BÀI
TẬP
THU
HOẠCH
SỐ
1
MÔN
QUẢN
TRỊ
KINH DOANH
Câu 1: Đi
ề
u ki
ệ
n d
ể
m
ộ
t doanh nghi
ệ
p có tư cách pháp nhân
Doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c, h
ợ
p tác x
ã
, công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n,
công ty c
ổ
ph
ầ
n, doanh nghi
ệ
p có v
ố
n
đầ
u tư n
ướ
c ngoài và các t
ổ
ch
ứ
c kinh
t
ế
khác có tư cách pháp nhân khi có
đủ
các đi
ề
u ki
ệ
n sau:
1-
Đượ
c cơ quan nhà n
ướ
c có th
ẩ
m quy
ề
n thành l
ậ
p, cho phép thành
l
ậ
p, đăng k
ý
ho
ặ
c công nh
ậ
n;
2- Có cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c ch
ặ
t ch
ẽ
;
3- Có tài s
ả
n
độ
c l
ậ
p v
ớ
i cá nhân, t
ổ
ch
ứ
c khác và t
ự
ch
ị
u trách nhi
ệ
m
b
ằ
ng tài s
ả
n đó;
4- Nhân danh m
ì
nh tham gia các quan h
ệ
pháp lu
ậ
t m
ộ
t cách
độ
c l
ậ
p.
(Theo Đi
ề
u 94 và kho
ả
n 1 Đi
ề
u 113 - B
ộ
Lu
ậ
t dân s
ự
Vi
ệ
t Nam)
Đi
ề
u ki
ệ
n
để
m
ộ
t doanh nghi
ệ
p
đượ
c c
ấ
p gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n đăng k
ý
kinh doanh và th
ờ
i đi
ể
m b
ắ
t
đầ
u kinh doanh theo Đi
ề
u 17 Lu
ậ
t doanh
nghi
ệ
p
1- Doanh nghi
ệ
p
đượ
c c
ấ
p gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n đăng k
ý
kinh doanh n
ế
u có
đủ
các đi
ề
u ki
ệ
n sau đây:
a) Ngành, ngh
ề
kinh doanh không thu
ộ
c
đố
i t
ượ
ng c
ấ
m kinh doanh;
b) Tên c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
đượ
c
đặ
t đúng như quy
đị
nh t
ạ
i kho
ả
n 1 Đi
ề
u
24 -Lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p;
c) Có h
ồ
sơ đăng k
ý
kinh doanh h
ợ
p l
ệ
theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t;
d) N
ộ
p
đủ
l
ệ
phí đăng k
ý
kinh doanh theo quy
đị
nh.
2- Doanh nghi
ệ
p có quy
ề
n ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh k
ể
t
ừ
ngày
đượ
c c
ấ
p
gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n đăng k
ý
kinh doanh.
Đố
i v
ớ
i nh
ữ
ng ngành, ngh
ề
kinh
doanh có đi
ề
u ki
ệ
n th
ì
doanh nghi
ệ
p
đượ
c quy
ề
n kinh doanh các ngành,
ngh
ề
đó k
ể
t
ừ
ngày
đượ
c cơ quan nhà n
ướ
c có th
ẩ
m quy
ề
n c
ấ
p gi
ấ
y phép
kinh doanh ho
ặ
c có
đủ
đi
ề
u ki
ệ
n kinh doanh theo quy
đị
nh.
Câu 2: Các lo
ạ
i h
ì
nh doanh nghi
ệ
p Vi
ệ
t Nam
1. Doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c
1. 1. Khái ni
ệ
m
Doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c là t
ổ
ch
ứ
c do Nhà n
ướ
c
đầ
u tư v
ố
n, thành l
ậ
p
và t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
, ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh ho
ặ
c ho
ạ
t
độ
ng công ích, nh
ằ
m
th
ự
c hi
ệ
n các m
ụ
c tiêu kinh t
ế
- x
ã
h
ộ
i do Nhà n
ướ
c giao.
Doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c có tư cách pháp nhân, có các quy
ề
n và ngh
ĩ
a v
ụ
dân
s
ự
, t
ự
ch
ị
u trách nhi
ệ
m v
ề
toàn b
ộ
ho
ạ
t
độ
ng, kinh doanh trong ph
ạ
m vi s
ố
v
ố
n do doanh nghi
ệ
p qu
ả
n l
ý
.
(Theo Đi
ề
u 1 Lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c)
1.2. Ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
Doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c do Nhà n
ướ
c
đầ
u tư v
ố
n nên nó thu
ộ
c s
ở
h
ữ
u
Nhà n
ướ
c. Sau khi
đượ
c thành l
ậ
p, doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c là m
ộ
t ch
ủ
th
ể
kinh doanh nhưng không có quy
ề
n s
ở
h
ữ
u
đố
i v
ớ
i tài s
ả
n mà ch
ỉ
là ng
ườ
i
qu
ả
n l
ý
, kinh doanh trên cơ s
ở
s
ở
h
ữ
u c
ủ
a Nhà n
ướ
c.
Nhà n
ướ
c giao v
ố
n cho doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c và doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c
ph
ả
i ch
ị
u trách nhi
ệ
m tr
ướ
c Nhà n
ướ
c v
ề
vi
ệ
c b
ả
o toàn và phát tri
ể
n s
ố
v
ố
n
mà Nhà n
ướ
c giao cho
để
duy tr
ì
kh
ả
năng kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
T
ấ
t c
ả
các doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c
đề
u ch
ị
u s
ự
qu
ả
n l
ý
tr
ự
c ti
ế
p c
ủ
a m
ộ
t cơ
quan Nhà n
ướ
c có th
ẩ
m quy
ề
n theo s
ự
phân c
ấ
p c
ủ
a Chính ph
ủ
.
1. 3. V
ấ
n
đề
v
ố
n và vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p nhà
n
ướ
c
a_ V
ố
n Nhà n
ướ
c giao cho doanh nghi
ệ
p qu
ả
n l
ý
và s
ử
d
ụ
ng là
v
ố
n ngân sách c
ấ
p, v
ố
n có ngu
ồ
n g
ố
c ngân sách và v
ố
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
nhà n
ướ
c t
ự
tích lu
ỹ
.
Trong doanh nghi
ệ
p c
ổ
ph
ầ
n nhà n
ướ
c ngoài ngu
ồ
n v
ố
n do Nhà n
ướ
c
cung c
ấ
p c
ò
n có s
ự
góp v
ố
n c
ủ
a cá nhân. Có hai lo
ạ
i :
- C
ổ
ph
ầ
n chi ph
ố
i c
ủ
a Nhà n
ướ
c , bao g
ồ
m các lo
ạ
i:
+ C
ổ
ph
ầ
n c
ủ
a Nhà n
ướ
c chi
ế
m trên 50% t
ổ
ng s
ố
c
ổ
ph
ầ
n c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p;
+ C
ổ
ph
ầ
n c
ủ
a Nhà n
ướ
c ít nh
ấ
t g
ấ
p hai l
ầ
n c
ổ
ph
ầ
n c
ủ
a c
ổ
đông l
ớ
n
nh
ấ
t khác trong doanh nghi
ệ
p.
- C
ổ
ph
ầ
n
đặ
c bi
ệ
t c
ủ
a Nhà n
ướ
c là c
ổ
ph
ầ
n c
ủ
a Nhà nư
ớ
c trong m
ộ
t
s
ố
doanh nghi
ệ
p mà Nhà n
ướ
c không có c
ổ
ph
ầ
n chi ph
ố
i, nhưng có quy
ề
n
quy
ế
t
đị
nh m
ộ
t s
ố
v
ấ
n
đề
quan tr
ọ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p theo tho
ả
thu
ậ
n trong
Đi
ề
u l
ệ
doanh nghi
ệ
p.
b- Vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng v
ố
n
Đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh:
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
v
ố
n và các qu
ỹ
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
để
ph
ụ
c v
ụ
k
ị
p th
ờ
i các nhu c
ầ
u trong kinh
doanh theo nguyên t
ắ
c b
ả
o toàn và có hoàn tr
ả
; doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c có
th
ể
t
ự
huy
độ
ng v
ố
n
để
ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh, nhưng không thay
đổ
i h
ì
nh
th
ứ
c s
ở
h
ữ
u;
đượ
c phát hành trái phi
ế
u teho quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t;
đượ
c
th
ế
ch
ấ
p giá tr
ị
quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i tài s
ả
n thu
ộ
c quy
ề
n qu
ả
n l
ý
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p t
ạ
i các ngân hàng Vi
ệ
t Nam
để
vay v
ố
n kinh doanh theo
quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t.
Đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c ho
ạ
t
độ
ng công ích :
đượ
c
đượ
c Nhà
n
ướ
c c
ấ
p kinh phí theo d
ự
toán hàng năm phù h
ợ
p v
ớ
i nhi
ệ
m v
ụ
k
ế
ho
ạ
ch
Nhà n
ướ
c giao cho doanh nghi
ệ
p;
đượ
c huy
độ
ng v
ố
n, g
ọ
i v
ố
n liên doanh,
th
ế
ch
ấ
p giá tr
ị
quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng
đấ
t g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i tài s
ả
n thu
ộ
c quy
ề
n qu
ả
n l
ý
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p t
ạ
i các ngân hàng c
ủ
a Vi
ệ
t Nam
để
vay v
ố
n ph
ụ
c v
ụ
ho
ạ
t
độ
ng công ích theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t khi
đượ
c cơ quan Nhà n
ướ
c có
th
ẩ
m quy
ề
n c
ấ
p phép.
1. 4. Cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
Tu
ỳ
thu
ộ
c
đặ
c đi
ể
m, tính ch
ấ
t và quy mô c
ủ
a các doanh nghi
ệ
p nhà
n
ướ
c, t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
đượ
c quy
đị
nh cho doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c có h
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
, doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c không có h
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
và t
ổ
ng
công ty nhà n
ướ
c là khác nhau.
Đi
ề
u 28 Lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c có quy
đị
nh v
ề
t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c:
- T
ổ
ng công ty nhà n
ướ
c và doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c
độ
c l
ậ
p quy mô
l
ớ
n có cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
như sau:
+ H
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
, Ban ki
ể
m soát.
+ T
ổ
ng giám
đố
c ho
ặ
c giám
đố
c và b
ộ
máy giúp vi
ệ
c.
- Các doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c không quy
đị
nh t
ạ
i Kho
ả
n 1 Đi
ề
u này
có giám
đố
c và b
ộ
máy giúp vi
ệ
c. H
ì
nh th
ứ
c t
ổ
ch
ứ
c giám sát t
ạ
i các doanh
nghi
ệ
p này do Chính ph
ủ
quy
đị
nh.
*
Đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p có h
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
H
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
th
ự
c hi
ệ
n ch
ứ
c năng qu
ả
n l
ý
ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p, ch
ị
u trách nhi
ệ
m tr
ướ
c Chính ph
ủ
ho
ặ
c cơ quan qu
ả
n l
ý
Nhà n
ướ
c
đượ
c Chính ph
ủ
u
ỷ
quy
ề
n v
ề
s
ự
phát tri
ể
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p theo m
ụ
c tiêu
Nhà n
ướ
c giao. (Đi
ề
u 29 Lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p)
*
Đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c không có h
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
Giám
đố
c do ng
ườ
i quy
ế
t
đị
nh thành l
ậ
p doanh nghi
ệ
p b
ổ
nhi
ệ
m, mi
ễ
n
nhi
ệ
m, khen th
ưở
ng, k
ỷ
lu
ậ
t. Giám
đố
c là
đạ
i di
ệ
n pháp nhân c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p và ch
ị
u trách nhi
ệ
m tr
ướ
c ng
ườ
i b
ổ
nhi
ệ
m và pháp lu
ậ
t v
ề
đi
ề
u hành
ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Giám
đố
c có quy
ề
n đi
ề
u hành cao nh
ấ
t trong
doanh nghi
ệ
p.
Phó giám
đố
c giúp giám
đố
c đi
ề
u hành doanh nghi
ệ
p theo phân công
và u
ỷ
quy
ề
n c
ủ
a giám
đố
c, ch
ị
u trách nhi
ệ
m tr
ướ
c giám
đố
c v
ề
nhi
ệ
m v
ụ
đượ
c giám
đố
c phân công và u
ỷ
quy
ề
n.
K
ế
toán tr
ưở
ng giúp giám
đố
c doanh nghi
ệ
p ch
ỉ
đạ
o, t
ổ
ch
ứ
c th
ự
c
hi
ệ
n công tác k
ế
toán, th
ố
ng kê c
ủ
a doanh nghi
ệ
p và có các nhi
ệ
m v
ụ
quy
ề
n
h
ạ
n theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t.
Văn ph
ò
ng và các ph
ò
ng chuyên môn, nghi
ệ
p v
ụ
có ch
ứ
c năng tham
mưu, giúp vi
ệ
c cho giám
đố
c trong qu
ả
n l
ý
, đi
ề
u hành công vi
ệ
c.
(Theo đi
ề
u 39 Lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c)
2. H
ợ
p tác x
ã
2.1. Khái ni
ệ
m
H
ợ
p tác x
ã
là t
ổ
ch
ứ
c kinh t
ế
t
ự
ch
ủ
do nh
ữ
ng ng
ườ
i lao
độ
ng có nhu
c
ầ
u, l
ợ
i ích chung, t
ự
nguy
ệ
n cùng góp v
ố
n, góp s
ứ
c l
ậ
p ra theo quy
đị
nh
c
ủ
a pháp lu
ậ
t
để
phát huy s
ứ
c m
ạ
nh c
ủ
a t
ậ
p th
ể
và c
ủ
a t
ừ
ng x
ã
viên nh
ằ
m
giúp nhau th
ự
c hi
ệ
n có hi
ệ
u qu
ả
hơn các ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh,
d
ị
ch v
ụ
và c
ả
i thi
ệ
n
đờ
i s
ố
ng, góp ph
ầ
n phát tri
ể
n kinh t
ế
- x
ã
h
ộ
i c
ủ
a
đấ
t
n
ướ
c. (Theo đi
ề
u 1- Lu
ậ
t h
ợ
p tác x
ã
)
2.2. Ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
Tài s
ả
n c
ủ
a h
ợ
p tác x
ã
thu
ộ
c s
ở
h
ữ
u c
ủ
a h
ợ
p tác x
ã
hay thu
ộ
c s
ỏ
h
ữ
u
t
ậ
p th
ể
. V
ì
v
ậ
y, các ch
ủ
s
ở
h
ữ
u chung c
ủ
a h
ợ
p tác x
ã
chính là nh
ữ
ng ng
ườ
i
lao
độ
ng góp v
ố
n, góp s
ứ
c.
2.3. V
ố
n c
ủ
a h
ợ
p tác x
ã
2.3.1. H
ì
nh th
ứ
c góp v
ố
n
Khi gia nh
ậ
p h
ợ
p tác x
ã
, x
ã
viên ph
ả
i góp v
ố
n theo quy
đị
nh c
ủ
a Đi
ề
u
l
ệ
h
ợ
p tác x
ã
; v
ố
n góp có th
ể
nhi
ề
u hơn m
ứ
c t
ố
i thi
ể
u, nhưng
ở
m
ọ
i th
ờ
i
đi
ể
m không v
ượ
t quá 30% t
ổ
ng s
ố
v
ố
n đi
ề
u l
ệ
c
ủ
a h
ợ
p tác x
ã
.X
ã
viên có th
ể
góp v
ố
n m
ộ
t l
ầ
n ngay t
ừ
đầ
u ho
ặ
c nhi
ề
u l
ầ
n; m
ứ
c, h
ì
nh th
ứ
c và th
ờ
i h
ạ
n góp
v
ố
n do Đi
ề
u l
ệ
h
ợ
p tác x
ã
quy
đị
nh. V
ố
n góp c
ủ
a x
ã
viên
đượ
c đi
ề
u ch
ỉ
nh
theo quy
đị
nh c
ủ
a
đạ
i h
ộ
i x
ã
viên.
X
ã
viên
đượ
c tr
ả
l
ạ
i v
ố
n góp trong các tr
ườ
ng h
ợ
p quy
đị
nh v
ề
v
ấ
n
đề
ch
ấ
m d
ứ
t tư cách x
ã
viên.Vi
ệ
c tr
ả
l
ạ
i v
ố
n góp c
ủ
a x
ã
viên căn c
ứ
vào th
ự
c
tr
ạ
ng tài chính c
ủ
a h
ợ
p tác x
ã
t
ạ
i th
ờ
i đi
ể
m tr
ả
l
ạ
i v
ố
n sau khi h
ợ
p tác x
ã
đã
quy
ế
t toán năm và
đã
gi
ả
i quy
ế
t xong các quy
ề
n l
ợ
i, ngh
ĩ
a v
ụ
v
ề
kinh t
ế
c
ủ
a
x
ã
viên
đố
i v
ớ
i h
ợ
p tác x
ã
. H
ì
nh th
ứ
c, th
ờ
i h
ạ
n tr
ả
l
ạ
i v
ố
n góp cho x
ã
viên
do Đi
ề
u l
ệ
h
ợ
p tác x
ã
quy
đị
nh.
(Theo Đi
ề
u 24,36 lu
ậ
t h
ợ
p tác x
ã
)
2.3.2. H
ì
nh th
ứ
c huy
độ
ng v
ố
n (Theo Đi
ề
u 37 Lu
ậ
t H
ợ
p tác x
ã
)
H
ợ
p tác x
ã
đượ
c vay v
ố
n c
ủ
a Ngân hàng theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t.
- H
ợ
p tác x
ã
đượ
c huy
độ
ng v
ố
n góp c
ủ
a x
ã
viên theo quy
ế
t
đị
nh c
ủ
a
Đạ
i h
ộ
i x
ã
viên.
- H
ợ
p tác x
ã
đượ
c vay v
ố
n c
ủ
a x
ã
viên, c
ủ
a các t
ổ
ch
ứ
c theo đi
ề
u ki
ệ
n
do hai bên tho
ả
thu
ậ
n, nhưng không trái v
ớ
i các quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t.
- H
ợ
p tác x
ã
đượ
c nh
ậ
n và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n, tr
ợ
c
ấ
p c
ủ
a Nhà n
ướ
c, c
ủ
a
các t
ổ
ch
ứ
c, cá nhân trong và ngoài n
ướ
c do các bên tho
ả
thu
ậ
n và theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t.
2.3.3. Cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
c
ủ
a h
ợ
p tác x
ã
Đạ
i h
ộ
i x
ã
viên là cơ quan có quy
ề
n quy
ế
t
đị
nh cao nh
ấ
t c
ủ
a h
ợ
p tác
x
ã
, b
ở
i v
ì
th
ự
c ch
ấ
t
đạ
i h
ộ
i x
ã
viên là h
ộ
i ngh
ị
c
ủ
a toàn th
ể
x
ã
viên ho
ặ
c h
ộ
i
ngh
ị
c
ủ
a
đạ
i bi
ể
u x
ã
viên.
Đạ
i h
ộ
i x
ã
viên g
ồ
m
đạ
i h
ộ
i th
ườ
ng k
ỳ
h
ọ
p m
ỗ
i năm m
ộ
t l
ầ
n do ban
qu
ả
n tr
ị
h
ợ
p tác x
ã
tri
ệ
u t
ậ
p trong v
ò
ng 3 tháng, k
ể
t
ừ
ngày khoá s
ổ
quy
ế
t
toán năm ,và
đạ
i h
ộ
i x
ã
viên b
ấ
t th
ườ
ng
đượ
c tri
ệ
u t
ậ
p
để
gi
ả
i quy
ế
t v
ấ
n
đề
c
ầ
n thi
ế
t v
ượ
t quá quy
ề
n h
ạ
n c
ủ
a ban qu
ả
n tr
ị
ho
ặ
c ban ki
ể
m soát.
(Theo Đi
ề
u 26 Lu
ậ
t h
ợ
p tác x
ã
)
Ban qu
ả
n tr
ị
là cơ quan qu
ả
n l
ý
và đi
ề
u hành m
ọ
i công vi
ệ
c c
ủ
a h
ợ
p
tác x
ã
do
Đạ
i h
ộ
i x
ã
viên b
ầ
u tr
ự
c ti
ế
p, g
ồ
m Ch
ủ
nhi
ệ
m h
ợ
p tác x
ã
và các
thành viên khác. S
ố
l
ượ
ng thành viên Ban qu
ả
n tr
ị
do Đi
ề
u l
ệ
h
ợ
p tác x
ã
quy
đị
nh. Nh
ữ
ng h
ợ
p tác x
ã
có s
ố
x
ã
viên d
ướ
i m
ườ
i lăm ng
ườ
i th
ì
có th
ể
ch
ỉ
b
ầ
u Ch
ủ
nhi
ệ
m h
ợ
p tác x
ã
để
th
ự
c hi
ệ
n nhi
ệ
m v
ụ
, quy
ề
n h
ạ
n c
ủ
a Ban qu
ả
n
tr
ị
. H
ợ
p tác x
ã
có quy mô l
ớ
n
đượ
c b
ầ
u H
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
để
th
ự
c hi
ệ
n
quy
ề
n h
ạ
n và nhi
ệ
m v
ụ
c
ủ
a Ban qu
ả
n tr
ị
quy
đị
nh trong Lu
ậ
t h
ợ
p tác x
ã
.
Nhi
ệ
m k
ỳ
c
ủ
a Ban qu
ả
n tr
ị
h
ợ
p tác x
ã
do Đi
ề
u l
ệ
hxt quy
đị
nh, nhưng t
ố
i
thi
ể
u là hai năm và t
ố
i đa không quá năm năm.
(Theo Đi
ề
u 30 - lu
ậ
t h
ợ
p tác x
ã
)
Ban ki
ể
m soát là cơ quan giám sát và ki
ể
m tra m
ọ
i ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a h
ợ
p
tác x
ã
theo đúng pháp lu
ậ
t và Đi
ề
u l
ệ
h
ợ
p tác x
ã
. Ban ki
ể
m soát do
Đạ
i h
ộ
i
x
ã
viên b
ầ
u tr
ự
c ti
ế
p. S
ố
l
ượ
ng thành viên do Đi
ề
u l
ệ
h
ợ
p tác x
ã
quy
đị
nh,
Ban ki
ể
m soát b
ầ
u m
ộ
t tr
ưở
ng ban
để
đi
ề
u hành các công vi
ệ
c c
ủ
a Ban; h
ợ
p
tác x
ã
có ít x
ã
viên có th
ể
ch
ỉ
b
ầ
u m
ộ
t ki
ể
m soát viên. Tiêu chu
ẩ
n thành viên
Ban ki
ể
m soát
đượ
c áp d
ụ
ng như tiêu chu
ẩ
n thành viên Ban qu
ả
n tr
ị
. Thành
viên Ban ki
ể
m soát không
đượ
c
đồ
ng th
ờ
i là thành viên Ban qu
ả
n tr
ị
, k
ế
toán tr
ưở
ng, th
ủ
qu
ỹ
c
ủ
a h
ợ
p tác x
ã
và không ph
ả
i là cha, m
ẹ
, v
ợ
, ch
ồ
ng,
con ho
ặ
c anh, ch
ị
, em ru
ộ
t c
ủ
a h
ọ
. Nhi
ệ
m k
ỳ
c
ủ
a Ban ki
ể
m soát theo nhi
ệ
m
k
ỳ
c
ủ
a Ban qu
ả
n tr
ị
.
(Theo Đi
ề
u 34 - Lu
ậ
t h
ộ
p tác x
ã
)
3. Công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n
A - Công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n hai thành viên tr
ở
lên
1. Khái ni
ệ
m
Công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n là doanh nghi
ệ
p trong đó các thành viên
ch
ị
u trách nhi
ệ
m v
ề
các kho
ả
n n
ợ
và các ngh
ĩ
a v
ụ
tài s
ả
n khác c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p trong ph
ạ
m vi s
ố
v
ố
n
đã
cam k
ế
t góp vào doanh nghi
ệ
p; ph
ầ
n v
ố
n
góp c
ủ
a thành viên ch
ỉ
đượ
c chuy
ể
n nh
ượ
ng theo qui
đị
nh c
ủ
a Lu
ậ
t Doanh
nghi
ệ
p ; thành viên có th
ể
là t
ổ
ch
ứ
c, cá nhân; s
ố
l
ượ
ng thành viên không
quá năm mươi.
2. Ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
Công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n là m
ộ
t doanh nghi
ệ
p có ít nh
ấ
t hai thành
viên và nhi
ề
u nh
ấ
t không quá năm mươi, trong su
ố
t quá tr
ì
nh ho
ạ
t
độ
ng
công ty là m
ộ
t pháp nhân có tài s
ả
n
độ
c l
ậ
p, có các quy
ề
n v
ề
tài s
ả
n và các
quy
ề
n khác, có th
ể
là nguyên đơn hay b
ị
đơn tr
ướ
c cơ quan tài phán.
Tính ch
ấ
t c
ủ
a lo
ạ
i h
ì
nh công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n c
ũ
ng gi
ố
ng như công ty
c
ổ
ph
ầ
n. Tính ch
ấ
t c
ủ
a lo
ạ
i h
ì
nh này là công ty
đố
i v
ố
n.
Đặ
c đi
ẻ
m quan
tr
ọ
ng c
ủ
a công ty
đố
i v
ố
n là có s
ự
tách b
ạ
ch tài s
ả
n c
ủ
a công ty và c
ủ
a cá
nhân. Các thành viên trong công ty
đố
i v
ố
n ch
ỉ
ch
ị
u trách nhi
ệ
m v
ề
m
ọ
i
kho
ả
n n
ợ
c
ủ
a công ty trong ph
ạ
m vi ph
ầ
n v
ố
n h
ọ
đóng góp vào công ty.
Vi
ệ
c thành l
ậ
p công ty là d
ự
a trên y
ế
u t
ố
v
ố
n góp, nên thành viên c
ủ
a công
ty
đố
i v
ố
n th
ườ
ng r
ấ
t đông, c
ả
nh
ữ
ng ng
ườ
i không hi
ể
u bi
ế
t v
ề
kinh doanh
c
ũ
ng tham gia.
3. Vi
ệ
c góp v
ố
n khi thành l
ậ
p, chuy
ể
n nh
ượ
ng, tăng/gi
ả
m v
ố
n,huy
độ
ng v
ố
n
Vi
ệ
c góp v
ố
n
Thành viên ph
ả
i góp v
ố
n
đầ
y
đủ
và đúng h
ạ
n như
đã
cam k
ế
t. Tr
ườ
ng
h
ợ
p có thành viên không góp
đầ
y
đủ
và đúng h
ạ
n s
ố
v
ố
n
đã
cam k
ế
t, th
ì
s
ố
v
ố
n chưa góp
đượ
c coi là n
ợ
c
ủ
a thành viên đó
đố
i v
ớ
i công ty; thành viên
đó ph
ả
i ch
ị
u trách nhi
ệ
m b
ồ
i th
ườ
ng thi
ệ
t h
ạ
i phát sinh do không góp
đủ
và
đúng h
ạ
n s
ố
v
ố
n
đã
cam k
ế
t. Th
ờ
i đi
ể
m góp
đủ
giá tr
ị
ph
ầ
n v
ố
n góp, thành
viên
đượ
c công ty c
ấ
p gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n ph
ầ
n v
ố
n góp. (Theo Đi
ề
u 27- Lu
ậ
t
Doanh nghi
ệ
p)
Chuy
ể
n nh
ượ
ng ph
ầ
n v
ố
n góp
Thành viên công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n có quy
ề
n chuy
ể
n nh
ượ
ng
m
ộ
t ph
ầ
n ho
ặ
c toàn b
ộ
ph
ầ
n v
ố
n góp c
ủ
a m
ì
nh cho ng
ườ
i khác theo quy
đị
nh sau đây:
1- Thành viên mu
ố
n chuy
ể
n nh
ượ
ng m
ộ
t ph
ầ
n ho
ặ
c toàn b
ộ
v
ố
n góp
ph
ả
i chào bán ph
ầ
n v
ố
n đó cho t
ấ
t c
ả
các thành viên c
ò
n l
ạ
i theo t
ỷ
l
ệ
tương
ứ
ng v
ớ
i ph
ầ
n v
ố
n góp c
ủ
a h
ọ
trong công ty v
ớ
i cùng đi
ề
u ki
ệ
n;
2- Ch
ỉ
đượ
c chuy
ể
n nh
ượ
ng cho ng
ườ
i không ph
ả
i là thành viên n
ế
u
các thành viên c
ò
n l
ạ
i c
ủ
a công ty không mua ho
ặ
c không mua h
ế
t.
3- Theo quy
ế
t
đị
nh c
ủ
a H
ộ
i
đồ
ng thành viên, công ty có th
ể
tăng v
ố
n
đi
ề
u l
ệ
b
ằ
ng cách:
a) Tăng v
ố
n góp c
ủ
a thành viên;
b) Đi
ề
u ch
ỉ
nh tăng m
ứ
c v
ố
n đi
ề
u l
ệ
tương
ứ
ng v
ớ
i giá tr
ị
tài s
ả
n tăng
lên c
ủ
a công
ty;
4- Tr
ườ
ng h
ợ
p tăng v
ố
n góp c
ủ
a thành viên, th
ì
v
ố
n góp thêm
đượ
c
phân chia cho t
ừ
ng thành viên tương
ứ
ng v
ớ
i ph
ầ
n v
ố
n góp c
ủ
a h
ọ
trong v
ố
n
đi
ề
u l
ệ
c
ủ
a công ty.N
ế
u có thành viên không góp thêm v
ố
n, th
ì
ph
ầ
n v
ố
n
góp đó đư
ợ
c chia cho thành viên khác theo t
ỷ
l
ệ
ph
ầ
n v
ố
n góp tương
ứ
ng.
5- Theo quy
ế
t
đị
nh c
ủ
a H
ộ
i
đồ
ng thành viên, công ty có th
ể
gi
ả
m v
ố
n
đi
ề
u l
ệ
b
ằ
ng cách :
a) Hoàn tr
ả
m
ộ
t ph
ầ
n v
ố
n góp cho thành viên theo t
ỷ
l
ệ
v
ố
n c
ủ
a h
ọ
trong
v
ố
n đi
ề
u l
ệ
c
ủ
a công ty;
b) Đi
ề
u ch
ỉ
nh gi
ả
m m
ứ
c v
ố
n đi
ề
u l
ệ
tương
ứ
ng v
ớ
i giá tr
ị
tài s
ả
n gi
ả
m
xu
ố
ng c
ủ
a công ty
Công ty ch
ỉ
có quy
ề
n gi
ả
m v
ố
n đi
ề
u l
ệ
theo quy
đị
nh t
ạ
i đi
ể
m a) , n
ế
u
ngay sau khi hoàn tr
ả
cho thành viên, công ty v
ẫ
n b
ả
o
đả
m thanh toán
đủ
các kho
ả
n n
ợ
và ngh
ĩ
a v
ụ
tài s
ả
n khác.
Công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n không
đượ
c quy
ề
n phát hành c
ổ
phi
ế
u.
4. Cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
Cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n có hai thành viên tr
ở
lên ph
ả
i có:
- H
ộ
i
đồ
ng thành viên;
- Ch
ủ
t
ị
ch H
ộ
i
đồ
ng thành viên;
- Giám
đố
c (T
ổ
ng giám
đố
c);
- Ban ki
ể
m soát, Tr
ưở
ng Ban ki
ể
m soát (tr
ườ
ng h
ợ
p công ty có t
ừ
m
ườ
i
m
ộ
t thành viên tr
ở
lên)
a- H
ộ
i
đồ
ng thành viên
H
ộ
i
đồ
ng thành viên g
ồ
m t
ấ
t c
ả
thành viên, là cơ quan quy
ế
t
đị
nh cao
nh
ấ
t c
ủ
a công ty. Tr
ườ
ng h
ợ
p thành viên là t
ổ
ch
ứ
c, th
ì
thành viên đó ch
ỉ
đị
nh
đạ
i di
ệ
n c
ủ
a m
ì
nh vào H
ộ
i
đồ
ng thành viên. H
ộ
i
đồ
ng thành viên h
ọ
p ít
nh
ấ
t m
ỗ
i năm m
ộ
t l
ầ
n.
H
ộ
i
đồ
ng thành viên
đượ
c tri
ệ
u t
ậ
p h
ọ
p b
ấ
t c
ứ
khi nào theo yêu c
ầ
u c
ủ
a
ch
ủ
t
ị
ch H
ộ
i
đồ
ng thành viên ho
ặ
c theo yêu c
ầ
u c
ủ
a thành viên ho
ặ
c nhóm
thành viên s
ở
h
ữ
u 35% v
ố
n đi
ề
u l
ệ
( ho
ặ
c t
ỷ
l
ệ
nh
ỏ
hơn do Đi
ề
u l
ệ
công ty
quy
đị
nh)
Quy
ế
t
đị
nh c
ủ
a H
ộ
i
đồ
ng thành viên
đượ
c thông qua khi :
+
Đượ
c s
ố
phi
ế
u
đạ
i di
ệ
n ít nh
ấ
t 51% s
ố
v
ố
n c
ủ
a các thành viên d
ự
h
ọ
p
ch
ấ
p thu
ậ
n. T
ỷ
l
ệ
c
ụ
th
ể
do Đi
ề
u l
ệ
công ty quy
đị
nh;
+
Đố
i v
ớ
i quy
ế
t
đị
nh bán tài s
ả
n có giá tr
ị
b
ằ
ng ho
ặ
c l
ớ
n hơn 50% t
ổ
ng
giá tr
ị
tài s
ả
n
đượ
c ghi trong s
ổ
k
ế
toán c
ủ
a công ty ho
ặ
c t
ỷ
l
ệ
nh
ỏ
hơn quy
đị
nh t
ạ
i Đi
ề
u l
ệ
công ty, s
ử
a
đổ
i và b
ổ
sung Đi
ề
u l
ệ
công ty, t
ổ
ch
ứ
c l
ạ
i, g
ả
i
th
ể
công ty th
ì
ph
ả
i
đượ
c s
ố
phi
ế
u
đạ
i di
ệ
n cho ít nh
ấ
t 75% s
ố
v
ố
n c
ủ
a các
thành viên d
ự
h
ọ
p ch
ấ
p thu
ậ
n. T
ỷ
l
ệ
c
ụ
th
ể
do Đi
ề
u l
ệ
công ty quy
đị
nh.
Quy
ế
t
đị
nh c
ủ
a H
ộ
i
đồ
ng thành viên
đượ
c thông qua d
ướ
i h
ì
nh th
ứ
c l
ấ
y
ý
ki
ế
n b
ằ
ng văn b
ả
n khi
đượ
c s
ố
thành viên
đạ
i di
ệ
n ít nh
ấ
t 65% v
ố
n đi
ề
u l
ệ
ch
ấ
p thu
ậ
n. T
ỷ
l
ệ
c
ụ
th
ể
do Đi
ề
u l
ệ
công ty quy
đị
nh.
Ch
ủ
t
ị
ch H
ộ
i
đồ
ng thành viên ph
ả
i là thành viên, do H
ộ
i đông thành viên
b
ầ
u ra. Ch
ủ
t
ị
ch H
ộ
i
đồ
ng thành viên có th
ể
kiêm Giám
đố
c( T
ổ
ng giám
đố
c) công ty. Nhi
ệ
m k
ỳ
c
ủ
a Ch
ủ
t
ị
ch H
ộ
i
đồ
ng thành viên không quá 3 năm.
Ch
ủ
t
ị
ch H
ộ
i
đồ
ng thành viên có th
ể
đượ
c b
ầ
u l
ạ
i. Tr
ườ
ng h
ợ
p Đi
ề
u l
ệ
công
ty quy
đị
nh Ch
ủ
t
ị
ch H
ộ
i
đồ
ng thành viên là ng
ườ
i
đạ
i di
ệ
n theo pháp lu
ậ
t,
th
ì
các gi
ấ
y t
ờ
giao d
ị
ch ph
ả
i ghi r
õ
đi
ề
u đó. (Theo Đi
ề
u 36- Lu
ậ
t Doanh
nghi
ệ
p )
Giám
đố
c (T
ổ
ng giám
đố
c) công ty là ng
ườ
i đi
ề
u hành ho
ạ
t
độ
ng
kinh doanh hàng ngày c
ủ
a công ty, ch
ị
u trách nhi
ệ
m tr
ướ
c H
ộ
i
đồ
ng thành
viên v
ề
vi
ệ
c th
ự
c hi
ệ
n các quy
ề
n và ngh
ĩ
a v
ụ
c
ủ
a m
ì
nh. Tr
ườ
ng h
ợ
p Đi
ề
u l
ệ
công ty không quy
đị
nh Ch
ủ
t
ị
ch H
ộ
i
đồ
ng thành viên là ng
ườ
i
đạ
i di
ệ
n theo
pháp lu
ậ
t th
ì
Giám
đố
c (T
ổ
ng giám
đố
c) là ng
ườ
i
đạ
i di
ệ
n theo pháp lu
ậ
t c
ủ
a
công ty
Các quy
ề
n và ngh
ĩ
a v
ụ
c
ủ
a Giám
đố
c ( T
ổ
ng giám
đố
c)
đượ
c quy
đị
nh t
ạ
i đi
ề
u 41 - Lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p
B - Công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n m
ộ
t thành viên
1. Khái ni
ệ
m
Công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n m
ộ
t thành viên là doanh nghi
ệ
p do m
ộ
t t
ổ
ch
ứ
c làm ch
ủ
s
ở
h
ữ
u (g
ọ
i là ch
ủ
s
ở
h
ữ
u công ty); ch
ủ
s
ở
h
ữ
u ch
ị
u trách
nhi
ệ
m v
ề
các kho
ả
n n
ợ
và các ngh
ĩ
a v
ụ
tài s
ả
n khác c
ủ
a doanh nghi
ệ
p trong
ph
ạ
m vi s
ố
v
ố
n đi
ề
u l
ệ
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
2. Ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
Ngh
ị
đị
nh s
ố
03/2000/NĐ-CP quy
đị
nh ch
ỉ
có nh
ữ
ng t
ổ
ch
ứ
c là pháp
nhân, t
ứ
c là đáp
ứ
ng 4 đi
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a pháp nhân theo quy
đị
nh t
ạ
i Đi
ề
u 94 B
ộ
lu
ậ
t dân s
ự
m
ớ
i
đượ
c thành l
ậ
p công ty TNHH m
ộ
t thành viên. Đi
ề
u 14
Ngh
ị
đị
nh li
ệ
t kê 17 t
ổ
ch
ứ
c
đượ
c quy
ề
n thành l
ậ
p công ty TNHH m
ộ
t thành
viên, g
ồ
m các nhóm sau:
- Các cơ quan Nhà n
ướ
c, l
ự
c l
ượ
ng v
ũ
trang;
- Các t
ổ
ch
ứ
c chính tr
ị
, chính tr
ị
-x
ã
h
ộ
i, x
ã
h
ộ
i, x
ã
h
ộ
i- ngh
ề
nghi
ệ
p;
- Các doanh nghi
ệ
p;
- Các t
ổ
ch
ứ
c khác ( qu
ỹ
x
ã
h
ộ
i, qu
ỹ
t
ừ
thi
ệ
n và các t
ổ
ch
ứ
c khác là pháp
nhân).
3. Quy
ề
n chuy
ể
n nh
ượ
ng, rút v
ố
n t
ạ
i công ty TNHH m
ộ
t thành viên
Ch
ủ
s
ở
h
ữ
u công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n m
ộ
t thành viên có quy
ề
n
chuy
ể
n nh
ượ
ng toàn b
ộ
ho
ặ
c m
ộ
t ph
ầ
n v
ố
n đi
ề
u l
ệ
c
ủ
a công ty cho các t
ổ
ch
ứ
c , cá nhân khác. N
ế
u chuy
ể
n m
ộ
t ph
ầ
n v
ố
n đi
ề
u l
ệ
th
ì
công ty trách
nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n m
ộ
t thành viên s
ẽ
tr
ở
thành công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n có
t
ừ
hai thành viên tr
ở
lên (tu
ỳ
thu
ộ
c vào s
ố
l
ượ
ng
đố
i t
ượ
ng nh
ậ
n chuy
ể
n
nh
ượ
ng). Ch
ủ
s
ở
h
ữ
u công ty không
đượ
c tr
ự
c ti
ế
p rút m
ộ
t ph
ầ
n ho
ặ
c toàn
b
ộ
s
ố
v
ố
n
đã
góp vào công ty c
ũ
ng như không
đượ
c rút l
ợ
i nhu
ậ
n c
ủ
a công
ty khi công ty không thanh toán
đủ
các kho
ả
n n
ợ
và các ngh
ĩ
a v
ụ
tài s
ả
n
khác
đế
n h
ạ
n ph
ả
i tr
ả
.
4. H
ì
nh th
ứ
c huy
độ
ng v
ố
n khác
Công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n m
ộ
t thành viên c
ũ
ng không
đượ
c quy
ề
n
phát hành c
ổ
phi
ế
u.
5. Cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
Có hai mô h
ì
nh t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n m
ộ
t thành
viên :
- Mô h
ì
nh H
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
: g
ồ
m H
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
và Giám
đố
c (T
ổ
ng
giám
đố
c)
- Mô h
ì
nh Ch
ủ
t
ị
ch Công ty : g
ồ
m Ch
ủ
t
ị
ch công ty và Giám
đố
c ( T
ổ
ng
giám
đố
c)
Trong tr
ườ
ng h
ợ
p công ty có quy mô kinh doanh l
ớ
n, ngành ngh
ề
kinh
doanh đa d
ạ
ng th
ì
nên l
ự
a ch
ọ
n mô h
ì
nh H
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
. Tuy nhiên, đây
không ph
ả
i là m
ộ
t quy
đị
nh b
ắ
t bu
ộ
c.
Ch
ủ
s
ở
h
ữ
u công ty không
đượ
c u
ỷ
quy
ề
n cho H
ộ
i
đồ
ng qu
ả
n tr
ị
, Giám
đố
c (T
ổ
ng giám
đố
c), Ch
ủ
t
ị
ch công ty th
ự
c hi
ệ
n các quy
ề
n và ngh
ĩ
a v
ụ
c
ủ
a
m
ì
nh
đượ
c quy
đị
nh t
ạ
i Đi
ề
u 47 Lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p.
Quy
ề
n và ngh
ĩ
a v
ụ
c
ủ
a các ch
ứ
c danh qu
ả
n l
ý
nêu trong hai mô h
ì
nh trên
do ch
ủ
s
ở
h
ữ
u công ty quy
đị
nh t
ạ
i Đi
ề
u l
ệ
công ty.Đi
ề
u 17,18 Ngh
ị
đị
nh
03/2000/NĐ- CP
đã
quy
đị
nh các quy
ề
n và ngh
ĩ
a v
ụ
c
ụ
th
ể
c
ủ
a các ch
ứ
c
danh qu
ả
n tr
ị
này.
Công ty h
ợ
p doanh
1. Khái ni
ệ
m
Công ty h
ợ
p danh là doanh nghi
ệ
p trong đó có s
ự
liên k
ế
t gi
ữ
a các cá
nhân góp v
ố
n
để
ho
ạ
t
độ
ng d
ướ
i h
ì
nh th
ứ
c công ty.
S
ự
khác nhau cơ b
ả
n gi
ữ
a công ty h
ợ
p danh v
ớ
i công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u
h
ạ
n và công ty c
ổ
ph
ầ
n đó là trong công ty h
ợ
p danh b
ắ
t bu
ộ
c ph
ả
i có ít nh
ấ
t
2 thành viên h
ợ
p danh là nh
ữ
ng ng
ườ
i ch
ị
u trách nhi
ệ
m b
ằ
ng toàn b
ộ
tài s
ả
n
c
ủ
a m
ì
nh v
ề
các ngh
ĩ
a v
ụ
c
ủ
a công ty (trách nhi
ệ
m vô h
ạ
n).
Có hai lo
ạ
i công ty h
ợ
p danh là :
- H
ợ
p danh vô h
ạ
n : h
ợ
p danh trong đó t
ấ
t c
ả
các thành viên c
ủ
a công ty
đề
u là thành viên h
ợ
p danh.
- H
ợ
p danh h
ữ
u h
ạ
n : h
ợ
p danh trong đó có ít nh
ấ
t hai thành viên h
ợ
p
danh và ngoài ra có thêm thành viên góp v
ố
n là nh
ữ
ng ng
ườ
i ch
ỉ
ch
ị
u trách
nhi
ệ
m trong ph
ạ
m vi s
ố
v
ố
n góp vào công ty.
2. Ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
Các thành viên là các ch
ủ
s
ở
h
ữ
u chung c
ủ
a công ty h
ợ
p danh. Có hai
lo
ạ
i thành viên công ty h
ợ
p danh :
- Thành viên h
ợ
p danh ph
ả
i là cá nhân, có tr
ì
nh
độ
chuyên môn và uy tín
ngh
ề
nghi
ệ
p, có quy
ề
n qu
ả
n l
ý
công ty; ti
ế
n hành các ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh
nhân danh công ty; cùng liên
đớ
i ch
ị
u trách nhi
ệ
m b
ằ
ng toàn b
ộ
tài s
ả
n c
ủ
a
m
ì
nh v
ề
các ngh
ĩ
a v
ụ
c
ủ
a công ty.
- Thành viên góp v
ố
n ch
ỉ
ch
ị
u trách nhi
ệ
m v
ề
các kho
ả
n n
ợ
c
ủ
a công ty
trong ph
ạ
m vi s
ố
v
ố
n
đã
góp vào công ty; có quy
ề
n
đượ
c chia l
ợ
i nhu
ậ
n theo
t
ỷ
l
ệ
đượ
c quy
đị
nh t
ạ
i Đi
ề
u l
ệ
công ty ; không
đượ
c tham gia qu
ả
n l
ý
công
ty và ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh nhân danh công ty.
Ngoài ra, thành viên công ty h
ợ
p danh có các quy
ề
n và ngh
ĩ
a v
ụ
khác
theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t và Đi
ề
u l
ệ
công ty. (Theo Đi
ề
u 95,96 - Lu
ậ
t
doanh nghi
ệ
p)
3. Vi
ệ
c góp v
ố
n khi thành l
ậ
p, chuy
ể
n nh
ượ
ng, tăng/gi
ả
m v
ố
n,huy
độ
ng v
ố
n
Công ty h
ợ
p danh
đượ
c thành l
ậ
p d
ự
a trên s
ự
góp v
ố
n c
ủ
a các thành
viên. S
ố
v
ố
n do t
ấ
t c
ả
các thành viên góp
đượ
c ghi vào Đi
ề
u l
ệ
công ty và
đượ
c g
ọ
i là V
ố
n đi
ề
u l
ệ
. Các thành viên có ngh
ĩ
a v
ụ
góp
đủ
s
ố
v
ố
n
đã
cam
k
ế
t. Riêng
đố
i v
ớ
i các thành viên h
ợ
p danh, n
ế
u công ty kinh doanh l
ỗ
th
ì
ph
ả
i ch
ị
u l
ỗ
.
V
ề
nguyên t
ắ
c, thành viên h
ợ
p danh không
đượ
c chuy
ể
n nh
ượ
ng ph
ầ
n
v
ố
n góp c
ủ
a m
ì
nh cho ng
ườ
i khác n
ế
u không
đượ
c các thành viên h
ợ
p danh
khác
đồ
ng
ý
. Khi không mu
ố
n ti
ế
p t
ụ
c tham gia công ty h
ợ
p danh, thành
viên h
ợ
p danh có quy
ề
n rút kh
ỏ
i công ty và ph
ầ
n v
ố
n góp s
ẽ
đượ
c công ty
hoàn tr
ả
theo giá tho
ả
thu
ậ
n ho
ặ
c theo giá
đượ
c xác
đị
nh trong Đi
ề
u l
ệ
công
ty.Vi
ệ
c rút kh
ỏ
i công ty ph
ả
i
đượ
c đa s
ố
thành viên h
ợ
p danh c
ò
n l
ạ
i
đồ
ng
ý
.
Khi thành viên rút kh
ỏ
i công ty th
ì
tư cách thành viên đương nhiên b
ị
ch
ấ
m
d
ứ
t. Tuy nhiên, thành viên h
ợ
p danh v
ẫ
n ph
ả
i liên
đớ
i ch
ị
u trách nhi
ệ
m v
ề
các ngh
ĩ
a v
ụ
c
ủ
a công ty
đã
phát sinh tr
ướ
c khi đăng k
ý
vi
ệ
c ch
ấ
m d
ứ
t tư
cách thành viên đó v
ớ
i cơ quan đăng k
ý
kinh doanh.
Thành viên góp v
ố
n có th
ể
chuy
ể
n nh
ượ
ng ph
ầ
n v
ố
n góp c
ủ
a m
ì
nh t
ạ
i
công ty cho ng
ườ
i khác song không gi
ố
ng như c
ổ
đông
đượ
c t
ự
do chuy
ể
n
nh
ượ
ng c
ổ
ph
ầ
n c
ủ
a m
ì
nh; vi
ệ
c chuy
ể
n nh
ượ
ng v
ố
n góp c
ủ
a thành viên góp
v
ố
n b
ị
h
ạ
n ch
ế
b
ở
i quy
đị
nh trong Đi
ề
u l
ệ
công ty. Đi
ề
u l
ệ
công ty có th
ể
có
nh
ữ
ng quy
đị
nh c
ấ
m chuy
ể
n nh
ượ
ng ph
ầ
n v
ố
n góp ho
ặ
c ch
ỉ
chuy
ể
n nh
ượ
ng
gi
ữ
a các thành viên trong công ty ho
ặ
c ch
ỉ
đượ
c chuy
ể
n nh
ượ
ng cho ng
ườ
i
khác n
ế
u
đượ
c các thành viên h
ợ
p doanh
đồ
ng
ý
Công ty h
ợ
p danh không
đượ
c phát hành b
ấ
t k
ỳ
lo
ạ
i ch
ứ
ng khoán nào.
4. Cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
c
ủ
a công ty h
ợ
p danh
V
ề
nguyên t
ắ
c, cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
c
ủ
a công ty h
ợ
p danh do các
thành viên tho
ả
thu
ậ
n quy
đị
nh trong Đi
ề
u l
ệ
công ty song ph
ả
i b
ả
o
đả
m
các thành viên h
ợ
p danh
đề
u
đượ
c quy
ề
n tham gia qu
ả
n l
ý
công ty. Do đó,
pháp lu
ậ
t quy
đị
nh H
ộ
i
đồ
ng thành viên g
ồ
m t
ấ
t c
ả
các thành viên h
ợ
p
danh, là cơ quan quy
ế
t
đị
nh t
ấ
t c
ả
các ho
ạ
t
độ
ng qu
ả
n l
ý
, kinh doanh c
ủ
a
công ty. Trong quá tr
ì
nh ho
ạ
t
độ
ng, các thành viên h
ợ
p danh phân công
đả
m nhi
ệ
m vi
ệ
c qu
ả
n l
ý
công ty và c
ử
m
ộ
t trong s
ố
các thành viên h
ợ
p
danh làm Giám
đố
c. Giám
đố
c làm nhi
ệ
m v
ụ
phân công, đi
ề
u hoà và ph
ố
i
h
ợ
p công vi
ệ
c c
ủ
a các thành viên h
ợ
p danh và đi
ề
u hành các công vi
ệ
c
trong n
ộ
i b
ộ
công ty
Vi
ệ
c bi
ể
u quy
ế
t trong H
ộ
i
đồ
ng thành viên
đượ
c ti
ế
n hành theo nguyên
t
ắ
c đa s
ố
phi
ế
u. Tuy nhiên khi quy
ế
t
đị
nh các v
ấ
n
đề
sau đay th
ì
ph
ả
i
đượ
c
thông qua theo nguyên t
ắ
c nh
ấ
t trí, t
ứ
c là
đượ
c t
ấ
t c
ả
các thành viên h
ợ
p
danh ch
ấ
p thu
ậ
n :
- C
ử
giám
đố
c công ty;
- Ti
ế
p nh
ậ
n thành viên m
ớ
i;
- Khai tr
ừ
thành viên h
ợ
p danh;
- B
ổ
sung, s
ử
a
đổ
i Đi
ề
u l
ệ
công ty;
- T
ổ
ch
ứ
c l
ạ
i, gi
ả
i th
ể
công ty;
- H
ợ
p
đồ
ng gi
ữ
a công ty v
ớ
i thành viên h
ợ
p danh ho
ặ
c v
ớ
i v
ợ
, ch
ồ
ng, b
ố
,
b
ố
nuôi, m
ẹ
, m
ẹ
nuôi, con, con nuôi, anh, ch
ị
em ru
ộ
t c
ủ
a thành viên đó.
S
ố
phi
ế
u bi
ể
u quy
ế
t c
ủ
a thành viên h
ợ
p danh không t
ỷ
l
ệ
v
ớ
i s
ố
v
ố
n góp.
Khi bi
ể
u quy
ế
t, m
ỗ
i thành viên h
ợ
p danh ch
ỉ
có m
ộ
t phi
ế
u.
Doanh nghi
ệ
p tư nhân.
1. Khái ni
ệ
m
Doanh nghi
ệ
p tư nhân là doanh nghi
ệ
p do m
ộ
t cá nhân làm ch
ủ
và t
ự
ch
ị
u trách nhi
ệ
m b
ằ
ng toàn b
ộ
tài s
ả
n c
ủ
a m
ì
nh v
ề
m
ọ
i ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p.
2. Ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
Cá nhân làm ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân v
ừ
a là ng
ườ
i qu
ả
n l
ý
v
ừ
a là ch
ủ
s
ở
h
ữ
u doanh nghi
ệ
p có toàn quy
ề
n quy
ế
t
đị
nh
đố
i v
ớ
i t
ấ
t c
ả
ho
ạ
t
độ
ng kinh
doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân ch
ị
u trách nhi
ệ
m vô h
ạ
n
v
ề
các kho
ả
n n
ợ
trong kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Trong quá tr
ì
nh kinh
doanh, n
ế
u làm ăn phát
đạ
t thu
đượ
c nhi
ề
u l
ợ
i nhu
ậ
n, ch
ủ
doanh nghi
ệ
p
đượ
c h
ưở
ng toàn b
ộ
, ng
ượ
c l
ạ
i n
ế
u g
ặ
p r
ủ
i ro hay kinh doanh thua l
ỗ
, h
ọ
ph
ả
i t
ự
ch
ị
u trách nhi
ệ
m b
ằ
ng chính tài s
ả
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p và tài s
ả
n cá
nhân v
ề
các kho
ả
n n
ự
o
đế
n h
ạ
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
3. V
ố
n
đầ
u tư c
ủ
a ch
ủ
doanh nghi
ệ
p và vi
ệ
c tăng, gi
ả
m v
ố
n
đầ
u tư
a- V
ố
n
đầ
u tư c
ủ
a ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân do ch
ủ
doanh nghi
ệ
p t
ự
khai. Ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân có ngh
ĩ
a v
ụ
khai báo chính xác t
ổ
ng s
ố
v
ố
n
đầ
u tư, trong đó nêu r
õ
s
ố
v
ố
n b
ằ
ng ti
ề
n Vi
ệ
t Nam, ngo
ạ
i t
ệ
t
ự
do chuy
ể
n
đổ
i, vàng và các tài s
ả
n khác;
đố
i v
ớ
i v
ố
n b
ằ
ng tài s
ả
n khác c
ò
n ph
ả
i ghi r
õ
lo
ạ
i tài s
ả
n, s
ố
l
ượ
ng và giá tr
ị
c
ò
n l
ạ
i c
ủ
a m
ỗ
i lo
ạ
i tài s
ả
n.
b-Toàn b
ộ
v
ố
n và tài s
ả
n, k
ể
c
ả
v
ố
n vay và tài s
ả
n thuê,
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
vào ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
đề
u ph
ả
i
đượ
c ghi chép d
ầ
y
đủ
vào s
ổ
k
ế
toán và báo cáo tài chính c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
c- Trong quá tr
ì
nh ho
ạ
t
độ
ng, ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân có quy
ề
n tăng
ho
ặ
c gi
ả
m v
ố
n
đầ
u tư c
ủ
a m
ì
nh vào ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p. Vi
ệ
c tăng ho
ặ
c gi
ả
m v
ố
n
đầ
u tư c
ủ
a ch
ủ
doanh nghi
ệ
p ph
ả
i
đượ
c ghi
chép
đầ
y
đủ
vào s
ổ
k
ế
toán. Tr
ườ
ng h
ợ
p gi
ả
m v
ố
n
đầ
u tư xu
ố
ng th
ấ
p hơn
v
ố
n
đầ
u tư
đã
đăng k
ý
, th
ì
ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân ch
ỉ
đượ
c gi
ả
m v
ố
n sau
khi
đã
khai báo v
ớ
i cơ quan đăng k
ý
kinh doanh.
4. L
ự
a ch
ọ
n h
ì
nh th
ứ
c và cách th
ứ
c vay v
ố
n
Ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân có quy
ề
n t
ự
do l
ự
a ch
ọ
n có vay thêm v
ố
n
hay không, vay d
ướ
i h
ì
nh th
ứ
c nào, c
ủ
a ai, bao nhiêu và ph
ả
i t
ự
ch
ị
u trách
nhi
ệ
m v
ớ
i ng
ườ
i cho vay theo s
ự
tho
ả
thu
ậ
n và phù h
ợ
p v
ớ
i quy
đị
nh c
ủ
a
Nhà n
ướ
c.
Hi
ệ
n nay ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân không
đượ
c vay v
ố
n b
ằ
ng cách
phát hành trái phi
ế
u.
5. Cho thuê và bán doanh nghi
ệ
p
Ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân có quy
ề
n cho thuê toàn b
ộ
doanh nghi
ệ
p
c
ủ
a m
ì
nh, nhưng ph
ả
i báo cáo b
ằ
ng văn b
ả
n kèm theo b
ả
n sao h
ợ
p
đồ
ng cho
thuê có công ch
ứ
ng
đế
n cơ quan đăng k
ý
kinh doanh, cơ quan thu
ế
. Trong
th
ờ
i h
ạ
n cho thuê, ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân v
ẫ
n ph
ả
i ch
ị
u trách nhi
ệ
m
tr
ướ
c pháp lu
ậ
t v
ớ
i tư cách là ch
ủ
s
ở
h
ữ
u doanh nghi
ệ
p. Quy
ề
n và trách
nhi
ệ
m c
ủ
a ch
ủ
s
ở
h
ữ
u và ng
ườ
i thuê
đố
i v
ớ
i ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p
đượ
c quy
đị
nh trong h
ợ
p
đồ
ng cho thuê. (Theo Đi
ề
u 102- Lu
ậ
t
Doanh nghi
ệ
p)
Ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân có quy
ề
n bán doanh nghi
ệ
p c
ủ
a m
ì
nh cho
ng
ườ
i khác. Ch
ậ
m nh
ấ
t 15 ngày tr
ướ
c ngày chuy
ể
n giao doanh nghi
ệ
p cho
ng
ườ
i mua, ch
ủ
doanh nghi
ệ
p ph
ả
i thông báo b
ằ
ng văn b
ả
n cho cơ quan
đăng k
ý
kinh doanh.
Sau khi bán doanh nghi
ệ
p, ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân v
ẫ
n ph
ả
i ch
ị
u
trách nhi
ệ
m v
ề
t
ấ
t c
ả
các kho
ả
n n
ợ
và các ngh
ĩ
a v
ụ
tài s
ả
n khác mà doanh
nghi
ệ
p chưa th
ự
c hi
ệ
n, tr
ừ
tr
ườ
ng h
ợ
p ng
ườ
i mua, ng
ườ
i bán và ch
ủ
n
ợ
c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p có tho
ả
thu
ậ
n khác.
Ng
ưò
i bán, ng
ườ
i mua doanh nghi
ệ
p ph
ả
i tuân th
ủ
các quy
đị
nh c
ủ
a
pháp lu
ậ
t v
ề
lao
độ
ng. Ng
ườ
i mua doanh nghi
ệ
p ph
ả
i đăng k
ý
kinh doanh l
ạ
i
theo quy
đị
nh c
ủ
a Lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p.
6. Cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
doanh nghi
ệ
p
Ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân có toàn quy
ề
n quy
ế
t
đị
nh đ
ố
i v
ớ
i t
ấ
t c
ả
ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p ; có toàn quy
ề
n quy
ế
t
đị
nh vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n sau khi
đã
n
ộ
p thu
ế
và th
ự
c hi
ệ
n các ngh
ĩ
a v
ụ
tài chính khác
theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t.
Ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân có th
ể
tr
ự
c ti
ế
p ho
ặ
c thuê ng
ườ
i khác qu
ả
n
l
ý
, đi
ề
u hành ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh. Tr
ườ
ng h
ợ
p thuê ng
ườ
i khác làm Giám
đố
c qu
ả
n l
ý
doanh nghi
ệ
p , th
ì
ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân phai khai báo v
ớ
i
cơ quan đăng k
ý
kinh doanh và v
ẫ
n ph
ả
i ch
ị
u trách nhi
ệ
m v
ề
m
ọ
i ho
ạ
t
độ
ng
kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư nhân là
đạ
i di
ệ
n theo pháp lu
ậ
t c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p, ch
ị
u trách nhi
ệ
m tr
ướ
c Tr
ọ
ng tài ho
ặ
c Toà án trong các tranh ch
ấ
p
liên quan
đế
n doanh nghi
ệ
p.
Câu 3: Ưu đi
ể
m c
ủ
a Lu
ậ
t Doanh nghi
ệ
p so v
ớ
i Lu
ậ
t Doanh
nghi
ệ
p tư nhân và Lu
ậ
t Công ty
N
ộ
i dung Lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p v
ừ
a k
ế
th
ừ
a và phát tri
ể
n hai lu
ậ
t :
Lu
ậ
t công ty và Lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p tư nhân hi
ệ
n hành, v
ừ
a b
ổ
sung thêm
nh
ữ
ng n
ộ
i dung c
ầ
n thi
ế
t mà hai lu
ậ
t hi
ệ
n hành trên chưa quy
đị
nh. N
ộ
i
dung c
ủ
a Lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p bám sát th
ự
c ti
ễ
n
ở
n
ướ
c ta, có tính
đế
n nhu
c
ầ
u đa d
ạ
ng và linh ho
ạ
t c
ủ
a nh
ữ
ng nhà
đầ
u tư;
đồ
ng th
ờ
i nh
ấ
n m
ạ
nh
đế
n vai tr
ò
và hi
ệ
u l
ự
c c
ủ
a qu
ả
n l
ý
nhà n
ướ
c
đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p và
kinh doanh.
So v
ớ
i Lu
ậ
t công ty và Lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p tư nhân hi
ệ
n hành, Lu
ậ
t
doanh nghi
ệ
p
đã
có ti
ế
n b
ộ
hơn th
ể
hi
ệ
n trên nh
ữ
ng n
ộ
i dung ch
ủ
y
ế
u sau
đây :
1. M
ở
r
ộ
ng thêm
đố
i t
ượ
ng
đượ
c quy
ề
n thành l
ậ
p và góp v
ố
n vào doanh
nghi
ệ
p, qua đó t
ạ
o thêm cơ h
ộ
i cho dân cư và doanh nghi
ệ
p tr
ự
c ti
ế
p
đầ
u tư
v
ố
n vào s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh.
2. C
ả
i cách th
ủ
t
ụ
c hành chính trong vi
ệ
c thành l
ậ
p doanh nghi
ệ
p theo
h
ướ
ng g
ộ
p vi
ệ
c xin phép thành l
ậ
p và đăng k
ý
kinh doanh thành m
ộ
t,
đồ
ng
th
ờ
i ch
ỉ
gi
ữ
l
ạ
i nh
ữ
ng th
ủ
t
ụ
c, h
ồ
sơ th
ự
c s
ự
c
ầ
n thi
ế
t trên cơ s
ở
yêu c
ầ
u
nâng cao hi
ệ
u l
ự
c qu
ả
n l
ý
nhà n
ướ
c. Nh
ữ
ng c
ả
i cách đó làm gi
ả
m b
ớ
t
đượ
c
nh
ữ
ng th
ủ
t
ụ
c, h
ồ
sơ trùng l
ặ
p, không c
ầ
n thi
ế
t, qua đó gi
ả
m
đượ
c chi phí v
ề
th
ờ
i gian, công s
ứ
c và ti
ề
n b
ạ
c cho vi
ệ
c thành l
ậ
p doanh nghi
ệ
p. Nh
ữ
ng c
ả
i
cách đó c
ũ
ng giúp tháo b
ỏ
đượ
c c
ả
n tr
ở
l
ớ
n
đã
t
ồ
n t
ạ
i hơn 8 năm qua
đố
i v
ớ
i
vi
ệ
c thành l
ậ
p doanh nghi
ệ
p, làm cho vi
ệ
c thành l
ậ
p doanh nghi
ệ
p
để
kinh
doanh tr
ở
nên h
ấ
p d
ẫ
n hơn
đố
i v
ớ
i dân cư và doanh nghi
ệ
p. K
ế
t qu
ả
là s
ố
doanh nghi
ệ
p m
ớ
i dăng k
ý
tăng lên nhi
ề
u, qua đó s
ố
v
ố
n huy
độ
ng cho
đầ
u
tư s
ả
n xu
ấ
t, s
ố
công ăn vi
ệ
c làm m
ớ
i
đượ
c t
ạ
o ra c
ũ
ng tăng lên.
3. B
ả
o
đả
m ch
ủ
trương
đị
nh h
ướ
ng phát tri
ể
n c
ủ
a Nhà n
ướ
c
đồ
ng th
ờ
i
m
ở
r
ộ
ng quy
ề
n t
ự
ch
ủ
, sáng t
ạ
o kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p và dân cư.
Ch
ủ
trương này
đượ
c th
ể
hi
ệ
n thông qua qu
ả
n l
ý
nhà n
ướ
c v
ề
ngành, ngh
ề
kinh doanh. Nh
ữ
ng ngành, ngh
ề
kinh doanh
đượ
c chia thành nh
ữ
ng lo
ạ
i sau
đây:
- Ngành, ngh
ề
c
ấ
m kinh doanh
- Ngành, ngh
ề
kinh doanh ph
ả
i có đi
ề
u ki
ệ
n
- Ngành, ngh
ề
kinh doanh ph
ả
i có v
ố
n pháp
đị
nh
- Ngành, ngh
ề
kinh doanh ph
ả
i có gi
ấ
y phép hành ngh
ề
Doanh nghi
ệ
p
đượ
c t
ự
ch
ủ
đăng k
ý
và th
ự
c hi
ệ
n kinh doanh nh
ữ
ng
ngành, ngh
ề
mà pháp lu
ậ
t quy
đị
nh không c
ấ
m kinh doanh, kinh doanh có
đi
ề
u ki
ệ
n, kinh doanh ph
ả
i có v
ố
n pháp
đị
nh và kinh doanh ph
ả
i có gi
ấ
y
phép hành ngh
ề
.
Tư t
ưở
ng chính sách m
ớ
i
ở
đây là ngoài các ngành, ngh
ề
c
ấ
m kinh
doanh,
đố
i v
ớ
i các ngành ngh
ề
mà Chính ph
ủ
quy
đị
nh kinh doanh có đi
ề
u
ki
ệ
n th
ì
doanh nghi
ệ
p dăng k
ý
kinh doanh và
đượ
c quy
ề
n kinh doanh các
ngành, ngh
ề
khi có
đủ
các đi
ề
u ki
ệ
n tương
ứ
ng theo quy
đị
nh c
ủ
a Lu
ậ
t, pháp
l
ệ
nh ho
ặ
c ngh
ị
đị
nh c
ủ
a Chính ph
ủ
.
B
ằ
ng cách này, Nhà n
ướ
c
đị
nh h
ướ
ng doanh nghi
ệ
p phát tri
ể
n trong
các ngành, ngh
ề
quan tr
ọ
ng c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
, qua đó
đả
m b
ả
o s
ự
giám sát c
ủ
a
Nhà n
ướ
c
đố
i v
ớ
i
đị
nh h
ướ
ng phát tri
ể
n c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
nói chung. C
ò
n
đố
i
v
ớ
i các ngành, ngh
ề
c
ò
n l
ạ
i, doanh nghi
ệ
p
đượ
c ch
ủ
độ
ng đăng k
ý
và th
ự
c
hi
ệ
n kinh doanh theo đăng k
ý
. Vi
ệ
c qu
ả
n l
ý
Nhà n
ướ
c
đố
i v
ớ
i ngành, ngh
ề
kinh doanh như tr
ì
nh bày trên đây v
ừ
a
đả
m b
ả
o
đị
nh h
ướ
ng phát tri
ể
n c
ủ
a
Nhà n
ướ
c, v
ừ
a b
ả
o
đả
m
đượ
c quy
ề
n t
ự
ch
ủ
và sáng t
ạ
o trong kinh doanh c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p và dân cư. Tư t
ưở
ng chính sách này c
ũ
ng
đã
đượ
c kh
ẳ
ng
đị
nh
trong Ngh
ị
quy
ế
t H
ộ
i ngh
ị
Trung ương 6 (l
ầ
n 1). Đó là " t
ạ
o môi tr
ườ
ng và
đi
ề
u ki
ệ
n thu
ậ
n l
ợ
i cho kinh t
ế
tư nhân phát tri
ể
n không h
ạ
n ch
ế
v
ề
quy mô
và
đị
a bàn ho
ạ
t
độ
ng trong nh
ữ
ng l
ĩ
nh v
ự
c mà pháp lu
ậ
t không c
ấ
m " [
Trích Ngh
ị
quy
ế
t H
ộ
i ngh
ị
Trung ương l
ầ
n th
ứ
sáu (l
ầ
n 1)]
Vi
ệ
c th
ự
c hi
ệ
n tư t
ưở
ng chính sách trên đây là m
ộ
t b
ướ
c ti
ế
n trong quá tr
ì
nh
chuy
ể
n
đổ
i t
ừ
cơ ch
ế
"ch
ỉ
làm nh
ữ
ng g
ì
đượ
c phép" sang cơ ch
ế
"
đượ
c làm
nh
ữ
ng g
ì
mà pháp lu
ậ
t không c
ấ
m". Đi
ề
u đó góp ph
ầ
n không nh
ỏ
vào vi
ệ
c
c
ả
i thi
ệ
n môi tr
ườ
ng
đầ
u tư và kinh doanh c
ủ
a n
ướ
c ta.
4. Khuy
ế
n khích doanh nghi
ệ
p và dân cư tr
ự
c ti
ế
p
đầ
u tư v
ố
n
để
kinh
doanh, m
ở
r
ộ
ng quy mô và ngành, ngh
ề
kinh doanh b
ằ
ng cách b
ổ
sung thêm
các lo
ạ
i h
ì
nh doanh nghi
ệ
p
để
nhà
đầ
u tư l
ự
a ch
ọ
n
đồ
ng th
ờ
i t
ạ
o ra cơ s
ở
pháp l
ý
giúp nhà
đầ
u tư gi
ả
m và phân b
ổ
r
ủ
i ro h
ợ
p l
ý
trong quá tr
ì
nh kinh
doanh. Đi
ề
u này làm tăng thêm l
ò
ng t
ự
tin, tính sáng t
ạ
o và dám ch
ấ
p nh
ậ
n
r
ủ
i ro c
ủ
a các nhà
đầ
u tư trong kinh doanh, qua đó ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u tư và kinh
doanh
đượ
c m
ở
r
ộ
ng thêm trên c
ả
s
ố
l
ượ
ng doanh nghi
ệ
p, quy mô, ngành
ngh
ề
và
đị
a bàn kinh doanh.
Vi
ệ
c b
ổ
sung thêm lo
ạ
i h
ì
nh công ty h
ợ
p danh trong Lu
ậ
t doanh
nghi
ệ
p không ch
ỉ
t
ạ
o thêm cơ h
ộ
i cho nhà
đầ
u tư l
ự
a ch
ọ
n lo
ạ
i h
ì
nh doanh
nghi
ệ
p, mà c
ò
n tăng thêm s
ự
qu
ả
n l
ý
, giám sát c
ủ
a Nhà n
ướ
c và x
ã
h
ộ
i nói
chung
đố
i v
ớ
i vi
ệ
c cung
ứ
ng m
ộ
t s
ố
d
ị
ch v
ụ
có tác
độ
ng tr
ự
c ti
ế
p
đế
n
đờ
i
s
ố
ng c
ủ
a
đạ
i đa s
ố
nhân dân.
5. Quy
đị
nh
đầ
y
đủ
hơn các công c
ụ
b
ả
o v
ệ
quy
ề
n l
ợ
i h
ợ
p pháp c
ủ
a
nhà
đầ
u tư nói chung và c
ủ
a nhà
đầ
u tư thi
ể
u s
ố
nói riêng. Các công c
ụ
đó
bao g
ồ
m :
- Quy
đị
nh
đầ
y
đủ
hơn các quy
ề
n cơ b
ả
n c
ủ
a ng
ườ
i
đầ
u tư; trong đó
chú
ý
nhi
ề
u
đế
n quy
ề
n h
ợ
p pháp c
ủ
a c
ổ
đông thi
ể
u s
ố
;
- Thi
ế
t l
ậ
p các cơ ch
ế
góp v
ố
n linh ho
ạ
t, qua đó các nhà
đầ
u tư có th
ể
cùng nhau tho
ả
thu
ậ
n và l
ự
a ch
ọ
n cách th
ứ
c góp v
ố
n phù h
ợ
p v
ớ
i đi
ề
u ki
ệ
n
và l
ợ
i ích c
ủ
a h
ọ
;
- Quy
đị
nh c
ụ
th
ể
và chi ti
ế
t cơ ch
ế
và cách th
ứ
c
để
nh
ữ
ng ng
ườ
i góp
v
ố
n có th
ể
tham gia vào vi
ệ
c ra quy
ế
t
đị
nh
ở
doanh nghi
ệ
p, giám sát vi
ệ
c
qu
ả
n l
ý
doanh nghi
ệ
p. Đó là công c
ụ
v
ừ
a giúp b
ả
o v
ệ
đượ
c l
ợ
i ích h
ợ
p pháp
c
ủ
a ng
ườ
i góp v
ố
n,
đặ
c bi
ệ
t là ng
ườ
i góp v
ố
n thi
ể
u s
ố
, v
ừ
a ngăn ng
ừ
a
đượ
c
kh
ả
năng góp v
ố
n đa s
ố
, ng
ườ
i qu
ả
n l
ý
doanh nghi
ệ
p l
ạ
m d
ụ
ng quy
ề
n và v
ị
th
ế
đượ
c giao
để
mưau c
ầ
u cho l
ợ
i ích riêng c
ủ
a h
ọ
.
Vi
ệ
c chú
ý
đầ
y
đủ
đế
n b
ả
o h
ộ
ng
ườ
i góp v
ố
n thi
ể
u s
ố
không làm h
ạ
i
đế
n quy
ề
n và l
ợ
i ích h
ợ
p pháp c
ủ
a ng
ườ
i góp v
ố
n đa s
ố
. T
ấ
t c
ả
các quy
đị
nh
nói trên ch
ắ
c ch
ắ
n s
ẽ
nâng cao thêm
độ
an toàn và linh ho
ạ
t c
ủ
a vi
ệ
c tr
ự
c
ti
ế
p góp v
ố
n vào s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh. Đi
ề
u đó s
ẽ
thúc
đẩ
y thêm
đầ
u tư và
huy
độ
ng thêm
đượ
c nhi
ề
u v
ố
n hơn cho phát tri
ể
n s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
ở
n
ướ
c ta.
6. Thi
ế
t l
ậ
p m
ộ
t cơ c
ấ
u r
õ
ràng và minh b
ạ
ch v
ề
qu
ả
n l
ý
và đi
ề
u hành
ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p. Đi
ề
u đó
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n b
ằ
ng cách
quy
đị
nh r
õ
, c
ụ
th
ể
và chi ti
ế
t cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
trong n
ộ
i b
ộ
doanh
nghi
ệ
p, trong đó xác
đị
nh r
õ
quy
ề
n, ngh
ĩ
a v
ụ
và trách nhi
ệ
m c
ủ
a ng
ườ
i ch
ủ
s
ở
h
ữ
u doanh nghi
ệ
p, th
ể
th
ứ
c làm vi
ệ
c và thông qua các quy
ế
t
đị
nh c
ủ
a các
cơ quan đó…
Ngoài ra, v
ề
cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
và đi
ề
u hành ho
ạ
t
độ
ng kinh
doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, lu
ậ
t
đã
quy
đị
nh nh
ữ
ng công c
ụ
và cơ ch
ế
ngăn
ch
ặ
n kh
ả
năng trong đó ng
ườ
i góp v
ố
n đa s
ố
và ng
ươì
qu
ả
n l
ý
doanh nghi
ệ
p
có th
ể
l
ạ
m d
ụ
ng v
ị
th
ế
và quy
ề
n h
ạ
n
đượ
c giao
để
mưu c
ầ
u cho l
ợ
i ích riêng
c
ủ
a h
ọ
, làm h
ạ
i
đế
n l
ợ
i ích c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, c
ủ
a ng
ườ
i góp v
ố
n thi
ể
u s
ố
và
ch
ủ
n
ợ
.
Cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
minh b
ạ
ch t
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n thu
ậ
n l
ợ
i không ch
ỉ
cho ng
ườ
i
đầ
u tư và các bên có liên quan trong vi
ệ
c giám sát n
ộ
i b
ộ
đố
i v
ớ
i
ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh, mà c
ò
n góp ph
ầ
n nâng cao hi
ệ
u l
ự
c qu
ả
n l
ý
nhà n
ướ
c
đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p.
Đồ
ng th
ờ
i, cơ c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
minh b
ạ
ch c
ũ
ng
bu
ộ
c nh
ữ
ng ng
ườ
i qu
ả
n l
ý
ph
ả
i c
ẩ
n tr
ọ
ng hơn, th
ể
hi
ệ
n tinh th
ầ
n trách nhi
ệ
m
cao hơn trong vi
ệ
c qu
ả
n l
ý
ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
7. Quy
đị
nh vi
ệ
c chia tách, h
ợ
p nh
ấ
t, sát nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p và
chuy
ể
n
đổ
i doanh nghi
ệ
p t
ừ
lo
ạ
i h
ì
nh này sang lo
ạ
i h
ì
nh khác, t
ạ
o cho doanh
nghi
ệ
p cơ h
ộ
i và kh
ả
năng linh ho
ạ
t trong m
ở
r
ộ
ng quy mô, ngành ngh
ề
kinh
doanh phù h
ợ
p v
ớ
i yêu c
ầ
u phát tri
ể
n kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Đồ
ng
th
ờ
i, các quy
đị
nh liên quan c
ủ
a Lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p
đã
chú
ý
đế
n vi
ệ
c b
ả
o v
ệ
quy
ề
n l
ợ
i c
ủ
a ch
ủ
n
ợ
và các bên có liên quan khác trong quá tr
ì
nh chia, tách,
h
ợ
p nh
ấ
t, sát nh
ậ
p và chuy
ể
n
đổ
i.
8. V
ề
qu
ả
n l
ý
Nhà n
ướ
c, Lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p chú
ý
đế
n vi
ệ
c nâng cao
hi
ệ
u l
ự
c qu
ả
n l
ý
Nhà n
ướ
c
đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p, quy
đị
nh thanh tra ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a doanh nghi
ệ
p sau khi đăng k
ý
kinh doanh,
đả
m b
ả
o
yêu c
ầ
u ti
ế
p t
ụ
c hoàn thi
ệ
n và nâng cao hi
ệ
u l
ự
c qu
ả
n l
ý
Nhà n
ướ
c
đố
i v
ớ
i
doanh nghi
ệ
p.
Tóm l
ạ
i, v
ớ
i nh
ữ
ng tư t
ưở
ng chích sách cơ b
ả
n nói trên, Lu
ậ
t doanh
nghi
ệ
p góp ph
ầ
n không nh
ỏ
vào vi
ệ
c c
ả
i thi
ệ
n môi tr
ườ
ng kinh doanh
ở
n
ướ
c ta, t
ạ
o
độ
ng l
ự
c m
ớ
i ti
ế
p t
ụ
c gi
ả
i phóng
đượ
c l
ự
c l
ượ
ng s
ả
n xu
ấ
t, khơi
d
ậ
y và phát huy
đượ
c các ngu
ồ
n n
ộ
i l
ự
c cho phát tri
ể
n kinh t
ế
đấ
t n
ướ
c.
Câu 4: Ưu đi
ể
m và h
ạ
n ch
ế
c
ủ
a t
ừ
ng lo
ạ
i h
ì
nh doanh nghi
ệ
p Vi
ệ
t
Nam
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i
đầ
u tư khi thành l
ậ
p, v
ậ
n hành và qu
ả
n lí doanh
nghi
ệ
p
1. Doanh nghi
ệ
p Nhà n
ướ
c
Ưu đi
ể
m:
Doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c do Nhà n
ướ
c thành l
ậ
p, cung c
ấ
p v
ố
n nên có
ngu
ồ
n v
ố
n lâu dài,
ổ
n
đị
nh,
đả
m b
ả
o
Đượ
c ưu tiên v
ề
nhi
ề
u m
ặ
t trong quá tr
ì
nh ho
ạ
t
độ
ng, v
ậ
n hành như
m
ặ
t b
ằ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, vi
ệ
c phân b
ổ
các ngu
ồ
n l
ự
c, chính sách đào
t
ạ
o nhân l
ự
c, l
ĩ
nh v
ự
c kinh doanh (Ví d
ụ
như trong l
ĩ
nh v
ự
c đi
ệ
n, n
ướ
c, ch
ỉ
có các doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c m
ớ
i
đượ
c phép kinh doanh),
H
ạ
n ch
ế
:
Vi
ệ
c v
ậ
n hành, qu
ả
n lí doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c ph
ả
i tuân theo các quy
đị
nh c
ủ
a lu
ậ
t Doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c và ch
ị
u s
ự
qu
ả
n lí c
ủ
a nhi
ề
u cơ quan
Nhà n
ướ
c v
ớ
i m
ộ
t cơ ch
ế
qu
ả
n lí h
ế
t s
ứ
c ph
ứ
c t
ạ
p, c
ò
n nhi
ề
u ch
ồ
ng chéo.
Trong các doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c, các th
ủ
t
ụ
c hành chính quan liêu,
bao c
ấ
p, t
ì
nh tr
ạ
ng ho
ạ
t
độ
ng c
ứ
ng nh
ắ
c theo s
ự
ch
ỉ
đạ
o c
ủ
a c
ấ
p trên r
ấ
t ph
ổ
bi
ế
n.
Thi
ế
u quy
ề
n t
ự
quy
ế
t m
ộ
t cách
đầ
y
đủ
.
2. Doanh nghi
ệ
p có v
ố
n
đầ
u tư n
ướ
c ngoài.
Ưu đi
ể
m
Doanh nghi
ệ
p liên doanh là s
ự
liên k
ế
t gi
ữ
a doanh nghi
ệ
p c
ủ
a c
ả
Vi
ệ
t
Nam và n
ướ
c ngoài nên có th
ể
h
ỗ
tr
ợ
nhau, b
ổ
sung nh
ữ
ng đi
ể
m m
ạ
nh, kh
ắ
c
ph
ụ
c nh
ữ
ng đi
ể
m y
ế
u c
ủ
a doanh nghi
ệ
p m
ỗ
i n
ướ
c. V
ớ
i doanh nghi
ệ
p Vi
ệ
t
Nam, h
ọ
có th
ể
ti
ế
p thu công ngh
ệ
, tr
ì
nh
độ
qu
ả
n lí, t
ừ
doanh nghi
ệ
p n
ướ
c
ngoài, gi
ả
i quy
ế
t nh
ữ
ng khó khăn v
ề
v
ố
n, m
ở
r
ộ
ng
đượ
c th
ị
tr
ườ
ng tiêu th
ụ
s
ả
n ph
ẩ
m, V
ớ
i doanh nghi
ệ
p n
ướ
c ngoài, h
ọ
có th
ể
tránh
đượ
c nh
ữ
ng khó
khăn nh
ấ
t
đị
nh liên quan t
ớ
i th
ủ
t
ụ
c hành chính, m
ặ
t b
ằ
ng s
ả
n xu
ấ
t,
đấ
t
đai, do khi tham gia vào doanh nghi
ệ
p liên doanh, phía Vi
ệ
t Nam th
ườ
ng
đóng góp b
ằ
ng
đấ
t đai;
đồ
ng th
ờ
i h
ọ
c
ũ
ng t
ậ
n d
ụ
ng
đượ
c ngu
ồ
n nguyên
nhiên v
ậ
t li
ệ
u s
ẵ
n có, d
ồ
i dào; ngu
ồ
n lao đ
ộ
ng r
ẻ
c
ủ
a Vi
ệ
t Nam;
H
ưở
ng nhi
ề
u ưu
đã
i t
ừ
chính sách khuy
ế
n khích
đầ
u tư n
ướ
c ngoài
c
ủ
a Vi
ệ
t Nam
H
ạ
n ch
ế
D
ễ
d
ẫ
n t
ớ
i t
ì
nh tr
ạ
ng ph
ụ
thu
ộ
c l
ẫ
n nhau trong qu
ả
n lí, đi
ề
u hành.
Vi
ệ
c t
ì
m
đượ
c s
ự
th
ố
ng nh
ấ
t trong nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
c
ầ
n gi
ả
i quy
ế
t đôi
khi là r
ấ
t khó khăn,
đặ
c bi
ệ
t là khi hai bên tham gia kinh doanh
đế
n t
ừ
nh
ữ
ng n
ướ
c khác nhau v
ớ
i nh
ữ
ng phong t
ụ
c, t
ậ
p quán kinh doanh, l
ố
i tư duy
khác nhau.
Ưu đi
ể
m
Ch
ủ
doanh nghi
ệ
p hoàn toàn t
ự
ch
ủ
trong vi
ệ
c kinh doanh, ra quy
ế
t
đị
nh và đi
ề
u hành doanh nghi
ệ
p.
Nhà n
ướ
c ta đang khuy
ế
n khích thu hút
đầ
u tư nên
đượ
c h
ưở
ng nhi
ề
u
ưu
đã
i.
Gi
ả
i quy
ế
t t
ì
nh tr
ạ
ng thi
ế
u v
ố
n c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
.
H
ạ
n ch
ế
Đượ
c xem là m
ộ
t thành ph
ầ
n kinh t
ế
c
ủ
a Vi
ệ
t Nam nhưng v
ẫ
n b
ị
h
ạ
n
ch
ế
v
ề
nhi
ề
u m
ặ
t, không
đượ
c tham gia vào m
ộ
t s
ố
l
ĩ
nh v
ự
c kinh doanh c
ủ
a
Vi
ệ
t Nam (Ví d
ụ
như ngân hàng, bưu chính, )
Khó khăn trong vi
ệ
c gi
ả
i quy
ế
t các th
ủ
t
ụ
c hành chính nhà n
ướ
c.
3. Công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n
Ưu đi
ể
m
Ch
ủ
doanh nghi
ệ
p
đượ
c t
ự
ch
ủ
trong qu
ả
n lí, đi
ề
u hành doanh nghi
ệ
p.
Th
ủ
t
ụ
c c
ấ
p phép thành l
ậ
p đơn gi
ả
n, nhanh g
ọ
n.
H
ạ
n ch
ế
V
ố
n ít nên khó tham gia vào các d
ự
án l
ớ
n,
đò
i h
ỏ
i nhi
ề
u v
ố
n và tr
ì
nh
độ
công ngh
ệ
cao.
Không linh ho
ạ
t trong huy
độ
ng v
ố
n hay rút kh
ỏ
i d
ự
án
đầ
u tư.
4. Công ty c
ổ
ph
ầ
n
Ưu đi
ể
m: D
ễ
huy
độ
ng v
ố
n, d
ễ
chuy
ể
n nh
ượ
ng
H
ạ
n ch
ế
: có s
ự
tham gia c
ủ
a nhi
ề
u ng
ườ
i vào quá tr
ì
nh qu
ả
n lí, cơ
c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c tương d
ố
i ph
ứ
c t
ạ
p nên d
ễ
gây ra khó khăn trong qu
ả
n lí, đi
ề
u
hành;
đặ
c bi
ệ
t là khi c
ầ
n có s
ự
nh
ấ
t trí gi
ữ
a các thành viên.
5. Công ty h
ợ
p doanh
Ưu đi
ể
m
Không c
ầ
n nhi
ề
u v
ố
n
để
thành l
ậ
p
Có
đượ
c uy tín và danh ti
ế
ng do nó g
ắ
n v
ớ
i uy tín, danh ti
ế
ng c
ủ
a
ng
ườ
i thành l
ậ
p doanh nghi
ệ
p
H
ạ
n ch
ế
: ch
ỉ
thích h
ợ
p v
ớ
i các l
ĩ
nh v
ự
c kinh doanh g
ắ
n v
ớ
i uy tín
c
ủ
a ng
ườ
i thành l
ậ
p doanh nghi
ệ
p (lu
ậ
t tư v
ấ
n, y t
ế
…)
6. H
ợ
p tác x
ã
Ưu đi
ể
m
Phù h
ợ
p v
ớ
i ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
ở
vùng nông thôn, s
ả
n
xu
ấ
t trang tr
ạ
i, ti
ể
u th
ủ
công nghi
ệ
p, Nh
ữ
ng ng
ườ
i tham gia th
ườ
ng là lao
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t nh
ỏ
l
ẻ
, có th
ể
cùng góp v
ố
n, góp s
ứ
c.
H
ạ
n ch
ế
V
ố
n th
ườ
ng không nhi
ề
u
Năng l
ự
c qu
ả
n lí, tr
ì
nh
độ
công ngh
ệ
c
ò
n h
ạ
n ch
ế
.
7. Doanh nghi
ệ
p tư nhân
Ưu đi
ể
m
Có cơ c
ấ
u gon nh
ẹ
Ch
ủ
doanh nghi
ệ
p
đượ
c t
ự
ch
ủ
trong qu
ả
n lí, đi
ề
u hành doanh nghi
ệ
p.
H
ạ
n ch
ế
V
ố
n không nhi
ề
u
Quy mô doanh nghi
ệ
p th
ườ
ng nh
ỏ
nên ít kinh doanh l
ớ
n
8. H
ộ
kinh doanh cá th
ể
.
Ưu đi
ể
m: G
ọ
n nh
ẹ
, d
ễ
thành l
ậ
p; c
ầ
n ít v
ố
n
H
ạ
n ch
ế
: th
ườ
ng là kinh doanh nh
ỏ
l
ẻ
9. Bán hàng rong v
ỉ
a hè
Ưu đi
ể
m: c
ầ
n ít v
ố
n, d
ễ
thành l
ậ
p, không ph
ả
i đăng kí kinh doanh
H
ạ
n ch
ế
: gây t
ì
nh tr
ạ
ng l
ộ
n x
ộ
n,
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i tr
ậ
t t
ự
đô th
ị
N
ế
u tôi là ch
ủ
đầ
u tư trong m
ộ
t ngành kinh doanh (gi
ả
đị
nh) th
ì
tôi s
ẽ
l
ự
a
ch
ọ
n kinh doanh theo h
ì
nh th
ứ
c liên doanh v
ì
nh
ữ
ng nguyên nhân sau đây:
- Gi
ả
i quy
ế
t
đượ
c v
ấ
n
đề
v
ề
v
ố
n
- T
ậ
n d
ụ
ng
đượ
c nh
ữ
ng hi
ể
u bi
ế
t c
ủ
a
đố
i tác v
ề
các th
ị
tr
ườ
ng khác
nh
ằ
m t
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n thu
ậ
n l
ợ
i
để
m
ở
r
ộ
ng th
ị
tr
ườ
ng
- Cơ h
ộ
i và thách th
ứ
c trong kinh doanh tương
đố
i cao, t
ạ
o môi tr
ườ
ng
làm vi
ệ
c h
ấ
p d
ẫ
n, có nhi
ề
u
độ
ng l
ự
c
để
n
ỗ
l
ự
c trong công vi
ệ
c