Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Đề tài " Hoàn thiện hạch toán TSCĐ với việc nâng cao hiệu quả sử dụng TSCĐ tại Công ty Xây dựng 472 – Tổng công ty xây dựng Trường Sơn " pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 88 trang )

z




ĐỀ TÀI

Hoàn thiện hạch toán TSCĐ với
việc nâng cao hiệu quả sử dụng
TSCĐ tại Công ty Xây dựng 472 –
Tổng công ty xây dựng Trường Sơn



G
G
i
i
á
á
o
o


v
v
i
i
ê
ê
n


n


h
h
ư
ư


n
n
g
g


d
d


n
n


:
:


T
T
r

r
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g


A
A
n
n
h
h


D
D
ũ
ũ
n
n
g
g


S

S
i
i
n
n
h
h


v
v
i
i
ê
ê
n
n


t
t
h
h


c
c


h

h
i
i


n
n


:
:


N
N
g
g
u
u
y
y


n
n


H
H
u

u
y
y


T
T
ư
ư


n
n
g
g




Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33
L
ỜI

MỞ


ĐẦU

Tài s

n c


đ

nh (TSC
Đ) là m

t trong nh

ng b

ph

n c
ơ b

n t

o n
ên cơ s

v

t ch


t cho
n

n kinh t
ế
qu

c dân, nó là y
ế
u t

quan tr

ng c

a quá tr
ì
nh s

n xu

t c

a x
ã
h

i. Ho

t

độ
ng
s

n xu

t th

c ch

t là quá tr
ì
nh s

d

ng các tư li

u lao
độ
ng
để
tác
độ
ng vào
đố
i t
ượ
ng lao
đ


ng
để
t

o ra các s

n ph

m ph

c v

nhu c

u c

a con ng
ườ
i.
Đố
i v

i các doanh nghi

p,
TSCĐ là nhân t


đẩ

y m

nh quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh thông qua vi

c nâng cao năng
su

t c

a ng
ườ
i lao
độ
ng. B

i v

y TSCĐ
đượ
c xem như là th
ướ
c đo tr
ì
nh

độ
công ngh

, năng
l

c s

n xu

t và kh

năng c

nh tranh c

a doanh nghi

p.
Trong nh

ng năm qua, v

n
đề
nâng cao hi

u qu

c


a vi

c s

d

ng TSCĐ
đặ
c bi

t
đượ
c
quan tâm.
Đố
i v

i m

t doanh nghi

p, đi

u quan tr

ng không ch

là m


r

ng quy mô TSCĐ
mà c
ò
n ph

i bi
ế
t khai thác có hi

u qu

ngu

n tài s

n c


đị
nh hi

n có. Do v

y m

t doanh
nghi


p ph

i t

o ra m

t ch
ế

độ
qu

n l
ý
thích đáng và toàn di

n
đố
i v

i TSCĐ,
đả
m b

o s


d

ng h


p l
ý
c
ông su

t TSC
Đ k
ế
t h

p v

i vi

c th
ư

ng xuy
ên
đ

i m

i TSC
Đ.
K
ế
to
án là m


t trong n
h

ng c
ông c

h

u hi

u n

m trong h

th

ng qu

n l
ý
TSC
Đ c

a
m

t doanh nghi

p. K

ế
to
án TSCĐ cung c

p nh

ng th
ông tin h

u
ích v

t
ì
nh h
ì
nh TSC
Đ c

a
doanh nghi

p trên nhi

u góc
độ
khác nhau. D

a trên nh


ng thông tin

y, các nhà qu

n l
ý
s



đượ
c nh

ng phân tích chu

n xác
để
ra nh

ng quy
ế
t
đị
nh kinh t
ế
. Vi

c h

ch toán k

ế
toán
TSCĐ ph

i tuân theo các quy
đị
nh hi

n hành c

a ch
ế

độ
tài chính k
ế
toán.
Để
ch
ế

độ
tài
chính k
ế
toán
đế
n
đượ
c v


i doanh nghi

p c

n có m

t quá tr
ì
nh thích

ng nh

t
đị
nh. Nhà
n
ướ
c s

d

a vào t
ì
nh h
ì
nh th

c hi


n ch
ế

độ


các doanh nghi

p, t
ì
m ra nh

ng v
ướ
ng m

c
để

có th

s

a
đổ
i k

p th

i.

Công ty Xây d

ng 472 – T

ng công ty xây d

ng Tr
ườ
ng Sơn là m

t doanh nghi

p Nhà
n
ướ
c tr

c thu

c B

Qu

c Ph
ò
ng ho

t
độ
ng trong l

ĩ
nh v

c xây l

p. Tài s

n c

đ

nh đóng
m

t vai tr
ò
quan tr

ng trong quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh c

a công ty. Do
đặ
c thù c


a
ngành s

n xu

t kinh doanh, các TSCĐ
đượ
c s

d

ng t

i công ty h

u h
ế
t là các lo

i máy móc
thi
ế
t b

thi công. Trong nh

ng năm qua, Công ty
đã
m


nh d

n
đầ
u tư v

n vào các lo

i
TSCĐ,
đặ
c bi

t là các lo

i máy móc thi
ế
t b

thi công,
đồ
ng th

i t

ng b
ướ
c hoàn thi

n quá

tr
ì
nh h

ch toán k
ế
toán TSCĐ. Bên c

nh nh

ng thành qu


đã

đạ
t
đượ
c, Công ty v

n c
ò
n
nh

ng m

t h

n ch

ế
c

n kh

c ph

c.
T

nh

ng hi

u bi
ế
t c

a b

n thân trong quá tr
ì
nh th

c t

p t

i Công ty Xây d


ng 472 –
T

ng công ty xây d

ng Tr
ườ
ng Sơn cùng v

i s

h
ướ
ng d

n t

n t
ì
nh c

a th

y giáo Trương
Anh D
ũ
ng, em
đ
ã
ch


n
đ

t
ài: "Hoàn thi

n h

ch to
án TSCĐ v

i vi

c n
âng cao hi

u qu

s


d

ng TSC
Đ t

i C
ông ty Xây d


ng 472
– T

ng c
ông ty xây d

ng Tr
ư

ng S
ơn cho chuyên
đ

t

t nghi

p c

a m
ì
nh.

Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33


Ngo
ài l

i nói
đầ
u và k
ế
t lu

n, chuyên
đề
t

t nghi

p có k
ế
t c

u g

m 3 ph

n:
Ph

n I :
Đ

c

đi

m chung v

qu
á tr
ì
nh ho

t
đ

ng s

n xu

t kinh doanh c

a C
ông ty
x
ây d

ng 472 - T

ng công ty xây d

ng Tr
ườ
ng Sơn

Ph

n II : Th

c tr

ng công tác h

ch toán tài s

n c


đị
nh v

i vi

c nâng cao hi

u qu


s

d

ng tài s

n c



đị
nh t

i Công ty Xây d

ng 472- T

ng công ty xây d

ng Tr
ườ
ng Sơn
Ph

n III: Phương h
ướ
ng hoàn thi

n h

ch toán tài s

n c


đị
nh v


i vi

c nâng cao hi

u
qu

qu

n l
ý
v
à s

d

ng t
ài s

n c


đ

nh t

i C
ông ty Xây d

ng 472

–T

ng c
ông ty xây d

ng
Tr
ườ
ng Sơn.
Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33
P
HẦN
I
ĐẶC

ĐI
ỂM

CHUNG
V


QUÁ
TRÌNH


S
ẢN

XU
ẤT

KINH DOANH
C
ỦA

CÔNG
TY XÂY
DỰNG
472 - T
ỔNG
CÔNG TY XÂY
DỰNG

TRƯỜNG
SƠN

I. Nh

ng v

n
đề
chung v

tài s


n c


đị
nh.
1. Khái ni

m, v

trí, vai tr
ò

đặ
c đi

m c

a tài s

n c


đị
nh trong ho

t
độ
ng s


n
xu

t kinh doanh
1.1. Khái ni

m, v

tr
í, vai tr
ò
c

a t
ài s

n c


đ

nh trong ho

t
đ

ng s

n xu


t kinh doanh.

T
ài s

n c


đị
nh là m

t trong nh

ng y
ế
u t

c

u thành nên tư li

u lao
độ
ng, là m

t b

ph

n

không th

thi
ế
u trong quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh c

a m

t doanh nghi

p c
ũ
ng như trong m

t
n

n kinh t
ế
c

a m

t qu


c gia. Tuy nhi
ên, không ph

i t

t c

c
ác tư li

u lao
đ

ng trong m

t doanh
nghi

p
đề
u là tài s

n c


đị
nh. Tài s

n c



đị
nh là nh

ng tư li

u lao
độ
ng có giá tr

l

n, th

i gian
s

d

ng lâu dài. Khi tham gia vào quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh, tài s

n c



đị
nh b

hao m
ò
n d

n
và giá tr

c

a n
ó
đư

c chuy

n d

ch t

ng ph

n v
ào chi phí s

n xu


t kinh doanh. T
ài s

n c


đ

nh
tham gia vào nhi

u chu k
ì
kinh doanh và gi

nguyên h
ì
nh thái ban
đầ
u cho
đế
n khi b

hư h

ng.
Quy
ế
t
đị

nh s

507/TC/ĐTXD ngày 22/7/1986 c

a B

Tài chính quy
đị
nh: tài s

n c


đị
nh là
nh

ng tư li

u lao
độ
ng có giá tr

trên 100.000
đồ
ng và th

i gian s

d


ng trên m

t năm. Quy
ế
t
đị
nh s

215/TC ngày 2/10/1990 c

a B

Tài Chính l

i quy
đị
nh tài s

n c


đị
nh là nh

ng tài s

n
có giá tr


trên 500.000
đồ
ng và th

i gian s

d

ng trên m

t năm. Quy
ế
t
đị
nh s

166/1999/QĐ-
BTC quy
đị
nh tài s

n c


đị
nh ph

i tho

m

ã
n đi

u ki

n là giá tr

t

5 tri

u
đồ
ng tr

lên và th

i
gian s

d

ng t

m

t n
ăm tr

l

ên. Quy
ế
t
đ

nh s

206/2003 Q
Đ- BTC quy
đ

nh t
ài s

n c


đ

nh
ph

i tho

m
ã
n t

10 tri


u
đồ
ng tr

lên và th

i gian s

d

ng t

m

t năm tr

lên
Chu

n m

c k
ế
toán Vi

t Nam quy
đị
nh r
õ
tiêu chu


n ghi nh

n riêng bi

t cho tài s

n c


đ

nh h

u h
ì
nh v
à tài s

n c


đ

nh v
ô h
ì
nh.(Xem ph

n 2.1)


1.2.
Đ

c
đi

m c

a t
ài s

n c


đ

nh

Tài s

n c


đị
nh s

d

ng trong m


t doanh nghi

p có nh

ng
đặ
c đi

m sau:
Tài s

n c


đị
nh là m

t trong ba y
ế
u t

không th

thi
ế
u c

a n


n kinh t
ế
c

a m

t qu

c gia
nói chung và trong ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a m

i doanh nghi

p nói riêng.
Tài s

n c


đị

nh tham gia vào nhi

u chu k
ì
s

n xu

t kinh doanh.
Giá tr

c

a tài s

n c


đị
nh
đượ
c chuy

n d

ch vào chi phí s

n xu

t kinh doanh thông qua

vi

c doanh nghi

p tr
ích kh

u hao. H
àng qu
ý
, doanh nghi

p ph

i t
ích lu

ph

n v

n n
ày
đ


h
ì
nh thành Ngu


n v

n Kh

u hao cơ b

n.
TSC
Đ h

u h
ì
nh gi

nguyên h
ì
nh thái ban
đầ
u cho
đế
n khi b

hư h

ng c
ò
n TSCĐ vô
h
ì
nh kh

ông có h
ì
nh d

ng v

t ch

t nh
ưng l

i c
ó ch

ng minh s

hi

n di

n c

a m
ì
nh qua Gi

y
ch

ng nh


n, Giao kèo, và các ch

ng t

có liên quan khác.
2. Phân lo

i và đánh giá tài s

n c


đị
nh.
2.1. Phân lo

i tài s

n c


đị
nh.
2.1.1. S

c

n thi
ế

t ph

i ph
ân lo

i t
ài s

n c


đ

nh.

Do tài s

n c

đ

nh trong doanh nghi

p có nhi

u lo

i v

i nhi


u h
ì
nh thái bi

u hi

n, tính
Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33
ch

t
đầ
u tư, công d

ng và t
ì
nh tr

ng s

d

ng khác nhau nên
để

thu

n l

i cho vi

c qu

n l
ý

h

ch toán tài s

n c


đị
nh c

n ph

i phân lo

i tài s

n c



đị
nh m

t cách h

p l
ý
theo t

ng nhóm
v

i nh

ng
đặ
c trưng nh

t
đị
nh. Ví d

như theo h
ì
nh thái bi

u hi

n, theo ngu


n h
ì
nh thành,
theo quy

n s

h

u…

2.1.2. Ph
ân lo

i tài s

n c


đị
nh.
a) Phân lo

i theo h
ì
nh thái bi

u hi

n.

N
ế
u phân lo

i theo h
ì
nh thái bi

u hi

n th
ì
tài s

n c


đị
nh bao g

m tài s

n c


đị
nh h

u
h

ì
nh và tài s

n c


đị
nh vô h
ì
nh.
Tài s

n c


đ

nh h

u h
ì
nh l
à nh

ng t
ài s

n c



đ

nh c
ó h
ì
nh th
ái v

t ch

t do doanh nghi

p
n

m gi


để
s

d

ng cho ho

t
độ
ng s

n xu


t kinh doanh tho

m
ã
n nh

ng tiêu chu

n ghi nh

n
sau:
-
Ch

c ch

n có th

thu
đượ
c l

i ích kinh t
ế
trong tương lai t

vi


c s

d

ng tài s

n.
- Nguyên giá c

a tài s

n ph

i
đượ
c xác
đị
nh m

t cách đáng tin c

y.
- Có th

i gian s

d

ng tr
ên m


t n
ăm.
-

đủ
tiêu chu

n giá tr

theo quy
đị
nh hi

n hành.
Trong tr
ườ
ng h

p m

t h

th

ng g

m nhi

u b


ph

n tài s

n riêng l

k
ế
t h

p v

i nhau,
m

i b

ph

n c

u thành có th

i gian s

d

ng khác nhau và c


h

th

ng không th

ho

t
độ
ng
b
ì
nh th
ườ
ng n
ế
u thi
ế
u m

t trong các b

ph

n. N
ế
u do yêu c

u qu


n l
ý
riêng bi

t, các b


ph

n
đó có th


đư

c xem nh
ư nh

ng t
ài s

n c


đ

nh h

u h

ì
nh
đ

c l

p. V
í d

nh
ư các b


ph

n trong m

t máy bay.
Tài s

n c


đị
nh vô h
ì
nh là nh

ng tài s


n c


đị
nh không có h
ì
nh thái v

t ch

t nhưng xác
đị
nh
đượ
c giá tr

và do doanh nghi

p n

m gi

ph

c v

cho ho

t
độ

ng s

n xu

t kinh doanh,
cung c

p d

ch v

ho

c cho các
đố
i t
ượ
ng khác thuê phù h

p v

i tiêu chu

n ghi nh

n tài s

n
c



đ

nh v
ô h
ì
nh t

i Chu

n m

c k
ế
to
án Vi

t Nam s

04 (Gi

ng nh
ư 4 tiêu chu

n
đ

i v

i t

ài
s

n c


đị
nh h

u h
ì
nh).
b) Phân lo

i tài s

n c


đị
nh theo quy

n s

h

u:
T
ài s


n c


đị
nh phân lo

i theo tiêu th

c này bao g

m tài s

n c


đị
nh t

có và tài s

n c


đị
nh thuê ngoài.
Tài s

n c



đị
nh t

có là tài s

n c


đị
nh doanh nghi

p mua s

m, xây d

ng ho

c ch
ế
t

o
b

ng ngu

n v

n c


a doanh nghi

p, ngu

n v

n do ng
ân sách c

p, do
đi vay c

a ng
ân hàng
Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33
ho

c do ngu

n v

n liên doanh.
T
ài s


n c


đị
nh thuê ngoài bao g

m 2 lo

i: Tài s

n c


đị
nh thuê ho

t
độ
ng (Nh

ng tài
s

n c


đị
nh mà doanh nghi

p thuê c


a đơn v

khác trong m

t th

i gian nh

t
đị
nh theo h

p
đồ
ng
đ
ã
k
ý
k
ế
t) v
à Tài s

n c


đ


nh thu
ê tài chính ( Nh

ng t
ài s

n c


đ

nh m
à doanh nghi

p
đ
i thuê dài h

n và
đượ
c bên cho thuê chuy

n giao ph

n l

n r

i ro và l


i ích g

n li

n v

i
quy

n s

h

u tài s

n c


đị
nh)
c) Ph
ân lo

i tài s

n c


đị
nh theo ngu


n h
ì
nh thành.
Tài s

n c


đị
nh phân lo

i theo tiêu th

c này bao g

m:
- Tài s

n c


đ

nh mua s

m, x
ây d

ng b


ng ngu

n nh
à n
ư

c c

p.

-
Tài s

n c


đị
nh mua s

m, xây d

ng b

ng ngu

n doanh nghi

p t


b

sung.
- Tài s

n c


đị
nh mua s

m, xây d

ng b

ng ngu

n v

n liên doanh.
-
Tài s

n c


đị
nh mua s

m, xây d


ng b

ng ngu

n vay.
d) Phân lo

i tài s

n c


đị
nh theo công d

ng và t
ì
nh tr

ng s

d

ng.
Tài s

n c



đ

nh ph
ân lo

i theo ti
êu th

c n
ày bao g

m:

T
ài s

n c


đị
nh dùng trong s

n xu

t kinh doanh: Là nh

ng tài s

n c



đị
nh th

c t
ế
đang
đư

c s

d

ng trong các ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh c

a doanh nghi

p. Đây là nh

ng tài
s


n c


đị
nh mà doanh nghi

p tính và trích kh

u hao vào chi phí s

n xu

t kinh doanh trong
k

.
Tài s

n c


đ

nh s

d

ng cho ho

t

đ

ng h
ành chính s

nghi

p
: Là nh

ng t
ài s

n c


đ

nh
m
à doanh nghi

p s

d

ng cho các ho

t
độ

ng hành chính s

nghi

p
Tài s

n c


đị
nh phúc l

i: Là nh

ng tài s

n c


đị
nh s

d

ng cho ho

t
độ
ng phúc l


i công
c

ng như nhà tr

, nhà văn hoá, câu l

c b

.
Tài s

n c


đị
nh ch

x

l
ý
: Bao g

m nh

ng tài s

n c



đị
nh mà doanh nghi

p không s


d

ng do b

h
ư h

ng
ho

c th

a so v

i nhu c

u, kh
ông thích h

p v

i tr

ì
nh
đ


đ

i m

i c
ông
ngh

.
2.2. Đánh giá tài s

n c


đị
nh (TSCĐ)
2.2.1. Khái ni

m: Đánh giá tài s

n c


đị
nh là vi


c xác
đị
nh giá tr

ghi s

c

a tài s

n c


đị
nh. Tài s

n c


đị
nh
đượ
c đánh giá l

n
đầ
u và có th

đánh giá l


i trong quá tr
ì
nh s

d

ng.
Tài s

n c


đị
nh
đượ
c đánh giá theo nguyên giá, giá tr

hao m
ò
n và giá tr

c
ò
n l

i theo công
Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng

-
Lớp: KÕ t
oán K33
th

c:
Giá tr

c
ò
n l

i = Nguyên giá - Giá tr

hao m
ò
n.
2.2.2. Giá tr

hao m
ò
n c

a tài s

n c


đị
nh.

Hao m
ò
n t
ài s

n c


đ

nh l
à s

gi

m d

n gi
á tr

v
à giá tr

s

d

ng c

a TSC

Đ do tham gia
v
ào ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh. Hao m
ò
n tài s

n bao g

m 2 lo

i: Hao m
ò
n vô h
ì
nh và
hao m
ò
n h

u h
ì
nh. Hao m

ò
n h

u h
ì
nh là hao m
ò
n do s

bào m
ò
n c

a t

nhiên (c

sát, bào
m
ò
n, hư h

ng). Hao m
ò
n vô h
ì
nh là hao m
ò
n do ti
ế

n b

c

a khoa h

c k

thu

t trong quá
tr
ì
nh ho

t
độ
ng c

a tài s

n c


đị
nh.
3. Yêu c

u t


ch

c qu

n l
ý
tài s

n c


đị
nh.
Vi

c qu

n l
ý
tài s

n c


đị
nh c

n ph

i tuân theo m


t s

yêu c

u sau:
Ph

i qu

n l
ý
TSCĐ như là m

t y
ế
u t

cơ b

n c

a s

n xu

t kinh doanh góp ph

n t


o ra
n
ăng l

c s

n xu

t c

a đơn v

.
Qu

n l
ý
tài s

n c


đị
nh như là m

t b

ph

n v


n cơ b

n
đầ
u tư dài h

n c

a doanh nghi

p
v

i t
ính ch

t chu chuy

n ch

m,
đ

r

i ro l

n.


Ph

i qu

n l
ý
ph

n giá tr

TSCĐ
đã
s

d

ng vào chi phí s

n xu

t kinh doanh.
II. H

ch toán tài s

n c


đị
nh

1. S

c

n thi
ế
t ph

i h

ch toán tài s

n c


đị
nh:
Tài s

n c


đị
nh là m

t trong nh

ng tư li

u s


n xu

t chính c

a quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh
doanh c

a m

t doanh nghi

p. T
ài s

n c


đ

nh lu
ôn bi
ế
n

đ

i
liên t

c v
à ph

c t

p
đ
ò
i h

i y
êu
c

u và nhi

m v

ngày càng cao c

a công tác qu

n l
ý
và s


d

ng tài s

n c


đị
nh. Vi

c t

ch

c
t

t công tác h

ch toán tài s

n c


đị
nh nh

m m


c đích theo d
õ
i m

t cách th
ườ
ng xuyên t
ì
nh
h
ì
nh tăng gi

m TSCĐ v

s

l
ượ
ng, giá tr

, t
ì
nh h
ì
nh s

d

ng và hao m

ò
n tài s

n c


đị
nh. Vi

c
h

ch toán tài s

n c


đị
nh có
ý
ngh
ĩ
a quan tr

ng trong công tác qu

n l
ý
, s


d

ng
đầ
y
đủ
, h

p l
ý

công su

t t
ài s

n c


đ

nh g
óp ph

n ph
át tri

n s

n xu


t, thu h

i v

n nhanh
đ

t
ái
đ

u t
ư,
đ

i m

i
t
ài s

n c

đ

nh.
2. Nhi

m v


c

a h

ch toán tài s

n c


đị
nh trong các doanh nghi

p.
Ghi chép, ph

n ánh chính xác, k

p th

i s

l
ượ
ng, giá tr

TSCĐ hi

n có, t
ì

nh h
ì
nh tăng
gi

m và hi

n tr

ng TSCĐ trong ph

m vi toàn đơn v

, c
ũ
ng như t

i t

ng b

ph

n s

d

ng,
cung c


p thông tin cho ki

m tra, giám sát th
ườ
ng xuyên vi

c b

o qu

n, gi

g
ì
n TSCĐ và k
ế

ho

ch
đ

u t
ư m

i cho t
ài s

n c



đ

nh.

Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33
Tính toán và phân b

chính xác m

c kh

u hao TSCĐ vào chi phí s

n xu

t kinh doanh
theo m

c
độ
hao m
ò
n c


a tài s

n c


đị
nh và ch
ế

độ
quy
đị
nh.
Tham gia l

p k
ế
ho

ch s

a ch

a và d

toán chi phí s

a ch

a tài s


n c


đị
nh, giám sát
vi

c s

a ch

a TSC
Đ v

chi ph
í và công vi

c s

a ch

a.

T
ính toán và ph

n ánh k

p th


i, chính xác t
ì
nh h
ì
nh xây d

ng trang b

thêm,
đổ
i m

i, nâng
c

p ho

c tháo g

b

t h

th

ng làm tăng gi

m nguyên giá tài s


n c


đị
nh.
Tham gia ki

m tra đánh giá TSCĐ theo quy
đị
nh c

a nhà n
ướ
c và yêu c

u b

o toàn
v

n, ti
ế
n hành phân tích t
ì
nh h
ì
nh trang b

, huy
độ

ng, b

o qu

n, s

d

ng TSCĐ t

i đơn v

.
3. H

ch toán chi ti
ế
t tài s

n c


đị
nh.
Khi có tài s

n c


đị

nh tăng thêm, doanh nghi

p ph

i thành l

p ban nghi

m thu, ki

m
nh

n tài s

n c


đị
nh. Ban này có nhi

m v

nghi

m thu và cùng v

i
đạ
i di


n bên giao tài s

n
c


đị
nh l

p Biên b

n giao nh

n tài s

n c


đị
nh. Biên b

n này l

p cho t

ng
đố
i t
ượ

ng tài s

n
c


đị
nh. V

i nh

ng tài s

n c


đị
nh cùng lo

i, giao nh

n cùng m

t lúc, do cùng m

t đơn v


chuy


n giao th
ì
c
ó th

l

p chung m

t bi
ên b

n. Sau
đó ph
ò
ng k
ế
to
án ph

i sao l

c cho m

i
đố
i t
ượ
ng m


t b

n, lưu vào b

h

sơ riêng. H

sơ đó bao g

m: Biên b

n giao nh

n TSCĐ,
các tài li

u k

thu

t, hoá đơn mua TSCĐ, hoá đơn v

n chuy

n, b

c d

. Ph

ò
ng k
ế
toán gi

l

i
m

t b

n
để
làm cơ s

h

ch toán t

ng h

p và chi ti
ế
t TSCĐ.
Căn c

vào h

sơ, ph

ò
ng k
ế
toán m

th


để
h

ch toán chi ti
ế
t TSCĐ. Th

chi ti
ế
t TSCĐ
đượ
c l

p
m

t b

n v
à lưu t

i ph

ò
ng k
ế
to
án
đ

theo d
õ
i di

n bi
ế
n ph
át sinh trong quá tr
ì
nh s


d

ng.
Th

tài s

n c


đị

nh
đượ
c s

d

ng
để
đăng k
ý
vào s

chi ti
ế
t tài s

n c


đị
nh. S

chi ti
ế
t
TSC
Đ có th

l


p cho toàn doanh nghi

p theo Bi

u s

1.1 ho

c theo đơn v

s

d

ng theo Bi

u
s

1.2.
Khi gi

m TSC
Đ, tu

theo t

ng tr
ư


ng h

p gi

m TSC
Đ mà doanh nghi

p c
ó th

ph

i s


d

ng các ch

ng t

như: Biên b

n thanh l
ý
tài s

n c



đị
nh, H

p
đồ
ng mua bán TSCĐ. Căn c


vào các ch

ng t

này, Ph
ò
ng K
ế
toán hu

th

TSCĐ và ghi gi

m s

chi ti
ế
t TSCĐ.
4. H

ch toán t


ng h

p TSCĐ
4.1. H

ch toán t
ì
nh h
ì
nh bi
ế
n
độ
ng TSCĐ h

u h
ì
nh và TSCĐ vô h
ì
nh
4.1.1. Tài kho

n s

d

ng
a) Vi


c h

ch to
án tài s

n c


đ

nh
đư

c theo d
õ
i tr
ên tài kho

n 211"T
ài s

n c


đ

nh h

u
Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp


SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33
h
ì
nh".
N

i dung tài kho

n 211: Ph

n ánh nguyên giá c

a toàn b

TSCĐ h

u h
ì
nh thu

c quy

n
s

h


u c

a doanh nghi

p và t
ì
nh h
ì
nh bi
ế
n
độ
ng tăng gi

m TSCĐ trong k

.
Bên N

:
Ph

n
ánh các nghi

p v

l
àm tăng TSCĐ h


u h
ì
nh theo nguy
ên giá.
B
ên Có: Ph

n ánh các nghi

p v

làm gi

m TSCĐ h

u h
ì
nh theo nguyên giá.
Dư N

: Nguyên giá TSCĐ h

u h
ì
nh hi

n có.
T
ài kho


n 211
đượ
c chi ti
ế
t thành 6 ti

u kho

n
2112 - Nhà c

a v

t ki
ế
n trúc.
2113 - Máy móc thi
ế
t b

.

2114
- Phương ti

n v

n t


i truy

n d

n.
2115 - Thi
ế
t b

d

ng c

qu

n l
ý
.
2116
- Cây lâu năm, súc v

t làm vi

c và cho s

n ph

m.
2118 - Tài s


n c


đị
nh h

u h
ì
nh khác
b)
Đ

theo d
õ
i t
ì
nh h
ì
nh bi
ế
n
đ

ng c

a TSC
Đ vô h
ì
nh trong doanh nghi


p k
ế
to
án s


d

ng tài kho

n 213"Tài s

n c


đị
nh vô h
ì
nh".
N

i dung tài kho

n 213: Ph

n ánh nguyên giá c

a toàn b

TSCĐ vô h

ì
nh thu

c quy

n
s

h

u c

a doanh nghi

p và t
ì
nh h
ì
nh bi
ế
n
độ
ng tăng gi

m TSCĐ vô h
ì
nh trong k

.
Bên N


: Ph

n ánh các nghi

p v

làm tăng TSCĐ vô h
ì
nh.
Bên Có: Ph

n
ánh các nghi

p v

l
àm gi

m TSC
Đ vô h
ì
nh

D
ư N

: Nguyên giá TSCĐ vô h
ì

nh hi

n có.
Tài kho

n 213 đ
ượ
c chi ti
ế
t thành các ti

u kho

n sau:
2131: Quy

n s

d

ng
đấ
t.
2132: Quy

n phát hành.
2133: B

n quy


n, b

ng s
áng ch
ế
.

2134: Nh
ã
n hi

u hàng hoá.
2135: Ph

n m

m máy vi tính.
Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33
2136: Gi

y phép và gi

y phép nh
ượ
ng quy


n.
2138: T
ài s

n c


đị
nh vô h
ì
nh khác.
Ngoài ra trong quá tr
ì
nh h

ch toán, k
ế
toán c
ò
n s

d

ng m

t s

tài kho


n liên quan như
tài kho

n 214, 331, 111, 112.

4.1.2. H

ch toán t
ì
nh h
ì
nh tăng tài s

n c


đị
nh h

u h
ì
nh, tài s

n c


đị
nh vô h
ì
nh t


i các
doanh nghi

p tính thu
ế
GTGT theo phương pháp kh

u tr

.
Qu
á tr
ì
nh h

ch toán t
ì
nh h
ì
nh tăng tài s

n c


đị
nh
đượ
c ph


n ánh


đồ
s

1.1. N

i
dung các bút toán trên sơ
đồ
s

1.1
đượ
c tr
ì
nh bày như sau:
a) Tr
ư

ng h

p 1
: TSCĐ h

u h
ì
nh v
à TSCĐ vô h

ì
nh t
ăng do mua s

m, do XDCB b
àn
giao b

ng v

n ch

s

h

u.
(1): Mua TSCĐ b

ng ti

n m

t, ti

n ngân hàng…thu

c ngu

n v


n ch

s

h

u. Trong
tr
ườ
ng h

p này c
ũ
ng như m

t s

tr
ườ
ng h

p khác (mua tr

ch

m, mua s

m thông qua l


p
đ

t…), k
ế
toán ph

i ph

n ánh bút toán k
ế
t chuy

n ngu

n v

n:
N

TK li
ên quan (414,441,431)

Có TK 411: N
ế
u TSCĐ ph

c v

cho ho


t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh.
N
ế
u như TSCĐ mua b

ng qu

phúc l

i ph

c v

cho các ho

t
độ
ng phúc l

i th
ì
không
đượ

c kh

u tr

thu
ế
GTGT, K
ế
toán th

c hi

n k
ế
t chuy

n:
N

TK 4312: Qu

phúc l

i
Có TK 4313: Qu

ph
úc l

i

đ
ã
h
ì
nh th
ành tài s

n c


đ

nh .

(3): TSC
Đ tăng do mua tr

ch

m, k
ế
toán ghi tăng nguyên giá theo giá mua tr

ngay
(bao g

m c

chi phí liên quan), l
ã

i tr

ch

m h

ch toán vào bên N

TK 635.
b) Tr
ườ
ng h

p 2 : TSCĐ h

u h
ì
nh và TSCĐ vô h
ì
nh tăng do mua s

m, do XDCB
bàn giao b

ng v

n vay dài h

n.
(3): K

ế
to
án không th

c hi

n k
ế
t chuy

n ngu

n.

b) Tr
ườ
ng h

p 3: TSCĐ h

u h
ì
nh và TSCĐ vô h
ì
nh tăng do nh

n v

n góp, nh


n
t

ng th
ưở
ng, do trao
đổ
i và các nguyên nhân khác.
(4): TSC
Đ tăng do
đổ
i TSCĐ tương đương. K
ế
toán ghi tăng nguyên giá TSCĐ nh

n v


theo giá tr

c
ò
n l

i c

a TSCĐ đem đi trao
đổ
i.
Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp


SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33
(5): TSCĐ tăng do
đổ
i TSCĐ không tương đương. K
ế
toán h

ch toán như vi

c bán
TSC
Đ
để
mua TSCĐ khác thông qua tài kho

n trung gian 131”Ph

i thu c

a ng
ườ
i mua”. K
ế

toán ghi tăng nguyên giá TSCĐ nh


n v

theo t

ng giá tho

thu

n.
(6): TSCĐ tăng ph

i th
ông qua l

p
đ

t. M

i chi ph
í
đư

c t

p h

p v
ào bên N


TK 241
(2411). Khi ho
àn thành nghi

m thu, đưa vào s

d

ng, k
ế
toán ghi tăng nguyên giá TSCĐ
vào bên N

TK 211
đố
i

ng có TK 2411. Các chi phí không h

p l
ý

đượ
c ghi gi

m vào bên
C
ó TK 2411
đố
i


ng n

các TK 111,112,334 và TK 632 (ph

n tr

vào giá v

n).
(7): Ph

n ánh TSCĐ h

u h
ì
nh tăng do xây d

ng cơ b

n th

c hi

n và TSCĐ vô h
ì
nh tăng
sau giai đo

n tri


n khai. Trong giai
đo

n tri

n khai, c
ác chi phí
đư

c t

p h

p v
ào bên N

TK
241 (2412), khi k
ế
t thúc giai đo

n tri

n khai, k
ế
toán ghi N

TK 213
đố

i

ng có TK 2412
cùng bút toán k
ế
t chuy

n ngu

n v

n tương

ng.
(8): Chuy

n công c

d

ng c

thành TSCĐ. N
ế
u công c

, d

ng c


c
ò
n m

i th
ì
k
ế
toán
ghi tăng nguyên giá TSCĐ theo giá tr

c

a công c

d

ng c

, n
ế
u
đã
c
ũ
th
ì
ghi tăng nguyên
giá TSCĐ theo giá tr


c
ò
n l

i ch
ưa phân b

v
ào chi phí vào bên N

TK 211
đ

i

ng c
ó TK
142 (1421)

(9): Nguyên giá TSCĐ tăng do đánh giá l

i.
(10): Chuy

n thành ph

m thành TSCĐ. Ngoài bút toán ph

n ánh nguyên giá TSCĐ k
ế


toán c
ò
n ph

i ph

n ánh bút toán giá v

n hàng bán như nghi

p v

bán hàng thông th
ườ
ng
b

ng c
ách ghi N

TK 632
đ

i

ng C
ó TK liên quan (154,155).
(11)
: TSCĐ tăng do nh


n l

i v

n góp liên doanh v

i đơn v

khác.
4.1.3. H

ch toán t
ì
nh h
ì
nh gi

m tài s

n c


đị
nh h

u h
ì
nh, vô h
ì

nh t

i các doanh nghi

p
t
ính thu
ế
GTGT theo phương pháp kh

u tr

.
Quá tr
ì
nh h

ch toán gi

m TSCĐ
đượ
c khái quát


đồ
s

1.2. N

i dung các bút toán

trên sơ
đ

s

1.2.
đư

c tr
ì
nh b
ày như sau:
a) Tr
ườ
ng h

p 1 : TSCĐ gi

m do nh
ượ
ng bán, thanh l
ý
.
(1) : TSCĐ gi

m do thanh l
ý
, nh
ượ
ng bán. Ngoài bút toán xoá s


TSCĐ, k
ế
toán c
ò
n
ph

i ph

n ánh giá nh
ượ
ng bán ho

c s

thu h

i v

thanh l
ý
vào bên Có TK 711 “Thu nh

p
khác”
đố
i

ng N


các tài kho

n liên quan (111,112 ). Các chi phí v

nh
ượ
ng bán, thanh l
ý

đư

c ph

n ánh vào bên N

TK 811 “chi phí khác”
đố
i

ng Có các TK liên quan
(111,112,331 ).
b) Tr
ườ
ng h

p 2: TSCĐ h

u h
ì

nh chuy

n thành công c

d

ng c

nh

ho

c TSCĐ vô
Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33
h
ì
nh không
đủ
tiêu chu

n.
(2): TSC
Đ gi

m do chuy


n thành công c

, d

ng c

nh

, n
ế
u giá tr

c
ò
n l

i nh

k
ế
toán
ph

n ánh vào chi phí s

n xu

t kinh doanh trong k


, n
ế
u giá tr

c
ò
n l

i l

n, k
ế
toán ph

n ánh
vào chi phí tr

tr
ư

c d
ài h

n.

B
út toán này c
ũ
ng áp d


ng cho tr
ườ
ng h

p TSCĐ vô h
ì
nh tr
ướ
c đây nay không c
ò
n
đư

c coi là TSCĐ vô h
ì
nh n

a v
ì
không đáp

ng tiêu chu

n.
c) Tr
ườ
ng h

p 3 : TSCĐ gi


m do góp v

n liên doanh Bút toán (3):
d) Tr
ườ
ng h

p 4 : TSCĐ gi

m do tr

l

i v

n góp cho các bên tham gia. Bút toán (4)
e) Tr
ư

ng h

p 5
: TSCĐ gi

m do
phát hi

n thi
ế
u khi ki


m k
ê. Bút toán (5)
f) Tr
ườ
ng h

p 6: Ghi gi

m TSCĐ vô h
ì
nh do kh

u hao h
ế
t. Bút toán (6)
Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33


đ

s

1.1
: Sơ

đ

h

ch to
án t
ì
nh h
ì
nh t
ăng t
ì
nh h
ì
nh t
ài s

n c


đ

nh h

u h
ì
nh
và vô h
ì
nh t


i doanh nghi

p tính thu
ế
GTGT theo phương pháp kh

u tr

.
TK 111,112,331





TK 211,213

(1)





TK 1332


Thu
ế
GTGT

đầ
u vào
đượ
c kh

u tr




TK 331


TK 242


(2)



(2)

TK 341






(3)


TK 211






(4)





TK 214


(4)


TK 711

TK131



(5)
(5)

TK 3331







(5)



TK 111,112
TK 2411



(6)
(6)

TK 1332
TK 2412
TK 632,111,


(7)
(7)

TK 153,1421





(8)

TK 412





(9)

TK 512






(10)

TK 128,222





(11)

NGUYÊN
GIÁ


TÀI
SẢN

CỐ

ĐỊNH

H
ỮU

HÌNH


TÀI
SẢN

CỐ

ĐỊNH


HÌNH

TĂNG
TRONG

KỲ










TK 3381







(12)


TK 411,711







(13)


Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp


SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33


TK 211,213



TK 214

(1)





TK 811,4313,466



(1)










(2)





TK 6273





(2)





TK 6413





(2)













TK 6423





(2)







TK 242




(2)





(3)

TK 412


TK 222,128









(3)
(3)







TK 412












(3)





(4)





TK 411










TK 412

(4)




(4)


TK 412











(4)






(5)





TK 1381





(5)





(6)


















KH
ẤU
HAO
TÀI
SẢN CỐ
ĐÞNH
HỮU
HÌNH
VÀ TÀI
SẢN CỐ
ĐÞNH

HÌNH
GI
ẢM
TRONG
KỲ

N.GIÁ
TÀI
S
ẢN CỐ
Đ
ÞNH

HỮU
HÌNH
VÀ TÀI
SẢN CỐ
ĐÞNH

HÌNH
GIẢM
TRONG
K


Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33

đồ
s

1.2: Sơ
đồ
h

ch toán gi

m TSCĐ
đị

nh h

u h
ì
nh và TSCĐ vô h
ì
nh.
4.1.4. H

ch toán t
ì
nh h
ì
nh bi
ế
n
độ
ng TSCĐ t

i các doanh nghi

p tính thu
ế
GTGT theo
phương pháp tr

c ti
ế
p.
Vi


c h

ch toán
đượ
c ti
ế
n hành tương t

như

doanh nghi

p tính thu
ế
GTGT theo
ph
ương pháp kh

u tr

, ch

kh
ác

ch

khi mua s


m TSC
Đ th
ì
thu
ế
GTGT
đư

c t
ính tr

c ti
ế
p
v
à nguyên giá TSCĐ.
4.2. H

ch toán tài s

n c


đị
nh thuê tài chính.
4.2.1.
Đi

u ki


n v

giao d

ch thu
ê tài chính
Theo ngh


đị
nh s

16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 c

a Chính ph

v

t

ch

c và ho

t
độ
ng c

a công ty cho thuê tài chính ho


t
độ
ng cho thuê dài h

n (thuê tài chính trên l
ã
nh th


Vi

t Nam) ph

i
đượ
c th

c hi

n qua các công ty cho thuê tài chính
đượ
c thành l

p và ho

t
độ
ng trên l
ã
nh th


Vi

t Nam.
M

t h

p
đồ
ng thuê tài s

n c


đị
nh
đượ
c coi là thuê tài chính n
ế
u tho

m
ã
n m

t trong
các đi

u ki


n sau:
Khi k
ế
t th
úc th

i h

n thu
ê, bên thuê
đư

c nh

n quy

n s

h

u t
ài s

n
đi thuê.
T

i th


i đi

m b

t
đầ
u thuê, bên thuê có quy

n l

a ch

n mua l

i tài s

n thuê v

i m

c giá
ư

c tính th

p hơn giá tr

h

p l

ý
vào cu

i th

i h

n thuê (Giá tr

h

p l
ý
là giá tr

tài s

n có th


đư

c trao
đ

i ho

c gi
á tr


m

t kho

n n


đư

c thanh to
án gi

a c
ác bên trên cơ s

ngang gi
á).
Th

i h

n thuê tài s

n chi
ế
m ph

n l

n th


i gian s

d

ng h

u ích c

a tài s

n.
T

ng s

ti

n thuê tài s

n ít nh

t ph

i tương đương v

i giá tr

c


a tài s

n đó t

i th

i đi

m
k
ý
h

p
đồ
ng.
T
ài s

n thu
ê thu

c lo

i chuy
ên dùng mà ch

c
ó bên thuê có kh


n
ăng s

d

ng kh
ông c

n
thay th
ế
, s

a ch

a.
B
ên thuê
đồ
ng
ý

đề
n bù t

n th

t liên quan
đế
n vi


c hu

b

h

p
đồ
ng thuê tài chính.
Bên thuê
đư

c ti
ế
p t

c thu
ê l

i t
ài s

n sau khi h
ế
t h

n thu
ê v


i ti

n thu
ê th

p h
ơn ti

n
thuê trên th

tr
ườ
ng.
R

i ro hay l

i ích do vi

c thay
đổ
i giá tr

h

p l
ý
c


a tài s

n thuê do bên thuê ch

u ho

c
bên thuê h
ưở
ng.
4.2.2. Tài kho

n s

d

ng
Để
theo d
õ
i t
ì
nh h
ì
nh đi thuê tài s

n c


đị

nh dài h

n k
ế
toán s

d

ng tài kho

n 212 "Tài
s

n c


đị
nh thuê tài chính"
B
ên N

:
Ph

n
ánh nguyên giá TSCĐ thuê tài chính tăng thêm.
B
ên Có: Ph

n ánh nguyên giá TSCĐ thuê tài chính gi


m.
D
ư N

: Nguyên giá TSCĐ đang thuê dài h

n.
Tài kho

n 212 m

chi ti
ế
t cho t

ng t
ài s

n c


đ

nh thu
ê dài h

n.

4.2.3. H


ch toán bi
ế
n
độ
ng TSCĐ đi thuê tài chính.
Quá tr
ì
nh h

ch toán t
ì
nh h
ì
nh bi
ế
n
độ
ng TSCĐ đi thuê tài chính
đượ
c khái quát theo sơ
đồ
s

1.3. N

i dung các bút toán trên sơ
đồ
s


1.3.
đượ
c tr
ì
nh bày như sau:
a) Tăng tài s

n c


đị
nh thuê tài chính
(1): Nh

n tài s

n c


đị
nh thuê ngoài.
Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33
(2):
Đị
nh k


, k
ế
toán ph

n ánh s

n

g

c và s

l
ã
i ph

i tr

,
đồ
ng th

i trích kh

u hao
TSC
Đ đi thuê vào chi phí s

n xu


t kinh doanh có liên quan. Ngoài ra k
ế
toán c
ò
n ph

n ánh
s

thu
ế
GTGT
đ

u v
ào
đư

c kh

u tr

:

N

TK 3331(33311): Tr

vào thu

ế
GTGT
đầ
u ra ph

i n

p.
Có TK 133(1332): S

thu
ế
GTGT
đầ
u vào
đượ
c kh

u tr

trong k

.
(3): S

phí cam k
ế
t ph

i tr


cho bên cho thuê.
b) Gi

m tài s

n c


đị
nh thuê tài chính.
(4): Khi k
ế
t thúc h

p
đồ
ng thuê, bên thuê mua l

i ho

c
đượ
c quy

n s

h

u hoàn toàn.

(5): Khi k
ế
t thúc h

p
đồ
ng thuê, bên thuê tr

l

i TSCĐ. N
ế
u giá tr

c
ò
n l

i c

a TSCĐ
l

n th
ì
k
ế
to
án ph


n
ánh vào TK 242, n
ế
u nh

th
ì
k
ế
to
án ph

n
ánh vào các tài kho

n chi ph
í
(627,641,642 )

4.2.4. H

ch toán bi
ế
n
độ
ng TSCĐ thuê (và cho thuê) ho

t
độ
ng

Tài s

n c


đ

nh thu
ê ng

n h

n l
à TSCĐ thuê không tho

m
ã
n m

t trong c
ác tiêu chu

n
v

thuê tài chính ho

c thuê c

a các doanh nghi


p không ph

i là Công ty cho thuê tài chính.
a) H

ch toán

đơn v

đi thuê:
Căn c

vào h

p
đồ
ng thuê TSCĐ và các chi phí khác có liên quan k
ế
toán ghi:
N

TK liên quan (N

TK 627,641,642): Ti

n thuê tài s

n c



đị
nh.
N

TK 142 (1421): K
ế
t chuy

n ch

phân b

.
N

TK 133 (1331): Thu
ế
GTGT
đầ
u vào
đượ
c kh

u tr

.
Có TK 331 (Ho

c 3388): S


ti

n thu
ê ph

i tr

.

Có TK 111,112, : Chi phí khác
Đồ
ng th

i ghi n

TK 001 "Tài s

n thuê ngoài", khi tr

TSCĐ ghi Có TK 001.
Trong th

i gian thuê tài s

n c


đị
nh doanh nghi


p có nhu c

u b

sung thêm các b

ph

n
c

n thi
ế
t th
ì
ph

i
đượ
c s


đồ
ng
ý
c

a bên cho thuê. Các b


ph

n này
đượ
c h

ch toán như
tăng tài s

n c


đị
nh h

u h
ì
nh b
ì
nh th
ườ
ng.
b) H

ch toán

đơn v

cho thuê:
T

ài s

n cho t
huê v

n thu

c quy

n s

h

u c

a doanh nghi

p n
ên hàng tháng v

n ph

i
tr
ích kh

u hao. Các chi phí liên quan
đế
n vi


c cho thuê như chi phí kh

u hao TSCĐ cho
thu
ê, chi phí môi gi

i, v

n chuy

n k
ế
toán ph

n ánh:
N

TK N

TK 635 : T

p h

p chi ph
í cho thuê.
N

TK 133 (1331): Thu
ế
GTGT

đầ
u vào
đượ
c kh

u tr

(N
ế
u có)
Có TK 214 (2141,2143): Kh

u hao TSCĐ cho thuê.
Có TK liên quan (111,112 ): Chi phí khác
Kho

n thu v

cho thuê:
N

TK liên quan (111,112,138): T

ng s

thu.
Có TK 515 : S

thu v


cho thuê.

Có TK 3331 (33311): Thu
ế
GTGT
đ

u ra ph

i n

p.

4.3. H

ch toán kh

u hao tài s

n c


đị
nh
4.3.1. Khái ni

m và phương pháp tính.
a) Hao m
ò
n t

ài s

n c


đ

nh

Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33
Trong quá tr
ì
nh tham gia vào các ho

t
độ
ng s

n xu

t kinh doanh, d
ướ
i tác
độ
ng c


a môi
tr
ườ
ng t

nhiên, đi

u ki

n làm vi

c và ti
ế
n b

khoa h

c k

thu

t, tài s

n c


đị
nh b


hao m
ò
n.
Hao m
ò
n TSC
Đ g

m 2 lo

i : Hao m
ò
n h

u h
ì
nh v
à hao m
ò
n v
ô h
ì
nh. Hao m
ò
n h

u h
ì
nh l
à

s

hao m
ò
n v

t l
ý
trong quá tr
ì
nh s

d

ng do b

c

xát, ăn m
ò
n, b

hư h

ng t

ng b

ph


n.
Hao m
ò
n vô h
ì
nh là s

gi

m giá tr

c

a TSCĐ do ti
ế
n b

khoa h

c k

thu

t
đã
s

n xu

t ra

nh

ng tài s

n c


đị
nh v

i tính năng và năng su

t cao hơn và chi phí th

p hơn.
b) Kh

u hao tài s

n c


đị
nh.
Kh

u hao TSCĐ là h
ì
nh th


c thu h

i v

n c


đị
nh
đầ
u tư vào TSCĐ tương

ng v

i giá tr


hao m
ò
n trong quá tr
ì
nh s

n xu

t kinh doanh nh

m t

o ra ngu


n v

n tái
đầ
u tư tài s

n c


đị
nh. N
ói cách khác, kh

u hao l
à vi

c t
ính toán và phân b

m

t c
ách có h

th

ng nguy
ên giá
TSC

Đ vào chi phí s

n xu

t kinh doanh.
V

y kh

u hao th

c ch

t là vi

c doanh nghi

p thu h

i l

i giá tr

hao m
ò
n c

a tài s

n c



đ

nh b

ng c
ách chuy

n gi
á tr

hao m
ò
n c

a TSC
Đ vào giá tr

s

n ph

m l
àm ra, đó là bi

n
pháp ch

quan trong qu


n l
ý
c
ò
n hao m
ò
n là hi

n t
ượ
ng khách quan làm gi

m giá tr

và giá
tr

s

d

ng c

a tài s

n c


đị

nh. S

kh

u hao lu

k
ế
c

a TSCĐ là t

ng c

ng s

kh

u hao
đã

trích vào các k

kinh doanh tính
đế
n th

i đi

m xác

đị
nh.
Ý
ngh
ĩ
a c

a vi

c trích kh

u hao: Kh

u hao cho phép doanh nghi

p ph

n ánh
đượ
c giá tr


th

c c

a tài s

n,
đồ

ng th

i làm gi

m l

i nhu

n r
ò
ng c

a doanh nghi

p. Kh

u hao là m

t
ph
ương ti

n giúp cho doanh nghi

p thu
đượ
c b

ph


n giá tr


đã
m

t c

a tài s

n c


đị
nh.
Kh

u hao l
à m

t kho

n chi ph
í
đư

c tr

v
ào l


i t

c ch

u thu
ế
t

c l
à m

t kho

n chi ph
í h

p
l
ý
, h

p l

. Kh

u hao c
ò
n là vi


c ghi nh

n s

gi

m giá c

a tài s

n c


đị
nh.
c) Các phương pháp tính kh

u hao:
quy
đị
nh TSCĐ ph

i tho

m
ã
n đi

u ki


n là giá tr

t

10 tri

u
đồ
ng tr

lên và th

i gian s


d

ng t

m

t năm tr

lên.
Phương pháp tính kh

u hao:
- TSCĐ c

a doanh nghi


p
đượ
c trích kh

u hao theo phương pháp kh

u hao
đườ
ng th

ng
nh
ư sau:
-
Căn c

các quy
đị
nh trong ch
ế

độ
qu

n l
ý
, s

d


ng và trích kh

u hao TSCĐ, theo quy
ế
t
đ

nh s

206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 c

a B

tr
ưở
ng B

Tài chính quy
đị
nh trong
doanh nghi

p x
ác
đ

nh th

i gian s


d

ng TSC
Đ như sau:
Xác
đị
nh m

c trích kh

u hao trung b
ì
nh hàng năm cho TSCĐ theo công th

c d
ướ
i đây:
Møc trÝch KH trung b×nh;hµng n¨m cña TSC§
=
Error!

M

c tr
ích kh

u hao trung b
ì
nh h

àng tháng b

ng s

kh

u hao
ph

i tr
ích c

n
ăm chia cho
12 tháng.
* Tr
ườ
ng h

p th

i gian s

d

ng hay nguyên giá c

a TSCĐ thay
đổ
i, doanh nghi


p ph

i
xác
đị
nh l

i m

c kh

u hao trung b
ì
nh c

a TSCĐ b

ng cách l

y giá tr

c
ò
n l

i trên cơ s

k
ế


toán chia(:) cho th

i gian s

d

ng xác
đị
nh l

i ho

c th

i gian s

d

ng c
ò
n l

i (
đượ
c xác
đị
nh
là chênh l


ch gi

a th

i gian s

d

ng
đã
đăng k
ý
tr

(-) th

i gian
đã
s

d

ng) c

a TSCĐ.
* M

c trích kh

u hao cho năm cu


i cùng c

a th

i gian s

d

ng TSCĐ
đượ
c xác
đị
nh là
hi

u s

gi

a nguy
ên giá TSCĐ và s


kh

u hao lu

k
ế


đ
ã
th

c hi

n
đ
ế
n tr
ư

c n
ăm cu

i c
ùng
c

a TSCĐ đó.
Chuyờn ề thc tp tt nghip

SV: Nguyn Huy Tng
-
Lp: Kế t
oỏn K33
* Phng phỏp kh

u hao theo s


d gi

m d

n cú i

u ch

nh

c xỏc

nh nh sau:
X
ỏc

nh th

i gian s

d

ng c

a TSC: Doanh nghi

p xỏc

nh th


i gian s

d

ng c

a
TSC theo quy


nh t

i ch




qu

n l
ý
, s

d

ng v
trớch kh

u hao TSC

theo quy

t


nh s


206/2003/ Q- BTC ngy 12/12/2003 c

a B

tr

ng B

ti chớnh.
Xỏc

nh m

c trớch kh

u hao nm c

a TSC trong cỏc nm

u theo cụng th

c d


i
õy:

Mức trích khấu hao năm;của TSCĐ
=
Giá trị còn lại;của TSCĐ
x
Tỷ lệ; khấu hao nhanh

Trong ú:
T

l

kh

u hao nhanh xỏc

nh theo cụng th

c sau:
T

l

kh

u hao nhanh (%) =
Tỷ lệ khấu hao TSCĐ theo; phơng pháp đờng thẳng

x
H

s


i

u ch

nh

T

l

kh

u hao TSC theo phng phỏp

ng th

ng xỏc inh nh sau:
Tỷ lệ khấu hao TSCĐ theo; phơng pháp đờng thẳng
(%)
=
Error!
x 100
H


s


i

u ch

nh x
ỏc


nh theo th

i gian s

d

ng c

a TSC
S theo quy


nh t

i b

n
g
d


i õy:
Th

i gian s

d

ng c

a TSC
H

s

i

u ch

nh (l

n)

n 4 nm t Ê 4 nm
1,5
Trờn 4 nm

n 6 nm 4 nm < t Ê 6 nm
2,0


Trờn 6 nm t > 6 nm
2.5
Nh

ng n
m m

i khi m

c kh

u hao n
m xỏc


nh theo ph
ng phỏp s

d
gi

m d

n n
úi
trờn b

ng (ho

c th


p hn) m

c kh

u hao b

nh quõn gi

a giỏ tr

c
ũ
n l

i v s

nm s

d

ng
c
ũ
n l

i c

a TSC th


k

t

nm ú m

c kh

u hao

c tớnh b

ng giỏ tr

c
ũ
n l

i c

a TSC
chia cho s

nm s

d

ng c
ũ
n l


i c

a TSC.
- M

c kh

u hao trung b

nh hng thỏng b

ng s

kh

u hao ph

i trớch c

nm chia cho 12
thỏng.
* Phng phỏp kh

u hao theo s

l

ng, kh


i l

ng s

n ph

m
TSC
trong doanh nghi

p


c tr
ớch kh

u hao theo ph
ng phỏp kh

u hao theo s


l

ng, kh

i l

ng s


n ph

m nh sau:
C
n c

vo h

s kinh t

- k

thu

t c

a TSC, doanh nghi

p xỏc d

nh t

ng s

l

ng,
kh

i l



ng s

n ph

m s

n xu

t theo c
ụng su

t thi

t k

c

a TSC
g

i t

t l
s

l



ng theo
cụng su

t thi

t k

.
Cn c

t

nh h

nh th

c t

s

n xu

t, doanh nghi

p xỏc

nh s

l


ng, kh

i l

ng s

n ph

m
th

c t

s

n xu

t hng thỏng, hng nm c

a TSC.
- Xỏc

nh m

c trớch kh

u hao trong thỏng c

a TSC theo cụng th


c d

i õy:
Mức trích khấu hao;trong tháng của TSCĐ
=
Sản lợng sản phẩm;sản xuất trong tháng
x
Mức trích khấu hao bình quân;tính cho 1 đơn vị sản phẩm

Trong ú:
Chuyờn ề thc tp tt nghip

SV: Nguyn Huy Tng
-
Lp: Kế t
oỏn K33
Mức trích khấu hao bình quân;tính cho 1 đơn vị sản phẩm
=
Error!

- M

c trớch kh

u hao hng nm c

a TSC b

ng t


ng m

c trớch kh

u hao c

a 12 thỏng
trong n
m, ho

c t
ớnh theo cụng th

c sau:


Mức trích khấu hao năm;của TSCĐ
=
Số lợng sản phẩm;sản xuất trong năm
x
Mức trích khấu hao bình quân;tính cho 1 đơn vị sản phẩm

Tr


ng h

p c
ụng su


t thi

t k

ho

c nguy
ờn giỏ c

a TSC
thay


i, doanh nghi

p ph

i
x
ỏc

nh l

i m

c trớch kh

u hao c

a TSC.

4.3.2. T
i kho

n v phng phỏp h

ch toỏn kh

u hao.
a) Ti kho

n s

d

ng


theo d

i t

nh h

nh hi

n cú, bi

n

ng tng gi


m kh

u hao, k

toỏn s

d

ng ti kho

n
214 "Hao m
ũ
n ti s

n c



nh ". Ti kho

n ny dựng

ph

n ỏnh giỏ tr

hao m
ũ

n c

a ton
b

ti s

n c



nh hi

n cú t

i doanh nghi

p. (Tr

TSC thuờ ho

t

ng.)
B
ờn N

: Ph

n

ỏnh nghi

p v

l
m gi

m gi
ỏ tr

hao m
ũ
n TSC
.
Bờn Cú: Ph

n ỏnh nghi

p v

lm tng giỏ tr

hao m
ũ
n TSC.
D Cú: Giỏ tr

hao m
ũ
n c


a ti s

n c



nh hi

n cú.
Ti kho

n 214 cú 3 ti

u kho

n
2141 - Hao m
ũ
n TSC h

u h

nh.
2142 - Hao m
ũ
n TSC i thuờ ti chớnh.
2143 - Hao m
ũ
n TSC vụ h


nh.
Ngoi ra, k

toỏn c
ũ
n s

d

ng ti kho

n 009 "Ngu

n v

n kh

u hao c b

n"

theo d

i
t

nh h

nh h


nh thnh v s

d

ng v

n kh

u hao c b

n t

i cụng ty.
B
ờn N

: Ph

n
ỏnh nghi

p v

l
m tng ngu

n v

n kh


u hao c
b

n

Bờn Cú : Ph

n ỏnh nghi

p v

lm gi

m ngu

n v

n kh

u hao c b

n (N

p c

p trờn, cho
vay,



u t
, mua s

m TSC
)
D N

: S

v

n kh

u hao c b

n hi

n cú.
b) H

ch toỏn kh

u hao ti s

n c



nh


nh k

, k

toỏn trớch kh

u hao ti s

n c



nh v phõn b

vo chi phớ s

n xu

t kinh
doanh:
N

TK 627 (6274 - Chi ti

t theo t

ng b

ph


n): Kh

u hao ti s

n c



nh s

d

ng


phõn x

ng, b

ph

n s

n xu

t.
N

TK 641 (6414) : Kh


u hao ti s

n c



nh s

d

ng cho tiờu th

s

n ph

m hng hoỏ
d

ch v

.
N

TK 642 (6424) : Kh

u hao TSC
dựng chung ton doanh nghi

p.



Cú TK 214 : T

ng s

kh

u hao ph

i trớch.
S

kh

u hao ph

i n

p ng
õn sỏch ho

c c

p tr
ờn (N

u c
ú)
N


TK 411 : Ghi gi

m ngu

n v

n kinh doanh (N

u khụng

c hon l

i)
N

TK 136 (1368): Ghi tng kho

n ph

i thu n

i b

(N

u

c hon l


i)
Cú TK 336 : S

ph

i n

p c

p trờn.
Tr

ng h

p ti s

n c



nh i thuờ ti chớnh h

t h

n thuờ m v

n cha trớch h

t kh


u hao
th

giỏ tr

c
ũ
n l

i c

a TSC thuờ di h

n

c a vo chi phớ tr

tr

c di h

n.
N

TK 214 (2142) : Giỏ tr

hao m
ũ
n lu


k

.
N

TK liờn quan (627,641,642): Giỏ tr

c
ũ
n l

i c

a TSC n

u nh

.
N

TK 242: Giỏ tr

c
ũ
n l

i n

u l


n.
Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33
Có TK 212 : Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính.
Tr
ườ
ng h

p cu

i năm doanh nghi

p xem xét l

i th

i gian kh

u hao và phương pháp
kh

u hao. N
ế
u có chênh l

ch c


n ph

i đi

u ch

nh:
N
ế
u gi
á tr

kh

u hao m

i l

n h
ơn th
ì
ph

i tr
ích b

sung.

N

ế
u giá tr

kh

u hao nh

hơn, c

n ghi gi

m chi phí kh

u hao:
N

TK 214

Có TK liên quan (627,641,642 )
4.4. H

ch to
án s

a ch

a TSC
Đ
S


a ch

a tài s

n c


đị
nh bao g

m:
S

a ch

a nh

, th
ườ
ng xuyên là vi

c s

a ch

a l

t v

t mang tính duy tu, b


o d
ưỡ
ng
th
ườ
ng xuyên. Kh

i l
ượ
ng s

a ch

a không nhi

u, quy mô s

a ch

a nh

, chi phí phát sinh
đế
n đâu
đượ
c t

p h


p vào chi phí s

n xu

t kinh doanh
đế
n đó.
S

a ch

a l

n mang tính ch

t ph

c h

i: S

a ch

a l

n mang tính ph

c h

i là vi


c s

a
ch

a thay th
ế
nh

ng b

ph

n, chi ti
ế
t b

hư h

ng trong quá tr
ì
nh s

d

ng mà n
ế
u không thay
th

ế
th
ì
tài s

n c


đị
nh s

không ho

t
độ
ng
đượ
c. Chi phí
để
s

a ch

a l

n cao, th

i gian kéo
d
ài có th


th

c hi

n trong k
ế
ho

ch ho

c ngo
ài k
ế
ho

ch.

S

a ch

a nâng c

p: S

a ch

a nâng c


p là công vi

c s

a ch

a nh

m kéo dài tu

i th

c

a
t
ài s

n c


đị
nh hay nâng cao năng su

t, tính năng, tác d

ng c

a m


t tài s

n c


đị
nh như c

i
t

o thay th
ế
, x
ây l

p, trang b

, b

sung th
êm m

t s

b

ph

n c


a t
ài s

n c


đ

nh.

Vi

c h

ch toán s

a ch

a TSCĐ
đượ
c khái quát qua sơ
đồ
s

1.4. N

i dung các bút toán
trên sơ
đồ

s

1.4.
đượ
c tr
ì
nh bày như sau:
(1): Chi phí s

a ch

a nh

th
ườ
ng xuyên.
(2): Chi ph
í s

a ch

a l

n t

l
àm.
(3): Chi ph
í s


a ch

a l

n thuê ngoài.
(4): S

a ch

a l

n trong k
ế
ho

ch k
ế
t chuy

n vào chi phí ph

i tr

.
(5): S

a ch

a l


n ngo
ài k
ế
ho

ch k
ế
t chuy

n v
ào chi phí tr

tr
ư

c d
ài h

n.

(6): K
ế
t chuy

n chi phí s

a ch

a l


n vào chi phí s

n xu

t kinh doanh trong k

.
(7): S

a ch

a l

n nâng c

p TSCĐ, k
ế
t chuy

n tăng nguyên giá TSCĐ.
4.5. S

sách k
ế
toán và ghi s

k
ế
toán.
Để

ph

n ánh các nghi

p v

kinh t
ế
có liên quan
đế
n TSCĐ, chúng ta có th

s

d

ng các
h
ì
nh th

c s

như: Nh

t k
ý
– S

Cái, Nh


t k
ý
ch

ng t

, Ch

ng t

ghi s

và Nh

t k
ý
chung.
N
ế
u theo h
ì
nh th

c Nh

t k
ý
chung, quy tr
ì

nh ghi s

k
ế
toán
đượ
c khái quát theo sơ
đồ
sau:








Ch
ứng tõ gốc

SỔ NHẬT Ký CHUNG

Sổ thẻ chi tiÕt TSCĐ


B
ảng tÝnh và phân
bổ khấu hao TSCĐ

Bảng cân đối số phát sinh



SỔ CÁI TK
211,212,213,214
BÁO CÁO TÀI CHÝNH

B
ảng tổng hợp chi
tiÕt

Sổ chi tiÕt TK
627,641,642

(1)
(1)
(1)
(2)

(5)

(3)
(4)
(8)
Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33







đồ
s

1.5 Quy tr
ì
nh ghi s

theo h
ì
nh th

c Nh

t k
ý
chung.
Hàng ngày, căn c

v
ào ch

ng t

g


c c

a nghi

p v

kinh t
ế
ph
át sinh, k
ế
to
án th

c hi

n
ph

n ánh vào Th

tài s

n c


đị
nh, l

p B


ng tính và phân b

kh

u hao TSCĐ, và ph

n ánh
v
ào S

Nh

t
k
ý
chung. S

li

u tr
ên S

Nh

t k
ý
chung l
à cơ s



đ

k
ế
to
án ph

n
ánh vào S


Cái các tài kho

n 211, 213, 212, 214 và S

Cái tài kho

n 009. Căn c

vào Th

TSCĐ, k
ế

toán ph

n
ánh vào S


chi ti
ế
t TSC
Đ.
Đ

nh k

ho

c cu

i th
áng, k
ế
to
án t

p h

p s

li

u tr
ên s


chi ti
ế

t TSCĐ
để
l

p các B

ng t

ng h

p chi ti
ế
t TSCĐ (tu

thu

c vào yêu c

u qu

n l
ý
c

a
t

ng doanh nghi

p mà s


l
ượ
ng và n

i dung các b

ng t

ng h

p có th

khác nhau). S

li

u
trên B

ng t

ng h

p chi ti
ế
t
đượ
c
đố

i chi
ế
u v

i s

li

u trên S

Cái các tài kho

n 211, 213,
212, 214. Căn c

vào s

li

u trên B

ng tính và phân b

kh

u hao, k
ế
toán ph

n ánh vào S



chi ti
ế
t các tài kho

n chi phí (627,641,642). Căn c

vào s

cái các tài kho

n 211, 213, 212,
214, k
ế
toán l

p B

ng cân
đố
i s

phát sinh. B

ng này cùng các B

ng t

ng h


p chi ti
ế
t TSCĐ
là cơ s


để
k
ế
toán l

p các Báo cáo tài chính.
III. Phân tích hi

u qu

s

d

ng tài s

n c


đị
nh trong doanh nghi

p

1. S

c

n thi
ế
t ph

i phân tích hi

u qu

s

d

ng tài s

n c


đị
nh.
Tài s

n c


đị
nh là cơ s


v

t ch

t k

thu

t, ph

n ánh năng l

c s

n xu

t hi

n có và tr
ì
nh
đ

khoa h

c k

thu


t c

a m

t doanh nghi

p. T
ài s

n c


đ

nh l
à đi

u ki

n quan tr

ng kh
ông th


thi
ế
u trong quá tr
ì
nh s


n xu

t kinh doanh, là đi

u ki

n
để
tăng năng su

t lao
độ
ng, gi

m chi
phí s

n xu

t, h

giá thành s

n ph

m.
Để
bi
ế

t
đượ
c vi

c
đầ
u tư và s

d

ng tài s

n c


đị
nh có
hi

u qu

hay không các doanh nghi

p c

n ti
ế
n hành phân tích hi

u qu


s

d

ng tài s

n c


đị
nh, trên cơ s

đó có bi

n pháp s

d

ng tri

t
để
v

công su

t và th

i gian c


a tài s

n c


đị
nh
2. Các ch

tiêu phân tích.
Khi phân tích t
ì
nh h
ì
nh tài s

n c


đị
nh t

i doanh nghi

p, tr
ướ
c h
ế
t ph


i xem xét t
ì
nh h
ì
nh
tăng gi

m c

a tài s

n c


đị
nh gi

a th

c t
ế
v

i k
ế
ho

ch, gi


a cu

i k

v

i
đầ
u năm.
Đồ
ng
th

i t
ính và so sánh t

c
đ

t
ăng và t

tr

ng c

a t

ng lo


i t
ài s

n c


đ

nh. Xu h
ư

ng c
ó tính
h

p l
ý
là xu h
ướ
ng TSCĐ (
đặ
c bi

t là máy móc thi
ế
t b

dùng trong s

n xu


t ph

i l

n hơn
TSC
Đ dùng ngoài s

n xu

t, c
ó v

y m

i t
ăng
đư

c n
ăng l

c s

n xu

t c

a x

í nghi

p, c
ác lo

i
tài s

n c


đị
nh khác v

a
đủ
cân
đố
i
để
ph

c v

cho các thi
ế
t b

s


n xu

t và gi

m
đế
n m

c t

i
đa tài s

n c


đị
nh ch

x

l
ý
.
Để
đánh giá tr
ì
nh
độ
trang b


k

thu

t có th

tính ra và so sánh ch

tiêu
Nguyên giá TSCĐ(hay máy móc thi
ế
t b

)

M

c trang b

tài s

n c


đị
nh
(hay máy móc thi
ế
t b


)
cho m

t lao
độ
ng.
=
S

lao
độ
ng b
ì
nh quân
Vi

c trang b

TSCĐ t

t hay x

u, m

i hay c
ũ

đề
u ánh h

ưở
ng
đế
n k
ế
t qu

s

n xu

t. Do
v

y
để
đánh giá t
ì
nh tr

ng k

thu

t c

a tài s

n c



đị
nh c

n tính ra và so sánh ch

tiêu:
H

s

hao m
ò
n c

a t
ài s

n
=
Giá tr

hao m
ò
n
c

a t
ài s


n c


đ

nh lu

k
ế

(6)
(6)
(9)

Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33
c


đị
nh
Nguyên giá tài s

n c



đị
nh
Th

c t
ế
cho th

y, m

c dù doanh nghi

p
đã

đầ
u tư trang b


đầ
y
đủ
máy móc thi
ế
t b

nhưng
n
ế
u vi


c s

d

ng không h

p l
ý
v

m

t s

l
ượ
ng th

i gian và công su

t th
ì
hi

u qu

không cao.
Để
ph

ân tích hi

u
qu

c

a vi

c s

d

ng t
ài s

n c


đ

nh ta s

d

ng c
ác ch

ti
êu sau:

T

ng giá tr

s

n xu

t ho

c doanh thu

S

c s

n xu

t c

a
tài s

n c


đị
nh
=
Nguyên giá b

ì
nh qu
ân TSCĐ
Ch

tiêu này ph

n ánh 1
đồ
ng nguyên giá b
ì
nh quân tài s

n c


đị
nh đem l

i m

y
đồ
ng
giá tr

s

n xu


t ho

c doanh thu.
Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33

L

i nhu

n
S

c sinh l

i c

a
tài s

n c


đị
nh
=

Nguyên giá b
ì
nh quân TSCĐ
Ch

tiêu này ph

n ánh 1
đồ
ng nguyên giá b
ì
nh quân tài s

n c


đị
nh đem l

i m

y
đồ
ng
l

i nhu

n.
Nguyên giá b

ì
nh quân TSCĐ

Su

t hao phí tài s

n c


đị
nh
=
T

ng giá tr

s

n xu

t
doanh thu ho

c l

i nhu

n
Ch


tiêu này ph

n ánh
để
s

n xuât ra m

t
đồ
ng giá tr

s

n xu

t (ho

c doanh thu, l

i
nhu

n) th
ì
c

n m


y
đồ
ng nguyên giá TSCĐ b
ì
nh quân.
Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33
PHẦN
II

T
HỰC

TRẠNG
CÔNG TÁC
HẠCH
TOÁN
KẾ
TOÁN
TẠI
CÔNG TY XÂY
DỰNG
472 -
TỔNG
CÔNG TY XÂY
DỰNG


TRƯỜNG
SƠN

I. Quá tr
ì
nh h
ì
nh thành và phát tri

n c

a Công ty xây d

ng 472
- Công ty xây d

ng 472 tr

c thu

c T

ng công ty xây d

ng Tr
ườ
ng Sơn ti

n thân là sư

đ
oàn 472 thu

c
đoàn 559 - B


đ

i Tr
ư

ng S
ơn.
Đư

ng H

Ch
í Minh
đư

c t
hành l

p tr
ên
tuy
ế
n Tr

ườ
ng Sơn ngày 20/07/1971. Trong cu

c kháng chi
ế
n ch

ng M

c

u n
ướ
c
đườ
ng
Tr
ườ
ng Sơn gi

m

t v

trí vô cùng quan tr

ng, là m

ch máu giao thông chi
ế

n l
ượ
c quân s


th

c hi

n ch

tr
ương chi vi

n cho Mi

n Nam Vi

t Nam.

T

năm 1989 theo quy
ế
t
đị
nh c

a Nhà n
ướ

c và B

qu

c ph
ò
ng Binh đoàn 12 chuy

n
thành doanh nghi

p kinh t
ế
– qu

c ph
ò
ng có tên là T

ng công ty xây d

ng Tr
ườ
ng Sơn. Các
Sư đoàn, L

đoàn, Trung đoàn tr

c thu


c Binh đoàn chuy

n thành các công ty h

ch toán
kinh t
ế

độ
c l

p trong đó có L

đoàn 472 thành Công ty xây d

ng 472 theo quy
ế
t
đị
nh s


73/QĐ-QP ngày 03/04/1989 c

a B

qu

c ph
ò

ng.
1. Ch

c năng và nhi

m v

c

a Công ty xây d

ng 472
Công ty xây d

ng 472 l
à m

t doanh nghi

p Nh
à n
ư

c c
ó tư cách pháp nhân th

c hi

n
ch

ế

độ
h

ch toán kinh t
ế

độ
c l

p. Công ty
đượ
c thành l

p theo quy
ế
t
đị
nh s

263/QĐ-QP
ng
ày 26/06/1993 c

a B

qu

c ph

ò
ng, gi

y phép hành ngh

xây d

ng s

182 BXD/CSXD
ngày 24/04/1997 do B

x
ây d

ng c

p v
à gi

y ph
ép kinh doanh s

108688 do S

k
ế
ho

ch


Đầ
u tư Thái Nguyên c

p ngày 10/08/1993.
* Ngành ngh

kinh doanh ch

y
ế
u:
Ngành ngh

xây d

ng c

a công ty là: Xây d

ng các công tr
ì
nh giao thông c

u
đườ
ng
b

,

đườ
ng s

t, sân bay, b
ế
n c

ng, h

th

ng thông tin, tín hi

u, san l

p m

t b

ng xây d

ng,
các công tr
ì
nh thu

l

i đê đi


u, thu

đi

n, h

ch

a n
ướ
c, h

th

ng t
ướ
i tiêu và xây d

ng các
công tr
ì
nh công nghi

p dân d

ng.
-
Công ty xây d

ng 472 l

à doanh nghi

p h

ng I
đ

ng th

i l
à doanh nghi

p Nh
à n
ư

c
ho

t
độ
ng công ích trong quân
độ
i theo quy
ế
t
đị
nh s

528/2000/QĐ-QP ngày 12/01/2000

c

a B

tr
ưở
ng B

qu

c ph
ò
ng.
Do
đặ
c đi

m là đơn v

b


độ
i làm kinh t
ế
nên ngoài ch

c năng s

n xu


t kinh doanh đơn
v

c
ò
n
đả
m b

o hu

n luy

n d

b


độ
ng viên s

n sàng chuy

n nhi

m v

chi
ế

n
đấ
u, ph

c v


chi
ế
n
đấ
u khi có yêu c

u c

a B

qu

c ph
ò
ng.
Để
th

c hi

n t

t 2 nhi


m v

trên công tác biên ch
ế
b

máy qu

n l
ý
đi

u hành s

n xu

t
c

a c
ông ty mang nét
đ

c tr
ưng riêng.
Hi

n nay Công ty xây d


ng 472 g

m 02 xí nghi

p và 06
độ
i tr

c thu

c th

c hi

n thi
c
ông các công tr
ì
nh do công ty
đấ
u th

u và nh

n th

u

các t


nh t

mi

n Trung tr

ra. Công
ty qu

n l
ý
m

i ho

t
đ

ng s

n xu

t kinh doanh theo h

th

ng t

ch


c t

tr
ên xu

ng d
ư

i.

2.
Đ

c
đi

m ho

t
đ

ng kinh doanh c

a C
ông ty xây d

ng 472

Chuyên đÒ thực tập tốt nghiệp


SV: Nguyễn Huy Tưởng
-
Lớp: KÕ t
oán K33
a. Thu

n l

i:
C
ông ty xây d

ng 472 thu

c T

ng công ty xây d

ng Tr
ườ
ng Sơn là doanh nghi

p Nhà
n
ư

c ho

t
đông theo lu


t doanh nghi

p, c
ó
đ

i ng
ũ
c
án b

ch

huy, qu

n l
ý
, k

thu

t
đư

c
đào t

o cơ b


n, có b

dày kinh nghi

m trong công tác. Công ty xây d

ng 472 có dây truy

n
thi
ế
t b

thi công hi

n
đạ
i tiên ti
ế
n, luôn đáp

ng
đượ
c yêu c

u thi công theo tiêu chu

n Vi

t

Nam c
ũ
ng như tiêu chu

n qu

c t
ế
. Kh

ng
đị
nh
đượ
c v

trí c

a m
ì
nh trong
độ
i ng
ũ
các doanh
nghi

p m

nh thu


c l
ĩ
nh v

c xây d

ng cơ b

n, t

o
đượ
c uy tín v

i ch


đầ
u tư.
b. Khó khăn
Do n
ướ
c ta chuy

n sang n

n kinh t
ế
th


tr
ườ
ng ,

nh h
ưở
ng c

a t
ì
nh h
ì
nh th
ế
gi

i không

n
đ

nh. Nhu c

u t
ì
m ki
ế
m vi


c l
àm g

p nhi

u kh
ó khăn, do giá c

th

p, c

nh tranh gay g

t,
thi
ế
u vi

c làm. Do ngu

n v

n h

n ch
ế


nh h

ưở
ng
đế
n kh

năng c

nh tranh trong
đấ
u th

u và
s

n xu

t kinh doanh, t
ì
nh h
ì
nh thanh toán v

n các công tr
ì
nh ch

m làm

nh h
ưở

ng
đế
n k
ế
t
qu

s

n xu

t kinh doanh c

a
đơn v

.

3. Cơ c

u b

máy qu

n l
ý
c

a Công ty xây d


ng 472

ĐỒ

TỔ

CHỨC

BỘ
MÁY
QUẢN



CỦA
CÔNG TY XÂY
DỰNG
472

















GIÁM ĐỐC CÔNG TY

PGĐ
BÝ THƯ ĐẢNG
UỶ

PGĐ
KINH DOANH
PGĐ
KỸ THUẬT

PGĐ
DỰ ÁN

PHÒNG
CHÝNH
TRÞ

PHÒNG
HÀNH
CHÝNH

PHÒNG
TC
- LĐ
PHÒNG


TOÁN
PHÒNG
KT
- KT
PHÒNG
VẬT TƯ
XE MÁY
PHÒNG
DỰ ÁN
CN
xn 721
xn 344
ĐỘI 2

ĐỘI 4

ĐỘI 10

ĐỘI
11
ĐỘI 22

ĐỘI 54

×