Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

Chương 5: Dung sai và lắp ghép chi tiết tiêu chuẩn ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 50 trang )

CHUONG V
DUNG SAI LẮP GHÉP MỐI REN HỆ MÉT


- Phân loại ren

+ theo công dụng : ren kẹp chặt, ren động học, ren ống.

+ theo pron ren: ren tam giác, ren hình thang, ren tựa ( ren cưa ).

+ theo dạng bề mặt ren : trụ, côn.

+ theo vị trí của ren : ren trong, ren ngoài.

+ theo số đầu mối : một đầu mối, nhiều đầu mối.

+ theo hướng xoắn của ren : ren phải, ren trái.

+ theo đơn vị đo kích thước thẳng : ren hệ mét, và ren hệ anh.

STT Thông số Ký hiệu Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


11

Bước ren
Chiều cao của pron gốc
Chiều cao làm việc của pron ren
Gốc pron ren
Đường kính ngoài của rren đai ốc
Đường kính ngoài của ren bulong
Đường kính trung bình của ren đai ốc
Đường kính trung bình của ren
bulong
Đường kính trong của ren đai ốc
Đường kính trong của ren bulong
Đường kính trong của ren bulong
theo đáy trong của rãnh ren
P
H
H
1
α
D
d
D
2
d
D
1
d
D
3


-
-
-
-
Ren trong
Ren ngoài
Ren trong
Ren ngoài
Ren trong
Ren ngoài

Ren ngoài
 !"#$
##%

- Ren có bước lớn ký hiệu là chữ “ M” và đường kính danh nghĩa của ren.

VD: M24, M64

- Ren có bước lớn ký hiệu là chữ “ M” , đường kính danh nghĩa và bước ren.

VD: M24 × 2 , M64 × 3

Đối với ren trái, sau ký hiệu quy ước thêm chữ “LH”

VD : M24LH hoặc M64 × 3 LH

Ren nhiều đầu mối, ký hiệu gồm chữ M, đường kính danh nghĩa, trị số bước xoắn của ren, để
trong ngoặc đơn và trị số bước ren sau chữ “P”


VD : Nếu là ren trái: M24 × 3 (P1)

Nếu là ren phải: M24 × 3(P1) LH
5.1.3 Ảnh hưởng của sai số các thông
số đến tính lắp lẫn của các chi tiết
ren

5.1.4. Hệ thống dung sai và lắp ghép mối ghép
ren tam giác hệ mét
a) Dung sai mối ghép ren
Các cấp chính xác chế tạo ren (TCVN 1917-93)
Dạng ren Đường kính
của ren
Cấp chính
xác
Ren trong D 4;6;8
d
2
3;4;5;6;7;8;9
Ren ngoài D2 4;5;6;7;8
D1 4;5;6;7;8
&'()*+,-./01234
5-

6'()*+,78

Td2 (i) = ki. Td2 (6)


TD2 (i) = ki. TD2 (6)

Td(i) = ki. Td(6)

TD1 (i) = ki. TD1 (6)
9:;2(5<1/=(>12?-+
@A6;';6
Cấp
chính
xác
4 5 6 7 8
Hệ số
k
0,36 0,8 1 1,25 1,6
Trong các ký hiệu mối ghép và chi
tiết ren phải thể hiện được hệ thống,
đường kính ngoài, bước ren, miền
dung sai các đường kính của đai ốc
và bulong.
%BC**D1EF

Đối với ren kẹp chặt và ren truyền động thì sử dụng chủ yếu lắp ghép khe hở

Cấp chính xác và sai lệch cơ bản ( lắp ghép có khe hở ) TCVN 1917-93
Dạng ren Đường kính
ren
Cấp chính xác Miền dung sai
Ren ngoài D 4,6,8 d ,e, f, g,h
d
2

3,4,5,6,7,8,9,10 d ,e, f, g,h
Ren trong D
2
4,5,6,7,8,9 E,F,G,H
D
1
4,5,6,7,8 E,F,G,H
GH06;=C**D1EF%
Loại
Chính
xác
Chiều dài vặn ren
S N L
Miền dung sai ren ngoài
Chính
xác
(3h4h) 4g 4h (5h4h
)
Trung
bình
5g6g (5h6h) 6d 6e 6f 6g 6h 7e6e 7g6g (7h6h
)
thô 8g (8h)
*
(9g8g
)

GH06=C**D1EF%
Loại chính xác Chiều dài vặn ren


S N L

Miền dung sai ren trong

Chính xác 4H 4H5H 5H 6H
Trung bình
thô
(5G) 5H 6G 6H
7H
(7G)
(8G)
7H
8H
0%=C**D1E0

Chiều dài vặn ren (lắp ghép có độ dôi) TCVN2250-93
Vật liệu của chi tiết
có ren trong
Chiều dài vặn ren
Thép Từ 1d đến 1,25d
Gang Từ 1,25d đến 1,5d
Hợp kim nhôm và
hợp kim mannhê
Từ 1,5d đến 2d
)*+,';==C**D1E0%
 !I$JK
Dạng
ren
Đường
kính

của ren
Miền dung sai khi
bước ren , P mm
Cấp
chính
xác
Đến 1,25d >1,23d
Ren
ngoài
d e e 6
d
2
n;p;r 2;3
Ren
trong
D H
D
2
H 2
D
1
D C 4
%BC**
Lắp ghép tring gian sử dụng đối với những mối ghép cố định khi kết cấu của bộ phận máy không cho
phép sử dụng đai ốc hoặc cần xiết chặt để chống tự tháo của chi tiết ren làm việc trong điều kiện tải
trọng thay đổi, chấn động hoặc nhiệt độ cao.
H0;'L=C**% !I$JK
Vật liệu của chi tiết có ren
trong
Chiều dài vặn ren

Thép Từ 1d đến 1,25d
Gang Từ 1,25d đến 1,5d
Hợp kim nhôm và hợp kim
mannhê
Từ 1,5d đến 2d
M=-+2(=C**%
 !"J$JK
Dạng ren Đường kính
ren
Khoảng kích
thước
Danh nghĩa
Sai lệch cơ
bản

Ren ngoài
d Từ 15 ÷ 45 g
d
2
Từ 5 ÷ 16 J
k
,m
Từ 18 ÷ 30 J,m
Từ 33 ÷ 45 j
h
Ren trong D,D
2
,D
1
Từ 5 ÷ 45 H

N';=C**

Ren thang và mối ghép ren thang dùng để truyền chuyển động tịnh tiến trong mọt số cơ cấu máy

VD: vít me, vít bàn dao máy công cụ, vít của máy ép, máy nâng vận chuyển….

Ren thang có hai loại: một đầu mối và nhiều đầu mối.
%
%N';=C**

Pron là các thông số cơ bản của ren thang được quy định trong TCVN 2254-77

Ren thang khó chế tạo hơn ren tam giác. Lắp ghép của đai ốc theo mặt bên của pron cần phải
định tâm tốt, các khe hở hướng kính và hướng trục có thể được trọn bằng cách xiết đai ốc sẻ
rãnh
GH0';)*+,E1O

Dạng ren Kích thước Sai lệch cơ
bản
Cấp chính xác
Ren
ngoài( vít)
Ngoài d h 4;6
Trung bình d
2
c,e,g,h 6;7;8;9
Trong d
1
h 6;7;8;9
Ren

trong( đai ốc)
Ngoài D H
Trung bình D
2
H 6;7;8;9
Trong D
1
H 4
GH0-+2(E1O

Loại chính
xác
Vít Đai ốc
Chiều dài vặn ren
N L N L
Miền dung sai ren
Chính xác 6e,6g 7e 6H 7H
Trung bình 7e, 7g 8e 7H 8H
Thô 8c,8e 9c 8H 9H
P-22<QRGST
QRS
N8IU".IU"V#.WW

Miền dung sai và cấp chính xác của ren thang nhiều đầu mối
Dạng ren Kích thước Sai lệch cơ bản Cấp chính xác
Ren ngoài( vít) Ngoài d h 4;6
Trung bình d
2
c,e,g,h 7;8;9;10
Trong d

1
h 7;8;9;10
Ren trong( đai
ốc)
Ngoài D H
Trung bình D
2
H 7;8;9
Trong D
1
H 4
GH0-+2(H1O

Loại chính
xác
Vít Đai ốc
Chiều dài vặn ren
N L N L
Miền dung sai ren
Chính xác 7e,7g 8e 7H 8H
Trung
bình
8c, 8e 9c 8H 9H
Thô 9c 10c 9H 9H
N.=C***.6
N.=C***

Lắp ghép then được sử dụng để truyền moomen xoắn từ trục ra bạc hoặc ngược lại. Tham gia
vào mối ghép ren có 3 chi tiết: then, bạc và trục với 3 kích thước lắp là chiều rộng b của then,
chiều rộng b của rãnh trên bạc và chiều rộng b của rãnh trên trục

×