Trường ðại học Quy Nhơn
Khoa Quản Trị Kinh Doanh
KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN: THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
Dành cho lớp K30 QTKD A, B
Thời gian làm bài: 90 phút
ðề mẫu
Câu 1: (12 ñiểm) ðúng/sai và giải thích
a. (4 ñiểm) Hợp ñồng tương lai là loại chứng khoán phái sinh.
b. (4 ñiểm) Người mua kỳ hạn phải trả phí cho người bán kỳ hạn.
c. (4 ñiểm) Rủi ro lãi suất là loại rủi ro có hệ thống.
Câu 2: (10 ñiểm) Chọn một câu trả lời ñúng nhất
a. (2 ñiểm) ðồ thị sau ñây biểu diễn mức lời/lỗ của người
A Mua quyền chọn mua
B Bán quyền chọn mua
C Mua quyền chọn bán
D Bán quyền chọn bán
b. (2 ñiểm) Khi lãi suất danh nghĩa của trái phiếu coupon bằng tỷ lệ lợi tức yêu cấu
của nhà ñầu tư
A Giá trái phiếu lớn hơn mệnh giá
B Giá trái phiếu bé hơn mệnh giá
C Giá trái phiếu bằng mệnh giá
D Chưa thể kết luận ñược.
c. (2 ñiểm) Hiện nay, Sở GDCK Hà Nội áp dụng phương thức kỳ ñối với cổ
phiếu.
A Khớp lệnh ñịnh kỳ
B Khớp lệnh liên tục
C Giao dịch thoả thuận
D 2 trong 3 phương thức trên
d. (2 ñiểm)
e. (2 ñiểm)
Câu 3: ( 22 ñiểm) Theo tài liệu SGDCK TPHCM về tình hình giao dịch cổ phiếu của Công ty
BBB trong phiên giao dịch ngày 31/12/N. Từ 8h30 ñến 8h45, Sở nhận ñược các lệnh (bao
gồm lệnh AT0 và lệnh giới hạn) như sau:
Mua
Giá (VND)
Bán
Mã số khách hàng
Khối lượng
Khối lượng
Mã số khách hàng
M001 7.000 ATO 8.000 B001
M002 - 19.300 11.000 B002
M003 10500 19.400 12.500 B003
M004 12000 19.500 - B004
M005 10500 19.600 - B005
M006 - 19.700 10.000 B006
M007 5000 19.800 9.500 B007
M008 9000 19.900 15.500 B008
M009 18.500 20.000 - B009
M010 - 20.100 19000 B010
M011 7000 20.200 17000 B011
a.
(2 ñiểm) Xác ñịnh giá trần, giá sàn của cổ phiếu X trong phiên giao dịch ngày
31/12/N. (Biết rằng, biên ñộ giao dịch theo quy ñịnh hiện hành là +/- 5%).
b. (10 ñiểm) Xác ñịnh giá giao dịch của cổ phiếu X trong phiên giao dịch 31/12/N.
c. (10 ñiểm) Xác ñịnh số cổ phiếu và các lệnh giao dịch ñược thực hiện?
Biết rằng giá ñóng cửa của ngày giao dịch trước là 19.900 ñồng/cổ phiếu.
Câu 4 (20 ñiểm)ðịnh giá chứng khoán
Một trái phiếu Kho bạc có mệnh giá là 100$, lãi suất cố ñịnh 6,75%, hàng năm trả lãi
2 lần, ñáo hạn vào ngày 04/06/2004. Nếu bạn muốn có lãi suất chiết khấu là 8,25% thì bạn
phải trả giá cho trái phiếu này là bao nhiêu vào ngày 28/4/1990?
Câu 5 (15 ñiểm) Anh (chị) hãy nêu:
a. Ưu ñiểm của phương thức khớp lệnh ñịnh kỳ?
b. Nhược ñiểm của khớp lệnh liên tục?
Câu 6 (21 ñiểm) Anh (chị) phân tích các vai trò của Công ty chứng khoán. Liên hệ với thị
trường chứng khoán Việt Nam hiện nay?
Công thức
D = tỷ lệ chia cổ tức x EPS
V/E =