i
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
TP.HCM, ngày tháng năm 2014
ii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
TP.HCM, ngày tháng năm 2014
iii
MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN i
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN iii
MỤC LỤC iv
DANH SÁCH CÁC BẢNG, BIỂU, HÌNH vii
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ix
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1
1.1. Lý do ch tài: 1
1.2. M tài : 1
1.3. c và thc tin : 1
1.4. ng và phm vi nghiên cu : 2
u : 2
1.6. B cc c tài: 2
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MARKETING DỊCH VỤ 3
GIAO NHẬN HÀNG HÓA 3
2.1. Lý lun chung v marketing dch v : 3
2.1.1. Khái nim: 3
2.1.2. m: 3
2.1.3. Vai trò ca marketing dch v: 5
ng hong marketing: 5
5
ng vi mô: 7
2.3. Ni dung ca marketing dch v: 9
2.3.1. Chính sách sn phm : 9
2.3.2. Chính sách giá: 10
2.3.3. Chính sách phân phi: 11
2.3.4. Chính sách xúc tin bán hàng: 12
2.3.5. Chính sách ngun nhân lc: 12
2.3.6. Quy trình cung cp dch v: 13
2.3.7. S dng yu t hu hình: 13
CHƢƠNG 3. PHƢƠNG PHÁP TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU 14
u: 14
n mu: 14
p d liu: 14
3.4. Thit k bng câu hi và tin hành kho sát 15
iv
3.4.1. La chn bng câu hi 15
3.4.2. Cu trúc bng câu hi 16
3.4.3. Bng câu hi: ( PH LC A ) 16
3.4.4. Tin hành kho sát: 16
CHƢƠNG 4. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG, PHÂN TÍCH KẾT 17
NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 17
4.1. Gii thiu chung v công ty TNHH giao nhn hàng hóa E.I: 17
4.1.1. Lch s hình thành và phát trin: 17
4.1.1.1. Lch s hình thành: 17
4.1.1.2. Quá trình phát trin: 18
u t chc b máy ca công ty: 18
b máy t chc: 18
4.1.2.2. Chm v các phòng ban: 19
c hong sn xut kinh doanh và chm v : 22
22
ng phát trin c 24
c trng ho 24
ng hong marketing ca công ty E.I: 27
27
ng chính tr, pháp lut: 27
ng kinh t: 27
i: 28
ng công ngh: 28
ng t nhiên: 28
ng vi mô: 28
i th cnh tranh: 28
4.2.2.2. Nhà cung ng: 30
4.2.2.3. Khách hàng: 30
c trng hong marketing cho dch v giao nhn
hàng hóa ti Công Ty TNHH Giao Nhn Hàng Hóa E.I: 30
4.3.1. Chính sách sn phm: 30
4.3.2. Chính sách giá c: 33
4.3.3. Chính sách phân phi: 34
4.3.4. Chính sách xúc tin: 35
4.3.5. Chính sách ngun nhân lc: 39
4.3.6. S dng các yu t hu hình: 40
4.3.7. Qun lý quá trình cung cp dch v: 42
4.3.8. Mt s hong marketing cho dch v giao nhn: 43
v
giá hong marketing cho dch v giao nhn hàng hóa
thông qu kt qu kho sát: 45
4.4.1. Phn thông tin chung: 45
4.4.2. Phân gn lc: ( câu 1-2) 45
4.4.3. Ni dung kho sát: 46
4.4.3.1. Chính sách sn phm: (câu 3-4) 46
4.4.3.2. Chính sách giá c: (câu 5-6) 46
4.4.3.3. Chính sách phân phi:( câu 7-8) 47
4.4.3.4. Chính sách xúc tin:(câu 9-10) 47
4.4.3.5. Chính sách ngun nhân lc:( câu 11-12) 48
4.4.3.6. S dng các yu t hu hình:( câu 13-14) 48
4.4.3.7. Qun lý quá trình cung cp dch v:(câu 15 – 16) 49
4.4.3.8. Mt s xut ca khách hàng:( câu 17) 50
4.4.3.9. Mt s ng marketing qua kt qu kho sát: 50
4.5. Nhng mt còn tn ti trong hong marketing cho dch v giao nhn
hàng hóa ti công ty: 50
CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN, GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ 52
5.1. Kt lun: 52
5.2. Gii pháp: 52
5.2.1. T chc thành lp phòng marketing: 52
5.2.2. Chính sách sn phm: 54
5.2.3. Chính sách xúc tin: 55
5.2.4. Hoàn thin quy trình cung cp dch v: 57
5.3. Kin ngh: 58
PH LC A
PH LC B
TÀI LIU THAM KHO
vi
DANH SÁCH CÁC BẢNG, BIỂU, HÌNH
Danh sách bảng
15
15
Bng 4.1 : Kt qu hong kinh doanh cn 2011 2013 25
Bng 4.2: Bng chào giá dch v giao nhng bin 34
Bng 4.3: Mc chit khu (%) dành cho các khách hàng 34
Bng 4.4: Hiu qu hong xúc tin 36
39
Bng 4.6: Thit b bc d c- 2013 41
B-2013 41
Bng 4.8: Tình hình s dng máy móc thit b 42
Bng 5.1: Nhân s d kin cho phòng Marketing 54
Bng 5.2: Các chi phí d ki thành lp phòng marketing 56
Bng 5.3: chi phí d ki thành lp và duy trì website 56
Danh sách biểu đồ
-2013 26
Bi 4.2: Kt qu kho sát câu 3 47
Bi 4.3: Kt qu kho sát câu 4 47
Bi 4.4: Kt qu kho sát câu 5 47
Bi 4.5: Kt qu kho sát câu 6 47
Bi 4.6: Kt qu kho sát câu 7 48
Bi 4.7: Kt qu kho sát câu 8 48
Bi 4.8: Kt qu kho sát câu 9 48
Bi 4.9: Kt qu kho sát câu 10 48
Bi 4.10: Kt qu kho sát câu 11 49
Bi 4.11: Kt qu kho sát câu 12 49
Bi 4.12: Kt qu kho sát câu 13 49
vii
Bi 4.13: Kt qu kho sát câu 14 50
Bi 4.14: Kt qu kho sát câu 15 50
Bi 4.15: Kt qu kho sát câu 16 50
Danh sách sơ đồ
19
4.2: Kênh phân phi trc tip 35
4.3: Quy trình cung cp dch v giao nhn hàng hóa 43
Danh sách hình ảnh
Hình 4.1: Logo công ty TNHH giao nhn hàng hóa E.I.
Hình 4.2: Website tng công ty TNHH giao nhn hàng hóa E.I 36
Hình 4.3: Qung cáo công ty trên din và vn ti 37
Hình 4.4: Hình nh cun catalogue công ty E.I 38
Hình 5.1: Quy trình PDCA 58
viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BHXH Bo him xã hi
BHYT Bo him y t
C/O Certificate of Origin
CIC Phí mt cân bng container
DN Doanh nghip
DO Phí lnh giao hàng
E.I Expeditors International
FIATA c t các hip hi giao nhn
KH Khách hàng
LN Li nhun
PDCA Plan- Do- Check- Act
SP Sn phm
THC Ph phí xp d hàng hóa
TNHH Trách nhim hu hn
TP HCM
VIFFAS Hip hi Giao nhn kho vn Vit Nam
WTO T chi Th giI
1
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1. Lý do chọn đề tài:
t Nam tr thành thành viên ca t ch i th gii
n cho v th ca Ving quc t c nâng lên rt
nhiu, m rc
khác. Gn lin vi s phát trin v các mi quan h ch v giao nhn hàng hóa
quc t n c b rng ln b sâu t ng thi to ra nhi
hi kinh doanh dch v giao nhng thi chng nhi
th ng kê ca Hip hi Giao nhn kho vn Vit Nam (VIFFAS),
hin nay ngành giao nhn vn ti quc t Vit Nam hip
c và 25 cc ngoài tham gia làm cho s cnh tranh gia các doanh
nghip din ra ht sc gay gt và Công Ty TNHH Giao Nhm
trong xu th
c nhi và thách tha hong Marketing
c khnnh trên th ng. Làm tt công tác Marketing s m bo tt
hiu qu kinh doanh cng th ng hong
kinh doanh ca mình. Tuy nhiên, thc trng là các công ty giao nhn Vit Nam
ng ít coi trn công tác marketing. Xut phát t nhng thi và
mong mut phn nh vào s phát trin ct
nh ch tài “ Thực trạng và giải pháp hoàn thiện Marketing cho dịch vụ giao
nhận hàng hóa tại Công Ty TNHH Giao Nhận Hàng Hóa E.I”
1.2. Mục đích của đề tài :
T vic tìm hiu và thu thp d liu t t qu bng kho sát
t c trng marketing cho dch v giao
nhn ti Công Ty TNHH Giao Nhng thi có th ng gii
pháp nhm hoàn thin hong marketing dch v giao nhn ca công ty.
1.3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn :
tài là mt nghiên cn và thc tin, là tài liu giúp cho
công ty TNHH giao nhn hàng hóa E.I nhìn li thc trng hong marketing cho
dch v giao nhn cng thi có th xây dng mt k ho hoàn thin,
2
phát tria hong marketing ca công ty thông qua s xem xét các gii pháp
mà bài vi xut.
1.4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu :
ng nghiên cu c tài là dch v giao nhn hàng hóa quc t ti Công
Ty TNHH Giao Nhn Hàng Hóa E.I
Phm vi nghiên cu c tài:
Phm vi v tài gii hn hong ca dch v giao nhn hàng
hóa ti Công TNHH Giao Nhn Hàng Hóa E.I
Phm vi v th tài nghiên cu hong giao nhn hàng hóa quc t
công ty t n nay.
1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu :
Bài báo cáo này s d
phân tích d liu, tng hp thng kê và so sánh.
Ngoài ra còn áp du tra thc nghim, chuyên gia thông qua
quá trình thc tp ti công ty, qua kho sát các khách hàng ca công ty v hong
marketing cho dch v giao nhn ti công ty.
Trong quá trình nghiên cu, tùy tng thm và n
c s dng linh hot, kt hp hoc riêng l gii quyt v mt cách
hiu qu nht.
1.6. Bố cục của đề tài:
n g
i thiu v tài nghiên cu.
lý lun v marketing dch v giao nhn hàng hóa.
n hành nghiên cu.
c trng, phân tích kt nghiên cu và tho lun.
Kt lun, gii pháp và kin ngh.
3
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MARKETING DỊCH VỤ
GIAO NHẬN HÀNG HÓA
2.1. Lý luận chung về marketing dịch vụ :
2.1.1. Khái niệm:
Dịch vụ:
Theo Kotler và Amstrong ch v là mt hong hay mt li ích mà mt
bên có th cung c n s
chuyn giao s hu nào c
Dịch vụ giao nhận hàng hóa:
Hin nay có rt nhiu khái nim v giao nhn:
Theo qui tc cp hi giao nhn quc t (FIATA), dch v
giao nht k loi dch v n vn chuyn, gom
c xch v n
n các dch v trên, k c các v hi quan, tài chính,bo him,
thanh toán, thu thp chng t
Theo lu i Vit Nam thì dch v giao nhn hàng hóa là hành vi
i làm dch v giao nhn hàng hóa nhn hàng t i gi, t
chc vn chuy tc, giy t và các dch v khác có liên
i nhn theo s u thác ca ch hàng, ci vn ti
hoc ci giao nhn khác.
Marketing dịch vụ:
ch v là quá trình thu nhn, tìm hi
và tho mãn nhu cu th ng maa chnh bng quá trình phân
phi các ngun lc ca các t chc nhm tho mãn nhu cc xem
xét trong s ng ca mi quan h qua li gia các sn phm dch v, nhu cu
c i th c
2.1.2. Đặc điểm:
Dịch vụ: dch v có bn sau
ng thi: s sn xut và tiêu dùng sn phm dch v xng thi vi
s hin din ca khách hàng sut trong thi gian sn xut.
4
ng: mi sn phu khác vi sn phm t
Tính vô hình dng: sn phm dch v vô hình dng, không nhn thc bng xúc
c, không c th, rt trng.
Tính mong manh: sn phm không th tiêu th hay bán ra mt thi
Dịch vụ giao nhận hàng hóa:
t loi hình dch v nên dch v giao nhc
m chung ca dch v
giá chng nht, không th ct gi trong kho, sn xut và tiêu dùng din ra
ng thi, chng ca dch v ph thuc vào cm nhn cc phc v.
Mc dù vy, nó vn có mt s m riêng nhnh:
Dch v giao nhn vn ti không to ra sn phm vt cht, nó ch i
i v trí v mt không gian ch ng v mt k thut làm thay
Mang tính th ch v này ph thuc rt nhiu vào nhu cu ca
nh ci vn chuyn, các ràng buc v lut pháp, th ch
ca chính ph c xut khc nhp khc th ba).
Mang tính thi v: là dch v phc v cho hong xut nhp khu nên nó
ph thuc rt lng hàng hóa xut nhp khu. Hong xut nhp khu mang
tính cht thi v nên hong giao nhn ng ca tính thi v. Ngoài nhng
công vi tc, môi gic, ni làm dch v giao nhn còn làm
các dch v c x
Marketing dịch vụ:
Vi nhm rt khác bit ca dch v so vi hàng hóa h
nh nhm khác bit ca marketing dch v.
t v ng s dng công c 4P
: Price( chính sách giá c); Production( chính sách sn phm); Place(chính sách phân
phi); Promotion(Chính sách xúc tin). khác bit gia marketing dch v
và marketing hàng hoá chính là vic marketing dch v s dng thêm 3 ch c thù
i-qun lý
5
giao tip), Physical Evidence(S dng các yu t hu hình), Process(chính sách qun
lý quy trình cung cp dch v).
2.1.3. Vai trò của marketing dịch vụ:
n mà các nhà cung dch v s d ng xuyên hic
nhu cu và mong mun ca khách hàng bên ngoài và bên trong. T
bic hàng .
Cung cp thông tin cn thit cho nhà qun lý trong vinh
bán hàng, qun lý bán hàng, quynh v giá, v sn phm, v phân phi, v xúc tin,
v vic tha mãn nhu cu ca khách hàng.
Giúp cho nhà qun lý hic quá trình ch v ca khách hàng
c, trong và sau khi s dng dch v. T giúp h
hing kinh doanh .
2.2. Môi trƣờng hoạt động marketing:
Thành công ca Marketing là da trên c các công c Marketing và nhng nhân
t cc chia làm ba mc. Mc th
nhng ni ti doanh nghip có th kic. Mc th hai gi là môi
ng kinh doanh, doanh nghip có th chc.
Mc th ba chính là môi
nghing mnh m kic.
2.2.1. Môi trƣờng vĩ mô:
m các yu t, các lng xã hi rng lng
n toàn b ng kinh doanh mà doanh nghip không th kii
c nhng yu t cu t
2.2.1.1. Môi trƣờng chính trị, luật pháp:
Các quynh Marketing chng mnh m ca nhng din bin trong
ng chính trng này bao gm h thng lut pháp, b máy thc thi lut
pháp và nhng nhóm gây sc ép khác có n qun tr Marketing ca doanh
nghip. Nhim v ci làm Marketing là phi nm vo luu chnh
hoo lut bo v cnh tranh, bo v i tiêu dùng và
xã h
6
2.2.1.2. Môi trƣờng kinh tế:
ng kinh t bao gm các nhân t n sc mua ca khách hàng
và cách thc tiêu dùng. Th ng cn có si mua. Tng sc mua
tùy thuc vào thu nhp hin ti, giá c, tin tit kim và tín dng. Nhi làm
marketing phi thu nhng thái thay
i tiêu dùng ca khách hàng. Các doanh nghip có các sn phm giá tr ln hoc mc
sinh li cao cn nghiên cu k lng nhng bing cng kinh
t ch ng có nh u chnh thích ng hp nn kinh t gp
khng hong,các nhà qun tr marketing cn tic cn thi thay th
sn phm, git qua nhng tr ngi.
2.2.1.3. Môi trƣờng văn hóa xã hội:
Nhng giá tr yu ca mt xã hc th him
ci vi bi khác, t chi vi xã h
doanh nghip cn có nhng cách thích h giành li nim tin ca khách hàng. H
cn rà soát li các hong c m bo ru phù hi vi
khách hàng, các qung cáo có ni dung trung thc và phù hp vi các chun m
hóa, giá tr c ca tng nhóm khách hàng. Phát trin dch v phm bo
c các giá tr n phong m tc ca tng quc gia, t
2.2.1.4. Môi trƣờng dân số:
Nhi làm Marketing phi quan tâm sâu sn quy mô và t l
dân s các thành ph, khu vc và quc gia khác nhau, s phân b tuu
dân t hc vn, mô hình h c tính tiêu dùng ca các
th ng mc tiêu và cng ta bàn hong.
2.2.1.5. Môi trƣờng khoa học & kỹ thuật:
T ng ca nn kinh t chu ng nhiu ca cht ng và s
ng công ngh mi. Mi công ngh mu là mt lng có th to ra thun li
ng sn xu i làm công tác
Marketing cng phát trin công ngh, thích ng và làm ch công
ngh m phc v tu ca khách và nâng cao hiu qu kinh doanh cho
doanh nghip.
7
2.2.1.6. Môi trƣờng tự nhiên:
Vi ng t nhiên giúp cho nh i làm công tác
Marketing bic các mi gn lin vng trong môi
ng t thiu ht nguyên liu, m ô nhi ng
c bo v
2.2.2. Môi trƣờng vi mô:
ng vi mô bao gm các yu t có quan h trc ti n ho ng
Marketing ca DN và DN có th n nó thông qua các chính sách, chic
kinh doanh ca mình. Su t thung vi mô.
2.2.2.1. Những ngƣời cung ứng:
Các nhà cung ng cung cp các yu t u vào cho doanh nghip ho
c, vt bu quá trình cung cu vào
này b trc trc thì ng ln quá trình sn xut ca doanh nghic bit,
giá c và dch v ca nhà cung cp có ng ln hong ca doanh nghip.
Do vy doanh nghip phi hiu bit, quan tâm và xây dng mi quan h bn vng vi
các nhà cung cp.
2.2.2.2. Giới trung gian:
Trung gian marketing là các t chc lp tham gia h tr cho
doanh nghip trong các khâu khác nhau trong chui giá tr ca doanh nghip. các trung
gian này rt quan trng, nht ng cnh tranh quc t, các doanh nghip
ng thuê ngoài mt s khâu khác nhau trong chui giá tr ca doanh nghip.
u này giúp cho doanh nghip tit kim chi phí và nâng cao hiu qu kinh doanh. Do
vy doanh nghip cn la chn trung gian phù hp và xây dng mi quan h lâu dài.
2.2.2.3. Khách hàng:
i tiêu th sn phm và dch v ca doanh nghip, khách hàng là mt yu
t quyu ra ca sn phm. Không có khách hàng các doanh nghip s gp khó
các sn phm và dch v cy khách hàng và nhu cu
ca h nhìn chung có nhng ng ht sc quan trn các hong v hoch
nh chic kinh doanh ca mi công ty. Tìm hiu k
8
nhu cu cùng s thích th hiu ca khách hàng mc tiêu sng còn cho mi
doanh nghip nói chung và h thng qun tr ca nó nói riêng.
2.2.2.4. Đối thủ cạnh tranh:
Yu t cng ln hong Marketing ca doanh nghip. Các
nhà qun tr n hong ci th cnh tranh,
n các chic sn phm, giá c, phân phi và xúc tin ci th. Có các loi
i th cnh tranh sau:
i th cnh tranh hin ti trong nghành: S cnh tranh ca các DN trong
nghành là mng xuyên và trc tii vi các DN. Khi áp lc cnh tranh
ca các DN làm cho ma v v trí và s tn ti ca các
lên. C cnh tranh ca các DN trong nghành ph thuc vào các yu t: s ng
DN tham gia trong ngành, t
i th cnh tranh tim ng sp vào ngành và s cnh tranh vi
các doanh nghip vì th i th tiu thông tin v doanh nghip
trong khi các doanh nghip trong ngành li có rt ít thông tin v h nên các doanh
nghip ti chon nhng kinh doanh m
Sn phm thay th: Là nhng sn phm có kh ng nhu cu tiêu dùng
cn phm ca công ty. Khi sn phm ca công ty không
ng nhu cu tiêu dùng ca khách hàng v giá c, chng, s khuyn khích s
dng sn phm thay th.
2.2.2.5. Công chúng:
Mt gii công chúng (publics) là bt k i nào có liên quan thc s
hay tim tàng, hon kh a mt t chc trong vit các
mc tiêu ca t chc y.Doanh nghip cn chun b các k hoi vi
các gi i vi các th i tiêu dùngû. Mi doanh
nghing có các gii công chúng sau
Công chúng tài chính. Các t ch
chng khoán, công ty bo him n kh n ca DN.
Công lun ( Media publics). Doanh nghip phc lòng tin ca các t
chc công luc bit là báo chí, tp chí, truyn thanh, truyn hình.
9
Gii hong xã hi (Citizen action publics). Các hong marketing ca
doanh nghip có th b các t chi tiêu dùng, t chng và các t chc
khác cht vn. Ví d, mt s nhà chuyên nghiên cn công ko, cho
là chúng ít giá tr
Ngoài ra còn có mt s locông chúng chính quyn, a
i b, Công chúng t
2.3. Nội dung của marketing dịch vụ:
2.3.1. Chính sách sản phẩm :
nh n phm là mi th có th chào bán trên th
chú ý, mua, s dng hay tiêu dùng, có th thc mt mong mun
hay nhu c
Chính sách sn phm là nhân t quan trng nht quynh thành công ca c
chic kinh doanh và chic Marketing. Chính sách sn phc hiu là
tng th nhng quy tc ch huy vic to ra và tung sn phm vào th tha
mãn nhu cu ca th ng và th hiu ca khách hàng trong tng thi k kinh doanh
ca doanh nghim bo vic kinh doanh có hiu qu.
Các quyết định về kích thƣớc tập hợp sản phẩm (SP):
c tp hp SP là s loi SP cùng vi s ng, chng loi và mu mã
SPc tp hp SP gm:
Chiu dài danh mc SP: cho bit doanh nghip có bao nhiêu loi SP.
Chiu dài danh mc SP: là tng s mt hàng có trong tt c các loi sn phm
ca doanh nghic tp hp theo tng loi khác nhau.
Chiu sâu danh mc sn phm: biu th s ng nhng mt hàng khác nhau có
trong tng loi sn phm ca danh mc sn phm.
Các chiến lƣợc sản phẩm:
Chic tp hp SP: chic m rng tp hp sn phm, chic kéo
dài các dòng sn phm trong mt tp hp, chiu sâu ca tp hp sn
phm, ching nht ca tp hp sn phm.
Chi c dòng SP: chin c phát trin dòng sn phm (dãn rng và b
sung), chic hn ch dòng sn phm, chic ci bin dòng sn ph
10
Chic cho tng SP c th: chii mi sn phm ( phn ng và ch
ng), chic bc sn phm, chic thích ng sn phm, chic tái
nh v sn phm, chic khác bit hóa.
Ngoài ra các doanh nghip cn chú ý n chu k sng ca sn ph xem sn
ph n nào và ng vi mn s có chic khác nhau phù
hp vi hoàn cnh công ty.
2.3.2. Chính sách giá:
Giá là yu t ng thi chu ng bi
nhiu yu t và n nhiu yu t li nhun, doanh thu, th phn, sng .
t yu t mà khách hàng cân nhc khi quynh mua dch v.
nh giá:
nh giá bng cách cng thêm vào chi phí mt mc l
n nhnh giá này doanh nghip ch vic cng thêm mc
biên lãi vào giá thành sn ph có giá bán.
nh giá da trên cm nhn c c ht
doanh nghip ph c cm nhn c i tiêu dùng v giá tr ca sn
phm mà doanh nghip s sn xunh giá. T p có th bit mình
có th chi phí vào khon nào cho vic thit k và sn xut ra sn ph giá ca nó
phù hp vi giá tr cm nhn ci tiêu dùng
nh giá theo thnh giá d giá ci th cnh tranh.
Doanh nghip có th c bng giá ca i th.
Có các chiến lƣợc định giá sau:
Chinh giá ht váng: chit ra mt ra mc giá cao
nht t nhóm KH i mi. Kt mc bão hòa, giá li gim xung
nhm vào KH chp nhn sm.C y giá gim dn cho nhng tip theo.
Chinh giá bão hòa: sn phm dch v mi tri
c thù nào i dch v ng , thì chic giá thp ban
n v gim bt phn l và
c li nhun.
11
Chii giá: bao gm ch c so
vi cung, lm phát và ch ng gic sn xut, gim sút th
phn, thâm nhp th
Chic giá chit khu: nhm khuyn khích KH công ty gim giá cho KH
mua nhii dng chit kht khu khi mua s ng ln , chit khu theo
thi v, chit khu khuyn khích thanh toán nhanh bng tin mt.
Ngoài ra còn có các chic giá khuyn mi, chic
nh giá phân bit.
2.3.3. Chính sách phân phối:
Chính sách phân phi là tp hp các quynh liên quan ti s dch chuyn ca
lung hàng hóa vt cht và s chuyn giao quyn s hu hàng hóa t i sn xut
i tiêu dùng.
Kênh phân phi là mt tp hp các doanh nghic lp và ph
thuc ln pm t i sn xut ti tiêu
dùng. Kênh phân phi bao gm các thành viên: Nhà bán buôn, nhà bán li lý và các
môi gii, nhà phân phi.
Phân loại kênh phân phối:
Kênh phân phối trực tiếp
Kênh phân phối gián tiếp:
Nhà sn xut
Ngi tiêu dùng cui cùng
Nhà sn xut
Ngi tiêu dùng cui
cùng
Nhà bán l
Ngi tiêu
dùng cui cùng
Nhà bán
l
Nhà sn
xut
Nhà bán
buôn
Nhà
sn
xut
Nhà bán
buôn
ln
Nhà bán
buôn nh
Nhà bán
l
Ngi tiêu
dùng cui
cùng
12
Các phƣơng thức phân phối:
Phân phi r ng nhu cu mua rng rãi ci tiêu dùng cui
thc hic này doanh nghip s dng rng rãi qua nhiu trung
i a bàn khác nhau.
Phân phc quyn: Doanh nghip yêu cu nhà phân phi trung gian ch bán
mt hàng ci th.
Phân phi chn lc: Doanh nghip bán sn phm qua mt s
mc chn lc theo nhng tiêu chun nhnh.
2.3.4. Chính sách xúc tiến bán hàng:
Bao gm các công c ch yu : Qung cáo, Marketing trc tip, khuyn
mãi, quan h công chúng chúng , bán hàng trc tip
Qung cáo: là s dn truyn thông có tr ti truyn tin v
sn phm, dch v cho KH trong nhng khon thi gian và không gian nhnh.
Khuyn mãi: là tp hp các k thut nhm to s khích l ngn hy
khách hàng mua ngay, mua nhi
Marketing trc tic truyn thông trc tip mà doanh nghip s
d tip cn khách hàng mc tiêu vi mong mun nhc s p ng tc thi.
Quan h công chúng: là hong nhm xây dng mi quan h tp vi công
chúng bng vic s dn truy hong ca
doanh nghip.
Bán hàng trc tip: ây là dng truyn thông hai chiu, là quá trì
trc tip gii bán tìm hiu, khám phá,
truyng nhu cu khác nhau ca KH. Qua bán hàng có th xây dng
mi quan h thân thin, lâu dài gia KH và DN. Bán hàng trc tip là hình thc giao
tip mang tính chn l i bán nh c thông tin phn hi t
khách hàng do vy có th phn ng linh hong các nhu cu khác nhau ca khách
hàng, tit kim thi gian cho h.
2.3.5. Chính sách nguồn nhân lực:
i vi tt c các t chc,coi luôn là yu t c bit quan trng, quyt
n s thành công hay tht bi,s phát trin hay trì tr,hiu qu hay không hiu
13
qu ca t chy,ngun nhân lc cn phng b trên tt c
vc công vio ti lng chuyên nghip,phi
xây dng làm vic chun,luôn gn trách nhim vi quyn li ci lao
ng,to s cnh tranh lành mnh trong tng v trí công tác. Trong ho ng kinh
i là yu t quan trng m bo s thành công. Chính vi
c cu hoà tt c các hong kinh doanh,nâng cao
c hiu qu ca các yu t khác cu thành nên sc mnh ca doanh nghip. Trong
hong phân phi bán li bao gm toàn b cán b công nhân viên,t Giám
c ti bán hàng, t i tha hành. H c coi là cu ni
gii sn xut vi tiêu dùng, gia nhu cu ca khách hàng vi hàng hoá.
2.3.6. Quy trình cung cấp dịch vụ:
Quy trình dch v bao gm tp hp các h thng hong vi nhng
gia các yu tng tuyn tính gic trong mi quan
h mt thit vi nhng quy ch,quy tc l ho y,quy
trình dch v chính là chui các hot ng nhm mang li li ích,cung cp cho khách
hàng các giá tr mt cách liên tc.
Mt quy trình dch v cht ch s to cho khách hàng cm giác thoi mái,an
c phc v. Hi các doanh nghiu quan tâm ti quy trình
dch v nhm to s thun tin cho khách hàng,nâng cao m hài lòng ca khách
hàng vi doanh nghin vi doanh nghip s
sóc ngay t khi va mi tip xúc vi doanh nghip.Cùng vi các yu t khác,quy trình
dch v càng ngày càng tr nên quan trng trong ho ng kinh doanh ca doanh
nghip. Chính vì vy,doanh nghip c ng mt h mô hình
cung ng hàng hoá,dch v cht ch, thun ti n vi doanh
nghip.
2.3.7. Sử dụng yếu tố hữu hình:
Trong hot ng kinh doanh ca doanh nghip,nhng yu t vt chng
rt ln trong vic xây dng hình nh ca doanh nghip,gián tip n kt qu
kinh doanh ca doanh nghii vi doanh nghip,bng chng vt cht có th bao
gm: thit k vt cht ca doanh nghip
14
CHƢƠNG 3. PHƢƠNG PHÁP TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU
3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu:
3.1.1. Mục tiêu nghiên cứu:
Tìm hiu ca khách hàng v ho ng marketing cho dch v giao
nh ng chic Marketing phù hp.
3.1.2. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Phương pháp chuyên gia: tham kho ý kin ca phó phòng kinh doanh và
marketing ca công ty v hong marketing cho dch v giao nhn.
Phương pháp điều tra thực nghiệm: ng vn khách hàng qua
bng kho sát.
3.2. Phƣơng pháp chọn mẫu:
Bài kho sát này em s dn mu phi xác sut và da vào
tính thun tin: phi xác xut to sát vi mt doanh nghip bt kì mà
ch kho sát nhng doanh nghin giao dch ti công ty vì nhng doanh nghip này
ch yu là khách hàng ca công ty, tng s dng dch v ti công ty; thun tin tc là
ch khc tp.
Đối tượng: Các khách hàng s dng dch v giao nhn hàng hóa quc t ca
công ty TNHH giao nhn hàng hóa E.I trong phm vi khu vc phía Nam.
Địa điểm: Tin hành kho sát ta ch công ty “
Số mẫu cần khảo sát: 50 khách hàng.
Thang chia độ: s d , vi mt câu hi tr li có 5
câu tr li th hin m c th ca s ng ý hong ý ( 1 = rt không
ng ý, 3 = ngng ý, 5 = rng ý).
3.3. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu:
3.3.1. Số liệu thứ cấp:
Nguồn dữ liệu thứ cấp thu thập từ bên trong:
H thng báo cáo t công ty i k toán, báo cáo kt qu hot
ng kinh doanh, các báo cáo cu
Thu thn công ty thông qua website công ty.
15
Nguồn dữ liệu thứ cấp thu thập từ bên ngoài:
T các tài li tài nghiên cu
Thông qua Internet : các trang web tìm ki
Tham kho các bài báo cáo, tho lun nghiên cu t c.
Thời gian tiến hành thu thập:
Bảng 3.1: Thời gian tiến hành thu thập dữ liệu thứ cấp.
STT
Nội dung
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
1
nh các d liu cn cho nghiên cu
2
Phân loi d liu có th thu thp t ngun bên trong
hay bên ngoài
3
Tin hành thu thp d liu
4
Chn l d liu
3.3.2. Số liệu sơ cấp:
T u tra trc tip: vic kho sát trc tip khách hàng thông qua bng câu hi
kho sát và phân tích s lic.
Thời gian tiến hành thu thập:
Bảng 3.2: Thời gian tiến hành thu thập dữ liệu sơ cấp.
STT
Nội dung
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
1
nh các d liu cn thu thp
2
Thit k bn câu hi kho sát.
3
Tin hành kho sát khách hàng
4
Chn lc và phân tích d liu thu thc
3.4. Thiết kế bảng câu hỏi và tiến hành khảo sát
3.4.1. Lựa chọn bảng câu hỏi
S dng Bng câu hi chi ti c nhiu thông tin nht t khách hàng v
sn phm, giá, phân phi và xúc ti chính sách ngun nhân s, yu t
hu hình, quy trình cung cp dch v n vi khách hàng
16
3.4.2. Cấu trúc bảng câu hỏi
Phn thông tin cá nhân: Gii thiu v công ty và mo sát, d liu khách
hàng v a ch công ty ca khách hàng; tên, s n thoi, email ca khách hàng
Phn gn lc v ng s tham gia kho sát (câu 1-2): nhm chi
ng khng s dng dch v giao nhn hàng hóa quc t ti công ty
E.I.
Phn ni dung chính : Thu tha khách hàng v sn phm
dch v, giá c, phân phi, xúc tin, nhân s, vt cht, quy trình dch v (câu 3-16). và
g xut hoàn thin sn phm dch (câu 17).
3.4.3. Bảng câu hỏi: ( PHỤ LỤC A )
3.4.4. Tiến hành khảo sát:
Thi gian tin hành kho sát din ra t ngày 10- 15/ 05/2014
Cách thc kho sát: phát bng kho sát cho khách hàng t tr li các câu hi và
thu li hoc cm bng câu hi, trc tip h ly thông tin mt cách
nhanh chóng( dùng cho các khách hàng không có nhiu th kho sát)
17
CHƢƠNG 4. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG, PHÂN TÍCH KẾT
NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.1. Giới thiệu chung về công ty TNHH giao nhận hàng hóa E.I:
4.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển:
4.1.1.1. Lịch sử hình thành:
Công ty TNHH gia
International
Hình 4.1: Logo công ty TNHH giao nhận hàng hóa E.I.
(Nguồn: phòng hành chính – Nhân sự công ty TNHH giao nhận hàng hóa E.I)
ty
Hà
-8-39621868 Fax: +84-8-39621968
Website: www.expeditors.com