Trờng Đại học Vinh 1 Báo cáo thc tp tt nghip
Lời Nói đầu
Trong nn kinh t th trng v s hot ng ca th trng sc lao ng, sc lao
ng l h ng hóa do v y tin lng l giá c ca sc lao ng. Khi phân tích v nn
kinh t t bn ch ngha - ni m các quan h th trng thng tr mi quan h kinh t
xã hi khác, Các Mác vit tiền công không phải l giá trị hay giá cả cả lao động m
ch l một hình thái cải trang của giá trị hay giá cả của sức lao động .
Tin lng phn ánh nhiu quan h kinh t xã hi khác nhau. Tin lng trc ht
l s tin m ng i s dng lao ng (mua sức lao động) tr cho ngi lao ng (ngời
bán sức lao động). ó l quan h kinh t ca tin lng. Mt khác do tính cht c bit
ca h ng hoá s c lao ng m ti n lng không phi thun tuý l v n kinh t m
cũng l m t vn ca xã hi rt quan trng liên quan n i sng v tr t t xã hi
ó l quan h v xã hi. Trong quá trình hot ng kinh doanh, i vi các doanh
nghip, tin lng l m t phn ca chi phí sn xut. Vì vy, tin lng c các nh
qun lý tính toán v qu n lý cht ch. i vi ngi lao ng tin lng l thu nh p t
quá trình lao ng, phn thu nhp n y nh hng trc tip n i sng ca h. Vì vy,
phn u nâng cao tin lng l m c ích v ng lc ca ngi lao ng.
thúc y sn xut phát trin, các nh qu n lý cn có nhng chính sách chin
lc quan tâm úng mc n ngi lao ng. Các khon tin lng, tin thng chi
tr cho ngi lao ng phi phù hp vi nh hng phát trin ca doanh nghip v
không i trái vi nhng chính sách Nh n c ban h nh. Vi c xét thng cho ngi lao
ng phi công bng hp lý m bo c tính kích thích ngi lao ng, cng nh
vic tr lng cho ngi lao ng phi úng hn. Các khon chi tr cho ngi lao ng
hp lý phù hp vi nh hng phát trin ca doanh nghip, ây l m t trong nhng
nhân t nh hng n vic gim chi phí sn xut bên cnh vic tng thu nhp cho
ngi lao ng v t o c công n vic l m n nh cho h.
Trong xu th hi nhp to n c u nhm phn u a t nc phát trin kinh t
ngang tm vi các nc trong khu vc v th gii. Vit Nam, ó v ang tin h nh
tng bc ci cách ch tin lng theo yêu cu ca c ch th trng v c a sc lao
ng phù hp vi nhng thay i v c ch qun lý kinh t. nâng cao nng sut lao
ng tng thu nhp, ci thin c i sng cho ngi lao ng v m bo c
các quyn li v ch cho h.
Xut phát t nhu cu thc t nêu trên. Trong quá trình thc tp v tìm hi u công tác
hch toán k toán ti Công ty Công trình Giao thông min Trung, em nhn thy vic
qun lý lao ng, vic tr lng, tr thng cng nh vic tin h nh trích n p v l p
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trờng Đại học Vinh 2 Báo cáo thc tp tt nghip
các qu l c n thit i vi ngi lao ng cng nh i vi công ty. Vì vy em i sâu
tìm hiu v ch n phần hành Hon thin k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo
lng ti Cụng ty Cụng trỡnh Giao thụng min Trung
Trong quá trình thc tập ti Công ty, bn thân em ã c Giám c công ty cng
nh to n th cô chú, anh ch ti ây giúp v mi mt c v chuyên môn, ln chuyên
ng nh k toán. c bit l s hng dn nhit tình ca anh Trn Kim Cng - K toán
trng v giáo viên h ng dn Ging viên chính Phạm Thị Thuý Hằng v các th y, cô
giáo trờng Đại Học Vinh ã giúp em ho n th nh chuyên úng thi hn. Tuy
nhiên vi mt t i khá ph c tp vi thi gian thc tp có hn, s hiu bit ca bn
thân cũng hn ch, ít nhiu không th tránh khỏi nhng thiu sót, sai sót v hình thc
cng nh ni dung kt cu ca chuyên .
Rt mong nhn c s b sung ca các thy cô giáo, ban lãnh o Công ty Công
trình Giao thông Min Trung chuyên n y c ho n thi n hn
Nội dung báo cáo đợc trình bày thành các phần nh sau:
Phần I : Tổ chức công tác kế toán tại công ty CTGT miền Trung
Phần II : Thực trạng và giải pháp công tác tiền lơng và các khoản trích theo lơng
tại công ty công trình giao thông Miền Trung
Phần i
khái quát chung về công ty ctgt miền trung
1. Quá trình hình thành và phát triển Công ty CTGT miền Trung :
Công ty Công trình Giao thông min Trung l mt doanh nghip Nh nc -
n v trc thuc Tng Công ty Xây dựng ng Thu Vit Nam. Tr s óng ti Số
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trờng Đại học Vinh 3 Báo cáo thc tp tt nghip
60 Lê Hồng Phong - TP Vinh - tnh Ngh An. Xut phát t D án ng H Chí Minh
- ngy 20/6/2000 Công trng 502 c thnh lp thuc Công ty Công trình 5, sau mt
thi gian ngn ã phát trin ln mnh v mi mt, m nhn thi công nhng hng mc,
khi lng ln đòi hi k thut cao ca D án, c Tng Công ty XD ng Thu v
Ban Qun lý D án ng H Chí Minh ánh giá cao v l mt trong nhng n v
hon thnh xut sc nhim v xây dng công trình ng H Chí Minh giai on I.
Theo nh hng ca Tng Công ty XD ng Thu tng cng phát trin thêm
lnh vc xây dng công trình cu, ng b. Ngy 16/5/2000 Ch tch Hi ng Qun
tr Tng công ty xây dựng đờng Thuỷ ã ký Quyt nh s: 438/Q-TCV v vic
thnh lp Xí nghip Công trình 4, qua thi gian hot ng và phát trin, ngy
31/5/2002 Ch tch Hi ng qun tr Tng Công ty Xây dng ng Thu đã ký
Quyt nh s 716/Q -TCL v vic i tên Xí nghip Công trình 4 thnh Công ty
công trình 4, vi phát trin ó v theo nh hng ca Tng Công ty Xây dựng
ng Thu l nhng nm hin ti v các nm tip theo, lâu di t chc xây dng lc
lng thi công cu, ng b ngang tm vi nng lc xây dng công trình cng, mt
ln na B Giao thông Vn ti ký Quyt nh thnh lp s: 3419/Q-BGTVT ngy
14/11/2003 v vic thnh lp Công ty CTGT min Trung trên c s sp xp li t chc
ca Công ty công trình 4 vi chin lc ó công ty ã c Tng công ty quan tâm
v u t v mi mt: T chc b máy; T chc nhân s; Cán b khoa hc k thut,
kinh t; Thit b công ngh mnh cnh tranh trên thng trng, c bit l
ngnh xây dng cu, ng b.
* Hin ti Công ty CTGT min Trung l mt doanh nghip Nh nc:
+ Tr s chính: Số 60 ng Lê Hồng Phong - TP Vinh - Ngh An.
+ in thoi: 038.3569278. + Fax: 038.3569368.
+ Mã s thu: 0100202095 - 009.
* Ngnh ngh kinh doanh: Giy phép KKD s: 2716000007 do S K hoch
u t tnh Ngh An cp ngy 19/01/2004.
2. Đặc điểm hoạt động và cơ cấu tổ chức bộ máy công ty CTGT
miền trung :
2.1 Chức năng, nhiệm vụ ngành nghề kinh doanh:
+ Xây dng các công trình công nghip - dân dng - giao thông (bao gm xây
dng cu ng b, cng ng thu).
+ San lp bt bng nn móng công trình.
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trờng Đại học Vinh 4 Báo cáo thc tp tt nghip
+ Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng.
2.2 Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh và quy trình công nghệ
2.2.1 Đặc điểm về sản phẩm chính :
* Sản phẩm xây lắp mang tính riêng lẻ
Sản phẩm xây lắp không có sản phẩm nào giống sản phẩm nào, mỗi sản phẩm
có yêu cầu về mặt thiết kế mỹ thuật, kết cấu địa điểm, hình thức xây dựng khác nhau.
Chính vì vậy, mỗi sản phẩm xây lắp đều có yêu cầu về tổ chức quản lý, tổ chức thi công
và biện pháp thi công phù hợp với đặc điểm từng công trình cụ thể, có nh vậy việc sản
xuất thi công mới mang lại hiệu quả cao và bảo đảm cho sản xuất liên tục. * Sản
phẩm xây lắp có giá trị lớn, khối lợng công trình lớn, thời gian thi công tơng đối dài
Các công trình xây dựng cơ bản thờng có thời gian thi công rất dài, có công
trình phải thi công xây dựng hàng chục năm mới hoàn thành. Trong thời gian sản xuất,
thi công xây dựng cha tạo ra sản phẩm hoàn thành phục vụ cho xã hội nhng lại sử dụng
nhiều vật t nhân lực của xã hội. Việc quản lý theo dõi quá trình sản xuất thi công phải
chặt chẽ, đảm bảo sử dụng vốn tiết kiệm, bảo đảm chất lợng thi công công trình.
* Địa điểm xây dựng luôn thay đổi theo địa bàn thi công, sản phẩm xây
lắp đợc sử dụng tại chỗ, mang tính ổn định, gắn liền với địa điểm thi công,
nơi sản xuất cũng là nơi tiêu thụ.
2.2.2 Đặc điểm về quy trình công nghệ:
- Quy trình sản xuất :
a, Sơ đồ quy trình sản xuất :
Có thể tóm tắt quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm xây lắp Công ty nh sau:
Tạo mặt bằng TC phần móng TC phần nền Hoàn thiện
Bàn giao đa vào sử dụng Bảo hành CT
b, Thuyết minh sơ đồ :
* Mặt bằng : Đây là giai đoạn chuẩn bị cho thi công, đơn vị thi công phải tạo đ-
ợc mặt bằng thi công công trình cũng nh mặt bằng chuẩn bị cho thi công; bố trí lán trại
chỗ ở cho công nhân, kho vật t, thiết bị máy móc.
* Phần móng :
Phần móng đợc thực hiện sau khi giai đoạn mặt bằng đã đợc chuẩn bị tốt, sau
khi khảo sát, bàn giao mặt bằng, định vị hớng, mốc. Giai đoạn này phải thực hiện các
công việc; đào móng, gia cố nền móng và xây móng.
* Phần thô :Phần này bao gồm đắp đất các lớp từ nền độ chặt K95 đến K98 và sau
đó là lớp cấp phối supbase (lớp móng dới) đến lớp basea (lớp móng trên), cuối cùng là
lớp bê tông nhựa. Đến giai đoạn này thì công trình tạm coi là tơng đối hoàn thành.
* Phần hoàn thiện :
Đây cũng là một trong các phần việc hết sức quan trọng và tốn kèm về thời gian
và công sức trong cả quá trình thi công: Bao gồm các công việc cụ thể nh sau . Lắp đặt
hệ thống phồng hộ nh lan can mềm, cọc tiêu, biển báo, cột km, hệ thống biển báo an
toàn giao thông, sơn kẻ đờng và sơn giám tốc /.
* Bàn giao đa vào sử dụng :
Sau mỗi hạng mục và toàn bộ công trình thi công xong căn cứ hồ sơ thiết kế thi
công và thực tế thi công thì đơn vị thi công mời chủ đầu t, t vấn giám sát, đơn vị quản
lý tiến hành ban giao đa hạng mục công trình vào khai thác sử dụng.
* Giai đoạn bảo hành sản phẩm :
Bảo hành công trình là bảo hành các hạng mục mà đơn vị thi công đã hoàn thành
trong một thời gian nhất định, trong thời gian bảo hành chủ đầu t đã giữ lại một số
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trờng Đại học Vinh 5 Báo cáo thc tp tt nghip
phần trăm nhất định khi hết thời gian bảo hành đơn vị thi công sẽ đợc hoàn trả lại số
tiền này
2.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý công ty CTGT Miền Trung:
- Sơ đồ tổ chức bộ máy hoạt động của công ty:
Ghi chú:
Quan h ch o.
Quan h phi hp.
* Chc nng, nhim v ca tng b phn trong b máy qun lý:
- Giám đốc công ty: L ngi ng u n v, ch o trc tip các phòng ban, các
i công trình thc hin nhim v ca tng b phn thông qua các trng phòng. Giám
c l ngi i din cho công ty chu trách nhim pháp lý trc pháp lut.
- Các phó giám c: L ngi giúp vic cho Giám c c Giám c phân công ph
trách công vic hoc tng phn công vic, các phó giám c ch o thc hin tt phn
vic c phân công t hiu qu cao nht v chu mi trách nhim i vi công vic
c phân công.
- Phòng T chc Hnh chính:L t chc thuc b máy công ty, có chc nng
tham mu v t chc thc hin các công tác: Công tác tổ chức cán bộ, cong tác tiền l-
ơng
- Phòng Ti chính - K toán: Phòng Ti chính K toán chu trách nhim trong lnh
vc k toán i vi các k toán, thng kê các i, theo di ch o thc hin công tác
k toán cp i t yêu cu, tính pháp lý, kp thi phát hin các u im, nhc im
trong khâu thng kê k toán phát huy, khc phc kp thi.
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Phó giám c
Ni chính
Phó giám c
K thut
Phòng
Quản lý Thi
công
Phòng
Tổ chức Hành
chính
Phòng
Tài chính Kế
toán
Phũng
Kế hoạch Thị
trờng
i
Đội cầu 8
i
Công trình 1
i
Đội công trình 2
i
Đội công trình 3
Giám c - iu hnh chung
Trờng Đại học Vinh 6 Báo cáo thc tp tt nghip
- Phòng K hoch Th trng: L mt mt xích ch cht trong ton công ty, gii
quyt tt c các yu t trong SXKD ca mt doanh nghip, lp hn mc ca xe máy, vt
t, nhiên liu cho các công trình khi trin khai thi công, lp h s hon công, nghim
thu, bn giao, quyt toán khi công trình hon thnh.
- Phòng Qun lý Thi công: Lp k hoch chính xác tng loi thit b phc v thi
công các công trng, các i thi công theo khi lng v c thù công vic gn lin
vi trách nhim bo qun, khai thác, qun lý ca các n v.
- i công trình 1: Trc tip thi công các hng mc ti hin trng theo h s thit
k bn v ca d án, tuân theo s ch o ca công ty. Hin nay ang thi công D án
ng tránh thnh ph Nng.
- i công trình 2: Trc tip thi công các hng mc ti hin trng theo h s thit k
bn v ca d án, tuân theo s ch o ca công ty. Hin nay ang thi cùng gúi thu s
4 (Km 57 +00 -:- Km 60+00) thuc D án ci to, nâng cp ng ni t Cng Vng
áng n biên gii Vit Lo.
- i công trình 3: Sn xut vt liu xây dng. Các loi đá phc v cho các n v
trong công ty thi công các d án v bán ra ngoi th trng. Hin nay ang khai thác v
ch bin đá ti m ỏ Thng Lnh xã Hng Hoá - huyn Tuyên Hoá - tnh Qung
Bình.
- i cu 8: L n v chuyên thi công cu, hin nay ang m nhn thi công Cu
Mai Lâu thuc D án ci to, nâng cp ng ni t Cng Vng áng n biên gii Vit
Lo.
3. Đánh giá khái quát tình hình công ty CTGT Miền Trung:
3.1 Phân tích tình hình Tài Sản
đv: 1000 đ
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008
Chênh lệch
Tuyệt đối Tỷ trọng
1. Tài sản ngắn hạn
- Tiền và các khoản t-
ơng đơng tiền
- Các khoản phải thu
- Hàng tồn kho
- Tài sản khác
31.370.184
1.105. 000
18.210.120
11.011.564
1.043.500
33.153.522
2.090.000
17.900.110
12.293.412
870.000
1.783.338
985.000
(310.010)
1.281.848
(173.500)
5.68
89.1
(1.7)
(11.6)
(16.6)
2. Tài sản dài hạn
12.400.300 12.081.086 (319.214) (2.57)
Tổng tài sản 43.770.484 45.234.608 1.464.124 3.35
Nguồn: Phòng tài chính kế toán
Phân tích:
- Tổng số tài sản năm 2008 so với năm 2007 tăng 1.464.124 với tỷ lệ tăng 3.35% trong
đó: Tài sản ngắn hạn tăng 1.783.338 với tỷ lệ tăng 5.68 %. Nguyên nhân sự biến động
này là do tiền và các khoản tơng đơng tiền tang 985.000 với tỷ lệ 89.1 %. Ngoài ra còn
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trờng Đại học Vinh 7 Báo cáo thc tp tt nghip
do giảm giá trị các khoản phải thu 310.010 với tỷ lệ 1.7 % và giảm các tài sản khác.
Qua đây thể hiện quy mô sản xuất kinh doanh tăng lên, công ty cần đẩy nhanh thu hồi
các khoản phải thu nhằm tranh chiếm dụng vốn của công ty, giảm hàng tồn kho nhằm
giảm bớt chi phí vì hàng tồn kho năm 2008 vẫn tăng lên 11.6 % so với năm 2007. Việc
gia tăng các khoản mục có tính thanh khoản cao nh tiền và các khoản tơng đơng tiền sẽ
giúp cho khả năng thanh toán công ty có hiệu quả hơn. Nh vậy đây là biểu hiện tích
cực về chuyển biến tài sản góp phần ứ đọng vốn tiết kiệm vốn để phục vụ cho SXKD.
-Tài sản dài hạn giảm 319 214 với tỷ lệ giảm 2.57 %
Điều này cho thấy công ty chú tâm đầu t vào tài sản ngắn hạn, không đầu t vào máy
móc thiết bị, dây chuyền sản xuất. Các nhà lãnh đạo cần có biện pháp đồng bộ nên đầu
t song song cả tài sản ngắn hạn và tài sản sản dài hạn, đầu t thay thế vào đó máy móc,
dây chuyền mới, để tiến độ sản xuất của công ty khong bị gián đoạn đáp ứng nhu cầu
khách hàng, nâng cao lợi nhuận cho công ty.
3.2. Phân tích tình hình nguồn vốn
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008
Chênh lệch
Tuyệt đối Tỷ
trọng
1. Nợ phải trả
- Nợ ngắn hạn
- Nợ dài hạn
- Nợ khác
30.495.105
16.492.102
11.937.796
2.065.207
31.556.264
17.629.102
12.375 501
1.551.661
11.061.159
1.137.000
437.705
(513 546)
3.48
6.9
3.6
24.9
2. Vốn chủ sở hữu
- Lợi nhuận
- NVKD
13.275.379
1.250.000
12.025.379
13.678.344
1.270.000
12.408.344
402.965
20.000
382.965
3.04
1.6
3.2
Tổng Nguồn vốn 43.770.484 45.234.608 1.464.124 3.35
Nguồn: Phòng tài chính kế toán
Phân tích:
Tổng nguồn vốn năm 2008 so với năm 2007 tăng 1.464.124 với tỷ lệ tăng 3.35 % trong
đó: Nợ phải trả tăng tăng 1.061.159 với tỷ lệ tăng 3.48,vốn chủ sở hữu tăng 402.965 với
tỷ lệ tăng 3.04%. Đối với khoản mục Nợ ngắn hạn tăng 1.137.000 với tỷ lệ tăng 6.9 %,
Nợ dài hạn tăng 437.705 với tỷ lệ 3.6 %, Nợ khác giảm 513.546 với tỷ lệ giảm 24.9 %.
Điều này cho thấy, đây là xu hớng không tốt, công ty không có đủ khả năng bảo đảm
về mặt tài chính cũng nh mức độ độc lập về mặt tài chính. Tuy nhiên vốn chủ sở hữu
tăng lên không đáng kể đây cũng là 1 tín hiệu mừng công ty cần phát huy. Khoản
mục NVKD của công ty năm 2008 tăng so với năm 2007 : 382.965 với tỷ lệ 3.2 %, lợi
nhuận tăng 20.000 với tỷ lệ 1.6 %. Qua đây chứng tỏ công ty vẫn dang làm ăn có hiệu
quả
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trờng Đại học Vinh 8 Báo cáo thc tp tt nghip
3.3. Phân tích tình hình tài chính của công ty:
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008
Chênh lệch
Tuyệt đối Tỷ
trọng
1. Tỷ suất tài trợ
484.770.43
379.275.13
=
= 0,303
608.234.45
344.678.13
=
= 0,302
(0.001) (0.33)
2. Tỷ suất đầu t
484.770.43
300.400.12
=
= 0,283
608.234.45
086.081.12
=
= 0,267
(0.016) (5.65
3. Khả năng TT hiện hành
105.495.30
484.770.43
=
=1,435
264.556.31
608.234.45
=
= 1,433
(0.002) 0.14)
4. Khả năng TT nhanh
102.492.16
120.315.19
=
= 1,17
102.629.17
110.990.19
=
= 1,13
(0.04) 3.4
5. Khả năng TT ngắn hạn
105.495.30
184.370.31
=
= 1,03
264.556.31
522.153.33
=
= 1,05
0.02 1.94
Nguồn: Phòng tài chính kế toán
Phân tích:
- Tỷ suất tài trợ năm 2008 so với năm 2007 giảm 0.001 lần với tỷ lệ 0.33%. Sự giảm
này không đáng kể, công ty vẫn có khả năng tự bảo đảm về mặt tài chính và mức độ
độc lập tài chính. Nh vậy chính sách tài trợ công ty rất hợp lý, thận trọng và rủi ro tài
chính thấp. Tuy nhiên các nhà quản trị cần có biện pháp kịp thời để nâng cao tỷ suất tài
trợ, khẳng định hơn nữa mức độ độc lập tài chính của công ty.
- Tỷ suất đầu t năm 2008 so với năm 2007 giảm 0.016 lần giảm 5.65%. Điều này chứng
tỏ khả năng trang bị của công ty cha cao, công ty tập trung vào sản xuất đây không
phải là tín hiệu tốt, công ty cần vừa sản xuất, vừa đầu t có hiệu quả mở rộng quy mô
nhằm nâng cao lợi nhuận cho công ty.
- Khả năng thanh toán hiện hành năm 2008 so với năm 2007 giảm 0.002 lần. Mức độ
giảm thấp nhng khả năng thanh toán các khoản nợ của công ty là giảm sút. Ban giám
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trờng Đại học Vinh 9 Báo cáo thc tp tt nghip
đốc công ty cần có các biện pháp phù hợp, vì đây là một yếu tố thuận lợi trong việc huy
động vốn cho công ty.
- Khả năng thanh toán nhanh năm 2008 so với năm 2007 tăng 0.04 lần. Điều này cho
thấy khả năng thanh toán của công ty tơng đối khả quan, mức tăng này là phù hợp
chứng tỏ vòng quay vốn hợp lý, thể hiện hiệu quả sử dụng vốn làm cho công ty có thể
chủ động trong việc sản xuất kinh doanh.
- Khả năng thanh toán ngắn hạn năm 2008 so với năm 2007 tăng 0.02 lần. Mức tăng
này cho thấy khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn cao, góp phần cho công ty
chủ động trong hoạt động tài chính.
4. Nội dung tổ chức công tác kế toán công ty CTGT Miền Trung:
4.1/ c im v b máy kế toán công ty:
Cn c c im hot ng sn xut kinh doanh, của công trình thi công ca
công ty li phân tán các tnh khác nhau trên a bn ca t nc, t nhng nhim v
c th ó òi hi công ty phi xây dng v t chc b máy qun lý lm sao cho phù
hp, c bit l b máy k toán
Hin nay, công ty ang áp dng hình thc k toán tp trung, tc l ton b công
vic k toán c tp trung ti Phòng Ti chính K toán. ây l hình thc k toán phù
hp vi c im kinh doanh ca công ty. Công tác k toán các i công trình ch
lm nhim v l thu thp, thống kê chng t ban u, nh k hoc cui tháng mang v
np ti Phòng Ti chính K toán Công ty. Mi chng t ghi chép ban u c x lý
hch toán vo s k toán ca Công ty.
Sơ đồ bộ máy kế toán công ty ctgt miền trung
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trờng Đại học Vinh 10 Báo cáo thc tp tt nghip
Chú thích:
Quan h ch o.
Trng phòng: L ng i chu trách nhim chung trc Giám c Công ty,Tng
công ty v các c quan qun lý nh n c.
+ Ch o, t chc sp xp iu h nh phòng TC-KT và chỉ đạo công tác
thuộc các phần hành kế toán thc hin nhim v theo quy nh ca nh n c. Ch
o to n b công tác TC-KT-Thng kê ca Phòng phối hp vi hot ng sn xut
kinh doanh ca doanh nghip v theo ch hin h nh c a Nh n c v Pháp lu t.
Phó phòng TC-KT: L ng i chu trách nhim trc Trng phòng v Giám c
Công ty , ch o công tác lp, báo cáo iu chnh k hoch t i chính ng n h ng n m,
ch o thng xuyên tình hình bin ng, d tr (t i s n, vt t), bin ng giá th nh
v nh mc tiêu hao chi phí.
K toán công n: Theo dõi s công n phi tr vi các phn h nh liên quan n KT
vt t, KT thu, tin mt, tin gi ngân h ng. C p nht theo dõi cht ch s phi
tr ,cng nh s phi thu ca khách h ng tránh vi c chim dng vn ca công ty vv
K toán vt t, nguyên vật liệu: Thc hin theo dõi, qun lý cht ch tình hình
Nhp-Xut-Tn vt t,nguyên vật liệu ti các kho vt t, kho nguyên vật liệu trong
to n công ty.
K toán thu,tp hp chi phí v gía th nh: H ng ng y theo dõi v ki m tra
phát sinh thu u ra, u v o.T đó lp t khai thu np cho cc thu v quy t toán
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
TRNG PHềNG
Phó phòng kế toán
(KT tổnghợp)
Phó phòng kế toán
KT
Cụng
n
phi
tr,
phi
thu
KT
TSC
v sa
cha
ln
TSC
KT
vật t ,
NVL
KT
Thu,
Chi
phớ v
Giỏ
thnh
KT
tiền
vay và
TT
tiền
mặt
KT
TL-
BHXH
Th
qu
Trờng Đại học Vinh 11 Báo cáo thc tp tt nghip
thu v o cu i nm.Theo dõi kim soát v t p hp to n b chi phí trc tip cu th nh
nên giá th nh công trình, l p k hoch chi phí sn xut,k hoch giá th nh
K toán T i s n c nh(TSC): Phn ánh giá tr hin có v tình hình bi n ng
ca các loi TSC theo ch tiêu nguyên giá v giá tr ã hao mòn.Theo dõi ngun
vn hình th nh nên TSC v s bin ng ca ngun vn hình th nh.
K toán tin vay v thanh toán ti n mt : Có nhim v c th:
+ Theo dõi qun lý kim soát các khon tin vay v ti n gi ngân h ng nh m
m bo ngun vn tr n v s n xut kinh doanh.Kim soát các chng t thanh
toán qua ngân h ng úng i tng v úng ch quy nh.
K toán tin lng ,BHXH, BHYT:
+ Tính toán chính xác, kp thi úng chính sách, ch các khon tin lng,
BHXH,BHYT, tin thng v các kho n ph cp phi tr cho ngi lao ng.
Th qu: ó l ng i chu nhn các khon thu tin mt v chi ti n mt theo
phiu chi, thu úng vi quy nh ca công ty, nh n c.
4.2 Tổ chức thực hiện các phần hành kế toán :
4.2.1. Một số đặc điểm chung:
- Để phù hợp đặc điểm kinh doanh của công ty đã áp dụng chế độ KT theo quyết định
số 15/2006/QĐ ngày 20/3/2006 của BTC
- Niên độ kế toán : Niên độ kế toán công ty bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày
31/12
- Phơng pháp tính thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ
- Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên
- Phơng pháp tính giá trị hàng tồn kho: tính theo phơng pháp bình quân gia quyền
- Phơng pháp khấu hao TSCĐ theo phơng pháp đờng thẳng , thời gian sử dụng ớc tính
phù hợp với các quy định của quyêt định 206/2003 QĐ - BTC.
. - Hình thức ghi sổ: Hình thức Chứng từ ghi sổ làm hình thức kế toán cho công ty
mình
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Chng t k toán
Bng tng hp k
toán chng t
cùng loi
Số chi tit bán
hàng, doanh
thu từng công
trình
S qu
Trờng Đại học Vinh 12 Báo cáo thc tp tt nghip
4.2.2.Tổ chức thực hiện các phần hành kế toán cụ thể:
4.2.2.1 Kế toán vốn bằng tiền:
* Chứng từ sử dụng:
- Phiếu thu: Mẫu số 01 - TT
- Giấy báo có, giấy báo nợ
- Phiếu chi: Mẫu số 02- TT
- Uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi
* Tài khoản sử dụng:
Để phản ánh tình hình thu, chi tồn quỹ tiền mặt và tiền gửi ngân hàng của công ty kế
toán sử dụng các tài khoản sau:
+ TK 111: Tiền Mặt
+ TK 112: Tiền gửi ngân hàng
* Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng
- Sổ quỹ tiền mặt
- Chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái TK 111, TK 112
* Quy trình thực hiện:
Sơ đồ: Quy trình thực hiện kế toán vốn bằng tiền:
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Bng tng hp k
toán chng t
cùng loi
Số chi tit tiền
mặt, tiền gửi
NH
S qu
Chng t ghi s
S ng ký ch
ng
t ghi s
Bng tng
hp chi tit
Chng t k toán
Phiếu thu, phiếu chi, uỷ
nhiệm thu, uỷ nhiệm
chi
Chng t ghi sS ng ký chng
t ghi s
Bng tng hp
chi tit
S Cái
Bảng cân đối phát sinh
Báo cáo tài chính
Trờng Đại học Vinh 13 Báo cáo thc tp tt nghip
Ghi chú
Ghi hng ngy
i chiu kim tra.
Ghi cui tháng.
4.2.2.2 Kế toán tiền lơng và các khoản trích tiền lơng:
* Tài khoản sử dụng:
TK 334: Phải trả cho ngời lao động
TK 338: Phải trả, phải nộp khác
* Chứng từ sử dụng
- Phiếu xác nhận sản phẩm công việc hoàn thành
- Bảng chấm công
- Bảng thanh toán tiền lơng và bảo hiểm
- Bảng tính, phân bổ tiền lơng và bảo hiểm
* Sổ kế toán sử dụng
- Sổ cái TK 334, TK 338, sổ chi tiết TK 334, TK 338
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
* Quy trình thực hiện:
Sơ đồ: Quy trình thực hiện kế toán tiền lơng
Ghi chú
Ghi hng ngy
i chiu kim tra.
Ghi cui tháng.
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
S Cái: TK 111, 112
Chng t k toán
Bng tng hp k
toán chng t
cùng loi
Số chi tit
tiền lơng
Chng t ghi sS ng ký ch
ng
t ghi s
Bng tng
hp chi tit
S Cái: TK 334,
338,335
Trờng Đại học Vinh 14 Báo cáo thc tp tt nghip
4.2.2.3 Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ:
* Chứng từ sử dụng:
- Hoá đơn GTGT
- Biên bản kiểm nghiệm vật t
- Phiếu nhập kho (Mẫu 01 - VT)
- Giấy đề nghị cung ứng vật t
- Phiếu xuất kho ( Mẫu số 02- VT)
* Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ chi tiết vật t
- Bảng tổng hợp nhập xuất tồn
- Các loại sổ kế toán tổng hợp: Chúng từ ghi sổ, sổ cái các tài khoản
* Quy trình thực hiện:
Sơ đồ: Quy trình thực hiện kế toán NVL, CCDC
Ghi chú
Ghi hng ngy
i chiu kim tra.
Ghi cui tháng.
4.2.2.4. Kế toán tài sản cố định:
* Chứng từ sử dụng:
- Hoá đơn GTGT
- Biên bản giao nhận TSCĐ, sữa chữa lớn hoàn thành
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Chng t k toán
Bng tng hp k
toán chng t
cùng loi
Số chi tit
NVL, CCDC
Thẻ kho
Chng t ghi sS ng ký ch
ng
t ghi s
Bng tng
hp chi tit
S Cái: TK 152,153
Trờng Đại học Vinh 15 Báo cáo thc tp tt nghip
- Biên bản đánh giá lại TSCCĐ
- Biên bản thanh lý TSCĐ
- Biên bản kiểm kê TSCĐ
- Bảng tính trích khấu hao TSCĐ
* Tài khoản sử dụng:
- TK 211: TSCĐ hữu hình
- TK 214: Hao mòn TSCĐ
* Sổ kế toán sử dụng:
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái các tài khoản
- Thẻ TSCĐ
- Sổ TSCĐ
- Sổ theo dõi TSCĐ tại nơi sử dụng
* Quy trình thực hiện:
Sơ đồ quy trình thực hiện kế toán TSCĐ:
Ghi chú
Ghi hng ngy
i chiu kim tra
Ghi cui tháng.
4.2.2.5 Kế toán thanh toán :
* Tài khoản sử dụng:
- TK 331: Phải trả cho ngời bán, TK 131, TK 333, TK133
* Chứng từ sử dụng:
- Hợp đồng cung ứng vật t
- Hoá đơn GTGT
- Tờ khai, bảng kê mua vào bán ra
- Các chứng từ thanh toán công nợ
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Chng t k toán
Bng tng hp k
toán chng t
cùng loi
Số chi tit
TSCĐ
Chng t ghi sS ng ký ch
ng
t ghi s
Bng tng
hp chi tit
S Cái: TK 211,214
Trờng Đại học Vinh 16 Báo cáo thc tp tt nghip
- Các chứng từ liên quan khác
* Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ chi tiết TK 331
- Chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng ký chứng ghi sổ
- Sổ cái TK 331
- Sổ theo dõi công nợ
- Các loại sổ khác
Sơ đồ: Quy trình thực hiện Kế toán thanh toán với ngời bán:
Ghi chú
Ghi hng ngy
i chiu kim tra
Ghi cui tháng.
4.2.2.6. Kế toán chi phí sản xuất và giá thành:
- Căn cứ để tính giá thành là toàn bộ chi phí tham gia vào quá trình sản xuất, ở công ty
bao gồm các loại chi phí sau:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Cát đá, xi măng, sắt thép.
- Chi phí nhân công trực tiếp: Tiền lơng và các khoản phụ cấp , các khoản trích theo l-
ơng của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm
- Chi phí sản xuất chung: Khấu hao tài sản cố định tại phân xởng, lơng và phụ cấp, các
khoản trích theo lơng của nhân viên phân xởng, các chi phí mua ngoài phục vụ cho
phân xởng.
* TK sử dụng: TK 154, TK 621, TK623, TK627, TK 622
* Chứng từ sử dụng:
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Chng t k toán
Bng tng hp k
toán chng t
cùng loi
Số chi tit
công nợ, phải
thu, phải trả,
thuế
Chng t ghi sS ng ký ch
ng
t ghi s
Bng tng
hp chi tit
S Cái: TK 331,131.
Trờng Đại học Vinh 17 Báo cáo thc tp tt nghip
- Bảng phân bổ tiền lơng và bảo hiểm xã hội
- Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
- Thẻ tính giá thành sản phẩm
- Phiếu xuất kho ( mẫu: 02 -VT)
- Hoá đơn giá trị gia tăng
* Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ kế toán chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh
- Sổ chứng từ ghi sổ
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Sổ cái tài khoản TK 154, TK 621, TK 622, TK 627, TK 623
* Quy trình thực hiện:
Sơ đồ: Quy trình thực hiện kế toán chi phí SX và giá thành
Ghi chú
Ghi hng ngy
i chiu kim tra
Ghi cui tháng.
4.22.7 Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh:
* TK sử dụng:
- TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- TK 632: Giá vốn hàng bán
- TK 641: Chi phí bán hàng
- TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- TK 635: Chi phí tài chính
- TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Chng t k toán
Bng tng hp k
toán chng t
cùng loi
Số chi tit chi
phí giá thành
Chng t ghi sS ng ký ch
ng
t ghi s
Bng tng
hp
chi tit
S Cái:
TK621,622,623,627,154
thẻ tính giá
thành SP
Trờng Đại học Vinh 18 Báo cáo thc tp tt nghip
- TK 821:
- TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
- TK 421: Lợi nhuận cha phân phối
* Chứng từ sử dụng:
- Hợp đồng trúng thầu
- Biên bản nghiệm thu khối lợng, chất lợng công trình hoàn thành
- Hoá đơn giá trị gia tăng
- Các chứng từ thanh toán
* Sổ kế toán sử dụng:
- Sổ chi tiết TK 632, TK 511
- Sổ chi tiết công trình
- Bảng tổng hợp khối lợng xây lắp hoàn thành đã bàn giao
- Sổ cái TK 511, TK 632, TK911
Sơ đồ: Quy trình thực hiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Ghi chú
Ghi hng ngy
i chiu kim tra
Ghi cui tháng.
4.2.2.8 Kế toán tổng hợp:
Từ số liệu các phần hành kế toán trên, kế toán kiểm tra đối chiếu với bảng tổng hợp ,
lập bảng cân đối số phát sinh, sau đó lập báo cáo tài chính
1. Kế toán vốn bằng tiền Sổ cái TK 111,112
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Chng t k toán
Bng tng hp k
toán chng t
cùng loi
Số chi tit
bán hàng,
doanh thu
từng công
trình
Chng t ghi sS ng ký ch
ng
t ghi s
Bng tng
hp chi tit
S Cái: TK 511, 632, ,
911, 421
Trờng Đại học Vinh 19 Báo cáo thc tp tt nghip
2. Kế toán tiền lơng và các khoản trích
theo lơng
Sổ cái TK 334,335,338
3. Kế toán Nguyên vật liệu, công cụ dụng
cụ
Sổ cái TK 152,153
4. Kế toán t i sản cố định Sổ cái TK 211,214
5. Kế toán thanh toán với ngời bán Sổ cái TK 331,131
6. Kế toán chi phí sản xuất và giá thành Sổ cái TK 621,622,623
7. Kế toán bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh
sổ cái TK 511,632,911
Bảng cân đối số phát sinh
4.3 Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán
- K lp báo cáo k toán ca công ty c thc hin theo nh k tháng, quý, nm.
+ Bng cân i k toán ( B01-DN)
+ Báo cáo kt qu hot ng sn xut kinh doanh ( B02-DN)
+ Báo cáo luân chuyn tin t ( B03-DN)
+ Thuyt minh báo cáo tài chính (B09-DN)
* Tổ chức hệ thống tài khoản: Theo hệ thống tài khoản thống nhất ban hành theo
quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trởng Bộ tài chính
- Báo cáo ni b: Bao gm các báo cáo nhanh phc v cho vic qun tr ca
doanh nghip nh:
+ Báo cáo v chi phí sn xut
+ Báo cáo d toán v NVL trc tip
+ D toán v tin lng
+ Báo cáo v kt qu SXKD
4.4 Tổ chức kiểm tra kế toán:
- Kết thúc niên độ kế toán, các cơ quan quản lý nhà nớc nh: Cục thuế tỉnh Nghệ An,
công ty kiểm toán nhà nớc, Sở Tài chính và Tổng công ty tiến hành kiểm tra lại công
tác tài chính của công ty
5. Thuận lợi, Khó khăn và hớng phát triển trong công tác
kế toán
5.1 Thuận lợi:
- Bộ máy kế toán của công ty là đội ngũ kế toán có trình độ chuyên môn cao, kinh
nghiệm dày dạn, năng động, kỹ năng sử dụng máy vi tính thành thạo, khả năng giao
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Báo cáo tài chính
Bảng cân đối số phát
sinh
Trờng Đại học Vinh 20 Báo cáo thc tp tt nghip
tiếp tốt, luôn hoàn thành nhiệm vụ đợc giao, đã nhiều lần đợc công ty, Tổng công ty
khen thởng tặng bằng khen
- Địa bàn hoạt động của công ty: các phòng ban và các đội thi công không tập trung
trong 1 nơi, mỗi đội thi công nhiều địa điểm khác nhau nhng luôn kết hợp với nhau
chặt chẽ với nhau. Nên các nghiệp vụ phát sinh luôn đợc cập nhật nhanh chóng, phản
ánh đúng chính xác. giúp lãnh đạo công ty nắm bắt đợc các thông tin kịp thời nhằm đa
ra nhứng quyết sách phù hợp tạo bớc phát triển cho công ty.
- Các nhân viên trong phòng đều đợc trang bị máy vi tính với phần mềm kế toán hỗ trợ
rât lớn trong việc hách toán ghin chép, xử lý chứng từ tài liệu nhanh chóng phần mềm
tự động phân bổ tính toán nhanh chóng chính xác.
5.2 Khó khăn:
- Quá trình thi công xây lắp thờng diễn ra ngoài trời, chịu sự tác động trực tiếp điều
kiện môi trờng thiên nhiên, thời tiết, nhiều lúc công việc thi công bị chững lại làm ảnh
hởng dến tiến độ thi công công trình.
- Các chế độ tài chính thờng xuyên thay đổi. đòi hỏi cán bộ kế toán cần phải nỗ lực tìm
tòi, học hỏi.
5.3 Hớng phát triển:
- Tiếp tục đầu t mua sắm trang thiết bị nâng cao năng lực tổ chức sản xuất kinh doanh,
củng cố tổ chức bộ máy đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quản lý thống nhất giữa các phòng
ban và các đội thi công với nhau.
- Thờng xuyên tổ chức các lớp đào tạo cho nhân viên kế toán để họ đợc đào tạo một
cách bài bản hơn, cập nhật đợc sự đổi mới của nhà nớc và thị trờng
- Nên đào tạo cho cán bộ phần mềm kế toán để là giảm thiểu trục trặc không cần thiết
làm ảnh hởng đến công tác kế toán và cũng cần có mối liên hệ chặt chẽ với công ty
phát hành phần mềm
Phần II
Thực trạng và giải pháp kế toán tiền lơng và các khoản
trích theo lơng tại công ty công trình giao thông miền
trung
1. Thc trng k toán tin lng
1.1 Lao ng v phân lo i lao ng
- Phân loại theo giới tính:
+ Nam: 159 ngời. chim : 91,9 %
+ Nữ: 14 ngời chiếm : 8,1%
- Phân loi theo độ tuổi:
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trờng Đại học Vinh 21 Báo cáo thc tp tt nghip
Ch tiêu
tui
< 20
20 30 30 40
> 40
Số lợng 24 53 67 29
Chim tỷ lệ% trong tng số
14 31 39 17
- Phân loi theo trình độ chuyên môn
TT Trình độ chuyên môn
Tng s
Chim t l %
trong tng s
S lng
%
I
i hc
25 100 14,5
1 Kỹ s cầu đờng 13 52 7,5
2 Kỹ s xây dựng 3 12 1,7
3 Kỹ s 1 4 0,6
4
C nhân kinh t
8 32 4,6
II
Trung cp
18 100 10,4
1
Cu ng
8 44 4,6
2
Kinh t
10 56 5,8
III
Công nhân k thut
130 100 75,1
1 Công nhân lái xe 21 16 12,1
2 Công nhân lái máy 17 13 9,8
3 Công nhân làm đờng 53 41 30,6
4 Công nhân phổ thông 39 30 22,5
1.2. Các hình thc tr lng v ch tr lng
a) Tr lng theo thi gian l m vi c:* Đợc áp dụng cho các đối tợng sau: Cán bộ
công nhân viên làm việc ở các phòng ban nghiệp vụ trong công ty. Cán bộ gián tiếp ở
công trờng, đội sản xuất (Trng, phó ban, i trng, i phó, k toán, thng kê, k
thut )
* Cách tính toán và tr lng gián tip (b phn vn phòng và các b phn hng
lng gián tip). Tr lng va theo h s mc lng c xp theo Ngh nh s
205/2004/N-CP ngày 14/12/2004 va theo kt qu cui cùng ca tng b phn.
Vi công thức tính nh sau:
(HSL+PC) x Lơng tối thiểu x số ngày công trong tháng
TL
TG
(Ngày giờ) công chế độ tháng
* Ví d : ông Nguyn Phi Ho - i trng i công trình 3. Có HSL 2,96, ph cp
chc v 0,3; trong tháng l m vi c c 24 ng y công; ng y công ch tháng l 26.
984.624.124
26
000.540)3,096,2(
=
+
= x
x
TLTG
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
=
Trờng Đại học Vinh 22 Báo cáo thc tp tt nghip
b) Trả lơng theo sản phẩm:
- Trả luơng theo sản phẩm
: L ti n lng theo công vic đợc giao gắn với mức độ phức
tạp, tính trách nhiệm của công việc đòi hỏi, mức độ ho n th nh c ủa công việc v s ố
ng y công thực t ế của ngời thứ i, không phụ thuộc v o h ệ số lơng đợc xếp theo Nghị
định số 205/2004/NĐ-CP.
TL
SP
=
TL SP hoàn thành TL thời
gian
x S công quy đổi từng ngời
Tổng số công quy đổi
Số công quy đổi = Ngày công làm việc trong tháng x hệ số K2
H s K
2
c xác nh do Giám c duyt tng tháng sau khi các trng
phòng, i trng ngh v ó c hi ng xét lng ngh, cn c trên
các yu t trình , năng lực, mức độ ho n th nh công việc của từng ng ời. V
đợ quy định nh sau:
Giản cách của hệ số K2 đợc xác định nh sau:
S
TT
Chc danh Xác nh h s k2
1
Giám c, phó giám c v k toán trng
3 -:- 5
2
Trng, phó phòng v t ng ng
2 -:- 4
3
Nhân viên k s, c nhân
2 -:- 3
4
Nhân viên trung cp v các nhân viên khác
1 -:- 2
* Ví dụ: i công trình 1 - b phn gián tip l m vi c trong tháng vi s công v
bình xét h s l m vi c c xác nh nh bng tính di . Cn c v o k t qu sn
xut i công trình 1 xác nh tng qu lng tr cho b phn gián tip 15.000.000.
bảng tính lơng bộ phận gián tiếp đội công trình 1
Tháng 10 năm 2008
T
T
Họ và tên
HSL
PC
Hệ
số
K1
Mức l-
ơng
ngày (ti)
Ngày
công
trong
tháng
(ni)
Tiền lơng
thời gian
(T1i = ti x ni)
Hệ
số
K2
Số
công
quy đổi
(n
i
k2)
Tiền lơng
sản phẩm
(T
2i
)
Tổng lơng
1 Đặng Thành 3,26 1,2
67.70
8 26
1.760
.400 3,8 98,8
2.478.20
8
4.238.60
8
2
Trần Lê
Thuỷ 2,96 1,1
61.47
7 24
1.475
.446 3,2 76,8
1.926.38
0
3.401.82
6
3
Lê Hữu
Quang 2,34 1,1
48.60
0 25
1.215
.000 2,7 67,5
1.693.10
8
2.908.10
8
4 Lê Văn Du 1,99 1,0
41.33
1 26
1.074
.600 2 52
1.304.32
0
2.378.92
0
5 Võ Dự 2,18 1,0
45.27
7 25
1.131
.923 1,5 37,5
940.61
5
2.072.53
8
Cộng 13 264.392 126 6.657.369 13 332,6 8.342.631 15.000.000
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trêng §¹i häc Vinh 23 B¸o c¸o thực tập tốt nghiệp
2. Kế to¸n tiền lương
2.1 Chứng từ sử dụng
- Bảng x¸c nhận khối lượng ho n th nh trong th¸ng, cã x¸c nhà à ận của c¸c phßng
chuyªn m«n nghiệp vụ liªn quan (Biểu 1).
- Bảng tổng hợp tiền lương chi trả (Biểu 2).
- Bảng chấm c«ng (Biểu 3).
- Bảng hệ số giản c¸ch K1; K2 của c¸c bộ phận (Biểu 4).
- Bảng tÝnh lương cho CNV (Biểu 5).
2.2 Kế to¸n chi tiết tiền lương
Muốn quản lý v n©ng cao hià ệu quả sử dụng lao động, cần phải tổ chức hạch to¸n
việc sử dụng thời gian lao động v kà ết quả lao động. Chứng từ sử dụng để hạch to¸n
thời gian lao động l “ Bà ảng chấm c«ng”. Bảng chấm c«ng được lập riªng cho từng bộ
phận, tổ, đội lao động sản xuất trong đã ghi râ ng y l m vià à ệc, nghỉ việc của mỗi người
lao động. Bảng chấm c«ng do tổ trưởng (hoặc trưởng c¸c phßng ban) trực tiếp ghi râ
v à để nơi c«ng khai để c«ng nh©n viªn chức gi¸m s¸t thời gian lao động của từng
người.
Cuối th¸ng, bảng chấm c«ng được dïng để tổng hợp thời gian lao động v tÝnhà
lương cho từng bộ phận, tổ, đội sản xuất.
Theo dâi thời gian l m vià ệc hoặc khối lượng c«ng việc ho n th nh v tÝnh là à à ương và
c¸c khoản trÝch theo lương phải trả cho c«ng nh©n viªn l giai à đoạn tổ chức chấm
c«ng, lập bảng kª v x¸c nhà ận khối lượng ho n th nh, tÝnh là à ương v c¸c khoà ản trÝch
theo lương phải trả cho từng c«ng nh©n viªn, từng tổ, đội, bộ phận liªn quan, tÝnh trÝch
BHXH, BHYT, KPCĐ.
Chứng từ hạch to¸n lao động chÝnh l c¸c b¸o c¸o và ề kết quả như “ Phiếu giao nhận
sản phẩm", “ Phiếu kho¸n”, “ Hợp đồng giao kho¸n”, “Phiếu b¸o l m thªm già ờ”,
“Phiếu x¸c nhận sản phẩm hoặc c«ng việc ho n th nh”, “ Bà à ảng kª sản lượng từng
người”.
SV: NguyÔn Anh Huy Líp 46 B1 – KÕ to¸n
Trờng Đại học Vinh 24 Báo cáo thc tp tt nghip
Tng Công ty XD ng Thu
Công ty CTGT min Trung
Cng ho xã h i ch ngha Vit Nam
c lp - T do - Hnh phúc
Bng xác nhn khi lng sn phm ho n th nh
Tháng 10 nm 2008
n v : i công trình 2.
Hng mc công trình: o t K95; p t K98 v l m múng Subase.
Biu 1
TT
Hng mc
ho n th nh
VT
KL theo
thit k
c duyt
Lu k khi
lng ho n
th nh cu i
tháng trc
Ho n th nh trong tháng n y
Khi lng n giá Th nh ti
1 2 3 4 5 6 7
1
o t K95
m
3
46.000.000 25.000.000 17.088 15.000 256.320.000
2
p t K98
m
3
33.000.000 12.000.000 5.000 25.000 125.000.000
3 Múng Subase m
3
25.000.000 13.000.000 700 250.000 175.000.000
Cng
556.320.00
Ngh
An, ng y
tháng
nm 2008
Luơng CBCNV của đội đợc nhận 5 % khối luợng sản phẩm hoàn thành = 556.320.000
x 5 % = 27.816.181 đ
n v thi công Phòng KH-TT
Giám c
SV: Nguyễn Anh Huy Lớp 46 B1 Kế toán
Trêng §¹i häc Vinh 25 B¸o c¸o thực tập tốt nghiệp
Đơn vị: Đội c«ng tr×nh 2 Bảng chấm c«ng
Bộ phận: Gi¸n tiếp Th¸ng 10 năm 2008
Biểu 3
T
T
Họ v tªnà
Chức
vụ
Ng y trong th¸ngà
Quy ra
1 2 3
4
5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
Số c«ng
hưởng
lương
thời gian
Số
c«ng
hưởng
lương
sản
phẩm
Số
c«ng
hưởng
lương
l mà
thêm
giờ
Số
c«ng
nghỉ
hưởng
100%
lương
Số c«ng
nghỉ
hưởng
BHXH
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
32 33 34 35 36
1
Trần Hïng ĐT
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
27
2
Huỳnh
Hồng
ĐP
+ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
R
0
26
3
Lª Văn Lý
KT + + + +
R
0
+ + + + + + + + + + + +
R
0
+ + +
R
0
+ + + + +
24
4
Vâ Đ×nh
Du
TK + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
27
5
Lª Văn
Hậu
KT + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
27
Lương thời gian: +
Lương sản phẩm: K
Lương l m thªm: Nà
Điều dưỡng, ốm:
Nghỉ phÐp: P
Nghỉ kh«ng lương: R
0
C«ng t¸c: C
Nghỉ hưởng 100% lương: L
Người duyệt
(Ký, họ tªn)
Phụ tr¸ch bộ phận
(Ký, họ tªn)
Người chấm
(Ký, họ tên)
C«ng ty CTGT miền Trung
Đơn vị, bộ phận: Đội c«ng tr×nh 2
Cộng ho x· hà ội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phóc
Bảng x¸c định mức độ ho n th nh c«ng vià à ệc
SV: NguyÔn Anh Huy Líp 46 B1 – KÕ to¸n