ĐỀ TÀI
Hoàn thiện các hình thức trả công trong
doanh nghiệp hiện nay là một yêu
cầu cấp bách
Giáo viên hướng dẫn : Ts Phạm Thúy Hương
Sinh viên thực hiện :
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
1
L
ỜI
NÓI
ĐẦU
N
ướ
c ta đang n
ằ
m trong th
ờ
i k
ỳ
quá
độ
t
ừ
n
ề
n kinh t
ế
t
ậ
p trung quan liêu bao
c
ấ
p sang n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng có s
ự
đi
ề
u ti
ế
t c
ủ
a nhà n
ướ
c, cho nên v
ấ
n
đề
h
ộ
i
nh
ậ
p vào khu v
ự
c c
ũ
ng như th
ế
gi
ớ
i c
ò
n g
ặ
p nhi
ề
u khó khăn và thách th
ứ
c l
ớ
n
đò
i
h
ỏ
i ph
ả
i có s
ự
v
ậ
n hành m
ộ
t cách
đồ
ng b
ộ
trong t
ấ
t c
ả
các ngành l
ĩ
nh v
ự
c c
ủ
a
đờ
i
s
ố
ng kinh t
ế
x
ã
h
ộ
i. Nhưng th
ự
c t
ế
đã
ch
ữ
ng minh r
ằ
ng có r
ấ
t nhi
ề
u doanh nghi
ệ
p
m
ặ
c dù dư ngu
ồ
n v
ố
n v
ề
kinh doanh, có
độ
i ng
ũ
ng
ườ
i lao
độ
ng có tr
ì
nh
độ
, kinh
nghi
ệ
m mà v
ẫ
n làm ăn không có hi
ệ
u qu
ả
. M
ộ
t nguyên nhân sâu xa c
ủ
a nó chính là
v
ấ
n
đ
ề
v
ề
nh
ân s
ự
đ
ặ
c bi
ệ
t l
à v
ấ
n
đ
ề
c
ó liên quan tr
ự
c ti
ế
p t
ớ
i ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng nh
ư
vi
ệ
c tr
ả
lương, thù lao , b
ả
o hi
ể
m x
ã
h
ộ
i.
V
ì
v
ậ
y có th
ể
kh
ẳ
ng
đị
nh lương b
ổ
ng là m
ộ
t v
ấ
n
đề
muôn th
ủ
a c
ủ
a nhân lo
ạ
i
và là v
ấ
n
đề
nh
ứ
c nh
ố
i c
ủ
a h
ầ
u h
ế
tcác công ty Vi
ệ
t Nam. Đây là m
ộ
t
đề
tài t
ừ
ng gây
tranh lu
ậ
n sôi n
ổ
i trên di
ễ
n đàn qu
ố
c h
ộ
i Vi
ệ
t Nam trong nhi
ề
u năm qua. Qua quá
tr
ì
nh h
ọ
c t
ậ
p và nghiên c
ứ
u trong l
ĩ
nh v
ự
c qu
ả
n tr
ị
nhân s
ự
, em
đã
m
ạ
nh d
ạ
n chon
đề
tài : “Hoàn thi
ệ
n các h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
công trong doanh nghi
ệ
p hi
ệ
n nay là m
ộ
t yêu
c
ầ
u c
ấ
p bách.”. Đây là m
ộ
t
đề
tài r
ộ
ng
đò
i h
ỏ
i ph
ả
i có nhi
ề
u ki
ế
n th
ứ
c th
ự
c t
ế
.
En xin chân thành c
ả
m
ơn s
ự
ch
ỉ
b
ả
o h
ư
ớ
ng d
ẫ
n t
ậ
n t
ì
nh c
ủ
a c
ô giáo - Ti
ế
n s
ĩ
Ph
ạ
m
Thu
ý
H
ương cùng v
ớ
i
s
ự
gi
úp
đ
ỡ
c
ủ
a c
ác thày cô giáo trong khoa
đ
ã
gi
úp em hoàn
th
ành
đề
án này.
N
ộ
i dung
đề
án bao g
ồ
m:
Ph
ầ
n I. L
Ý
LUẬN
CHUNG
VỀ
TIỀN
LƯƠNG.
Ph
ầ
n II. T
HỰC
TRẠNG
VỀ
CÁC
HÌNH
THỨC
TRẢ
CÔNG CHO
NGƯỜI
LAO
ĐỘNG
.
Ph
ầ
n III. M
ỘT
SỐ
GIẢI
PHÁP
NHẰM
HOÀN
THIỆN
CÁC
HÌNH
T
HỨC
TRẢ
CÔNG TRONG DOANH
NGHI
ỆP
.
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
2
Ph
ầ
n I
L
Ý
LUẬN
CHUNG
VỀ
TIỀN
LƯƠNG
I. KHÁI
NIỆM
, YÊU
CẦU
, NGUYÊN
TẮC
CỦA
TỔ
CHỨC
TIỀN
LƯƠNG.
Ti
ề
n lương là m
ộ
t trong nh
ữ
ng
độ
ng l
ự
c kích thích con ng
ườ
i làm vi
ệ
c hăng
h
ái nhưng
đồ
ng th
ờ
i c
ũ
ng là m
ộ
t nguyên nhân gây tr
ì
tr
ệ
, b
ấ
t m
ã
n ho
ặ
c t
ừ
b
ỏ
công ty
mà ra đi. T
ấ
t c
ả
đề
u tu
ỳ
thu
ộ
c vào năng l
ự
c tr
ì
nh
độ
c
ủ
a c
ấ
p qu
ả
n tr
ị
.
Trong n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng và s
ự
ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng s
ứ
c lao
độ
ng, s
ứ
c
lao
đ
ộ
ng l
à hàng hoá, do v
ậ
y ti
ề
n l
ương là giá c
ả
c
ủ
a s
ứ
c lao
đ
ộ
ng. Khi ph
ân tích v
ề
n
ề
n kinh t
ế
tư b
ả
n ch
ủ
ngh
ĩ
a nơi mà các quan h
ệ
th
ị
tr
ườ
ng th
ố
ng tr
ị
m
ọ
i quan h
ệ
kinh t
ế
, x
ã
h
ộ
i khác. C .Mac vi
ế
t ”ti
ề
n công không ph
ả
i là giá c
ả
hay giá tr
ị
c
ủ
a lao
đ
ộ
ng mà ch
ỉ
là h
ì
nh thái c
ả
i trang c
ủ
a giá tr
ị
hay giá c
ả
c
ủ
a s
ứ
c lao
độ
ng.”(CMac –
Angghen tuy
ể
n t
ậ
p 2 nhà xu
ấ
t b
ả
n s
ự
th
ậ
t – Hà N
ộ
i 1962, trang 31)
Ti
ề
n lương ph
ả
n ánh nhi
ề
u quan h
ệ
kinh t
ế
x
ã
h
ộ
i khác nhau. Ti
ề
n lương
tr
ướ
c h
ế
t là s
ố
ti
ề
n mà ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng lao
độ
ng tr
ả
cho ng
ườ
i lao
độ
ng. Đó là quan
h
ệ
kinh t
ế
c
ủ
a ti
ề
n lương, m
ặ
t khác do tính ch
ấ
t
đặ
c bi
ệ
t c
ủ
a lo
ạ
i hàng hoá s
ứ
c lao
độ
ng m
à ti
ề
n l
ương không ch
ỉ
thu
ầ
n tu
ý
l
à v
ấ
n
đ
ề
kinh t
ế
m
à c
ò
ng l
à v
ấ
n
đ
ề
x
ã
h
ộ
i
r
ấ
t quan tr
ọ
ng, li
ên quan
đ
ế
đ
ờ
i s
ố
ng v
à tr
ậ
t t
ự
x
ã
h
ộ
i,
đó là quan h
ệ
x c
ủ
a ti
ề
n l
ương
Trong quá tr
ì
nh ho
ạ
t
độ
ng nh
ấ
t là trong ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh
đố
i v
ớ
i các ch
ủ
doanh nghi
ệ
p, ti
ề
n lương là m
ộ
t ph
ầ
n chi phí c
ấ
u thành chi phí s
ả
n xu
ấ
t – kinh
doanh. V
ì
v
ậ
y ti
ề
n lương luôn
đượ
c tính toán và qu
ả
n l
ý
ch
ặ
t ch
ẽ
.
Đố
i v
ớ
i ng
ườ
i lao
đ
ộ
ng ti
ề
n lương là thu nh
ậ
p t
ừ
quá tr
ì
nh lao
độ
ng , ph
ầ
n thu nh
ậ
p ch
ủ
y
ế
u
đố
i v
ớ
i
đạ
i
đa s
ố
lao
độ
ng trong x
ã
h
ộ
i có
ả
nh h
ưở
ng tr
ự
c ti
ế
p
đế
n m
ứ
c s
ố
ng c
ủ
a h
ọ
ph
ấ
n
đấ
u
nâng cao ti
ề
n l
ương là m
ụ
c
đích h
ế
t th
ả
y c
ủ
a m
ọ
i ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng. M
ụ
c
đích này t
ạ
o
đ
ộ
ng l
ự
c
đ
ể
ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng ph
át tri
ể
n tr
ì
nh
đ
ộ
v
à kh
ả
n
ăng lao
đ
ộ
ng.
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
3
Để
hi
ề
u r
õ
v
ề
ti
ề
n l
ương, tr
ư
ớ
c h
ế
t ta ph
ả
i hi
ể
u s
ứ
c lao
đ
ộ
ng tr
ở
th
ành hàng
ho
á
đứ
ng trên góc
độ
qu
ả
n tr
ị
nhân l
ự
c trong n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng có s
ự
đi
ề
u ti
ế
t
c
ủ
a nhà n
ướ
c.
1. S
ứ
c lao
độ
ng tr
ở
thành hàng hoá.
Trong ph
ầ
n nghiên c
ứ
u này chúng ta không đi sâu nghiên c
ứ
u các quan đi
ể
m
c
ủ
a C Mac v
ề
v
ấ
n
đề
s
ứ
c lao
độ
ng mà ch
ỉ
đề
c
ậ
p
đế
n trong đi
ề
u ki
ệ
n n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng x
ã
h
ộ
i ch
ủ
ngh
ĩ
a d
ướ
i hai đi
ề
u ki
ệ
n cơ b
ả
n sau:
Th
ứ
nh
ấ
t n
ướ
c ta t
ồ
n t
ạ
i nhi
ề
u thành ph
ầ
n kinh t
ế
n
ề
n s
ả
n xu
ấ
t x
ã
h
ộ
i th
ể
hi
ệ
n
r
õ
s
ự
th
ách r
ờ
i gi
ữ
a hai quy
ề
n s
ở
h
ứ
u v
à s
ử
d
ụ
ng t
ư li
ệ
u s
ả
n xu
ấ
t
ở
c
ác thành ph
ầ
n
kinh t
ế
khác nhau. Kinh t
ế
tư nhân; ng
ườ
i lao
độ
ng là ng
ườ
i không có quy
ề
n s
ở
h
ữ
u
tư li
ệ
n s
ả
n xu
ấ
t, nhưng có quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng tư li
ệ
u s
ả
n xu
ấ
t. Kinh t
ế
nhà n
ướ
c là s
ở
h
ữ
u chung t
ậ
p th
ể
công nhân viên ch
ứ
c
đề
u là ng
ườ
i làm công ăn lương, giám
đố
c
và ng
ườ
i lao
độ
ng
đề
u
đượ
c nhà n
ướ
c giao quy
ề
n qu
ả
n l
ý
s
ử
d
ụ
ng tư li
ệ
u s
ả
n xu
ấ
t
ch
ứ
không
đượ
c quy
ề
n s
ở
h
ữ
u tư li
ệ
u s
ả
n xu
ấ
t.
Th
ứ
hai, n
ướ
c ta đang ho
ạ
t
độ
ng trong n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng v
ì
v
ậ
y ng
ườ
i lao
độ
ng
đượ
c t
ự
do ch
ọ
n vi
ệ
c làm và
đượ
c quy
ề
n l
ự
a ch
ọ
n c
ả
nơi làm vi
ệ
c, t
ự
do d
ị
ch
chuy
ể
n n
ơi làm vi
ệ
c gi
ữ
a c
ác thành ph
ầ
n kinh t
ế
, gi
ữ
a c
ác cơ s
ở
kinh t
ế
. V
ì
v
ậ
y c
ó
th
ể
k
ế
t lu
ậ
n ti
ề
n l
ương, ti
ề
n c
ông
đư
ợ
c tr
ả
theo gi
á c
ả
s
ứ
c lao
đ
ộ
ng.
2.
Các khái ni
ệ
m v
ề
ti
ề
n lương.
2.1 Ti
ề
n lương là g
ì
.
Ti
ề
n lương là giá c
ả
c
ủ
a s
ứ
c lao
độ
ng
đượ
c h
ì
nh thành thông qua s
ự
tho
ả
thu
ậ
n gi
ữ
a ng
ườ
i lao
độ
ng và ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng lao
độ
ng do quan h
ệ
cung c
ầ
u s
ứ
c lao
đ
ộ
ng trên th
ị
tr
ườ
ng quy
ế
t
đị
nh phù h
ợ
p v
ớ
i nh
ữ
ng quy
đị
nh c
ủ
a lu
ậ
t lao
độ
ng.
Như v
ậ
y c
ầ
n có s
ự
phân bi
ệ
t gi
ữ
a ti
ề
n lương và ti
ề
n công
để
tránh s
ự
nh
ầ
m
l
ẫ
n c
ơ b
ả
n khi
đ
ủ
tr
ả
cho ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng. Ti
ề
n l
ương
đư
ợ
c tr
ả
m
ộ
t c
ách th
ư
ờ
ng
xuyên và
ổ
n
đ
ị
nh, ti
ề
n c
ông
đư
ợ
c tr
ả
theo kh
ố
i l
ư
ợ
ng c
ông vi
ệ
c ho
ặ
c th
ờ
i gian lao
độ
ng hoàn thành.
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
4
2.2
Ti
ề
n lương danh ngh
ĩ
a, ti
ề
n lương th
ự
c t
ế
.
Ti
ề
n lương danh ngh
ĩ
a
đượ
c hi
ể
u là s
ố
ti
ề
n mà ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng lao
độ
ng tr
ả
cho
ng
ườ
i lao
độ
ng. S
ố
ti
ề
n này nhi
ề
u hay ít ph
ụ
thu
ộ
c vào tr
ì
nh
độ
kinh nghi
ệ
m làm
vi
ệ
c
Ti
ề
n lương th
ự
c t
ế
là s
ố
l
ượ
ng các lo
ạ
i hàng hoá tiêu dùng và các lo
ạ
i d
ị
ch v
ụ
c
ầ
n thi
ế
t mà ng
ườ
i lao
độ
ng h
ưở
ng lương có th
ể
mua
đượ
c b
ằ
ng ti
ề
n lương danh
ngh
ĩ
a c
ủ
a h
ọ
.
Như v
ậ
y ti
ề
n lương th
ự
c t
ế
không ch
ỉ
ph
ụ
thu
ộ
c vào s
ố
l
ượ
ng ti
ề
n lương danh
ngh
ĩ
a m
à c
ò
n ph
ụ
thu
ộ
c v
ào giá c
ả
c
ủ
a c
ác lo
ạ
i h
àng hoá tiêu dùng và các lo
ạ
i d
ị
ch
v
ụ
mà h
ọ
mu
ố
n mua. Có th
ể
bi
ể
u th
ị
m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a chúng qua công th
ứ
c sau.
I
tltt
=
gc
tldn
I
T
V
ớ
i
I
tltt
: ti
ề
n l
ương th
ự
c t
ế
I
tldn
: ti
ề
n l
ương danh ngh
ĩ
a
I
gc
: giá c
ả
.
Xu
ấ
t phát t
ừ
công th
ứ
c trên có th
ể
đưa ra có m
ộ
t chính sách l
ớ
n v
ề
thu nh
ậ
p,
ti
ề
n lương và
đờ
i s
ố
ng cho ng
ườ
i lao
độ
ng.
2.3
Ti
ề
n lương t
ố
i thi
ể
u.
M
ỗ
i m
ộ
t con ng
ườ
i sinh ra và l
ớ
n lên
đề
u có các nhu c
ầ
u thi
ế
t y
ế
u cơ b
ả
n,
đ
ả
m b
ả
o t
ố
i thi
ể
u v
ề
các m
ặ
t như ăn , m
ặ
c ,
ở
, đi l
ạ
i, h
ọ
c th
ậ
p, h
ưở
ng th
ụ
văn hoá x
ã
h
ộ
i , giao ti
ế
p x
ã
h
ộ
i , b
ả
o hi
ể
m x
ã
h
ộ
i,
đ
ặ
c bi
ệ
t c
ả
trong v
ấ
n
đ
ề
nu
ôi con. Nh
ì
n
chung
đ
ề
u nh
ằ
m m
ộ
t m
ụ
c
đích duy tr
ì
cu
ộ
c s
ố
ng v
à làm vi
ệ
c.
M
ứ
c s
ố
ng t
ố
i thi
ể
u là m
ứ
c
độ
mà chúng ta tho
ả
m
ã
n nhu c
ầ
u t
ố
i thi
ể
u trong
đi
ề
u ki
ệ
n kinh t
ế
x
ã
h
ộ
i c
ụ
th
ể
, đó là m
ộ
t m
ứ
c s
ố
ng th
ấ
p ch
ỉ
đủ
để
b
ả
o
đả
m cho con
ng
ườ
i có m
ộ
t thân th
ể
kho
ẻ
m
ạ
nh, m
ộ
t nhu c
ầ
u v
ậ
t ch
ấ
t t
ố
i thi
ể
u.
V
ậ
y ti
ề
n lương t
ố
i thi
ể
u là g
ì
? Đó là s
ố
ti
ề
n dùng
để
tr
ả
cho ng
ườ
i lao
độ
ng
mà ng
ườ
i lao
độ
ng làm nh
ữ
ng công vi
ệ
c đơn gi
ả
n nh
ấ
t trong x
ã
h
ộ
i trong nh
ữ
ng
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
5
đ
i
ề
u ki
ệ
n lao
đ
ộ
ng b
ì
nh th
ư
ờ
ng kh
ông qua đào t
ạ
o ngh
ề
.
Đó là s
ố
ti
ề
n m
à ng
ư
ờ
i lao
độ
ng b
ả
o
đả
m mua
đượ
c tư li
ệ
u sinh ho
ạ
t tiêu dùng thi
ế
t y
ế
u
để
tái s
ả
n xu
ấ
t s
ứ
c lao
độ
ng cá nhân và có giành m
ộ
t ph
ầ
n
để
b
ả
o hi
ể
m lúc già và nuôi con.
3. Nh
ữ
ng yêu c
ầ
u tr
ả
lương.
Th
ứ
nh
ấ
t, tr
ả
lương trên cơ s
ở
tho
ả
thu
ậ
n gi
ữ
a ng
ườ
i lao
độ
ng và ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng lao
độ
ng
đượ
c ghi trên h
ợ
p
đồ
ng lao
độ
ng.
Th
ứ
hai,
để
b
ả
o v
ệ
cho ng
ườ
i lao
độ
ng , tuy hai bên
đã
tho
ả
thu
ậ
n m
ứ
c lương
v
ớ
i nhau nhưng quan tr
ọ
ng là m
ứ
c lương đó không
đượ
c phép th
ấ
p hơn m
ứ
c lương
t
ố
i thi
ể
u do nh
à n
ư
ớ
c quy
đ
ị
nh.
Th
ứ
ba, ng
ườ
i lao
độ
ng làm vi
ệ
c g
ì
đượ
c tr
ả
lương theo công vi
ệ
c
ấ
y và theo
k
ế
t qu
ả
và hi
ệ
u qu
ả
th
ự
c hi
ệ
n công vi
ệ
c. V
ớ
i h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
lương do ng
ườ
i lao
độ
ng
l
ự
a ch
ọ
n và
đượ
c duy tr
ì
trong m
ộ
t kho
ả
ng th
ờ
i gian nh
ấ
t
đị
nh.
Th
ứ
tư, m
ứ
c lương t
ố
i thi
ể
u do nhà n
ướ
c quy
đị
nh tr
ả
cho ng
ườ
i làm vi
ệ
c đơn
gi
ả
n nh
ấ
t trong đi
ề
u ki
ệ
n lao
độ
ng b
ì
nh th
ườ
ng không qua đào t
ạ
o ngh
ề
. C
ò
n ng
ườ
i
có tr
ì
nh
độ
lành ngh
ề
có chuyên môn tu
ỳ
thu
ộ
c nghi
ệ
p v
ụ
ho
ặ
c nh
ữ
ng ng
ườ
i làm
vi
ệ
c ph
ứ
c t
ạ
p, làm vi
ệ
c trong môi tr
ườ
ng
độ
c h
ạ
i, nguy hi
ể
m n
ặ
ng nh
ọ
c ph
ả
i tr
ả
m
ứ
c
lương cao hơn.
Th
ứ
n
ăm, tu
ỳ
theo kh
ả
n
ăng t
ổ
ch
ứ
c th
ự
c t
ế
cho ph
ép mà ng
ư
ờ
i s
ử
d
ụ
ng lao
độ
ng có th
ể
tr
ả
cho ng
ườ
i lao
độ
ng v
ớ
i m
ứ
c lương cao hơn m
ứ
c lương t
ố
i thi
ể
u và
cao hơn m
ứ
c lương quy
đị
nh trong b
ả
ng lương.
4. Nh
ữ
ng nguyên t
ắ
c c
ủ
a ti
ề
n lương.
-
Nguyên t
ắ
c 1 : Ph
ả
i
đả
m b
ả
o m
ứ
c tăng năng su
ấ
t lao
độ
ng l
ớ
n hơn t
ố
c
độ
tăng
ti
ề
n lương.
- Nguyên t
ắ
c 2 :
Đả
m b
ả
o m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a tích lu
ỹ
và tiêu dùng.
- Nguyên t
ắ
c 3 : T
ạ
o
đi
ề
u ki
ệ
n cho t
ích lu
ỹ
v
à tái s
ả
n xu
ấ
t m
ở
r
ộ
ng, t
ạ
o c
ơ s
ở
h
ạ
gi
á thành và gi
ả
m gi
á c
ả
h
àng hoá.
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
6
-
Nguyên t
ắ
c 4 : Kh
ả
n
ăng
đ
ể
đ
ả
m b
ả
o l
à tăng m
ứ
c l
ương b
ì
nh qu
ân có th
ể
t
ăng
n
ăng su
ấ
t lao
độ
ng, tăng tr
ì
nh
độ
ng
ườ
i lao
độ
ng
đả
m b
ả
o vi
ệ
c làm co ng
ườ
i lao
độ
ng, ho
ặ
c gi
ả
m th
ấ
t nghi
ệ
p trong x
ã
h
ộ
i.Đi
ề
u này ph
ụ
thu
ộ
c r
ấ
t nhi
ề
u
ở
b
ả
n thân
t
ừ
ng doanh nghi
ệ
p tr
ì
nh
độ
qu
ả
n l
ý
c
ả
i cách hành chính, s
ử
d
ụ
ng h
ợ
p l
ý
các đi
ề
u
ki
ệ
n l
ợ
i th
ế
v
ề
t
ự
nhiên
đổ
i m
ớ
i nh
ậ
p kh
ẩ
u, áp d
ụ
ng công ngh
ệ
m
ớ
i.
M
ộ
t v
ấ
n
đề
đượ
c
đặ
t ra là ph
ả
i đ
ả
m b
ả
o m
ố
i quan h
ệ
h
ợ
pl
ý
v
ề
ti
ề
n lương gi
ữ
a
nh
ữ
ng ng
ườ
i lao
độ
ng lành ngh
ề
khác nhau trong n
ề
n kinh t
ế
qu
ố
c dân có ngh
ĩ
a là
rút ng
ắ
n
đượ
c kho
ả
ng cách v
ề
thu nh
ậ
p gi
ữ
a nh
ữ
ng ng
ườ
i lao
độ
ng có cùng tr
ì
nh
độ
chuyên môn nhưng làm vi
ệ
c trong nh
ữ
ng ngh
ành, l
ĩ
nh
v
ự
c kh
ác nhau.
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
7
H
ì
nh
01.
Các
quy
ế
t
đị
nh
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i lương b
ổ
ng và
đã
i ng
ộ
thu
ộ
c v
ề
tài chính
II.
H
ệ
th
ố
ng tr
ả
công.
B
ả
n thân công vi
ệ
c
ấ
n
đ
ị
nh m
ứ
c
lương
Lương và
đã
i
ng
ộ
cho t
ừ
ng
c
á nhân
B
ả
n thân nhân
viên
- M
ứ
c hoàn
thành
- Thâm niên
- Thành viên
trung thành.
-
Ti
ề
m năng
nhân viên.
Môi tr
ườ
ng công ty
Th
ị
tr
ườ
ng lao
độ
ng
-
Lương
b
ổ
ng trên th
ị
tr
ườ
ng.
- Chi phí
sinh ho
ạ
t.
- Công
đoàn, x
ã
h
ộ
i, lu
ậ
t
pháp.
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
8
Trong khi ho
ạ
ch
đ
ị
nh c
ác chính sách v
ề
ti
ề
n l
ương,
đ
ò
i h
ỏ
i doanh nghi
ệ
p ph
ả
i
nghi
ên c
ứ
u k
ỹ
các y
ế
u t
ố
xác
đị
nh và
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i lương b
ổ
ng. N
ế
u không chú
ý
đế
các y
ế
u t
ố
này , h
ệ
th
ố
ng tr
ả
công c
ủ
a doanh nghi
ệ
p s
ẽ
mang tính ch
ấ
t ch
ủ
quan
và thiên l
ệ
ch. Đó là các y
ế
u t
ố
đượ
c mô t
ả
v
ắ
n t
ắ
t
ở
h
ì
nh 01 (trích: Qu
ả
n l
ý
nhân s
ự
– Nguy
ễ
n H
ữ
u Thân – trang 32 chương 10 )
A. H
Ệ
TH
ỐNG
TR
Ả
CÔNG
TH
ỐNG
NH
ẤT
C
ỦA
NHÀ
NƯ
ỚC
.
1.
Ch
ế
độ
lương c
ấ
p b
ậ
c.
1.1 Khái ni
ệ
m.
Đó
là toàn b
ộ
nh
ữ
ng quy
đ
ị
nh m
à các doanh nghi
ệ
p v
ậ
n d
ụ
ng
đ
ể
tr
ả
cho ng
ư
ờ
i lao
độ
ng căn c
ứ
vào ch
ấ
t l
ượ
ng và đi
ề
u ki
ệ
n lao
độ
ng khi h
ọ
hoàn thành m
ộ
t công vi
ệ
c
nh
ấ
t
đị
nh, ch
ế
độ
lương c
ấ
p b
ậ
c áp d
ụ
ng cho nh
ữ
ng ng
ườ
i lao
độ
ng tr
ự
c ti
ế
p và tr
ả
theo k
ế
t qu
ả
cv c
ủ
a h
ọ
th
ể
hi
ệ
n qua s
ố
l
ượ
ng ch
ấ
t l
ượ
ng lao
độ
ng.
S
ố
l
ượ
ng lao
độ
ng th
ể
hi
ệ
n
ở
m
ứ
c hao phí th
ờ
i gian lao
độ
ng dùng
để
s
ả
n xu
ấ
t ra s
ả
n
ph
ẩ
m.
Ch
ấ
t l
ượ
ng lao đ
ộ
ng th
ể
hi
ệ
n
ở
tr
ì
nh
độ
tay ngh
ề
c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
vào quá tr
ì
nh lao
độ
ng ngu
ồ
n g
ố
c sâu xa là tr
ì
nh
độ
giáo d
ụ
c đào t
ạ
o kinh nghi
ệ
m k
ỹ
năng, bi
ể
u hi
ệ
n th
ông qua năng su
ấ
t lao
đ
ộ
ng.
1.2
Ý
ngh
ĩ
a.
- Ch
ế
độ
lương c
ấ
p v
ậ
c t
ạ
o kh
ả
năng đi
ề
u ch
ỉ
nh ti
ề
n lương gi
ữ
a các ngành, các
ngh
ề
m
ộ
t cách h
ợ
p l
ý
, gi
ả
m b
ớ
t tính ch
ấ
t b
ì
nh quân trong vi
ệ
c tr
ả
lương.
- Ch
ế
độ
lương c
ấ
p b
ậ
c có tác d
ụ
ng làm cho vi
ệ
c b
ố
trí và s
ử
d
ụ
ng công nhân
th
ích h
ợ
p v
ớ
i kh
ả
năng v
ề
s
ứ
c kho
ẻ
và tr
ì
nh
độ
lành ngh
ề
c
ủ
a h
ọ
, t
ạ
o cơ s
ở
để
xây
d
ự
ng k
ế
ho
ạ
ch lao
độ
ng nh
ấ
t là k
ế
ho
ạ
h tuy
ể
n ch
ọ
n, đào t
ạ
o nâng cao tr
ì
nh
độ
ng
ườ
i
lao
độ
ng.
- Khuy
ế
n kh
ích và thu hút ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng v
ào làm vi
ệ
c trong nh
ữ
ng ng
ành
ngh
ề
c
ó đi
ề
u ki
ệ
n lao
đ
ộ
ng n
ặ
ng nh
ọ
c, kh
ó khăn
đ
ộ
c h
ạ
i.
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
9
Ch
ế
đ
ộ
l
ương c
ấ
p b
ậ
c kh
ông ph
ả
i l
à c
ố
đinh, trái l
ạ
i tu
ỳ
theo
đi
ề
u ki
ệ
n v
ề
kinh
t
ế
, chính tr
ị
và x
ã
h
ộ
i trong t
ừ
ng th
ờ
i k
ỳ
nh
ấ
t
đị
nh mà ch
ế
độ
ti
ề
n lương này
đượ
c
c
ả
i ti
ế
n hay s
ử
a
đổ
i thích h
ợ
p
để
phát huy t
ố
t vai tr
ò
, tác d
ụ
ng c
ủ
a nó.
1.3 N
ộ
i dung c
ủ
a ch
ế
độ
lương c
ấ
p b
ậ
c.
Thang b
ả
ng lương.
Khái ni
ệ
m: thang lương là m
ộ
t b
ả
n xác
đị
nh quan h
ệ
t
ỷ
l
ệ
v
ề
ti
ề
n lương gi
ữ
a
nh
ữ
ng công nhân trong cùng m
ộ
t ngh
ề
ho
ặ
c nhóm ngh
ề
khác nhau theo tr
ì
nh
độ
lành
ngh
ề
c
ủ
a h
ọ
. M
ộ
t thang lương bao g
ồ
m m
ộ
t s
ố
b
ậ
c lương và h
ệ
s
ố
phù h
ợ
p v
ớ
i các
b
ậ
c
đó.
-
B
ậ
c lương nh
ằ
m phân bi
ệ
t tr
ì
nh
độ
lành ngh
ề
c
ủ
a công nhân
đượ
c xét t
ừ
th
ấ
p
đế
n cao.
- H
ệ
s
ố
lương ch
ỉ
r
õ
lao
độ
ng c
ủ
a công nhân b
ậ
c nào đó s
ẽ
đượ
tr
ả
lương cao
hơn ng
ườ
i lao
độ
ng làm vi
ệ
c
ở
nh
ữ
ng công vi
ệ
c x
ế
p vào m
ứ
c lương t
ố
i thi
ể
u là bao
nhi
êu l
ầ
n.
- Nhóm lương xác
đị
nh theo đi
ề
u ki
ệ
n lao
độ
ng.
- H
ệ
s
ố
tăng tuy
ệ
t
đố
i. h
tdn
= H
n
+ H
n-1
V
ớ
i
H
n
:
h
ệ
s
ố
l
ương b
ậ
c n
H
n
-1
:
h
ệ
s
ố
l
ương b
ậ
c n
-1
h
tdn
: h
ệ
s
ố
tăng tuy
ệ
t
đố
i.
- H
ệ
s
ố
tăng tương
đố
i :
H
tgđn
=
1
-
n
tdn
h
h
V
ớ
i H
tgđn
: h
ệ
s
ố
tăng tương
đố
i.
Tr
ì
nh t
ự
xây d
ự
ng thang lương.
- Xây d
ự
ng ch
ứ
c danh ngh
ề
nghi
ệ
p c
ủ
a công nhân.
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
10
Ch
ứ
c danh ngh
ề
c
ủ
a c
ông nhân là ch
ứ
c danh cho c
ông nhân trong cùng m
ộ
t
ngh
ề
hay m
ộ
t nhóm ngh
ề
. Vi
ệ
c xây d
ự
ng căn c
ứ
vào tính ch
ấ
t
đặ
c đi
ể
m và n
ộ
i dung
c
ủ
a quá tr
ì
nh lao
độ
ng.
Xác
đị
nh h
ệ
s
ố
c
ủ
a thang lương th
ự
c hi
ệ
n thông qua phân tích th
ờ
i gian và
yêu c
ầ
u v
ề
phát tri
ể
n ngh
ề
nghi
ệ
p c
ầ
n thi
ế
t
để
m
ộ
t công nhân có th
ể
đạ
t t
ớ
i b
ậ
c cao
nh
ấ
t trong ngh
ề
.
Xác
đị
nh b
ộ
i s
ố
c
ủ
a thang lương. Ngoài phân tích quan h
ệ
trong nhóm ngh
ề
và nh
ữ
ng ngh
ề
khác
để
đạ
t
đượ
c tương quan h
ợ
p l
ý
gi
ữ
a các ngh
ề
v
ớ
i nhau.
Xác
đ
ị
nh s
ố
b
ậ
c c
ủ
a thang l
ương căn c
ứ
v
ào b
ộ
i s
ố
c
ủ
a m
ộ
t thang l
ương tính ch
ấ
t
ph
ứ
c t
ạ
p c
ủ
a s
ả
n xu
ấ
t và tr
ì
nh
độ
trang b
ị
k
ỹ
thu
ậ
t cho lao
độ
ng.
Xác
đị
nh h
ệ
s
ố
lương c
ủ
a các b
ậ
c d
ự
a vào b
ộ
i s
ố
c
ủ
a thang lương s
ố
b
ậ
c trong
thang lương và tính ch
ấ
t trong h
ệ
s
ố
tăng tương
đố
i mà xác
đị
nh h
ệ
s
ố
lương tương
ứ
ng cho t
ừ
ng b
ậ
c lương.
B
ậ
c lương
1
2
3
4
5
6
7
+ Nhóm 1
H
ệ
s
ố
lương
+ Nhóm 2
H
ệ
s
ố
lương
1,35
1,4
1,47
1,55
1,62
1,72
1,78
1,92
2,18
2,33
2,67
2,84
3,28
3,45
H
ì
nh 2. Thang lương công nhân cơ khí, đi
ệ
n, đi
ệ
n t
ử
, tin h
ọ
c.
M
ứ
c l
ương
Kh
ái ni
ệ
m : là s
ố
ti
ề
n dùng
để
tr
ả
công lao
độ
ng trong m
ộ
t đơn v
ị
th
ờ
i gian
(gi
ờ
, ngày, tháng) phù h
ợ
p v
ớ
i b
ậ
c trong thang lương trong m
ộ
t thang lương, m
ứ
c
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
11
tuy
ệ
t
đ
ố
i c
ủ
a m
ứ
c l
ương
đư
ợ
c quy
đ
ị
nh cho b
ậ
c 1 hay m
ứ
c t
ố
i thi
ể
u, c
ác b
ậ
c c
ò
n l
ạ
i
th
ì
đượ
c tính d
ự
a vào su
ấ
t lương b
ậ
c m
ộ
t và h
ệ
s
ố
lương tương
ứ
ng v
ớ
i b
ậ
c đó.
M
i
= K
i
. M
l
V
ớ
i M
i
: là m
ứ
c lương c
ủ
a b
ậ
c i nào đó.
M
l
: là m
ứ
c lương t
ố
i thi
ể
u.
K
i
: h
ệ
s
ố
lương b
ậ
c i.
Tiêu chu
ẩ
n c
ấ
p b
ậ
c công vi
ệ
c.
Khái ni
ệ
m : tiêu chu
ẩ
n c
ấ
p b
ậ
c công vi
ệ
c là m
ứ
c
độ
ph
ứ
c t
ạ
p c
ủ
a công vi
ệ
c
đượ
c x
ác
đ
ị
nh theo m
ộ
t thang
đánh giá v
ề
tr
ì
nh
đ
ộ
k
ỹ
thu
ậ
t, v
ề
t
ổ
ch
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t y
êu
c
ầ
u c
ủ
a các ch
ứ
c năng lao
độ
ng bao g
ồ
m chu
ẩ
n b
ị
, tính toán th
ự
c hi
ệ
n quá tr
ì
nh lao
độ
ng, m
ứ
c
độ
trách nhi
ệ
m.
C
ấ
p b
ậ
c công vi
ệ
c b
ì
nh quân :
CBCV =
å
å
´
i
ii
V
V
CV
)(
V
ớ
I CV
i
: là công vi
ệ
c b
ậ
c th
ứ
i.
V
i
: là s
ố
l
ư
ợ
ng c
ông vi
ệ
c c
ùng b
ậ
c i.
åV
i
: là t
ổ
ng s
ố
công vi
ệ
c thu
ộ
c m
ọ
i b
ậ
c.
Trên cơ s
ở
b
ả
n tiêu chu
ẩ
n c
ấ
p b
ậ
c k
ỹ
thu
ậ
t ( c
ấ
p b
ậ
c công vi
ệ
c ) các doanh
nghi
ệ
p t
ổ
ch
ứ
c b
ồ
i d
ưỡ
ng ki
ế
n th
ứ
c và tay ngh
ề
, thi nâng b
ậ
c cho công nhân , b
ố
trí
s
ắ
p x
ế
p lao
độ
ng phù h
ợ
p và hi
ệ
u qu
ả
nh
ấ
t.
2. Ch
ế
độ
ti
ề
n lương ch
ứ
c v
ụ
.
2.1 Khái ni
ệ
m.
Ch
ế
độ
ti
ề
n lương ch
ứ
c v
ụ
là toàn b
ộ
nh
ữ
ng quy
đị
nh c
ủ
a nhà n
ướ
c mà các t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n l
ý
nhà n
ướ
c các t
ổ
ch
ứ
c kinh t
ế
x
ã
h
ộ
i và các doanh nghi
ệ
p áp d
ụ
ng
để
tr
ả
lương cho lao
độ
ng qu
ả
n l
ý
.
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
12
Kh
ác v
ớ
i c
ông nhân, ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng tr
ự
c ti
ế
p th
ì
ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng qu
ả
n l
ý
tuy kh
ông
tr
ự
c ti
ế
p t
ạ
o ra s
ả
n ph
ẩ
m, hàng hoá nhưng l
ạ
i
đố
ng vai tr
ò
r
ấ
t quan tr
ọ
ng như l
ậ
p kê
ho
ạ
ch, đi
ề
u hành, ki
ể
m soát và đi
ề
u ch
ỉ
nh các ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh.
2.2 Xây d
ự
ng ch
ế
độ
ti
ề
n lương ch
ứ
c v
ụ
.
- Xây d
ự
ng ch
ứ
c danh c
ủ
a lao
độ
ng qu
ả
n l
ý
d
ự
a vào tr
ì
nh
độ
chuyên môn, k
ỹ
thu
ậ
t, kh
ả
năng l
ã
nh
đạ
o, thâm niên công tác.
- Đánh giá s
ự
ph
ứ
c t
ạ
p c
ủ
a lao
độ
ng trong t
ừ
ng ch
ứ
c danh.
- Xác
đị
nh h
ệ
s
ố
vá s
ố
b
ậ
c trong m
ộ
t b
ả
ng hay ng
ạ
ch lương.
- Xác
đ
ị
nh m
ứ
c l
ương b
ậ
c m
ộ
t v
à các m
ứ
c l
ương khác trong b
ả
ng l
ương.
V
í d
ụ
:
H
ạ
ng
H
ệ
s
ố
m
ứ
c lương
Ch
ứ
c danh
Đặ
c bi
ệ
t
I
II
III
IV
I. Giám
đố
c.
+ H
ệ
s
ố
+ M
ứ
c l
ương
6,72-7,06
967,7
5,72-6,03
860,3
4,98-5,16
757,4
4,32-4,6
662,4
3,66-3,9
567
II. Phó giám
đố
c và KTT
+ H
ệ
s
ố
+ M
ứ
c lương
6,03-6,34
913
4,98-5,26
757,4
4,32-4,6
662,4
3,66-3,94
567,4
3,04-3
437,4
H
ì
nh 03. B
ả
ng lương ch
ứ
c v
ụ
qu
ả
n l
ý
trong doanh nghi
ệ
p.
B. CÁC
HÌNH
THỨC
TRẢ
LƯƠNG.
I. H
ì
nh th
ứ
c tr
ả
lương theo s
ả
n ph
ẩ
m.
1.
Ý
ngh
ĩ
a và đi
ề
u ki
ệ
n c
ủ
a tr
ả
lương theo s
ả
n ph
ẩ
m.
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
13
Tr
ả
l
ương theo s
ả
n ph
ẩ
m l
à h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
l
ương cho ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
n
g d
ự
a tr
ự
c
ti
ế
p và s
ố
l
ượ
ng và ch
ấ
t l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m mà h
ọ
hoàn thành. Đây là h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
lương
đượ
c áp d
ụ
ng r
ộ
ng r
ã
i trong các doanh nghi
ệ
p.
Ý
ngh
ĩ
a
- quán tri
ệ
t t
ố
t nguyên t
ắ
c tr
ả
lương theo lao
độ
ng v
ì
ti
ề
n lương mà ng
ườ
i lao
độ
ng nh
ậ
đượ
c ph
ụ
thu
ộ
c vào s
ố
l
ượ
ng và ch
ấ
t l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m hoàn thành.
- Tr
ả
lương theo s
ả
n ph
ẩ
m có tác d
ụ
ng tr
ự
c ti
ế
p khuy
ế
n khích ng
ườ
i lao
độ
ng ra
s
ứ
c h
ọ
c t
ậ
p nâng cao tr
ì
nh
độ
lành ngh
ề
tích lu
ỹ
kinh nghi
ệ
m
- Nâng cáo vào hoàn thi
ệ
n c
ông tác qu
ả
n l
ý
, n
âng cao tính t
ự
ch
ủ
, ch
ủ
đ
ộ
ng
trong l
àm vi
ệ
c c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng.
- Xây d
ự
ng m
ứ
c lao
độ
ng có căn c
ứ
khoa h
ọ
c.
- T
ổ
ch
ứ
c ph
ụ
c v
ụ
nơi làm vi
ệ
c.
2. Các ch
ế
độ
tr
ả
lương theo s
ả
n ph
ẩ
m.
2.1 Ch
ế
đ
ộ
tr
ả
l
ương theo s
ả
n ph
ẩ
m tr
ự
c ti
ế
p c
á nhân.
Ch
ế
độ
này
đượ
c áp d
ụ
ng r
ộ
ng r
ã
i
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i tr
ự
c ti
ế
p s
ả
n xu
ấ
t trong đi
ề
u
ki
ệ
n lao
độ
ng
độ
c l
ậ
p, có th
ể
đị
nh m
ứ
c ki
ể
m tra và nghi
ệ
m thu s
ả
n ph
ẩ
m m
ộ
t cách
c
ụ
th
ể
v
à riêng bi
ệ
t.
- Tính đơn giá ti
ề
n lương. Đ
G
=
Q
L
0
ho
ặ
c
Đ
G
= L
0
´ T
trong đó Đ
G
: Đơn giá ti
ề
n lương tr
ả
cho m
ộ
t s
ả
n ph
ẩ
m.
L
0
: Lương c
ấ
p b
ậ
c c
ủ
a công nhân.
Q : M
ứ
c s
ả
n l
ư
ợ
ng.
T : M
ứ
c th
ờ
i gian.
-
Như v
ậ
y ti
ề
n lương trong k
ỳ
c
ủ
a m
ộ
t công nhân h
ưở
ng lương
đượ
c tính như
sau:
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
14
L
1
=
Đ
G
´ Q
1
Trong đó L
1
: là ti
ề
n lương th
ự
c t
ế
.
Q
1
: là s
ố
l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m hoàn thành.
2.2
Ch
ế
đ
ộ
tr
ả
l
ương theo s
ả
n ph
ẩ
m tr
ự
c ti
ế
p t
ậ
p th
ể
.
Ch
ế
độ
này áp d
ụ
ng
để
tr
ả
lương co m
ộ
t nhóm ng
ườ
i khi h
ọ
hoàn thành m
ộ
t kh
ố
i
l
ư
ợ
ng s
ả
n ph
ẩ
m nh
ấ
t
đ
ị
nh.
- Tính đơn giá ti
ề
n l
ương.
Đ
G
=
0
Q
L
CB
(nhi
ề
u s
ả
n ph
ẩ
m hoàn thành).
Đ
G
= L
CB
´ T
0
(m
ộ
t s
ả
n
ph
ẩ
m ho
àn thành).
Trong đó:
Đ
G
: ti
ề
n lương c
ấ
p b
ậ
c tr
ả
cho t
ổ
.
L
CB
: ti
ề
n lương c
ấ
p b
ậ
c c
ủ
a công nhân.
Q
0
: m
ứ
c s
ả
n l
ượ
ng c
ả
t
ổ
.
T
0
: m
ứ
c th
ờ
i gian c
ủ
a t
ổ
.
-
Tính ti
ề
n lương th
ự
c t
ế
.
L
1
= Đ
G
´ Q
1
Thông th
ườ
ng ng
ườ
i ta dùng h
ệ
s
ố
đi
ề
u ch
ỉ
nh và phương pháp dùng gi
ờ
h
ệ
s
ố
đ
ể
chia lương.
Cách 1: H
ệ
s
ố
đi
ề
u ch
ỉ
nh.
B
ư
ớ
c 1: T
ính ti
ề
n l
ương c
ủ
a t
ừ
ng ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng theo c
ấ
p b
ậ
c v
à th
ờ
i gian
lao
độ
ng th
ự
c t
ế
.
L
i
= L
cb
´ Th
ờ
i gian trung b
ì
nh t
ừ
ng ng
ườ
i lao
độ
ng i
L
0
= ĐG ´ Q(M
ứ
c) =
å
i
L
B
ướ
c 2: Tính h
ệ
s
ố
đi
ề
u ch
ỉ
nh H
đc
=
0
L
L
tt
Cho n
ên h
ệ
s
ố
đi
ề
u ch
ỉ
nh có th
ể
³
,
£
,= 1
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
15
B
ư
ớ
c 3: Ti
ề
n l
ương th
ự
c l
ĩ
nh:
L
i
*
= H
đ
c
´ L
i
C
ách 2 Gi
ờ
h
ệ
s
ố
B
ướ
c 1: Quy
đổ
i gi
ờ
làm vi
ệ
c th
ự
c t
ế
thành gi
ờ
ở
b
ậ
c nh
ỏ
nh
ấ
t.
T
quy
đổ
i i
= T
i
´ H
i
(h
ệ
s
ố
lương quy d
ổ
i b
ặ
c i)
B
ướ
c 2: Tính ti
ề
n lương cho m
ộ
t gi
ờ
ở
b
ạ
c th
ấ
p nh
ấ
t.
L
1
0
=
qd
T
L
T
qđ
=
å
n
1
T
qđi
B
ư
ớ
c 3:
tính ti
ề
n l
ương cho m
ộ
t ng
ư
ờ
i
lao
đ
ộ
ng nh
ậ
n
đư
ợ
c .
L
*
= L
1
0
´ T
qđi
®
å
n
1
L
i
*
= L = ĐG ´ Q
tt
V
í d
ụ
: Có m
ộ
t nhóm ng
ườ
i lao
độ
ng làm theo ti
ề
n lương t
ậ
p th
ể
. b
ố
n công
nhân v
ớ
i c
ấ
p b
ậ
c và th
ờ
i gian th
ự
c t
ế
như sau.
CN1 b
ậ
c 1 h
ệ
s
ố
lương 1,5 th
ờ
i gian lao
độ
ng th
ự
c t
ế
là 180 h/tháng
2 2 2,1 200
3 3 2,4 190
4
5 3,0 180
Bi
ế
t nhóm này
đị
nh m
ứ
c s
ả
n ph
ẩ
m là 5 s
ả
n ph
ẩ
m / ca lương t
ố
i thi
ể
u 250000
đ/tháng. Tháng làm vi
ệ
c 26 ngày. s
ố
s
ả
n ph
ẩ
m th
ự
c t
ế
trong tháng đó 200 s
ả
nph
ẩ
m.
H
ỏ
i m
ỗ
i ng
ườ
i lao
độ
ng nh
ậ
n bao nhiêu ti
ề
n lương.
Gi
ả
s
ử
1 ng
ày 1 caÞ ĐG =
265
)
0
,
31
,
24
,
25
,
1
(
250000
´
+++´
=17307 đ/sp
L
tt
= 17307 ´ 200 = 3 461 400 đ
H
đc
=
0
L
L
tt
=
2
,
2026442
4
,
3461538
= 1,7082
(Trong đó L
0
=
826
250000
)
18031904
,
22001
,
2180
5,
1
(
´
´´+´+´+´
= 2026442,2)
L
1
*
=
826
1805
,
1250000
´
´´
= 551682
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
16
Hai ph
ương pháp chia lương trên b
ả
o
đ
ả
m t
ính chính xác trong vi
ệ
c chi tr
ả
l
ương cho ng
ườ
i lao đ
ộ
ng. Nh
ằ
m nâng cao
ý
th
ứ
c trách nhi
ệ
m, s
ự
h
ợ
p tác h
ỗ
tr
ợ
nhau trong công vi
ệ
c , song không khuy
ế
n khích
đượ
c tăng năng su
ấ
t lao
độ
ng cá
nhân.
II. H
ì
nh th
ứ
c tr
ả
l
ương theo th
ờ
i gian.
1. Ch
ế
độ
tr
ả
lương theo th
ờ
i gian đơn gi
ả
n.
Ch
ế
độ
tr
ả
lương theo th
ờ
i gian đơn gi
ả
n là ch
ế
độ
tr
ả
lương mà ti
ề
n lương
nh
ậ
n
đư
ợ
c c
ủ
a m
ỗ
i ng
ư
ờ
i c
ông nhân do m
ứ
c l
ương c
ấ
p b
ậ
c cao hay th
ấ
p v
à th
ờ
i
gian th
ự
c t
ế
làm vi
ệ
c nhi
ề
u hay ít quy
ế
t
đị
nh.
Ch
ế
độ
tr
ả
lương này ch
ỉ
áp dung trong tr
ườ
n h
ợ
p khó
đị
nh m
ứ
c lao
độ
ng, khó
đánh giá công vi
ệ
c chính sác ti
ề
n lương
đượ
c tính như sau:
L
tt
= L
CB
´ T
Ch
ế
đ
ộ
tr
ả
l
ương này th
ư
ờ
ng mang t
ính ch
ấ
t b
ì
nh quan kh
ông khuy
ế
n kh
ích
s
ử
d
ụ
ng h
ợ
p l
ý
th
ờ
i gian l
àm vi
ệ
c, ti
ế
t ki
ệ
m nguy
ên v
ậ
t li
ệ
u , t
ậ
p chung c
ông su
ấ
t
c
ủ
a máy móc thi
ế
t b
ị
d
ể
tăng năng su
ấ
t lao
độ
ng.
2. Ch
ế
độ
tr
ả
lương theo th
ờ
i gian có th
ưở
ng.
Ch
ế
độ
tr
ả
lương này là s
ự
k
ế
t h
ợ
p gi
ữ
a ch
ế
độ
tr
ả
lương theo th
ờ
i gian đơn
gi
ả
n v
ớ
i ti
ề
n th
ưở
ng, khi
đạ
t
đượ
c nh
ữ
ng ch
ỉ
tiêu v
ề
s
ố
l
ượ
ng ch
ấ
t l
ượ
ng
đã
quy
đị
nh.
Ti
ề
n lương c
ủ
a công nhân
đợ
c tính b
ằ
ng cách l
ấ
y lương tr
ả
theo th
ờ
i gian đơn
gi
ả
n nh
ân v
ớ
i th
ờ
i gian l
àm vi
ệ
c th
ự
c t
ế
sau
đó c
ộ
ng v
ớ
i ti
ề
n th
ư
ở
ng.
Ch
ế
đ
ộ
tr
ả
l
ương này không nh
ữ
ng ph
ả
n
ánh tr
ì
nh
đ
ộ
th
ành th
ạ
o v
à th
ờ
i gian
l
àm vi
ệ
c th
ự
c t
ế
mà c
ò
n g
ắ
n ch
ặ
t v
ớ
i thành tích công tác c
ủ
a t
ừ
ng ng
ườ
i thông qua
vi
ệ
c xét th
ưở
ng chính v
ì
v
ậ
y làm cho ch
ế
độ
tr
ả
lương ngày càng m
ở
r
ộ
ng hơn.
III. Vai tr
ò
c
ủ
a ti
ề
n l
ương trong t
ạ
o
đ
ộ
ng l
ự
c.
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
17
Qu
ả
n l
ý
c
ó nhi
ệ
m v
ụ
t
ổ
ch
ứ
c qu
á tr
ì
nh lao
đ
ộ
ng c
ủ
a con ng
ư
ờ
i
đ
ạ
t n
ăng su
ấ
t
lao
độ
ng cao. T
ạ
i sao có lúc h
ọ
hăng hái có năng su
ấ
t lao đ
ộ
ng nhưng có lúc h
ọ
u
ể
o
ả
i, th
ờ
ơ tr
ướ
c công vi
ệ
c, th
ậ
m chí b
ỏ
vi
ệ
c, t
ừ
b
ỏ
doanh nghi
ệ
p ra đi. Xu
ấ
t phát t
ừ
nhu c
ầ
u c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng m
ứ
c
độ
mong mu
ố
n d
ầ
n d
ầ
n
đượ
c nâng cao, không ph
ả
i
ch
ỉ
có th
ế
h
ọ
lao
độ
ng c
ò
n do mong mu
ố
n góp ph
ầ
n th
ự
c hi
ệ
n các m
ụ
c tiêu v
ề
kinh
t
ế
, văn hóa, x
ã
h
ộ
i c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Trong th
ự
c t
ế
, vi
ệ
c đáp
ứ
ng nhu c
ầ
u nh
ằ
m tái s
ả
n xu
ấ
t m
ở
r
ộ
ng s
ứ
c lao
độ
ng
c
ủ
a con ng
ườ
i
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n thông qua ti
ề
n lương, ti
ề
n th
ưở
ng và các khuy
ế
n khích
v
ậ
t ch
ấ
t tinh th
ầ
n, h
ệ
th
ố
ng ti
ề
n l
ương ti
ề
n th
ư
ở
n
g
đư
ợ
c x
ây d
ự
ng tr
ên cơ s
ở
:
-
Phân lo
ạ
i lao
độ
ng theo ngh
ề
và theo chuyên môn.
- Tính
đổ
i lao
độ
ng ph
ứ
c t
ạ
p thành các lao
độ
ng gi
ả
n đơn.
- Quy
đị
nh m
ứ
c lương t
ố
i thi
ể
u, thi
ế
t k
ế
các lo
ạ
i thang lương, các b
ậ
c và h
ệ
s
ố
khác nhau.
-
Xác
đị
nh h
ì
nh th
ứ
c th
ưở
ng và các lo
ạ
i ch
ỉ
tiêu, các đi
ề
u ki
ệ
n b
ì
nh th
ườ
ng.
Tuy nghiên, đây ch
ỉ
là v
ấ
n
đề
có tính ch
ấ
t k
ỹ
thu
ậ
t chuyên môn c
ủ
a các chuyên gia
v
ề
qu
ả
n l
ý
nhân l
ự
c. Khó khăn ch
ủ
y
ế
u
ở
nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
sau đây :
- làm sao có
đư
ợ
ng h
ệ
th
ố
ng ti
ề
n l
ương ti
ề
n th
ư
ở
ng c
ó hi
ệ
u qu
ả
,
đ
ủ
s
ứ
c
tái s
ả
n
xu
ấ
t m
ở
r
ộ
ng s
ứ
c lao
đ
ộ
ng.
-
Mu
ố
n t
ạ
o
độ
ngl
ự
c m
ạ
nh trong lao
độ
ng c
ầ
n có h
ệ
th
ố
ng ti
ề
n lương, ti
ề
n
th
ưở
ng như th
ế
nào.
- Ti
ề
n lương danh ngh
ĩ
a và ti
ề
n lương th
ự
c t
ế
có liên quan
đế
hàng tiêu dùng và
c
ác lo
ạ
i d
ị
ch v
ụ
trên l
ạ
i th
ườ
ng có s
ự
bi
ế
n
độ
ng v
ậ
y c
ầ
n ph
ả
i có cơ ch
ế
đi
ề
u ch
ỉ
nh
như th
ế
nào v
ớ
i ti
ề
n lương.
-
Đờ
i s
ố
ng c
ủ
a ng
ườ
i lao
độ
ng hi
ệ
n nay đang g
ặ
p nhi
ề
u khó khăn, thu nh
ậ
p
th
ấ
p, s
ứ
c
ép c
ủ
a s
ự
ngh
èo kh
ổ
c
ò
n m
ạ
nh, h
ệ
th
ố
ng ti
ề
n l
ương, ti
ề
n th
ư
ở
ng tho
át kh
ỏ
i
s
ứ
c
ép b
ằ
ng bi
ệ
n ph
áp nào.
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
18
Ch
ính v
ì
v
ậ
y, c
ó th
ể
kh
ẳ
ng
đ
ị
nh ti
ề
n l
ương là m
ộ
t bi
ệ
n ph
áp kích thích v
ề
m
ặ
t
v
ậ
t ch
ấ
t, tinh th
ầ
n cho ng
ườ
i lao
độ
ng. N
ừ
u có m
ộ
t ch
ế
độ
tr
ả
công h
ợ
p l
ý
cho ng
ườ
i
lao
độ
ng cho năng su
ấ
t lao
độ
ng cao t
ừ
đó giúp cho doanh nghi
ệ
p có th
ể
c
ạ
nh tranh
trên th
ị
tr
ườ
ng có hi
ệ
u qu
ả
, góp ph
ầ
n làm giàu lên cho b
ộ
m
ặ
t c
ủ
a c
ả
x
ã
h
ộ
i.
Có th
ể
kh
ẳ
ng
đị
nh v
ấ
n
đề
c
ầ
n hoàn thi
ệ
n các h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
công h
ợ
p l
ý
,
đố
i
v
ớ
i nhà n
ướ
c b
ả
o
đả
m tính công b
ằ
ng, ch
ố
ng l
ạ
m phát th
ấ
t nghi
ệ
p, kích thích tăng
tr
ưở
ng kinh t
ế
Đố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p s
ẽ
ti
ế
t ki
ệ
m t
ố
i đa ngu
ồ
n l
ự
c, thu hút nhi
ề
u
lao
độ
ng gi
ỏ
i, t
ồ
n t
ạ
i và phát tri
ể
n
Đố
i v
ớ
i ng
ườ
i lao
độ
ng t
ạ
o ra s
ự
kích thích v
ậ
t
ch
ấ
t l
ớ
n, n
ó b
ả
o
đ
ả
m
đ
ầ
y
đ
ủ
c
ác nhu c
ầ
u.
Ph
ầ
n II
T
HỰC
TRẠNG
VỀ
CÁC
HÌNH
THỨC
TRẢ
CÔNG CHO
NGƯỜI
LAO
ĐỘNG
HIỆN
NAY
I. CƠ
SỞ
PHÁP
LÝ
,
THỰC
TRẠNG
VỀ
CÁC
HÌNH
THỨC
TRẢ
CÔNG
Ở
CÁC DOANH
NGHIỆP
HIỆN
NAY.
1.
H
ì
nh th
ứ
c.
Ch
ính sách ti
ề
n lương là m
ộ
t b
ộ
ph
ậ
n quan tr
ọ
ng trong h
ệ
th
ố
ng chính sách
kinh t
ế
x
ã
h
ộ
i, góp ph
ầ
n t
ạ
o
độ
ng l
ự
c trong lao
độ
ng, tăng năng su
ấ
t lao
độ
ng và gi
ả
i
quy
ế
t công b
ằ
ng ti
ế
n b
ộ
x
ã
h
ộ
i, nâng cao hi
ệ
u qu
ả
c
ủ
a ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh c
ủ
a
doanh nghi
ệ
p. V
ấ
n
đề
c
ả
i cách chính sách ti
ề
n lương năm 1996 chúng ta
đã
đạ
t
đượ
c
m
ộ
t s
ố
m
ụ
c tiêu nh
ấ
t
đị
nh. Tuy nhiên cho
đế
n nay chính sách ti
ề
n lương c
ò
n nhi
ề
u
t
ồ
n t
ạ
i, di
ễ
n bi
ế
n ph
ứ
c t
ạ
p v
à h
ế
t s
ứ
c b
ứ
c s
úc. Chính v
ì
v
ậ
y c
ầ
n ph
ân tích, đánh giá
th
ự
c tr
ạ
ng ch
ính sách, ch
ế
đ
ộ
ti
ề
n l
ương hi
ệ
n nay, t
ừ
đó h
ì
nh th
ành phương pháp
lu
ậ
n khoa h
ọ
c v
ề
ti
ề
n lương trong n
ề
n kinh t
ế
th
ị
tr
ườ
ng
đị
nh h
ưỡ
ng x
ã
h
ộ
i ch
ủ
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
19
ngh
ĩ
a
ở
Vi
ệ
t Nam v
à
đ
ề
ra ph
ương h
ư
ớ
ng gi
ả
i
pháp nh
ằ
m c
ả
i c
ách hoàn thi
ệ
n l
ạ
i c
ác
h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
công m
ộ
t cách h
ợ
p l
ý
Vi
ệ
c tr
ả
công tr
ả
lương hi
ệ
n nay
đượ
c th
ự
c
hi
ệ
n theo cơ s
ở
lu
ậ
t pháp d
ự
a vào ngh
ị
đị
nh s
ố
28/CP ngày 28/3/1997 và ngh
ị
đị
nh
s
ố
03/2001/NĐ-CP ngày 11/1/2001 c
ủ
a chính ph
ủ
.
T
ừ
khi xây d
ự
ng h
ệ
th
ố
ng t
ả
công th
ố
ng nh
ấ
t cùng v
ớ
i vi
ệ
c ti
ề
n t
ệ
hoá và thay
đổ
i cơ c
ấ
u ti
ề
n lương
đã
cơ b
ả
n xoá b
ỏ
ch
ế
độ
bao c
ấ
p, b
ả
o
đả
m s
ự
công b
ằ
ng hơn
n
ữ
a trong phân ph
ố
i. Quan h
ệ
ti
ề
n lương
đượ
c m
ở
r
ộ
ng t
ừ
1-3,5
đế
n 1-10
đã
kh
ắ
c
ph
ụ
c m
ộ
t b
ướ
c tính b
ì
nh quân trong ch
ế
độ
ti
ề
n lương. Cơ ch
ế
qu
ả
n l
ý
ti
ề
n lương
đã
có nh
ữ
ng b
ư
ớ
c ph
ù h
ợ
p h
ơn, b
ư
ớ
c
đ
ầ
u g
ắ
n ti
ề
n l
ương v
ớ
i hi
ệ
u qu
ả
s
ả
n xu
ấ
t kinh
doanh v
à tiêu chu
ẩ
n ch
ứ
c danh công vi
ệ
c, tiêu chu
ẩ
n chuyên môn nghi
ệ
p v
ụ
. M
ố
i
quan h
ệ
gi
ữ
a ti
ề
n lương v
ớ
i năng su
ấ
t lao
độ
ng, l
ợ
i nhu
ậ
n
đượ
c gi
ả
i quy
ế
t h
ợ
p l
ý
hơn. Y
ế
u t
ố
b
ả
o hi
ể
m x
ã
h
ộ
i và ưu
đã
i
đã
đượ
c tách kh
ỏ
i chính sách ti
ề
n lương h
ì
nh
thành h
ệ
th
ố
ng chính sách b
ả
o hi
ể
m x
ã
h
ộ
i và chính sách ng
ườ
i có công.
2. Nh
ữ
ng t
ồ
n t
ạ
i c
ơ b
ả
n.
Ti
ề
n lương ngay t
ừ
khi ban hành năm 1993.
Đố
i v
ớ
i toàn b
ộ
các doanh nghi
ệ
p
nhà n
ướ
c r
ấ
t th
ấ
p và trong quá tr
ì
nh th
ự
c hi
ệ
n l
ạ
i không hù
đắ
p
đủ
k
ị
p th
ờ
i theo ch
ỉ
s
ố
t
ăng giá sinh ho
ạ
t. Cho n
ên
đ
ã
h
ạ
n ch
ế
t
ác d
ụ
ng c
ủ
a ti
ề
n l
ương. M
ộ
t th
ự
c t
ế
đ
ã
x
ả
y ra l
à m
ố
i quan h
ệ
ti
ề
n l
ương gi
ữ
a khu v
ự
c h
ành chính, s
ự
nghi
ệ
p, s
ả
n xu
ấ
t kinh
doanh. H
ệ
th
ố
ng thang b
ả
ng lương , m
ứ
c lương ph
ụ
c
ấ
p lương c
ò
n nhi
ề
u b
ấ
t h
ợ
pl
ý
.
Vi
ệ
c gi
ả
i quy
ế
t, xây d
ự
ng các h
ệ
th
ố
ng tr
ả
công chưa g
ắ
n li
ề
n v
ớ
i vi
ệ
c gi
ả
i quy
ế
t các
v
ấ
n
đề
khác có liên quan.
Hi
ệ
n nay n
ướ
c ta có kho
ả
ng 5740 doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c v
ớ
i t
ổ
ng s
ố
lao
đ
ộ
ng là 1,78 tri
ệ
u ng
ườ
i trong đó có 90% lao
độ
ng có vi
ệ
c làm. ti
ề
n lương b
ì
nh quân
năm 1997 là 841 ngàn đ/ng
ườ
i/tháng và năm 1998 là 881 ngàn đ/ng
ườ
i/tháng. So
v
ớ
i doanh thu ti
ề
n l
ương chi
ế
m kho
ả
ng 6
-6,5%. Đây m
ớ
i ch
ỉ
l
à m
ứ
c
tính ti
ề
n l
ương
b
ì
nh quan v
ớ
i m
ứ
c l
ương t
ố
i thi
ể
u 210 000
đ con s
ố
n
ày c
ò
n
ở
m
ứ
c th
ấ
p. M
ộ
t c
âu
h
ổ
i
đượ
c
đặ
t ra li
ệ
u có tăng m
ứ
c lương t
ố
i thi
ể
u không, xét v
ề
nguyên t
ắ
c hoàn toàn
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
20
c
ó th
ể
l
àm
đư
ợ
c
đi
ề
u n
ày song trong quá tr
ì
nh ch
ỉ
tr
ả
l
ương các doanh nghi
ệ
p
, s
ẽ
ch
ị
u s
ự
chi ph
ố
i m
ạ
nh m
ẽ
c
ủ
a các doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c.
T
ổ
ng qu
ỹ
lương và tr
ợ
c
ấ
p t
ừ
ngân sách ngày càng tăng do s
ố
l
ượ
ng
đố
i t
ượ
ng
h
ưở
ng lương liên t
ụ
c tăng lên, gây áp l
ự
c l
ớ
n trong cân
đố
i ngân sách hàng năm c
ủ
a
nhà n
ướ
c. N
ừ
u như năm 1993, t
ổ
ng qu
ỹ
lương và tính ch
ấ
t l
ượ
nglà 11 250 t
ỷ
đ th
ì
n
ăm 1999 là 21 610 t
ỷ
đ tăng trên 90%. Trong khi đó thu ngân sách hàng năm không
đ
ủ
cho các nhu c
ầ
u chi ngày càng tăng, cho nên ti
ề
n lương và t
ự
c
ấ
p không có đi
ề
u
ki
ệ
n gi
ả
i quy
ế
t ngay c
ả
vi
ệ
c bù tr
ượ
t.
Cơ ch
ế
t
ài chính doanh nghi
ệ
p c
ó nhi
ề
u s
ơ h
ở
, kh
ông có cơ s
ở
v
à phương th
ứ
c
ki
ể
m soát chi phí v
ậ
t ch
ấ
t ( chi phí C
1
, C
2
chi
ế
m g
ầ
n 90% giá thành) gây l
ã
ng phí lơn
và t
ạ
o ra tiêu c
ự
c tham ô, tham nh
ũ
ng c
ủ
a m
ộ
t s
ố
cán b
ộ
qu
ả
n l
ý
doanh nghi
ệ
p, qu
ả
n
l
ý
nhà n
ướ
c.
Hi
ệ
n nay có hai h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
côgn lao
độ
ng
đượ
c các doanh nghi
ệ
p áp d
ụ
ng
r
ộ
ng r
ã
i đó là. h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
công theo th
ờ
i gian, h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
công theo s
ả
n ph
ẩ
m
trong ph
ầ
n này, ta ch
ỉ
xem xét th
ự
c tr
ạ
ng c
ủ
a hai h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
công nói trên.
2.1 H
ì
nh t
ứ
c tr
ả
công theo th
ờ
i gian.
H
ì
nh th
ứ
c n
ày
đ
ố
i t
ư
ợ
ng
áp d
ụ
ng l
à c
ấ
n b
ộ
qu
ả
n l
ý
. Th
ự
c t
ế
cho th
ấ
y m
ứ
c
đ
ộ
g
ắ
n k
ế
t v
ớ
i k
ế
t qu
ả
c
ủ
a t
ừ
ng nh
ân t
ố
, t
ính t
ự
gi
ác c
ủ
a ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng ch
ưa cao , ph
ụ
thu
ộ
c nh
ề
u
ở
m
ứ
c lương c
ấ
p b
ậ
c (M
CB
) v
ì
TL = T
tt
´ M
CB
S
ự
tr
ì
tr
ệ
trong s
ả
n xu
ấ
t
ở
h
ầ
u h
ế
t các doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c do cán b
ộ
qu
ả
n
l
ý
tr
ây l
ư
ờ
i quan li
êu hách dich, v
ớ
i ph
ương trâm “s
ố
ng l
âu lên l
ã
o l
àng” th
ì
ti
ề
n
lương th
ự
c l
ĩ
nh c
àng cao m
ặ
c d
ù năng l
ự
c tr
ì
nh
đ
ộ
y
ế
u k
ém chính v
ì
v
ậ
y r
ấ
t nhi
ề
u
doanh nghi
ệ
p b
ị
n
ợ
n
ầ
n ch
ồ
ng ch
ấ
t làm ăn kém hi
ệ
u qu
ả
d
ẫ
n th
ớ
i phá s
ả
n.
M
ộ
t s
ố
doanh nghi
ệ
p tư nhân
đã
áp d
ụ
ng h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
lương theo th
ờ
i gian có
th
ưở
ng, xem xét hi
ệ
u qu
ả
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh c
ủ
a t
ừ
ng cá nhân trong t
ổ
ch
ứ
c
đã
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
21
l
ư
ợ
ng ho
á
đư
ợ
c s
ố
l
ư
ợ
ng s
ả
n ph
ẩ
m trong m
ộ
t kho
ả
ng th
ờ
i gian. H
ì
nh th
ứ
c n
ày kích
th
ích t
ạ
o
độ
ng l
ự
c r
ấ
t l
ớ
n
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i lao
độ
ng.
2.2 H
ì
nh th
ứ
c tr
ả
công theo s
ả
n ph
ẩ
m.
Ng
ày nau các doanh nghi
ệ
p thu
ộ
c m
ọ
i thành ph
ầ
n kinh t
ế
đã
áp d
ụ
ng h
ì
nh
th
ứ
c này trong vi
ệ
c ch
ỉ
tr
ả
lương cho ng
ườ
i lao
độ
ng. Bên c
ạ
nh nh
ữ
ng m
ặ
t tích c
ự
c
c
ủ
a h
ì
nh th
ứ
c này, nó c
ò
n g
ặ
p ph
ả
i nh
ữ
ng khó khăn l
ớ
n trong vi
ệ
c tính lương cho
ng
ườ
i lao
độ
ng.
M
ộ
t s
ố
doanh nghi
ệ
p, do
độ
i ng
ũ
cán b
ộ
qu
ả
n l
ý
y
ế
u kém c
ả
chuyên môn l
ẫ
n
tr
ì
nh
đ
ộ
, kh
ông xây d
ự
ng
đư
ợ
c m
ứ
c c
ó că c
ứ
đ
ể
t
ính dơn giá ti
ề
n l
ương:
ĐG =
)(
DM
CB
Q
L
ho
ặ
c ĐG = L
CB
´ T
(m
ứ
c th
ờ
i gian)
Đã
gây ra s
ự
b
ấ
t b
ì
nh r
ấ
t l
ướ
n t
ừ
phía ng
ườ
i lao
độ
ng không ph
ả
n ánh
đượ
c
đ
ầ
y
đủ
chính xác năng l
ự
c tr
ì
nh
độ
c
ủ
a t
ừ
ng ng
ườ
i lao
độ
ng. Đi
ề
u này
đã
vi ph
ạ
m
nguy
ên t
ắ
c t
ổ
ch
ứ
c ti
ề
n lương.
II. T
IỀN
LƯƠNG CHƯA
TRỞ
THÀNH
ĐỘN
G
LỰC
ĐỐI
VỚI
NGƯỜI
LAO
ĐỘNG
.
T
ính chưa h
ợ
pl
ý
c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng tr
ả
c
ông cho ng
ư
ờ
i lao
đ
ộ
ng th
ể
hi
ệ
n
ở
ch
ỗ
ch
ưa
tr
ở
thành
độ
ng l
ự
c
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i lao
độ
ng.
1. Doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c.
Nhà n
ướ
c quy
đị
nh m
ứ
c lương t
ố
i thi
ể
u cho ng
ườ
i lao
độ
ng
ở
m
ứ
c 210.000 đ.
So v
ớ
i m
ứ
c lương trên th
ị
tr
ườ
ng s
ứ
c lao
độ
ng trong khu v
ự
c con s
ố
này
ở
m
ứ
c th
ấ
p,
kh
ông
đủ
b
ả
o
đả
m nhu c
ầ
u v
ậ
t ch
ấ
t t
ố
i thi
ể
u cho ng
ườ
i lao
độ
ng, không b
ả
o
đả
m tái
s
ả
n xu
ấ
t s
ứ
c lao
độ
ng, nói chi
đế
vi
ệ
c tho
ả
m
ã
n các v
ấ
n
đề
v
ề
vui chơi gi
ả
i trí, giao
lưu văn hoá x
ã
h
ộ
i.
M
ứ
c l
ương t
ố
i thi
ề
u ph
ầ
n n
ào đó ph
ả
n
ánh b
ộ
m
ătn kinh t
ế
x
ã
h
ộ
i n
ư
ớ
c ta
trong giai
đo
ạ
n hi
ệ
n nay. M
ộ
t ng
ườ
i lao
độ
ng thu nh
ậ
p trung b
ì
nh m
ộ
t tháng c
ũ
ng
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
22
ph
ả
i
đ
ạ
t t
ừ
800.000
đ
đ
ế
n 1.000.000
đ m
ớ
i
đ
ủ
kh
ả
n
ăng v
ề
th
ể
l
ự
c, tr
í l
ứ
c
đ
ể
lao
độ
ng. Nhưng
để
đ
ạ
t d
ượ
c m
ứ
c đó h
ọ
ph
ả
i lao
độ
ng c
ự
c l
ự
c c
ả
ngày l
ẫ
n đêm, s
ứ
c
kho
ẻ
suy ki
ệ
t c
ộ
ng v
ớ
i môi tr
ườ
ng làm vi
ệ
c
độ
c h
ạ
i làm cho ng
ườ
i lao
độ
ng ngày
càng kh
ổ
c
ự
c, m
ộ
t s
ố
ng
ườ
i v
ì
l
ẽ
đó mà b
ỏ
vi
ệ
c nhà n
ướ
c tham gia lao
độ
ng trong
các doanh nghi
ệ
p tư nhân doanh nghi
ệ
p có v
ố
n
đầ
u tư n
ướ
c ngoài, song th
ự
c t
ế
c
ò
n
c
ó nhi
ề
u v
ấ
n
đề
đáng bàn.
B
ằ
ng cách
đị
nh m
ứ
c tính toán trong các đi
ề
u ki
ệ
n lao
độ
ng b
ả
o
đả
m, v
ớ
i
nh
ữ
ng ng
ườ
i công nhân tiên ti
ế
n thu
ộ
c các ngành cơ khí, th
ì
đơn giátl c
ủ
a công nhân
ti
ệ
n m
ớ
i
đ
ạ
t kho
ả
ng 1450 t
ớ
i 1
940 đ/sp. Con s
ố
n
ày qu
ả
l
à r
ấ
t th
ấ
p.
2.
Doanh nghi
ệ
p ngoài qu
ố
c doanh.
Khi xem xét v
ề
v
ấ
n
đề
qu
ả
n l
ý
ti
ề
n lương trong các doanh nghi
ệ
p
đầ
u tư n
ướ
c
ngoài và các t
ổ
ch
ứ
c n
ướ
c ngoài ho
ặ
c qu
ố
c t
ế
t
ạ
i Vi
ệ
t Nam ngoài nh
ữ
ng m
ặ
t
đạ
t
đượ
c c
ò
n b
ắ
t g
ặ
p nh
ữ
ng v
ướ
ng m
ắ
c, t
ồ
n t
ạ
i sau.
V
ẫ
n c
ò
n kho
ả
ng 20% doanh nghi
ệ
p do s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh khó khăn ho
ặ
c
giá gia công th
ấ
p nên tr
ả
lương cho ng
ườ
i lao
độ
ng b
ằ
ng, th
ậ
m chí m
ứ
c th
ấ
p hơn
m
ứ
c lương t
ố
i thi
ể
u c
ủ
a nhà n
ướ
c quyd d
ị
nh cho lo
ạ
i h
ì
nh doanh nghi
ệ
p này (ti
ề
n
lương b
ì
nh q
uân c
ủ
a lao
đ
ộ
ng Vi
ệ
t Nam l
àm trong các doanh nghi
ệ
p
đ
ầ
u t
ư n
ư
ớ
c
ngoài dao
đ
ộ
ng trong kho
ả
ng 37USD/th
áng
đ
ế
n 74,02 USD/th
áng, con s
ố
cao nh
ấ
t
c
ó th
ể
lên t
ớ
i 1000USD/tháng).
V
ề
thang lương , b
ả
ng lương và ph
ụ
c
ấ
p lương. Vi
ệ
c quy
đị
nh các doanh
nghi
ệ
p
đầ
u tư n
ướ
c ngoài t
ạ
i Vi
ệ
t Nam
đượ
c quy
ề
n t
ự
xây h
ệ
th
ố
ng tr
ả
công cho
ng
ườ
i lao
độ
ng. Tuy nhiên vi
ệ
c xây d
ự
ng này chia trên cơ s
ở
b
ả
o
đả
m kho
ả
ng cách
gi
ữ
a m
ứ
c lương t
ố
i thi
ể
u v
ớ
i m
ứ
c lương b
ậ
c 1 và kho
ả
ng cách b
ậ
c lương như
đố
i v
ớ
i
doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c là không phù h
ợ
p. H
ọ
cho r
ằ
ng, kho
ả
ng cách b
ậ
c lương c
ủ
a
ta quy
đ
ị
nh l
à quá l
ớ
n, cho n
ên h
ầ
u nh
ư các doanh nghi
ệ
p ch
ỉ
x
ác
đ
ị
nh m
ứ
c l
ương
b
ậ
c 1 cao h
ơn t
ừ
3
-10% so v
ớ
i m
ứ
c l
ương t
ố
i thi
ể
u kho
ả
ng c
ách gi
ữ
a hai b
ậ
c li
ề
n k
ể
ch
ỉ
kho
ả
ng 3-5% (doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c là 7-10%).
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
23
V
ề
đ
ị
nh m
ứ
c lao
đ
ộ
ng: kh
ác v
ớ
i nh
ữ
ng quy
đ
ị
nh c
ủ
a nh
à n
ư
ớ
c ta v
ấ
n
đ
ề
doanh nghi
ệ
p
ở
đây th
ườ
ng xây d
ự
ng theo công xu
ấ
t máy móc thi
ế
t b
ị
ho
ặ
c l
ấ
y s
ả
n
ph
ẩ
m c
ủ
a ng
ườ
i có tay ngh
ề
cao quy
đị
nh, có doanh nghi
ệ
p c
ò
n áp d
ụ
ng
đị
nh m
ứ
c
c
ủ
a các nghành, ngh
ề
ở
n
ướ
c ngoài d
ẫ
n
đế
n t
ì
nh tr
ạ
ng nhi
ề
u lao
độ
ng
đã
không hoàn
thành ho
ặ
c ph
ả
i kéo dài th
ờ
i gian lao
độ
ng t
ừ
2
đế
n 4 gi
ờ
/ ngày. Đây cúng là
nguy
ên nhân n
ổ
ra các cu
ộ
c
đì
nh công tranh ch
ấ
p lao
độ
ng.V
ề
ch
ế
độ
tr
ả
lương, tr
ả
th
ưở
ng : v
ấ
n
đề
tr
ả
lương th
ườ
ng căn c
ứ
vào t
ì
nh h
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, năng
su
ấ
t lao
độ
ng. V
ì
v
ậ
y khi s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh khó khăn t
ỷ
l
ệ
ng
ườ
i lao
độ
ng
đượ
c
nâng b
ậ
c r
ấ
t
ít, th
ậ
m ch
í nhi
ề
u n
ăm không th
ự
c hi
ệ
n n
âng b
ậ
c l
ương.
Ti
ề
n lương c
ủ
a ng
ườ
i n
ướ
c ngoài so v
ớ
i lao
độ
ng Vi
ệ
t Nam cùng ch
ứ
c v
ụ
ho
ặ
clàm công vi
ệ
c như nau có s
ự
chênh l
ệ
ch khá l
ớ
n (kho
ả
ng 5-7 l
ầ
n). M
ứ
c lương
c
ủ
a ng
ườ
i n
ướ
c ngoài kho
ả
ng 4000-6000 USD/tháng tương đương 60 tri
ệ
u
đồ
ng
VND,con s
ố
này qu
ả
là mơ
ướ
c
đố
i v
ớ
i lao
độ
ng Vi
ệ
t Nam. T
ạ
o ra m
ộ
t làn sóng b
ấ
t
c
ông gây s
ứ
c ep r
ấ
t l
ớ
n
đố
i v
ớ
i cơ quan nhà n
ướ
c có th
ẩ
m quy
ề
n.
Ph
ầ
n III
M
ỘT
SỐ
GIẢI
PHÁP
NHẰM
HOÀN
THIỆN
CÁC
HÌNH
THỨC
TRẢ
CÔNG
HI
ỆN
NAY.
Chính sách lương b
ổ
ng ph
ả
i l
à chính sách linh
đ
ộ
ng , uy
ể
n chuy
ể
n ph
ù h
ợ
p
v
ớ
i hoàn c
ả
nh x
ã
h
ộ
i, v
ớ
i kh
ả
năng c
ủ
a t
ừ
ng công ty xí nghiêp,
đố
i chi
ế
u v
ớ
i các
công ty khác trong cùng m
ộ
t ngành. Chúng ta không th
ể
áp d
ụ
ng các h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
công m
ộ
t cách máy móc mang tính th
ố
ng nh
ấ
t cho m
ọ
i công ty xí nghi
ệ
p. Có công
ty
áp d
ụ
ng ch
ế
độ
khoán theo s
ả
n ph
ẩ
m th
ì
năng su
ấ
t lao
độ
ng cao , giá thành h
ạ
.
nhưng công ty khác l
ạ
i th
ấ
t b
ạ
i n
ế
u áp d
ụ
ng ch
ế
độ
này, mà ph
ả
i áp d
ụ
ng ch
ế
độ
lương theo gi
ờ
c
ộ
ng v
ớ
i ti
ề
n th
ưở
ng.
Do tính ch
ấ
t da d
ạ
ng trong vi
ệ
c tr
ả
l
ương nhi
ề
u c
ông ty ph
ố
i h
ợ
p s
ử
d
ụ
ng nhi
ề
u
phương pháp tr
ả
l
ương cho phù h
ợ
p v
ớ
i khung c
ả
nh kinh do
anh c
ủ
a m
ì
nh .
I.
M
ỘT
SỐ
KIẾN
NGHỊ
BAN
ĐẦU
.
Đ
Ò
án môn h
ọ
c qu
ản trÞ nh
ân l
ự
c.
24
Th
ự
c t
ế
đ
ã
cho th
ấ
y n
ế
u ch
ỉ
đơn thu
ầ
n d
ừ
ng l
ạ
i v
ề
m
ặ
t nghi
ệ
p v
ụ
ti
ề
n l
ương th
ì
kh
ông th
ể
gi
ả
i quy
ế
t
đượ
c v
ấ
n
đề
v
ề
ti
ề
n lương và t
ự
c
ấ
p x
ã
h
ộ
i mà khâu cơ b
ả
n có
ý
ngh
ĩ
a quy
ế
t
đị
nh đó là v
ấ
n
đề
tài chính, th
ế
nhưng n
ế
u ch
ỉ
trông ch
ờ
vào tăng thu
ế
t
ạ
o các ngu
ồ
n thu cân
đố
i ngân sách hàng năm, th
ì
v
ấ
n
đề
ti
ề
n lương hoàn toàn b
ế
t
ắ
c, không có cách gi
ả
i quy
ế
t
để
nâng m
ứ
c lương phù h
ợ
p. Hơn n
ữ
a, c
ứ
duy tr
ì
s
ự
b
ấ
t hơp l
ý
v
ề
ti
ề
n lương như hi
ệ
n nay th
ì
h
ậ
u qu
ả
khôn l
ườ
ng như
đã
đề
c
ậ
p
ở
trên.
chính v
ì
v
ậ
y
đã
t
ớ
i lúc c
ầ
n có b
ướ
c
độ
t phá trong c
ả
i cách ti
ề
n lương.
đặ
c bi
ệ
t là ph
ả
i
hoàn thi
ệ
n các h
ì
nh th
ứ
c tr
ả
công h
ợ
p l
ý
hơn. công b
ằ
ng hơn
Đố
i v
ớ
i c
ác doanh nghi
ệ
p nh
à n
ư
ớ
c c
ầ
n qu
ả
n l
ý
ch
ặ
t ch
ẽ
gi
á thành s
ả
n xu
ấ
t, kinh
doanh
, không th
ể
buông l
ỏ
ng qu
ả
n l
ý
đặ
c bi
ệ
t trong l
ĩ
nh v
ự
c nhân s
ự
. Qu
ả
n l
ý
đi
ề
u
hành doanh nghi
ệ
p s
ớ
m tr
ở
thành m
ộ
t ngh
ề
, ti
ế
n t
ớ
i thay
đổ
i ch
ế
độ
b
ổ
nhi
ệ
m b
ằ
ng
ch
ế
độ
thuê m
ướ
n lao
độ
ng qu
ả
n l
ý
. C
ầ
n có các bi
ệ
n pháp khuy
ế
n khích v
ậ
t chât
đố
i
v
ớ
i t
ậ
p th
ể
cá nhân qu
ả
n l
ý
và lao
độ
ng gi
ỏ
i. Doanh nghi
ệ
p ph
ả
i t
ự
xây d
ự
ng h
ệ
th
ố
ng tr
ả
công, thang b
ả
ng lương ph
ụ
c
ấ
p phù h
ợ
p v
ớ
i t
ổ
ch
ứ
c s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p, t
ự
gi
ả
i quy
ế
t v
ấ
n
đề
thu
ộ
c v
ề
đị
nh m
ứ
c lao
độ
ng, t
ự
quy
ế
t
đị
nh m
ứ
c lương
t
ố
i th
ể
i g
ắ
n v
ớ
i năng su
ấ
t ch
ấ
t l
ượ
ng, hi
ệ
u qu
ả
c
ủ
a s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh trên cơ s
ở
quan h
ệ
cung c
ầ
u v
ề
lao
đ
ộ
ng,
đư
ợ
c m
ô t
ả
ở
hai bi
ể
u
đ
ồ
d
ư
ớ
i
đây :
cân b
ằ
ng n
ộ
i b
ộ
W ti
ề
n lương
cung
W
0
C
ầ
u
cân b
ằ
ng kh
ả
năng
th
ị
tr
ư
ờ
ng
chi tr
ả
T
0
Lao
đ
ộ
ng
-
Đ
ố
i v
ớ
i c
ác doanh nghi
ệ
p li
ên doanh, ti
ế
p t
ụ
c th
ự
c hi
ệ
n vi
ệ
c quy
đ
ị
nh m
ứ
c
l
ương t
ố
i thi
ể
u b
ằ
ng
đồ
ng Vi
ệ
t Nam. Cân b
ằ
ng m
ứ
c lương t
ố
i thi
ề
u cho phù h
ợ
p v
ớ
i