy lùi
(2) Xác định công suất lùi (có thỏa mãn qui phạm hay không-không nhỏ hơn 70% công
suất máy chính))
(3) Xác định trớn của tu.

(4) Xác định tốc độ chạy lùi lớn nhất, trong trờng hợp không thể thử ở chế độ tốc độ lớn
nhất của tu thì đo tốc độ lùi ứng với vòng quay máy chính thích hợp đợc Đăng
kiểm chấp thuận.
5.1.3.2 Tiến hnh thử
Trong khi đang chạy tiến ở chế độ định mức, nhận đợc lệnh chuyển sang chạy lùi ở chế độ
định mức, đo thời gian chạy theo quán tính của tu từ khi nhận lệnh đến khi tu thực sự
dừng hẳn. V trong khi tu đang chạy lùi ở chế độ định mức, nhận đợc lệnh chuyển sang
chạy tiến ở chế độ định mức, đo thời gian từ khi nhận lệnh đến khi tu dừng hẳn.
5.1.3.3 Các thông số cần ghi lại
Khi thử chạy lùi cần ghi lại các thông số sau :
(1) Vòng quay máy chính tại thời điểm nhận đợc lệnh đảo chiều (lùi).
(2) Thời gian cần thiết tính từ khi nhận lệnh chạy lùi, khi tu đang tiến, cho đến khi hon
tất lệnh chạy lùi (trên buồng lái)
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

158
(3) Thời gian cần thiết tính từ khi nhận lệnh chạy lùi, khi tu đang tiến, cho đến khi bắt
đầu thay đổi chiều quay của trục chân vịt.
(4) Thời gian cần thiết từ khi nhận lệnh lùi đến khi vòng quay lùi của máy ổn định (trong
khi tu vẫn đang chạy tiến)
(5) Thời gian v quãng đờng tu đi đợc tính từ khi nhận lệnh lùi đến khi tu dừng hẳn.
(6) Thời gian v quãng đờng tu đi đợc tính từ khi nhận lệnh lùi đến khi tu đạt đợc
tốc độ chạy lùi ổn định.
(7) Vòng quay của máy chính tại thời điểm nhận lệnh chạy tiến
(8) Thời gian cần thiết tính từ khi nhận lệnh chạy tiến, khi tu đang lùi, cho đến khi hon
tất lệnh chạy tiến (trên buồng lái)
(9) Thời gian cần thiết tính từ khi nhận lệnh chạy tiến, khi tu đang lùi, cho đến khi bắt
đầu thay đổi chiều quay của trục chân vịt (trong khi tu vẫn đang chạy lùi).

(10) Thời gian cần thiết từ khi nhận lệnh chạy tiến đến khi vòng quay tiến của máy ổn
định (trong khi tu vẫn đang chạy lùi)
(11) Thời gian v quãng đờng tu đi đợc tính từ khi nhận lệnh tiến đến khi tu dừng
hẳn.
(12) Thời gian v quãng đờng tu đi đợc tính từ khi nhận lệnh tiến đến khi tu đạt đợc
tốc độ chạy tiến ổn định.
(13) Điều kiện thời tiết, tình trạng mặt biển, hớng gió.

Bảng 3 Biên bản ghi lại kết quả thử tiến, lùi, dừng đột ngột

Thời gian:
Địa điểm thử:
Chiều sâu đáy biển (m):
Tốc độ gió (m):
Mớn nớc mũi (m):
Mớn n
ớc lái (m):
Hớng đi chính:
Trạng thái tải trọng của tu :
Trạng thái tải của máy chính (%) :
Tốc độ ban đầu (knot) :
Vòng quay ban đầu của máy chính (vg/ph) :
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

159


Hạng mục

Vòng quay
máy (vg/ph)
Thời gian
(s)
Độ chớn (m)
Tốc độ tu
(knots)
Hiệu lệnh dừng máy
Máy dừng
Tu dừng
Lệnh lùi hết máy
Máy quay lùi ổn định
Lệnh tiến nửa máy
Máy dừng
Máy quay tiến ổn định

5.1.4 Thử trôi quán tính
5.1.4.1 Mục đích
Thử trôi để xác định độ trôi theo quán tính của tu
5.1.4.2 Điều kiện thử
- Điều kiện thử tu chung
- Máy chính chạy ở vòng quay lm việc liên tục (NCR )
- Giữ bánh lái ở vị trí giữa tu
5.1.4.3 Tiến hnh thử
- Tu đang chạy tiến ở vòng quay lm việc liên tục (NCR), lệnh dừng máy , duy trì bánh
lái ở vị trí giữa tu.
- Ghi lại kết quả quãng đờng v thời gian tu trôi đến khi tốc độ tu còn 3 hải lý.
5.1.4.4 Các thông số cần ghi lại
- Điều kiện thời tiết v biển
- Tốc độ v hớng gió

- Thời gian bắt đầu
- Vòng quay trục v tốc độ tu
- Thời gian từ khi bắt đầu dừng máy đến khi trục ngừng quay, tu dừng ( ở 3 hải lý).
- Khoảng cách di chuyển của tu.

Bảng 4. Biên bản ghi lại kết quả thử trôi quán tính
Thời gian:
Địa điểm:
Chiều sâu đáy biển (m):
Tốc độ gió (m):
Mớn nớc mũi (m):
Mớn nớc lái (m):
Lợng chiếm nớc (T) :
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

160
Trạng thái tải trọng của tu :
Trạng thái tải của máy chính (% MCR):
Tốc độ ban đầu (hải lý):
Vòng quay ban đầu (vòng /phút):

Hạng mục Thời gian Quãng đờng dịch chuyển của tu
Lệnh "dừng máy"
Trục chân vịt dừng
Tu dừng




5.1.5 Thử máy lái
5.1.5.1 Mục đích
(1) Kiểm tra đặc tính hoạt động của máy lái. Đặc tính ny đợc xác định trong điều kiện
tu ở mớn nớc ton tải, máy chính hoạt động ở vòng quay liên tục lớn nhất (tu ở tốc
độ lớn nhất). Nếu không thể thử đợc ở chế độ ton tải thì thử ở chế độ phù hợp theo
yêu cầu của Đăng kiểm.
(2) Thử hoạt động của các nguồn cấp năng lợng, bao gồm cả thử chuyển đổi nguồn
năng lợng.
(3) Thử tính tách biệt (độc lập) của mỗi cụm thiết bị dẫn động (máy lái) bao gồm cả việc
xác định thời gian phục hồi khả năng lái.
(4) Thử hệ thống cấp nguồn sự cố
(5) Thử hoạt động của hệ thống điều khiển, thử việc chuyển đổi giữa hai hệ thống điều
khiển, thử chuyển đổi giữa hệ thống điều khiển v các thiết bị điều khiển trong buồng
máy lái (vô lăng lái, cần lái), thử chuyển đổi giữa hệ thống lái tự động v lái bằng tay.
5.1.5.2 Tiến hnh thử
Thực hiện việc quay bánh lái từ 35
0
mạn ny sang 35
0
mạn kia theo các bớc sau đây:
Bánh lái từ vị trí chính giữa (0
0
) chuyển sang 35
0
mạn trái.
Tiến hnh đo thời gian quay bánh lái quay từ 35
0
mạn trái sang 30
0
mạn phải (bằng đồng hồ

bấm giây).
Bánh lái từ 35
0
mạn trái chuyển sang 35
0
mạn phải.
Từ 35
0
mạn phải chuyển về vị trí tự do.
Bánh lái từ vị trí chính giữa (0
0
) chuyển sang 35
0
mạn phải.
Tiến hnh đo thời gian quay bánh lái quay từ 35
0
mạn phải sang 30
0
mạn trái (bằng đồng hồ
bấm giây).
Bánh lái từ 35
0
mạn phải chuyển sang 35
0
mạn trái.
Từ 35
0
mạn trái chuyển về vị trí tự do.
Tiến hnh thử bơm thủy lực v động cơ lai ở cả hai bên.

×