Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Bài giảng : Lý luận về công tác xúc tiến bán hàng ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.99 MB, 43 trang )


1
CHƯƠNG I
L
Ý

LUẬN

VỀ
CÔNG TÁC XÚC
TIẾN
BÁN HÀNG
1.1 Thương m

i và tính t

t y
ế
u c

a xúc ti
ế
n thương m

i trong các doanh
nghi

p.
1.1.1 Khái ni

m thương m



i và kinh doanh thương m

i
Cơ s

khách quan
để
h
ì
nh thành và phát tri

n thương m

i là do s

phát
tri

n c

a l

c l
ượ
ng s

n xu

t

đế
n m

c mà s

n xu

t x
ã
h

i tr

thành s

n xu

t
hàng hoá.
Thương m

i là m

t ph

m trù kinh t
ế
, m

t l

ĩ
nh v

c ho

t
độ
ng c

a con
ng
ườ
i liên quan
đế
n các hành vi mua bán các hàng hoá, d

ch v

. G

n li

n v

i
vi

c mua bán hàng hoá, d

ch v


là các ho

t
độ
ng xúc ti
ế
n thương m

i.
Kinh doanh thương m

i là s


đầ
tư ti

n c

a, công s

c c

a m

t cá nhân
hay m

t t


ch

c vào vi

c mua bán hàng hoá đó nh

m m

c đích ki
ế
m l

i
nhu

n.
Thương m

i và kinh doanh thương m

i có m

i liên h

m

t thi
ế
t v


i
nhau. Khi nói
đế
n thương m

i , là nói
đế
n s

trao
đổ
i hàng hoá thông qua mua
bán trên th

tr
ườ
ng,

đâu có nhu c

u th
ì


đó có ho

t
độ
ng thương m


i .Tham
gia ho

t
độ
ng thương m

i có các doanh ngi

p s

n xu

t và doanh nghi

p
thương m

i. V

th

c ch

t ho

t
độ
ng c


a doanh nghi

p thương m

i là ho

t
độ
ng d

ch v

. Doanh nghi

p thương m

i làm d

ch v

cho c

ng
ườ
i bán và
ng
ườ
i mua.
Thương m


i thúc
đẩ
y s

n xu

t phát tri

n, làm cho các b

ph

n kinh t
ế
,
các ngành thành m

t th

th

ng nh

t, nhu c

u c

a ng
ườ

i tiêu dùng
đượ
c tho


m
ã
n. Ho

t
độ
ng thương m

i giúp cho quan h

kinh t
ế

đố
i ngo

i c

a m

t qu

c
gia phát tri


n.
Thương m

i
đả
m b

o cho quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh c

a các doanh
nghi

p di

n ra b
ì
nh th
ườ
ng và liên t

c.
Thương m

i tác

độ
ng tr

c ti
ế
p t

i v

th
ế
c

a doanh nghi

p trên thương
tr
ườ
ng. Thương m

i càng phát tri

n làm cho vai tr
ò
đi

u ti
ế
t, h
ướ

ng d

n s

n

2
xu

t c

a doanh nghi

p thương m

i ngày càng
đượ
c nâng cao và các m

i quan
h

c

a các doanh nghi

p thương m

i ngày càng
đượ

c m

r

ng.
Kinh doanh thương m

i là l
ĩ
nh v

c ho

t
độ
ng chuyên nghi

p trong khâu
lưu thông hàng hoá. Là c

u n

i gi

a s

n xu

t và tiêu dùng, kinh doanh thương
m


i đóng vai tr
ò
quan tr

ng trong ho

t
độ
ng kinh doanh c

a doanh nghi

p.
Kinh doanh thương m

i thúc
đẩ
y vi

c

ng d

ng ti
ế
n b

khoa h


c k

thu

t,
công ngh

m

i vào s

n xu

t, thúc
đẩ
y nhu c

u,
đả
m b

o cho ng
ườ
i s

n xu

t
c
ũ

ng như ng
ườ
i tiêu dùng nh

ng hàng hoá t

t, văn minh và hi

n
đạ
i.
Như v

y
để

đẩ
y m

nh ho

t
độ
ng kinh doanh thương m

i là v

n
đề
quan

tr

ng
đố
i v

i m

i doanh nghi

p. M

t trong nh

ng ho

t
độ
ng góp ph

n cho
thương m

i phát tri

n là xúc ti
ế
n thương m

i.

1.1.2 Tính t

t y
ế
u c

a xúc ti
ế
n thương m

i trong kinh doanh thương m

i
c

a các doanh nghi

p.
Kinh t
ế
ngày càng phát tri

n, hàng hoá
đượ
c đưa ra th

tr
ườ
ng v


i m

t
kh

i l
ượ
ng l

n và ngày càng đa d

ng phong phú, ho

t
độ
ng thương m

i trên
thương tr
ườ
ng ngày càng tr

nên sôi
độ
ng, c

nh tranh ngày càng tr

nên gay
g


t làm cho v

n
đề
tiêu th

hàng hoá tr

thành v

n
đề
s

ng c
ò
n và là m

i quan
tâm hàng
đầ
u v

i các doanh nghi

p. Chính v
ì
v


y,
để
t

n t

i và phát tri

n
trong cơ ch
ế
th

tr
ườ
ng, các doanh nghi

p thương m

i c

n ph

i
đạ
t
đượ
c ba
m


c tiêu cơ b

n: m

c tiêu l

i nhu

n, m

c tiêu v

th
ế
và m

c tiêu an toàn.
Để

đạ
t
đượ
c các m

c tiêu trên, m

t m

t các doanh nghi


p thương m

i c

n
nghiên c

u th

tr
ườ
ng, xác
đị
nh th

tr
ườ
ng kinh doanh c

a doanh nghi

p,
nghiên c

u k

hành vi mua s

m c


a các khác hàng, đua ra cách th

c đáp

ng
nhu c

u khách hàng m

t cách t

t nh

t trong đi

u ki

n có th

.M

t khác,
để

kh

năng th

ng th
ế

trên th

tr
ườ
ng c

nh tranh các doanh nghi

p c

n tăng
tr
ưở
ng và
đổ
i m

i th
ườ
ng xuyên.
Để
thích

ng v

i cơ ch
ế
m

i, các doanh

nghi

p ph

i nghiên c

u cung c

u hàng hoá và xu h
ướ
ng v

n c

a môi tr
ườ
ng
kinh doanh, t
ì
m cách đáp

ng t

t nh

t nhu c

u c

a khách hàng . Mu


n v

y,

3
các doanh nghi

p ph

i v

n d

ng marketing vào ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh
nói chung và ho

t
độ
ng thương m

i nói riêng.

Xúc ti
ế
n thương m

i là m

t n

i dung quan tr

ng trong Marketing
thương m

i. Do đó,
để

đạ
t
đượ
c m

c tiêu trong kinh doanh, các doanh nghi

p
ph

i th

c hi


n t

t xúc ti
ế
n thương m

i.
Tr
ướ
c h
ế
t chúng ta s

nghiên c

u v

Marketing.
1.2 Quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri

n c

a Marketing.
1.2.1 Khái ni

m Marketing:

Cùng v

i s

phát tri

n c

a s

n xu

t kinh doanh và các ho

t
độ
ng thương
m

i d

ch v

, ngh

thu

t

ng x


trong kinh doanh ngày càng
đượ
c phát tri

n và

ng d

ng r

ng r
ã
i. Marketing chính là ngh

thu

t

ng x

trong kinh doanh
thương m

i.
Marketing là m

t t

ti

ế
ng Anh
đượ
c ch

p nh

n và s

d

ng khá ph

bi
ế
n
trên toàn th
ế
gi

i. Thu

t ng

này
đã

đượ
c s


d

ng l

n
đầ
u tiên vào năm 1902
trên gi

ng
đườ
ng tr
ườ
ng
đạ
i h

c Michigan

M

,
đế
n năm 1910 t

t c

các
tr
ườ

ng
đị
a h

c T

ng h

p quan tr

ng

M

b

t
đầ
u gi

ng d

y môn h

c
marketing.
Marketing
đượ
c truy


n bá vào Nh

t và Tây Âu vào nh

ng năm 50.
Đế
n
cu

i nh

ng năm 60, marketing
đượ
c

ng d

ng

Balan, Hungary, Rumani,
Nam Tư,

Vi

t Nam, t

nh

ng năm 1955, 1956 M



đã
đưa vào áp d

ng


mi

n Nam Vi

t Nam. M
ã
i
đế
n năm 1979-1980, marketing m

i
đượ
c nghiên
c

u r

ng r
ã
i trên ph

m vi c


n
ướ
c. S

ra
đờ
i c

a marketing ban
đầ
u nh

m vào
vi

c gi

i quy
ế
t mâu thu

n ngày càng gay g

t gi

a s

n xu

t và tiêu th


hàng
hoá, hay nói m

t cách khác marketing ch

gi

i h

n trong l
ĩ
nh v

c bán hàng.
Trong m

t th

i k

dài, marketing ch


đượ
c

ng d

ng trong thương m


i v

i tư
cách là giúp cho các doanh nghi

p s

n xu

t kinh doanh tiêu th

các hàng hoá
d

ch v

có s

n. Theo th

i gian marketing bán hàng không c
ò
n phát huy tác
d

ng.
Để
tiêu th


hàng hoá, không th

ch

quan tâm
đế
n m

i khâu bán hàng
tr

c ti
ế
p mà ph

i quan tâm
đế
n c

h

thông bán hàng. Khi

ng d

ng marketing

4
c


n ph

i

ng d

ng vào c

h

th

ng bán hàng. Marketing b

ph

n ra
đờ
i. Theo
tư t
ưở
ng này, m

t h

th

ng các v

n

đề
liên quan
đế
n tiêu th

hàng hoá
đượ
c
liên k
ế
t v

i nhau, marketing gíup cho doanh nghi

p h
ướ
ng v

ng
ườ
i tiêu dùng.
Như v

y, marketing bán hàng, marketing b

ph

n
đề
u g


n li

n v

i ho

t
độ
ng
thương m

i c

a doanh nghi

p. Kinh t
ế
ngày càng páht tri

n, marketing b


ph

n không th

đáp

ng

đượ
c
đầ
y
đủ
các yêu c

u ngày càng khó khăn và ph

c
t

p c

a ho

t
độ
ng tiêu th

. T

ti

m năng v

n có c

a marketing, l
ĩ

nh v

c
marketing không ng

ng
đượ
c hoàn thi

n và phát tri

n.
Theo
đị
nh ngh
ĩ
a t

ng quát v

marketing c

a Philip Kotler:
Marketing là m

t d

ng ho

t

độ
ng c

a con ng
ườ
i nh

m tho

m
ã
n nh

ng
nhu c

u và mong mu

n c

a h

thông qua trao
đổ
i.
Đị
nh ngh
ĩ
a này bao trùm c


marketing trong s

n xu

t kinh doanh và
marketing x
ã
h

i.
Để
hi

u k


đị
nh ngh
ĩ
a trên, chúng ta c

n nghiên c

u m

t s


khái ni


m:
Nhu c

u( Needs ): là m

t c

m giác v

s

thi
ế
u h

t m

t cái g
ì
đó mà con
ng
ườ
i c

m nh

n
đượ
c. Nhu c


u không ph

i do x
ã
h

i hay ng
ườ
i làm
marketing t

o ra, chúng t

n t

i như m

t b

ph

n c

u thành c

a con ng
ườ
i.
Mong mu


n( Wants ) là s

ao
ướ
c có
đượ
c nh

ng th

c

th


để
tho


m
ã
n nh

ng nhu c

u sâu xa. Mong mu

n c

a con ng

ườ
i không ng

ng phát
tri

n và
đượ
c
đị
nh h
ì
nh b

i các đi

u ki

n kinh t
ế
, chính tr

, x
ã
h

i…
Trao
đổ
i(Exchange): là hành vi nh


n t

m

t ng
ườ
i hay t

ch

c nào đó
th

m
ì
nh mu

n và đưa l

i cho ng
ườ
i ho

c t

ch

c m


t th

g
ì
đó.Trao
đổ
i gi

a
Hàng và Hàng, Ti

n – Hàng – Ti

n, Hàng ho

c Ti

n v

i các y
ế
u t

phi v

t
ch

t (tinh th


n, t
ì
nh c

m…), gi

a các y
ế
u t

phi v

t ch

t v

i nhau.
Trong các ch

c năng c

a marketing th
ì
ch

c năng kinh t
ế
là quan tr

ng

nh

t. Ch

c năng kinh t
ế
c

a marketing bao g

m t

t c

các ho

t
độ
ng có m

c
đích kinh t
ế
, liên quan tr

c ti
ế
p
đế
n d

ò
ng chuy

n
độ
ng c

a hàng hoá d

ch v


t

nơi s

n xu

t
đế
n nơi tiêu dùng.
Để
th

c hi

n
đượ
c ch


c năng này,
marketing ph

i th

c hi

n các nhiêm v

sau:

5
- Phân tích nhu c

u hi

n t

i và d

đoán xu h
ướ
ng phát tri

n c

a nó.
- Đưa ra nh

ng thông tin mang tính ch


d

n cho vi

c xây d

ng chi
ế
n
l
ượ
c c
ũ
ng như l

p k
ế
ho

ch kinh doanh.
- T

ch

c hoàn thi

n h

th


ng kênh tiêu th

c
ũ
ng như m

ng l
ướ
i phân
ph

i s

n ph

m.
Theo nhóm quan đi

m v

marketing hi

n
đạ
i, tư t
ưở
ng chính c

a

marketing bao g

m:
- Doanh nghi

p ch

bán cái th

tr
ườ
ng c

n và coi bán hàng là khâu
quan tr

ng nh

t trong chi
ế
n l
ượ
c kinh doanh.
-
Để

đạ
t
đượ
c m


c tiêu kinh doanh , doanh nghi

p ph

i t

p trung m

i
n

l

c c

a m
ì
nh vào vi

c tho

m
ã
n nhu c

u khách hàng.
- L

i nhu


n là m

c tiêu chi
ế
n l
ượ
c quy
ế
t
đị
nh s

t

n t

i và phát tri

n
c

a doanh nghi

p .
M

t n

i dung quan tr


ng c

a marketing thương m

i là Marketing – Mix
hay c
ò
n g

i là marketing ch

c năng.
Marketing – Mix (Marketing h

n h

p) là s

ph

i h

p hay s

p x
ế
p các
nh


ng thành ph

n c

a marketing sao cho phù h

p v

i hoàn c

nh th

c t
ế
s

n
xu

t kinh doanh c

a m

i doanh nghi

p. N
ế
u s

s


p x
ế
p này t

t th
ì
làm ăn c

a
doanh nghi

p s

thành
đạ
t và phát tri

n.
Marketing – Mix g

m 4 thành ph

n: S

n ph

m (Product), Giá c



(Price), Phân ph

i( Place ), Xúc ti
ế
n bán hàng (Promotion).
3. Khái ni

m xúc ti
ế
n bán hàng và t

m quan tr

ng c

a công tác này.
3.1 Khái ni

m xúc ti
ế
n bán hàng.
Xúc ti
ế
n thương m

i là các ho

t
độ
ng nh


m t
ì
m ki
ế
m và thúc
đẩ
y cơ h

i
mua bán hàng hoá và cung

ng d

ch v

thương m

i. Trong đó mua là quá tr
ì
nh
chuy

n hoá h
ì
nh thái giá tr

t

T-H; bán là h

ì
nh th

c chuy

n hoá h
ì
nh thái t


H-T. Xúc ti
ế
n ph

c v

cho quá tr
ì
nh chuy

n hoá h
ì
nh thái giá tr

t

T-H
đượ
c
g


i là xúc ti
ế
n bán hàng.

6
Ho

t
độ
ng kinh doanh thương m

i là ho

t
độ
ng mua bán hàng hoá nh

m
m

c đích ki
ế
m l

i nhu

n, mua là
để
bán,mua t


t th
ì
m

i có kh

năng bán t

t.
Chính v
ì
v

y
để

đạ
t
đượ
c m

c tiêu kinh doanh , các doanh nghi

p ph

i
đẩ
y
m


nh xúc ti
ế
n thương m

i, xúc ti
ế
n bán hàng.
N

i dung c

a xúc ti
ế
n bán hàng
đượ
c xác
đị
nh bao g

m các n

i dung
ch

y
ế
u: qu

ng cáo bán hàng, khuy

ế
n m

i,tham gia h

i ch

, tri

n l
ã
m, bán
hàng tr

c ti
ế
p và quan h

công chúng.
Xúc ti
ế
n bán hàng
đượ
c hi

u là: các ho

t
độ
ng có ch


đích trong l
ĩ
nh
v

c Marketing c

a các doanh nghi

p thương m

i nh

m t
ì
m ki
ế
m thúc
đẩ
y cơ
h

i bán hàng hoá và cung

ng d

ch v

thương m


i .
*Vai tr
ò
c

a xúc ti
ế
n bán hàng trong kinh doanh thương m

i.
Hi

n nay, xúc ti
ế
n bán hàng là ho

t đông không th

thi
ế
u
đượ
c trong
ho

t
độ
ng kinh doanh c


a các doanh nghi

p. Trong l
ĩ
nh v

c kinh doanh
thương m

i , xúc ti
ế
n bán hàng s

giúp cho các doanh nghi

p có cơ h

i phát
tri

n các m

i quan h

thương m

i v

i các b


n hàng trongv và ngoài n
ướ
c.
Xúc ti
ế
n bán hàng là công c

h

u hi

u trong vi

c chi
ế
m l
ĩ
nh th

tr
ườ
ng
và tăng tính c

nh tranh c

a hàng hoá, d

ch v


c

a các doanh nghi

p trên th


tr
ườ
ng .
Xúc ti
ế
n bán hàng là c

u n

i gi

a khách hàng và doanh nghi

p thông
qua xúc ti
ế
n, các doanh nghi

p có đi

u ki

n nh

ì
n nh

n v

ưu nh
ượ
c đi

m c

a
hàng hoá, d

ch v

c

a doanh nghi

p m
ì
nh.
Xúc ti
ế
n bán hàng góp ph

n kích thích l

c l

ượ
ng bán hàng c

a doanh
nghi

p , nâng cao hi

u qu

bán hàng.
Xúc ti
ế
n bán hàng kích thích ng
ườ
i tiêu dùng mua s

m s

n ph

m c

a
doanh nghi

p nhi

u hơn. Qua đó, doanh nghi


p có kh

năng h
ướ
ng d

n th


hi
ế
u c

a khách hàng. V
ì
v

y,
để
nâng cao kh

năng c

nh tranh c

nh tranh,
nâng cao hi

u qu


kinh doanh c

a doanh nghi

p , m

t v

n
đề
quan tr

ng mang
tính quy
ế
t
đị
nh
đế
n s

t

n t

ivà phát tri

n lâu dài c

a doanh nghi


p là: Doanh
nghi

p ph

i t

ch

c t

t xúc ti
ế
n bán hàng.

7
Xúc ti
ế
n bán hàng ch

phát huy
đượ
c các vai tr
ò
trên khi các doanh
nghi

p t


ch

c t

t ho

t
độ
ng xúc ti
ế
n bán hàng. Do đó, khi
đã
ti
ế
n hành xúc
ti
ế
n bán hàng các doanh nghi

p c

n ph

i th

c hi

n m

t cách khoa h


c t

ng
khâu t

ng b
ướ
c th

c hi

n.
Ho

t
độ
ng xúc ti
ế
n bán hàng g

m 5 công c

ch

y
ế
u:
- Qu


ng cáo bán hàng
- Marketing tr

c ti
ế
p
- Khuy
ế
n m

i
- M

r

ng quan h

v

i công chúng và tuyên truy

n
- Bán hàng tr

c ti
ế
p.
M

i công c


có t

m quan tr

ng tương
đố
i khác nhau
đố
i v

i hàng tư
li

u s

n xu

t và hàng tiêu dùng.
3.2.1 Qu

ng cáo bán hàng
Khái ni

m: Qu

ng cáo là toàn b

các h
ì

nh th

c gi

i thi

u gián ti
ế
p và
khuy
ế
ch trương các
ý
t
ưở
ng, hàng hoá hay d

ch v

do ng
ườ
i b

o tr

th

c hi

n

mà ph

i tr

ti

n.
Qu

ng cáo là h
ì
nh th

c truy

n thông đơn phương c

a cá nhân ho

c
doanh nghi

p có s

n ph

m/ d

ch v


bán h
ướ
ng vào m

t đích, t

c là h
ướ
ng vào
nh

ng khách hàng tiêu dùng ti

m năng.
Qu

ng cáo là
đầ
u tư - m

t s


đầ
u tư nh

m
đẩ
y m


nh tiêu th

. M

t s

n
ph

m có ch

t l
ượ
ng t

t, không g

n nh
ã
n hi

u n

i ti
ế
ng, ch

đơn thu

n có m


t
trên qu

y hàng không
đượ
c thông tin cho các khách hàng bi
ế
t th
ì
v

n tiêu th


r

t ch

m. Qu

ng cáo góp ph

n r

t quan tr

ng
để


đẩ
y m

nh tiêu th

.
Trong ho

t
độ
ng kinh doanh thương m

i, qu

ng cáo
đượ
c coi là phương
ti

n
để
bán hàng, phương ti

n
để
tích lu

tài s

n vô h

ì
nh cho doanh nghi

p và
phương ti

n
để
n

m ph

n

ng c

a khách hàng v

các s

n ph

m kinh doanh ,
đồ
ng th

i qu

ng cáo chính là công c


c

a marketing thương m

i.

8
Hi

n nay các doanh nghi

p thương s

d

ng nh

ng phương ti

n qu

ng
cáo bên trong m

ng l
ướ
i kinh doanh và nh

ng phương ti


n qu

ng cáo bên
ngoài m

ng l
ướ
i kinh doanh thương m

i.
Nh

ng phương ti

n qu

ng cáo bên trong m

ng l
ướ
i kinh doanh bao
g

m:
- Bi

n
đề
tên cơ s


kinh doanh: M

i đơn v

kinh doanh ph

i có bi

n
đề

tên đơn v

kinh doanh ,
đị
a ch

. Bi

n
đề
tên c

n ph

i
đặ
t trang tr

ng

tr
ướ
c c

ng đơn v

kinh doanh.
- T

kính qu

ng cáo: Là phương ti

n thông d

ng c

a các c

a hàng bán
l

, ph
ò
ng trưng bày hàng hoá và gi

i thi

u s


n ph

m kinh doanh c

a
các doanh nghi

p.
- Qu

ng cáo qua ng
ườ
i bán hàng: Đây là m

t lo

i “phương ti

n”
qu

ng cáo quan tr

ng trong kinh doanh. Ng
ườ
i bán hàng qu

ng cáo
cho khách hàng m


c tiêu v

hàng hoá, đi

m m

nh c

a hàng hoá, v


d

ch v

, v

giá c

, phương th

c thanh toán….
Để
làm t

t nhân viên
bán hàng c

n có tr
ì

nh
độ
c
ũ
ng như k

năng t

t trong l
ĩ
nh v

c này.
- Qu

ng cáo trên bao b
ì
hàng hoá: Doanh nghi

p thương m

i in tên
c

a doanh nghi

p m
ì
nh trên bao b
ì

hàng hoá. Đây là phương ti

n
qu

ng cáo bán hàng
đượ
c th
ừơ
ng xuyên s

d

ng t

i các qu

y, c

a
hàng, siêu th

.
Bên c

nh các phương ti

n qu

ng cáo bên trong m


ng l
ướ
i kinh doanh,
h

th

ng phương tiên qu

ng cáo bên ngoài m

ng l
ướ
i c
ũ
ng đóng m

t vai tr
ò

quan tr

ng.
H

th

ng phương ti


n qu

ng cáo bên ngoài m

ng l
ướ
i kinh doanh
thương m

i bao g

m:
- Báo: Báo là m

t phương ti

n thông tin
đạ
i chúng ch

y
ế
u, quan
tr

ng
đượ
c s

d


ng nh

m vào
đố
i t
ượ
ng rông trên m

t ph

m vi r

ng.
- T

p chí: T

p chí
đượ
c xu

t b

n
đị
nh k

hang tu


n ho

c hàng tháng,

độ
c gi

là m

t t

ng l

p có quan tâm

m

i vùng. Qu

ng cáo trên

9
t

p chí có th

i gian s

ng dài. T


p chí là phương ti

n thông tin qu

c
gia, tính l

a ch

n
độ
c gi

cao.
- Radio: ngày nay, radio là phương ti

n thông tin ph

bi
ế
n, ph

m vi
phát sóng l

n.
- Truy

n h
ì

nh: ưu đi

m chính c

a truy

n h
ì
nh là các nhà qu

ng cáo có
th

k
ế
t h

p
đượ
c c

h
ì
nh

nh và âm thanh, s

chuy

n

độ
ng và màu
s

c. Đây là phương ti

n tác d

ng nhanh,
đặ
c bi

t v

i m

t s

n ph

m
m

i ho

c m

t đi

m m


i quan tr

ng c

a s

n ph

m
đã
bi
ế
t.
- Qu

ng cáo b

ng Pano, áp phích: Qu

ng cáo b

ng pano,áp phíchlà
h
ì
nh th

c qu

ng cáo cho phép khai thác t


i đa l

i th
ế
v

kích c

,
h
ì
nh

nh, màu s

c c
ũ
ng như ch


đề
c

a qu

ng cáo.
- Qu

ng cáo qua bưu đi


n: b

ng cách g

i đi

n tho

i hay g

i catalogue
hàng hoá qua bưu đi

n. Phương ti

n này thương
đượ
c s

d

ng v

i
nh

ng khách hàng quen c

a doanh nghi


p .
- Qu

ng cáo trên internet: Đây là phương ti

n qu

ng cáo m

i
đã

đang
đượ
c các doanh nghi

p s

d

ng ngày càng ph

bi
ế
n v
ì
có th



qu

ng bá thương hi

u c

a doanh nghi

p không nh

ng trong và ngoài
n
ướ
c. Doanh nghi

p có th

t
ì
m ki
ế
m cho m
ì
nh thêm nhi

u cơ h

i t
ì
m

đượ
c nhi

u khách hàng ti

m năng.

đồ
1: Nh

ng quy
ế
t
đị
nh ch

y
ế
u c

a ng
ườ
i qu

ng cáo














Xác đ
Þnh
m

c tiêu
qu

ng cáo


th

i gian,
t

n s

QC


ngân sách
qu


ng cáo


h
ì
nh th

c
n

i dung
QC


đ
Þa
đi

m


phương
ti

n QC
Đánh giá hi

u
qu


và đ
iÒu
ch

nh các QC

10




Qu

ng cáo có 3 nhóm m

c tiêu:
1) M

c tiêu thông tin:
· Thông tin cho th

tr
ườ
ng bi
ế
t v

m


t s

n ph

m m

i
· Nêu ra nh

ng công d

ng c

a s

n ph

m m

i
· Đưa ra nh

ng thay
đổ
i v

giá
· Gi

i thích nh


ng nguyên t

c ho

t
độ
ng c

a s

n ph

m
· Thông báo nh

ng d

ch v

hi

n có
· Đi

u ch

nh l

i nh


ng

n t
ượ
ng sai
· Gi

m b

t nh

ng băn khoăn lo l

ng v

s

n ph

m tr
ướ
c khi mua
· T

o d

ng h
ì
nh


nh c

a công ty.
2) Qu

ng cáo nh

m
để
thuy
ế
t ph

c:
· Thuy
ế
t ph

c khách hàng dùng th


· Thuy
ế
t ph

c lhách hàng mua ngay
· Khuy
ế
n khích khách hàng chuy


n sang dùng nh
ã
n hi

u c

a công
ty.
· T

o nên s

ưa thích nh
ã
n hi

u
· Thay
đổ
i nh

n th

c c

a ng
ườ
i mua v


tính ch

t c

a s

n ph

m
3) Qu

ng cáo nh

m
để
nh

c nh


· Nh

c nh

ng
ườ
i mua là s

n ph


m s

c

n cho th

i gian t

i
· Nh

c nh

ng
ườ
i mua nơi bán s

n ph

m
· Nh

c nh

ng
ườ
i mua nh

mua lúc h


giá
Để
cho h
ì
nh

nh s

n ph

m luôn

v

trí
đầ
u tiên trong tâm trí
2. Marketing tr

c ti
ế
p:
Trong marketing tr

c ti
ế
p, ng
ườ
i ta s


d

ng thư, đi

n tho

i và nh

ng
công c

liên l

c gián ti
ế
p khác
để
thông tin m

t cách tr

c ti
ế
p cho khách hàng

11
ho

c yêu c


u h

có ph

n

ng đáp l

i t

i b

t k

m

t
đị
a đi

m nào. Nh

ng công
c

tr

c ti
ế
p c


a marketing tr

c ti
ế
p:
Marketing b

ng catalogue:
Catalo là nh

ng b

n li

t kê v

danh m

c các lo

i hàng hoá, kèm theo là
các thông s


đượ
c minh ho

b


ng nh

ng h
ì
nh

nh màu r

t
đẹ
p c

a hàng
hoá. Trên catalo có c


đị
a ch

và s

đi

n tho

i(

m

t s


công ty có th

mi

n
phí)
để
khách hàng có th

giao d

ch. Catalo
đượ
c nh

ng ng
ườ
i làm marketing
tr

c ti
ế
p g

i qua
đườ
ng bưu đi

n t


i các khách hàng. M

t s

công ty làm thí
đi

m catalo b

ng các băng video g

i cho nh

ng khách hàng t

t nh

t và nh

ng
khách hàng tri

n v

ng c

a m
ì
nh.


12
Marketing b

ng thư tr

c ti
ế
p
Marketing b

ng thư tr

c ti
ế
p

m

là m

t ho

t
độ
ng kinh doanh r

t l

n,

có doanh s


đạ
t t

i hàng ch

c t

đô la m

i năm. Nh

ng ng
ườ
i làm b

ng
marketing b

ng thư tr

c ti
ế
p g

i qua
đườ
ng bưu đi


n nh

ng thư chào hàng, t


qu

ng cáo, t

g

p và nh

ng h
ì
nh th

c chào hàng khác( có khi h

g

i c

băng
ghi âm, băng ghi h
ì
nh,
đĩ
a m


m c

a máy tính).Ví d

công ty thi
ế
t b

t

p th


d

c
đã
g

i qua
đườ
ng bưu đi

n băng video gi

i thi

u công d


ng và l

i ích c

a
thi

t b

t

p th

d

c

nhà, h
ã
ng Ford
đã
g

i
đĩ
a m

m máy tính g

i là Disk

Driver- Test Driver cho các khách hàng h
ưở
ng

ng qu

ng cáo xe m
ì
nh trên
m

ng máy tính. N

i dung c

a
đĩ
a m

m đó cho phép các xe, xem nh

ng h
ì
nh

nh h

p d

n v


các ki

u xe.
G

i thư tr

c ti
ế
p ngày càng ph

bi
ế
n v
ì
nó cho phép
đả
m b

o tính ch

n
l

c cao c

a th

tr

ườ
ng m

c tiêu, có th

ti
ế
p c

n t

ng cá nhân và cho phép ti
ế
n
hành các tr

c nghi

m và
đị
nh l
ượ
ng k
ế
t qu

s

m. Tuy chi phí cho 1000 ng
ườ

i
đượ
c ti
ế
p c

n cao hơn so v

i các phương ti

n truy

n thông
đạ
i chúng, nh

ng
ng
ườ
i
đượ
c tiép c

n là nh

ng khách hàng có tri

n v

ng hơn nhi


u.
Marketing qua đi

n tho

i
Marketing qua đi

n tho

i
đã
tr

thành m

t công c

ch

y
ế
u c

a
marketing tr

c ti
ế

p. Các công ty có th

m

các s

đi

n tho

i mi

n phí cho
khách hàng g

i t

i
để

đặ
t mua hàng hay d

ch v

do
đượ
c bi
ế
t qua qu


ng cáo
trên báo chí, truy

n thanh, truy

n h
ì
nh, qua g

i thư tr

c ti
ế
p hay qua catalogue
hay qqua khách hàng có th

g

i t

i khi
ế
u n

i và góp
ý
.
Thương m


i đi

n t


Máy tính cá nhân có mordem qua đó ng
ườ
i tiêu dùng có th

nh

n
đượ
c
các thông tin v

hàng hoá/ d

ch v


đặ
t mua m

t cách tr

c ti
ế
p qua m


ng
Internet, Intranet.
Marketing tr

c ti
ế
p t

ng h

p
Marketing tr

c tiép đơn thu

n k



trên ch

d

a vào m

t phương ti

n
qu


ng cáo và s

n

l

c m

t l

n
đẻ
ti
ế
p c

n và bán hàng cho m

t khách hàng

13
tri

n v

ng. Marketing tr

c ti
ế
p t


ng h

p – m

t phương th

c m

nh m

hơn – là
chi
ế
n d

ch nhi

u phương ti

n, nhi

u giai đo

n.

đồ
2: Marketing tr

c ti

ế
p t

ng h

p






3.Khuy
ế
n m
ã
i, khuy
ế
n m

i
Khuy
ế
n m
ã
i (khuy
ế
n khích ng
ườ
i mua), khuy

ế
n m

i( khuy
ế
n khích
ng
ườ
i bán) bao g

m nhi

u công c

khác nhau, th
ườ
ng là ng

n h

n và có tính
ch

t t

m th

i nh

m kích thích ng

ườ
i tiêu dùng ho

c nh

ng ng
ườ
i phân ph

i
s

n ph

m/ d

ch v

ngay l

p t

c. Kích thích nh

ng ng
ườ
i th

ơ ph


i mua hàng.
Làm cho khách hàng t

ch

mua l

n
đầ
u tiên t

i mua
đề
u
đặ
n, l

y
đượ
c s


trung thành c

a khách hàng.
Khái ni

m khuy
ế
n m


i:
Khuy
ế
n m

i là hành vi c

a thương nhân nh

m xúc ti
ế
n vi

c bán hàng,
cung

ng d

ch v

trong ph

m vi kinh doanh c

a thương nhân b

ng cách dành
nh


ng l

i ích nh

t
đị
nh cho khách hàng.
Khuy
ế
n m

i, hay khuy
ế
n m
ã
i trong kinh doanh thương m

i
đượ
c th

c
hi

n d
ướ
i nh

ng h
ì

nh th

c:
1. Phân phát hàng m

u: là nh

ng s

n ph

m/ d

ch v


đượ
c phân
phát mi

n phí. Hàng m

u có th


đượ
c đem đén t

n nhà, g


i
qua bưu đi

n, phát t

i c

a hàng, phát kèm theo s

n ph

m
khác. VI

c phân phát hàng m

u là m

t phương th

c gi

i thi

u
s

n ph

m m


i có hi

u qu

nh

t và t

n kém nh

t.
2. Phi
ế
u mua hàng ưu
đã
i: Ng
ườ
i c

m phi
ế
u này
đượ
c h
ưở
ng
quy

n ưu

đã
i gi

m giá khi mua m

t s

n ph

m nh

t
đị
nh. Phi
ế
u
ChiÕn dÞch
qu

ng cáo trên
các phương
ti

n
G

i thư
tr

c

tiÕp

Marketing
tr
ực tiÕp qua
đi

n tho

i
ViÕng
thăm bán
hàng tr

c
tiÕp

TruyÒn
thông tr

c
tiÕp


14
này có th

g

i qua bưu đi


n, gói vào trong m

t s

n ph

m khác
hay đưa vào qu

ng cáo trong các báo và t

p chí.
3. Gi

m giá: là m

t trong nh

ng k

thu

t xúc ti
ế
n khá ph

bi
ế
n

mà các doanh nghi

p th
ườ
ng dùng. Thông th
ườ
ng các doanh
nghi

p th
ườ
ng dùng h
ì
nh th

c này trong d

p khai trương hay
trong nh

ng ngày l

l

n.
4. Tr

l

i m


t ph

n ti

n: H
ì
nh th

c này
đượ
c s

d

ng c
ũ
ng
tương
đố
i nhi

u,

đây, ng
ườ
i bán gi

m giá cho ng
ườ

i mua
sau khi mua hàng ch

không ph

i t

i c

a hàng bán l

.Ng
ườ
i
mau sau khi mua hàng s

g

i cho ng
ườ
i bán m

t ch

ng t


ch

ng t


ng
ườ
i mua hàng
đã
mua hàng c

a doanh nghi

p và
doanh nghi

p s

hoàn tr

l

i m

t ph

n ti

n qua bưu đi

n.
5. Thương v

có tri

ế
t giá nh

: là cách kích thích ng
ườ
i mua
thông qua vi

c
đả
m b

o cho ng
ườ
i tiêu dùng ti
ế
t ki

m
đượ
c
m

t ph

n chi phí so v

i giá b
ì
nh th

ườ
ng c

a s

n ph

m. Trong
cách th

c này, các doanh nghi

p s

bao gói các s

n ph

m
cùng lo

i vào v

i nhau và như v

y ch

ph

i chi phí cho m


t
bao b
ì
.
6. Thi cá c
ượ
c tr
ò
chơi: Đây là h
ì
nh th

c t

o ra cơ may nào đó
cho khách hàng b

ng cách t

ch

c các cu

c thi t
ì
m hi

u, các
tr

ò
chơi trong m

t th

i gian nh

t
đị
nh.
7. Ph

n th
ưở
ng cho các khách hàng th
ườ
ng xuyên:
Để
gi
ũ
các
khách hàng th
ừơ
ng xuyên, các công ty th
ườ
ng gi

m cho
khách hàng th
ườ

ng xuyên m

t t

l

nh

t
đị
nh ho

c gi

m giá
d
ướ
i các d

ng khác như thêm m

t l
ượ
ng hàng cùng lo

i. Đây
là h
ì
nh th


c khuy
ế
n m

i th
ườ
ng
đượ
c s

d

ng trong bán buôn.
8. Quà t

ng: Các doanh nghi

p th
ườ
ng có thêm quà t

ng cho
khách hàng. Quà t

ng s

d

ng nh


m m

c đích thúc
đẩ
y
độ
ng

15
cơ mua hàng c

a các ng
ườ
i tiêu dùng c
ũ
ng như trung gian
phân ph

i.
9. T

ng v

t ph

m mang bi

u t
ượ
ng qu


ng cáo:
Để
làm cho tên
tu

i c
ũ
ng như nh
ã
n hi

u, bi

u t
ượ
ng c

a doanh nghi

p tr

nên
quen thu

c hơn
đố
i v

i khách hàng, các doanh nghi


p th
ườ
ng
ti
ế
n hành t

ng cho khách hàng m

c tiêu nói riêng và ng
ườ
i
tiêu dùng nói chung nh

ng v

t ph

m mang tính qu

ng cáo
như: V

t ph

m mang bi

u t
ượ

ng c

a doanh nghi

p, tên c

a
s

n ph

m ho

c nh
ã
n hi

u mu

n qu

ng cáo …
10. Dùng th

mi

n phí: m

i dùng th


mi

n phí b

t gi

t k

o cao su
, n
ướ
c g

i
đầ
u, dùng th

máy vi tính, dùng th

ô tô…
11. B

o hành s

n ph

m: Đây c
ũ
ng là m


t công c

khuy
ế
n m

i
quan tr

ng, nh

t là khi ng
ườ
i tiêu dùng quan tâm t

i ch

t
l
ượ
ng hơn. Các h
ã
ng ngày càng c

nh tranh quy
ế
t li

t v


th

i
gian b

o hành s

n ph

m: tăng th

i gian b

o hành s

n ph

m,
tăng th

i gian b

o hành lên 1 năm, 2 năm, 3 năm, 5 năm…

Đố
i v

i các trung gian phân ph

i c


a doanh nghi

p, các doanh
nghi

p c
ò
n có th

s

d

ng m

t s

các h
ì
nh th

c xúc ti
ế
n bán hàng khác
như:
- Chi
ế
t giá: Gi


m gía so v

i hàng bán ghi trên hoá đơn trong t

ng
tr
ườ
ng h

p mua hàng ho

c trong t

ng th

i k

.
- Thêm hàng hoá cho khách mua hàng v

i l
ượ
ng hàng hoá nh

t
đị
nh.
Nh

ng khách hàng mua hàng


m

t s

l
ượ
ng ho

c giá tr

nh

t
đị
nh
s


đượ
c thêm m

t l
ượ
ng hàng cùng lo

i
để
kích thích mua s


m. H
ì
nh
th

c này v

th

c ch

t là gi

m giá cho khách hàng.
Ngoài ra, c
ò
n m

t s

h
ì
nh th

c khuy
ế
n m

i khác
đượ

c nhà thương m

i
s

d

ng khi có h

tr

c

a nhà s

n xu

t. Trong chi
ế
n l
ượ
c khuy
ế
n m

i
luôn luôn có nhi

u chi
ế

n d

ch khuy
ế
n m

i. Khi t

ch

c th

c hi

n chi
ế
n
l
ượ
c khuy
ế
n m

i ph

i xây d

ng các chi
ế
n d


ch khuy
ế
n m

i sau đó ti
ế
n

16
hành t

ch

c th

c hi

n t

ng chi
ế
n d

ch khuy
ế
n m

i c


n
đưự
oc t

ch

c
theo qui tr
ì
nh sau:
- Xác
đị
nh m

c tiêu c

a
đợ
t khuy
ế
n m

i
Thông th
ườ
ng, khuy
ế
n m

i nh


m vào hai
đố
i t
ượ
ng chính là: ng
ườ
i
tiêu dùng và các trung gian phân ph

i.

Đố
i v

i ng
ườ
i tiêu dùng, m

c tiêu c

a
đợ
t khuy
ế
n m

i là:
· Mong mu


n khách hàng dùng th

s

n ph

m, qua đó s

lôi kéo
hành vi mua hàng c

a khách hàng.
· Gi

i thi

u m

t s

n ph

m m

i ho

c
đã
c


i ti
ế
n.
· Khuy
ế
n khích s

d

ng l

i ho

c tiêu dùng nhi

u hơn
đố
i v

i
nh

ng ng
ườ
i
đã
và đang s

d


ng s

n ph

m.
· Làm cho khách hàng
đế
n các c

a hàng bán l

nhi

u hơn.
· Tăng t

ph

n tiêy th

c

a công ty trên th

tr
ườ
ng.
Đố
i v


i các trung gian phân ph

i, m

c tiêu chính c

a xúc ti
ế
n bán hàng là:
· Kích thích các trung gian phân ph

i tăng l
ượ
ng hàng
đặ
t mua
trong th

i gian nh

t
đị
nh.
· Kích thích các trung gian phân ph

i chú
ý
hơn n

a

đế
n hàng hoá
c

a công ty
· Làm cho các trung gian phân ph

i ưu tiên hơn cho công ty trtong
vi

c tbày bán hàng hoá c
ũ
ng như tích c

c chào hàng cho công ty.
· C

i thi

n m

i quan h

làm ăn v

i các trung gian phân ph

i
Vi


c l

a ch

n m

c tiêu đúng hay sai s

liên quan nhi

u
đế
n v

n
đề
hi

u
qu

c

a xúc ti
ế
n sau này.
Xác
đị
nh ngân sách cho khuy
ế

n m

i:
Xác
đị
nh ngân sách cho khuy
ế
n m

i:
Xác
đị
nh ngân sách cho khuy
ế
n m

i c
ũ
ng là m

t v

n
đề
khó khăn và ph

c t

p.
Tuy nhiên, thông th

ườ
ng ng
ườ
i ta th
ườ
ng hay s

d

ng cách tính xác
đị
nh trên

17
ph

n trăm doanh thu. B

i b

ng cách này, ng
ườ
i làm công tác xúc ti
ế
n
để
xác
đị
nh c
ũ

ng như d

ki

m soát các chi phí.
L

a ch

n k

thu

t khuy
ế
n m

i:
Tu

theo t

ng m

c tiêu xúc ti
ế
n xúc ti
ế
n
đã

l
ụă
ch

n; tu

thu

c vào
đặ
c
tính c

a khách hàng m

c tiêu; tu

thu

c vào tr

ng thái c

nh tranh; ph

n

ng
đố
i th


c

nh tranh trên thương tr
ườ
ng; tu

thu

c vào đi

u ki

n ngân sách dành
cho khuy
ế
n m

i mà ng
ườ
i ta ti
ế
n hành l

a ch

nk

thu


t khuy
ế
n m

i cho phù
h

p.
L

a ch

n qui mô và xây d

ng chương tr
ì
nh khuy
ế
n m

i:
Khuy
ế
n m

i là m

t m

i quan h


g

n bó v

i nhi

u ho

t
độ
ng nghi

p v

khác.
Khuy
ế
n m

i không ho

t
độ
ng cô l

p, nó có quan h

h


u cơ v

i các ho

t
độ
ng
xúc ti
ế
n bán khác c
ũ
ng như liên h

h

u cơ v

i các h

at
độ
ng khác c

a
Marketing – mix.
Chu

n b

cơ s


v

t ch

t cho
đợ
t khuy
ế
n m

i:
Vi

c chu

n b

này r

t quan tr

ng. N
ế
u s

chu

n b


không chu đáo, không k

p
th

i, ch

m tr

d

làm m

t l
ò
ng tin c

a khách hàng vào
đợ
t khuy
ế
n m

i nói
riêng và doanh nghi

p nói chung.
Quy
ế
t

đị
nh l

a ch

n phương ti

n phát thông đi

p v

chương tr
ì
nh
khuy
ế
n m

i:

Để
các khách hàng m

c tiêu có th

tham gia vào
đợ
t khuy
ế
n m


i, ng
ườ
i
làm xúc ti
ế
n ph

i phát đi các thông đi

p c

n thi
ế
t. Tu

t

ng lo

i k

thu

t
khuy
ế
n m

i mà ng

ườ
i ta l

a ch

n cách th

c phát thông đi

p cho phù h

p.
4.Tham gia h

i ch

và tri

n l
ã
m
H
ôị
ch

thương m

i là xúc ti
ế
n thương m


i t

p trung trong m

t th

i
gian và m

t
đị
a đi

m nh

t
đị
nh, trong đó t

ch

c, cá nhân s

n xu

t, kinh
doanh
đượ
c trung bày hàng hoá c


a m
ì
nh nh

m m

c đích ti
ế
p th

, k
ý
k
ế
t h

p
đồ
ng mua bán hàng hoá.

18
Tri

n l
ã
m thương m

i là xúc ti
ế

n thương m

i thông qua vi

c trưng bày
hàng hoá, tài li

u v

hàng hoá
để
gi

i thi

u, qu

ng cáo nh

m m

r

ng và
thúc
đẩ
y vi

c tiêu th


hàng hoá.
H

i ch

là ho

t
độ
ng mang tính
đị
nh k


đượ
c t

ch

c t

i m

t th

i đi

m
m


t th

i gian nh

t
đị
nh, là nơi ng
ườ
i bán và ng
ườ
i mua tr

c ti
ế
p giao d

ch
buôn bán. Tri

n l
ã
m có h
ì
nh thái gi

ng như h

i ch

nhưng m


c đích c

a
ng
ườ
i tham gia tri

n l
ã
m không ph

i là bán hàng t

i ch

mà ch

y
ế
u
để
gi

i
thi

u, qu

ng cáo .

Nh

ng doanh nghi

p
đạ
t
đượ
c k
ế
t qu

cao trong h

i ch

tri

n l
ã
m là
nh

ng doanh nghi

p thương m

i làm t

t ho


t
độ
ng tr
ướ
c, trong và sau h

i ch


tri

n l
ã
m.

đồ
3: Ti
ế
n tr
ì
nh tham gia h

i ch

tri

n l
ã
m thương m


i c

a các doanh
nghi

p

Các ho

t
độ
ng tr
ướ
c khi tham gia h

i ch


Ra quy
ế
t
đị
nh tham
gia
D

trù
ngân sách
Chu


n b

y
ế
u
t

v

t ch

t
Cu

n b

y
ế
u
t

con ng
ườ
i
T

ch

c xây

d

ng gian
hàng


Các ho

t
độ
ng trong h

i ch

tri

n l
ã
m
Ho

t
độ
ng gi

i thi

u – Qu

ng cáo

bán hàng
Ho

t
độ
ng giao ti
ế
p v

i khách
hàng, v

i các doanh nghi

p b

n


Các ho

t
độ
ng sau h

i ch


Đánh giá t


ng k
ế
t
k
ế
t qu


đạ
t đu

c t

i
h

i ch

tri

n l
ã
m
Quan h

v

i khách
hàng sau khi k
ế

t thúc
h

i ch

tri

n l
ã
m
Rút kinh nghi

m
để
l

p
k
ế
ho

ch Marketing,
chu

n b

h

i ch


tri

n
l
ã
m l

n sau

Khi quy
ế
t
đị
nh tham gia h

i ch

tri

n l
ã
m, doanh nghi

p c

n ph

i làm
t


t công tác chu

n b

. Tr
ướ
c tiên đó là chu

n b

v

tài chính.Ti

n cho hôij ch


tri

n l
ã
m s

l

y t

ngân sách xúc ti
ế
n.

V

n
đề
chu

n b

nhân s

là không th

thi
ế
u
đượ
c khi ti
ế
n hành tham
gia h

i ch

. Các cán b

, nhân viên thay m

t doanh nghi

p đi tham gia h


i ch



19
ph

i
đượ
c ch

n l

c k

càng, b

i chính h

là ng
ườ
i thay m

t cho doanh nghi

p
ti
ế
p xúc v


i khách hàng và b

n hàng.
Thi
ế
t k
ế
và xây d

ng gian hàng là y
ế
u t

quan tr

ng nh

m thu hút s


chú
ý
c

a khách hàng tham quan.
H

i ch


tri

n l
ã
m là d

p quan tr

ng
để
các doanh nghi

p ti
ế
p xúc tr

c
ti
ế
p v

i khách hàng m

c tiêu. Thông qua giao ti
ế
p, doanh nghi

p có th

k

ý
k
ế
t
h

p
đồ
ng t

i ch

.
Sau h

i ch

tri

n l
ã
m, doanh nghi

p t

ch

c thành công s

thu hút

đượ
c
khách hàng và b

n hàng. R

t nhi

u h

p
đồ
ng s


đượ
c k
ý
k
ế
t sau h

i ch

.
Mu

n
đượ
c như v


y, doanh nghi

p c

n có m

i liên h

liên t

c và sát sao v

i
khách hàng và b

n hàng.
3.3 M

r

ng quan h

v

i qu

n chúng và các ho

t

độ
ng khuy
ế
ch
trương khác
M

r

ng quan h

v

i công chúng là m

t công c

marketing quan tr

ng
khác n

a. Công ty không nh

ng ph

i có quan h

t


t v

i khách hàng, ng
ườ
i
cung

ng các
đạ
i l
ý
c

a m
ì
nh, mà c
ò
n ph

i có quan h

đông
đả
o v

i qu

n
chúng có quan tâm.
Công chúng là nhóm ng

ườ
i có quan tâm hay

nh h
ưở
ng th

c t
ế
hay ti

m

n
đế
n kh

năng công ty
đạ
t
đượ
c nh

ng m

c tiêu c

a m
ì
nh.

M

r

ng quan h

v

i công chúng b

ng các ho

t
độ
ng:
- M

r

ng quan h

v

i gi

i báo chí, t

p chí, đài phát thanh và truy

n

h
ì
nh. Tác
độ
ng
để
các phương ti

n này đăng t

i các bài vi
ế
t, phát đi
các chương tr
ì
nh tuyên truy

n, gi

i thi

u v

s

n ph

m và v

doanh

nghi

p.
- Doanh nghi

p m

các chi
ế
n d

ch tuyên truy

n v

s

n ph

m c

a m
ì
nh
t

o d

ng h
ì

nh

nh công ty trên các phương ti

n thông tin
đạ
i chúng
và trên phương ti

n truy

n thông c

a công ty.

20
- V

n
độ
ng hành lang: Làm vi

c v

i các nhà l

p pháp và các quan
ch

c trong chính ph


ho

c quan ch

c c

a ngành, c

a
đị
a phương

ng h

hay hu

b

m

t
đạ
o lu

t hay m

t quy
đị
nh nào đó.

- Tham mưu:
đề
xu

t v

i l
ã
nh
đạ
o công ty nh

ng ki
ế
n ngh

v

các v

n
đề
có liên quan
đế
n công chúng và v

h
ì
nh


nh c

a công ty.
Nh

ng công c

ch

y
ế
u
để
m

r

ng quan h

v

i công chúng trong ho

t
d

ng marketing c

a doanh nghi


p:
1. Xúât b

n ph

m: Các công ty cho in và phân phát các báo cáo hàng năm,
nh

ng cu

n sách nh

gi

i thi

u v

s

n ph

m ho

c v

công ty, nh

ng tư
li


u nghe nh
ì
n, b

n tin c

a công ty, các báo và t

p chí.
2. Các s

ki

n: Công ty t

ch

c nh

ng h

at
độ
ng nhân nh

ng s

ki


n như
t

ch

c nh

ng h

i th

o, chuyên
đề
, nh

ng cu

c đi chơi, tri

n l
ã
m, thi và
h

i th

o, l

k


ni

m, b

o tr

các ho

t
độ
ng th

d

c th

thao và văn hoá
để
ti
ế
p c

n công chúng m

c tiêu.
3. Tin t

c: Vi
ế
t bài trên các báo, t


p chí đưa tin trên đài phát thanh ho

c
truy

n h
ì
nh.Càng tranh th


đượ
c báo chí th
ì
càng có đi

u ki

n giành
đượ
c nhi

u v

trí t

t hơn
để
tuyên truy


n cho công ty.
4. Bài nói chuy

n: Nói chuy

n trong các h

i ngh

, v

i h

c sinh, sinh viên
nhân d

p khai tr
ườ
ng hay t

ng k
ế
t năm h

c.
5. Ho

t
độ
ng công ích:


ng h

các qu

t

thi

n, xây nhà t
ì
nh ngh
ĩ
a, l

p
qu

h

c b

ng cho sinh viên.
6. Phương ti

n nh

n d

ng: Trong m


t x
ã
h

i tràn ng

p các thông tin, các
công ty ph

i tranh nhau hút s

chú
ý
v

m
ì
nh.H

ph

i c

g

ng t

o ra
nh


ng
đặ
c đi

m nh

n d

ng n

i b

t
để
công chúng có th

nh

n ra ngay
t

c kh

c. D

c đi

m nh


n d

ng
đượ
c th

hi

n trên logo ( bi

u t
ượ
ng )
c

a công ty, trên các công văn, gi

y t

, danh thi
ế
p, thư tín thương m

i,
bi

u hi

n, màu s


c
đạ
c trưng c

a s

n ph

m
đượ
c sơn trên phương ti

n
v

n t

i ho

c t

i các văn ph
ò
ng, c

a hàng bán s

n ph

m c


a công ty, trên
các bi

n qu

ng cáo, nh

n d

ng qua qu

n áo ,
đồ
ng ph

c…

21
3.5 Bán hàng tr

c ti
ế
p
Bán hàng tr

c ti
ế
p là hành vi thương m


i c

a thương nhân, là s

giao
ti
ế
p tr

c ti
ế
p gi

a ng
ườ
i bán hàng v

i khách hàng ti

m năng. Trong đó, ng
ườ
i
bán hàng có ngh
ĩ
a v

giao hàng, chuy

n quy


n s

h

u cho ng
ườ
i mua và nh

n
ti

n.
Bán hàng tr

c ti
ế
p là nghi

p v

cơ b

n th

c hi

n m

c đích kinh doanh
c


a doanh nghi

p.Bán hàng tr

c ti
ế
p là ho

t
độ
ng liên quan m

t thi
ế
t v

i
khách hàng,

nh h
ưở
ng t

i ni

m tin, uy tín và s

tái t


o hành vi mua c

a khách
hàng .Bán hàng là v
ũ
khí m

nh m

c

a các doanh nghi

p thương m

i trong
quá tr
ì
nh c

nh tranh trên thương tr
ườ
ng.
Các doanh nghi

p thương m

i s

d


ng nhi

u h
ì
nh th

c bán hàng khác
nhau: bán hàng theo nhóm khách hàng tr

ng đi

m; bán hàng trao tay;bán hàng
qua đi

n tho

i; bán hàng qua Internet; bán hàng qua siêu th

… Dù bán hàng
theo h
ì
nh th

c nào đi n

a quan h

gi


a các nhân ng
ườ
i bán và khách hàng là
không th

thi
ế
u
đượ
c. Ng
ườ
i bán hàng dù

cương v

nào c
ũ
ng ph

i hoàn
thành t

t nhi

m v

c

a m


t nhân viên bán hàng .
Nhân viên bán hàng là c

u n

i tr

c ti
ế
p công ty v

i khách hàng. Nh

ng
ng
ườ
i bán hàng là ng
ườ
i thay m

t v

i công ty quan h

v

i r

t nhi


u khách
hàng và
đồ
ng th

i c
ũ
ng đem v

cho cy nh

ng thông tin t
ì
nh báo c

n thi
ế
t v


khách hàng.
Nhân viên bán hàng có nhiêm v

cung công chúng đáp thông tin c

n
thi
ế
t v


s

n ph

m c
ũ
ng như v

doanh nghi

p cho khách hàng. Đây là vi

c làm
giúp cho khách hàng hi

u bi
ế
t v

s

n ph

m c
ũ
ng như v

doanh nghi

p hơn,

nh

đó doanh nghi

p có th

thu hút
đượ
c khách hàng.
Nhân viên bán hàng ph

i có
đủ
năng l

c, hi

u bi
ế
t v

ngh

thu

t bán
hàng như giao ti
ế
p, bày bán s


n ph

m,gi

i thi

u, gi

i đáp th

c m

c cho khách
hàng.
Để
cho vi

c bán hàng
đượ
c thu

n l

i có k
ế
t qu

, nhân viên bán hàng
ph


i th

c hi

n t

t nhi

m v

bán hàng.

22
V
ì
v

y, t

ch

c, tuy

n ch

n, đào t

o, qu

n l

ý
,
độ
ng viên l

c l
ượ
ng bán
hàng là m

t công vi

c mà công ty ph

i dành m

t s

quan tâm tho

đáng.

Để
bán
đượ
c hàng hoá, ng
ườ
i làm công tác xuc ti
ế
n c


n ph

i tr
ì
nh bày
cho h

p d

n, khêu g

i s

chú
ý
, kích s

t
ò
m
ò
c

a khách hàng. Trưng bày
hàng hoá t

i nơi bán hàng nh

m t


o ra s

h

p d

n c

a hàng hoá
đố
i v

i khách
hàng.
Thu th

p thông tin là m

t v

n
đề
quan tr

ng cho các quy
ế
t
đị
nhc


a
doanh nghi

p
đặ
c bi

t là nh

ng thông tin v

khách hàng, do đó nhân viên bán
hàng có nhi

m v

thu th

p thông tin v

khách hàng, b

n hàng,
đố
i th

c

nh

tranh cho doanh nghi

p .
D

ch v

ph

c v

khách hàng là m

t trong nh

ng phương pháp c

nh
tranh h

u hi

u trong giai đo

n hi

n nay. Các nhân viên bán hàng có nhi

m v



cung c

p các d

ch v

khác nhau cho khách hàng, tư v

n cho khách hàng trong
tiêu dùng c
ũ
ng như h

tr

k

thu

t, h

tr

xúc ti
ế
n nhanh vi

c giao hàng.
Chào hàng là nhi


m v

th
ườ
ng xuyên c

a các nhân viên bán hàng. Chào
hàng là m

t
đề
ngh

giao k
ế
t h

p
đồ
ng mua bán hàng hoá trong m

t th

i gian
nh

t
đị
nh và ph


i có các n

i dung ch

y
ế
u c

a h

p
đò
ng mua bán hàng hoá.
Chào hàng là m

t n

i dung c

a xúc ti
ế
n bán hàng. Các doanh nghi

p t

ch

c
chào hàng nh


m m

c đích chào bán hàng hoá. Nh

ng ngư

i ph

trách chào
hàng là các nhân viên bán hàng c

a doanh nghi

p. Thuy
ế
t ph

c là m

t y
ế
u t


c

c k

quan tr


ng trong chào hàng, đó là kh

năng thuy
ế
t ph

c ng
ườ
i khác
thay
đỏ
i cách ngh
ĩ
và cách làm theo
ý
m
ì
nh, là đi

u ch

y
ế
u
để
bán
đượ
c hàng.
Các nhân viên bán hàng v


a là ng
ườ
i chào hàng, v

a là ng
ườ
i thu th

p
đơn
đặ
t hàng, v

a là ng
ườ
i th

c hiên đơn
đặ
t hàng. Chính v
ì
v

y, ng
ườ
i có kh


năng thuy

ế
t ph

c, thông minh, năng
đọ
ng và quy
ế
t đoán.
Chu

n b

hàng hoá tr
ướ
c khi bán hàng là m

t ho

t
độ
ng không kém
ph

n quan tr

ng so v

i các ho

t

độ
ng trên. Nhân viên bán hàng c

n n

m
đượ
c
s

thích c

a khách hàng v

hàng hoá: tr

ng l
ượ
ng, màu s

c, cách bao gói
để

ph

c v

khách hàng m

t cách t


t nh

t.

23
Bán hàng tr

c ti
ế
p là m

t ho

t
độ
ng trung gian, nó n

m trong khâu lưu
thông phân ph

i c

a quá tr
ì
nh tái s

n xu

t s


n ph

m, nó là ho

t
độ
ng quan
tr

ng trong xúc ti
ế
n bán hàng, nó là h
ì
nh th

c giao ti
ế
p mang tính ch

n l

c
cao. Ho

t
độ
ng bán hàng tr

c ti

ế
p thúc
đẩ
y s

tương tác gi

a ng
ườ
i bán và
ng
ườ
i mua
để
d

n t

i m

t gi

i pháp có hi

u qu

và ti
ế
t ki


m th

i gian cho c


ng
ườ
i mua và ng
ườ
i bán.

Để
ho

t
độ
ng bán hàng đem l

i hi

u qu

, ngoài vi

c tuy

n ch

n và đào
t


o
đượ
c nh

ng nhân viên bán hàng gi

i, các doanh nghi

p thương m

i c

n
ph

i tuy

n l

a và đào t

o
đượ
c nh

ng qu

n tr


viên có
đủ
năng l

c và ph

m
ch

t
để
hoàn thành t

t nhiêm v

c

a ng
ườ
i qu

n tr

viên bán hàng. Ngoài ra,
vi

c t

ch


c khoa h

c ho

t
độ
ng bán hàng có m

t
ý
ngh
ĩ
a quan tr

ng.
T

ch

c bán hàng: T

ch

c bán hàng là m

t ho

t
độ
ng c


a các cá nhân
đượ
c s

p x
ế
p theo m

t tr
ì
nh t

nh

t
đị
nh
để
ph

i h

p m

t cách có hi

u qu

các

n

l

c c

a các nhân nh

m hoàn thành m

c tiêu chung.
T

ch

c bán hàng
đượ
c th

c hi

n theo 3 nguyên t

c cơ b

n: Nguyên t

c
t


ch

c theo ngành hàng, nguyên t

c t

ch

c theo nhóm hàng và nguyên t

c t


ch

c theo vùng
đị
a l
ý
. Vi

c l

a ch

n nguyên t

c t

ch


c nào là do
đặ
c đi

m
kinh doanh và đi

u ki

n c

th

c

a t

ng doanh nghi

p quy
ế
t
đị
nh.

đồ
4: Cơ c

u t


ch

c bán hàng theo ngành hàng
















C

p qu
ản lý ng
ành hàng
trên toàn qu

c
C


p qu
ản lý nhãm
hàng II trên toàn
qu

c
C

p qu
ản lý nhãm
hàng I trên toàm
qu

c
B

ph

n qu
ản lý
c

p vùng
B

ph

n qu
ản lý cấ
p

vùng
C

p qu
ản lý nhãm
hàng III trên toàn
qu

c
B

ph

n qu
ản lý cấ
p
qu

n, huy

n
B

ph

n qu
ản lý cấ
p
qu


n huy

n
B

ph

n qu
ản lý
c

p qu

n, huy

n
B

ph

n qu
ản lý cấ
p
vùng
B

ph

n qu
ản lý cấ

p
qu

n, huy

n

24





đồ
4: Cơ c

u t

ch

c bán hàng theo nhóm hàng























đồ
5: Cơ c

u bán hàng theo vùng
đị
a l
ý


















Phã gi
ám
đố
c ph

trách
kinh doanh
B


ph

n
ph


trách
xu

t
kh

u

B


ph

n
ph


trách
bán
hàng
cho
chÝn
h
B


ph

n
ph


trách
bán l


BP
ph



trách
bán
hàng
cho
KH
CN
BP
PT
bán
hàng
cho
KH
tr

ng
đi

m

Châu
Á

Châu
ÂU

asean
C


p
qu
ản lý
vùng
C

p
qu
ản lý
vùng

Các
đạ
i
di

n
Bán
hàng
Phã gi
ám
đố
c ph

trách
bán hàng
C

p qu
ản lý khu

v
ực miÒn Bắ
c
C

p qu
ản lý khu
v
ực MiÒn Trung

C

p qu
ản lý khu
v
ực MiÒn Nam

C

p qu
ản lý
T

nh L

ng
Sơn
C

p qu

ản lý
T

nh Qu

ng
Ninh
C

p qu
ản lý
Thành Ph


Hà N

i
C

p qu
ản lý
Thành Ph


H

i Ph
ò
ng


25


Qui mô c

a l

c l
ượ
ng bán hàng tr

c ti
ế
p

nh h
ưở
ng
đế
n ngân sách bán
hàng. Vi

c xác
đị
nh ngân sách bán hàng và ki

m soát ngân sách bán hàng và
ki

m soát ngân sách bán hàng tr


thành v

n
đề
không th

thi
ế
u
đượ
c
đố
i v

i
các doanh nghi

p thương m

i.
Xây d

ng ngân sách bán hàng và ki

m soát chi phí bán hàng:
Ngân sách bán hàng là m

t b


n li

t kê các y
ế
u t

chi phí theo ch

c năng
liên quan
đế
n bán hàng cá nhân

m

t vùng l
ã
nh th

ho

c vùng ho

t
độ
ng.
Thông th
ườ
ng khi xây d


ng ngân sách cho bán hàng ng
ườ
i ta xác
đị
nh m

t
h

n m

c b

ng ti

n mà b

ph

n b

ng ti

n mà b

ph

n bán hàng có th

s


d

ng
theo các h

ng m

c sau:
- Ti

n lương cho nhân viên văn ph
ò
ng, b

ph

n ph

c v

, khen th
ưở
ng
đặ
c bi

t, hoa h

ng bán hàng .

- Đi l

i và ti
ế
p
đã
i: vé xe, đi l

i, ti

n ăn, ti

n lưu trú, ti
ế
p khách.
- Công tác tuy

n d

ng: đi l

i, ti

n ăn, chi phí cho ng
ườ
i tuy

n, qu

ng

cáo
để
tuy

n ng
ườ
i.
- Chi khác: chi cho thi đua, cho tăng d

tr

b

o qu

n, qu

ng cáo t

i
ch

.

Để
xây d

ng ngân sách cho bán hàng, ng
ườ
i ta có r


t nhi

u cách nhưng
cách xác
đị
nh thông d

ng nh

t là d

a trên m

c tiêu và nhi

m v

, trên c

s


các chi phí c

a các năm tr
ướ
c
để
tính toán.

Sau khi xây d

ng ngân sách nh

ng nhà qu

n l
ý
c

n ki

m soát các
kho

n chi phí.
Qui tr
ì
nh bán hàng các nhân t

i c

a hàng
Các b
ướ
c trong ho

t
độ
ng bán hàng có th



đượ
c mô t

qua sơ
đồ
sau
1. Thăm d
ò
- Chào bán hàng t

i nhà
- Qu

ng cáo
- Ngu

n tham kh

o

- Nhu c

u
TiÒm

năng

×