Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài tập môn: Quản trị kinh doanh pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 22 trang )



BÀI
TẬP
THU
HOẠCH

SỐ
1
MÔN
QUẢN

TRỊ
KINH DOANH

Câu 1: Đi

u ki

n d

m

t doanh nghi

p có tư cách pháp nhân
Doanh nghi

p nhà n
ướ
c, h



p tác x
ã
, công ty trách nhi

m h

u h

n,
công ty c

ph

n, doanh nghi

p có v

n
đầ
u tư n
ướ
c ngoài và các t

ch

c kinh
t
ế
khác có tư cách pháp nhân khi có

đủ
các đi

u ki

n sau:
1-
Đượ
c cơ quan nhà n
ướ
c có th

m quy

n thành l

p, cho phép thành
l

p, đăng k
ý
ho

c công nh

n;
2- Có cơ c

u t


ch

c ch

t ch

;
3- Có tài s

n
độ
c l

p v

i cá nhân, t

ch

c khác và t

ch

u trách nhi

m
b

ng tài s


n đó;
4- Nhân danh m
ì
nh tham gia các quan h

pháp lu

t m

t cách
độ
c l

p.
(Theo Đi

u 94 và kho

n 1 Đi

u 113 - B

Lu

t dân s

Vi

t Nam)
Đi


u ki

n
để
m

t doanh nghi

p
đượ
c c

p gi

y ch

ng nh

n đăng k
ý

kinh doanh và th

i đi

m b

t
đầ

u kinh doanh theo Đi

u 17 Lu

t doanh
nghi

p
1- Doanh nghi

p
đượ
c c

p gi

y ch

ng nh

n đăng k
ý
kinh doanh n
ế
u có
đủ

các đi

u ki


n sau đây:
a) Ngành, ngh

kinh doanh không thu

c
đố
i t
ượ
ng c

m kinh doanh;
b) Tên c

a doanh nghi

p
đượ
c
đặ
t đúng như quy
đị
nh t

i kho

n 1 Đi

u

24 -Lu

t doanh nghi

p;
c) Có h

sơ đăng k
ý
kinh doanh h

p l

theo quy
đị
nh c

a pháp lu

t;
d) N

p
đủ
l

phí đăng k
ý
kinh doanh theo quy
đị

nh.
2- Doanh nghi

p có quy

n ho

t
độ
ng kinh doanh k

t

ngày
đượ
c c

p
gi

y ch

ng nh

n đăng k
ý
kinh doanh.
Đố
i v


i nh

ng ngành, ngh

kinh
doanh có đi

u ki

n th
ì
doanh nghi

p
đượ
c quy

n kinh doanh các ngành,
ngh

đó k

t

ngày
đượ
c cơ quan nhà n
ướ
c có th


m quy

n c

p gi

y phép
kinh doanh ho

c có
đủ
đi

u ki

n kinh doanh theo quy
đị
nh.

Câu 2: Các lo

i h
ì
nh doanh nghi

p Vi

t Nam
1. Doanh nghi


p nhà n
ướ
c
1. 1. Khái ni

m


Doanh nghi

p nhà n
ướ
c là t

ch

c do Nhà n
ướ
c
đầ
u tư v

n, thành l

p
và t

ch

c qu


n l
ý
, ho

t
độ
ng kinh doanh ho

c ho

t
độ
ng công ích, nh

m
th

c hi

n các m

c tiêu kinh t
ế
- x
ã
h

i do Nhà n
ướ

c giao.
Doanh nghi

p nhà n
ướ
c có tư cách pháp nhân, có các quy

n và ngh
ĩ
a v

dân
s

, t

ch

u trách nhi

m v

toàn b

ho

t
độ
ng, kinh doanh trong ph


m vi s


v

n do doanh nghi

p qu

n l
ý
.
(Theo Đi

u 1 Lu

t doanh nghi

p nhà n
ướ
c)
1.2. Ch

s

h

u
Doanh nghi


p nhà n
ướ
c do Nhà n
ướ
c
đầ
u tư v

n nên nó thu

c s

h

u
Nhà n
ướ
c. Sau khi
đượ
c thành l

p, doanh nghi

p nhà n
ướ
c là m

t ch

th



kinh doanh nhưng không có quy

n s

h

u
đố
i v

i tài s

n mà ch

là ng
ườ
i
qu

n l
ý
, kinh doanh trên cơ s

s

h

u c


a Nhà n
ướ
c.
Nhà n
ướ
c giao v

n cho doanh nghi

p nhà n
ướ
c và doanh nghi

p nhà n
ướ
c
ph

i ch

u trách nhi

m tr
ướ
c Nhà n
ướ
c v

vi


c b

o toàn và phát tri

n s

v

n
mà Nhà n
ướ
c giao cho
để
duy tr
ì
kh

năng kinh doanh c

a doanh nghi

p.
T

t c

các doanh nghi

p nhà n

ướ
c
đề
u ch

u s

qu

n l
ý
tr

c ti
ế
p c

a m

t cơ
quan Nhà n
ướ
c có th

m quy

n theo s

phân c


p c

a Chính ph

.
1. 3. V

n
đề
v

n và vi

c s

d

ng v

n c

a doanh nghi

p nhà
n
ướ
c
a_ V

n Nhà n

ướ
c giao cho doanh nghi

p qu

n l
ý
và s

d

ng là
v

n ngân sách c

p, v

n có ngu

n g

c ngân sách và v

n c

a doanh nghi

p
nhà n

ướ
c t

tích lu

.
Trong doanh nghi

p c

ph

n nhà n
ướ
c ngoài ngu

n v

n do Nhà n
ướ
c
cung c

p c
ò
n có s

góp v

n c


a cá nhân. Có hai lo

i :
- C

ph

n chi ph

i c

a Nhà n
ướ
c , bao g

m các lo

i:
+ C

ph

n c

a Nhà n
ướ
c chi
ế
m trên 50% t


ng s

c

ph

n c

a doanh
nghi

p;
+ C

ph

n c

a Nhà n
ướ
c ít nh

t g

p hai l

n c

ph


n c

a c

đông l

n
nh

t khác trong doanh nghi

p.
- C

ph

n
đặ
c bi

t c

a Nhà n
ướ
c là c

ph

n c


a Nhà nư

c trong m

t
s

doanh nghi

p mà Nhà n
ướ
c không có c

ph

n chi ph

i, nhưng có quy

n
quy
ế
t
đị
nh m

t s

v


n
đề
quan tr

ng c

a doanh nghi

p theo tho

thu

n trong
Đi

u l

doanh nghi

p.


b- Vi

c s

d

ng v


n
Đố
i v

i doanh nghi

p nhà n
ướ
c ho

t
độ
ng kinh doanh:
đượ
c s

d

ng
v

n và các qu

c

a doanh nghi

p
để

ph

c v

k

p th

i các nhu c

u trong kinh
doanh theo nguyên t

c b

o toàn và có hoàn tr

; doanh nghi

p nhà n
ướ
c có
th

t

huy
độ
ng v


n
để
ho

t
độ
ng kinh doanh, nhưng không thay
đổ
i h
ì
nh
th

c s

h

u;
đượ
c phát hành trái phi
ế
u teho quy
đị
nh c

a pháp lu

t;
đượ
c

th
ế
ch

p giá tr

quy

n s

d

ng
đấ
t g

n li

n v

i tài s

n thu

c quy

n qu

n l
ý


c

a doanh nghi

p t

i các ngân hàng Vi

t Nam
để
vay v

n kinh doanh theo
quy
đị
nh c

a pháp lu

t.
Đố
i v

i doanh nghi

p nhà n
ướ
c ho


t
độ
ng công ích :
đượ
c
đượ
c Nhà
n
ướ
c c

p kinh phí theo d

toán hàng năm phù h

p v

i nhi

m v

k
ế
ho

ch
Nhà n
ướ
c giao cho doanh nghi


p;
đượ
c huy
độ
ng v

n, g

i v

n liên doanh,
th
ế
ch

p giá tr

quy

n s

d

ng
đấ
t g

n li

n v


i tài s

n thu

c quy

n qu

n l
ý

c

a doanh nghi

p t

i các ngân hàng c

a Vi

t Nam
để
vay v

n ph

c v


ho

t
độ
ng công ích theo quy
đị
nh c

a pháp lu

t khi
đượ
c cơ quan Nhà n
ướ
c có
th

m quy

n c

p phép.
1. 4. Cơ c

u t

ch

c qu


n l
ý

Tu

thu

c
đặ
c đi

m, tính ch

t và quy mô c

a các doanh nghi

p nhà
n
ướ
c, t

ch

c qu

n l
ý

đượ

c quy
đị
nh cho doanh nghi

p nhà n
ướ
c có h

i
đồ
ng qu

n tr

, doanh nghi

p nhà n
ướ
c không có h

i
đồ
ng qu

n tr

và t

ng
công ty nhà n

ướ
c là khác nhau.
Đi

u 28 Lu

t doanh nghi

p nhà n
ướ
c có quy
đị
nh v

t

ch

c qu

n l
ý

doanh nghi

p nhà n
ướ
c:
- T


ng công ty nhà n
ướ
c và doanh nghi

p nhà n
ướ
c
độ
c l

p quy mô
l

n có cơ c

u t

ch

c qu

n l
ý
như sau:
+ H

i
đồ
ng qu


n tr

, Ban ki

m soát.
+ T

ng giám
đố
c ho

c giám
đố
c và b

máy giúp vi

c.
- Các doanh nghi

p nhà n
ướ
c không quy
đị
nh t

i Kho

n 1 Đi


u này
có giám
đố
c và b

máy giúp vi

c. H
ì
nh th

c t

ch

c giám sát t

i các doanh
nghi

p này do Chính ph

quy
đị
nh.
*
Đố
i v

i doanh nghi


p có h

i
đồ
ng qu

n tr


H

i
đồ
ng qu

n tr

th

c hi

n ch

c năng qu

n l
ý
ho


t
độ
ng c

a doanh
nghi

p, ch

u trách nhi

m tr
ướ
c Chính ph

ho

c cơ quan qu

n l
ý
Nhà n
ướ
c


đượ
c Chính ph

u


quy

n v

s

phát tri

n c

a doanh nghi

p theo m

c tiêu
Nhà n
ướ
c giao. (Đi

u 29 Lu

t doanh nghi

p)
*
Đố
i v

i doanh nghi


p nhà n
ướ
c không có h

i
đồ
ng qu

n tr


Giám
đố
c do ng
ườ
i quy
ế
t
đị
nh thành l

p doanh nghi

p b

nhi

m, mi


n
nhi

m, khen th
ưở
ng, k

lu

t. Giám
đố
c là
đạ
i di

n pháp nhân c

a doanh
nghi

p và ch

u trách nhi

m tr
ướ
c ng
ườ
i b


nhi

m và pháp lu

t v

đi

u hành
ho

t
độ
ng c

a doanh nghi

p. Giám
đố
c có quy

n đi

u hành cao nh

t trong
doanh nghi

p.
Phó giám

đố
c giúp giám
đố
c đi

u hành doanh nghi

p theo phân công
và u

quy

n c

a giám
đố
c, ch

u trách nhi

m tr
ướ
c giám
đố
c v

nhi

m v



đượ
c giám
đố
c phân công và u

quy

n.
K
ế
toán tr
ưở
ng giúp giám
đố
c doanh nghi

p ch


đạ
o, t

ch

c th

c
hi


n công tác k
ế
toán, th

ng kê c

a doanh nghi

p và có các nhi

m v

quy

n
h

n theo quy
đị
nh c

a pháp lu

t.
Văn ph
ò
ng và các ph
ò
ng chuyên môn, nghi


p v

có ch

c năng tham
mưu, giúp vi

c cho giám
đố
c trong qu

n l
ý
, đi

u hành công vi

c.
(Theo đi

u 39 Lu

t doanh nghi

p nhà n
ướ
c)
2. H

p tác x

ã

2.1. Khái ni

m
H

p tác x
ã
là t

ch

c kinh t
ế
t

ch

do nh

ng ng
ườ
i lao
độ
ng có nhu
c

u, l


i ích chung, t

nguy

n cùng góp v

n, góp s

c l

p ra theo quy
đị
nh
c

a pháp lu

t
để
phát huy s

c m

nh c

a t

p th

và c


a t

ng x
ã
viên nh

m
giúp nhau th

c hi

n có hi

u qu

hơn các ho

t
độ
ng s

n xu

t, kinh doanh,
d

ch v

và c


i thi

n
đờ
i s

ng, góp ph

n phát tri

n kinh t
ế
- x
ã
h

i c

a
đấ
t
n
ướ
c. (Theo đi

u 1- Lu

t h


p tác x
ã
)
2.2. Ch

s

h

u
Tài s

n c

a h

p tác x
ã
thu

c s

h

u c

a h

p tác x
ã

hay thu

c s

h

u
t

p th

. V
ì
v

y, các ch

s

h

u chung c

a h

p tác x
ã
chính là nh

ng ng

ườ
i
lao
độ
ng góp v

n, góp s

c.
2.3. V

n c

a h

p tác x
ã

2.3.1. H
ì
nh th

c góp v

n
Khi gia nh

p h

p tác x

ã
, x
ã
viên ph

i góp v

n theo quy
đị
nh c

a Đi

u
l

h

p tác x
ã
; v

n góp có th

nhi

u hơn m

c t


i thi

u, nhưng

m

i th

i


đi

m không v
ượ
t quá 30% t

ng s

v

n đi

u l

c

a h

p tác x

ã
.X
ã
viên có th


góp v

n m

t l

n ngay t


đầ
u ho

c nhi

u l

n; m

c, h
ì
nh th

c và th


i h

n góp
v

n do Đi

u l

h

p tác x
ã
quy
đị
nh. V

n góp c

a x
ã
viên
đượ
c đi

u ch

nh
theo quy
đị

nh c

a
đạ
i h

i x
ã
viên.
X
ã
viên
đượ
c tr

l

i v

n góp trong các tr
ườ
ng h

p quy
đị
nh v

v

n

đề

ch

m d

t tư cách x
ã
viên.Vi

c tr

l

i v

n góp c

a x
ã
viên căn c

vào th

c
tr

ng tài chính c

a h


p tác x
ã
t

i th

i đi

m tr

l

i v

n sau khi h

p tác x
ã

đã

quy
ế
t toán năm và
đã
gi

i quy
ế

t xong các quy

n l

i, ngh
ĩ
a v

v

kinh t
ế
c

a
x
ã
viên
đố
i v

i h

p tác x
ã
. H
ì
nh th

c, th


i h

n tr

l

i v

n góp cho x
ã
viên
do Đi

u l

h

p tác x
ã
quy
đị
nh.
(Theo Đi

u 24,36 lu

t h

p tác x

ã
)
2.3.2. H
ì
nh th

c huy
độ
ng v

n (Theo Đi

u 37 Lu

t H

p tác x
ã
)
H

p tác x
ã

đượ
c vay v

n c

a Ngân hàng theo quy

đị
nh c

a pháp lu

t.
- H

p tác x
ã

đượ
c huy
độ
ng v

n góp c

a x
ã
viên theo quy
ế
t
đị
nh c

a
Đạ
i h


i x
ã
viên.
- H

p tác x
ã

đượ
c vay v

n c

a x
ã
viên, c

a các t

ch

c theo đi

u ki

n
do hai bên tho

thu


n, nhưng không trái v

i các quy
đị
nh c

a pháp lu

t.
- H

p tác x
ã

đượ
c nh

n và s

d

ng v

n, tr

c

p c

a Nhà n

ướ
c, c

a
các t

ch

c, cá nhân trong và ngoài n
ướ
c do các bên tho

thu

n và theo quy
đị
nh c

a pháp lu

t.
2.3.3. Cơ c

u t

ch

c qu

n l

ý
c

a h

p tác x
ã

Đạ
i h

i x
ã
viên là cơ quan có quy

n quy
ế
t
đị
nh cao nh

t c

a h

p tác
x
ã
, b


i v
ì
th

c ch

t
đạ
i h

i x
ã
viên là h

i ngh

c

a toàn th

x
ã
viên ho

c h

i
ngh

c


a
đạ
i bi

u x
ã
viên.
Đạ
i h

i x
ã
viên g

m
đạ
i h

i th
ườ
ng k

h

p m

i năm m

t l


n do ban
qu

n tr

h

p tác x
ã
tri

u t

p trong v
ò
ng 3 tháng, k

t

ngày khoá s

quy
ế
t
toán năm ,và
đạ
i h

i x

ã
viên b

t th
ườ
ng
đượ
c tri

u t

p
để
gi

i quy
ế
t v

n
đề

c

n thi
ế
t v
ượ
t quá quy


n h

n c

a ban qu

n tr

ho

c ban ki

m soát.
(Theo Đi

u 26 Lu

t h

p tác x
ã
)
Ban qu

n tr

là cơ quan qu

n l
ý

và đi

u hành m

i công vi

c c

a h

p
tác x
ã
do
Đạ
i h

i x
ã
viên b

u tr

c ti
ế
p, g

m Ch

nhi


m h

p tác x
ã
và các
thành viên khác. S

l
ượ
ng thành viên Ban qu

n tr

do Đi

u l

h

p tác x
ã
quy
đị
nh. Nh

ng h

p tác x
ã

có s

x
ã
viên d
ướ
i m
ườ
i lăm ng
ườ
i th
ì
có th

ch




b

u Ch

nhi

m h

p tác x
ã


để
th

c hi

n nhi

m v

, quy

n h

n c

a Ban qu

n
tr

. H

p tác x
ã
có quy mô l

n
đượ
c b


u H

i
đồ
ng qu

n tr


để
th

c hi

n
quy

n h

n và nhi

m v

c

a Ban qu

n tr

quy

đị
nh trong Lu

t h

p tác x
ã
.
Nhi

m k

c

a Ban qu

n tr

h

p tác x
ã
do Đi

u l

hxt quy
đị
nh, nhưng t


i
thi

u là hai năm và t

i đa không quá năm năm.
(Theo Đi

u 30 - lu

t h

p tác x
ã
)
Ban ki

m soát là cơ quan giám sát và ki

m tra m

i ho

t
độ
ng c

a h

p

tác x
ã
theo đúng pháp lu

t và Đi

u l

h

p tác x
ã
. Ban ki

m soát do
Đạ
i h

i
x
ã
viên b

u tr

c ti
ế
p. S

l

ượ
ng thành viên do Đi

u l

h

p tác x
ã
quy
đị
nh,
Ban ki

m soát b

u m

t tr
ưở
ng ban
để
đi

u hành các công vi

c c

a Ban; h


p
tác x
ã
có ít x
ã
viên có th

ch

b

u m

t ki

m soát viên. Tiêu chu

n thành viên
Ban ki

m soát
đượ
c áp d

ng như tiêu chu

n thành viên Ban qu

n tr


. Thành
viên Ban ki

m soát không
đượ
c
đồ
ng th

i là thành viên Ban qu

n tr

, k
ế

toán tr
ưở
ng, th

qu

c

a h

p tác x
ã
và không ph


i là cha, m

, v

, ch

ng,
con ho

c anh, ch

, em ru

t c

a h

. Nhi

m k

c

a Ban ki

m soát theo nhi

m
k


c

a Ban qu

n tr

.
(Theo Đi

u 34 - Lu

t h

p tác x
ã
)
3. Công ty trách nhi

m h

u h

n
A - Công ty trách nhi

m h

u h

n hai thành viên tr


lên
1. Khái ni

m
Công ty trách nhi

m h

u h

n là doanh nghi

p trong đó các thành viên
ch

u trách nhi

m v

các kho

n n

và các ngh
ĩ
a v

tài s


n khác c

a doanh
nghi

p trong ph

m vi s

v

n
đã
cam k
ế
t góp vào doanh nghi

p; ph

n v

n
góp c

a thành viên ch


đượ
c chuy


n nh
ượ
ng theo qui
đị
nh c

a Lu

t Doanh
nghi

p ; thành viên có th

là t

ch

c, cá nhân; s

l
ượ
ng thành viên không
quá năm mươi.
2. Ch

s

h

u

Công ty trách nhi

m h

u h

n là m

t doanh nghi

p có ít nh

t hai thành
viên và nhi

u nh

t không quá năm mươi, trong su

t quá tr
ì
nh ho

t
độ
ng
công ty là m

t pháp nhân có tài s


n
độ
c l

p, có các quy

n v

tài s

n và các
quy

n khác, có th

là nguyên đơn hay b

đơn tr
ướ
c cơ quan tài phán.
Tính ch

t c

a lo

i h
ì
nh công ty trách nhi


m h

u h

n c
ũ
ng gi

ng như công ty


c

ph

n. Tính ch

t c

a lo

i h
ì
nh này là công ty
đố
i v

n.
Đặ
c đi


m quan
tr

ng c

a công ty
đố
i v

n là có s

tách b

ch tài s

n c

a công ty và c

a cá
nhân. Các thành viên trong công ty
đố
i v

n ch

ch

u trách nhi


m v

m

i
kho

n n

c

a công ty trong ph

m vi ph

n v

n h

đóng góp vào công ty.
Vi

c thành l

p công ty là d

a trên y
ế
u t


v

n góp, nên thành viên c

a công
ty
đố
i v

n th
ườ
ng r

t đông, c

nh

ng ng
ườ
i không hi

u bi
ế
t v

kinh doanh
c
ũ
ng tham gia.

3. Vi

c góp v

n khi thành l

p, chuy

n nh
ượ
ng, tăng/gi

m v

n,huy
độ
ng v

n
Vi

c góp v

n
Thành viên ph

i góp v

n
đầ

y
đủ
và đúng h

n như
đã
cam k
ế
t. Tr
ườ
ng
h

p có thành viên không góp
đầ
y
đủ
và đúng h

n s

v

n
đã
cam k
ế
t, th
ì
s



v

n chưa góp
đượ
c coi là n

c

a thành viên đó
đố
i v

i công ty; thành viên
đó ph

i ch

u trách nhi

m b

i th
ườ
ng thi

t h

i phát sinh do không góp

đủ

đúng h

n s

v

n
đã
cam k
ế
t. Th

i đi

m góp
đủ
giá tr

ph

n v

n góp, thành
viên
đượ
c công ty c

p gi


y ch

ng nh

n ph

n v

n góp. (Theo Đi

u 27- Lu

t
Doanh nghi

p)
Chuy

n nh
ượ
ng ph

n v

n góp
Thành viên công ty trách nhi

m h


u h

n có quy

n chuy

n nh
ượ
ng
m

t ph

n ho

c toàn b

ph

n v

n góp c

a m
ì
nh cho ng
ườ
i khác theo quy
đị
nh sau đây:

1- Thành viên mu

n chuy

n nh
ượ
ng m

t ph

n ho

c toàn b

v

n góp
ph

i chào bán ph

n v

n đó cho t

t c

các thành viên c
ò
n l


i theo t

l

tương

ng v

i ph

n v

n góp c

a h

trong công ty v

i cùng đi

u ki

n;
2- Ch


đượ
c chuy


n nh
ượ
ng cho ng
ườ
i không ph

i là thành viên n
ế
u
các thành viên c
ò
n l

i c

a công ty không mua ho

c không mua h
ế
t.
3- Theo quy
ế
t
đị
nh c

a H

i
đồ

ng thành viên, công ty có th

tăng v

n
đi

u l

b

ng cách:
a) Tăng v

n góp c

a thành viên;
b) Đi

u ch

nh tăng m

c v

n đi

u l

tương


ng v

i giá tr

tài s

n tăng
lên c

a công
ty;


4- Tr
ườ
ng h

p tăng v

n góp c

a thành viên, th
ì
v

n góp thêm
đượ
c
phân chia cho t


ng thành viên tương

ng v

i ph

n v

n góp c

a h

trong v

n
đi

u l

c

a công ty.N
ế
u có thành viên không góp thêm v

n, th
ì
ph


n v

n
góp đó đư

c chia cho thành viên khác theo t

l

ph

n v

n góp tương

ng.
5- Theo quy
ế
t
đị
nh c

a H

i
đồ
ng thành viên, công ty có th

gi


m v

n
đi

u l

b

ng cách :
a) Hoàn tr

m

t ph

n v

n góp cho thành viên theo t

l

v

n c

a h

trong
v


n đi

u l

c

a công ty;
b) Đi

u ch

nh gi

m m

c v

n đi

u l

tương

ng v

i giá tr

tài s


n gi

m
xu

ng c

a công ty
Công ty ch

có quy

n gi

m v

n đi

u l

theo quy
đị
nh t

i đi

m a) , n
ế
u
ngay sau khi hoàn tr


cho thành viên, công ty v

n b

o
đả
m thanh toán
đủ

các kho

n n

và ngh
ĩ
a v

tài s

n khác.
Công ty trách nhi

m h

u h

n không
đượ
c quy


n phát hành c

phi
ế
u.
4. Cơ c

u t

ch

c qu

n l
ý

Cơ c

u t

ch

c qu

n l
ý
công ty trách nhi

m h


u h

n có hai thành viên tr


lên ph

i có:
- H

i
đồ
ng thành viên;
- Ch

t

ch H

i
đồ
ng thành viên;
- Giám
đố
c (T

ng giám
đố
c);

- Ban ki

m soát, Tr
ưở
ng Ban ki

m soát (tr
ườ
ng h

p công ty có t

m
ườ
i
m

t thành viên tr

lên)
a- H

i
đồ
ng thành viên
H

i
đồ
ng thành viên g


m t

t c

thành viên, là cơ quan quy
ế
t
đị
nh cao
nh

t c

a công ty. Tr
ườ
ng h

p thành viên là t

ch

c, th
ì
thành viên đó ch


đị
nh
đạ

i di

n c

a m
ì
nh vào H

i
đồ
ng thành viên. H

i
đồ
ng thành viên h

p ít
nh

t m

i năm m

t l

n.
H

i
đồ

ng thành viên
đượ
c tri

u t

p h

p b

t c

khi nào theo yêu c

u c

a
ch

t

ch H

i
đồ
ng thành viên ho

c theo yêu c

u c


a thành viên ho

c nhóm
thành viên s

h

u 35% v

n đi

u l

( ho

c t

l

nh

hơn do Đi

u l

công ty
quy
đị
nh)

Quy
ế
t
đị
nh c

a H

i
đồ
ng thành viên
đượ
c thông qua khi :


+
Đượ
c s

phi
ế
u
đạ
i di

n ít nh

t 51% s

v


n c

a các thành viên d

h

p
ch

p thu

n. T

l

c

th

do Đi

u l

công ty quy
đị
nh;
+
Đố
i v


i quy
ế
t
đị
nh bán tài s

n có giá tr

b

ng ho

c l

n hơn 50% t

ng
giá tr

tài s

n
đượ
c ghi trong s

k
ế
toán c


a công ty ho

c t

l

nh

hơn quy
đị
nh t

i Đi

u l

công ty, s

a
đổ
i và b

sung Đi

u l

công ty, t

ch


c l

i, g

i
th

công ty th
ì
ph

i
đượ
c s

phi
ế
u
đạ
i di

n cho ít nh

t 75% s

v

n c

a các

thành viên d

h

p ch

p thu

n. T

l

c

th

do Đi

u l

công ty quy
đị
nh.
Quy
ế
t
đị
nh c

a H


i
đồ
ng thành viên
đượ
c thông qua d
ướ
i h
ì
nh th

c l

y
ý

ki
ế
n b

ng văn b

n khi
đượ
c s

thành viên
đạ
i di


n ít nh

t 65% v

n đi

u l


ch

p thu

n. T

l

c

th

do Đi

u l

công ty quy
đị
nh.
Ch


t

ch H

i
đồ
ng thành viên ph

i là thành viên, do H

i đông thành viên
b

u ra. Ch

t

ch H

i
đồ
ng thành viên có th

kiêm Giám
đố
c( T

ng giám
đố
c) công ty. Nhi


m k

c

a Ch

t

ch H

i
đồ
ng thành viên không quá 3 năm.
Ch

t

ch H

i
đồ
ng thành viên có th


đượ
c b

u l


i. Tr
ườ
ng h

p Đi

u l

công
ty quy
đị
nh Ch

t

ch H

i
đồ
ng thành viên là ng
ườ
i
đạ
i di

n theo pháp lu

t,
th
ì

các gi

y t

giao d

ch ph

i ghi r
õ
đi

u đó. (Theo Đi

u 36- Lu

t Doanh
nghi

p )
Giám
đố
c (T

ng giám
đố
c) công ty là ng
ườ
i đi


u hành ho

t
độ
ng
kinh doanh hàng ngày c

a công ty, ch

u trách nhi

m tr
ướ
c H

i
đồ
ng thành
viên v

vi

c th

c hi

n các quy

n và ngh
ĩ

a v

c

a m
ì
nh. Tr
ườ
ng h

p Đi

u l


công ty không quy
đị
nh Ch

t

ch H

i
đồ
ng thành viên là ng
ườ
i
đạ
i di


n theo
pháp lu

t th
ì
Giám
đố
c (T

ng giám
đố
c) là ng
ườ
i
đạ
i di

n theo pháp lu

t c

a
công ty
Các quy

n và ngh
ĩ
a v


c

a Giám
đố
c ( T

ng giám
đố
c)
đượ
c quy
đị
nh t

i đi

u 41 - Lu

t doanh nghi

p
B - Công ty trách nhi

m h

u h

n m

t thành viên

1. Khái ni

m
Công ty trách nhi

m h

u h

n m

t thành viên là doanh nghi

p do m

t t


ch

c làm ch

s

h

u (g

i là ch


s

h

u công ty); ch

s

h

u ch

u trách
nhi

m v

các kho

n n

và các ngh
ĩ
a v

tài s

n khác c

a doanh nghi


p trong
ph

m vi s

v

n đi

u l

c

a doanh nghi

p
2. Ch

s

h

u


Ngh


đị

nh s

03/2000/NĐ-CP quy
đị
nh ch

có nh

ng t

ch

c là pháp
nhân, t

c là đáp

ng 4 đi

u ki

n c

a pháp nhân theo quy
đị
nh t

i Đi

u 94 B



lu

t dân s

m

i
đượ
c thành l

p công ty TNHH m

t thành viên. Đi

u 14
Ngh


đị
nh li

t kê 17 t

ch

c
đượ
c quy


n thành l

p công ty TNHH m

t thành
viên, g

m các nhóm sau:
- Các cơ quan Nhà n
ướ
c, l

c l
ượ
ng v
ũ
trang;
- Các t

ch

c chính tr

, chính tr

-x
ã
h


i, x
ã
h

i, x
ã
h

i- ngh

nghi

p;
- Các doanh nghi

p;
- Các t

ch

c khác ( qu

x
ã
h

i, qu

t


thi

n và các t

ch

c khác là pháp
nhân).
3. Quy

n chuy

n nh
ượ
ng, rút v

n t

i công ty TNHH m

t thành viên
Ch

s

h

u công ty trách nhi

m h


u h

n m

t thành viên có quy

n
chuy

n nh
ượ
ng toàn b

ho

c m

t ph

n v

n đi

u l

c

a công ty cho các t



ch

c , cá nhân khác. N
ế
u chuy

n m

t ph

n v

n đi

u l

th
ì
công ty trách
nhi

m h

u h

n m

t thành viên s


tr

thành công ty trách nhi

m h

u h

n có
t

hai thành viên tr

lên (tu

thu

c vào s

l
ượ
ng
đố
i t
ượ
ng nh

n chuy

n

nh
ượ
ng). Ch

s

h

u công ty không
đượ
c tr

c ti
ế
p rút m

t ph

n ho

c toàn
b

s

v

n
đã
góp vào công ty c

ũ
ng như không
đượ
c rút l

i nhu

n c

a công
ty khi công ty không thanh toán
đủ
các kho

n n

và các ngh
ĩ
a v

tài s

n
khác
đế
n h

n ph

i tr


.
4. H
ì
nh th

c huy
độ
ng v

n khác
Công ty trách nhi

m h

u h

n m

t thành viên c
ũ
ng không
đượ
c quy

n
phát hành c

phi
ế

u.
5. Cơ c

u t

ch

c qu

n l
ý

Có hai mô h
ì
nh t

ch

c qu

n l
ý
công ty trách nhi

m h

u h

n m


t thành
viên :
- Mô h
ì
nh H

i
đồ
ng qu

n tr

: g

m H

i
đồ
ng qu

n tr

và Giám
đố
c (T

ng
giám
đố
c)

- Mô h
ì
nh Ch

t

ch Công ty : g

m Ch

t

ch công ty và Giám
đố
c ( T

ng
giám
đố
c)
Trong tr
ườ
ng h

p công ty có quy mô kinh doanh l

n, ngành ngh

kinh
doanh đa d


ng th
ì
nên l

a ch

n mô h
ì
nh H

i
đồ
ng qu

n tr

. Tuy nhiên, đây
không ph

i là m

t quy
đị
nh b

t bu

c.



Ch

s

h

u công ty không
đượ
c u

quy

n cho H

i
đồ
ng qu

n tr

, Giám
đố
c (T

ng giám
đố
c), Ch

t


ch công ty th

c hi

n các quy

n và ngh
ĩ
a v

c

a
m
ì
nh
đượ
c quy
đị
nh t

i Đi

u 47 Lu

t doanh nghi

p.
Quy


n và ngh
ĩ
a v

c

a các ch

c danh qu

n l
ý
nêu trong hai mô h
ì
nh trên
do ch

s

h

u công ty quy
đị
nh t

i Đi

u l


công ty.Đi

u 17,18 Ngh


đị
nh
03/2000/NĐ- CP
đã
quy
đị
nh các quy

n và ngh
ĩ
a v

c

th

c

a các ch

c
danh qu

n tr


này.
Công ty h

p doanh
1. Khái ni

m
Công ty h

p danh là doanh nghi

p trong đó có s

liên k
ế
t gi

a các cá
nhân góp v

n
để
ho

t
độ
ng d
ướ
i h
ì

nh th

c công ty.
S

khác nhau cơ b

n gi

a công ty h

p danh v

i công ty trách nhi

m h

u
h

n và công ty c

ph

n đó là trong công ty h

p danh b

t bu


c ph

i có ít nh

t
2 thành viên h

p danh là nh

ng ng
ườ
i ch

u trách nhi

m b

ng toàn b

tài s

n
c

a m
ì
nh v

các ngh
ĩ

a v

c

a công ty (trách nhi

m vô h

n).
Có hai lo

i công ty h

p danh là :
- H

p danh vô h

n : h

p danh trong đó t

t c

các thành viên c

a công ty
đề
u là thành viên h


p danh.
- H

p danh h

u h

n : h

p danh trong đó có ít nh

t hai thành viên h

p
danh và ngoài ra có thêm thành viên góp v

n là nh

ng ng
ườ
i ch

ch

u trách
nhi

m trong ph

m vi s


v

n góp vào công ty.
2. Ch

s

h

u
Các thành viên là các ch

s

h

u chung c

a công ty h

p danh. Có hai
lo

i thành viên công ty h

p danh :
- Thành viên h

p danh ph


i là cá nhân, có tr
ì
nh
độ
chuyên môn và uy tín
ngh

nghi

p, có quy

n qu

n l
ý
công ty; ti
ế
n hành các ho

t
độ
ng kinh doanh
nhân danh công ty; cùng liên
đớ
i ch

u trách nhi

m b


ng toàn b

tài s

n c

a
m
ì
nh v

các ngh
ĩ
a v

c

a công ty.
- Thành viên góp v

n ch

ch

u trách nhi

m v

các kho


n n

c

a công ty
trong ph

m vi s

v

n
đã
góp vào công ty; có quy

n
đượ
c chia l

i nhu

n theo
t

l


đượ
c quy

đị
nh t

i Đi

u l

công ty ; không
đượ
c tham gia qu

n l
ý
công
ty và ho

t
độ
ng kinh doanh nhân danh công ty.


Ngoài ra, thành viên công ty h

p danh có các quy

n và ngh
ĩ
a v

khác

theo quy
đị
nh c

a pháp lu

t và Đi

u l

công ty. (Theo Đi

u 95,96 - Lu

t
doanh nghi

p)
3. Vi

c góp v

n khi thành l

p, chuy

n nh
ượ
ng, tăng/gi


m v

n,huy
độ
ng v

n
Công ty h

p danh
đượ
c thành l

p d

a trên s

góp v

n c

a các thành
viên. S

v

n do t

t c


các thành viên góp
đượ
c ghi vào Đi

u l

công ty và
đượ
c g

i là V

n đi

u l

. Các thành viên có ngh
ĩ
a v

góp
đủ
s

v

n
đã
cam
k

ế
t. Riêng
đố
i v

i các thành viên h

p danh, n
ế
u công ty kinh doanh l

th
ì

ph

i ch

u l

.
V

nguyên t

c, thành viên h

p danh không
đượ
c chuy


n nh
ượ
ng ph

n
v

n góp c

a m
ì
nh cho ng
ườ
i khác n
ế
u không
đượ
c các thành viên h

p danh
khác
đồ
ng
ý
. Khi không mu

n ti
ế
p t


c tham gia công ty h

p danh, thành
viên h

p danh có quy

n rút kh

i công ty và ph

n v

n góp s


đượ
c công ty
hoàn tr

theo giá tho

thu

n ho

c theo giá
đượ
c xác

đị
nh trong Đi

u l

công
ty.Vi

c rút kh

i công ty ph

i
đượ
c đa s

thành viên h

p danh c
ò
n l

i
đồ
ng
ý
.
Khi thành viên rút kh

i công ty th

ì
tư cách thành viên đương nhiên b

ch

m
d

t. Tuy nhiên, thành viên h

p danh v

n ph

i liên
đớ
i ch

u trách nhi

m v


các ngh
ĩ
a v

c

a công ty

đã
phát sinh tr
ướ
c khi đăng k
ý
vi

c ch

m d

t tư
cách thành viên đó v

i cơ quan đăng k
ý
kinh doanh.
Thành viên góp v

n có th

chuy

n nh
ượ
ng ph

n v

n góp c


a m
ì
nh t

i
công ty cho ng
ườ
i khác song không gi

ng như c

đông
đượ
c t

do chuy

n
nh
ượ
ng c

ph

n c

a m
ì
nh; vi


c chuy

n nh
ượ
ng v

n góp c

a thành viên góp
v

n b

h

n ch
ế
b

i quy
đị
nh trong Đi

u l

công ty. Đi

u l


công ty có th


nh

ng quy
đị
nh c

m chuy

n nh
ượ
ng ph

n v

n góp ho

c ch

chuy

n nh
ượ
ng
gi

a các thành viên trong công ty ho


c ch


đượ
c chuy

n nh
ượ
ng cho ng
ườ
i
khác n
ế
u
đượ
c các thành viên h

p doanh
đồ
ng
ý

Công ty h

p danh không
đượ
c phát hành b

t k


lo

i ch

ng khoán nào.
4. Cơ c

u t

ch

c qu

n l
ý
c

a công ty h

p danh
V

nguyên t

c, cơ c

u t

ch


c qu

n l
ý
c

a công ty h

p danh do các
thành viên tho

thu

n quy
đị
nh trong Đi

u l

công ty song ph

i b

o
đả
m
các thành viên h

p danh
đề

u
đượ
c quy

n tham gia qu

n l
ý
công ty. Do đó,
pháp lu

t quy
đị
nh H

i
đồ
ng thành viên g

m t

t c

các thành viên h

p


danh, là cơ quan quy
ế

t
đị
nh t

t c

các ho

t
độ
ng qu

n l
ý
, kinh doanh c

a
công ty. Trong quá tr
ì
nh ho

t
độ
ng, các thành viên h

p danh phân công
đả
m nhi

m vi


c qu

n l
ý
công ty và c

m

t trong s

các thành viên h

p
danh làm Giám
đố
c. Giám
đố
c làm nhi

m v

phân công, đi

u hoà và ph

i
h

p công vi


c c

a các thành viên h

p danh và đi

u hành các công vi

c
trong n

i b

công ty
Vi

c bi

u quy
ế
t trong H

i
đồ
ng thành viên
đượ
c ti
ế
n hành theo nguyên

t

c đa s

phi
ế
u. Tuy nhiên khi quy
ế
t
đị
nh các v

n
đề
sau đay th
ì
ph

i
đượ
c
thông qua theo nguyên t

c nh

t trí, t

c là
đượ
c t


t c

các thành viên h

p
danh ch

p thu

n :
- C

giám
đố
c công ty;
- Ti
ế
p nh

n thành viên m

i;
- Khai tr

thành viên h

p danh;
- B


sung, s

a
đổ
i Đi

u l

công ty;
- T

ch

c l

i, gi

i th

công ty;
- H

p
đồ
ng gi

a công ty v

i thành viên h


p danh ho

c v

i v

, ch

ng, b

,
b

nuôi, m

, m

nuôi, con, con nuôi, anh, ch

em ru

t c

a thành viên đó.
S

phi
ế
u bi


u quy
ế
t c

a thành viên h

p danh không t

l

v

i s

v

n góp.
Khi bi

u quy
ế
t, m

i thành viên h

p danh ch

có m

t phi

ế
u.
Doanh nghi

p tư nhân.
1. Khái ni

m
Doanh nghi

p tư nhân là doanh nghi

p do m

t cá nhân làm ch

và t


ch

u trách nhi

m b

ng toàn b

tài s

n c


a m
ì
nh v

m

i ho

t
độ
ng c

a doanh
nghi

p.
2. Ch

s

h

u
Cá nhân làm ch

doanh nghi

p tư nhân v


a là ng
ườ
i qu

n l
ý
v

a là ch


s

h

u doanh nghi

p có toàn quy

n quy
ế
t
đị
nh
đố
i v

i t

t c


ho

t
độ
ng kinh
doanh c

a doanh nghi

p. Ch

doanh nghi

p tư nhân ch

u trách nhi

m vô h

n
v

các kho

n n

trong kinh doanh c

a doanh nghi


p. Trong quá tr
ì
nh kinh
doanh, n
ế
u làm ăn phát
đạ
t thu
đượ
c nhi

u l

i nhu

n, ch

doanh nghi

p
đượ
c h
ưở
ng toàn b

, ng
ượ
c l


i n
ế
u g

p r

i ro hay kinh doanh thua l

, h


ph

i t

ch

u trách nhi

m b

ng chính tài s

n c

a doanh nghi

p và tài s

n cá

nhân v

các kho

n n

o
đế
n h

n c

a doanh nghi

p.


3. V

n
đầ
u tư c

a ch

doanh nghi

p và vi

c tăng, gi


m v

n
đầ
u tư
a- V

n
đầ
u tư c

a ch

doanh nghi

p tư nhân do ch

doanh nghi

p t


khai. Ch

doanh nghi

p tư nhân có ngh
ĩ
a v


khai báo chính xác t

ng s

v

n
đầ
u tư, trong đó nêu r
õ
s

v

n b

ng ti

n Vi

t Nam, ngo

i t

t

do chuy

n

đổ
i, vàng và các tài s

n khác;
đố
i v

i v

n b

ng tài s

n khác c
ò
n ph

i ghi r
õ

lo

i tài s

n, s

l
ượ
ng và giá tr


c
ò
n l

i c

a m

i lo

i tài s

n.
b-Toàn b

v

n và tài s

n, k

c

v

n vay và tài s

n thuê,
đượ
c s


d

ng
vào ho

t
độ
ng kinh doanh c

a doanh nghi

p
đề
u ph

i
đượ
c ghi chép d

y
đủ

vào s

k
ế
toán và báo cáo tài chính c

a doanh nghi


p.
c- Trong quá tr
ì
nh ho

t
độ
ng, ch

doanh nghi

p tư nhân có quy

n tăng
ho

c gi

m v

n
đầ
u tư c

a m
ì
nh vào ho

t

độ
ng kinh doanh c

a doanh
nghi

p. Vi

c tăng ho

c gi

m v

n
đầ
u tư c

a ch

doanh nghi

p ph

i
đượ
c ghi
chép
đầ
y

đủ
vào s

k
ế
toán. Tr
ườ
ng h

p gi

m v

n
đầ
u tư xu

ng th

p hơn
v

n
đầ
u tư
đã
đăng k
ý
, th
ì

ch

doanh nghi

p tư nhân ch


đượ
c gi

m v

n sau
khi
đã
khai báo v

i cơ quan đăng k
ý
kinh doanh.

4. L

a ch

n h
ì
nh th

c và cách th


c vay v

n
Ch

doanh nghi

p tư nhân có quy

n t

do l

a ch

n có vay thêm v

n
hay không, vay d
ướ
i h
ì
nh th

c nào, c

a ai, bao nhiêu và ph

i t


ch

u trách
nhi

m v

i ng
ườ
i cho vay theo s

tho

thu

n và phù h

p v

i quy
đị
nh c

a
Nhà n
ướ
c.
Hi


n nay ch

doanh nghi

p tư nhân không
đượ
c vay v

n b

ng cách
phát hành trái phi
ế
u.
5. Cho thuê và bán doanh nghi

p
Ch

doanh nghi

p tư nhân có quy

n cho thuê toàn b

doanh nghi

p
c


a m
ì
nh, nhưng ph

i báo cáo b

ng văn b

n kèm theo b

n sao h

p
đồ
ng cho
thuê có công ch

ng
đế
n cơ quan đăng k
ý
kinh doanh, cơ quan thu
ế
. Trong
th

i h

n cho thuê, ch


doanh nghi

p tư nhân v

n ph

i ch

u trách nhi

m
tr
ướ
c pháp lu

t v

i tư cách là ch

s

h

u doanh nghi

p. Quy

n và trách
nhi


m c

a ch

s

h

u và ng
ườ
i thuê
đố
i v

i ho

t
độ
ng kinh doanh c

a
doanh nghi

p
đượ
c quy
đị
nh trong h

p

đồ
ng cho thuê. (Theo Đi

u 102- Lu

t
Doanh nghi

p)
Ch

doanh nghi

p tư nhân có quy

n bán doanh nghi

p c

a m
ì
nh cho


ng
ườ
i khác. Ch

m nh


t 15 ngày tr
ướ
c ngày chuy

n giao doanh nghi

p cho
ng
ườ
i mua, ch

doanh nghi

p ph

i thông báo b

ng văn b

n cho cơ quan
đăng k
ý
kinh doanh.
Sau khi bán doanh nghi

p, ch

doanh nghi

p tư nhân v


n ph

i ch

u
trách nhi

m v

t

t c

các kho

n n

và các ngh
ĩ
a v

tài s

n khác mà doanh
nghi

p chưa th

c hi


n, tr

tr
ườ
ng h

p ng
ườ
i mua, ng
ườ
i bán và ch

n

c

a
doanh nghi

p có tho

thu

n khác.
Ng
ưò
i bán, ng
ườ
i mua doanh nghi


p ph

i tuân th

các quy
đị
nh c

a
pháp lu

t v

lao
độ
ng. Ng
ườ
i mua doanh nghi

p ph

i đăng k
ý
kinh doanh l

i
theo quy
đị
nh c


a Lu

t doanh nghi

p.
6. Cơ c

u t

ch

c qu

n l
ý
doanh nghi

p
Ch

doanh nghi

p tư nhân có toàn quy

n quy
ế
t
đị
nh đ


i v

i t

t c


ho

t
độ
ng kinh doanh c

a doanh nghi

p ; có toàn quy

n quy
ế
t
đị
nh vi

c s


d

ng l


i nhu

n sau khi
đã
n

p thu
ế
và th

c hi

n các ngh
ĩ
a v

tài chính khác
theo quy
đị
nh c

a pháp lu

t.
Ch

doanh nghi

p tư nhân có th


tr

c ti
ế
p ho

c thuê ng
ườ
i khác qu

n
l
ý
, đi

u hành ho

t
độ
ng kinh doanh. Tr
ườ
ng h

p thuê ng
ườ
i khác làm Giám
đố
c qu


n l
ý
doanh nghi

p , th
ì
ch

doanh nghi

p tư nhân phai khai báo v

i
cơ quan đăng k
ý
kinh doanh và v

n ph

i ch

u trách nhi

m v

m

i ho

t

độ
ng
kinh doanh c

a doanh nghi

p.
Ch

doanh nghi

p tư nhân là
đạ
i di

n theo pháp lu

t c

a doanh
nghi

p, ch

u trách nhi

m tr
ướ
c Tr


ng tài ho

c Toà án trong các tranh ch

p
liên quan
đế
n doanh nghi

p.
Câu 3: Ưu đi

m c

a Lu

t Doanh nghi

p so v

i Lu

t Doanh
nghi

p tư nhân và Lu

t Công ty
N


i dung Lu

t doanh nghi

p v

a k
ế
th

a và phát tri

n hai lu

t :
Lu

t công ty và Lu

t doanh nghi

p tư nhân hi

n hành, v

a b

sung thêm
nh


ng n

i dung c

n thi
ế
t mà hai lu

t hi

n hành trên chưa quy
đị
nh. N

i
dung c

a Lu

t doanh nghi

p bám sát th

c ti

n

n
ướ
c ta, có tính

đế
n nhu
c

u đa d

ng và linh ho

t c

a nh

ng nhà
đầ
u tư;
đồ
ng th

i nh

n m

nh
đế
n vai tr
ò
và hi

u l


c c

a qu

n l
ý
nhà n
ướ
c
đố
i v

i doanh nghi

p và
kinh doanh.
So v

i Lu

t công ty và Lu

t doanh nghi

p tư nhân hi

n hành, Lu

t



doanh nghi

p
đã
có ti
ế
n b

hơn th

hi

n trên nh

ng n

i dung ch

y
ế
u sau
đây :
1. M

r

ng thêm
đố
i t

ượ
ng
đượ
c quy

n thành l

p và góp v

n vào doanh
nghi

p, qua đó t

o thêm cơ h

i cho dân cư và doanh nghi

p tr

c ti
ế
p
đầ
u tư
v

n vào s

n xu


t kinh doanh.
2. C

i cách th

t

c hành chính trong vi

c thành l

p doanh nghi

p theo
h
ướ
ng g

p vi

c xin phép thành l

p và đăng k
ý
kinh doanh thành m

t,
đồ
ng

th

i ch

gi

l

i nh

ng th

t

c, h

sơ th

c s

c

n thi
ế
t trên cơ s

yêu c

u
nâng cao hi


u l

c qu

n l
ý
nhà n
ướ
c. Nh

ng c

i cách đó làm gi

m b

t
đượ
c
nh

ng th

t

c, h

sơ trùng l


p, không c

n thi
ế
t, qua đó gi

m
đượ
c chi phí v


th

i gian, công s

c và ti

n b

c cho vi

c thành l

p doanh nghi

p. Nh

ng c

i

cách đó c
ũ
ng giúp tháo b


đượ
c c

n tr

l

n
đã
t

n t

i hơn 8 năm qua
đố
i v

i
vi

c thành l

p doanh nghi

p, làm cho vi


c thành l

p doanh nghi

p
để
kinh
doanh tr

nên h

p d

n hơn
đố
i v

i dân cư và doanh nghi

p. K
ế
t qu

là s


doanh nghi

p m


i dăng k
ý
tăng lên nhi

u, qua đó s

v

n huy
độ
ng cho
đầ
u
tư s

n xu

t, s

công ăn vi

c làm m

i
đượ
c t

o ra c
ũ

ng tăng lên.
3. B

o
đả
m ch

trương
đị
nh h
ướ
ng phát tri

n c

a Nhà n
ướ
c
đồ
ng th

i
m

r

ng quy

n t


ch

, sáng t

o kinh doanh c

a doanh nghi

p và dân cư.
Ch

trương này
đượ
c th

hi

n thông qua qu

n l
ý
nhà n
ướ
c v

ngành, ngh


kinh doanh. Nh


ng ngành, ngh

kinh doanh
đượ
c chia thành nh

ng lo

i sau
đây:
- Ngành, ngh

c

m kinh doanh
- Ngành, ngh

kinh doanh ph

i có đi

u ki

n
- Ngành, ngh

kinh doanh ph

i có v


n pháp
đị
nh
- Ngành, ngh

kinh doanh ph

i có gi

y phép hành ngh


Doanh nghi

p
đượ
c t

ch

đăng k
ý
và th

c hi

n kinh doanh nh

ng
ngành, ngh


mà pháp lu

t quy
đị
nh không c

m kinh doanh, kinh doanh có
đi

u ki

n, kinh doanh ph

i có v

n pháp
đị
nh và kinh doanh ph

i có gi

y
phép hành ngh

.
Tư t
ưở
ng chính sách m


i

đây là ngoài các ngành, ngh

c

m kinh
doanh,
đố
i v

i các ngành ngh

mà Chính ph

quy
đị
nh kinh doanh có đi

u
ki

n th
ì
doanh nghi

p dăng k
ý
kinh doanh và
đượ

c quy

n kinh doanh các


ngành, ngh

khi có
đủ
các đi

u ki

n tương

ng theo quy
đị
nh c

a Lu

t, pháp
l

nh ho

c ngh


đị

nh c

a Chính ph

.
B

ng cách này, Nhà n
ướ
c
đị
nh h
ướ
ng doanh nghi

p phát tri

n trong
các ngành, ngh

quan tr

ng c

a n

n kinh t
ế
, qua đó
đả

m b

o s

giám sát c

a
Nhà n
ướ
c
đố
i v

i
đị
nh h
ướ
ng phát tri

n c

a n

n kinh t
ế
nói chung. C
ò
n
đố
i

v

i các ngành, ngh

c
ò
n l

i, doanh nghi

p
đượ
c ch


độ
ng đăng k
ý
và th

c
hi

n kinh doanh theo đăng k
ý
. Vi

c qu

n l

ý
Nhà n
ướ
c
đố
i v

i ngành, ngh


kinh doanh như tr
ì
nh bày trên đây v

a
đả
m b

o
đị
nh h
ướ
ng phát tri

n c

a
Nhà n
ướ
c, v


a b

o
đả
m
đượ
c quy

n t

ch

và sáng t

o trong kinh doanh c

a
doanh nghi

p và dân cư. Tư t
ưở
ng chính sách này c
ũ
ng
đã

đượ
c kh


ng
đị
nh
trong Ngh

quy
ế
t H

i ngh

Trung ương 6 (l

n 1). Đó là " t

o môi tr
ườ
ng và
đi

u ki

n thu

n l

i cho kinh t
ế
tư nhân phát tri


n không h

n ch
ế
v

quy mô

đị
a bàn ho

t
độ
ng trong nh

ng l
ĩ
nh v

c mà pháp lu

t không c

m " [
Trích Ngh

quy
ế
t H


i ngh

Trung ương l

n th

sáu (l

n 1)]
Vi

c th

c hi

n tư t
ưở
ng chính sách trên đây là m

t b
ướ
c ti
ế
n trong quá tr
ì
nh
chuy

n
đổ

i t

cơ ch
ế
"ch

làm nh

ng g
ì

đượ
c phép" sang cơ ch
ế
"
đượ
c làm
nh

ng g
ì
mà pháp lu

t không c

m". Đi

u đó góp ph

n không nh


vào vi

c
c

i thi

n môi tr
ườ
ng
đầ
u tư và kinh doanh c

a n
ướ
c ta.
4. Khuy
ế
n khích doanh nghi

p và dân cư tr

c ti
ế
p
đầ
u tư v

n

để
kinh
doanh, m

r

ng quy mô và ngành, ngh

kinh doanh b

ng cách b

sung thêm
các lo

i h
ì
nh doanh nghi

p
để
nhà
đầ
u tư l

a ch

n
đồ
ng th


i t

o ra cơ s


pháp l
ý
giúp nhà
đầ
u tư gi

m và phân b

r

i ro h

p l
ý
trong quá tr
ì
nh kinh
doanh. Đi

u này làm tăng thêm l
ò
ng t

tin, tính sáng t


o và dám ch

p nh

n
r

i ro c

a các nhà
đầ
u tư trong kinh doanh, qua đó ho

t
độ
ng
đầ
u tư và kinh
doanh
đượ
c m

r

ng thêm trên c

s

l

ượ
ng doanh nghi

p, quy mô, ngành
ngh


đị
a bàn kinh doanh.
Vi

c b

sung thêm lo

i h
ì
nh công ty h

p danh trong Lu

t doanh
nghi

p không ch

t

o thêm cơ h


i cho nhà
đầ
u tư l

a ch

n lo

i h
ì
nh doanh
nghi

p, mà c
ò
n tăng thêm s

qu

n l
ý
, giám sát c

a Nhà n
ướ
c và x
ã
h

i nói

chung
đố
i v

i vi

c cung

ng m

t s

d

ch v

có tác
độ
ng tr

c ti
ế
p
đế
n
đờ
i
s

ng c


a
đạ
i đa s

nhân dân.


5. Quy
đị
nh
đầ
y
đủ
hơn các công c

b

o v

quy

n l

i h

p pháp c

a
nhà

đầ
u tư nói chung và c

a nhà
đầ
u tư thi

u s

nói riêng. Các công c

đó
bao g

m :
- Quy
đị
nh
đầ
y
đủ
hơn các quy

n cơ b

n c

a ng
ườ
i

đầ
u tư; trong đó
chú
ý
nhi

u
đế
n quy

n h

p pháp c

a c

đông thi

u s

;
- Thi
ế
t l

p các cơ ch
ế
góp v

n linh ho


t, qua đó các nhà
đầ
u tư có th


cùng nhau tho

thu

n và l

a ch

n cách th

c góp v

n phù h

p v

i đi

u ki

n
và l

i ích c


a h

;
- Quy
đị
nh c

th

và chi ti
ế
t cơ ch
ế
và cách th

c
để
nh

ng ng
ườ
i góp
v

n có th

tham gia vào vi

c ra quy

ế
t
đị
nh

doanh nghi

p, giám sát vi

c
qu

n l
ý
doanh nghi

p. Đó là công c

v

a giúp b

o v


đượ
c l

i ích h


p pháp
c

a ng
ườ
i góp v

n,
đặ
c bi

t là ng
ườ
i góp v

n thi

u s

, v

a ngăn ng

a
đượ
c
kh

năng góp v


n đa s

, ng
ườ
i qu

n l
ý
doanh nghi

p l

m d

ng quy

n và v


th
ế

đượ
c giao
để
mưau c

u cho l

i ích riêng c


a h

.
Vi

c chú
ý

đầ
y
đủ

đế
n b

o h

ng
ườ
i góp v

n thi

u s

không làm h

i
đế

n quy

n và l

i ích h

p pháp c

a ng
ườ
i góp v

n đa s

. T

t c

các quy
đị
nh
nói trên ch

c ch

n s

nâng cao thêm
độ
an toàn và linh ho


t c

a vi

c tr

c
ti
ế
p góp v

n vào s

n xu

t kinh doanh. Đi

u đó s

thúc
đẩ
y thêm
đầ
u tư và
huy
độ
ng thêm
đượ
c nhi


u v

n hơn cho phát tri

n s

n xu

t kinh doanh


n
ướ
c ta.
6. Thi
ế
t l

p m

t cơ c

u r
õ
ràng và minh b

ch v

qu


n l
ý
và đi

u hành
ho

t
độ
ng kinh doanh c

a doanh nghi

p. Đi

u đó
đượ
c th

c hi

n b

ng cách
quy
đị
nh r
õ
, c


th

và chi ti
ế
t cơ c

u t

ch

c qu

n l
ý
trong n

i b

doanh
nghi

p, trong đó xác
đị
nh r
õ
quy

n, ngh
ĩ

a v

và trách nhi

m c

a ng
ườ
i ch


s

h

u doanh nghi

p, th

th

c làm vi

c và thông qua các quy
ế
t
đị
nh c

a các

cơ quan đó…
Ngoài ra, v

cơ c

u t

ch

c qu

n l
ý
và đi

u hành ho

t
độ
ng kinh
doanh c

a doanh nghi

p, lu

t
đã
quy
đị

nh nh

ng công c

và cơ ch
ế
ngăn
ch

n kh

năng trong đó ng
ườ
i góp v

n đa s

và ng
ươì
qu

n l
ý
doanh nghi

p
có th

l


m d

ng v

th
ế
và quy

n h

n
đượ
c giao
để
mưu c

u cho l

i ích riêng
c

a h

, làm h

i
đế
n l

i ích c


a doanh nghi

p, c

a ng
ườ
i góp v

n thi

u s


ch

n

.


Cơ c

u t

ch

c qu

n l

ý
minh b

ch t

o đi

u ki

n thu

n l

i không ch


cho ng
ườ
i
đầ
u tư và các bên có liên quan trong vi

c giám sát n

i b


đố
i v


i
ho

t
độ
ng kinh doanh, mà c
ò
n góp ph

n nâng cao hi

u l

c qu

n l
ý
nhà n
ướ
c
đố
i v

i doanh nghi

p.
Đồ
ng th

i, cơ c


u t

ch

c qu

n l
ý
minh b

ch c
ũ
ng
bu

c nh

ng ng
ườ
i qu

n l
ý
ph

i c

n tr


ng hơn, th

hi

n tinh th

n trách nhi

m
cao hơn trong vi

c qu

n l
ý
ho

t
độ
ng kinh doanh c

a doanh nghi

p.
7. Quy
đị
nh vi

c chia tách, h


p nh

t, sát nh

p doanh nghi

p và
chuy

n
đổ
i doanh nghi

p t

lo

i h
ì
nh này sang lo

i h
ì
nh khác, t

o cho doanh
nghi

p cơ h


i và kh

năng linh ho

t trong m

r

ng quy mô, ngành ngh

kinh
doanh phù h

p v

i yêu c

u phát tri

n kinh doanh c

a doanh nghi

p.
Đồ
ng
th

i, các quy
đị

nh liên quan c

a Lu

t doanh nghi

p
đã
chú
ý

đế
n vi

c b

o v


quy

n l

i c

a ch

n

và các bên có liên quan khác trong quá tr

ì
nh chia, tách,
h

p nh

t, sát nh

p và chuy

n
đổ
i.
8. V

qu

n l
ý
Nhà n
ướ
c, Lu

t doanh nghi

p chú
ý

đế
n vi


c nâng cao
hi

u l

c qu

n l
ý
Nhà n
ướ
c
đố
i v

i doanh nghi

p, quy
đị
nh thanh tra ho

t
độ
ng kinh doanh c

a doanh nghi

p sau khi đăng k
ý

kinh doanh,
đả
m b

o
yêu c

u ti
ế
p t

c hoàn thi

n và nâng cao hi

u l

c qu

n l
ý
Nhà n
ướ
c
đố
i v

i
doanh nghi


p.
Tóm l

i, v

i nh

ng tư t
ưở
ng chích sách cơ b

n nói trên, Lu

t doanh
nghi

p góp ph

n không nh

vào vi

c c

i thi

n môi tr
ườ
ng kinh doanh



n
ướ
c ta, t

o
độ
ng l

c m

i ti
ế
p t

c gi

i phóng
đượ
c l

c l
ượ
ng s

n xu

t, khơi
d


y và phát huy
đượ
c các ngu

n n

i l

c cho phát tri

n kinh t
ế

đấ
t n
ướ
c.
Câu 4: Ưu đi

m và h

n ch
ế
c

a t

ng lo

i h

ì
nh doanh nghi

p Vi

t
Nam
đố
i v

i ng
ườ
i
đầ
u tư khi thành l

p, v

n hành và qu

n lí doanh
nghi

p
1. Doanh nghi

p Nhà n
ướ
c
Ưu đi


m:
Doanh nghi

p nhà n
ướ
c do Nhà n
ướ
c thành l

p, cung c

p v

n nên có
ngu

n v

n lâu dài,

n
đị
nh,
đả
m b

o
Đượ
c ưu tiên v


nhi

u m

t trong quá tr
ì
nh ho

t
độ
ng, v

n hành như
m

t b

ng s

n xu

t kinh doanh, vi

c phân b

các ngu

n l


c, chính sách đào
t

o nhân l

c, l
ĩ
nh v

c kinh doanh (Ví d

như trong l
ĩ
nh v

c đi

n, n
ướ
c, ch




có các doanh nghi

p nhà n
ướ
c m


i
đượ
c phép kinh doanh),
H

n ch
ế
:
Vi

c v

n hành, qu

n lí doanh nghi

p nhà n
ướ
c ph

i tuân theo các quy
đị
nh c

a lu

t Doanh nghi

p nhà n
ướ

c và ch

u s

qu

n lí c

a nhi

u cơ quan
Nhà n
ướ
c v

i m

t cơ ch
ế
qu

n lí h
ế
t s

c ph

c t

p, c

ò
n nhi

u ch

ng chéo.
Trong các doanh nghi

p nhà n
ướ
c, các th

t

c hành chính quan liêu,
bao c

p, t
ì
nh tr

ng ho

t
độ
ng c

ng nh

c theo s


ch


đạ
o c

a c

p trên r

t ph


bi
ế
n.
Thi
ế
u quy

n t

quy
ế
t m

t cách
đầ
y

đủ
.
2. Doanh nghi

p có v

n
đầ
u tư n
ướ
c ngoài.
Ưu đi

m
Doanh nghi

p liên doanh là s

liên k
ế
t gi

a doanh nghi

p c

a c

Vi


t
Nam và n
ướ
c ngoài nên có th

h

tr

nhau, b

sung nh

ng đi

m m

nh, kh

c
ph

c nh

ng đi

m y
ế
u c


a doanh nghi

p m

i n
ướ
c. V

i doanh nghi

p Vi

t
Nam, h

có th

ti
ế
p thu công ngh

, tr
ì
nh
độ
qu

n lí, t

doanh nghi


p n
ướ
c
ngoài, gi

i quy
ế
t nh

ng khó khăn v

v

n, m

r

ng
đượ
c th

tr
ườ
ng tiêu th


s

n ph


m, V

i doanh nghi

p n
ướ
c ngoài, h

có th

tránh
đượ
c nh

ng khó
khăn nh

t
đị
nh liên quan t

i th

t

c hành chính, m

t b


ng s

n xu

t,
đấ
t
đai, do khi tham gia vào doanh nghi

p liên doanh, phía Vi

t Nam th
ườ
ng
đóng góp b

ng
đấ
t đai;
đồ
ng th

i h

c
ũ
ng t

n d


ng
đượ
c ngu

n nguyên
nhiên v

t li

u s

n có, d

i dào; ngu

n lao đ

ng r

c

a Vi

t Nam;
H
ưở
ng nhi

u ưu
đã

i t

chính sách khuy
ế
n khích
đầ
u tư n
ướ
c ngoài
c

a Vi

t Nam
H

n ch
ế

D

d

n t

i t
ì
nh tr

ng ph


thu

c l

n nhau trong qu

n lí, đi

u hành.
Vi

c t
ì
m
đượ
c s

th

ng nh

t trong nh

ng v

n
đề
c


n gi

i quy
ế
t đôi
khi là r

t khó khăn,
đặ
c bi

t là khi hai bên tham gia kinh doanh
đế
n t


nh

ng n
ướ
c khác nhau v

i nh

ng phong t

c, t

p quán kinh doanh, l


i tư duy
khác nhau.
Ưu đi

m
Ch

doanh nghi

p hoàn toàn t

ch

trong vi

c kinh doanh, ra quy
ế
t
đị
nh và đi

u hành doanh nghi

p.


Nhà n
ướ
c ta đang khuy
ế

n khích thu hút
đầ
u tư nên
đượ
c h
ưở
ng nhi

u
ưu
đã
i.
Gi

i quy
ế
t t
ì
nh tr

ng thi
ế
u v

n c

a n

n kinh t
ế

.
H

n ch
ế

Đượ
c xem là m

t thành ph

n kinh t
ế
c

a Vi

t Nam nhưng v

n b

h

n
ch
ế
v

nhi


u m

t, không
đượ
c tham gia vào m

t s

l
ĩ
nh v

c kinh doanh c

a
Vi

t Nam (Ví d

như ngân hàng, bưu chính, )
Khó khăn trong vi

c gi

i quy
ế
t các th

t


c hành chính nhà n
ướ
c.
3. Công ty trách nhi

m h

u h

n
Ưu đi

m
Ch

doanh nghi

p
đượ
c t

ch

trong qu

n lí, đi

u hành doanh nghi

p.

Th

t

c c

p phép thành l

p đơn gi

n, nhanh g

n.
H

n ch
ế

V

n ít nên khó tham gia vào các d

án l

n,
đò
i h

i nhi


u v

n và tr
ì
nh
độ
công ngh

cao.
Không linh ho

t trong huy
độ
ng v

n hay rút kh

i d

án
đầ
u tư.
4. Công ty c

ph

n
Ưu đi

m: D


huy
độ
ng v

n, d

chuy

n nh
ượ
ng
H

n ch
ế
: có s

tham gia c

a nhi

u ng
ườ
i vào quá tr
ì
nh qu

n lí, cơ
c


u t

ch

c tương d

i ph

c t

p nên d

gây ra khó khăn trong qu

n lí, đi

u
hành;
đặ
c bi

t là khi c

n có s

nh

t trí gi


a các thành viên.
5. Công ty h

p doanh
Ưu đi

m
Không c

n nhi

u v

n
để
thành l

p

đượ
c uy tín và danh ti
ế
ng do nó g

n v

i uy tín, danh ti
ế
ng c


a
ng
ườ
i thành l

p doanh nghi

p
H

n ch
ế
: ch

thích h

p v

i các l
ĩ
nh v

c kinh doanh g

n v

i uy tín
c

a ng

ườ
i thành l

p doanh nghi

p (lu

t tư v

n, y t
ế
…)
6. H

p tác x
ã

Ưu đi

m
Phù h

p v

i ho

t
độ
ng s


n xu

t kinh doanh

vùng nông thôn, s

n
xu

t trang tr

i, ti

u th

công nghi

p, Nh

ng ng
ườ
i tham gia th
ườ
ng là lao
độ
ng s

n xu

t nh


l

, có th

cùng góp v

n, góp s

c.


H

n ch
ế

V

n th
ườ
ng không nhi

u
Năng l

c qu

n lí, tr
ì

nh
độ
công ngh

c
ò
n h

n ch
ế
.
7. Doanh nghi

p tư nhân
Ưu đi

m
Có cơ c

u gon nh


Ch

doanh nghi

p
đượ
c t


ch

trong qu

n lí, đi

u hành doanh nghi

p.
H

n ch
ế

V

n không nhi

u
Quy mô doanh nghi

p th
ườ
ng nh

nên ít kinh doanh l

n
8. H


kinh doanh cá th

.
Ưu đi

m: G

n nh

, d

thành l

p; c

n ít v

n
H

n ch
ế
: th
ườ
ng là kinh doanh nh

l


9. Bán hàng rong v


a hè
Ưu đi

m: c

n ít v

n, d

thành l

p, không ph

i đăng kí kinh doanh
H

n ch
ế
: gây t
ì
nh tr

ng l

n x

n,

nh h

ưở
ng t

i tr

t t

đô th


N
ế
u tôi là ch


đầ
u tư trong m

t ngành kinh doanh (gi


đị
nh) th
ì
tôi s

l

a
ch


n kinh doanh theo h
ì
nh th

c liên doanh v
ì
nh

ng nguyên nhân sau đây:
- Gi

i quy
ế
t
đượ
c v

n
đề
v

v

n
- T

n d

ng

đượ
c nh

ng hi

u bi
ế
t c

a
đố
i tác v

các th

tr
ườ
ng khác
nh

m t

o đi

u ki

n thu

n l


i
để
m

r

ng th

tr
ườ
ng
- Cơ h

i và thách th

c trong kinh doanh tương
đố
i cao, t

o môi tr
ườ
ng
làm vi

c h

p d

n, có nhi


u
độ
ng l

c
để
n

l

c trong công vi

c

×