ĐỀ TÀI
Hoàn thiện kiểm toán thuế trong kiểm toán báo
cáo tài chính tại Công ty kiểm toán và định giá
Việt Nam
Giáo viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hành :
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
1
L
ỜI
NÓI
ĐẦU
Xu th
ế
chung c
ủ
a th
ế
gi
ớ
i trong giai đo
ạ
n hi
ệ
n nay là khu v
ự
c hoá các n
ề
n
kinh t
ế
. Liên minh Châu Âu (EU) là m
ộ
t đi
ể
n h
ì
nh v
ề
xu th
ế
nay, các n
ướ
c Châu
Âu
đã
xây d
ự
ng cho m
ì
nh m
ộ
t th
ị
tr
ườ
ng chung v
ớ
i m
ộ
t
đồ
ng ti
ề
n th
ố
ng nh
ấ
t.
Nh
ậ
n th
ấ
y tính đúng
đắ
n c
ủ
a xu th
ế
này, Vi
ệ
t Nam
đã
tích c
ự
c tham gia vào hi
ệ
p
h
ộ
i các n
ướ
c Đông Nam Á (ASEAN) t
ừ
10 năm nay và s
ắ
p t
ớ
i s
ẽ
là khu v
ự
c
m
ậ
u
đị
ch t
ự
do ASEAN (AFTA) v
ớ
i m
ẫ
u h
ì
nh là EU k
ế
t h
ợ
p nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n
và
đặ
c trưng c
ủ
a khu v
ự
c Đông Nam.
Như v
ậ
y, m
ộ
t
đò
i h
ỏ
i mang tính b
ắ
t bu
ộ
c là t
ấ
t c
ả
các doanh nghi
ệ
p ph
ả
i
công khai hoá t
ì
nh h
ì
nh tài chính c
ủ
a doanh nghi
ệ
p m
ì
nh cho các bên quan tâm
để
t
ậ
n d
ụ
ng m
ọ
i ngu
ồ
n l
ự
c kinh t
ế
có th
ể
mang l
ạ
i trong quá tr
ì
nh h
ộ
i nh
ậ
p.
Ki
ể
m toán
đã
h
ì
nh thành và phát tri
ể
n
ở
Vi
ệ
t Nam trong nh
ữ
ng năm g
ầ
n đây
để
đáp
ứ
ng
đò
i h
ỏ
i khách quan đó. Do m
ớ
i h
ì
nh thành l
ạ
i ph
ả
i đáp
ứ
ng m
ộ
t l
ượ
ng
r
ấ
t l
ớ
n khách hàng v
ớ
i nh
ữ
ng đi
ệ
u ki
ệ
n khác nhau nên ki
ể
m toán Vi
ệ
t Nam ph
ả
i
không ng
ừ
ng h
ọ
c h
ỏ
i và hoàn thi
ệ
n m
ì
nh. Ra
đờ
i trong đi
ệ
u ki
ệ
n đó, Công ty c
ổ
ph
ầ
n ki
ể
m toán và
đị
nh giá Vi
ệ
t Nam (VAE)
đượ
c thành l
ậ
p b
ở
i nh
ữ
ng ng
ườ
i
có kinh nghi
ệ
m trong l
ĩ
nh v
ự
c ki
ể
m toán và có t
ầ
m nh
ì
n sáng su
ố
t,
đã
có h
ướ
ng
đi đúng
đắ
n nh
ằ
m nh
ằ
m đáp
ứ
ng nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n th
ự
c t
ế
. Tuy m
ớ
i
đượ
c thành
l
ậ
p (2001) nhưng công ty đ
ã
có nh
ữ
ng d
ấ
u
ấ
n tích c
ự
c trong l
ò
ng khách hàng.
V
ớ
i nh
ữ
ng vi
ệ
c
đã
làm
đượ
c k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i
đườ
ng l
ố
i phát tri
ể
n đúng
đắ
n c
ủ
a ban
l
ã
nh
đạ
o công ty, VAE nh
ấ
t
đị
nh s
ẽ
t
ạ
o d
ự
ng
đượ
c thương hi
ệ
u c
ủ
a m
ì
nh trong
th
ị
tr
ườ
ng ki
ể
m toán Vi
ệ
t Nam.
Đượ
c th
ự
c t
ậ
p t
ạ
i công ty k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i s
ự
h
ướ
ng
d
ẫ
n t
ậ
n t
ì
nh c
ủ
a th
ầ
y giáo Đinh Th
ế
Hùng và các anh ch
ị
trong ph
ò
ng nghi
ệ
p v
ụ
3, em hy v
ọ
ng m
ì
nh s
ẽ
hi
ể
u thêm v
ề
nghành ngh
ề
m
ì
nh
đã
l
ự
a ch
ọ
n và ti
ế
p thu
nh
ữ
ng ki
ế
n th
ứ
c th
ự
c t
ế
b
ổ
ích.
Nh
ờ
nh
ữ
ng ki
ế
n th
ứ
c
đượ
c nhà tr
ườ
ng trang b
ị
và kinh nghi
ệ
m th
ự
c t
ế
thu
nh
ậ
n
đượ
c trong th
ờ
i gian
đầ
u th
ự
c t
ậ
p t
ạ
i công ty, em
đã
ph
ầ
n nào hi
ể
u
đượ
c v
ề
t
ầ
m quan tr
ọ
ng c
ủ
a ki
ể
m toán kho
ả
n m
ụ
c thu
ế
trong ki
ể
m toán báo cáo tài chính t
ạ
i
các đoanh nghi
ệ
p. Do đó, em
đã
ch
ọ
n
đề
tài “Hoàn thi
ệ
n ki
ể
m toán thu
ế
trong
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2
ki
ể
m toán báo cáo tài chính t
ạ
i Công ty ki
ể
m toán và
đị
nh giá Vi
ệ
t Nam” làm
đề
t
ạ
i th
ự
c t
ậ
p t
ố
t nghi
ệ
p c
ủ
a m
ì
nh. Đây m
ộ
t là kho
ả
n m
ụ
c quan tr
ọ
ng trong h
ầ
u
h
ế
t các báo cáo tài chính nên trong quá tr
ì
nh ki
ể
m toán s
ẽ
đặ
c bi
ệ
t chú
ý
. M
ặ
c
dù đây là m
ộ
t
đề
tài khó nhưng v
ớ
i n
ổ
l
ự
c c
ủ
a b
ả
n thân c
ộ
ng v
ớ
i s
ự
ch
ỉ
b
ả
o t
ậ
n
t
ì
nh c
ủ
a th
ầ
y giáo và các bác, các anh ch
ị
trong công ty ki
ể
m toán và
đị
nh giá
Vi
ệ
t Nam, em hy v
ọ
ng m
ì
nh s
ẽ
hoàn thành
đề
tài c
ủ
a m
ì
nh m
ộ
t cách xu
ấ
t s
ắ
c.
Đề
tài c
ủ
a em bao g
ồ
m 3 ph
ầ
n chính:
Ph
ầ
n1: Nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
l
ý
lu
ậ
n chung v
ề
ki
ể
m toán thu
ế
trong ki
ể
m toán
báo cáo tài chính t
ạ
i các doanh nghi
ệ
p.
Ph
ầ
n 2: Th
ự
c tr
ạ
ng ki
ể
m toán thu
ế
trong ki
ể
m toán báo cáo tài chính t
ạ
i
công ty ki
ể
m toán và
đị
nh giá Vi
ệ
t Nam.
Ph
ầ
n 3: M
ộ
t s
ố
nh
ậ
n xét và nh
ữ
ng ki
ế
n ngh
ị
nh
ằ
m hoàn thi
ệ
n ki
ể
m toán
kho
ả
n m
ụ
c thu
ế
do Công ty ki
ể
m toán và
đị
nh giá Vi
ệ
t Nam th
ự
c hi
ệ
n.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
3
P
HẦN
I
N
HỮNG
VẤN
ĐỀ
LÝ
LUẬN
CHUNG
VỀ
KIỂM
TOÁN
THUẾ
TRONG
KIỂM
TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TẠI
CÁC DOANH
NGHIỆP
1.1. Nh
ữ
ng v
ấ
n
đề
cơ b
ả
n v
ề
Thu
ế
1.1.1. Khái ni
ệ
m
L
ị
ch s
ử
phát tri
ể
n c
ủ
a loài ng
ườ
i cho th
ấ
y khi loài ng
ườ
i c
ò
n s
ố
ng hoang
sơ chưa bi
ế
t t
ậ
p h
ợ
p thành nh
ữ
ng qu
ầ
n th
ể
l
ớ
n th
ì
chưa có nhà n
ướ
c, chưa có
thu
ế
. Khi loài ng
ườ
i phát tri
ể
n
đế
n th
ờ
i k
ỳ
bi
ế
t t
ậ
p h
ợ
p, th
ố
ng tr
ị
th
ì
thu
ế
đã
h
ì
nh
thành. X
ã
h
ộ
i càng văn minh ti
ế
n b
ộ
th
ì
thu
ế
khoá càng phát tri
ể
n và phương
th
ứ
c đánh thu
ế
càng tinh vi.
S
ự
xu
ấ
t hi
ệ
n c
ủ
a nhà n
ướ
c
đò
i h
ỏ
i cơ s
ở
v
ậ
t ch
ấ
t
để
đả
m b
ả
o đi
ề
u ki
ệ
n cho
nhà n
ướ
c t
ồ
n t
ạ
i và th
ự
c hi
ệ
n ch
ứ
c năng c
ủ
a m
ì
nh. Nhà n
ướ
c
đị
nh quy
ề
n l
ự
c
hi
ế
n
đị
nh
để
ban hành nh
ữ
ng quy
đị
nh pháp lu
ậ
t c
ầ
n thi
ế
t làm căn c
ứ
phân ph
ố
i
t
ổ
ng s
ả
n ph
ẩ
m x
ẵ
h
ộ
i và thu nh
ậ
p qu
ố
c dân thành qu
ỹ
ti
ề
n t
ệ
t
ậ
p trung c
ủ
a nhà
n
ướ
c. S
ự
xu
ấ
t hi
ệ
n s
ả
n ph
ẩ
m th
ặ
ng dư trong x
ã
h
ộ
i là cơ s
ở
ch
ủ
y
ế
u t
ạ
o kh
ả
năng va ngu
ồ
n thu
để
thu
ế
t
ồ
n t
ạ
i va phát tri
ể
n.
Như v
ậ
y, thu
ế
là kho
ả
n đóng góp b
ắ
t bu
ộ
c
đượ
c nhà n
ướ
c quy
đị
nh thành
lu
ậ
t
để
m
ọ
i ng
ườ
i dân
ở
trong di
ệ
n n
ộ
p thu
ế
n
ộ
p vào ngân sách nhà n
ướ
c dùng
chi tiêu cho nh
ữ
ng vi
ệ
c công ích. Kho
ả
n đóng góp này b
ằ
ng ti
ề
n ch
ứ
không th
ể
tr
ả
b
ằ
ng hi
ệ
n v
ậ
t hay d
ị
ch v
ụ
và đóng góp b
ằ
ng ti
ề
n tr
ự
c ti
ế
p. Thu
ế
phát sinh,
t
ồ
n t
ạ
i và phát tri
ể
n cùng v
ớ
i s
ự
ra
đờ
i,t
ồ
n t
ạ
i và phát tri
ể
n c
ủ
a nhà n
ướ
c.
T
ừ
khái ni
ệ
m trên, ta th
ấ
y thu
ế
có nh
ữ
ng
đặ
c đi
ể
m sau:
- Do pháp lu
ậ
t quy
đị
nh các
đố
i t
ượ
ng n
ộ
p thu
ế
ph
ả
i n
ộ
p.
- Thu
ế
thu m
ộ
t cách v
ĩ
nh vi
ễ
n, không hoàn tr
ả
, không tr
ả
l
ã
i
- Không có
đố
i ph
ầ
n hay
đề
n bù nhưng ng
ượ
c l
ạ
i m
ộ
t ph
ầ
n s
ố
thu
ế
đã
n
ộ
p cho ngân sách nhà n
ướ
c
đượ
c tr
ả
v
ề
cho ng
ườ
i dân m
ộ
t cách gián
ti
ế
p qua nh
ữ
ng ti
ệ
n nghi c
ủ
a x
ã
h
ộ
i như y t
ế
, tr
ườ
ng h
ọ
c,
đườ
ng xá, và
các qu
ỹ
phúc l
ợ
i khác.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
4
- Thu
ế
là m
ộ
t h
ì
nh th
ứ
c đi
ề
u ti
ế
t thu nh
ậ
p công b
ằ
ng, tránh t
ì
nh tr
ạ
ng
ng
ườ
i có thu nh
ậ
p quá cao, ng
ườ
i có thu nh
ậ
p quá th
ấ
p
để
gi
ả
m s
ự
b
ấ
t
công và chênh l
ệ
ch trong x
ã
h
ộ
i.
1.1.2 Vai tr
ò
c
ủ
a thu
ế
trong n
ề
n kinh t
ế
Thu
ế
là ngu
ồ
n thu ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a ngân sách nhà n
ướ
c.N
ề
n tài chính v
ữ
ng
ch
ắ
c và lành m
ạ
nh d
ự
a vào ngu
ồ
n thu t
ừ
n
ộ
i b
ộ
n
ề
n kinh t
ế
qu
ố
c dân, trong đó
thu
ế
n
ộ
i
đị
a ph
ả
i tr
ở
thành ngu
ồ
n thu chính góp ph
ầ
n tăng thu ngân sách. Thu
ế
là công c
ụ
quan tr
ọ
ng nh
ấ
t
để
phân ph
ố
i đi
ề
u ti
ế
t l
ợ
i t
ứ
c qu
ố
c dân, thu
ế
là công
c
ụ
quan tr
ọ
ng
để
góp ph
ầ
n tích c
ự
c vào gi
ả
m b
ộ
i chi ngân sách, gi
ả
m l
ạ
m phát,
t
ừ
ng b
ướ
c góp ph
ầ
n
ổ
n
đị
nh tr
ậ
t t
ự
x
ã
h
ộ
i và chu
ẩ
n b
ị
đI
ề
u ki
ệ
n cho phát tri
ể
n
kinh t
ế
lâu dài.
V
ớ
i n
ề
n kinh t
ế
nhi
ề
u thành ph
ầ
n, h
ệ
th
ố
ng thu
ế
ph
ả
i áp d
ụ
ng th
ố
ng nh
ấ
t,
không phân bi
ệ
t gi
ữ
a các thành ph
ầ
n kinh t
ế
. Bao quát h
ế
t ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t
kinh doanh, các ngu
ồ
n thu nh
ậ
p, m
ọ
i thu nh
ậ
p ch
ị
u thu
ế
.
Thu
ế
c
ầ
n khai thác t
ừ
thu nh
ậ
p qu
ố
c dân do s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh, d
ị
ch v
ụ
và
thu
ế
ph
ả
i góp ph
ầ
n tích c
ự
c vào vi
ệ
c b
ộ
i d
ưỡ
ng và khai thác ngu
ồ
n thu thu
ế
ngày càng phát tri
ể
n.
T
HUẾ
LÀ CÔNG
CỤ
QUẢN
LÝ
VÀ
ĐIỀU
TIẾT
KINH
TẾ
VĨ
MÔ
Thu
ế
có vai tr
ò
quan tr
ọ
ng trong vi
ệ
c qu
ả
n l
ý
, h
ướ
ng d
ẫ
n và khuy
ế
n khích
phát tri
ể
n s
ả
n xu
ấ
t, nâng
đỡ
nh
ữ
ng ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh có l
ợ
i cho
qu
ố
c k
ế
dân sinh, v
ớ
i m
ọ
i thành ph
ầ
n kinh t
ế
.
Thông qua công tác qu
ả
n l
ý
các ngành ch
ị
u thu
ế
, nhà n
ướ
c s
ẽ
:
Khuy
ế
n khích nâng
đỡ
nh
ữ
ng ho
ạ
t
độ
ng kinh t
ế
c
ầ
n thi
ế
t, làm ăn có hi
ệ
u qu
ả
cao.
Thu h
ẹ
p, không khuy
ế
n khích nh
ữ
ng ngành ngh
ề
, m
ặ
t hàng xa x
ỉ
, l
ã
ng phí.
Thu
ế
góp ph
ầ
n khuy
ế
n khích khai thác nguyên li
ệ
u, v
ậ
t tư trong n
ướ
c
để
đáp
ứ
ng nhu c
ầ
u tiêu dùng và xu
ấ
t kh
ẩ
u.
H
ướ
ng d
ẫ
n và khuy
ế
n khích h
ợ
p tác
đầ
u tư v
ớ
i n
ướ
c ngoài và
đẩ
y m
ạ
nh ho
ạ
t
độ
ng nh
ậ
p kh
ẩ
u
đồ
ng th
ờ
i b
ả
o v
ệ
s
ả
n xu
ấ
t n
ộ
i
đị
a.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
5
Thu
ế
góp ph
ầ
n
đả
m b
ả
o b
ì
nh
đẳ
ng gi
ữ
a các thành ph
ầ
n kinh t
ế
và công b
ằ
ng
x
ã
h
ộ
i.
H
ệ
th
ố
ng thu
ế
đượ
c áp d
ụ
ng thông nh
ấ
t gi
ữ
a các ngành ngh
ề
, các thành
ph
ầ
n kinh t
ế
, các t
ầ
ng l
ớ
p dân cư
để
đả
m b
ả
o s
ự
b
ì
nh
đẳ
ng và công b
ằ
ng x
ã
h
ộ
i.
T
ấ
t c
ả
các cá nhân và các t
ổ
choc kinh t
ế
đề
u có ngh
ĩ
a v
ụ
đóng thu
ế
theo lu
ậ
t
thu
ế
quy
đị
nh.Ng
ườ
i có thu nh
ậ
p thu
ế
cao ph
ả
i đóng thu
ế
cao hơn ng
ườ
i có thu
nh
ậ
p th
ấ
p, tuy nhiên ph
ả
i cho ng
ườ
i có thu nh
ậ
p cao chính đáng
đượ
c h
ưở
ng
hi
ệ
u qu
ả
lao
độ
ng c
ủ
a m
ì
nh th
ì
m
ớ
i khuy
ế
n khich
đượ
c h
ọ
phát tri
ể
n s
ả
n xu
ấ
t
kinh doanh, t
ứ
c la cơ quan thu
ế
ph
ả
I tinh thue thu thu
ế
theo lu
ậ
t thu
ế
quy
đị
nh,
tránh l
ạ
m thu, tránh trùng l
ắ
p
để
đả
m b
ả
o công b
ằ
ng x
ã
h
ộ
i.
V
ớ
i nh
ữ
ng vai tr
ò
quan tr
ọ
ng c
ủ
a m
ì
nh, thu
ế
đã
tr
ở
thành v
ấ
n
đề
quan tâm
c
ủ
a b
ấ
t c
ứ
ai trong x
ã
h
ộ
i và
đặ
c bi
ệ
t là các nhà kinh doanh.
1.1.3. Gi
ớ
i thi
ệ
u m
ộ
t s
ố
lo
ạ
i thu
ế
1.1.3.1.Thu
ế
giá tr
ị
gia tăng (GTGT)
Thu
ế
giá tr
ị
gia tăng là s
ắ
c thu
ế
tiêu th
ụ
,do ng
ườ
i tiêu th
ụ
ph
ả
i tr
ả
khi mua
hàng hoá, s
ả
n ph
ẩ
m hay h
ưở
ng th
ụ
các d
ị
ch v
ụ
. Thu
ế
GTGT là lo
ạ
i thu
ế
gián
thu
đượ
c tính trên kho
ả
n giá tr
ị
tăng thêm c
ủ
a hàng hoá d
ị
ch v
ụ
phát sinh trong
quá tr
ì
nh s
ả
n xu
ấ
t, lưu thông
đế
n tiêu dùng.
Ưu đi
ể
m c
ủ
a lo
ạ
i thu
ế
này là tính thu
ế
không có s
ự
trùng l
ắ
p v
ì
khi tính
thu
ế
GTGT ph
ả
I n
ộ
p, cơ s
ở
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
đượ
c kh
ấ
u tr
ừ
s
ố
thu
ế
GTGT
đã
n
ộ
p
ở
khâu tr
ướ
c. Vi
ệ
c khai, n
ộ
p thu
ế
và tính thu
ế
tương
đố
i đơn gi
ả
n. Hi
ệ
u
năng c
ủ
a thu
ế
(s
ố
thu nh
ậ
p c
ủ
a m
ộ
t qu
ố
c gia có th
ể
thu
đượ
c do vi
ệ
c áp d
ụ
ng
thu
ế
GTGT) cao.
Đố
i t
ượ
ng n
ộ
p thu
ế
có th
ể
t
ự
ki
ể
m soát nhau.
Khuy
ế
t đi
ể
m làm tăng giá c
ả
tiêu th
ụ
, gây
ả
nh h
ưở
ng
đế
n s
ự
ổ
n
đị
nh c
ủ
a
n
ề
n kinh t
ế
v
ì
chinh ng
ườ
i tiêu th
ụ
la ng
ườ
i ph
ả
I ch
ị
u s
ố
thu
ế
ở
giai đo
ạ
n mua
hàng.
Đố
i t
ượ
ng ch
ị
u thu
ế
và không ch
ị
u GTGT thu
ế
Theo quy
đị
nh t
ạ
i đi
ề
u 2, ngh
ị
đị
nh s
ố
79/2000/NĐ - CP ngày 29/12/2000
c
ủ
a chính ph
ủ
đố
i t
ượ
ng ch
ị
u thu
ế
GTGT là hàng hoá d
ị
ch v
ụ
dùng cho s
ả
n
xu
ấ
t, kinh doanh và tiêu dùng
ở
Vi
ệ
t Nam.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
6
Các
đố
i t
ượ
ng hàng hoá, d
ị
ch v
ụ
không ch
ị
u thu
ế
GTGT theo quy
đị
nh t
ạ
i
Đi
ề
u 4 Lu
ậ
t thu
ế
GTGT, Đi
ề
u 4 Ngh
ị
đị
nh s
ố
79/2000/NĐ - CP c
ủ
a Chính ph
ủ
và quy
đị
nh nêu t
ạ
i m
ụ
c II, ph
ầ
n A Thông tư s
ố
122/2000/TT - BTC ngày
29/12/2000 và m
ộ
t s
ố
thông tư b
ổ
xung c
ủ
a B
ộ
tài chính.
Hi
ệ
n nay các
đố
i t
ượ
ng ch
ị
u thu
ế
đượ
c quy
đị
nh m
ớ
i nh
ấ
t t
ạ
i luât s
ử
a
đổ
i
b
ổ
xung m
ộ
t s
ố
đi
ề
u Lu
ậ
t thu
ế
GTGT ngày 17/6/2003 và có hi
ệ
u l
ự
c t
ừ
ngày
1/1/2004.
Đố
i t
ượ
ng n
ộ
p thu
ế
Theo quy
đị
nh t
ạ
i lu
ậ
t thu
ế
GTGT, t
ấ
t c
ả
các t
ổ
ch
ứ
c, cá nhân có ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh hàng hoá, d
ị
ch v
ụ
ch
ị
u thu
ế
GTGT
ở
Vi
ệ
t Nam,
không phân bi
ệ
t ngành ngh
ề
, h
ì
nh th
ứ
c t
ổ
ch
ứ
c kinh doanh ( g
ọ
i chung là cơ s
ở
kinh doanh) và t
ổ
ch
ứ
c kinh doanh có nh
ậ
p kh
ẩ
u hàng hoá ch
ị
u thu
ế
GTGT ( g
ọ
i
chung là ng
ườ
i nh
ậ
p kh
ẩ
u )
đề
u là
đố
i t
ượ
ng n
ộ
p thu
ế
GTGT.
T
ổ
ch
ứ
c cá nhân s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh hàng hoá, d
ị
ch v
ụ
bao g
ồ
m:
Các t
ổ
ch
ứ
c kinh doanh
đượ
c thành l
ậ
p và đăng k
ý
kinh doanh theo Lu
ậ
t
doanh nghi
ệ
p, Lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c và lu
ậ
t h
ợ
p tác x
ã
.
Các t
ổ
ch
ứ
c kinh t
ế
c
ủ
a t
ổ
ch
ứ
c chính tr
ị
, t
ổ
ch
ứ
c chính tr
ị
x
ã
h
ộ
i, t
ổ
ch
ứ
c
x
ã
h
ộ
i, t
ổ
ch
ứ
c x
ã
h
ộ
i – ngh
ề
nghi
ệ
p, đơn v
ị
v
ũ
trang nhân dân và các t
ổ
ch
ứ
c,
đơn v
ị
s
ự
nghi
ệ
p khác.
Các doanh nghi
ệ
p có v
ố
n
đầ
u tư n
ướ
c ngoài tham gia h
ợ
p tác kinh doanh
theo Lu
ậ
t
đầ
u tư n
ướ
c ngoài t
ạ
i Vi
ệ
t nam, các công ty n
ướ
c ngoài và t
ổ
ch
ứ
c
n
ướ
c ngoài ho
ạ
t
độ
ng kinh doanh
ở
Vi
ệ
t Nam không theo Lu
ậ
t
đầ
u tư n
ướ
c
ngoài t
ạ
i Vi
ệ
t Nam.
Cá nhân, h
ộ
gia
đì
nh s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh, nhóm ng
ườ
i kinh doanh
độ
c
l
ậ
p và các
đố
i t
ượ
ng kinh t
ế
khác.
Căn c
ứ
tính thu
ế
Căn c
ứ
tính thu
ế
GTGT là giá tr
ị
thu
ế
và thu
ế
su
ấ
t thu
ế
GTGT
Giá tính thu
ế
GTGT
Đố
i v
ớ
i hàng hoá, d
ị
ch v
ụ
do cơ s
ở
s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh bán ra là giá bán
chưa có thu
ế
GTGT.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
7
Đố
i v
ớ
i hàng hoá nh
ậ
p kh
ẩ
u là giá nh
ậ
p t
ạ
i c
ử
a kh
ẩ
u c
ộ
ng v
ớ
i thu
ế
nh
ậ
p
kh
ẩ
u. Giá nh
ậ
p kh
ẩ
u
đượ
c xác
đị
nh theo các quy
đị
nh v
ề
giá tính thu
ế
nh
ậ
p
kh
ẩ
u.
Đố
i v
ớ
i hàng hoá d
ị
ch v
ụ
dùng
để
trao
đổ
i, s
ử
d
ụ
ng n
ộ
i b
ộ
, bi
ế
u, t
ặ
ng là
giá tính thu
ế
GTGT c
ủ
a hàng hoá, d
ị
ch v
ụ
cùng lo
ạ
i ho
ặ
c tương đương t
ạ
i th
ờ
i
đi
ể
m phát sinh ho
ạ
t
độ
ng này.
Đố
i v
ớ
i ho
ạ
t
độ
ng cho thuê tài s
ả
n không phân bi
ệ
t lo
ạ
i tài s
ả
n và hinh
th
ứ
c cho thuê là giá cho thuê chưa có thu
ế
. Tr
ườ
ng h
ợ
p cho thuê theo h
ì
nh th
ứ
c
tr
ả
ti
ề
n thuê t
ừ
ng k
ỳ
ho
ặ
c tr
ả
tr
ướ
c ti
ề
n thuê cho m
ộ
t th
ờ
i h
ạ
n thuê th
ì
thu
ế
GTGT tính trên s
ố
ti
ề
n tr
ả
t
ừ
ng k
ỳ
ho
ặ
c tr
ả
tr
ướ
c.
Đố
i v
ớ
i hàng hoá bán theo phương th
ứ
c tr
ả
góp tính theo giá bán chưa có
thu
ế
c
ủ
a hàng hoá đó bán tr
ả
m
ộ
t l
ầ
n, không tính theo s
ố
ti
ề
n tr
ả
góp t
ừ
ng k
ỳ
.
Đố
i v
ớ
i gia công hàng hoá là giá gia công chưa có thu
ế
( bao g
ồ
m ti
ề
n
công, nhiên li
ệ
u,
độ
ng l
ự
c, v
ậ
t li
ệ
u ph
ụ
và chi phí khác
để
gia công).
Đố
i v
ớ
i ho
ạ
t
độ
ng xây d
ự
ng, l
ắ
p
đặ
t là giá xây d
ự
ng, l
ắ
p
đặ
t chưa có thu
ế
c
ủ
a công tr
ì
nh, h
ạ
ng m
ụ
c công tr
ì
nh hay ph
ầ
n công vi
ệ
c th
ự
c hi
ệ
n; tr
ườ
ng h
ợ
p
xây d
ự
ng, l
ắ
p
đặ
t công tr
ì
nh th
ự
c hi
ệ
n thanh toán theo ti
ế
n
độ
h
ạ
ng m
ụ
c công
tr
ì
nh, ph
ầ
n công vi
ệ
c hoàn thành bàn giao th
ì
thu
ế
GTGT tính trên ph
ầ
n giá tr
ị
hoàn thành bàn giao.
Đố
i v
ớ
i hàng hoá, d
ị
ch v
ụ
có tính
đặ
c thù
đượ
c dùng lo
ạ
i ch
ứ
ng t
ừ
thanh
toán ghi giá thanh toán là giá
đã
có thu
ế
GTGT, th
ì
giá chưa có thu
ế
là căn c
ứ
tính thu
ế
đượ
c xác
đị
nh b
ằ
ng giá có thu
ế
chia cho ( 1+(%) thu
ế
xu
ấ
t c
ủ
a hàng
hoá, d
ị
ch v
ụ
đó).
Đ
ố
i v
ớ
i các ho
ạ
t
độ
ng
đạ
i l
ý
, môi gi
ớ
i mua, bán hàng hoá và d
ị
ch v
ụ
h
ưở
ng hoa h
ồ
ng, giá chưa có thu
ế
làm căn c
ứ
tính thu
ế
là ti
ề
n hoa h
ồ
ng thu t
ừ
các ho
ạ
t
độ
ng này.
Thu
ế
su
ấ
t thu
ế
GTGT
Có các m
ứ
c thu
ế
su
ấ
t
đố
i v
ớ
i hàng hoá d
ị
ch v
ụ
: 0%, 5%, 10%, 20%
Theo Lu
ậ
t s
ử
a
đổ
i b
ổ
sung , m
ộ
t s
ố
đI
ề
u Lu
ậ
t thu
ế
GTGT hi
ệ
n nay th
ì
ch
ỉ
có m
ứ
c thu
ế
: 0%, 5%, 10%
Bỏo cỏo thc tp tt nghip
8
Phng phỏp tớnh thu
GTGT
Phng phỏp tr
c ti
p
- p d
ng v
i cỏc
i t
ng sau:
Cỏ nhõn s
n xu
t, kinh doanh l ng
i Vi
t Nam, t
ch
c cỏ nhõn l
ng
i n
c ngoi t
i Vi
t Nam cha th
c hi
n
y
cỏc i
u ki
n v
k
toỏn,
hoỏ n ch
ng t
lm cn c
tớnh thu
theo phng phỏp c
u tr
thu
, c s
kinh doanh mua, bỏn vng, b
c, ỏ qu
ý
, ngo
i t
.
- Xỏc
nh s
thu
ph
i n
p:
Số thuế GTGT;phải nộp
=
GTGT của hàng hoá;dịch vụ chịu thuế
x
Thuế suất thuế GTGT ;của hàng hoá dịch vụ
GTGT của ;hàng hoá dịch vụ
=
Doanh số của hàng hoá;dịch vụ bán ra
-
Giá vốn của hàng hoá;dịch vụ bán ra
Phng phỏp kh
u tr
- p d
ng v
i cỏc
i t
ng l cỏc n v
, t
ch
c kinh doanh, doanh
nghi
p thnh l
p theo Lu
t doanh nghi
p nh n
c, Lu
t doanh
nghi
p, Lu
t h
p tỏc x
ó
, doanh nghi
p cú v
n
u t n
c ngoi v
cỏc n v
, t
ch
c kinh doanh khỏc, tr
cỏc
i t
ng ỏp d
ng tớnh
thu
theo phng phỏp tớnh tr
c ti
p trờn GTGT
ó
núi
trờn.
- Xỏc
nh s
thu
ph
i n
p:
Số thuế GTGT;phải nộp
=
Thuế GTGT;đầu ra
-
Thuế GTGT;đầu vào đợc khấu trừ
Trong ú:
Thu
GTGT
u ra b
ng (=) giỏ tớnh thu
c
a hng hoỏ, d
ch v
ch
u thu
bỏn ra (x) thu
su
t thu
GTGT c
a hng hoỏ d
ch v
ú.
Thu
GTGT
u vo b
ng (=) t
ng s
thu
GTGT ghi trờn hoỏ n GTGT
mua hng hoỏ d
ch v
, s
thu
ghi trờn ch
ng t
n
p thu
c
a hng nh
p kh
u (
ho
c n
p thay cho phớ n
c ngoI ) v s
thu
GTGT
u vo
c kh
u tr
theo t
l
% quy
nh t
i cỏc thụng t theo thụng t 122/2000/TT BTC, thụng
t 82/2002/TT BTC, thụng t 102/2003/TT BTC.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
9
T
ừ
1/1/2004 thu
ế
GTGT s
ẽ
áp d
ụ
ng theo Lu
ậ
t s
ử
a
đổ
i b
ổ
sung m
ộ
t s
ố
Lu
ậ
t thu
ế
, ngh
ị
đị
nh s
ố
158/2003/NĐ - CP, thông tư 120/2003/TT – BTC
12/12/2003 h
ướ
ng d
ẫ
n thi hành Lu
ậ
t thu
ế
GTGT.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
10
1.1.3.2. Thu
ế
thu nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p
Thu
ế
thu nh
ậ
p là lo
ạ
i thu
ế
tr
ự
c thu, đánh tr
ự
c ti
ế
p vào thu nh
ậ
p ch
ị
u thu
ế
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p.
Đố
i t
ượ
ng n
ộ
p thu
ế
Là các t
ổ
ch
ứ
c cá nhân s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh hàng hoá, d
ị
ch v
ụ
có thu nh
ậ
p
tr
ừ
các
đố
i t
ượ
ng sau:
H
ộ
gia
đì
nh, cá nhân, t
ổ
h
ợ
p tác, h
ợ
p tac x
ã
s
ả
n xu
ấ
t nông nghi
ệ
p có thu
nh
ậ
p t
ừ
s
ả
n ph
ẩ
m tr
ồ
ng tr
ọ
t, chăn nuôi, nuôi tr
ồ
ng thu
ỷ
s
ả
n không thu
ộ
c di
ệ
n
ch
ị
u thu
ế
thu nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p tr
ừ
các h
ộ
gia
đì
nh và cá nhân nông dân s
ả
n
xu
ấ
t hàng hoá l
ớ
n, có thu nh
ậ
p cao theo quy
đị
nh( có giá tr
ị
s
ả
n l
ượ
ng hàng hoá
trên 90 tri
ệ
u
đồ
ng/ năm và thu nh
ậ
p trên 36 tri
ệ
u
đồ
ng/ năm).
Căn c
ứ
tính thu
ế
Căn c
ứ
tính thu
ế
thu nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p là thu nh
ậ
p ch
ị
u thu
ế
và thu
ế
su
ấ
t
Thu
ế
thu nh
ậ
p doanh Thu nh
ậ
p ch
ị
u Thu
ế
su
ấ
t thu
ế
thu
nghi
ệ
p ph
ả
i n
ộ
p = thu
ế
x nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p
Thu nh
ậ
p ch
ị
u thu
ế
- Bao g
ồ
m thu nh
ậ
p t
ừ
ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t, kinh doanh, d
ị
ch v
ụ
và thu
nh
ậ
p khác, k
ể
c
ả
thu nh
ậ
p t
ừ
ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xuât, kinh doanh d
ị
ch v
ụ
ở
n
ướ
c ngoài
- Xác
đị
nh thu nh
ậ
p ch
ị
u thu
ế
:
Thu nh
ậ
p ch
ị
u thu
ế
t
ừ
ho
ạ
t
độ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh d
ị
ch v
ụ
b
ằ
ng doanh
thu tr
ừ
các kho
ả
n chi phí h
ợ
p l
ý
co lien quan
đế
n thu nh
ậ
p ch
ị
u thu
ế
.
Thu nh
ậ
p ch
ị
u thu
ế
t
ừ
ho
ạ
t
độ
ng khác bao g
ồ
m thu nh
ậ
p t
ừ
chênh l
ệ
ch
mua, bán ch
ứ
ng khoán, quy
ề
n s
ở
h
ữ
u, quy
ề
n s
ử
d
ụ
ng tài s
ả
n, l
ã
i v
ề
chuy
ể
n
nh
ượ
ng, cho thuê, thanh l
ý
tài s
ả
n, ti
ề
n g
ử
i, cho vay v
ố
n, bán ngo
ạ
i t
ệ
thu các
kho
ả
n n
ợ
ph
ả
i tr
ả
không xác
đị
nh
đượ
c ch
ủ
, …
Doanh thu và chi phí h
ợ
p l
ý
h
ợ
p l
ệ
để
tính thu nh
ậ
p ch
ị
u thu
ế
đượ
c quy
đị
nh chi ti
ế
t t
ạ
i Thông tư s
ố
18/2002/TT – BTC ngày 20/2/2002 c
ủ
a b
ộ
tài chính
v
ề
vi
ệ
c h
ướ
ng d
ẫ
n chi ti
ế
t thi hành lu
ậ
t thu nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
11
Thu
ế
su
ấ
t thu
ế
thu nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p (theo Lu
ậ
t thu
ế
thu nh
ậ
p doanh
nghi
ệ
p ngày 10/5/1997).
- Thu
ế
su
ấ
t thu
ế
thu nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p áp d
ụ
ng
đố
i v
ớ
i cơ s
ở
kinh
doanh trong n
ướ
c và t
ổ
ch
ứ
c, cá nhân n
ướ
c ngoài kinh doanh
ở
Vi
ệ
t
Nam không theo lu
ậ
t
đầ
u tư n
ướ
c ngoài t
ạ
i Vi
ệ
t Nam la 32%.
- Cơ s
ở
s
ả
n xu
ấ
t, xây d
ự
ng, v
ậ
n t
ả
i đang n
ộ
p thu
ế
l
ợ
i t
ứ
c v
ớ
i thu
ế
su
ấ
t
25%, nay n
ộ
p thu
ế
thu nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p v
ớ
i thu
ế
su
ấ
t 32% mà dang
có khó khăn
đượ
c áp d
ụ
ng thu
ế
su
ấ
t 25% trong th
ờ
i h
ạ
n 3 năm, k
ể
t
ừ
khi lu
ậ
t có hi
ệ
u l
ự
c.
- Cơ s
ở
kinh doanh có thu nh
ậ
p cao do l
ợ
i th
ế
khách quan mang l
ạ
i th
ì
sau khi n
ộ
p thu
ế
thu nh
ậ
p theo thu
ế
su
ấ
t 32% mà ph
ầ
n thu nh
ậ
p c
ò
n l
ạ
i
so v
ớ
i v
ố
n ch
ủ
s
ở
h
ữ
u hi
ệ
n co cao hơn 20% th
ì
s
ố
v
ượ
t trên 20% ph
ả
i
n
ộ
p thu
ế
thu nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p b
ổ
sung v
ớ
i m
ứ
c thu
ế
su
ấ
t 25%.
-
Đố
i v
ớ
i d
ự
án
đầ
u tư m
ớ
i thu
ộ
c l
ĩ
nh v
ự
c, ngành ngh
ề
,
đị
a bàn khuy
ế
n
khích
đầ
u tư
đượ
c áp d
ụ
ng thu
ế
su
ấ
t 25%, 20%, 15% do chính ph
ủ
quy
đị
nh.
- Thu
ế
su
ấ
t thu
ế
thu nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p áp d
ụ
ng cho các doanh nghi
ệ
p
có v
ố
n
đầ
u tư n
ướ
c ngoài tham gia h
ợ
p
đồ
ng h
ợ
p tác kinh doanh theo
m
ứ
c thu
ế
su
ấ
t quy
đị
nh t
ạ
i Lu
ậ
t
đầ
u tư n
ướ
c ngoài t
ạ
i Vi
ệ
t Nam.
- Thu
ế
su
ấ
t thu
ế
thu nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p
đố
i v
ớ
i t
ổ
ch
ứ
c, cá nhân trong
n
ướ
c t
ì
m ki
ế
m, thăm d
ò
khai thác d
ầ
u khí là 50%, khai thác tài nguyên
qu
ý
hi
ế
m khác th
ì
có th
ể
áp d
ụ
ng m
ứ
c thu
ế
su
ấ
t t
ừ
32%
đế
n 50% phù
h
ợ
p v
ớ
i t
ừ
ng d
ự
án, t
ừ
ng cơ s
ở
kinh doanh.
Trong năm 2003, Qu
ố
c h
ộ
i
đã
ban hành Lu
ậ
t thu
ế
thu nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p
ngày 17/7/2003 áp d
ụ
ng t
ừ
ngày 1/1/2004 trong đó có s
ử
a
đổ
i v
ề
m
ứ
c thu
ế
su
ấ
t
c
ủ
a thu
ế
thu nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p ( 28%
đố
i v
ớ
i các cơ s
ở
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh, và
t
ừ
28%
đế
n 50%
đố
i v
ớ
i các cơ s
ở
t
ì
m ki
ế
m, thăm d
ò
, khai thác d
ầ
u khí và các
tài nguyên qu
ý
hi
ế
m khác trên, m
ứ
c c
ụ
th
ể
s
ẽ
đượ
c chính ph
ủ
quy
đị
nh chi ti
ế
t
phù h
ợ
p v
ớ
i t
ừ
ng d
ự
án, t
ừ
ng cơ s
ở
kinh doanh).
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
12
Kê khai thu
ế
Hàng năm, cơ s
ở
kinh doanh căn c
ứ
vào k
ế
t qu
ả
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh d
ị
ch
v
ụ
c
ủ
a năm tr
ướ
c và kh
ả
năng c
ủ
a năm ti
ế
p theo t
ự
kê khai doanh thu, chi phí,
thu nh
ậ
p ch
ị
u thu
ế
theo m
ẫ
u c
ủ
a cơ quan thu
ế
và n
ộ
p cho cơ quan thu
ế
tr
ự
c ti
ế
p
qu
ả
n l
ý
ch
ậ
m nh
ấ
t là ngày 25 tháng 1 năm ti
ế
p theo. Sau khi nh
ậ
n
đượ
c t
ờ
khai,
cơ quan thu
ế
ki
ể
m tra, xác
đị
nh thu
ế
t
ạ
m n
ộ
p c
ả
năm, có chia ra t
ừ
ng qu
ý
để
thông báo cho co s
ở
kinh doanh n
ộ
p thu
ế
.
N
ộ
p thu
ế
:
Cơ s
ở
kinh doanh t
ạ
m n
ộ
p s
ố
thu
ế
hàng tháng
đầ
y
đủ
, đúng h
ạ
n vào ngân
sách nhà n
ướ
c theo thông báo n
ộ
p thu
ế
c
ủ
a cơ quan thu
ế
, th
ờ
i h
ạ
n n
ộ
p thu
ế
hàng
qu
ý
đượ
c ghi trong thông báo ch
ậ
m nh
ấ
t không quá ngày cu
ố
i qu
ý
.
Doanh nghi
ệ
p có trách nhi
ệ
m ch
ấ
p hành nghiêm ch
ỉ
nh ch
ế
độ
k
ế
toán,
hoá đơn, ch
ứ
ng t
ừ
theo quy
đị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t, kê khai
đầ
y
đủ
doanh thu, chi
phí, thu nh
ậ
p theo đúng ch
ế
độ
do b
ộ
tài chính quy
đị
nh, n
ộ
p
đầ
y
đủ
đúng h
ạ
n
ti
ề
n thu
ế
, các kho
ả
n ti
ề
n ph
ạ
t vào ngân sách nhà n
ướ
c theo thông báo c
ủ
a cơ
quan thu
ế
.
T
ừ
1/1/2004, các doanh nghi
ệ
p s
ẽ
áp d
ụ
ng theo Lu
ậ
t thu
ế
thu nh
ậ
p doanh
nghi
ệ
p s
ố
09, ngày 17/6/2003, Ngh
ị
đị
nh s
ố
164/2003/NĐ - CP ngày 22/12/2003
c
ủ
a chính ph
ủ
, Thông tư s
ố
128/2003/TT – BTC ngày 22/12/2003 c
ủ
a b
ộ
tài
chính quy
đị
nh chi ti
ế
t thi hành Lu
ậ
t thu
ế
thu nh
ậ
p doanh nghi
ệ
p.
1.1.3.3 Thu
ế
thu nh
ậ
p cá nhân
Thu
ế
thu nh
ậ
p cá nhân là lo
ạ
i thu
ế
thu vào m
ộ
t s
ố
thu nh
ậ
p chính đáng
c
ủ
a cá nhân. Đây là lo
ạ
i thu
ế
tr
ự
c thu, thu vao cá nhân có thu nh
ậ
p cao trên kh
ở
i
đi
ể
m tính thu
ế
thu nh
ậ
p.
Đố
i t
ượ
ng n
ộ
p thu
ế
bao g
ồ
m:
- Công dân Vi
ệ
t Nam
ở
trong n
ướ
c ho
ặ
c đi công tác
ở
n
ướ
c ngoài có thu
nh
ậ
p.
- Cá nhân là ng
ườ
i không mang qu
ố
c t
ị
ch Vi
ệ
t Nam nhưng
đị
nh cư
không th
ờ
i h
ạ
n
ở
Vi
ệ
t Nam có thu nh
ậ
p ( g
ọ
i là cá nhân khác
đị
nh cư
t
ạ
i Vi
ệ
t Nam).
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
13
- Ng
ườ
i n
ướ
c ngoài co thu nh
ậ
p t
ạ
i Vi
ệ
t Nam:
- Ng
ườ
i n
ướ
c ngoài làm vi
ệ
c t
ạ
i Vi
ệ
t Nam trong các doanh nghi
ệ
p, các
t
ổ
ch
ứ
c kinh t
ế
, văn hoá, x
ã
h
ộ
i c
ủ
a Vi
ệ
t Nam ho
ặ
c c
ủ
a n
ướ
c ngoài,
các văn ph
ò
ng
đạ
i di
ệ
n, các chi nhánh công ty n
ướ
c ngoài, các cá nhân
hành ngh
ề
độ
c l
ậ
p.
- Ng
ườ
i n
ướ
c ngoài tuy không hi
ệ
n di
ệ
n
ở
Vi
ệ
t Nam nhưng co thu nh
ậ
p
phát sinh t
ạ
i Vi
ệ
t Nam trong các tr
ườ
ng h
ợ
p như: thu nh
ậ
p t
ừ
chuy
ể
n
giao công ngh
ệ
, ti
ề
n b
ả
n quy
ề
n.
Thu nh
ậ
p ch
ị
u thu
ế
bao g
ồ
m thu nh
ậ
p th
ườ
ng xuyên và thu nh
ậ
p không
th
ườ
ng xuyên.
Các lo
ạ
i thu nh
ậ
p này
đượ
c quy
đị
nh c
ụ
th
ể
t
ạ
i thông tư s
ố
05/2002/TT –
BTC ngày 17/1/2002 c
ủ
a B
ộ
tàI chính.
Căn c
ứ
tính thu
ế
là thu nh
ậ
p ch
ị
u thu
ế
và thu
ế
su
ấ
t.
Đố
i v
ớ
i thu nh
ậ
o th
ườ
ng xuyên:
Thu nh
ậ
p th
ườ
ng xuyên ch
ị
u thu
ế
là t
ổ
ng thu nh
ậ
p c
ủ
a t
ừ
ng cá nhân quy
đ
ị
nh t
ạ
i kho
ả
n 1 Đi
ề
u 2 Ngh
ị
đị
nh s
ố
78/2001/NĐ - CP tính b
ì
nh quân trong
năm.
Thu
ế
su
ấ
t
đố
i v
ớ
i thu nh
ậ
p th
ườ
ng xuyên áp d
ụ
ng theo bi
ể
u thu
ế
l
ũ
y ti
ế
n
t
ừ
ng ph
ầ
n quy
đị
nh t
ạ
i Đi
ề
u 10 Pháp l
ệ
nh thu
ế
thu nh
ậ
p
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i có thu
nh
ậ
p cao:
Bi
ể
u thu
ế
đố
i v
ớ
i thu nh
ậ
p th
ườ
ng xuyên c
ủ
a công dân Vi
ệ
t Nam và cá
nhân ng
ườ
i không mang qu
ố
c t
ị
ch Vi
ệ
t Nam nhưng
đị
nh cư không th
ờ
i h
ạ
n t
ạ
i
Vi
ệ
t Nam:
Bi
ể
u 1: Thu
ế
thu nh
ậ
p th
ườ
ng xuyên
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i Vi
ệ
t Nam
Đơn v
ị
: ngh
ì
n
đồ
ng
B
ậ
c
Thu nh
ậ
p b
ì
nh quân tháng/ ng
ườ
i
Thu
ế
su
ấ
t (%)
1
đế
n 3.000
0
2
Trên 3.000
đế
n 6.000
10
3
Trên 6.000
đế
n 9000
20
4
Trên 9.000
đế
n 12.000
30
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
14
5
Trên 12.000
đế
n 15.000
40
6
Trên 15.000
50
Đố
i v
ớ
i cá nhân sau khi
đã
n
ộ
p thu
ế
thu nh
ậ
p theo quy
đị
nh t
ạ
i bi
ể
u thu
ế
này, n
ế
u ph
ầ
n thu nh
ậ
p c
ò
n l
ạ
i b
ì
nh quân trên 15 tri
ệ
u
đồ
ng/ tháng th
ì
thu b
ổ
sung 30% s
ố
v
ượ
t trên 15 tri
ệ
u
đồ
ng.
Bi
ể
u thu
ế
đố
i v
ớ
i thu nh
ậ
p th
ườ
ng xuyên c
ủ
a ng
ườ
i n
ướ
c ngoài cư trú t
ạ
i
Vi
ệ
t Nam và công dân Vi
ệ
t Nam lao
độ
ng, công tác
ở
n
ướ
c ngoài:
Bi
ể
u 2: Thu
ế
thu nh
ậ
p th
ườ
ng xuyên
đố
i v
ớ
i ng
ườ
i n
ướ
c ngoài
ở
Vi
ệ
t Nam
B
ậ
c
Thu nh
ậ
p b
ì
nh quân tháng/ ng
ườ
i
Thu
ế
su
ấ
t (%)
1
đế
n 8.000
0
2
Trên 8.000
đế
n 20.000
10
3
Trên 20.000
đế
n 50.000
20
4
Trên 50.000
đế
n 80.000
30
5
Trên 80.000
đế
n 120.000
40
6
Trên 120.000
50
Đố
i v
ớ
i ng
ườ
i n
ướ
c ngoài
ở
Vi
ệ
t Nam t
ừ
30 ngày
đế
n 128 ngày, áp d
ụ
ng
thu
ế
su
ấ
t th
ố
ng nh
ấ
t 25% trên t
ổ
ng s
ố
thu nh
ậ
p.
Đố
i v
ớ
i ng
ườ
i Vi
ệ
t Nam co th
ờ
i gian làm vi
ệ
c
ở
trong n
ướ
c và
ở
n
ướ
c
ngoài th
ì
n
ộ
p thu
ế
theo bi
ể
u tương
ứ
ng.
Đố
i v
ớ
i thu nh
ậ
p không th
ườ
ng xuyên.
Thu nh
ậ
p thông th
ườ
ng xuyên ch
ị
u thu
ế
là s
ố
thu nh
ậ
p c
ủ
a t
ừ
ng cá nhân
không phân bi
ệ
t ng
ườ
i Vi
ệ
t Nam hay ng
ườ
i n
ướ
c ngoài trong t
ừ
ng l
ầ
n phát sinh
thu nh
ậ
p theo quy
đị
nh t
ạ
i kho
ả
n 2 Đi
ề
u 2 ngh
ị
đị
nh s
ố
78/2001/NĐ - CP c
ụ
th
ể
:
Thu nh
ậ
p v
ề
quà bi
ế
u, quà t
ặ
ng t
ừ
n
ướ
c ngoài chuy
ể
n v
ề
tính trên tr
ị
giá
quà bi
ế
u, t
ặ
ng t
ừ
ng l
ầ
n, k
ể
c
ả
tru
ờ
ng h
ợ
p ng
ườ
i nh
ậ
n là ch
ủ
doanh nghi
ệ
p tư
nhân.
Thu nh
ậ
p v
ề
chuy
ể
n giao công ngh
ệ
, thi
ế
t k
ế
k
ỹ
thu
ậ
t xây d
ự
ng, thi
ế
t k
ế
k
ỹ
thu
ậ
t công nghi
ệ
p tính theo giá tr
ị
quy
ế
t đoán t
ừ
ng h
ợ
p
đồ
ng, không phân
bi
ệ
t s
ố
l
ầ
n chi tr
ả
.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
15
Thu nh
ậ
p v
ề
trúng th
ưở
ng x
ổ
s
ố
tính theo t
ừ
ng l
ầ
n m
ở
và nh
ậ
n gi
ả
i
th
ưở
ng.
Thu
ế
su
ấ
t
đố
i v
ớ
i thu nh
ậ
p không thương xuyên
Thu
ế
su
ấ
t 5% trên t
ổ
ng thu nh
ậ
p áp d
ụ
ng
đố
i v
ớ
i:
Thu nh
ậ
p v
ề
chuy
ể
n giao công ngh
ệ
trên 2 tri
ệ
u
đồ
ng/ l
ầ
n
Thu nh
ậ
p v
ề
quà bi
ế
u, quà t
ặ
ng b
ằ
ng hi
ệ
n v
ậ
t t
ừ
n
ướ
c ngoài chuy
ể
n v
ề
trên 2 tri
ệ
u
đồ
ng/l
ầ
n.
Thu
ế
su
ấ
t 10% trên t
ổ
ng s
ố
thu nh
ậ
p áp d
ụ
ng
đố
i v
ớ
i thu nh
ậ
p v
ề
trúng
th
ưở
ng x
ổ
s
ố
trên 12,5 tri
ệ
u
đồ
ng/ l
ầ
n.
Thu nh
ậ
p không th
ườ
ng xuyên áp d
ụ
ng bi
ể
u thu
ế
l
ũ
y ti
ế
n t
ừ
ng ph
ầ
n,tr
ừ
thu
ế
su
ấ
t quy
đị
nh
ở
2 m
ụ
c trên:
Bi
ể
u 3: Thu
ế
thu nh
ậ
p không th
ườ
ng xuyên
B
ậ
c
Thu nh
ậ
p b
ì
nh quân tháng/ ng
ườ
i
Thu
ế
su
ấ
t(%)
1
đế
n 2.000
0
2
Trên 2.000
đế
n 4.000
5
3
Trên 4.000
đế
n 10.000
10
4
Trên 10.000
đế
n 20.000
15
5
Trên 20.000
đế
n 30.000
20
6
Trên 30.000
30
Thu
ế
thu nh
ậ
p th
ự
c hi
ệ
n theo nguyên t
ắ
c kh
ấ
u tr
ừ
t
ạ
i ngu
ồ
n. T
ổ
ch
ứ
c, cá
nhân chi tr
ả
thu nh
ậ
p có ngh
ĩ
a v
ụ
kh
ấ
u tr
ừ
ti
ề
n thu
ế
thu nh
ậ
p
để
n
ộ
p vào ngân
sách nhà n
ướ
c tr
ướ
c khi chi tr
ả
thu nh
ậ
p cho cá nhân.
Các tr
ườ
ng h
ợ
p khác, cơ quan thu
ế
t
ổ
ch
ứ
c tr
ự
c ti
ế
p thu.
1.1.3.4. Thu
ế
tiêu th
ụ
đặ
c bi
ệ
t
Thu
ế
tiêu th
ụ
đặ
c bi
ệ
t là lo
ạ
i thu
ế
gián thu, thu
ế
đượ
c thu
đố
i v
ớ
i m
ộ
t s
ố
m
ặ
t hàng
đã
đượ
c li
ệ
t kê vào danh m
ụ
c. Thu
ế
đã
đượ
c g
ộ
p vào trong giá bán do
ng
ườ
i tiêu th
ụ
ph
ả
i gánh ch
ị
u khi mua hàng, nhưng
đượ
c thu qua các cơ s
ở
( t
ổ
ch
ứ
c, cá nhân ) co s
ả
n xu
ấ
t các m
ặ
t hàng thu
ộ
c di
ệ
n ch
ị
u thu
ế
tiêu th
ụ
đặ
c bi
ệ
t.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
16
M
ụ
c đích c
ủ
a thu
ế
tiêu th
ụ
đặ
c bi
ệ
t: Đây là ngu
ồ
n thu quan tr
ọ
ng c
ủ
a nhà
n
ướ
c, nó có tác d
ụ
ng đi
ề
u ti
ế
t thu nh
ậ
p, đI
ề
u ti
ế
t h
ạ
n ch
ế
s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh,
tiêu dùng m
ộ
t s
ố
m
ặ
t hàng co tính ch
ấ
t xa x
ỉ
, có h
ạ
i cho s
ứ
c kho
ẻ
.
Đố
i t
ượ
ng ch
ị
u thu
ế
(
đượ
c quy
đị
nh t
ạ
i đi
ề
u 1, Lu
ậ
t thu
ế
tiêu th
ụ
đặ
c
bi
ệ
t ngay 20/5/1998).
Hàng hoá, d
ị
ch v
ụ
sau đây là
đố
i t
ượ
ng ch
ị
u thu
ế
tiêu th
ụ
đặ
c bi
ệ
t.
Hàng hoá:
Thu
ố
c lá đi
ế
u, x
ì
gà; R
ượ
u; Ô tô d
ướ
i 24 ch
ỗ
ng
ồ
i; Xăng các lo
ạ
i, nap-ta(
maphtha), ch
ế
ph
ẩ
m tái h
ợ
p ( reformade component ) và ch
ế
ph
ẩ
m khác
để
pha
ch
ế
xăng; Đi
ề
u hoà nhi
ệ
t
độ
công su
ấ
t t
ừ
90.000 BTU tr
ở
xu
ố
ng; bài lá; vàng
m
ã
; hàng m
ã
.
D
ị
ch v
ụ
:
Kinh doanh v
ũ
tr
ườ
ng, mát xa, ka-ra-ô-kê
Kinh doanh các ca-si-nô (casino), tr
ò
chơI b
ằ
ng máy gi
ắ
c-p
ố
t(jackpot);
Kinh doanh vé
đặ
t c
ượ
c đua ng
ự
a, đua xe;
Kinh doanh gôn (golf), bán th
ẻ
h
ộ
i viên, vé chơi gôn.
Đố
i t
ượ
ng n
ộ
p thu
ế
Đố
i t
ượ
ng n
ộ
p thu
ế
tiêu th
ụ
đặ
c bi
ệ
t là các t
ổ
ch
ứ
c, cá nhân (g
ọ
i chung là
cơ s
ở
) s
ả
n xu
ấ
t, nh
ậ
p kh
ẩ
u hàng hoá và kinh doanh d
ị
ch v
ụ
thu
ộ
c
đố
i t
ượ
ng ch
ị
u
thu
ế
tiêu th
ụ
đặ
c bi
ệ
t.
Căn c
ứ
tính thu
ế
tiêu th
ụ
đặ
c biêt
Căn c
ứ
tính thu
ế
tiêu th
ụ
đặ
c bi
ệ
t là giá tính thu
ế
c
ủ
a hàng hoá, d
ị
ch v
ụ
ch
ị
u thu
ế
và thu
ế
su
ấ
t.
Giá tính thu
ế
:
Đố
i v
ớ
i hàng hoá s
ả
n xu
ấ
t trong n
ướ
c là giá do cơ s
ở
s
ả
n xu
ấ
t bán ra t
ạ
i
nơi s
ả
n xu
ấ
t chưa có thu
ế
tiêu th
ụ
đặ
c bi
ệ
t.
Đố
i v
ớ
i hàng hoá nh
ậ
p kh
ẩ
u là giá tính thu
ế
nh
ậ
p kh
ẩ
u c
ộ
ng thu
ế
nh
ậ
p
kh
ẩ
u.
Đố
i v
ớ
i hàng hoá gia công là giá tính thu
ế
c
ủ
a hàng hoá s
ả
n xu
ấ
t cùng lo
ạ
i
ho
ặ
c tương đương t
ạ
i cùng th
ờ
i đI
ể
m giao hàng.
Bỏo cỏo thc tp tt nghip
17
i v
i d
ch v
giỏ cung
ng d
ch v
cha cú thu
tiờu th
c bi
t.
i v
i hng hoỏ d
ch v
trao
i ho
c tiờu dựng n
i b
, bi
u, t
ng l
giỏ tớnh thu
tiờu th
c bi
t c
a hng hoỏ, d
ch v
cựng lo
i ho
c tng ng
t
i th
i i
m phỏt sinh ho
t
ng ny.
i v
i r
u s
n xu
t trong n
c, kinh doanh ca-si-nụ, tr
ũ
chI b
ng mỏy
gi
c- pụt, kinh doanh gụn, giỏ tớnh thu
do chớnh ph
quy
nh c
th
.
Thu
su
t tiờu th
c bi
t
i v
i hng hoỏ, d
ch v
c quy
nh theo
Bi
u thu
tiờu th
c bi
t
Xỏc
nh s
thu
tiờu th
c bi
t ph
i n
p:
Thuế tiêu thụ;đặc biệt phải nộp
=
Gi
á trị doanh thu của;hàng hoá thuộc diện chịu; thuế tiêu thụ đặc biệt
x
Thuế suất thuế;tiêu thụ đặc biệt
C s
s
n xu
t, nh
p kh
u hng hoỏ, kinh doanh d
ch v
ch
u thu
tiờu th
c bi
t cú trỏch nhi
m th
c hi
n kờ khai
y
, ỳng th
i gian quy
nh, ỳng
m
u t
khai theo h
ng d
n c
a B
ti chớnh v ch
u trach nhi
m v
tớnh chớnh
xỏc c
a vi
c kờ khai.
N
p thu
:
C s
s
n xu
t hng hoỏ, kinh doanh d
ch v
ch
u thu
tiờu th
c bi
t
ph
i n
p thu
vo ngõn sỏch nh n
c t
i ni s
n xu
t, kinh doanh theo thụng
bỏo n
p thu
c
a c quan thu
. Th
i h
n n
p thu
c
a thỏng
c ghi trong
thụng bỏo thu
ch
m nh
t khụng quỏ 20 ngy c
a thỏng ti
p theo.
C s
nh
p kh
u hng hoỏ ch
u thu
tiờu th
c bi
t ph
i n
p thu
theo
t
ng l
n nh
p kh
u. Th
i h
n thụng bỏo v th
i h
n n
p thu
tiờu th
c bi
t
i v
i hng hoỏ nh
p kh
u th
c hi
n theo th
i h
n thụng bỏo v n
p thu
nh
p
kh
u.
V
a qua Qu
c h
i
ó
ban hnh Lu
t s
a
i b
sung m
t s
i
u c
a Lu
t
thu
tiờu th
c bi
t vo ngy 17/6/2003, Lu
t ny cú hi
u l
c t
ngay 1/1/2004
trong ú cú s
a
i b
sung v
i t
ng ch
u thu
v thay
i m
c thu
suõt
c
a m
t s
m
t hng ch
u thu
tiờu thu
c bi
t, th
i h
n n
p thu
,lu
t
c
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
18
h
ướ
ng d
ẫ
n th
ự
c hi
ệ
n chi ti
ế
t t
ạ
i Ngh
ị
đị
nh s
ố
149/2003NĐ - CP ngày 04/12/2003
c
ủ
a Chính ph
ủ
, Thông tư 119/2003/TT – BTC ngày 12/12/2003.
1.1.3.5. Thu
ế
xu
ấ
t nh
ậ
p kh
ẩ
u
Thu
ế
xu
ấ
t kh
ẩ
u, nh
ậ
p kh
ẩ
u là lo
ạ
i thu
ế
thu vào các m
ặ
t hàng d
ượ
c phép
xu
ấ
t kh
ẩ
u, nh
ậ
p kh
ẩ
u.
M
ụ
c đích c
ủ
a thu
ế
: tăng ngu
ồ
n thu cho ngân sách nhà n
ướ
c, b
ả
o v
ệ
hàng
n
ộ
i
đị
a và s
ả
n xu
ấ
t trong n
ướ
c, t
ạ
o đi
ề
u ki
ệ
n
để
s
ả
n ph
ẩ
m s
ả
n xu
ấ
t trong n
ướ
c
có th
ể
xu
ấ
t kh
ẩ
u v
ớ
i giá
đủ
c
ạ
nh tranh.
Đố
i t
ượ
ng ch
ị
u thu
ế
:
Là hàng hoá
đượ
c phép xu
ấ
t kh
ẩ
u, nh
ậ
p kh
ẩ
u qua c
ủ
a kh
ẩ
u biên gi
ớ
i Viêt
Nam, k
ể
c
ả
hàng hoá t
ừ
th
ị
tr
ườ
ng trong n
ướ
c đưa vào khu ch
ế
xu
ấ
t và t
ừ
khu
ch
ế
xu
ấ
t đưa ra th
ị
trương trong n
ướ
c.
Hàng hoá xu
ấ
t kh
ẩ
u, nh
ậ
p kh
ẩ
u c
ủ
a các t
ổ
ch
ứ
c kinh t
ế
Vi
ệ
t Nam thu
ộ
c các
thành ph
ầ
n kinh t
ế
đượ
c phép mua bán, trao
đổ
i, vay n
ợ
v
ớ
i n
ướ
c ngoài.
Hàng hoá xu
ấ
t kh
ẩ
u, nh
ậ
p kh
ẩ
u c
ủ
a các t
ổ
ch
ứ
c kinh t
ế
n
ướ
c ngoài, c
ủ
a
các h
ì
nh th
ứ
c
đầ
u tư n
ướ
c ngoài t
ạ
i Vi
ệ
t Nam.
Hàng hoá t
ạ
i hai m
ụ
c trên
đựơ
c phép xu
ấ
t kh
ẩ
u vào các khu ch
ế
xu
ấ
t t
ạ
i
Vi
ệ
t Nam và hàng hoá c
ủ
a các xí nghi
ệ
p trong khu ch
ế
xu
ấ
t
đượ
c phép nh
ậ
p
kh
ẩ
u vào th
ị
tr
ườ
ng Vi
ệ
t Nam.
Hàng hoá xu
ấ
t, nh
ậ
p kh
ẩ
u
để
làm hàng m
ẫ
u, qu
ả
ng cáo, d
ự
h
ộ
i ch
ợ
tri
ể
n
l
ã
m.
Hàng vi
ệ
n tr
ợ
hoàn l
ạ
i và không hoàn l
ạ
i.
Hàng hoá v
ượ
t qúa tiêu chu
ẩ
n hành l
ý
đượ
c mi
ễ
n thu
ế
mang theo ng
ườ
i
c
ủ
a cá nhân ng
ườ
i Vi
ệ
t Nam và ng
ườ
i n
ướ
c ngoài khi xu
ấ
t nh
ậ
p c
ả
nh qua c
ưả
kh
ẩ
u, biên gi
ớ
i Vi
ệ
t Nam.
Hàng là quà bi
ế
u, quà t
ặ
ng v
ượ
t qua tiêu chu
ẩ
n mi
ễ
n thuê c
ủ
a các t
ổ
ch
ứ
c,
cá nhân
ở
n
ướ
c ngoài, ng
ườ
i Vi
ệ
t Nam
đị
nh cư
ở
n
ướ
c ngoài mang ho
ặ
c g
ử
i v
ề
cho các t
ổ
ch
ứ
c, cá nhân
ở
Vi
ệ
t Nam và ng
ượ
c l
ạ
i.
Hàng hoá xu
ấ
t nh
ậ
p kh
ẩ
u v
ượ
t qua tiêu chu
ẩ
n mi
ễ
n thu
ế
c
ủ
a các t
ổ
ch
ứ
c
qu
ố
c t
ế
, cơ quan ngo
ạ
i giao n
ướ
c ngoài t
ạ
i Vi
ệ
t Nam và c
ủ
a cá nhân ng
ườ
i n
ướ
c
Bỏo cỏo thc tp tt nghip
19
ngoi lm vi
c t
i cỏc t
ch
c núi trờn ho
c cỏc h
ỡ
nh th
c
u t n
c ngoi t
i
Vi
t Nam.
Hng l ti s
n di chuy
n v
t quỏ tiờu chu
n mi
n thu
c
a cỏc t
ch
c, cỏ
nhõn n
c ngoi xu
t kh
u qua c
a kh
u, biờn gi
i Vi
t Nam do h
t th
i h
n c
trỳ v lm vi
c t
i Vi
t Nam v c
a cỏ nhõn ng
i Vi
t Nam
c Chớnh ph
Vi
t Nam cho phộp xu
t c
nh
nh c
ng
c ngoi.
i t
ng khụng ch
u thu
:
Hng v
n chuy
n quỏ c
nh ho
c m
n
ng qua biờn gi
i Vi
t Nam,
hng chuy
n kh
u theo quy
nh c
a Chớnh ph
.
Hng vi
n tr
nhõn
o.
Cỏc t
ch
c, cỏ nhõn cú hng hoỏ thu
c
i t
ng ch
u thu
, khi xu
t kh
u,
nh
p kh
u
u ph
i nh
p thu
xu
t kh
u thu
nh
p kh
u.
Cn c
tớnh thu
xu
t kh
u, nh
p kh
u:
S
l
ng t
ng m
t hng ghi trong t
khai hng xu
t kh
u cn c
trờn h
p
ng ngo
i thng v k
t qu
ki
m hoỏ hng xu
t nh
p kh
u.
Giỏ tớnh thu
:
c xỏc
nh theo giỏ ghi trờn h
p
ng mua bỏn cú
ch
ng t
h
p l
v thanh toỏn qua ngõn hng.
i v
i hng xu
t kh
u, giỏ tớnh thu
l giỏ bỏn t
i c
a kh
u (giỏ FOB)
khụng bao g
m phớ v
n t
I (F), phớ b
o hi
m (I) t
c
a kh
u i t
i c
a kh
u
n.
i v
i hng nh
p kh
u, giỏ tớnh thu
l giỏ th
c t
mua t
i c
a kh
u nh
p
(giỏ CIF) g
m c
chi phớ b
o hi
m t
c
a kh
u i t
i c
a kh
u nh
p.
CIF = C (giỏ FOB c
a hng hoỏ) + I + F
Thu
su
t c
a m
t hng:
c quy
nh c
th
t
i cỏc bi
u thu
xu
t kh
u,
nh
p kh
u.
Xỏc
nh s
thu
su
t nh
p kh
u:
Thuế xuất khẩu;nhập khẩu;phải nộp
=
Số lợng từng;mặt hàng xuất khẩu;nhập khẩu
x
Giá tính;thuế
x
Thuế suất thuế;xuất khẩu;nhập khẩu
1.1.4.
c i
m h
ch toỏn thu
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
20
Trong k
ỳ
k
ế
toán, các doanh nghi
ệ
p ph
ả
i có ngh
ĩ
a v
ụ
thanh toán v
ớ
i nhà
n
ướ
c v
ề
các kho
ả
n ph
ả
i n
ộ
p trong đó có các lo
ạ
i thu
ế
. H
ạ
ch toán thanh toán v
ớ
i
nhà n
ướ
c ph
ả
i th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c các nhi
ệ
m v
ụ
h
ạ
ch toán sau:
- Tính, kê khai đúng các kho
ả
n thu
ế
, các kho
ả
n ph
ả
i n
ộ
p khác cho nhà
n
ướ
c theo đúng ch
ế
độ
quy
đị
nh.
- Ph
ả
n ánh k
ị
p th
ờ
i s
ố
ti
ề
n c
ủ
a các kho
ả
n ph
ả
i n
ộ
p t
ạ
m th
ờ
i kê khai ho
ặ
c
s
ố
chính th
ứ
c theo m
ứ
c duy
ệ
t c
ủ
a cơ quan thu
ế
, tài chính trên h
ệ
thông
b
ả
ng kê khai, s
ổ
chi ti
ế
t các kho
ả
n thanh toán và h
ệ
th
ố
ng ghi nh
ậ
t k
ý
,
s
ổ
cái t
ổ
ng h
ợ
p.
- Giám
đố
c t
ì
nh h
ì
nh th
ự
c hi
ệ
n ngh
ĩ
a v
ụ
nhà n
ướ
c
để
đả
m b
ả
o n
ộ
p đúng,
n
ộ
p
đủ
, n
ộ
p k
ị
p th
ờ
i các kho
ả
n ph
ả
i n
ộ
p. Kê khai chính xác kh
ố
i l
ượ
ng
s
ả
n ph
ẩ
m, hàng hoá, d
ị
ch v
ụ
thu
ộ
c
đố
i t
ượ
ng tr
ợ
giá c
ủ
a nhà n
ướ
c.
Tr
ườ
ng h
ợ
p n
ộ
p các kho
ả
n b
ằ
ng ngo
ạ
i t
ệ
th
ì
vi
ệ
c ghi s
ổ
ti
ế
n hành trên cơ
s
ở
quy
đổ
i m
ộ
t s
ố
ngo
ạ
i t
ệ
thành VNĐ theo t
ỷ
giá th
ự
c t
ế
ở
th
ờ
i đi
ể
m n
ộ
p.
Để
h
ạ
ch toán thu
ế
và các kho
ả
n ph
ả
i n
ộ
p nhà n
ướ
c , k
ế
toán s
ử
d
ụ
ng tài
kho
ả
n 333-thu
ế
và các kho
ả
n ph
ả
i n
ộ
p nhà n
ướ
c.
Các s
ổ
sách, ch
ứ
ng t
ừ
ph
ụ
c v
ụ
cho k
ế
toán thu
ế
: S
ổ
Cái tài kho
ả
n 333, s
ổ
chi ti
ế
t theo d
õ
i các lo
ạ
i thu
ế
, các hoá đơn , b
ả
ng khai thu
ế
Sau đây là cách th
ứ
c h
ạ
ch toán m
ộ
t s
ố
lo
ạ
i thu
ế
th
ườ
ng áp d
ụ
ng trong các
doanh nghi
ệ
p.
1.1.4.1. H
ạ
ch toán thu
ế
giá tr
ị
gia tăng
* H
ạ
ch toán thu
ế
GTGT theo phương pháp kh
ấ
u tr
ừ
Tài kho
ả
n s
ử
d
ụ
ng : TK 133- Thu
ế
GTGT
đượ
c kh
ấ
u tr
ừ
.
TK 3331- Thu
ế
GTGT ph
ả
i n
ộ
p.
Sơ
đồ
1 : sơ
đồ
h
ạ
ch toán thu
ế
GTGT theo phương pháp kh
ấ
u tr
ừ
TK111,112,331
TK154,632
TK911
TK511
TK111,112,131
TK152,156,211
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
21
Chú thích :
1. Giá tr
ị
v
ậ
t tư, hàng hoá, TSCĐ, nh
ậ
p kho theo giá th
ự
c t
ế
chưa có thu
ế
GTGT
đầ
u vào.
2. Thu
ế
GTGT
đầ
u vào
đượ
c kh
ấ
u tr
ừ
.
3. Thu
ế
GTGT hàng nh
ậ
p kh
ẩ
u ph
ả
i n
ộ
p ngân sách nhà n
ướ
c.
4. Doanh thu bán hàng chưa có thu
ế
GTGT
5. Thu
ế
GTGT ph
ả
i n
ộ
p
6. Thu
ế
GTGT
đầ
u vào
đượ
c kh
ấ
u tr
ừ
v
ớ
i thu
ế
GTGT ph
ả
i n
ộ
p
7. N
ộ
p thu
ế
GTGT vào ngân sách nhà n
ướ
c.
* H
ạ
ch toán thu
ế
GTGT theo phương pháp tr
ự
c ti
ế
p.
Tài kho
ả
n s
ử
d
ụ
ng : TK 3331- Thu
ế
GTGT ph
ả
i n
ộ
p
Sơ
đồ
2: Sơ
đồ
h
ạ
ch toán thu
ế
GTGT theo phương pháp tr
ự
c ti
ế
p.
TK133
TK3331
TK111,112
(1)
(4)
(2)
(6)
(3)
(7)
(5)
Bỏo cỏo thc tp tt nghip
22
1.1.4.2. H
ch toỏn thu
thu nh
p doanh nghi
p.
Ti kho
n s
d
ng : TK 3334-Thu
thu nh
p doanh nghi
p.
S
3 :S
h
ch toỏn thu
thu nh
p doanh nghi
p.
(2)
(1)
Chú thích :
1. Xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
2. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
Chỳ thớch :
1.Giỏ tr vt t, hng hoỏ, TSC nhp kho cú thu GTGT u vo.
2. Doanh thu bỏn hng, dch v cú thu GTGT phi np.
3. Thu GTGT phi np ngõn sỏch nh nc.
4. Np thu GTGT vo ngõn sỏch nh nc.
TK111,112,331
TK152,156,211
TK154,632
TK911
TK511
TK111,112,131
TK111,112
TK3331
TK642.5
(1)
(2)
(4)
(3)
TK111,112
TK3334
TK421
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
23
1.1.4.3. H
ạ
ch toán thu
ế
thu nh
ậ
p cá nhân.
Tài kho
ả
n s
ử
d
ụ
ng : TK3338 – Các lo
ạ
i thu
ế
khác.
Sơ
đồ
4 : Sơ
đồ
h
ạ
ch toán thu thu nh
ậ
p cá nhân.
Chú thích :
1. Xác
đị
nh thu
ế
thu nh
ậ
p cá nhân ph
ả
i n
ộ
p tr
ừ
thu nh
ậ
p ph
ả
i tr
ả
ng
ườ
i lao
độ
ng.
2. N
ộ
p h
ộ
thu thu nh
ậ
p cá nhân cho ng
ườ
i lao
độ
ng
3. N
ộ
p thu thu nh
ậ
p cá nhân vào ngân sách.
4. Thu ti
ề
n n
ộ
p thu
ế
h
ộ
ng
ườ
i lao
độ
ng.
1.1.4.4. H
ạ
ch toán thu
ế
tiêu th
ụ
đặ
c bi
ệ
t.
Tài kho
ả
n s
ử
d
ụ
ng : TK 3332.
Sơ
đồ
5 : Sơ
đồ
h
ạ
ch toán thu
ế
tiêu th
ụ
đặ
c bi
ệ
t.
Chú thích :
1. Xác
đị
nh doanh thu hàng hoá d
ị
ch v
ụ
ch
ị
u thu
ế
tiêu
đặ
c bi
ệ
t.
2. Thu tiêu th
ụ
đặ
c bi
ệ
t hàng hoá d
ị
ch v
ụ
bán ra.
3. Thu tiêu th
ụ
đặ
c bi
ệ
t ph
ả
i n
ộ
p c
ủ
a hàng nh
ậ
p kh
ẩ
u.
4. N
ộ
p thu
ế
tiêu th
ụ
đặ
c bi
ệ
t.
1.1.4.5. H
ạ
ch toán thu
ế
xu
ấ
t nh
ậ
p kh
ẩ
u.
TK 111,112
TK 3333
TK 511,512
TK 111,112,331
TK 151,152,
153,156,211
(4)
(2)
(1)
(3)
(3)
TK1388
TK111,112
TK3338
TK334
(2)
(4)
(1)
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
24
Tài kho
ả
n s
ử
d
ụ
ng :
TK 3333- Thu
ế
xu
ấ
t nh
ậ
p kh
ẩ
u.
* H
ạ
ch toán thu
ế
nh
ậ
p kh
ẩ
u.
-
1.2. Ki
ể
m toán thu
ế
trong ki
ể
m toán báo cáo tài chính
1.2.1. L
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch ki
ể
m toán
L
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch ki
ể
m toán là khâu r
ấ
t quan tr
ọ
ng trong m
ọ
i cu
ộ
c ki
ể
m toán
b
ở
i đó chính là nh
ữ
ng cơ s
ở
để
cu
ộ
c ki
ể
m toán có th
ể
di
ễ
n ra m
ộ
t cách có hi
ệ
u
qu
ả
. V
ì
v
ậ
y, đây là yêu c
ầ
u b
ắ
t bu
ộ
c
đố
i v
ớ
i t
ấ
t c
ả
các cu
ộ
c ki
ể
m toán.
1.2.1.1. L
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch ki
ể
m toán t
ổ
ng th
ể
Tr
ướ
c h
ế
t ki
ể
m toán c
ầ
n đánh giá kh
ả
năng ch
ấ
p nh
ậ
n ki
ể
m toán. Ki
ể
m
toán viên ph
ả
i đánh giá vi
ệ
c ch
ấ
p nh
ậ
n m
ộ
t khách hàng m
ớ
i hay ti
ế
p t
ụ
c ki
ể
m
toán cho m
ộ
t khách hàng c
ũ
có làm tăng r
ủ
i ro trong ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a ki
ể
m toán
viên hay làm t
ổ
n h
ạ
i
đế
n uy tín c
ủ
a Công ty ki
ể
m toán hay không.
Để
làm
đượ
c
đi
ề
u này, ki
ể
m toán viên ph
ả
i xem xét t
ớ
i:
H
ệ
th
ố
ng ki
ể
m toán ch
ấ
t l
ượ
ng: c
ầ
n
đả
m b
ả
o tính
độ
c l
ậ
p c
ủ
a ki
ể
m toán
viên và kh
ả
năng ph
ụ
c v
ụ
khách hàng m
ộ
t cách t
ố
t nh
ấ
t, xem xét t
ớ
i tính liêm
chính c
ủ
a ban giám
đố
c khách hàng, liên l
ạ
c v
ớ
i ki
ể
m toán viên ti
ề
n nhi
ệ
m.
Để
bi
ế
t
đượ
c thêm thông tin c
ầ
n quan tâm, ki
ể
m toán viên c
ầ
n nh
ậ
n di
ệ
n lí do ki
ể
m
toán c
ủ
a khách hàng v
ì
đi
ề
u này
ả
nh h
ưở
ng t
ớ
i s
ố
l
ượ
ng b
ằ
ng ch
ứ
ng c
ầ
n thu
nh
ậ
p và m
ứ
c
độ
chính xác c
ủ
a các ki
ể
m toán viên đưa ra trong báo cáo ki
ể
m
TK 111,112
TK 3333
TK 151,152,156,211
(1)
(2)
Chú thÝch
1.
Xác đÞnh số thuÕ nhập khẩu phải nộp.
2.
Nộp thuÕ nhập khẩu.