Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Đề tài " Quản lý chi phí nguyên vật liệu tại công ty khoáng sản và thương mại Hà Tĩnh " ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 51 trang )





ĐỀ TÀI

Quản lý chi phí nguyên vật liệu tại
công ty khoáng sản và thương mại
Hà Tĩnh



Giảng viên hướng dẫn : Nguyễn Mạnh Hùng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Hồng Hà



Báo cáo Qu
ản lý

L

I NÓI Đ

U
Vi

c chuy

n đ


i nên kinh t
ế


c ta t

nên kinh t
ế
ho

ch toán t

p trung
sang n

n kinh t
ế
th

trư

ng có s

qu

n l
ý
c

a Nhà Nư


c
đã
đang mang l

i
nh

ng đ

i thay trong nên kinh t
ế
, mang l

i nhi

u cơ h

i nh

ng c
ũ
ng nhi

u
thách th

c cho các doanh nghi

p.

Trong n

n kinh t
ế
th

trư

ng, đ

có th

đ

ng v

ng và c

nh tranh đư

c
trên th

trư

ng, các doanh nghi

p ph

i t


o ra uy tín và h
ì
nh

nh cho s

n ph

m,
th

hi

n qua: ch

t lư

ng, m

u m
ã
, giá c

, trong đó ch

t lư

ng là v


n đ

then
ch

t. Đ

u tư cho ch

t lư

ng s

n ph

m đ

ng ngh
ĩ
a v

i đ

u tư vào máy móc,
thi
ế
t b

dây chuy


n công ngh

, đ

u tư vào ngu

n nhân l

c và c
ũ
ng không kém
ph

n quan tr

ng là chú tr

ng y
ế
u t

c

u thành s

n ph

m, đó là nguyên li

u.

Là m

t trong nh

ng y
ế
u t

đàu vào c

a quá tr
ì
nh s

n xu

t, v

t li

u
thư

ng chi
ế
m t

tr

ng r


t l

n trong t

ng chi phí s

n xu

t. Nó là b

ph

n ch


y
ế
u c

u thành nên th

c th

s

n ph

m s


n xu

t ra. S

thay đ

i v

s



ng và
ch

t lư

ng v

t li

u

nh hư

ng tr

c ti
ế
p đ

ế
n công t

p h

p chi phí và tính giá
thành s

n ph

m c

a doanh nghi

p. Do v

y, yêu c

u đ

t ra là ph

i qu

n l
ý
ch

t
ch


v

t li

u, t

ch

c s

d

ng v

t li

u ti
ế
t ki

m và h

p l
ý
, đ

ng th

i t


ch

c
ho

ch toán chi phí v

t li

u chính xác, k

p th

i, đ

y đ


C
ũ
ng như nh

ng doanh nghi

p s

n xu

t khác, chi phí v


t li

u

công ty
Khoáng s

n và thương m

i Hà T
ĩ
nh chi
ế
m m

t t

tr

ng r

t l

n( kho

ng 60-
70% t

ng chi phí đ


u vào) Cho nên Công ty r

t coi tr

ng công tác h

ch toán
chi phí v

t li

u nh

m t

o đi

u ki

n cho vi

c tính giá thành chính xác, t

đó
ph

n đ

u h


th

p giá thành s

n ph

m, t

o l

i th
ế
trong c

nh tranh.
V
ì
v

y qua kh

o sát th

c t
ế
em
đã
ch


n đ

tài: "Qu

n l
ý
chi phí NVL
t

i công ty khoáng s

n và thương m

i Hà T
ĩ
nh'' đ

làm bài báo cáo qu

n l
ý

này.
Báo cáo qu

n l
ý
c

a em g


m 3 ph

n:
Báo cáo Qu
ản lý

Ph

n I: Khái quát chung v

công tác qu

n l
ý
chi phí NVL c

a công ty
khoáng s

n và thương m

i Hà T
ĩ
nh.
Ph

n II: Th

c tr


ng công tác qu

n l
ý
chi phí NVL t

i công ty khoáng
s

n và thương m

i Hà T
ĩ
nh.
Ph

n III: Đánh giá trung v

m

t s

ki
ế
n ngh

nh

m hoàn thi


n công tác
qu

n l
ý
chi phí NVL t

i công ty khoáng ch

t s

n và thương m

i Hà T
ĩ
nh.
Do tr
ì
nh đ

c
ò
n h

n ch
ế
, th

i gian th


c t

p có h

n, b

n báo cáo qu

n l
ý

s

không tránh kh

i nh

ng thi
ế
u sót nh

t đ

nh. Em r

t mong đư

c s


đóng
góp c

a các th

y cô giáo và các anh ch

ph
ò
ng Tài chính qu

n l
ý
đ

bái báo
cáo c

a em đư

c hoàn thi

n hơn.
Em xin chân thành c

m ơn!

Hà N

i, ngày 30 tháng 6năm 2005

Sinh viên
Nguy

n Th

H

ng Hà
Báo cáo Qu
ản lý

PH

N I
KHÁI QUÁT CHUNG V

CÔNG TÁC QU

N

CHI PHÍ NVL C

A
CÔNG TY KHOÁNG S

N VÀ THƯƠNG M

I HÀ T
Ĩ
NH


I. S

C

N THI

T PH

I T

CH

C CÔNG TÁC QU

N

CHI PHÍ NGUYÊN
V

T LI

U (NVL) TRONG CÁC DOANH NGHI

P S

N XU

T
1. Khái ni


m v

đ

c đi

m c

a NVL
* Khái ni

m NVL:
NVL là m

t b

ph

n c

a đ

i tư

ng lao đ

ng mà con ngư

i s


d

ng
công c

lao đ

ng tác đ

ng lên nó đê bi
ế
n chúng thành s

n ph

m theo m

c
đích
đã
đ

nh trư

c.
* Đ

c đi


m:
NVL là y
ế
u t

cơ b

n tham gia vào quá trinh s

n xu

, kinh doanh c

a
doanh nghi

p, do v

y NVL có các đ

c đi

m sau:
- Là cơ s

v

t ch

t c


u thành nên th

c th

s

n ph

m.
- Ch

tham gia vào m

t chu k

s

n xu

t.
- Dư

i t

c đ

c

a lao đ


ng NVL b

tiêu hao toàn b

và chuy

n toàn b


giá tr

m

t l

n vào chi phí SXKD trong k

.
2.Vai tr
ò
c

a NVL trong SXKD
Ho

t đ

ng trong b


t c

n

n kinh t
ế
nào, m

t đơn v

SXKD mu

n t

o ra
m

t s

n ph

m có ch

t lư

ng cao, đáp

ng nhu c

u,

đò
i h

i c

a khách hàng th
ì

vi

c quy
ế
t đ

nh cho y
ế
u t

đ

u vào và đ

u ra là vô cùng quan tr

ng. Các y
ế
u
t

đ


u ra trong cơ ch
ế
th

trư

ng như hi

n nay do quy lu

t cung c

u xác đ

nh,
các y
ế
u t

đ

u vào d

a trên s

k
ế
t h


p c

a ba y
ế
u t

: s

c lao đ

ng, tư li

u lao
đ

ng và đ

i tư

ng lao đ

ng.
Đ

i tư

ng lao đ

ng ngày càng phong phú, đa d


ng không ch

ph

thu

c
vào thiên nhiên mà c
ò
n so con ngư

i t

o ra. NVL là đ

i tư

ng lao đ

ng, là
nhân t

cơ b

n cho quá tr
ì
nh s

n xu


t, nó quy
ế
t đ

nh ch

t lư

ng s

n ph

m, là
ch
ì
a khoá cho doanh nghi

p trong vi

c gi

m chi phí, giá thành nh

đó có th


Báo cáo Qu
ản lý

tr


v

ng và ngày càng phát tri

n trong đi

u ki

n c

nh tranh m

nh m

c

a cơ
ch
ế
th

trư

ng như hi

n nay. Cho nên, vi

c tăng cư


ng công tác qu

n l
ý

công tác qu

n l
ý
NVL, đ

m b

o s

d

ng ti
ế
t ki

m, có hi

u qu

nh

m h

th


p
giá chi phí, giá thành s

n ph

m đư

c đ

t ra như là m

t nhu c

u t

t y
ế
u đ

i
v

i doanh nghi

p.
II. PHÂN LO

I VÀ ĐÁNH GIÁ NVL
1. Phân lo


i NVL
Trong các doanh nghi

p, NVL bao g

m nh

t nhi

u lo

i, th

khác nhau
v

i n

i dung kinh t
ế
, công d

ng trong quá tr
ì
nh s

n xu

t và tính năng l

ý
hoá
khác nhau. NVL theo nh

ng tiêu th

c phù h

p.
Căn c

vào n

i dung kinh t
ế
và yêu c

u qu

n l
ý
qu

n tr

trong doanh
nghi

p, NVL đư


c chia hành các lo

i sau:
- NVL chính: (bao g

m c

n

a thành ph

m mua ngoài) là đ

i tư

ng lao
đ

ng ch

y
ế
u c

u thành nên th

c th

s


n ph

m, NVL chính dùng vào s

n xu

t
h
ì
nh thành nên chi phí v

t li

u tr

c ti
ế
p.
- V

t li

u ph

: là lo

i NVL ch

có tác d


ng ph



trong quá tr
ì
nh s

n
xu

t, không c

u thành nên th

c th

chính c

a s

n ph

m, làm tăng ch

t lư

ng
v


t li

u chính, hoàn ch

nh s

n ph

m ho

c ph

c v

cho vi

c qu

n l
ý
s

n xu

t
theo gói s

n ph

m.

- Nguyên li

u: là NVL cung c

p nhi

t năng trong quá tr
ì
nh s

n xu

t như
than c

i, xăng d

u, khí đ

t…
- Ph

tùng thay th
ế
: là các tri ti
ế
t, ph

tùng đ


s

a ch

a và thay th
ế
cho
máy móc, thi
ế
t b

phương ti

n v

n t

i…
- V

t li

u và thi
ế
t b

xây d

ng cơ b


n: bao g

m các v

t li

u và thi
ế
t
b

( c

n l

p, không c

n l

p, v

t k
ế
t c

u, công c

…)mà doanh nghi

p mua vào

nh

m m

c đích đ

u tư cho xây d

ng cơ b

n.
- Ph
ế
li

u: là các lo

i v

t tư lo

i ra và thanh l
ý
trong quá tr
ì
nh s

n xu

t.

- V

t li

u khác" là các v

t li

u c
ò
n l

i ngoài các th

chưa k

như bao b
ì
,
v

t gói và các lo

i v

t tư đ

c trưng.
Báo cáo Qu
ản lý


Căn c

vào ngu

n nh

p NVL th
ì
NVL đư

c chia thành:
- NVL mua ngoài.
- NVL gia công ch
ế
bi
ế
n.
Căn c

vào m

c đích, công d

ng c

a NVL th
ì
NVL đư


c chia thành:
- NVL tr

c ti
ế
p dùng vào s

n xu

t xây d

ng.
- NVL dùng cho các nhu c

u khác như qu

n l
ý
phân xư

ng, qu

n l
ý

doanh nghi

p , tiêu th

s


n ph

m .
2. Đánh giá NVL
Đánh giá v

t li

u là dùng thư

c đo ti

n t

đ

bi

u hi

n giá thành c

a
NVL theo nh

ng nguyên t

c nh


t đ

nh, đ

m b

o yêu c

u chân th

c, chính xác
và th

ng nh

t. Theo quy đ

nh chung c

a chu

n m

c qu

c t
ế
, qu

n l

ý
nh

p -
xu

t - t

n kho NVL ph

i ph

n ánh'' giá g

c'': đó chính là chi phí th

c t
ế
doanh
nghi

p b

ra đ

có đư

c v

t li


u.
2.1. Đánh giá NVL nh

p kho
Vi

c tính giá nh

p NVL đư

c căn c

vào ngu

n nh

p đ

xác đ

nh th

c
t
ế
c

a chúng.
* Đ


i v

i NVL mua ngoài: giá th

c t
ế
g

m giá mua trên hoá đơn c

a
ngư

i bán+ thu
ế
nh

p kh

u( n
ế
u có) và các kho

n chi phí thu mua th

c t
ế

(bao g


m chi phí v

n chuy

n, b

c d

, x
ế
p, b

o qu

n, b

o hi

m…chi phí nhân
viên thu mua, chi phí thu
ế
kho b
ã
i)- các kho

n gi

m giá, hàng mua b


tr

l

i
(n
ế
u có).
Tu

theo t

ng doanh nghi

p tính thu
ế
GTGT theo phương pháp tr

c
ti
ế
p hay phương pháp kh

u tr

mà giá tr

th

c t

ế
có thu
ế
GTGT( n
ế
u tính theo
phương pháp tr

c ti
ế
p), không có thu
ế
GTGT( n
ế
u tính theo phương pháp
kh

u tr

)
* Đ

i v

i NVL thuê ngoài ra công ch
ế
bi
ế
n: giá th


c t
ế
NVL nh

p kho
g

m giá tr

th

c t
ế
NVL xu

t ra thuê ngoài ch
ế
bi
ế
n + chi phí v

n chuy

n +
ti

n công ph

i tr


ngư

i nh

n ch
ế
bi
ế
n.
Bỏo cỏo Qu
n lý

*

i v

i NVL nh

n v

n gúp liờn doanh: giỏ th

c t

NVL nh

p kho giỏ
th

c t




c cỏc bờn tham gia gúp v

n liờn doanh ch

p nh

n.
*

i v

i s

v

n thu h

i: giỏ th

c t

NVL nh

p kho l giỏ th

c t


cú th


s

d

ng, cú th

bỏn t

i th

i i

m nh

p.
2.2. ỏnh giỏ NVL xu

t kho


i v

i NVl dựng trong k

: tu

theo


c i

m ho

t

ng c

a t

ng
doanh nghi

p, tu

theo tr

nh

qu

n l
ý
v tr

nh

nghi


p v

c

a cỏn b

qu

n
l
ý
cú th

s

d

ng phng phỏp tớnh giỏ khỏc nhau. Tuy nhiờn c

n chỳ tr

ng
nguyờn t

c, nh

t quỏn trong ho

ch toỏn, n


u cú thay

i ph

i gi

i thớch r

.
Trong i

u ki

n h

ch toỏn hi

n nay, doanh nghi

p cú th

s

d

ng m

t
trong cỏc cỏch tớnh giỏ NVL xu


t kho sau õy:
* Phng phỏp t

n

u k

.
Trị giá thực tế NVL; xuất kho trong kỳ
=
Số lợng NV xuất; trong kỳ
x
Trị giá thực tế NVL tồn đầu kỳ; số lợng NVL tồn đầu kỳ

* Phng phỏp b

nh quõn gia quy

n
Theo phng phỏp ny, giỏ th

c t

NVL xu

t dựng trong k



c tớnh

theo b

nh quõn( b

nh quõn c

k

d

tr

, hay b

nh quõn cu

i k

tr

c ho

c
b

nh quõn sau m

i l

n nh


p)
Gía thực tế; hàng xuất dùng
=
Số lợng hàng; xuất dùng
x
Giá đơn vị ; bình quân

Giá đơn vị bình quân; cả kỳ dự trữ

Error!

+ Giá đơn vị bình quân kỳ trớc; Giá đơn vị
bình quân cuối kỳ trớc
=
Error!

Phng phỏp n giỏ b

nh quõn sau m

i l

n nh

p kh

c ph

c


c nhi

u
i

m c

a hai phng phỏp trờn, l

i v

a chớnh xỏc v c

p nh

p. Song phng
phỏp nỏy ỏp d

ng h

p v

i cỏc doanh nghi

p cú ớt danh i

m NVL, s

l


n
nh

p xu

t khụng nhi

u, th

tr

ng giỏ c

v

t t bi

n

i khụng

n

nh.
Phng phỏp ny

c bi

t


c ỏp d

ng v

i nh

ng doanh nghi

p th

c hi

n
Báo cáo Qu
ản lý

công tác qu

n l
ý
b

ng vi tính. Tuy nhiên như

c đi

m c

a phương pháp này

t

n nhi

u công s

c, tính toán nhi

u l

n.
* Phương pháp tr

c ti
ế
p (phương pháp đích danh)
Theo phương pháp này NVL đư

c xác đ

nh theo đơn chi
ế
c hay t

ng lô
và gi

nguyên t

lúc nh


p kho cho đ
ế
n lúc xu

t dùng( tr

trư

ng h

p đi

u
ch

nh). Khi xu

t NVL nào đó s

tính theo giá th

c t
ế
c

a NVl đó. Do v

y,
NVL phương pháp này c

ò
n có tên là phương pháp th

c t
ế
đích danh và
thư

ng s

d

ng đ

i v

i các NVL có giá tr

cao và có tính cách bi

t. Phương
pháp này có ưu đi

m là chính xác song ph

i h

ch toán t

m


, chi ti
ế
t.
* Phương th

c nh

p trư

c, xu

t trư

c (FIFO)
Theo phương pháp này, gi

thuy
ế
t r

ng s

NVL nào nh

p trư

c s

xu


t
trư

c, xu

t h
ế
t s

nh

p trư

c m

i đ
ế
n s

nh

p sau theo giá th

c t
ế
c

a t


ng s


hàng xu

t. Phương pháp này thích h

p v

i trư

ng h

p giá c



n đ

nh ho

c xu


ng gi

m và doanh nghi

p có ít doanh đi


m NVL, s

l

n nh

p không nhi

u,
vi

c s

d

ng v

t tư
đò
i h

i cao v

m

t ch

t lư

ng và th


i gian d

tr

.
* Phương pháp này gi

đ

nh nh

ng NVL mua sau c
ũ
ng s

xu

t trư

c
tiên, ngư

c l

i v

i phương pháp nh

p trư


c tiên, ngư

c l

i v

i phương pháp
nh

p trư

c, xu

t trư

c

trên. Phương pháp nh

p sau xu

t trư

c, thích h

p
trong trư

ng h


p l

m pháp.
* Phương pháp giá h

ch toán
Theo phương pháp này, toàn b

NVL bi
ế
n đ

ng trong k

đư

c tính theo
giá h

ch toán (giá k
ế
ho

ch ho

c m

t giá


n đ

nh trong k

). Cu

i k

qu

n l
ý

s

ti
ế
n hành đi

u ch

nh giá h

ch toán sang giá th

c t
ế
theo công th

c sau:

gi¸ thùc tÕ hµng xuÊt; dïng
(tån kho cuèi kú)
=
Gi¸ h¹ch to¸n hµng xuÊt; dïng (tån kho cuèi kú)
x H

s

giá
H

s

giá có th

tính cho t

ng lo

i, t

ng nhóm ho

c t

ng th

NVl ch



y
ế
u tu

thu

c vào yêu c

u và tr
ì
nh đ

qu

n l
ý
.
H

s

giá =
Error!

Báo cáo Qu
ản lý

Phương pháp h

ch toán thích h


p v

i nh

ng doanh nghi

p nhi

u ch

ng
lo

i v

t tư, t

n - xu

t - nh

p l

n và giá tr

c

a t


ng lo

i v

t tư không cao.
Phương pháp này có ưu đi

m là ph

n sánh k

p th

i t
ì
nh h
ì
nh bi
ế
n đ

ng c

a
NVL trong k

song đ

chính xác không cao.
Báo cáo Qu

ản lý

PH

N II
TH

C TR

NG CÔNG TÁC QU

N

NVL T

I
CÔNG TY KHOÁNG S

N VÀ THƯƠNG M

I HÀ T
Ĩ
NH

I. KHÁI QUÁT CHUNG V

CÔNG TY KHOÁNG S

N VÀ THƯƠNG M


I HÀ
T
Ĩ
NH
1. L

ch s

h
ì
nh thành và phát tri

n công ty
Tháng 5/1993 h

p đ

ng liên doanh đư

c k

k
ế
t gi

a Công ty Meteco
Hà T
ĩ
nh và Cong ty Midico 4 - B


Công nghi

p (Bên Vi

t Nam) v

i công ty
Westralian Sands L.T.D Austraylia (Bên nư

c ngoài) theo đó Công ty khoáng
s

n Titan Austraylia - Hà T
ĩ
nh (g

i t

t là Austinh) đư

c thành l

p.
Đ

u năm 1996 th

trư

ng tiêu th


b

kh

ng ho

ng, kéo theo đó là hàng
lo

t các mâu thu

n phát sinh gi

a các bên đ

i tác. Đ
ế
n gi

a năm 1996 phía
Austraylia đơn phương t

b

h

p đ

ng gây h


u qu

nghiêm tr

ng cho Công
ty liên doanh. Do v

y ngày 1/6/1996 B

trư

ng B

K
ế
ho

ch và Đ

u tư
đã
ra
quy
ế
t đ

nh 147/BKH - QLDA ch

m d


t ho

t đ

ng c

a Công ty liên doanh.
Ti
ế
p đó ngày 7/6/1996 B

trư

ng B

K
ế
ho

ch và đ

u tư ra ti
ế
p quy
ế
t đ

nh s



187/BKH - QLDA thành l

p h

i đ

ng thanh l
ý
nh

m đánh giá xác đ

nh l

i
giá tr

toàn b

tài s

n hi

n có c

a Công ty Austinh, ti
ế
n hành thanh toán bù tr



các công n

c
ò
n t

n đ

ng theo th

t

c gi

i th

Công ty. B

c
ò
n giao cho
UBND t

nh Hà T
ĩ
nh cùng Ban thanh l
ý
s


m hoàn t

t th

t

c pháp l
ý
đ

thành
l

p m

t Công ty m

i thu

c s

h

u nhà nư

c nh

m ti
ế
p qu


n, đưa vào s

d

ng
và khai thác m

t cách có hi

u qu

tài s

n và ti

n v

n c

a Công ty Austinh đ


l

i.
Ngày 6/8/1996 UBND t

nh Hà T
ĩ

nh ra quy
ế
t đ

nh s

1150/QĐ/UB
thành l

p Công ty khai thác, ch
ế
bi
ế
n và xu

t kh

u Titan Hà T
ĩ
nh (Tepec Hà
T
ĩ
nh). Công ty ho

t đ

ng dư

i s


l
ã
nh đ

o c

a Đ

ng, s

qu

n l
ý
c

a Nhà


c theo lu

t doanh nghi

p Nhà nư

c, theo nguyên t

c c

a doanh nghi


p
Nhà nư

c có giám đ

c, b

máy giúp vi

c và theo các quy đ

nh khác c

a pháp
Báo cáo Qu
ản lý

lu

t. Đi

u 1 đi

u l

Công ty khai thác, ch
ế
bi
ế

n và xu

t kh

u Titan Hà T
ĩ
nh có
ghi r
õ
:
"Công ty khai thác, ch
ế
bi
ế
n và xu

t kh

u Tian Hà T
ĩ
nh là m

t doanh
nghi

p Nhà nư

c đ

c l


p, do UBND t

nh thành l

p ho

t đ

ng s

n xu

t kinh
doanh khoáng s

n Titan và các s

n ph

m ph

đi kèm, có đ

y đ

tư cách pháp
nhân, có con d

u và tài s


n riêng, h

ch toán đ

c l

p, có quy

n và ngh
ĩ
a v


dân s

, t

ch

u trách nhi

m và toàn b

các ho

t đ

ng s


n xu

t kinh doanh
trong ph

m vi s

v

n do Công ty qu

n l
ý
"
"Công ty có nhi

m v

t

ch

c khai thác, ch
ế
bi
ế
n kinh doanh và xu

t
kh


u Ilmenite, Zircon, Rutile, Monazit cùng các s

n ph

m c

ng sinh và các
ho

t đ

ng s

n xu

t kinh doanh khác theo nguyên t

c b

o toàn phát tri

n v

n
và nguyên t

c h

ch toán đ


c l

p. T

ch

gi

i quy
ế
t công tác xây d

ng và
th

c hi

n k
ế
ho

ch s

n xu

t kinh doanh. T

bù đ


p chi phí, t

trang tr

i v

n
làm tr
ò
n ngh
ĩ
a v

v

i ngân sách Nhà nư

c, cân đ

i l

i ích x
ã
h

i v

i l

i ích

t

p th

và l

i ích ngư

i lao đ

ng".
Công ty khai thác ch
ế
bi
ế
n và xu

t kh

u Titan Hà T
ĩ
nh đư

c thành l

p
trên cơ s

th


a hư

ng cơ s

v

t ch

t c

a công ty Austinh c
ũ
đ

l

i, h

u h
ế
t
các máy móc đ

u
đã
c
ũ
và hư h

ng nhi


u, các th

t

c pháp l
ý
v

c

p đ

t, gi

y
phép c

p m

, gi

y phép xu

t kh

u đ
ế
n tháng 7/1997 m


i đư

c hoàn ch

nh,
vón lưu đ

ng t

nh c

p ban đ

u quá ít

i. Trư

c nh

ng khó khăn như v

y,
Công ty
đã
ch

trương t

ng bư


c s

p x
ế
p l

i b

máy,

n đ

nh đi vào s

n xu

t,
t
ì
m ki
ế
m m

r

ng th

trư

ng tiêu th


s

n ph

m, ti
ế
p nh

n và t

ch

c đào t

o
nâng cao tay ngh

, gi

i quy
ế
t các ch
ế
đ

chính sách cho ngư

i lao đ


ng nh

m
nâng cao và c

i ti
ế
n đ

i s

ng cho h

. Quán tri

t phương châm đó Công ty
đã

d

n

n đ

nh và ngày càng phát tri

n.
Đ
ế
n tháng 12/2000 UBND t


nh chuy

n giao nhi

m v

khai thác ch
ế

bi
ế
n Mangan và than đ

ng đ

t

Công ty Meteco cho Công ty khai thác, ch
ế

bi
ế
n và xu

t kh

u Titan Hà T
ĩ
nh và đ


i tên thành công ty Khoáng s

n và
thương m

i Hà T
ĩ
nh (tên giao d

ch Mitraco Hà T
ĩ
nh) thu

c UBND t

nh Hà
Báo cáo Qu
ản lý

T
ĩ
nh. Quy
ế
t đ

nh thành l

p s


2924/QĐ/UB/TCCQ ngày 26/12/2000 c

a
UBND t

nh Hà T
ĩ
nh, gi

y phép đăng k
ý
kinh doanh s

113036 ngày
29/12/2000 do S

K
ế
ho

ch và đ

u tư c

p.
Chuy

n sang cơ ch
ế
th


trư

ng, bên c

nh vi

c ph

i lo đ

u vào, đ

u ra,
công ty c
ò
n nhi

u khó khăn, đ

c bi

t là th

trư

ng tiêu th

s


n ph

m khoáng
s

n b

ách t

c, vi

c gi

i phóng m

t b

ng khai thác m

th

c s

ph

c t

p, yêu
c


u l

i ích c

a đ

a phương ngày càng cao, không phù h

p v

i pháp lu

t…
đã

làm

nh hư

ng không nh

đ
ế
n k
ế
t qu

và hi

u qu


s

n xu

t kinh doanh c

a
Công ty. Trong n

n kinh t
ế
th

trư

ng luôn
đò
i h

i m

i doanh nghi

p ph

i t


đ


i m

i và t
ì
m hư

ng phát tri

n cho m
ì
nh. Nh

n th

c đư

c đi

u đó Công ty
đ
ế
n l
ã
nh đ

o xí nghi

p luôn luôn quan tâm đ
ế

n công tác gi

i phóng m

t b

ng,
t

ch

c s

p x
ế
p l

i s

n xu

t có hi

u qu

, m

r

ng th


trư

ng m

i, s

n xu

t các
lo

i s

n ph

m m

i, đ

i m

i thi
ế
t b

, c

i ti
ế

n công ngh

… V

i s

c

g

ng đó,
Công ty đ

t đư

c k
ế
t qu

sau:
Bi

u s

1: M

t s

ch


tiêu c

a Công ty trong các năm 2002, 2003, 2004
STT
Ch

tiêu
ĐVT
Năm 2002
Năm 2003
Năm 2004
1
S

n ph

m s

n xu

t
T

n
86.693
95.156
151.212
2
S


n ph

m xu

t kh

u
T

n
84.839
95.842
147.602
3
Doanh thu
Trđ
140.091
175.452
204.698
4
L

i nhu

n
Trđ
6.498
10.304
82.072
5

N

p ngân sách
Trđ
10.559
13.039
13.071
6
Kim ng

ch xu

t kh

u
USD
5.485.778
10.400.000
12.328.540
7
Thu nh

p b
ì
nh quân
đ/ng/t
680.000
1.000.000.
1.150.000
8

V

n c

đ

nh
Trđ
19.435.876.325
38.829.654.931
87.287.331.452
9
V

n lưu đ

ng
Trđ
39.657.986.432
45.069.661.321
50.404.977.343
Ngu

n: Báo cáo k
ế
t qu

kinh doanh
Nh
ì

n vào b

ng k
ế
t qu

s

n xu

t kinh doanh 3 năm c

a Công ty th

y t
ì
nh
h
ì
nh phát tri

n c

a Công ty ngày m

t c

th

: t


su

t l

i nhuân, doanh thu
tăng đ

u qua các năm. Kim ng

ch xu

t kh

u tăng đ

u, thu nh

p c

a CBCNV
c
ũ
ng tăng đ

u qua các năm, s

n xu

t xu


t kh

u trong 3 năm đ

u tăng. V

i ch


Báo cáo Qu
ản lý

trương c

a Giám đ

c Công ty s

nâng Công ty thành mô h
ì
nh T

ng Công ty
v

i đà phát tri

n này Công ty s


ngày càng g

t hái đư

c nhi

u thành công
hơn n

a trong ho

t đ

ng SXKD.
2. Đ

c đi

m quy tr
ì
nh công ngh

.
Sơ đ

1.Quy tr
ì
nh khai thác qu

ng thô.





Sơ đ

2: Quy tr
ì
nh s

n xu

t s

n ph

m




S

n ph

m c

a công ty là Ilmenite, Zircon, Rutinne.Đ

hoàn thành s


n
ph

m bư

c cu

i cùng ph

i tr

i qua m

t quy tr
ì
nh công ngh

ph

c t

p. Ch


m

t thay đ

i trong chu


i liên k
ế
t c

a quy tr
ì
nh s

n xu

t s



nh hư

ng r

t
l

n đ
ế
n ch

t lư

ng s


n ph

m s

n xu

t ra.
Nh
ì
n trung ngo

i tr

b

ph

n khai thác nguyên li

u thô đ

cung c

p cho
xi nghi

p khai thác quy tr
ì
nh công ngh


riêng, c
ò
n l

i các xí nghi

p khác tuy
quy mô s

n xu

t có khác nhau nhưng nh
ì
n chung quy tr
ì
nh công ngh

tương
đ

i gi

ng nhau.
3. T

ch

c b

máy qu


n l
ý
c

a công ty.
Cát
qu

ng
Máy khai
thác c

p
li

u
Bơm c

p
li

u
Tuy

n
xo

n ho


c
nhà máy
Nguyên li

u
thô
Cát th

i
Qu

ng
thô

Lò sấ
y
Nhà máy
tuy

n tinh
S

n ph

m
Cát th

i
Báo cáo Qu
ản lý


Sơ đ

3.Sơ đ

cơ c

u t

ch

c b

máy qu

n l
ý
c

a công ty.















Công ty khoáng s

n và thương m

i Hà T
ĩ
nh đư

c thành l

p và ho

t
đ

ng theo nguyên t

c c

a doanh nghi

p nhà nư

c có ban giám đ

c và b


máy
giúp vi

c.
3.1. Ban giám đ

c
Bao g

m 01 giám đ

c, 03 phó giám đ

c.
- Giám đ

c công ty: Đi

u hành ho

t đ

ng c

a công ty v

tài s

n và các

ngu

n l

c khác mà nhà nư

c giao cho công ty. Giám đ

c công ty là ngư

i có
quy

n đi

u hành cao nh

t trong công ty.
- Phó giám đ

c k

thu

t: là ngư

i giúp vi

c cho giám đ


c công ty ph


trách m

t k

thu

t c

a toàn công ty, ch

u trách nhi

m trư

c Giám đ

c Công
ty v

nhi

m v

đư

c phân công, u


quy

n thay m

t cho giám đ

c khi giám
đ

c đi v

ng.
Giám đ

c công ty
P.Giám đ

c
k

thu

t
P.Giám đ

c
s

n xu


t
P.Giám đ

c
Tài chÝnh

Phòng

K

thu

t
Phòng

M


Phòng

KCS
Phòng

Kinh tÕ

Phòng

TC-LĐTL
Phòng


HQ-TH
Phòng

TC-KT
VPĐD
Hà N

i
XN
khai
thác
XN
Th

ch

XN
C

m
Xuyên
XN
Khai
thác
vàng
XN
Zircon
XN
K



Anh


ng

khÝ

Đ

i
v

n
t

i
Đ

i
kho
c

ng
XN
kinh
doanh
TM-
TH
KS Du

l

ch
Thiên
Ý

XN
than
XN
man
gan
Báo cáo Qu
ản lý

- Phó giám s

n xu

t : là ngư

i giúp vi

c cho Giám đ

c Công ty v

m

t
s


n xu

t, ch

u trách nhi

m trư

c giám đ

c công ty v

nhi

m v

đư

c phân
công u

quy

n.
- Phó giám đ

c tài chính: là ngư

i giúp vi


c cho giám đ

c Công ty ph


trách v

tài chính c

a công ty, ch

u trách nhi

m trư

c giám đ

c công tyv


nhi

m v

đư

c phân công.
3.2. B


máy giúp vi

c c

a giám đ

c Công ty.
3.2.1. Các ph
ò
ng ban chuyên môn
a. Ph
ò
ng t

ch

c lao đ

ng ti

n lương: Tham mưu giúp vi

c cho giám
đ

c Công ty v

công ty v

công tác t


ch

c, lao đ

ng v

ti

n lương. Làm t

t
công tác nhân s

, th

c hi

n t

t các ch
ế
đ

chính sách đ

i v

i ngư


i lao đ

ng
v

ti

n lương, BHXH, BHYT, tai n

n lao đ

ng, thôi vi

c, hưu trí… Thư

ng
xuyên ki

m tra vi

c th

c hi

n các ch
ế
đ

chính sách c


a nhà nư

c mà Công ty
đã
ban hành

các xí nghi

p.
b. Ph
ò
ng tài chính- Qu

n l
ý
: Tham mưu giúp vi

c cho giám đ

c trong
l
ĩ
nh v

c: Qu

n l
ý
tài chính, h


ch toán kinh t
ế
trên cơ s

các nguyên t

c qu

n
l
ý
tái chính c

a Nhà Nư

c v

i các DNNN.
c. Ph
ò
ng kinh t
ế
: Tham mưu giúp vi

c cho Giám đ

c trong các l
ĩ
nh
v


c: K
ế
ho

ch s

n xu

t , CDCB,v

n chuy

n và tiêu th

s

n ph

m … Xây
d

ng quy ho

ch k
ế
ho

ch đ


u tư dài h

n và ng

n h

n. T

ng k
ế
t đúc rút quá
tr
ì
nh th

c hi

n.
d. Ph
ò
ng k

thu

t: Tham mưu giúp vi

c cho Giám đ

c công ty v


công
tác qu

n l
ý
k

thu

t công ngh

tuyên khoáng và qu

n l
ý
k

thu

t cơ đi

n

t

t
c

các đơn v


trong toàn Công ty nh

m th

c hi

n các nhi

m v

đư

c giao.
đ. Ph
ò
ng m

: Tham mưu và ch

u trách nhi

m trư

c Giám đ

c Công ty
và các v

n đ


liên quan trong ho

t đ

ng khai thác khoáng s

n. Công tác môi
sinh môi trư

ng, ph

i h

p v

i các ph
ò
ng ch

c năng, các xí nghi

p th

c hi

n
các nhi

m v


theo lu

t khoáng s

n Nhà Nư

c.
Báo cáo Qu
ản lý

e. Ph
ò
ng hành chính t

ng h

p: Tham mưu giúp vi

c cho giám đ

c
Công ty v

công tác hành chính t

ng h

p. Thư

ng xuyên ki


m tra giám sát
ch

t ch

công tác hành chính t

ng h

p

Văn ph
ò
ng Công ty các xí nghi

p.
f. Ph
ò
ng phân tích và ki

m soát ch

t lư

ng s

n ph

m (KSC): Tham

mưu giúp vi

c cho giám đ

c Công ty vê công tác phân tích và ki

m soát ch

t


ng các lo

i s

n ph

m. Phân tích k

p th

i, chính xác quy tr
ì
nh các lo

i m

u
theo yêu c


u ch

t lư

ng ch

t lư

ng s

n ph

m và quy đ

nh c

a Công ty. Giám
sát ki

m tra, qu

n l
ý
ch

t lư

ng các lo

i s


n ph

m , xây d

ng k
ế
ho

ch ki

m
soát ch

t lư

ng s

n ph

m h

sơ tài li

u, k
ế
t qu

phân tích.
g. Văn ph

ò
ng đ

i di

n Hà N

i: Th

c hi

n nhi

m v

c

a Văn ph
ò
ng đ

i
di

n theo phân công c

a l
ã
nh đ


o Công ty.
3.2.2. Các xí nghi

p tr

c thu

c
a. Xí nghi

p kho

ng s

n C

m Xuyên: T

ch

c, ch
ế
bi
ế
n qu

ng Ilmenite
theo ch

tiêu k

ế
ho

ch v

s



ng và ch

t lư

ng
đã
đư

c duy

t.
b. Xí nghi

p kho

ng s

n K

Anh: T


ch

c khai thác nguyên li

u
Ilmenite trên vùng m

k

khang theo k
ế
ho

ch qui ho

ch và
đì
nh m

c kinh t
ế

k

thu

t c

a công ty giao. T


ch

c ch
ế
bi
ế
n qu

ng Ilmenite theo ch

tiêu k
ế

ho

ch v

s



ng và ch

t lư

ng
đã
đư

c duy


t.
c. Xí nghi

p khoáng s

n Th

ch Hà: T

ch

c ch
ế
bi
ế
n qu

ng Ilmenite
theo ch

tiêu k
ế
ho

ch v

s




ng và ch

t lư

ng
đã
đư

c duy

t.
d. Xí nghi

p khai thác: T

ch

c qu

n l
ý
đi

u hành công tác khai thác và
tuy

n thô đ

m b


o theo đúng quy ho

ch, thi
ế
t k
ế

đã
đư

c Nhà Nư

c phê
duy

t. Đ

n b

o các ch

tiêu v

qu

ng khai thác tuy

n thô v


s



ng ch

t


ng và th

i gian c

a Công ty.
đ. Xí nghi

p ch
ế
bi
ế
n Zircon: T

ch

c ch
ế
bi
ế
n s


n ph

m Ilmenite,
Zircon, Monazit đ

m b

o s



ng ch

t lư

ng theo quy đ

nh c

a Công ty.
Ph

i h

p v

i Giám đ

c các xí nghi


p, các ph
ò
ng ban th

c hi

n t

t có hi

u q

a
các ph

n hành đư

c giao.
Báo cáo Qu
ản lý

e. Xư

ng cơ khí: T

ch

c qu

n l

ý
khai thác, b

o dư

ng, s

a ch

a v

n
hành các lo

i máy móc thi
ế
t b

ph

c v

s

n xu

t đ

t hi


u qu

kinh t
ế
cao. Ti
ế
n
hành nâng c

p c

i ti
ế
n làm m

i gia công các máy móc thi
ế
t b

ph

c v

nhu
c

u s

n xu


t

các xí nghi

p. L

p k
ế
ho

ch s

a ch

a b

o dư

ng thay th
ế
các
máy móc thi
ế
t b

ng

n h

n, trung h


n và dài h

n.
f. Đ

i kho c

ng: Th

c hi

n đ

y đ

các quy đ

nh c

a giám đ

c công ty
v

k
ế
ho

ch nh


p và xu

t hàng t

i các kho c

ng. Đ

m b

o s



ng, ch

t


ng, và th

i gian theo k
ế
ho

ch, t

ch


c ki

m tra theo d
õ
i s



ng, ch

t


ng hàng hoá

các kho đ

có k
ế
ho

ch giao nh

n hàng và tham mưu cho
giám đ

c phù h

p.
g. Xí nghi


p than: T

ch

c qu

n l
ý
, khai thá, thu gom, ch
ế
bi
ế
n than đ

t
tiêu chu

n v

ch

t lư

ng tiêu th

n

i đ


a và xu

t kh

u. Tham gia công tác xây
d

ng qui ho

ch, ké ho

ch phát tri

n chi
ế
n lư

c và công tác thăm d
ò
nâng cao
m

r

ng m

.
h. Xí nghi

p Mangan: T


ch

c qu

n l
ý
, khai thác , thu gom, ch
ế
bi
ế
n
Mangan đ

t tiêu chu

n v

ch

t lư

ng tiêu th

n

i đ

a và xu


t kh

u. Tham gia
công tác xây d

ng quy ho

ch, k
ế
ho

ch phát tri

n chi
ế
n lư

c và công tác thăm
do nâng c

p m

r

ng m

.
i. Xí nghi

p kinh doanh thương m


i t

ng h

p: Ch

u trách nhi

m vê toàn
b

công tác qu

n l
ý
và đi

u hành kinh doanh thương m

i c

a xí nghi

p. Đ

m
b

o kinh doanh có hi


u qu

, b

o toàn và phát tri

n v

n.
k. Xí nghi

p khai thác vàng: Ch

u trách nhi

m v

công tác khai thác và
phân kim vàng.
1. Khách s

n du l

ch Thiên
Ý
: Ch

u trách nhi


m v

kinh doanh d

ch v


nhà hàng, khách s

n và du l

ch.
m. Đ

i v

n t

i: Ch

u trách nhi

m v

v

n chuy

n các lo


i nguyên li

u,
s

n ph

m trong n

i b

Công ty và v

n chuy

n các s

n ph

m c

a Công ty đ


tiêu th

cho các khách hàng trong nư

c và xu


t kh

u.
Báo cáo Qu
ản lý

II. TH

C TR

NG CÔNG TÁC QU

N

V

CHI PHÍ NVL T

I CÔNG TY
KHOÁNG S

N VÀ THƯƠNG M

I HÀ T
Ĩ
NH
B

ng kê các lo


i NVL c

a doanh nghi

p
TT
Nguyên v

t li

u
1
Qu

ng thô
2
Hoá ch

t
3
Xăng d

u
4
Than cám
5
Ga
1. Đ

c đi


m nguyên v

t li

u
Công ty là m

t doanh nghi

p ho

t đ

ng trong l
ĩ
nh v

c khai thác m


ch
ế
bi
ế
n các s

n ph

m t


sa khoáng t

nhiên, nguyên li

u chính ch

y
ế
u c

a
công ty là: qu

ng thô khai thác đư

c. Do v

y ch

t lư

ng nguyên li

u chính
ph

thu

c r


t l

n vào đ

c tính l
ý
hoá c

a b

n thân qu

ng, đi

u ki

n đ

a l
ý
t


nhiên c

a khu v

c m


, quy tr
ì
nh công ngh

khai thác. Tuy nhiên c
ũ
ng gi

ng
như t

t c

các doanh nghi

p khác, v

t li

u

công ty c
ũ
ng mang đ

c đi

m c

a

y
ế
u t

v

t li

u nói chung, đi

u này đư

c th

hi

n trên hai m

t giá tr

và hi

n
v

t, c

th

như sau:

- V

m

t hi

n v

t: v

t li

u tham gia toàn b

vào quá tr
ì
nh s

n xu

t,
đư

c tiêu dùng toàn b

và không gi

nguyên h
ì
nh thái v


t ch

t ban đ

u.
- V

m

t giá tr

: giá tr

c

a v

t li

u đư

c chuy

n d

ch m

t l


n vào giá tr


c

a s

n ph

m s

n xu

t ra.
V

t li

u

công ty đư

c h
ì
nh thành t

hai ngu

n: t


khai thác và mua
ngoài
2. Phân lo

i NVL và công tác qu

n l
ý

2.1. Phân lo

i v

t li

u
Căn c

vào n

i dung và tính ch

t kinh t
ế
c

a v

t li


u, v

t li

u

công ty
đư

c chia thành các lo

i sau:
- NVL chính: là đ

i tư

ng lao đ

ng ch

y
ế
u c

a công ty, là cơ s

v

t
ch


t c

u thành nên th

c th

s

n ph

m. NVL chính là qu

ng thô
Bỏo cỏo Qu
n lý

- V

t li

u ph

: l cỏc lo

i v

t li

u ph


c v

cho quỏ tr

nh s

n xu

t nh
hoỏ ch

t
- Nhiờn li

u: bao g

m cỏc lo

i nh xng d

u, than cỏm, ga
- Ph

tựng thay th

: l cỏc chi ti

t ph


tựng mỏy múc thi

t b

m cụng ty
mua s

m

thay th

, s

a ch

a cỏc lo

i mỏy múc
2.2. Cụng tỏc qu

n l
ý

V

t li

u

cụng ty


c t

ch

c qu

n l
ý
theo h

th

ng

nh m

c n

i b


do ph
ũ
ng kinh t

k

thu


t, qu

n l
ý
ti v

xõy d

ng cho t

ng xớ nghi

p trờn
c s

i

u ki

n th

c t

c

a t

ng n v

. C


th

ta cú th

xem xột m

t s

ch


tiờu

nh m

c sau:
M

u bi

u 2: Ch

tiờu s

n xu

t ilmenite
Xớ nghi


p
Ch

tiờu
C

m Xuyờn
Th

ch H
K

Anh
Qu

ng cú t

tr

ng nộn

t (m3/TSP)
0.93
0.85
1.1
i

n (Kwh/TSP)
12.5
5

30
Than s

y (Kg/TSP)

32

D

u (L/TSP)
4

7
Ngoi ra cụng ty c
ũ
n ban hnh quy ch

x

l
ý
cỏc tr

ng h

p th

c hi

n

t

t ho

c vi ph

m

nh m

c chi phớ nh

m g

n trỏch nhi

m v quy

n l

i c

a
ng

i lao

ng v

i l


i ớch t

p th

.
3. ỏnh giỏ v

t li

u

Cụng ty
*

i v

i NVL nh

p kho
NVL c

a cụng ty ch

y

u t

khai thỏc. Cụng ty tớnh thu


GTGT theo
phng phỏp kh

u tr

v giỏ NVL nh

p kho

c tớnh theo giỏ tr

th

c t

.
Tu

theo ngu

n nh

p v

t li

u c

a cụng ty m tr


giỏ c

a chỳng

c xỏc

nh
theo cỏc cỏch khỏc nhau.
* Giỏ v

t li

u mua ngoi nh

p kho
Giá thực tế của; NVL nhập kho
=
Giá mua thực tế;
(trên hoá đơn)
+
Chi phí vận chuyển; bốc dỡ

Báo cáo Qu
ản lý

Trong đó, giá mua ghi trên hoá đơn là giá không có GTGT. Chi phí v

n
chuy


n b

c d

lô hàng ph

i tr

cho bên th

ba (trư

ng h

p v

n chuy

n thuê
ngoài, tr

cho ngư

i bán n
ế
u do bên cung c

p chuyên ch

; tr


lương và chi
phí xăng d

u cho b

ph

n v

n t

i n
ế
u s

d

ng đ

i xe c

a công ty.
Ví d

1: Theo HĐ GTGT 000966 ngày 01/3/2003. Tr

giá 6.000 lít d

u

nh

p kho = Giá d

u + L

phí giao thông = 21.600.000đ
Báo cáo Qu
ản lý

Bi

u 03
Đ

a ch

: Công ty xăng d

u
Ngh



nh
HOÁ ĐƠN GTGT
(Liên 2: giao cho khách hàng)
KH: NT/2002
N
0

: 000966
M
ã
s

thu
ế
: 2900326304
Ngày 01 tháng 03 năm 2005

Tên khách hàng: Công ty KS & TM Hà T
ĩ
nh MST:3000100659-1
H
ì
nh th

c thanh toán: thanh toán - CK
ST
T
Tên hàng hoá d

ch v


MS
ĐVT
S




ng
Đơn giá
Thành ti

n
1
D

u điêzen
L

phí giao thông
620
Lít
6.000
3.300
300
19.800.000
1.800.000

1. C

ng ti

n hàng





19.800.000

2. Thu
ế
GTGT (TS 10%)




1.980.000

3. L

phí giao thông




1.800.000

4. T

ng ti

n hàng




23.580.000

S

ti

n vi
ế
t b

ng ch

: hai ba tri

u năm trăm tám mươi ngàn đ

ng ch

n
Ngư

i mua
Ngư

i bán
Qu

n l
ý
trư

ng

Th

trư

ng đơn
v



Ví d

2: Theo HĐ GTGT s

74128 ngày 12/2/2005. Anh V
õ
Trí Lưu
t

m

ng ti

n công ty đi mua c

a chi nhánh v

t tư Thái Nguyên 400m

ng thép
ch


u l

c giá tr

ghi trên hoá đơn là: 16.000.000đ (Giá chi phí b

c x
ế
p và v

n
chuy

n v

kho công ty do công ty ch

u)
Báo cáo Qu
ản lý

Bi

u s

4
HOÁ ĐƠN GTGT
(Liên 2; giao cho khách hàng)
Ngày 12 tháng 2 năm 2005

N
0
: 074128
Đơn v

bán hàng: Chi nhánh v

t tư Thái Nguyên
Đ

a ch

: Ph

Yên - Thái Nguyên
Đi

n tho

i: MST: 01001003360021
H

và tên ngư

i mua: V
õ
Trí Lưu
Đơn v

: Công ty khoáng s


n và Thương m

i Hà T
ĩ
nh
Đ

a ch

: Th

x
ã
Hà T
ĩ
nh
H
ì
nh th

c thanh toán: Ti

n m

t MST: 3000100659 -1
STT
Tên hàng hoá, d

ch v



ĐVT
S



ng
Đơn giá
Thành ti

n
1
Thép ch

u l

c
m
400
40.000
16.000.000

C

ng ti

n hàng




16.000.000

Thu
ế
su

t GTGT 5%



800.000

T

ng thanh toán



16.800.000
S

ti

n vi
ế
t b

ng ch


: Mư

i sáu tri

u tám trăm ngh
ì
n đ

ng ch

n
Ngư

i mua
Qu

n l
ý
trư

ng
Th

trư

ng đơn v



Theo gi


y biên nhân v

n chuy

n chi phí v

n chuy

n 400m

ng thép đó
là: 600.000đ
Bi

u s

5
GI

Y BIÊN NH

N
Tên tôi là: V
ũ
M

nh Tu

n Lái xe s


20K - 3447
Ngày 12 tháng 2 năm 2005 có nh

n ch

cho anh Lưu

công ty Khoáng
s

n và thương m

i Hà T
ĩ
nh 400m thép t

chi nhánh v

t tư Thái Nguyên v


kho công ty Khoáng s

n và thương m

i Hà T
ĩ
nh
S


ti

n v

n chuy

n là: 6.000.000
(Sáu trăm ngàn đ

ng ch

n)
Ngày 12 tháng 2 năm 2005
Ngư

i tr

ti

n
V
õ
Trí Lưu
Ngư

i vi
ế
t gi


y
V
ũ
M

nh Tu

n
Bỏo cỏo Qu
n lý


Nh v

y tr

giỏ th

c t

400m

ng thộp nh

p kho l:
16.000.000 + 600.000 = 16.600.000
*

i v


i NVL khai thỏc nh

p kho
Khi ti

n hnh nh

p kho, giỏ th

c t

c

a NVL nh

p kho xỏc

nh theo
cụng th

c sau:
Giá thực tế của; NVL nhập kho
=
Khối lợng NVL; nhập kho
x
Giá thành đơn vị; NVL

Trong ú:
Giá thành đơn vị;NVL
=

Tổng giá thành thực tế NVL; Khối lợng NVL khai thác

T

ng giỏ thnh th

c t

NVL = T

ng chi phớ th

c t

phỏt sinh
Vớ d

3: Qu
ý
I nm 2005

xớ nghi

p khai thỏc cú m

t s

ti li

u sau:

Cn c

vo biờn b

n ki

m kờ hng thỏng (xem bi

u 6). Qu

n l
ý
kho lờn b

ng
t

ng h

p qu
ý
(xem bi

u 7).
- Kh

i l

ng qu


ng khai thỏc

c l: 4283m
3
(xem bi

u 7)
Bi

u s

6
Xớ nghi

p khai thỏc
BIấN B

N KI

M Kấ NGUYấN V

T LI

U ILMENITE
Thỏng 1 nm 2005
SL TK

u k



SL SXtrong k


SL XK trong k


SL TK cu

i k


200
1.650
1.550
300
Ngy 01 thỏng 4 nm 2005


i di

n cụng ty


i di

n xớ nghi

p



Báo cáo Qu
ản lý

Bi

u s

7
Ph
ò
ng Tài chính qu

n l
ý

BIÊN B

N T

NG H

P KI

M KÊ NGUYÊN LI

U ILMENITE
XÍ NGHI

P KHAI THÁC
Qu

ý
I năm 2005
Di

n gi

i
SL SXtrong k


SL XK trong k


SL t

n kho
T

n kho đ

u k




200
Tháng 1/2003
1.650
1.550


Tháng 2/2003
1.250
1.100

Tháng 3/2003
1.383
1.350

C

ng
4.283
4.000

T

n kho cu

i k




483
Ngày 01tháng 4 năm 2005
Qu

n l
ý
trư


ng
qu

n l
ý
kho

- Các chi phí phát sinh t

i xí nghi

p (xem bi

u 8)
Bi

u s

8
Ph
ò
ng Tài chính qu

n l
ý

B

NG T


NG H

P CHI PHÍ XÍ NGHI

P KHAI THÁC
Qu
ý
I năm 2005
STT
Kho

n m

c chi phí
S

ti

n
Ghi chú
1
Chi phí nhân công
366.750.000

2
Chi phí nhân viên
172.089.000

3

Chi phí nhiên li

u
72.280.000

4
Chi phí s

a ch

a b

o dư

ng
86.632.000

5
Kh

u hao
160.026.000

6
Đi

n năng
192.256.000

7

Chi phí SCL TSCĐ
42.892.000

8
Chi phí d

ch v

mua ngoài
72.000.000

9
Chi phí b

ng ti

n khác
20.038.000

10
Chi phí v

n chuy

n
100.000.000


T


ng c

ng
1.284.900.000

Ngày 31 tháng 3 năm 2005
QU

N

TRƯ

NG
QU

N

T

NG H

P
Báo cáo Qu
ản lý

Căn c

vào phi
ế
u giao nh


n qu

ng thô (xem bi

u s

9), cu

i tháng qu

n
l
ý
xí nghi

p t

ng h

p lên b

ng kê nh

p kho nguyên li

u Ilmenite (xem bi

u s



10). Cu

i m

i qu
ý
qu

n l
ý
căn c

vào các b

ng kê hàng tháng đ

lên b

ng
t

ng h

p qu
ý
(xem bi

u 11). Kh


i lư

ng nh

p kho qu
ý
I năm 2005 = 4000m
3

Căn c

vào s

li

u

b

ng t

ng h

p chi phí ta có:
- T

ng giá thành th

c t
ế

c

a s

qu

ng khai thác đư

c là:
1.284.900.000đ
- Giá thành đơn v

1m
3
qu

ng khai thác đư

c là:
1.284.900.000 : 4.283m
3
= 300.000đ
Như v

y tr

giá th

c t
ế

c

a s

qu

ng nh

p kho là:
4000m
3
x 300.000đ = 1.200.000.000đ
* Đ

i v

i NVL xu

t kho
Công ty áp d

ng phương pháp b
ì
nh quân gia quy

n đ

tính tr

giá NVL

xu

t kho
TrÞ gi¸ thùc tÕ;NXL xuÊt kho
=
Sè lîng NVLl;xuÊt kho
x
§¬n gi¸;b×nh qu©n

§¬n gi¸ b×nh; qu©n vËt liÖu;xuÊt kho
=
Error!

Bi

u s

9
MITRACO Hà T
ĩ
nh S

: 2036
PHI

U GIAO NH

N NGUYÊN LI

U ILMENITE

Ngày 01 tháng 01 năm 2005
Xí nghi

p giao: Khai thác
Xí nghi

p nh

n: C

m Xuyên
Tên và ch

phương ti

n v

n chuy

n: Anh An - Lái xe s

: 38H 1538
T

tr

ng (Kg/lít)
Kh

i lư


ng giao
Kh

i lư

ng nh

n
Ghi chú
2.86
5.5
5.5
Năm kh

i năm

XÍ NGHI

P GIAO

XÍ NGHI

P NH

N

×