Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

CÔNG TY CP XNK THỦY SẢN AN GIANG - BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho QUÝ 1 NĂM 2009 - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.25 KB, 32 trang )

CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN


số

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I.
1.
2.

110
111
112

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III.
1.


2.
3.
4.
5.
6.

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

669,210,318,717

614,015,506,183

5.1

6,607,532,155
6,607,532,155
-

13,832,260,757
3,832,260,757
10,000,000,000

120
121
129


5.2

34,707,183,818
39,248,869,688
(4,541,685,870)

22,473,311,418
26,901,282,288
(4,427,970,870)

130
131
132
133
134
135
139

5.3

334,979,382,956
283,892,702,035
45,987,244,957
5,099,435,964
-

393,603,123,019
348,806,443,073
43,372,591,156

1,424,088,790
-

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

140
141
149

5.4

284,950,446,030
284,950,446,030
-

176,872,489,929
176,872,489,929
-

V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn

150
151

5.5

7,965,773,758

2,658,594,887

7,234,321,060
2,827,923,659


số

Thuyết
minh

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi

Cho Q 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)

TÀI SẢN

Số cuối kỳ


Số đầu năm

2.
3.
4.
B-

Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
TÀI SẢN DÀI HẠN

152
154
158
200

4,484,609,579
3,000,828
819,568,464
552,505,189,845

3,519,630,024
362,244,404
524,522,973
550,244,937,967

I.
1.

2.
3.
4.
5.

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phịng phải thu dài hạn khó địi

210
211
212
213
218
219

-

-

220

413,956,792,699

406,844,412,144

II. Tài sản cố định


Cân đối kế toán ; trang 1 / 32


CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1.

2.

3.

4.

Tài sản cố định hữu hình
Ngun giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định thuê tài chính
Ngun giá
Giá trị hao mịn lũy kế
Tài sản cố định vơ hình
Ngun giá
Giá trị hao mịn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

221
222
223

224
225
226
227
228
229
230

5.6

5.7

5.8

III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

240
241
242

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào cơng ty con

250
251

5.9



số

Thuyết
minh

372,871,988,609
490,907,350,840
(118,035,362,231)
35,689,766,300
36,105,087,574
(415,321,274)
5,395,037,790

367,112,568,145
475,015,194,308
(107,902,626,163)
35,228,679,840
35,626,984,847
(398,305,007)
4,503,164,159

-

-

126,879,800,000
-

130,539,800,000

20,400,000,000

Cho Quý 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

Bảng cân đối kế tốn (tiếp theo)

TÀI SẢN
2.
3.
4.

Đầu tư vào cơng ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

V.
1.
2.
3.

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác

260
261
262
268


TỔNG CỘNG TÀI SẢN

NGUỒN VỐN


số

A - NỢ PHẢI TRẢ

310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320

Thuyết
minh

300

I.
1.
2.
3.

4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

5.11

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn

II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán

330
331

130,075,000,000
(19,935,200,000)


11,668,597,146
11,143,597,146
525,000,000

12,860,725,823
12,335,725,823
525,000,000

1,221,715,508,562

270

5.10

Số đầu năm

20,400,000,000
130,075,000,000
(23,595,200,000)

252
258
259

Số cuối kỳ

1,164,260,444,150

Số cuối kỳ


Số đầu năm

607,680,556,543

5.12
5.13
5.13
5.14
5.15
5.16

5.17

5.18

542,756,306,604

607,168,330,911
510,632,758,372
68,998,985,982
3,391,563,147
2,171,136,630
7,779,143,785
616,551,819
13,578,191,176
-

542,026,418,034
433,730,423,943

73,630,297,439
1,915,661,863
2,111,013,436
8,721,216,148
13,043,981,047
8,873,824,158
-

512,225,632
-

729,888,570
-

Cho Quý 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Cân đối kế toán ; trang 2 / 32


CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Bảng cân đối kế tốn (tiếp theo)


số

NGUỒN VỐN
2.
3.

4.
5.
6.
7.

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hỗn lại phải trả
Dự phịng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn

332
333
334
335
336
337

512,225,632
-

729,888,570

-

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

614,034,952,019

621,504,137,546

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đối

Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phịng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421

611,973,129,819
128,592,880,000
385,506,013,400
77,750,320,553
8,008,547,528
10,606,640,787
1,508,727,551

618,205,902,515
128,592,880,000
385,506,013,400

77,750,320,553
8,008,547,528
16,839,413,483
1,508,727,551

II.
1.
2.
3.

Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

430
431
432
433

2,061,822,200
2,050,822,200
11,000,000
-

3,298,235,031
3,287,235,031
11,000,000
-


TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

1,221,715,508,562
-

1,164,260,444,150
-

5.19

5.20

Cho Quý 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
CÁC CHỈ TIÊU NGỒI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN

CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.

Tài sản th ngồi
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia cơng
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó địi đã xử lý

Ngoại tệ các loại (tiền mặt, tiển gửi NH):
Dollar Mỹ (USD)
Euro (EUR)
Dollar Singapore (SGD)
Yên Nhật (¥)
Dollar Úc (AUD)

Thuyết
minh

Số cuối kỳ
2,860,445,208
270,992.04
6,125.12
-

Số đầu năm
2,860,445,208
95,497.20
6,126.74
Cân đối kế toán ; trang 3 / 32


CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

6.

Bảng Anh (£)

Dollar Canada (CAD)

Dự tốn chi sự nghiệp, dự án

-

-

An Giang, ngày 20 tháng 04 năm 2009

________________
Nguyễn Văn Triều
Người lập biểu

________________
Võ Thành Thơng
Kế tốn trưởng

________________

Cân đối kế toán ; trang 4 / 32


CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý I Năm 2009

Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU


số

Thuyết
minh

Quý 1/Năm nay

Quý I/ Năm trước

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm này

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm trước

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Trong đó: Doanh thu xuất khẩu

01

6.1

208,901,184,196

126,591,503,329

346,307,866,046
229,357,089,266

208,901,184,196
126,591,503,329

346,307,866,046
229,357,089,266

2.

Các khoản giảm trừ doanh thu

02

6.1

3,772,174,995

4,360,177,753

3,772,174,995

4,360,177,753

3.

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ


10

6.1

205,129,009,201

341,947,688,293

205,129,009,201

341,947,688,293

4.

Giá vốn hàng bán

11

6.2

173,471,635,975

292,796,780,536

173,471,635,975

292,796,780,536

5.


Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

31,657,373,226

49,150,907,757

31,657,373,226

49,150,907,757

6.

Doanh thu hoạt động tài chính

21

6.3

13,879,505,597

2,661,499,113

13,879,505,597

2,661,499,113

7.


Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay

22
23

6.4

14,292,639,941
10,518,924,941

5,754,293,604
3,865,498,234

14,292,639,941
10,518,924,941

5,754,293,604
3,865,498,234

8.

Chi phí bán hàng

24

6.5

24,216,847,646


37,578,846,880

24,216,847,646

37,578,846,880

9.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

6.6

4,906,007,119

4,474,005,164

4,906,007,119

4,474,005,164

2,121,384,117

4,005,261,222

2,121,384,117

4,005,261,222


10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

11. Thu nhập khác

31

6.7

526,557,801

2,406,223,369

526,557,801

2,406,223,369

12. Chi phí khác

32

6.8

659,075,226

1,084,596,563

659,075,226


1,084,596,563

13. Lợi nhuận khác

40

(132,517,425)

1,321,626,806

(132,517,425)

1,321,626,806

Báo cáo kết quả kinh doanh (tiếp theo)

CHỈ TIÊU


số

14. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế

51

16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

60


Quý I/ Năm trước

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm trước

5,326,888,028

1,988,866,692

5,326,888,028

397,773,328

1,065,377,605

397,773,328

1,065,377,605

1,591,093,364

4,261,510,423

1,591,093,364

4,261,510,423

52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp


Quý 1/Năm nay

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm này

1,988,866,692

50

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Thuyết
minh

6.9

Kết quả hoạt động KD ; trang 5 / 32


CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

124


331

124

331

An Giang, ngày 20 tháng 04 năm 2009

_________________
Nguyễn Văn Triều
Người lập biểu

______________
Võ Thành Thơng
Kế tốn trưởng

________________

Kết quả hoạt động KD ; trang 6 / 32


CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý I Năm 2008


CHỈ TIÊU
I.
1.
2.
3.
-

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

Đơn vị tính: VND

Mã Thuyết
số
minh

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm nay

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm trước

01

1,988,866,692

5,326,888,028

02
03
04
05
06

10,187,578,130
3,773,715,000

(4,994,557,743)
(2,864,070,687)
10,518,924,941

6,750,023,814
1,888,795,370
(2,306,612,471)
3,865,498,234

08
09
10
11
12
13
14
15
16
20

18,610,456,333
48,316,820,573
(108,077,956,101)
(16,388,782,829)
1,361,457,449
(10,743,089,569)

15,524,592,975
(2,029,534,666)
(7,354,460,612)

22,118,796,957
(2,821,915,779)
(4,275,203,271)

1,157,809,743
(1,562,369,022)
(67,325,653,423)

4,728,855,606
(1,344,346,976)
24,546,784,234

21

(2,638,490,690)

(28,301,332,837)

22
23

253,793,246

Cho Quý 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)

CHỈ TIÊU
4.
5.

6.
7.

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại

Mã Thuyết
số
minh
24
25
26
27
30

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm nay

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này Năm trước


(25,393,771,500)
13,046,184,100
553,161,013
(14,432,917,077)

(52,331,620,375)
31,291,494,060
2,200,874,350
(46,886,791,556)

31

Luân chuyển tiển tệ ; trang 7 / 32


CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

32
33
34
35

36
40

Lưu chuyển tiền thuần trong năm
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

3.
4.
5.
6.

50
60
61
70

_________________
Nguyễn Văn Triều
Người lập biểu

___________________
Võ Thành Thơng
Kế tốn trưởng

625,962,577,095
(549,050,000,000)
(7,715,572,800)
69,197,004,295

V.1
V.1

270,481,990,200
(228,966,428,629)
(15,431,145,600)
26,084,415,971

(12,561,566,205)
3,744,408,649
13,832,260,757
13,706,072,850
5,336,837,603
(1,520,665,012)
6,607,532,155
15,929,816,487
An Giang, ngày 20 tháng 04 năm 2009

________________

Ln chuyển tiển tệ ; trang 8 / 32


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý I Năm 2009
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản An Giang (dưới đây gọi tắt là "Công Ty") là Công Ty Cổ Phần được thành lập tại Việt Nam theo theo
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5203000009 lần đầu ngày 10 tháng 08 năm 2001, đăng kí thay đổi lần 14 ngày 05 tháng 09 năm 2007 do Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang cấp.
Công ty được phép hoạt động trong thời gian 50 năm kể từ ngày 10 tháng 08 năm 2001
Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất - chế biến
Ngành nghề kinh doanh:
- Sản xuất, kinh doanh thủy hải sản đông lạnh; Chế biến và xuất khẩu thủy hải sản đông lạnh;
- Sản xuất nông sản vật tư nông nghiệp, mua vật tư ngun liệu hóa chất phục vụ cho sản xuất (khơng mang tính độc hại);
- Mua bán đồ uống các loại và hàng mỹ phẩm; Sản xuất mua bán thuốc thú y, thủy sản;
Trụ sở chính của Cơng ty được đặt tại số 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xun, Tỉnh An Giang.
Cơng ty có 05 xí nghiệp trực thuộc:
- Xí nghiệp đơng lạnh số 7 đặt tại số 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xun, Tỉnh An Giang.
- Xí nghiệp đơng lạnh số 8, đặt tại thị trấn An Châu, Huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang
- Xí nghiệp đơng lạnh số 9, đặt tại số 2222 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
- Xí nghiệp Dịch vụ thủy sản đặt tại số 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
- Xí nghiệp chế biến thực phẩm đặt tại số 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
- Chi nhánh tại TP.HCM đặt tại 38-40 đường Nguyễn Thái Bình, Quận I, Thành Phố HCM.
Cơng ty liên kết
- Công ty Cổ Phần đầu tư xây dựng Delta AGF đặt tại số 18 Quốc lộ 91, Phường Mỹ Thạnh, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
2. NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TỐN:
Niên độ kế tốn:
Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
Đơn vị tiền tệ được sử dụng để lập báo cáo tài chính là đồng Việt Nam. Các đơn vị tiền tệ khác với đồng tiền Việt Nam quy đổi ra Đồng Việt Nam
theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cơng bố tại thời điểm có nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
3. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TỐN ÁP DỤNG
Các Báo cáo tài chính của Cơng ty được lập theo chế độ kế toán Việt Nam và hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài Chính ban hành.
Hình thức sổ kế tốn áp dụng: Hình thức kế tốn trên máy vi tính
4. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
4.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền:

Tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi ngân hàng (không kỳ hạn), vàng, bạc, kim khí quý, đá quý và tiền đang chuyển.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn khong quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi thành một
lượng tiền xác định và khơng có rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
4.2 Các giao dịch ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ trong năm được chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Cuối kỳ, các khoản
mục có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm
lập Bảng cân đối kế toán. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ được kết chuyển vào kết quả hoạt
động kinh doanh trong kỳ.
4.3 Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: hàng tồn kho được ghi nhận theo phương pháp giá gốc.
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình qn gia quyền.
- Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
- Hàng tồn kho được lập dự phịng: Cuối kỳ kế tốn năm, khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá trị gốc thì Cơng ty sẽ lập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Trang: 9


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

4.4 Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định (TSCĐ)
Nguyên tắc ghi nhận:
- TSCĐ được xác định theo nguyên giá trừ đi (-) giá trị hao mòn lũy kế.
- Nguyên giá TSCĐ bao gồm giá mua (trừ (-) các khoản được chiết khấu thương mại hoặc giảm giá), các khoản thuế (khơng bao gồm các khoản thuế được
hồn lại) và các chi phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
- Khi TSCĐ được nhượng bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh đều được hạch toán vào kết quả
hoạt động kinh doanh trong kỳ.

Phương pháp khấu hao
TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao căn cứ vào Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 do Bộ Tài chính
ban hành, cụ thể như sau:
Tài sản cố định hữu hình
- Nhà cửa, vật kiến trúc
- Máy móc thiết bị
- Phương tiện vận tải, truyền dẫn
- Thiết bị dụng cụ quản lý

Số Năm
5 - 25
2 - 12
6 - 10
2 - 6

- Tài sản cố định khác
3 - 5
Tài sản cố định vơ hình:
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là tồn bộ chi phí thực tế đã chi ra có liên quan trực tiếp tớ đất sử dụng, bao gồm: Tiền chi ra để có uyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù,
giải phóng mặt bằng, san lắp mặt bằng, lệ phí trước bạ ..
Quyền sử dụng đất lâu dài khơng tính khấu hao, riêng quyền sử dụng đất có thời hạn được khấu hao theo thời hạn sử dụng. Quyền sử dụng đất có diện tích
1.558 m2 có thời hạn sử dụng là 48 năm 05 tháng sẽ được khấu hao bằng thời gian sử dụng.
Phần mềm máy vi tính
Là tồn bộ các chi phí thực tế doanh nghiệp đã chi ra để có phần mềm máy vi tính. Phần mềm máy vi tính được khấu hao trong năm 5 năm.
4.5 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Các tài sản đang trong q trình xây dựng phục vụ cho mục đích sản xuất của Công ty được ghi nhận theo giá gốc.
4.6 Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ khi phát sinh trừ khi được vốn hóa.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó. Các chi phí đi vay được

vốn hóa khi doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó và chi phí đi vay có thể xác định được một cách đáng tin
cậy.
Tỷ lệ vốn hoá được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hố trong kỳ: Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản
vay chưa trả trong kỳ của doanh nghiệp.
4.7 Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
Chi phí trả trước
Chi phí trả trước được xác định theo giá trị ban đầu trừ đi (-) giá trị phân bổ lũy kế.
Phương pháp phân bổ chi phí trả trước
Việc phân bổ chi phí trả truớc vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí.
4.8 Quỹ trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích lập theo Thơng tư số 82/2003/TT-BTC ngày 14 tháng 08 năm 2003 của Bộ tài chính, mức trích lập là 3% quỹ
lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội.
4.9 Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
a. Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: phản ánh số vốn thực tế đã góp bằng tiền, bằng tài sản khi thành lập hoặc huy động thêm vốn để mở rộng quy mô hoạt động của
doanh nghiệp.
Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản: Giá tri tài sản được xác định lại trên cơ sở bảng giá Nhà nước qui định hoặc Hội đồng định giá tài sản
thống nhất xác định.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Trang: 10


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh được ghi nhận khi có sự thay đổi tỷ giá hối đoái giữa ngày giao dịch và ngày
thanh tốn của mọi khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.

Khi giao dịch phát sinh và được thanh toán trong cùng kỳ kế toán, các khoản chênh lệch tỷ giá hối đối được hạch tốn trong kỳ đó. Nếu giao dịch
được thanh toán ở các kỳ kế toán sau, chênh lệch tỷ giá hối đối được tính theo sự thay đổi của tỷ giá hối đoái trong từng kỳ cho đến kỳ giao dịch đó được
thanh tốn.
Vốn khác của chủ sở hữu: là giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của tài sản mà doanh nghiệp được các tổ chức, cá nhân tặng, biếu sau khi đã trừ các khoản thuế
phải nộp liên quan đến tài sản được biếu tặng này.
b.Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối
Lợi nhuận chưa phân phối thể hiện kết quả kinh doanh (lãi, lỗ) sau thuế thu nhập doanh nghiệp và tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ của doanh
nghiệp và một số chi phí khơng có chứng từ của doanh nghiệp.
4.10 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
a. Doanh thu bán hàng.
Doanh thu bán hàng xuất khẩu được căn cứ vào tờ khai hải quan.
Doanh thu bán hàng nội địa được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời năm (05) điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
b. Doanh thu cung cấp dịch vụ.
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn bốn (04) điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn. Doanh thu được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành
trong kỳ và được khách hàng xác nhận.
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
c. Doanh thu hoạt động tài chính.
Bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ.
4.11 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ
chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khốn…; dự phịng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ
tỷ giá hối đối.

Chi phí tài chính được ghi nhận là tổng chi phí tài chính phát sinh trong kỳ khơng bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
4.12 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
- Năm 2008, Cơng ty đã thực hiện hết các ưu đãi theo CV số 1202/CT-NV ngày 4/10/2001 của Cục thuế tỉnh AG, được miễn thuế TNDN trong 2
năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50 % trong 4 năm tiếp theo. Công ty cũng đã thực hiện xong khoản ưu đãi theo CV số 11924/TC/CST
ngày 20/10/2004 của Bộ Tài chính, giảm 50% thuế TNDN phải nộp trong 02 năm tiếp theo kể từ khi hết thời hạn ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp như đã
nêu trên.
- Theo Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 28/CN-UBND ngày 14/06/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang, Công ty được miễn thuế TNDN trong
01 năm, kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50 % trong 4 năm tiếp theo cho phần thu nhập tăng thêm do dự án đầu tư "Xây dựng kho lạnh 3.000
tấn và Xí nghiệp Thủy sản đơng lạnh số 1" (Xí nghiệp AGF9) mang lại. Dự án đã hoàn thành đưa vào hoạt động từ đầu năm 2007, nhưng theo đánh giá
của Cơng ty thì dự án chưa mang lại thu nhập chịu thuế nên đã đăng ký với cơ quan Thuế lùi thời gian bắt đầu hưởng ưu đãi thuế từ năm 2009.
Theo công văn số 11026/BTC-CST ngày 8/9/2006 của Bộ Tài chính, từ ngày 1/1/2004 Công ty được chuyển sang áp dụng thuế suất 20% cho khoảng thời
gian ưu đãi còn lại (hết năm 2010).
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định dựa trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp.
4.12 Quỹ tiền lương
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Trang: 11


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

Cơng ty trích quỹ tiền lương tính vào chi phí căn cứ theo đơn giá tiền lương sản phẩm đăng kí với Cục Thuế An Giang và các thông báo thay đổi đơn giá tiền
lương của Ban Giám đốc Công Ty.
4.14 Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Trong năm tài chính này, Cơng Ty trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và kinh phí cơng đồn theo tỷ lệ như sau:
- Bảo hiểm xã hội được trích trên tổng quỹ lương cơ bản vào chi phí là 15% và 5% trừ lương cán bộ công nhân viên.

- Bảo hiểm y tế được trích trên tổng quỹ lương cơ bản vào chi phí là 2% và 1% trừ lương cán bộ cơng nhân viên.
- Kinh phí cơng đồn được trích 2% quỹ lương cơ bản.
5. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
03/31/2009
5.1 Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
647,178,543
Tiền gửi ngân hàng
5,960,353,612
Tiền đang chuyển
Các khoản tương đương tiền
(ii)
Cộng
6,607,532,155
(ii)

01/01/2009
824,911,026
3,007,349,731
10,000,000,000
13,832,260,757

Chi tiết các khoản tương đương tiền
Đây là khoản tiền gởi có kì hạn dưới 1 tháng tại Ngân Hàng Ngoại Thương Chi nhánh An Giang.

5.2

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Chứng khốn đầu tư ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn khác

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cộng
(i) Chi tiết đầu từ Cổ Phiếu ngắn hạn
Loại Cổ Phiếu
SSI
STB
Cộng
(ii) Chi tiết các khỏan đầu tư ngắn hạn khác
Đầu tư thức ăn nuôi cá cho các thnh viờntrong liờn hp cỏ sch Agifish (APPU)
Nguyễn Hong Đơ
Nguyễn Ngäc Duyªn (Ao L)
Ngun Ngäc Duyªn - Long Giang
Ngun Ngäc Duyên - Nhơn Mỹ
Nguyễn Ngọc Duyên - Vĩnh Trạch
Võ Phớc H−ng - An Hoμ
Vâ Ph−íc H−ng - An Th¹nh Trung
Ph¹m Quốc Khanh
Dơng thị Tuyết Lan
Võ Thị Hong Nga
Công ty TNHH Nguyên Phơng
Nguyễn Hong Thu Nguyệt
Dơng Văn Phơng
Tăng Phớc Quang
Nguyễn Tấn Ti
Cao Thị thanh Tâm

Bn thuyt minh ny l mt b phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

03/31/2009
5,663,445,870 (i)

33,585,423,818 (ii)
(4,541,685,870) (iii)
34,707,183,818

01/01/2009
5,663,445,870
21,237,836,418
(4,427,970,870)
22,473,311,418

Số Lượng
22,500
27,000

Thành Tiền
3,802,590,000
1,860,855,870
5,663,445,870
VND
484,310,274
145,180,000
568,180,000
460,640,000
113,600,000
7,282,963,622
2,378,093,200
266,920,000
760,500,000
457,480,000
9,839,835,667

820,670,000
483,060,000
1,792,050,000
3,551,370,000
1,307,770,000

Trang: 12


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thỳc ngy 31 thỏng 03 nm 2009

481,784,555
446,950,000
969,549,000
694,750,000
174,945,000
104,822,500
33,585,423,818

Phạm Thị Thanh Tâm
Dơng Văn Theo ( CMND 361397426)
Võ Thnh Thông
Phan Văn Thởng
Nguyễn Thị Hoμng Ỹn
Đối tượng khác
Cộng
(iii) Chi tiết khoản dự phịng giảm giá chứng khoán
Loại cổ phiếu

SSI
STB
Cộng
5.3

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Các khoản phải thu khác
Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi
Cộng

VND
3,183,840,000
1,357,845,870
4,541,685,870

(i) Tiền Việt
CTY CP ĐT & XD DELTA AGF (PPhẩm)
Cty Cổ phần Hùng Vơng
Cty TNHH TM Phạm Vinh
Cty TNHH Metro Cash&Carry Việt Nam
Liên Hiệp HTX Thơng mại TP.HCM (SAIGON CO.OOP)
Công ty TNHH TM v DV Thái Bình An Giang
Cty TNHH Thơng mại dịch vơ Ng− Long
Cty CP XNKTS AFA
Cty TNHH SX-TM-DV Thn An
L−¬ng Long Hiệp - Đại lý hng GTGT tại Long An

01/01/2009

348,806,443,073
43,372,591,156
1,424,088,790
393,603,123,019
03/31/2009
112,284,130,762
87,884,778,865
5,477,668,462
3,636,709,703
1,520,949,424
1,480,122,604
1,331,269,860
1,298,692,799
1,035,656,625
872,348,941
774,192,939

Cty TNHH Hải Nam
Nguyễn hong hoi Phơng
CTY TNHH Thực Phẩm Cao CÊp
Cty TNHH An Ch©u
Cty TNHH XNK An ViƯt
Ngun Duy Khanh- KH Thuốc TYTS
Cty TNHH TM QTế & DV Siêu Thị Bourbon Thăng Long
Cty TNHH Phú Long Giang
Cty LDSX Bữa Ăn Trên Máy Bay
i tng khỏc
(i) Ngoi t
SEBASTES LOMITED LIABILITY COMPANY (RUSSIA)
JSC ATLANT-PACIFIC

RAHBEKFISK A/S
OOOAKRA
KAILIS BROS PTY LTD

678,281,740
587,836,500
489,825,000
288,130,805
226,842,409
203,148,500
195,564,694
194,606,936
189,525,000
3,917,978,956
171,608,571,273
82,294,716,000
59,485,041,756
3,485,064,240
3,182,028,444
2,676,292,828

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

03/31/2009
283,892,702,035 (i)
45,987,244,957 (ii)
5,099,435,964
334,979,382,956

Trang: 13



CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

AL YASRA GOOD CO.
VIMA MEXICANA,RANCHO ELENA CARRETERA
DRAGOFOODS S.L.
GREAT NORTHERN INTERNATIONAL
MAYONNA B.V.URK
CONGEFISH IMPORT, S.A
COMA VICOLA COMMECIALE AVICOLA SPA-CH GENOVA
JAIME ESTEVEZ S.L- SPAIN
AL WAHIB FOR TRADING
MANET IMPORT S.L
REZY IMPORTACION Y EXPORTAION- REP DOMINICA
BANGLASTATION WHOLESALE LIMITED
prentosa
EGYPTIAN MARKING CO.
PESMARCA S.A DE C.V.

(ii)

5.4

2,115,859,200
2,014,135,200
1,733,376,960
1,584,351,300

1,413,624,520
988,418,200
978,851,906
952,984,340
952,814,800
932,470,000
915,516,000
914,249,536
913,820,600
820,041,923
792,124,788

DAH CHONG HONG LTD
NG FUNG FROZEN MEATS & AQUATIC PRODUCTS CO,LTD
LOONG PHOONG PTY LTD
TWARDZIK CZ, S.R.O
OCEAN DOMAIN SEAFOOD PTE LTD
Cộng
Trả trước cho người bán
CTY CP §T & XD DELTA AGF
Hiệp hội Cb & XK Thủy Sản VN
Tăng Phớc Quang
Cty TNHH Du Lịch Lữ Hnh Trẻ Trung
XN Dịch vụ ô tô ISUZU An Lạc
Phạm Thị Thanh Tâm
DNTN máy v thiết bị á Châu
i tng khỏc
Cng

748,434,330

691,638,430
572,451,810
446,093,648
4,170,514
283,892,702,035
VND
44,200,000,000
636,032,536
500,000,000
178,000,000
156,657,600
100,000,000
85,465,380
131,089,441
45,987,244,957

Hng tn kho
Hng mua đang đi đường
Ngun liệu, vật liệu
Cơng cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Hàng gửi đi bán
Cộng
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho
Giá trị thuần có thể thực hiện được

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính


03/31/2009
13,230,492,981
992,244,865
937,538,271
268,053,809,784
1,736,360,129
284,950,446,030
284,950,446,030

01/01/2009
13,271,496,919
1,199,770,952
258,240,952
160,602,376,350
1,540,604,756
176,872,489,929
176,872,489,929

Trang: 14


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

5.5 Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế & các khoản khác phải thu Nhà nước (TNDN)
Tạm ứng

Cộng
(i) Chi tiết chi phí trả trước ngắn hạn
Cơng cụ dụng cụ
Bảo hiểm
Khám sức khỏe định kỳ
Chi phí sửa chữa
Chi phí trả trước khác
Cộng
5.6

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa,
vật KT

03/31/2009
2,658,594,887 (i)
4,484,609,579
3,000,828
819,568,464
7,965,773,758

Máy móc
thiết bị

Phương tiện
vận tải

Thiết bị văn phịng

01/01/2009

2,827,923,659
3,519,630,024
362,244,404
524,522,973
7,234,321,060
VND
1,198,697,842
120,575,963
66,062,002
1,129,136,743
144,122,337
2,658,594,887

TSCĐ Khác

Cộng

Ngun giá
Số dư 01/01/2009

126,160,188,560

337,953,640,093

8,614,912,238

2,223,317,482

15,906,480,991


- Mua trong năm

63,135,935

23,501,336

475,015,194,308
15,929,982,327

- XDCB hồn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐSĐT
- Thanh lý, nhượng bán

-

(37,825,795)

-

-

(37,825,795)

- Giảm khác
Số dư 31/03/2009

126,160,188,560

353,822,295,289


8,614,912,238

2,246,818,818

63,135,935

490,907,350,840

20,679,275,538

81,187,639,001

4,405,876,101

1,589,499,588

40,335,935

107,902,626,163

1,754,308,944

8,019,075,513

295,818,631

100,158,775

1,200,000


10,170,561,863

Hao mòn lũy kế
Số dư 01/01/2009
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐSĐT
-

- Thanh lý, nhượng bán

(37,825,795)

-

-

-

(37,825,795)

- Giảm khác
22,433,584,482

89,168,888,719

4,701,694,732

1,689,658,363


41,535,935

118,035,362,231

Số dư 01/01/2009

105,480,913,022

256,766,001,092

4,209,036,137

633,817,894

22,800,000

367,112,568,145

Số dư 31/03/2009

103,726,604,078

264,653,406,570

3,913,217,506

557,160,455

21,600,000


372,871,988,609

Số dư 31/03/2009
Giá trị còn lại

* Giá trị còn lại cuối năm của tài sản cố định hữu hình đã dùng để thế chấp đảm bảo cho các khoản vay.
5.7

Tăng, giảm tài sản cố định vơ hình
Quyền sử dụng
đất

Phần mềm
máy vi tính

TSCĐ VH
Khác

Cộng

Ngun giá
Số dư 01/01/2009

35,369,468,847

Tăng trong năm

478,102,727


257,516,000

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

35,626,984,847
478,102,727
Trang: 15


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

Giảm trong năm
Số dư 31/03/2009

35,847,571,574

257,516,000

36,105,087,574

243,674,355

154,630,652

398,305,007

16,503,000


513,267

17,016,267

260,177,355

155,143,919

415,321,274

Số dư 01/01/2009

35,125,794,492

102,885,348

35,228,679,840

Số dư 31/03/2009

35,587,394,219

102,372,081

35,689,766,300

Hao mòn lũy kế
Số dư 01/01/2009

Khấu hao trong năm

Khấu hao giảm trong năm
Số dư 31/03/2009

Giá trị cịn lại

5.8

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

03/31/2009
5,395,037,790 (i)
5,395,037,790

01/01/2009
4,503,164,159
4,503,164,159

Trang: 16


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

(i)


5.9

(i)

Chi tiết Xây dựng cơ bản dở dang
Mua quyền sử dụng đất
Máy móc thiết bị và XDCB XN AGF8
Máy móc thiết bị và XDCB XN AGF7
Sữa chữa lớn khác
Cộng

5,395,037,790

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
03/31/2009
01/01/2009
Đầu tư vào công ty con
(i)
20,400,000,000
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
20,400,000,000 (i)
Đầu tư dài hạn khác
130,075,000,000 (ii)
130,075,000,000
Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
(23,595,200,000) (iii)
(19,935,200,000)
Cộng
126,879,800,000
130,539,800,000

Thông tin về Công ty liên kết như sau
- Công ty góp vốn (tiền và tài sản) thành lập Cơng Ty CP đầu tư và xây dựng Delta, tỷ lệ góp vốn là 51%. Nhưng từ 01/01/2009 Cơng ty Agifish
khơng còn nắm quyền chi phối (Quyền biểu quyết < 51%) do Công Ty CP đầu tư và xây dựng Delta tăng vốn điều lệ. Do đó, khoản mục Đầu tư
vào Công ty con được chuyển thành Đầu tư vào Công ty liên kết với tỷ lệ sở hữu là 48,09%.
Tên Công ty
Công Ty CP đầu tư và xây dựng Delta

(ii)

03/31/2009
2,529,313,250
134,205,909
2,731,518,631

Địa chỉ
Số 18, QL 91, P. Mỹ Thạnh, TP
Long xuyên, AG,

Chi tiết các khoản đầu tư dài hạn khác
Cổ phiếu
Loại Cổ Phiếu
Cơng ty CP Thủy Sản Hùng Vương
Quỹ tầm nhìn SSI
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Vốn điều lệ
42,415,000,000


Số Lượng
400,000
10,000,000

Tỷ lệ sở hữu
48.09%

Tỷ lệ quyền biểu
quyết
48.09%

VND
130,075,000,000
VND
30,075,000,000
100,000,000,000
130,075,000,000

Trang: 17


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

(iii) Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
Cơng ty CP Thủy Sản Hùng Vương
Quỹ tầm nhìn SSI
Cộng
5.10 Chi phí trả trước dài hạn


Số Tiền Lập Dự Phòng
14,075,200,000
9,520,000,000
23,595,200,000
03/31/2009
9,772,091,047
1,344,000,000
27,506,099
11,143,597,146

01/01/2009
10,760,785,983
1,545,600,000
29,339,840
12,335,725,823

5.11 Tài sản dài hạn khác
Ký cược, ký quỹ dài hạn
Chủ yếu là khoản tiền ký quỹ Công Ty Cổ Phần và Xây Dựng Sao Mai

03/31/2009
525,000,000

01/01/2009
525,000,000

5.12 Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả

Cộng
(i) Chi tiết các khoản vay ngắn hạn tại các ngân hàng :
Ngân hàng
Ngân hàng Ngoại Thương - Chi Nhánh An Giang
Ngân hàng phát triển - Chi Nhánh An Giang
Ngân hàng Nông Nghiệp & PTNT - Chi Nhánh An Giang
Ngân hàng EximBank - Chi Nhánh An Giang
Ngân hàng Indovina - Chi Nhánh TP.HCM
Ngân hàng ANZ - Chi Nhánh TP.HCM
Ngân hàng HSBC - Chi Nhánh TP.HCM
Cộng
Đây là những hợp đồng vay tín chấp với lãi suất thả nổi theo thị trường

03/31/2009
510,632,758,372 (i)
510,632,758,372

Công cụ dụng cụ
Tiền thuê cư xá Sao Mai
Chi phí dài hạn khác
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

01/01/2009
433,730,423,943
433,730,423,943
VND
193,674,727,700
150,000,000,000

44,945,957,820
7,352,353,334
42,897,040,000
7,550,181,277
64,212,498,241
510,632,758,372

Trang: 18


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

5.13 Phải trả người bán và người mua trả tiền trước
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Cộng
(i) Phải trả người bán
Phải trả người bỏn bng tin Vit
Trần văn Miễn
Nguyễn Thnh Công
Nguyễn Trần Minh Phú
Dơng Văn Theo ( CMND 361397426)
Nguyễn Ngọc Quyền
Cty TNHH Kỹ thuật lạnh Recom
Nguyễn Ngọc Duyên (Nguyên liệu)
Cty Cổ phần Hùng Vơng
CTY TNHH TM XNK Hong Phi Quân
Phạm Hiền Triết

Trần tấn Thnh
Cty bao bì Xk & TM Vạn Thnh
Dơng Hữu Cờng
Nguyễn Văn Thuận- (CMND: 351223060)
Cõng ty cổ phần đầu t v xây dựng Sao Mai
CTY CP ĐT & XD DELTA AGF ( XDCB)
Nguyễn Thị Thu Vân
Cty TNHH Tân Tự Lực
Đặng Ngọc Sơn (CMND:331 391 773)
L Bích Nguyên (CMND: 351 329 275)
Võ Ph−íc H−ng (MHH)
CN Cty CP B¶o vƯ Thùc vËt AG-NM SX Bao Bì Giấy
Cty TNHH TM-DV Tân Huỳnh Mai
CN Công Ty TNHH TM Hong Lai
Cty CP Vận Tải Lạnh AG

03/31/2009
68,998,985,982 (i)
3,391,563,147
72,390,549,129

67,305,634,873
7,061,767,395
6,295,091,443
5,055,239,983
4,643,706,516
4,314,421,305
4,141,389,793
3,925,717,051
3,037,438,608

2,588,778,914
2,270,639,671
2,156,613,549
1,761,393,141
1,627,688,357
1,518,625,084
1,478,400,000
1,454,289,811
1,358,958,268
1,116,549,434
1,054,076,704
957,033,886
928,936,724
788,914,742
744,837,500
633,086,394
546,109,186
502,075,200

Cty CP bao bì nhựa Tân Tiến
i tng khỏc
Phi tr ngi bỏn bng ngoi t
Cty TNHH TM DV Hải Liên
FASTNET FISH LIMITED
Đối tượng khác
Cộng
5.14 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng
Thuế xuất nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

01/01/2009
73,630,297,439
1,915,661,863
75,545,959,302
VND

5,343,856,214
1,693,351,109
1,390,567,080
180,036,221

122,747,808
68,998,985,982
03/31/2009
2,017,103,929
105,350,199
35,528,924
13,153,578
2,171,136,630

01/01/2009
1,973,661,617
52,916,876
84,434,943
2,111,013,436


Trang: 19


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

5.15 Phải trả người lao động
Phải trả công nhân viên
Phải trả người lao động khác
Cộng
5.16 Chi phí phải trả
Trích trước lãi vay Ngân hàng
Chi phí thuê kho
Chi phí vận chuyển
Chi phí kiểm nghiệm hàng XK
Chi phí khuyến mãi cuối năm
Chi phí sửa chữa
Chi phí khác
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

03/31/2009
4,567,833,606
3,211,310,179
7,779,143,785

01/01/2009

5,141,572,827
3,579,643,321
8,721,216,148

03/31/2009

01/01/2009
224,164,628
262,487,889
10,773,867,950
471,284,238
1,271,476,342
1,271,476,342
40,700,000
13,043,981,047

87,961,500
509,330,473
2,308,041
16,951,805
616,551,819

Trang: 20


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

5.17 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí cơng đồn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Phải trả về cổ phần hoá
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
Cộng
(i) Chi tiết các khoản phải trả khác
Ngun ThÞ Thanh Tróc - Châu Thnh
Dơng Thoại Oanh
Phạm Hiền Triết
Bùi Phớc Anh Tuấn
Cty CP Xuất Nhập Khẩu An giang
Nguyễn Ngọc Duyên (Nguyên liệu)
Võ Thị Thóy Ph−ỵng
Đối tượng khác
Cộng
5.18 Vay và nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Ký quỹ, ký cược dài hạn
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính


03/31/2009
1,255,650,714
779,170,123
120,537,284
500,000,000
10,922,833,055 (i)
13,578,191,176

03/31/2009
512,225,632
512,225,632

01/01/2009
1,127,752,617
402,137,461
38,248,415
7,305,685,665
8,873,824,158
VND
3,935,000,000
2,400,000,000
2,012,778,925
920,000,000
641,320,865
573,699,425
120,000,000
320,033,840
10,922,833,055
01/01/2009

729,888,570
729,888,570

Trang: 21


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

5.19 Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Thông tin về biến động của vốn chủ sở hữu được trình bày ở Phụ lục 1.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Trang: 22


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

Cổ tức
Cổ tức chi trả trong năm như sau
Cổ tức năm trước
Tạm ứng cổ tức năm nay
- Trả Cổ tức bằng tiền
- Trả Cổ tức bằng cổ phiếu
Cộng

Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng kí phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành là: 10.000 VND
5.20 Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Số đầu năm
Tăng do trích lập từ lợi nhuận
Tăng khác
Chi quỹ trong kỳ
Số cuối kỳ

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

7,715,572,800

7,715,572,800
03/31/2009

01/01/2009

12.859.288


12.859.288

-

-

12.859.288

12.859.288

Quỹ khen thưởng
2,808,834,557

Quỹ phúc lợi
478,400,474

1,036,720,895
1,772,113,662

199,691,936
278,708,538

Trang: 23


CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009


6.

Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh

6.1

Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Tổng doanh thu bán hàng
Các khoản giảm trừ doanh thu
Trong đó:
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
Doanh thu thuần

Quý này/ Năm nay
29,444,187,673
178,299,700,812
1,157,295,711
208,901,184,196
3,772,174,995

Quý này/Năm trước
91,328,187,108
254,726,374,614
253,304,324
346,307,866,046

4,360,177,753

3,771,486,624
688,371
205,129,009,201

262,622,674
4,097,555,079
341,947,688,293

6.2

Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng hóa đã cung cấp
Giá vốn thành phẩm đã cung cấp
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Cộng

Quý này/ Năm nay
28,693,801,119
144,040,237,516
737,597,340
173,471,635,975

Quý này/Năm trước
91,328,187,108
250,366,196,861
253,304,324
341,947,688,293


6.3

Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi, tiền ĐT thức ăn nuôi cá, ứng trước cho ngường bán
Lãi bán hàng trả chậm
Lãi chênh lệch tỷ giá
Lãi bán chứng khoán, trái phiếu
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Cho thuê kho
Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn
Cộng

Q này/ Năm nay
7,087,562,491
1,797,385,363
4,994,557,743

Quý này/Năm trước
568,874,350
377,840,671

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

1,632,000,000
82,784,092
13,879,505,597

2,661,499,113

Trang: 24



CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

6.4

Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Chênh lệch tỷ giá
Dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn
Chi phí tài chính khác
Cộng

Q này/ Năm nay
10,518,924,941

14,292,639,941

5,754,293,604

6.5

Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu bao bì
Chi phí cơng cụ, đồ dùng bán hàng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngồi

Chi phí bằng tiền khác
Cộng

Quý này/ Năm nay
2,175,189,219
502,351,980
239,016,909
539,873,781
19,583,265,841
1,177,149,916
24,216,847,646

Quý này/Năm trước
1,730,924,647
756,090,510
371,908,578
350,706,538
33,415,018,960
954,197,647
37,578,846,880

6.6

Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu bao bì
Chi phí cơng cụ, đồ dùng bán hàng
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Thuế, phí, lệ phí
Chi phí dự phịng

Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí bằng tiền khác
Cộng

Quý này/ Năm nay
2,502,932,593
182,169,328
72,114,048
475,479,543
9,000,000

Quý này/Năm trước
1,464,361,336
87,095,325
133,526,620
670,802,849
9,000,000

482,821,604
1,181,490,003
4,906,007,119

887,788,174
1,221,430,860
4,474,005,164

Thu nhập khác
Thu tiền nhượng bán thanh lý tài sản cố định
Thu tiền bán phế liệu thu hồi
Nhận hàng khuyến mãi


Quý này/ Năm nay

377,681,418

Quý này/Năm trước
253,793,246
302,071,820
1,673,405,175

148,876,383
526,557,801

176,953,128
2,406,223,369

Chi phí khác
Thanh lý TSCĐ
Giá trị cịn lại của tài sản cố định nhượng bán, thanh lý
Chi phí cho việc lập báo cáo tác động mơi trường
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
Khấu hao TSCĐ tạm thời không sử dụng hoặc chờ thanh lý
Các khoản khác
Cộng

Quý này/ Năm nay

Quý này/Năm trước

648,575,226

10,500,000
659,075,226

848,273,382
88,268,056
1,084,596,563

Chi phí thuế thu nhập hiện hành

Quý này/ Năm nay

Quý này/Năm trước

6.7

Nhận bồi thường Hợp Đồng
Xử lý nợ không xác định được chủ nợ
Các khoản khác
Cộng
6.8

6.9

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Quý này/Năm trước
3,865,498,234
1,888,795,370

3,773,715,000


148,055,125

Trang: 25


×