4/1/2010
1
MỤC TIÊU BÀI GiẢNG
Sau
khi
h
ọ
c
xong
b
ạ
i
này
sinh
viên
có
kh
ả
năng
:
Sau
khi
h
ọ
c
xong
b
ạ
i
này
sinh
viên
có
kh
ả
năng
:
Mô hình đượckhungbằng vậtliệuthép.
Thành thạo trong viêc gán tảiphânbố trên dầmvàsàn.
Thành thạoviêckhaibáocáctrường hợptảivàcáctổ
hợptảitrọng.
Có
kh
ả
năng
ứ
ng
d
ụ
ng
các
kĩ
năng
trong
bài
mô
hình
Có
kh
ả
năng
ứ
ng
d
ụ
ng
các
kĩ
năng
trong
bài
mô
hình
khung không gian cho nhà cao tầng.
1/27/2010 2GV : ĐỖ CAO TÍN-DƯƠNG MINH TÍN
4/1/2010
2
Cho mặtbằng công trình
1/27/2010 GV : ĐỖ CAO TÍN-DƯƠNG MINH TÍN 3
Đề bài : khung ngang
vớicácđăctrưng tiết
diệnnhư hình. Sàn
dày 100.
Vật
liề
bê
tô
ốt
Vật
liề
u:
bê
tô
ng c
ốt
thép B20 có các đặc
trưng vậtliệu:
E = 2.65e7.
μ=0.2
Rn
= 11000
kPa
Rn
=
11000
kPa
.
Các trườnhợptảivà
tổ hợptảitrọng ơ
phần sau.
1/27/2010 4GV : ĐỖ CAO TÍN-DƯƠNG MINH TÍN
4/1/2010
3
ST
T
Các lớp cấu
tạo sàn
Chiề
udày
(m)
Trọng
lượng riêng
(KN/m3)
Hệ số vượt
tải (n)
sum
1
Gach
lo
ù
t
0.01
18
1.2
0.22
Các trường hợptải
Tĩnh tải
1
Ga
ï
ch
lot
0.01
18
1.2
0.22
2 Vữa lót sàn
0.02 20 1.2 0.48
3Vữatráttrần
0.015 20 1.2 0.36
4
Đường ống,
thiết bò …
0.5 1.1 0.55
sum 2.21
1/27/2010 5GV : ĐỖ CAO TÍN-DƯƠNG MINH TÍN
Tĩnh tảivàhoạttảicầu thang tác đụng lên dầm khung là 8 KN/m
Tường đặtlêncácdầmgiữa dày 100
g
t100
= 1.1x18x0.1x4.3 = 8.3(KN/m).
Tường biên đặtlêncácdầm bao quanh dày 200
g
t200
= 1.1x3.3x4.3 = 15.2(KN/m).
Tảitrọng gió
+Phía hút gió :
+ Phía gió đNy :
V
ớ
i
:
W
=083
kN
/m
2
khu
v
ự
c
gió
IIA
''
0
WnCKW
0
WnCKW
V
ớ
i
:
W
0
=0
.
83
kN
/m
khu
v
ự
c
gió
IIA
k : hệ số thay đỗi kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ
cao ( tra bảng theo địa hình A)
n =1.2 hệ số vượt tải .
c = + 0.8 hệ số khí động phía gió đNy
c = - 0.6 hệ số khí động phía gió hút
1/27/2010 6GV : ĐỖ CAO TÍN -DƯƠN G MIN H TÍN
4/1/2010
4
Chi
ề
ucao
t
ầ
ng
(m)
Ñoä cao
(m) K
W
0
(Kn / m2)
CC 'n
4.4
4.4 1.05 0.83 0.8 0.6 1.2
3.6
8 1.14 0.83 0.8 0.6 1.2
3.6
11.6 1.2 0.83 0.8 0.6 1.2
3.6
15.2 1.24 0.83 0.8 0.6 1.2
3.6
18.8 1.28 0.83 0.8 0.6 1.2
1/27/2010 GV : ĐỖ CAO TÍN -DƯƠN G MIN H TÍN 7
Các trường hợphoạttải
Hoạttải = 2x1,2=2.4 KN/m2
1/27/2010 8GV : ĐỖ CAO TÍN -DƯƠN G MIN H TÍN
4/1/2010
5
Các trường hợphoạttải
1/27/2010 9GV : ĐỖ CAO TÍN -DƯƠN G MIN H TÍN
Các yêu c
ầ
uv
ề
khai báo các trường hợptảivà
các tổ hợptảitrọng
TỔ
HỢP
CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI
CÁC HỆ SỐ
TỔ HỢP
COMBO1 TT+HT1 1/1
COMBO2 TT +HT2 1/1
COMBO3
TT +HT3
1/1
COMBO3
TT
+HT3
1/1
COMBO4 TT +HT4 1/1
COMBO5 TT + HT 1/1
COMBO6 TT + GIÓ X 1/1
COMBO7 TT +GIÓ XX 1/1
COMBO8 TT + GIÓ Y 1/1
COMBO9 TT +GIÓ YY 1/1
COMBO10 TT + HT1+ GIÓ X 1/0.9/0.9
1/27/2010
GV : ĐỖ CAO TÍN -DƯƠN G MIN H TÍN 10
COMBO11 TT + HT2+ GIÓ X 1/0.9/0.9
COMBO12 TT + HT3+ GIÓ X 1/0.9/0.9
COMBO13 TT + HT4+ GIÓ X 1/0.9/0.9
COMBO14 TT + HT1+ GIÓ XX 1/0.9/0.9
COMBO15 TT + HT2+ GIÓ XX 1/0.9/0.9
4/1/2010
6
khai báo các trường hợptải và các tổ hợptảitrọng
TỔ
HỢP
CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI
CÁC HỆ SỐ
TỔ HỢP
COMBO16 TT + HT3+ GIÓ XX 1/0.9/0.9
COMBO17 TT + HT4+ GIÓ XX 1/0.9/0.9
COMBO18
TT + HT1+ GIÓ Y
1/0 9/0 9
COMBO18
TT
+
HT1+
GIÓ
Y
1/0
.
9/0
.
9
COMBO19 TT + HT2+ GIÓ Y 1/0.9/0.9
COMBO20 TT + HT3+ GIÓ Y 1/0.9/0.9
COMBO21 TT + HT4+ GIÓ Y 1/0.9/0.9
COMBO22 TT + HT1+ GIÓ YY 1/0.9/0.9
COMBO23 TT + HT2+ GIÓ YY 1/0.9/0.9
COMBO24 TT + HT3+ GIÓ YY 1/0.9/0.9
COMBO25 TT + HT4+ GIÓ YY 1/0.9/0.9
1/27/2010
GV : ĐỖ CAO TÍN -DƯƠN G MIN H TÍN 11
COMBO26 TT + HT + GIÓ X 1/0.9/0.9
COMBO27 TT + HT + GIÓ XX 1/0.9/0.9
COMBO28 TT + HT + GIÓ Y 1/0.9/0.9
COMBO29 TT + HT + GIÓ YY 1/0.9/0.9
COMBO
BA0
Các bướcthựchiên:
Bước1:tạolưới
Bước2:khai báo đặctrưng vậtliệuvàđặctrưng các tiếtdiện.
Bư
ớ
c
3
:
mô hình các
p
hầntử c
ộ
t
,
dầm.
3
p
ộ
,
Bước4:khai báo các trường hợptảitrọng .
Bước5:gán tảitrọng.
Bước6:khai báo các tổ hợptảitrọng.
Bước7:gán các điềukiệnbiên,liên kếtchoModel,meshsàn.
Bước8:savefilevà giải.
B
ướ
c
9:
xem
bi
ể
u
đ
ồ
n
ộ
i
l
ự
c
B
ướ
c
9:
xem
bi
ể
u
đ
ồ
n
ộ
i
l
ự
c
.
Bước10:xuấtnộilực.
1/27/2010 12GV : ĐỖ CAO TÍN -DƯƠN G MIN H TÍN
4/1/2010
7