Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đề tài “ Thực trạng phân bố dân cư ở Việt Nam, nhân tố tác động và ảnh hưởng của nó tới sự phát triển kinh tế- xã hội ở nước ta” pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.5 KB, 21 trang )




ĐỀ TÀI


“ Thực trạng phân bố dân cư ở Việt Nam,
nhân tố tác động và ảnh hưởng của nó tới
sự phát triển kinh tế- xã hội ở nước ta”






Giảng viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hiện :


XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
M C L CỤ Ụ
L I M Đ UỜ Ở Ấ ………………………………………………………………….2
N I DUNGỘ …………………………………………………………………….2
I. M t s khái ni m c b nộ ố ệ ơ ả ……………………………………………………
3
II. Th c tr ng phân b dân c Vi tự ạ ố ư ở ệ
Nam………………………………… 3
1. Phân b dân c ố ư không đ u gi a các vùng và các t nh trong cề ữ ỉ ả
n c………………………………………………………………… 3ướ
2. Phân b dân c không đ u gi a nông thôn và thành th …………… 8ố ư ề ữ ị


3. Phân b dân c không đ u gi a đ ng b ng và mi nố ư ề ữ ồ ằ ề
núi…………….9
III. Các nhân t nh h ng t i s phân b dân c n cố ả ưở ớ ự ố ư ở ướ
ta…………… 11
1. Đi u ki n t nhiên………………………………………………… 11ề ệ ự
2. L ch s hình thành, khai thác lãnh th …………………………… 14ị ử ổ
3. Đi u ki n kinh t xã h i…………………………………………….14ề ệ ế ộ
IV. nh h ng c a th c tr ng phân b dân c t i phát tri n Vi tẢ ưở ủ ự ạ ố ư ớ ể ở ệ
Nam 15
1. nh h ng đ n kinh t - xã h i…………………………………… 15Ả ưở ế ế ộ
2. nh h ng đ n môi tr ng…………………………………… 16Ả ưở ế ưở
V. M t s bi n pháp thúc đ y phân b dân c h pộ ố ệ ẩ ố ư ợ
lí……………………….18
K T LU NẾ Ậ ………………………………………………………………… 19
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả ………………………………………………… 20
1
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Vi t Nam là m t trong nh ng n c đông dân. Theo th ng kê c a cu cệ ộ ữ ướ ố ủ ộ
t ng đi u tra dân s năm 2009, tính đ n ngày 0h ngày 1 tháng 4 năm 2009 thìổ ể ố ế
con s đã lên t i trên 85 tri u dânố ớ ệ và s ki n t i 2050 s là 11,7 tri u ng iự ế ớ ẽ ệ ườ
đ ng th 14 trên th gi i. V i s dân đông l i đang trong c c u dân s vàngứ ứ ế ớ ớ ố ạ ơ ấ ố
Vi t Nam có nhi u thu n l i đ phát tri n kinh t , xã h i. ệ ề ậ ợ ể ể ế ộ
Tuy nhiên không ph i vùng mi n nào cũng phân b dân c nh nhau,ả ề ố ư ư
nh ng năm g n đây s chênh l ch dân c gi a thành th và nông thôn, đ ngư ầ ự ệ ư ữ ị ồ
b ng và mi n núi càng l n. V y th c tr ng đó di n ra nh th nào? Có nh ngằ ề ớ ậ ự ạ ễ ư ế ữ
nhân t nào gây ra s phân b đó? Nó có nh h ng nh th nào t i s phátố ự ố ả ưở ư ế ớ ự
tri n kinh t - xã h i c a n c ta? Và làm th nào đ có s phân b dân cể ế ộ ủ ướ ế ể ự ố ư
h p lí h n trong th i gian t i? đang là nh ng câu h i đ c r t nhi u các banọ ơ ờ ớ ư ỏ ượ ấ ề

ngành đ t ra.ặ
Chính t lí do trên mà nhóm chúng em đã th c hi n m t bài t p nh vừ ự ệ ộ ậ ỏ ề
đ tài: ề “ Th c tr ng phân b dân c Vi t Nam, nhân t tác đ ng và nhự ạ ố ư ở ệ ố ộ ả
h ng c a nó t i s phát tri n kinh t - xã h i n c taưở ủ ớ ự ể ế ộ ở ướ ”
Do th i gian và hi u bi t còn h n h p vì v y bài làm c a chúng em cònờ ể ế ạ ẹ ậ ủ
r t nhi u thi u sót, chúng em hi v ng s nh n đ c s góp ý c a cô.ấ ề ế ọ ẽ ậ ượ ự ủ
Chúng em xin chân thành c m n!ả ơ
NHÓM 4
2
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
N I DUNGỘ
I. M T S KHÁI NI M C B N:Ộ Ố Ệ Ơ Ả
1. Phân b dân c :ố ư
• Phân b dân c là s s p x p dân s m t cách t phát ho c t giác trênố ư ự ắ ế ố ộ ự ặ ự
m t lãnh th nh t đ nh, phù h p v i đi u ki n s ng và các yêu c u c aộ ổ ấ ị ợ ớ ề ệ ố ầ ủ
xã h i.ộ
• Đ th hi n tình hình phân b dân c trên m t lãnh th , ng i ta sể ể ệ ố ư ộ ổ ườ ử
d ng tiêu chí m t đ dân sụ ậ ộ ố.
2. M t đ dân s :ậ ộ ố
• M t đ dân s là s dân c trú th ng xuyên trên m t đ n v di n tíchậ ộ ố ố ư ườ ộ ơ ị ệ
đ t đai.ấ
• Công th c tính:ứ
M t đ dân s = P: Sậ ộ ố
trong đó: P là s dân sinh s ng th ng xuyên trên vùng lãnh th c n xácố ố ườ ổ ầ
đ nhị
S là di n tích c a vùng lãnh th đóệ ủ ổ
• Đ n v : ng i/ km2ơ ị ườ
II. TH C TR NG PHÂN B DÂN C VI T NAM NĂM Ự Ạ Ố Ư Ở Ệ
3

XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
T ng s dân c a Vi t Nam vào 0 gi ngày 01 tháng 4 năm 2009 làổ ố ủ ệ ờ
85.789.573 ng i, v i sai s thu n là 0,3%. Nh v y, Vi t Nam là n c đôngườ ớ ố ầ ư ậ ệ ướ
dân th 3 Đông Nam Á (sau Inđônêxia và Philippin) và đ ng th 13 trong sứ ở ứ ứ ố
nh ng n c đông dân nh t th gi i.ữ ướ ấ ế ớ
K t qu T ng đi u tra 01/4/2009 cho th y, sau 10ế ả ổ ề ấ (1999-2009) năm dân
s n c ta tăng thêm 9,47 tri u ng i, bình quân m i năm tăng 947 nghìnố ướ ệ ườ ỗ
ng i. T l tăng dân s bình quân năm (g i t t là t l tăng dân s ) trongườ ỷ ệ ố ọ ắ ỷ ệ ố
th i kỳ gi a ờ ữ
hai cu c T ng đi u tra năm 1999 và 2009 là 1,2%/năm, gi m m nh so v i th iộ ổ ề ả ạ ớ ờ
kỳ 10 năm tr c 1989-1999 (m i năm tăng g n 1.200 nghìn ng i v i t lướ ỗ ầ ườ ớ ỷ ệ
tăng hàng năm là 1,7%). Đây là th i kỳ có t l tăng dân s th p nh t trongờ ỷ ệ ố ấ ấ
vòng 50 năm qua. T l này tính bình quân là trên 3%/năm trong nh ng nămỷ ệ ữ
1960, 2,8%/năm trong th i kỳ 1970-1979, và 2,1%/năm gi a hai cu c T ngờ ữ ộ ổ
đi u tra 1979 và 1989, 1,7%/năm gi a hai cu c T ng đi u tra 1989-1999.ề ữ ộ ổ ề
1. Phân b dân c n c ta không đ u gi a các ố ư ướ ề ữ vùng và các t nh trong cỉ ả
n cướ :
• Quy mô dân s là 85.789.573 ng i đ c phân b trên sáu vùng kinh tố ườ ượ ố ế
- xã h i c a đ t n c. Vùng đông dân nh t là Đ ng b ng sông H ngộ ủ ấ ướ ấ ồ ằ ồ
(19.577.944 ng i), ti p đ n là B c Trung B và duyên h i mi n Trungườ ế ế ắ ộ ả ề
(18.835.485 ng i) và Đ ng b ng sông C u Long (17.178.871 ng i).ườ ồ ằ ử ườ
Vùng có s dân ít nh t là Tây Nguyên, g m 5 t nh v i dân s làố ấ ồ ỉ ớ ố
5.107.437 ng i.ườ
• S li u cho th y, dân s Vi t Nam phân b không đ u và có s khácố ệ ấ ố ệ ố ề ự
bi t l n theo vùng. Hai vùng Đ ng b ng sông H ng và Đ ng b ng sôngệ ớ ồ ằ ồ ồ ằ
C u Long, là châu th c a hai sông l n, n i có đ t đai màu m và đi uử ổ ủ ớ ơ ấ ỡ ề
ki n canh tác nông nghi p thu n l i, có 43% dân s c a c n c sinhệ ệ ậ ợ ố ủ ả ướ
s ng. Ng c l i, hai vùng Trung du và mi n núi phía B c và Tâyố ượ ạ ề ắ
4

XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
Nguyên, là nh ng vùng núi cao đi u ki n đi l i khó khăn và là n i cácữ ề ệ ạ ơ
dân t c thi u s sinh s ng ch y u, ch chi m d i m t ph n nămộ ể ố ố ủ ế ỉ ế ướ ộ ầ
(g n 19%) dân s c a c n c.ầ ố ủ ả ướ
• Dân s Vi t Nam cũng phân b gi a các t nh, đ c bi t dân c t p trungố ệ ố ữ ỉ ặ ệ ư ậ
các đô th l nở ị ớ : đông nh t là TP H Chí Minh (3414 ng i/km2),ấ ở ồ ườ
ti p đ n là Hà N i (1935 ng i/km2), th ba làế ế ộ ườ ứ B c Ninh (1248ắ
ng i/km2)ườ
• S li u còn cho th y, sau 10 năm t tr ng dân s c a hai vùng Đôngố ệ ấ ỷ ọ ố ủ
Nam B và Tây Nguyên tăng, c a b n vùng còn l i gi m. Đi u đó cũngộ ủ ố ạ ả ề
có nghĩa là Đông Nam B và Tây Nguyên có t c đ nh p c l n h n. ộ ố ộ ậ ư ớ ơ
• Trong 10 năm qua, t l tăng dân s bình quân th p nh t (0,4%/năm) làỷ ệ ố ấ ấ
B c Trung B và duyên h i mi n Trung, là vùng có quy mô dân sở ắ ộ ả ề ố
l n th hai, ti p theo là Đ ng b ng sông C u Long (0,6%/năm), là vùngớ ứ ế ồ ằ ử
có s dân đông th ba c a c n c. ố ứ ủ ả ướ
• Đông Nam B là vùng có t l tăng dân s cao nh t (3,2%/năm). Trongộ ỷ ệ ố ấ
vùng này, thành ph H Chí Minh tăng bình quân là 3,5%/năm, cao h nố ồ ơ
m t chút so v i m c tăng chung c a c vùng, trong khi đó Bình D ngộ ớ ứ ủ ả ươ
tăng t i 7,3%/năm, g p 2,25 l n so v i m c tăng chung c a c vùng.ớ ấ ầ ớ ứ ủ ả
• M c dù Tây Nguyên là vùng có t ng s dân và m t đ dân s th p nh tặ ổ ố ậ ộ ố ấ ấ
(5,1 tri u dân v i m t đ dân s 93 ng i/kmệ ớ ậ ộ ố ườ
2
), nh ng do vùng này cóư
t l nh p c r t cao, vì v y dân s đã tăng nhanh v i t l tăng dân sỷ ệ ậ ư ấ ậ ố ớ ỷ ệ ố
bình quân là 2,3%/năm trong th i kỳ 1999 - 2009. ờ
• Rõ ràng trong 10 năm qua, d i tác đ ng c a kinh t th tr ng, dân sướ ộ ủ ế ị ườ ố
và lao đ ng đã có s phân b l i trên quy mô r ng và v i c ng độ ự ố ạ ộ ớ ườ ộ
m nh m trong ph m vi c n c.ạ ẽ ạ ả ướ
B ng 1ả : Di n tích, dân s và m t đ dân c c a các vùng và các t nhệ ố ậ ộ ư ủ ỉ

trong c n c năm 2009ả ướ :
5
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
T nh/ thànhỉ
phố
Di n tíchệ
(km2)
Dân số
(nghìn ng i)ườ
M t đ dân sậ ộ ố
(Ng i/kmườ
2
)
C n cả ướ
331051,4
86024,6 260
ĐB Sông H ngồ 21063,1 19625,0 932
Hà N iộ 3344,6 6472,2 1935
Vĩnh Phúc 1231,8 1003,0 814
B c Ninhắ 822,7 1026,7 1248
Qu ng Ninhả 6099,0 1146,6 188
H i D ngả ươ 1650,2 1706,8 1034
H i Phòngả 1522,1 1841,7 1210
H ng Yênư 923,5 1131,2 1225
Thái Bình 1567,4 1784,0 1138
Hà Nam 860,2 786,4 914
Nam Đ nhị 1652,5 1826,3 1105
Ninh Bình 1389,1 900,1 648
Trung du mi n núiề

phía B cắ
95338,8 11095,2 116
Hà Giang 7945,8 727,0 91
Cao B ngằ 6724,6 512,5 76
B c K nắ ạ 4859,4 295,3 61
Tuyên Quang 5870,4 727,5 124
Lào Cai 6383,9 614,9 96
Yên Bái 6899,5 743,4 108
Thái Nguyên 3526,2 1127,4 320
L ng S nạ ơ 8323,8 733,1 88
B c Giangắ 3827,8 1560,2 408
Phú Thọ 3532,5 1316,7 373
Đi n Biênệ 9562,9 493,0 52
Lai Châu 9112,3 371,4 41
S n Laơ 14174,4 1083,8 76
Hòa Bình 4595,2 789,0 172
B c trung bắ ộ
& DH mi nề
Trung
95885,1 18870,4 197
Thanh Hóa 11133,4 3405,0 306
Ngh Anệ 16490,7 2919,2 177
Hà Tĩnh 6025,6 1230,3 204
Qu ng Bìnhả 8065,3 848,0 105
Qu ng Trả ị 4747,0 599,2 126
TT- Huế 5062,6 1088,7 215
6
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
Đà N ngẵ 1283,4 890,5 694

Qu ng Namả 10438,4 1421,2 136
Qu ng Ngãiả 5152,7 1219,2
237
Bình Đ nhị 6039,6 1489,0
247
Phú Yên 5060,6 863,0
171
Khánh Hòa 5217,6 1159,7
222
Ninh Thu nậ 3358,0 565,7
168
Bình Thu nậ 7810,4 1171,7 150
Tây nguyên 54640,6 5124,9
94
Kon Tum 9690,5 432,9
45
Gia Lai 15536,9 1277,6
82
Đ k L kắ ắ 13125,4 1733,1
132
Đ k Nôngắ 6515,6 492,0
76
Lâm Đ ngồ 9772,2 1189,3
122
Đông Nam Bộ
23605,2 14095,7
597
Bình Ph cướ 6874,4 877,5
128
Tây Ninh 4049,2 1067,7

264
Bình D ngươ 2695,2 1497,1
555
Đ ng Naiồ 5903,4 2491,3
422
Bà R a - Vũngị
Tàu
1987,4 996,9
502
TP, H Chíồ
Minh
2095,5 7165,2 3419
Đ ng b ng sôngồ ằ
C u Longử
40518,5 17213,4 425
Long An 4493,8 1438,5 320
Ti n Giangề 2484,2 1673,9 674
B n Treế 2360,2 1255,8 532
Trà Vinh 2295,1 1004,4 438
Vĩnh Long 1479,1 1029,8 696
Đ ng Thápồ 3375,4 1667,7 494
An Giang 3536,8 2149,2 608
Kiên Giang 6346,3 1687,9 266
C n Thầ ơ 1401,6 1189,6 849
H u Giangậ 1601,1 758,0 473
Sóc Trăng 3311,8 1293,2 390
B c Liêuạ 2501,5 858,4 343
Cà Mau 5331,6 1207,0 226
Ngu n: T ng c c Th ng kê (TCTK), Niên giám th ng kê 2009.ồ ổ ụ ố ố
2. Phân b dân c không đ u gi a thành th và nông thônố ư ề ữ ị

7
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
Trong t ng dân s c a c n c, thì 25.374.262ổ ố ủ ả ướ ng i c trú khu v cườ ư ở ự
thành th và 60.415.311 ng i c trú t i khu v c nông thôn. Nh v y, đ n nayị ườ ư ạ ự ư ậ ế
đã có 29,6% dân s s ng khu v c thành th so v i 23,5% vào năm 1999. Trongố ố ở ự ị ớ
th i kỳ 1999-2009, dân s thành th đã tăng lên v i t l tăng bình quân năm làờ ố ị ớ ỷ ệ
3,4%/năm, trong khi khu v c nông thôn t l tăng dân s ch có 0,4%/năm.ở ự ỷ ệ ố ỉ
Gi a hai cu c T ng đi u tra 1999 và 2009, dân s c n c đã tăng 9,47 tri uữ ộ ổ ề ố ả ướ ệ
ng i. Trong đó 7,3 tri u ng i (chi m 77%) tăng lên khu v c thành th vàườ ệ ườ ế ở ự ị
kho ng 2,17 tri u ng i (chi m 23%) tăng lên khu v c nông thôn.ả ệ ườ ế ở ự
Đông Nam B là vùng có m c đ đô th hoá cao nh t và t c đ đô thộ ứ ộ ị ấ ố ộ ị
hoá khá nhanh, dân s thành th chi m 57,1% (năm 1999 là 55,1%), vùng nàyố ị ế
có ba trung tâm đô th l n là thành ph H Chí Minh, Đ ng Nai và Bà R a -ị ớ ố ồ ồ ị
Vũng Tàu. Đ ng b ng sông H ng có m c đô th hoá cũng t ng đ i cao v iồ ằ ồ ứ ị ươ ố ớ
29,2% dân s thành th (năm 1999 là 21,1%), vùng này có ba trung tâm đô thố ị ị
l n là Qu ng Ninh, H i Phòng và Hà N i.ớ ả ả ộ
B ng 2ả : T c đ tăng dân s c a khu v c thành th và nông thôn t nămố ộ ố ủ ự ị ừ
2000-2010 :
Năm Dân số Thành thị Nông thôn
2000 1,35 3,32 0,74
2001 1,28 3,06 0,71
2002 1,17 2,97 0,58
2003 1,17 4,29 0,13
2004 1,20 4,23 0,16
2005 1,17 3,38 0,38
2006 1,12 3,20 0,34
2007 1,09 3,04 0,34
2008 1,07 3,90 -0,04
2009 1,06 3,21 0,18

S b 2010ơ ộ 1,05 2,50 0,44
Ngu n: T ng c c th ng kê (TCTK), Niêm giám th ng kê 2009, NGTT 2010.ồ ổ ụ ố ố
8
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
Nh v y, nh ng năm g n đây đang có xu h ng di dân m nh tư ậ ư ầ ướ ạ ừ
nông thôn ra thành th , tuy nhiên s di dân t phát này s n y sinh nhi uị ự ự ẽ ả ề
v n đ b t c p v nhà , v sinh và môi tr ngấ ề ấ ậ ề ở ệ ườ .
3. Phân b dân c không đ u gi a đ ng b ng và mi n núiố ư ề ữ ồ ằ ề :
đ ng b ng t p trung kho ng 75% dân s c n c, trong lúc di n tíchỞ ồ ằ ậ ả ố ả ướ ệ
h pẹ (ch chi m ¼ di n tích lãnh th . ỉ ế ệ ổ Trong khi đó, vùng trung du và mi nở ề
núi v i di n tích r ng l nớ ệ ộ ớ chi m ¾ di n tích lãnh thế ệ ổ, tài nguyên phong phú,
nh ng dân s ch chi m 25% dân s c n c, m t đ dân s th p h n nhi uư ố ỉ ế ố ả ướ ậ ộ ố ấ ơ ề
so v i cùng đ ng b ngớ ồ ằ : Tây Nguyên 95 ng i/km2, trung du và mi n núi phíaườ ề
B c 117 ng i/km2.ắ ườ
B ng 3ả : Phân b di n tích đ t, dân s và m t đ dân s chia theo vùng,ổ ệ ấ ố ậ ộ ố
năm 2010
Vùng Di n tích (%)ệ Dân s (%)ố
M t đ dân sậ ộ ố
(ng i/km²)ườ
Trung du và 28,8 12,9 117
9
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
MN phía B cắ
ĐB Sông H ngồ 6,4 22,7 937
B c Trung Bắ ộ
và DH mi nề
Trung
29,0 21,8 197

Tây Nguyên 16,5 6,0 95
Đông Nam Bộ 7,1 16,7 614
ĐB Sông C uử
Long
12,2 19,9 426
T ngổ 100,0 100,0 262
III. CÁC NHÂN T NH H NG T I PHÂN B DÂN C VI TỐ Ả ƯỞ Ớ Ố Ư Ở Ệ
NAM:
S phân b dân c c a Vi t Nam không đ ng đ u do có s tác đ ng c a cácự ố ư ủ ệ ồ ề ự ộ ủ
nhân t nh sau:ố ư
10
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
1. Đi u ki n t nhiên :ề ệ ự Nh ng vùng có đi u ki n t nhiên thu n l i nhữ ề ệ ự ậ ợ ư
khí h u ôn hòa, đ t đai phì nhiêu, đ a hình b ng ph ng,…thì dân c t pậ ấ ị ằ ẳ ư ậ
trung đông đúc.
VD: So sánh gi a khu v c Đ ng b ng sông H ng và Khu v c Mi n núiữ ự ồ ằ ồ ự ề
Tây b c.ắ
Khu v c Đ ng b ng s.H ngự ồ ằ ồ Khu v c Mi n núi Tây B cự ề ắ
Nh ng nhân t ữ ố
nh h ng đ n s ả ưở ế ự
phân b dân c ố ư
Vi t Nam ệ
Đi u ki n t nhiênề ệ ự
L ch s khai thác ị ử
lãnh thổ
Đi u ki nề ệ
Kinh t - Xã h iế ộ
11
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ

NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
Vùng bao g m đ ng b ng châuồ ồ ằ
th màu m , d i đ t rìa trung duổ ỡ ả ấ
v i m t s tài nguyên khoáng s n,ớ ộ ố ả
tài nguyên du l ch và v nh B c Bị ị ắ ộ
giàu ti m năng. Di n tích đ t nôngề ệ ấ
nghi p kho ng 760.000 ha, trongệ ả
đó 70% là đ t phù sa màu m , cóấ ỡ
giá tr l n v s n xu t nôngị ớ ề ả ấ
nghi p. Đ t nông nghi p chi mệ ấ ệ ế
51,2% di n tích vùng.ệ
- Đ a hình: t ng đ i b ng ph ng.ị ươ ố ằ ẳ
- Khí h u: Khí h u nhi t đ i mậ ậ ệ ớ ẩ
gió mùa, có mùa đông l nh làmạ
cho c c u cây tr ng đa d ng.ơ ấ ồ ạ
- Tài nguyên thiên nhiên: khá đa
d ngạ
• Đ t: đ t phù sa sông H ng.ấ ấ ồ
→thu n l i đ s n xu t l ngậ ợ ể ả ấ ươ
th c, th c ph m ( là v a lúa l nự ự ẩ ự ớ
th hai c a c n c, sau Ð ngứ ủ ả ướ ồ
b ng sông C u Long). Đ t đaiằ ử ấ
khá màu m do đ c phù sa c aỡ ượ ủ
h th ng sông H ng và sông Tháiệ ố ồ
Bình b i đ p.ồ ắ
• N c: Vùng có hai h th ngướ ệ ố
sông l n là h th ng sông H ngớ ệ ố ồ
và h th ng sông Thái Bình nênệ ố
ngu n n c r t phong phú.Ngu nồ ướ ấ ồ
n c d i dào, thu n l i cho s nướ ồ ậ ợ ả

Vùng Tây B c là vùng núi phíaắ
B c Vi t Nam, có chung đ ngắ ệ ườ
biên gi i v i Lào và Trung Qu c.ớ ớ ố
- Đ a hình: Núi cao hi m trị ể ở
- Khí h u: nhi t đ i gió mùaậ ệ ớ
nh ng th i ti t l i kh cư ờ ế ạ ắ
nghi t, m a n ng th tệ ư ắ ấ
th ng.ườ
- Tài nguyên thiên nhiên: đa
d ng, tuy nhiên ch a khaiạ ư
thác đúng cách và tri t đệ ể
- G p nhi u thiên tai, m a lũ,ặ ề ư
l c xoáy…ố

12
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
xu t nông nghi p và duy trì cu cấ ệ ộ
s ng cho dân c . Đi u ki n khíố ư ề ệ
h u và thu văn thu n l i choậ ỷ ậ ợ
vi c thâm canh tăng v trong s nệ ụ ả
xu t nông nghi p. Th i ti t mùaấ ệ ờ ế
đông r t phù h p v i m t s câyấ ợ ớ ộ ố
tr ng a l nh. ồ ư ạ
• Tài nguyên, khoáng s n: có giá trả ị
đáng k là các m đá .V khoángể ỏ ề
s n thì vùng có tr l ng l n vả ữ ượ ớ ề
than nâu, đá vôi, sét, cao lanh.
Ngu n tài nguyên bi n đang đ cồ ể ượ
khai thác có hi u qu nh phátệ ả ờ

tri n nuôi tr ng và đánh b t th yể ồ ắ ủ
s n, du l ch.ả ị
nh t (19.577.944 ng i),ấ ườ
Tóm l iạ :
T đi u ki n t nhiên nh trên, ta có th th y khu v c đ ng b ngừ ề ệ ự ư ể ấ ự ồ ằ
s.H ng là khu v c có ti m năng phát tri n s n xu t, chính t đi u ki n tồ ự ề ể ả ấ ừ ề ệ ự
nhiên thu n l i mà n i đây có m t đ dân c đông nh t c n c, có các đôậ ợ ơ ậ ộ ư ấ ả ư ớ
th l n: Hà N i, H i Phòng…Đ ng b ng sông H ng là vùng có đông dân cị ớ ộ ả ồ ằ ồ ư
nh t (19.577.944 ng i).ấ ư ờ
Đi u ki n t nhiên c a vùng mi n núi Tây B c thi u thu n l i cho quáề ệ ự ủ ề ắ ế ậ ợ
trình sinh s ng và s n xu t c a dân c . Chính vì th đây là vùng có m t đố ả ấ ủ ư ế ậ ộ
dân c th p nh t c n c, tính đ n năm 2009 dân s c a vùng kho ngư ấ ấ ả ướ ế ố ủ ả
11,496 tri u ng i, chi m 13,5% dân s c n c – là khu v c có m t đ dânệ ườ ế ố ả ướ ự ậ ộ
s thu c di n th p nh t c n c (kho ng 105 ng i/km2¬). Vùng Tây B cố ộ ệ ấ ấ ả ướ ả ườ ắ
có h n 30 dân t c sinh s ng, trong đó 63% là đ ng bào dân t c thi u sơ ộ ố ồ ộ ể ố.
13
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
2. L ch s khai thác lãnh th : ị ử ổ
Nh ng vùng có l ch s khai thác lâu đ i thì dân c t p trung đông. Đ ngữ ị ử ờ ư ậ ồ
b ng sông h ng n c ta đ c hình thành s m và lâu đ i trong l ch s nênằ ồ ở ướ ươ ớ ờ ị ử
m t đô dân c đông nh t so v i các khu v c khác trên c n c.ậ ư ấ ớ ự ả ướ
3. Đi u ki n kinh t - xã h i: ề ệ ế ộ
Nh ng vùng có n n kinh t - xã h i phát tri n m nh thì th ng thu hútữ ề ế ộ ể ạ ườ
dân c t p trung đông, nh n c ta, các đô th l n, phát tri n l n m nh vư ậ ư ở ướ ị ớ ể ớ ạ ề
kinh t ế
xã h i thì m t đ dân c r t cao. Nhìn vào Th đô Hà N i và thành ph Hộ ậ ộ ư ấ ủ ộ ố ồ
Chí Minh, ta có th th y đây là 2 đô th t p trung dân c đông nh t c n c.ể ấ ị ậ ư ấ ả ướ
Theo s li u th ng kê năm 2009, m t đ dân s trung bình c a Hà N i làố ệ ố ậ ộ ố ủ ộ
1935 ng i/ 1km2, c a thành ph H Chí Minh là 3419 ng i/1km2. Trongườ ủ ố ồ ườ

khi đó, 1 s t nh l i có m t đ dân s r t th a th t ch ng h n nh : Lai Châuố ỉ ạ ậ ộ ố ấ ư ớ ẳ ạ ư
(41 ng i/ 1km2), B c K n ( 61 ng i/ 1km2), Kon Tum (45 ng i/1km2)…ườ ắ ạ ườ ườ
Nh v y, ta có th th y s phân b dân c không đ ng đ u gi a cácư ậ ế ấ ự ố ư ố ề ữ
khu v c, các tình thành trong c n c. Dân s t p trung đông nh t các thànhự ả ướ ố ậ ấ ở
ph l n nh Hà N i, Tp.HCM, Đà N ng… là do y u t kinh t xã h i tácố ớ ư ộ ẵ ế ố ế ộ
đ ng. Hà N i là thành ph đã tr i qua nghìn năm tu i, là trung tâm văn hóaộ ộ ố ả ổ
c a c n c, đây cũng là n i có n n kinh t phát tri n b c nh t c n c. Tp.ủ ả ướ ơ ề ế ể ậ ấ ả ướ
HCM cũng vây, là đô th l n nh t c n c, có n n kinh t phát tri n, c sị ớ ấ ả ướ ề ế ể ở ở
v t ch t hi n đ i. T i các thành ph , đô th l n th ng t p trung nhi u khuậ ấ ệ ạ ạ ố ị ớ ườ ậ ề
công nghi p, t o vi c làm và thu nh p cao cho ng i lao đ ng, chính vì thệ ạ ệ ậ ườ ộ ế
n i đây t p trung r t nhi u dân c sinh s ng.ơ ậ ấ ề ư ố
Trong 3 nhân t trên thì nhân t đi u ki n kinh t - xã h i có tác đ ng l n nh tố ố ề ệ ế ộ ộ ớ ấ
đ n s phân b dân c Vi t Nam.ế ự ố ư ở ệ
14
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
IV. NH H NG C A TH C TR NG PHÂN B DÂN C Đ N SẢ ƯỞ Ủ Ự Ạ Ố Ư Ế Ự
PHÁT TRI N VI T NAM:Ể Ở Ệ
Y u t c b n c a tăng tr ng và phát tri n kinh t - xã h i là ngu nế ố ơ ả ủ ưở ể ế ộ ồ
nhân l c, mà ngu n nhân l c luôn luôn g n li n s bi n đ i dân s c v sự ồ ự ắ ề ự ế ổ ố ả ề ố
l ng và ch t l ng. M c tiêu c a s phát tri n suy cho cùng là nh m nângượ ấ ượ ụ ủ ự ể ằ
cao ch t l ng cu c s ng và đáp ng nhu c u ngày càng cao c a con ng i.ấ ượ ộ ố ứ ầ ủ ườ
M c tiêu đó ch có th đ t đ c khi quy mô dân s , t c đ tăng tr ng dânụ ỉ ể ạ ượ ố ố ộ ưở
s , s phân b dân c và ngu n nhân l c th t s phù h p và tác đ ng tích c cố ự ố ư ồ ự ậ ự ợ ộ ự
đ n s phát tri n.ế ự ể
Ð có s phát tri n b n v ng, vi c đáp ng tăng nhu c u và nâng caoể ự ể ề ữ ệ ứ ầ
ch t l ng cu c s ng c a các th h hi n t i không đ c nh h ng các thấ ượ ộ ố ủ ế ệ ệ ạ ượ ả ưở ế
h t ng lai trên c s s d ng tài nguyên thiên nhiên, môi tr ng sinh thái vàệ ươ ơ ở ử ụ ườ
ch t l ng c a s phát tri n. Trong th c t , các y u t dân s có nh h ngấ ượ ủ ự ể ự ế ế ố ố ả ưở
r t l n đ n tài nguyên thiên nhiên và tr ng thái môi tr ng. Dân s phù h pấ ớ ế ạ ườ ố ợ

s phát tri n đòi h i s đi u ch nh các xu h ng dân s phù h p s phát tri nự ể ỏ ự ề ỉ ướ ố ợ ự ể
n n kinh t - xã h i c a đ t n c.ề ế ộ ủ ấ ướ
Th c tr ng dân c Vi t Nam cho th y có s phân b ch a h p lý, gi aự ạ ư ệ ấ ự ố ư ợ ữ
đ ng b ng v i mi n núi, nông thôn và thành th . Đi u này đã làm nh h ngồ ằ ớ ề ị ề ả ưở
r t l n đ n s phát tri n kinh t Vi t Nam và môi tr ng s ng c a conấ ớ ế ự ể ế ở ệ ườ ố ủ
ng i.ườ
1. nh h ng đ n kinh t xã h i:Ả ưở ế ế ộ
• Tác đ ng tích c c:ộ ự
- Ngu n lao d ng d i dào, th tr ng tiêu th rông l n, thu hút sồ ộ ồ ị ườ ụ ớ ự
đ u t c a n c ngoài.ầ ư ủ ướ
15
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
Vi c di dân t t nông thôn ra thành th .đã t o ngu n lao đ ng d iệ ồ ạ ừ ị ạ ồ ộ ồ
dào,phù h p v i xu h ng phát tri n c a đ t n c ta trong quá trìnhợ ớ ướ ể ủ ấ ướ
công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c, đ ng th i t o ra m t thệ ệ ạ ấ ướ ồ ờ ạ ộ ị
tr ng tiêu th r ng l n. Ví d T i Thành Ph H Chí Minh v i di nườ ụ ộ ớ ụ ạ ố ồ ớ ệ
tích là 2.095, s dân là 7.162.864, m t đ dân s 3.419 ng i/km², nhố ậ ộ ố ườ ư
v y thành ph H Chí Minh la n i t p trung đông dân c , là ậ ố ồ ơ ậ ư Trung tâm
th ng m iươ ạ và kinh t c a khu v c.ế ủ ự
- Thúc đ y trình đ dân trí phát tri n.ẩ ộ ể
Đi u này th y rõ khi t p trung dân c đông s thúc đ y các d ch về ấ ậ ư ẽ ẩ ị ụ
công c ng phát tri n, kh năng con ng i ti p c n v i các ngu n l cộ ể ả ườ ế ậ ớ ồ ự
cao h n. So sánh gi a nông thôn và thành th , đ ng b ng và mi n núi sơ ữ ị ồ ằ ề ẽ
nh n th y s chênh l ch v m t tri th c rõ r t. nông thôn 82% dânậ ấ ự ệ ề ặ ứ ệ Ở
s v n ch a qua đào t o s c p,đ i đa s cán b c s ch a qua đàoố ẫ ư ạ ơ ấ ạ ố ộ ơ ở ư
t o s c p.ạ ơ ấ
• Tác đ ng tiêu c c:ộ ự
- Vi c t p trung dân c quá đông đô th gây s c ép đ i v i vi c gi iệ ậ ư ở ị ứ ố ớ ệ ả
quy t vi c làm cho 1 l ng lao đ ng d i dào. ế ệ ượ ộ ồ

- Vi c gi i quy t các nhu c u phúc l i xã h i nh y t , giáo d c, nhà ,ệ ả ế ầ ợ ộ ư ế ụ ở
k c s c kh e sinh s n, đi n, n c, v sinh … g p nhi u khó khăn.ể ả ứ ỏ ả ệ ướ ệ ặ ề
Các khu nhà chu t ngày càng xu t hi n nhi u, ví d nh các khuổ ộ ấ ệ ề ụ ư ở
v c g m c u Long Biên ự ầ ầ
- Các t n n xã h i: m i dâm, ma túy, tr m c p,… ngày càng gia tăng.ệ ạ ộ ạ ộ ắ
Do dân c t p trung đông d n đ n thi u vi c làm, nh h ng đ nư ậ ẫ ế ế ệ ả ưở ế
ngu n thu nh p, con ng i sa vào các t n n xã h i.ồ ậ ườ ệ ạ ộ
- Phân b dân c không h p lý gây ùn t c giao thôngố ư ợ ắ
- T i các vùng nông thôn, tài nguyên thiên nhiên phong phú, đ t đaiạ ấ
r ng… dân c t p trung ít d n đ n thi u nhân l c đ khai thác.ộ ư ậ ẫ ế ế ự ể
16
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
2. nh h ng đ n môi tr ngẢ ưở ế ườ :
• Dân s t p trung đông các vùng đ ng b ng và đô th đang làm ôố ậ ở ồ ằ ị
nhi m nghiêm tr ng đ n môi tr ng s ng xung quanh. M t đ dân cễ ọ ế ườ ố ậ ộ ư
thay đ i theo chi u h ng tăng, rác th i nhi u, đi u ki n x lý rác th iổ ề ướ ả ề ề ệ ử ả
xu ng c p, làm tăng d ch b nh, gây nh h ng l n đ n s c kh e conố ấ ị ệ ả ưở ớ ế ứ ỏ
ng i và h sinh thái.ườ ệ
• Đ i v i s c kh e con ng i,không khí ô nhi mố ớ ứ ỏ ườ ễ có th gi t ch t nhi uể ế ế ề
c th s ng trong đó có con ng i. Ô nhi m ơ ể ố ườ ễ ozone có th gâyể b nhệ
đ ng hô h pườ ấ , b nh tim m ch, viêm h ngệ ạ ọ , đau ng c, t c th . Ô nhi mự ứ ở ễ
n c gây ra x p x 14.000 cái ch t m i ngày, ch y u do ăn u ng b ngướ ấ ỉ ế ỗ ủ ế ố ằ
n c b n ch a đ c x lý. Các ch t hóa h c và kim lo i n ng nhi mướ ẩ ư ượ ử ấ ọ ạ ặ ễ
trong th c ăn n c u ng có th gây ứ ướ ố ể ung thư. D u lan có th gây ng aầ ể ứ
r p da. Ô nhi m ti ng n gây ộ ễ ế ồ đi cế , cao huy t ápế , tr m c mầ ả và b nhệ
m t ng , gây nhi u h u qu nghiêm tr ngấ ủ ề ậ ả ọ
• Đ i v i h sinh thái,ố ớ ệ
- L u huỳnh điôxítư và các nit ôxítơ có th gây ể m a axítư làm gi m đ ả ộ pH
c a đ t. ủ ấ

- Đ t b ô nhi m có th tr nên c n c i, không thích h p cho cây tr ng.ấ ị ễ ể ở ằ ỗ ợ ồ
Đi u này s nh h ng đ n các c th s ng khác trong ề ẽ ả ưở ế ơ ể ố l i th c ănướ ứ .
- Khói l n s ngẫ ươ làm gi m ánh sáng m t tr i mà th c v t nh n đ cả ặ ờ ự ậ ậ ượ
đ th c hi n quá trình ể ự ệ quang h pợ .
- Các loài xâm l n có th c nh tranh chi m môi tr ng s ng và làmấ ể ạ ế ườ ố
nguy h i cho các loài đ a ph ng, t đó làm gi m ạ ị ươ ừ ả đa d ng sinh h cạ ọ .
• Khí CO
2
sinh ra t các nhà máy và các ph ng ti n qua l i còn làm tăngừ ươ ệ ạ
hi u ng nhà kínhệ ứ , làm Trái Đ t ngày m t nóng d n lên, các khu sinhấ ộ ầ
thái s n có d n b phá h y.ẵ ầ ị ủ
17
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
V. M T S BI N PHÁP THÚC Đ Y PHÂN B DÂN C H P LÍ Ộ Ố Ệ Ẩ Ố Ư Ợ
- Xây d ng chính sách di dân phù h p đ thúc đ y s phân b dân c , laoự ợ ể ẩ ự ố ư
đ ng gi a các vùng. Khuy n khích dân chúng di c vào các vùng kinh tộ ữ ế ư ế
m i nh Tây Nguyên, trung du mi n núi, t o đi u ki n thu n l i và u đãiớ ư ề ạ ề ệ ậ ờ ư
đ dân di c s m n đ nh cu c s ng và có đi u ki n phát tri n kinh t ể ư ớ ổ ị ộ ố ề ệ ể ế ở
vùng kinh t m i.ế ớ
- Xây d ng quy ho ch và chính sách thích h p nh m đáp ng xu thự ạ ợ ằ ứ ế
chuy n d ch c c u dân s nông thôn và thành th . Đi u ph i và có chínhể ị ơ ấ ố ị ề ố
sách di c h p lí, tránh tình tr ng di c t t nông thôn v thành th như ợ ạ ư ồ ạ ừ ề ị ư
hi n nay gây ra quá trình đô th hóa t phát. Thúc đ y đô th hóa nông thôn,ệ ị ự ẩ ị
phát tri n kinh t khu v c nông thôn.ể ế ở ự
- Đ y m nh đ u t phát tri n công nghi p trung du, mi n núi ; phát tri nẩ ạ ầ ư ể ệ ở ề ể
công nghi p nông thôn đ khai thác tài nguyên và s d ng t i đa ngu nệ ở ể ử ụ ố ồ
lao đ ng s n có đ a ph ng góp ph n phân b dân c h p lí.ộ ẵ ở ị ươ ầ ố ư ợ
18
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ

NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
K T LU NẾ Ậ
S phát tri n dân s có nh h ng to l n đ n s phát tri n kinh t xãự ể ố ả ưở ớ ế ự ể ế
h i c a n c ta, dân s phát tri n nhanh nh ng l i phân b không đ ng đ uộ ủ ướ ố ể ư ạ ố ồ ề
s gây ra s chênh l ch v trình đ phát tri n gi a các vùng mi n, khu v cẽ ự ệ ề ộ ể ữ ề ự
trong c n c.ả ướ
Đ ng và n c ta luôn luôn chú tr ng t i vi c kéo g n kho ng cáchả ướ ọ ớ ệ ầ ả
gi a mi n núi và đ ng b ng, gi a nông thôn và thành th , gi a các vùng mi nữ ề ồ ằ ữ ị ữ ề
trong c n c, h ng t i s phát tri n chung và toàn di n trên c n c.ả ướ ướ ớ ự ể ệ ả ướ
Mu n nh v y c n ph i thúc đ y m nh h n n a vi c phân b dân cố ư ậ ầ ả ẩ ạ ơ ữ ệ ố ư
h p lí gi a các vùng, đi u đó s góp ph n thúc đ y s phát tri n h n v kinhợ ữ ề ẽ ầ ầ ự ể ơ ề
t , xã h i, trình đ các khu v c mi n núi, còn khó khăn, khai khác đ c thế ộ ộ ở ự ề ượ ế
m nh, tài nguyên thiên nhiên các vùng mi n đ ng th i gi m b t gánh n ngạ ở ề ồ ờ ả ớ ặ
cho các đô th l n v v n đ vi c làm, nhà và môi tr ng. Phân b dân cị ớ ề ấ ề ệ ở ườ ố ư
h p lí cũng là m t trong nh ng vi c c n làm đ thúc đ y s phát tri n b nợ ộ ữ ệ ầ ể ẩ ự ể ề
v ng n c ta trong th i gian t i.ữ ở ướ ờ ớ
19
XHH DÂN S &Ố MÔI TR NG- PHÂN B DÂN C VI T NAMƯỜ Ố Ư Ở Ệ
NHÓM TH C HI N : Ự Ệ NHÓM 4- K54XHH
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1, Báo cáo k t qu t ng đi u tra dân s và nhà năm 2009.ế ả ổ ề ố ở
2, Các b ng s li u c a t ng c c th ng kêả ố ệ ủ ổ ụ ố
3, Sách đ a lí 12 nâng cao.ị
4, trang web />20

×