CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ NÂNG CAO 10
(Mục 3, 4. Bài: TẠP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP)
~~~~~~~~~~~~
1. Cho các tập hợp:
M={x
N/ x là bội số của 2}; N={x
N/ x là bội số của 6}.
P={x
N/ x là ước số của 2}; Q={x
N/ x là ứoc số của 6}.
Mệnh đề nào sau đây đúng:
a. M
N. b. Q
P. c. M
N=N. d. P
Q=Q.
2. Cho hai tập A={x
R/ x+3<4+2x} và B={x
R/ 5x-3<4x-1}.
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
a. 0 và 1. b. 1. c. 0. d. Không có số nào.
3. Số các tập con 2 phần tử của M={1;2;3;4;5;6} là:
a. 15. b. 16. c. 18. d. 22.
4. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng:
a. {0}. b. {0;1}. c. {1;2}. d. {1;5}.
5. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp B\A bằng:
a. {5 }. b. {0;1 }. c. {2;3;4 }. d. {5;6 }.
6. Cho số thực a<0. Điều kiện cần và đủ để hai khoảng (-
;9a) và (4/a;+
) có giao
khác tập rỗng là:
a. –2/3<a<0. b. –2/3
a<0. c. –3/4<a<0. d. –3/4
a<0.
7. Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải có cùng một nội dung thành cặp:
a) x
[1;4].
b) x
(1;4].
c) x
(4;+
).
d) x
(-
;4].
a) 1
x<4.
b) x
4.
c) 1
x
4.
d) 1<x
4.
e) x>4.
f) x
4.
8. Cho A=[-4;7] và B=(-
;-2)
(3;+
). Khi đó A
B là:
a. [-4;-2)
(3;7]. b. [-4;-2)
(3;7). c. (-
;2]
(3;+
). d. (-
;-2)
[3;+
).
9. Cho A=(-
;-2]; B=[3;+
) và C=(0;4). Khi đó tập (A
B)
C là:
a. [3;4]. b. (-
;-2]
(3;+
). c. [3;4). d. (-
;-2)
[3;+
).
10. Điền dấu x vào ô thích hợp:
a. e
{a;d;e}. Đúng Sai
b. {d}
{a;d;e}. Đúng Sai
11. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
a. N
Z=N. b. Q
R=R. c. Q
N*=N*. d. Q
N*=N*.
12. Cho A=[1;4]; B=(2;6); C=(1;2). Khi đó tập A
B
C là:
a. [1;6). b. (2;4]. c. (1;2]. d.
.
13. Cho A={x / (2x-x
2
)(2x
2
-3x-2)=0} vàB={n
N*/3<n
2
<30}. Khi đó tập hợp A
B
bằng:
a. {2;4}. b. {2}. c. {4;5}. d. {3}.
ĐÁP ÁN
1c. 2a. 3a. 4b. 5d. 6a. 7a-c; b-d; c-e; d-b.
8a. 9c. 10a: sai; 10b: đúng. 11d. 12d. 13b.