Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bảng phân loại các loại hình nguồn gốc mỏ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.02 KB, 3 trang )

Bảng phân loại các loại hình nguồn gốc mỏ (Bản phân loại của một số nhà địa chất Liên Xô )_ Tham khảo
Nhóm Mỏ Phụ nhóm mỏ Khoáng sản chính
Magma
Magma sớm Kim cương, Chromit, Serpentin
Magma muộn Chromit, Apatit, TR, Magnetit, Titanomagnetit, Pt (trong titanomagnetit)
Magma dung ly Ni-Cu, Co, Pt
Pegmatit
+ Thạch anh-felspat, thạch anh trong suốt (thạch anh tinh thể), flourin quang học, muscovite, nhóm đá
quý như topaz - AL2(SiO4)(F,OH)2, emerot (beryl - Be3Al2(Si6O18), tuamalin, granat có màu sác đẹp,
trong suốt, coridon
+Kim loại hiếm (Be, Li, Cs, Rb), đất hiếm (W vonframit (Fe,Mn)(WO4); Th, U, Nb, Ta, TR)
Nhiệt dịch
T
0
cao Fe3O4, Sn02, MoS2, (Mn,Fe)W04, CaW04, FeAsS, CuFeS2, Bi2S3, Au
T
0
trung bình PbS, ZnS, Au, CuFeS2, CaF2
T
0
thấp Au, Ag, Cu, Sb2S3, HgS, BaSO4, Fe2O3, MnCO3
Skarn
Fe (magnetit Fe
3
O
4
, hematite Fe
2
O
3
), CPy, ZnS, PbS, FeAsS, CaWO4, MoS2, kim loại hiếm Be, Cs,


Ta, Nb
Đá quý (ruby, saphir), Đá bán quý (spynel, granat), Flogopit, Diopxit, Flogopit, Serpentine
Cacbonatit Nb, Ta; TR; Ti, Fe; Apatit – magnetit; Flogopit; Fluorit; Sulfur (Cu-Pb-Zn) và Barit
Phong hóa
Cơ học (Sa khoáng)
Hóa học_tàn dư Kaolin, bauxite phong hóa tàn dư, quặng sắt nâu, phosphorit
Hóa học_thấm đọng Photphorit, Cu,
Trầm tích
Từ dung dịch thật CaCO3 và MgCO3; CaSO4; NaCl + CaSO4; NaCl + 2CaSO4.MgSO4.K2SO4.2H2O
Từ dung dịch keo Al, Fe, Mn, Ni, Co, Cu
trầm tích sinh hóa đá vôi hữu cơ, photphorit, diatomit
Trầm tích phun trào Fe, Mn và ít hơn là Al
Biến chất
Mỏ bị biến chất Các thành hệ Fe, Mn, . . .
Mỏ biến chất Đá hoa, apatit, Au –U trong cuội kết bị biến chất, . . .
Nb, Ta, TR, Ti, Fe, Apatit – magnetit, Flogopit, Fluorit, Sulfur (Cu-Pb-Zn) và Barit
Bảng phân loại các loại hình nguồn gốc mỏ (Alan M. Bat Man + Lead L. Jensen. 1981)_ Tham khảo
Quá trình Nhóm mỏ Kiểu mỏ Các khoáng sản chính Ví dụ
Magma
(T
0
, P cao)
Magma sớm
(Early
magmatic)
Quặng xâm tán (Dissiminated
crystallization)
Diamond pipes
Quặng dung ly (Segregation) Chromite deposits
Quặng dạng tiêm nhập (Injection) Kirruna magnetite

Magma muộn
(Late magmatic)
Dung dịch hậu magma dung ly
(Residual liquid segregation)
Tagberg magnetite
Dung dịch hậu magma tiêm nhập
(Residual liquid injection)
Adirondack magnetite
Dung dịch hậu magma dung ly tách
biệt(immiscrible liquid segregation)
Insizwa Nickel sulfide
Dung dịch hậu magma dung ly tiêm
nhập (immiscrible liquid injection)
Vlacktontein Nickel, south Africa
Thăng hoa
(sublimation) T
0
, P
thấp
Sulfur
B.chất TXTĐ
(T
0
, P thấp-cao)
Fe, Cu, Au, . . . Cornwall magnetite
Nhiệt dịch
(T
0
,P thấp-cao)
• Telethermal

• Epithermal
• Leptothermal
• Mesothermal
• Hypothermal
Lấp đầy
(Cavity
filling)
Mạch- ranh giới rõ ràng Pachuca, Mexico
Đới shear lấp đầy Otago, New Zeland
Mạng mạch, đới mạng mạch
(Stockwork)
Quartz Hill, Colorado
Mạch // thẳng đứng, vuông góc với
phiến tại vòm nếp lồi
Bendigo, Australia
Lấp đầy đới
đập vỡ
(Breccia
filling)
Hoạt động núi lửa
(volcanic)
Bassick Pipe, Colorado
Hoạt động kiến
tạo (tectonic)
Mascot, Tennessee, Zn
Đới vỡ vụn?
(collapse)
Bisbee, Arizona
Dung dịch nd lấp đầy lỗ hổng – khe
nứt (solution cavity filling)

Hang động và kênh dẫn
(Caves and channels)
Wisconsin-Illinois Pb and Zn
Lỗ hổng gas, mạch gas
(gas vein)
Upper Mississippi Valley Pb and Zn
Lấp đầy lỗ hổng
(pore-space filling)
Lấp đầy lỗ hổng dạng bọt có trước (vesicular filling) Lake Superior copper
Trao đổi thay
thế
(Replacement)
Quặng đặc sít Bisbee copper
Đới mạch Kirk Land Gold
Xâm tán “Porphyry” copper
Trầm tích (exclusive
evaporation)
T
0
, P thấp
Fe, Mn, P . . . Clinton Iron Ore
Sinh hóa
(Bacteriogenic)
Các vật chất của sinh vật (Ca, P, . . .)
(Bacterial products or reduction)
Sulfur in salt domes, Mount Isa
Red-beds copper
Phun trào ven bờ
(Submarine
exhalative

volcanism)
T
0
, P thấp-cao
Manganese nodules, Kidd Creek
Kuroka deposit
Thăng hoa
(Evaporation)
Biển (marine) Gypsum, salt, potash
Hồ (Lake) Sodium carbonate, borate
Nước mặt (Ground water) Chile Nitrates
Trầm tích và sa
khoáng (residual and
mechanical
concentration)
T
0
, P thấp
Trầm tích Fe, Mn, Al, Ni, Co, Cu . . .
Lake superior ore, Gold coast,
maganese, Arkansas bauxite
Sa khoáng
Suối (Stream) California placer
Ven biển (Beach) Nome, Alaska, gold
Eluvi Dutch East indies Tin
Do gió (Eolian) Australian gold
Đới làm giàu oxy hóa và
sulphua thứ sinh
(surficial oxidation and
surpergene enrichment);

T
0
,P thấp
Chuquicamat, Chile
Ray, Arizona, copper
Biến chất
(Metamorphism)
Mỏ bị biến chất Rammeisberg, Germany
Mỏ biến chất
Graphit, Asbestor, talc, soapstone,
silimanit group, garnet

×