Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Tổng quan về cây Hedyotis Dichotoma keon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.97 KB, 22 trang )



Chương 1


TỔNG QUAN















Hedyotis dichotoma Koen.ex Roth Tổng quan
1
1.1. ĐẶC TÍNH THỰC VẬT
Chi Hedyotis gồm khoảng 180 loài, là những cây thân thảo, thuộc họ Cà phê
(Rubiaceae). Chúng thường mọc ở vùng đất cát, dọc theo bờ sông và các vùng
duyên hải
[29]
. Có khoảng 70 loài thuộc chi Hedyotis ở Việt Nam, chủ yếu là các cây
Hedyotis biflora (L.) Lam, Hedyotis diffusa Willd, Hedyotis corymbosa (L.) Lam,
Hedyotis capitellata var.mollis Piere ex Pit, Hedyotis heynii R. Br….


[5]
Cây An điền lưỡng phân là một cây thuộc chi Hedyotis có tên khoa học là
Hedyotis dichotoma Koen.ex Roth, thuộc họ Cà phê (Rubiaceae).

Hình 1.1: An điền lưỡng phân
Hedyotis dichotoma Koen.ex Roth (Rubiaceae)


Hedyotis dichotoma Koen.ex Roth Tổng quan
2
1.1.1. Mô tả cây
Cỏ nhất niên, cao đến 30 cm, có nhánh dài. Lá không lông, có phiến hẹp, dài
3-5 cm, rộng 3-5 mm, gân phụ không rõ; lá bẹ nhỏ có hai răng. Tụ tán lưỡng phân
đều, thưa ở ngọn nhánh. Hoa nhỏ, màu lam hay tím tím, tứ phân. Nang tròn tròn, to
3 mm, hột nhỏ nhiều.
[5]
1.1.2. Phân bố
Cây mọc ở nơi đất cát, vườn, nhất là dựa biển Phú Quốc.
[5]
1.2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1.2.1. An điền lưỡng phân (Hedyotis dichotoma Koen.ex Roth)
Năm 1997, A. S. Hamzah và cộng sự
[12]
đã cô lập từ rễ cây Hedyotis
dichotoma được isovitexin, acid ursolic, hai antraquinon là: 1,4-dihydroxy-2,3-
dimetoxyantraquinon và 2,3-dimetoxy-9-hydroxy-1,4-antraquinon.
Năm 2001, R. Ahmad và cộng sự
[29]
đã cô lập được hai coumarin là scopoletin
và fraxin với cấu trúc như sau.


O
O
OH
OH
OMe
OMe
1,4-Dihydroxy-2,3-dimetoxyantraquinon
OH
H
O
O
OMe
OMe
2,3-Dimetoxy-9-hydroxi-1,4-antraquinon
Acid ursolic
O O
MeO
HO
O Glc
Fraxin
O O
MeO
HO
Scopoletin
HO
COOH
O
OH
O

MeO
O
OH
Glc
Isovitexin





Hedyotis dichotoma Koen.ex Roth Tổng quan
3
1.2.2. Những cây cùng chi Hedyotis
• An điền bò (Hedyotis diffusa Willd)
[20, 37, 39]

Acid ursolic; acid oleanolic;
β
-sitosterol; stigmasterol; 2-metyl-3-
hydroxyantraquinon; 2-metyl-3-hydroxy-4-metoxyantraquinon; 2,3-dimetoxy-6-
metylantraquinon; 2-metyl-3-metoxyantraquinon; (Z)-6-O-p-metoxycinnamoyl
scandosid metyl ester; (E)-6-O-p-metoxycinnamoyl scandosid metyl ester; (Z)-6-O-
feruloyl scandosid metyl ester; (E)-6-O-feruloyl scandosid metyl ester; (Z)-6-O-p-
coumaroyl scandosid metyl ester; (E)-6-O-p-coumaroyl scandosid metyl ester;
kaempferol 3-O-[2-O-(6-O-E-feruloyl)-
β
-D-glucopyranosyl]-
β
-D-galactopyranosid;
quercetin 3-O-[2-O-(6-O-E-feruloyl)-

β
-D-glucopyranosyl]-
β
-D-galactopyranosid;
quercetin 3-O-[2-O-(6-O-E-feruloyl)-
β
-D-glucopyranosyl]-
β
-D-glucopyranosid;
kaempferol 3-O-(2-O-
β
-D-glucopyranosyl)-
β
-D-galactopyranosid và quercetin 3-O-
(2-O-
β
-D-glucopyranosyl)-
β
-D-galactopyranosid.
• An điền cạnh nhọn (Hedyotis acutangula Champ.ex Born)
[38]

Arborinon; isoarborinol; isoarborinyl acetat; germanicol; taraxerol;
erythrodiol; acid ursolic; acid oleanolic và olean-12-en-3
β
,28,29-triol.
• An điền cỏ (Hedyotis herbacea L.)
[13, 17]

Kaempferol-3-O-arabinopyranosid; kaempferol-3-O-rutinosid; 2,3-dimetoxy-

9-hydroxy-1,4-antraquinon; 2-hydroxymetyl-10-hydroxy-1,4-antraquinon; acid
ursolic; 1,4-dyhydroxy-2,3-dymetoxyantraquinon và 1,4-dyhydroxy-2-
hydroxymetylantraquinon.
• An điền dung Hedyotis symplociformis (Pit.) Phamhoang
[9]

Stigmasterol;
vanilin;
β
-sitosterol; (19Z,22Z)-heptacosa-19,22-dienoat etyl;
triacontanol; acid ursolic; acid oleanolic;
acid 3
β
,13
β
-dihydroxyurs-11-en-28-oic;
etyl-
β
-D-glucopyranosid;
β
-sitosterol-3-O-
β
-D-glucopyranosid và kaempferol 3,7-
O-di
(
α
-L-rhamnopyranosid).
• An điền đầu (Hedyotis capitellata var.mollis Piere ex Pit)
[28, 29, 32]


Capitellin; (-)-isocyclocapitellin; (-)-isocyclocapitellin; (+)-cyclocapitellin;


Hedyotis dichotoma Koen.ex Roth Tổng quan
4
capitellataquinon A-D; rubiadin; antragallol-2-metyl eter; alizarin 1-metyl eter;
digiferruginol; scopoletin; lucidin-3-O-
β
-glucosid; hedyocapitellin và hedyocapitin.
• An điền đầu nhỏ (Hedyotis microcephala Piere ex Pit)
[3]

Stigmasterol; β–sitosterol; acid ursolic; 5–hydroxymetylfurfural; 3-O-β-D-
glucopyranosyloleannolic; 1’-O-β-D-glucopyranosid; β-sitosterol-3-β-O-D-
glucopyranosid và acid 3-O-α-L-rhamnopyranosyl-(1→3)-β-D-glucopyranosyloleanolic.
• An điền hai hoa (Hedyotis biflora L.)
[11]

Spergulacin; acid ursolic; acid oleanolic; philonotisflavon-7-O-[4”-O-
β
-D-
galactopyranosyl]-
β
-D-glucopyranosid; quercetin; rutin và
β
-sitosterol-3-O-
β
-D-
glucopyranosid.
• An điền hoa nhỏ (Hedyotis tenelliflora Bl.)

[24]

Teneosid A; teneosid B; deacetylasperulosid và scandosid metyl ester.
• An điền lá dày (Hedyotis crassifolia A. DC)
[7]

3
β
-Hydroxyurs-11-en-28(13)-lacton, acid sumaresinolic, acid 3
α
,13
β
-
dihydroxyurs-11-en-28-oic và
β
-sitosterol-3-O-
β
-D-glucopyranosid.
• An điền lá thông (Hedyotis pinifolia Wall.ex G. Don)
[4]

Phytol;
β
-sitosterol; stigmasterol; 2
α
,3
β
,23-trihydroxyolean-12-en ; acid
ursolic; acid oleanolic; 1,6-dihydroxy-7-metoxy-2-metylantraquinon;
β

-sitosterol-3-
O-
β
-D-glucopyranosid; 1,6-dihydroxy-2-metylantraquinon; 3,6-dihydroxy-2-
metylantraquinon và 1,3,6-trihydroxy-2-metylantraquinon.
• An điền lằn (Hedyotis lineata Roxb)
[6]

Stigmasterol; 3
β
-hydroxyurs-12-en-28-al; acid 3
β
-acetoxy-19-hydroxyurs-12-
en-28-oic; 4-hydroxybenzaldehyd; 4-hydroxy-3,5-dimetoxybenzaldehyd; acid
oleanolic; acid ursolic; stigmasterol-3-O-
β
-D-glucopyranosid và 3,5,6-trimetyl-2-
(3-hydroxy-3’,7’,11’,14’-tetrametyl)pentadecylbenzoquinon.
• An điền lớn (Hedyotis hedyotidea (DC.) Hand – Mazz.)
[22]

Deacetylasperulosidic acid etyl ester; hedyotosid; acid asperulosidic;
asperulosid và deacetyl asperulosid.


Hedyotis dichotoma Koen.ex Roth Tổng quan
5
• An điền nhám (Hedyotis verticillata L.)
[29]


Kaempferitrin.
• An điền tai (Hedyotis auricularia L.)
[16, 25]

Auricularin; acid ursolic; acid oleanolic; stigmasterol và
β
-sitosterol.
• Cóc mẵn (Hedyotis corymbosa (L.) Lamk)
[19, 34]

10-O-benzoyldeacetylasperulosidic acid metyl ester; 10-O-benzoylscandosid
metyl ester; 10-O-p-hydroxybenzoylscandosid metyl ester; 10-O-p-trans-
coumaroylscandosid metyl ester; 10-O-p-cis-coumaroylscandosid metyl ester; acid
ursolic; acid oleanolic; deacetylasperulosid; asperulosid; acid asperulosidic; acid
deacetylasperulosidic; scandosid metyl ester và acid geniposidic.
• Hoàng mao nhĩ thảo (Hedyotis chrysotricha (Palib) Merr.)
[21, 23, 29]

Asperulosid; 6’-acetyldeacetylasperulosid; 6’-acetylasperulosid; asperulosidic
acid etyl ester; hedyosid và chrysotricin.
• Hedyotis lawsoniae (DC.) Wight et ARN
[33, 35, 36]

Acid ursolic; acid oleanolic; acid 3-epiursolic; acid ursonic; acid asiatic; acid
euscaphic; acid oleanonic; acid sumaresinolic; hederagenin; acid arjunolic; acid
betulinic; betulin; acid 3
β
,23-dihydroxyurs-12-en-28-oic; acid 3
β
,24-dihydroxyurs-

12-en-28-oic; acid 2
α
,3
β
,23-trihydroxyurs-12-en-28-oic; hedyotol A; hedyotol B;
hedyotol C; hedyotol D; (+)-pinoresinol; (+)-medioresinol; (+)-syringaresinol; (-)-
dehydrodiconiferyl alcol; hedyotisol A; hedyotisol B và hedyotisol C.
• Hedyotis nudicaulis
[27]

Guaiacin D;
β
-D-glucopyranosyl 3-O-[
β
-D-galactopyranosyl-(1→3)-
α
-L-
arabinopyranosyl]-30-norolean-12,20(29)-dienoat (nudicaucin A);
β
-D-
glucopyranosyl 3-O-[
β
-D-galactopyranosyl-(1→3)-
α
-L-arabinopyranosyl]oleanoat
(nudicaucin B) và
β
-D-glucopyranosyl 3-O-[
α
-L-rhamnopyranosyl-(1→2)-

α
-L-
arabinopyranosyl-(3→1)-
β
-D-glucopyranosyl]oleanoat (nudicaucin C).
Cấu trúc hóa học của một số hợp chất cô lập được từ những cây thuộc chi
Hedyotis được trình bày như sau:


Hedyotis dichotoma Koen.ex Roth Tổng quan
6
• Alcaloid

N
H
N
OH
HO
Capitellin
N
H
N
O
OH
2
3
13
5
6
7

8
9
10
11
12
1'
2'
3'
4'
5'
6'
7'
8'
(-)-Isocyclocapitellin
9'
N
H
N
O
OH
2
3
13
5
6
7
8
9
10
11

12
1'
2'
3'
4'
5'
6'
7'
8'
(+)-Cyclocapitellin


Chrysotricin Isochrysotricin
N
H
N
H
N
H
N
H
H
N
N
Me
O
OH
Auricularin
N
N

Me
O
OH

N
H
N
O
O
Me
Hedyocapitellin
N
H
N
Me
O
Hedyocapitin


• Quinon
H
H
R
4
H O
O H
R
3
R
1

R
2
1
2
3
4
5
6
7
89
10
11
12
13
14
ABC
R
1
=Me,R
2
=OH,R
3
=R
4
= H
2-Metyl-3-hydroxyantraquinon
R
1
= Me, R
2

= OH, R
3
= OMe, R
4
= H
2-Metyl-3-hydroxy-4-metoxyantraquinon
R
1
= Me, R
2
= OMe, R
3
= R
4
= H
2-Metyl-3-metoxyantraquinon
R
1
= R
2
= OMe, R
3
= H, R
4
= OMe
2,3-Dimetoxy-6-metylantraquinon



Hedyotis dichotoma Koen.ex Roth Tổng quan

7
O
O
OH
OH
R
1
R
2
H
H
H
H
R
1
= R
2
= OMe
1,4-Dihydroxy-2,3-dimetoxyantraquinon
R
1
= CH
2
OH, R
2
= H
1,4-Dihydroxy-2-hydroxymetylantraquinon


R

4
R
3
O
O
R
1
H
H
H
H
R
2
R
1
= R
2
= OMe, R
3
= OH, R
4
= H
2,3-Dimetoxy-9-hydroxy-1,4-antraquinon
R
1
= CH
2
OH, R
2
= R

3
= H, R
4
= OH
2-Hydroxymetyl-10-hydroxy-1,4-antraquinon


O
O
H
R
1
R
3
O
R
2
OH
R
1
=CH
2
OH, R
2
=H,H,R
3
=OH
Capitellataquinon A
R
1

= CH
2
OH, R
2
= H, OH, R
3
= OH
Capitellataquinon B
R
1
= CH
2
OH, R
2
= H, H, R
3
= H
Capitellataquinon C
R
1
= CH
3
, R
2
= H, H, R
3
= H
Capitellataquinon D



O
O
OH
CH
3
H
H
H
H
R
2
R
1
R
1
= OH, R
2
= OCH
3

1,7-Dihydroxy-6-metoxy-2-metylantraquinon
R
1
= H, R
2
= OH
1,6-Dihydroxy-2-metylantraquinon


R = H

3,6-Dihydroxy-2-metylantraquinon
R = OH
1,3,6-Trihydroxy-2-metylantraquinon
O
O
R
CH
3
OHHO

O
O
R
1
R
2
R
3
R
1
=OH,R
2
=CH
3
,R
3
=OH
Rubiadin
R
1

= OH, R
2
= OCH
3
, R
3
= OH
Antragallol-2-metyl eter
R
1
= OCH
3
, R
2
= OH, R
3
= H
Alizarin 1-metyl eter
R
1
= OH, R
2
= CH
2
OH, R
3
= O-
β
-glucosid
Lucidin-3-O-

β
-glucosid
R
1
= OH, R
2
= CH
2
OH, R
3
= H
Digiferruginol


×