Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TIẾT 13 LUYỆN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.19 KB, 5 trang )

TIẾT 13
LUYỆN TẬP
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Củng cố, khắc sâu các kiến thức về hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn.
- Rèn luyện kỹ năng: Giải và biện luận hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn có chứa
tham số, giải hệ ba phương trình bậc nhất 2, 3 ẩn.
- Học sinh thành thạo giải hệ phương trình bậc nhất 2, 3 ẩn .
B.CHUẨN BỊ :
- Thầy: Soạn một số bài tập ngoài sách giáo khoa.
- Trò: Nắm chắc cách giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn bằng tính định thức cấp 2.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
I. KIỂM TRA BÀI CŨ : Xen kẽ trong giờ
II. BÀI MỚI : (40 phút).
HOẠT ĐỘNG 1
1. Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng cho hệ phương trình:
ax + by = c (a
2
+ b
2
 0)
a’x + b’y = c’ (a’
2
+ b’
2
 0)
Hệ phương trình vô nghiệm
 (1) D  0 (3) D = 0
(2) D = 0 Dx  0  Dy  0
(4) D = Dx = Dy = 0
2. Hãy chọn phương án đúng cho hệ phương trình:


x -
2
y = 3
2y - 3 x = 1
a) D = 2
2
- 3 c) D = 3 - 2
2

b) D = 2 + 6 d) D = -2 - 6
HOẠT ĐỘNG 2
3. Cho hệ phương trình: x + my = 3m
mx + y = 2m + 1
a) Giải và biện luận hệ
b) Trường hợp hệ có nghiệm duy nhất (x
0
, y
0
), tìm các giá trị nguyên của m để x
0
,
y
0
là số nguyên.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cả lớp làm giấy nháp, 2 em học sinh lần lượt trình bày ? Nêu công thức D = ?
Dx = ?, Dy = ?
a) D = (1 – m)(1 + m)
Dx = 2m(1 – m); Dy = (1- m)(3m + 1)
* Nếu D  0  m  1

Trình bày sơ đồ biện luận hệ:

ax + by = c
a’x + b’y = c’
+ Nếu m = 1: Dx = Dy = D = 0
Hệ thoả mãn:  x, y: x + y = 3
+ Nếu m = -1: Dx  0 -> Hệ vô nghiệm
Vậy : …….
Thầy theo dõi, nếu nắm cách trình bày,
đánh giá lời giải của học sinh
b) Nếu m  1

x = 2 -
m

1
2
; y = 3 -
m

1
2

x; y  Z  m +1 là ước của 2
=> m + 1 = 1 ; m + 1 = -1
m + 1 = 2 ; m + 1 = - 2
? Để tìm m nguyên cho x
0
, y
0

nguyên ta
làm thế nào?
HOẠT ĐỘNG 3
4. Tìm các giá trị của b sao cho  a  R, thì hệ phương trình sau có nghiệm:
x + 2ay = b
ax + (1 – a)y = b
2

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cả lớp làm giấy nháp, 1 học sinh trình bày. Cả lớp
theo dõi, góp ý
? Nêu đk để hệ phương trình bậc nhất 2
ẩn có nghiệm:
+ HD: D = (1 + a)(1 – 2a)
+ Nếu a  -1 và a 
2
1
, hệ có nghiệm
 D  0
D = Dx = Dy = 0
+ Nếu a = - 1 , hệ có dạng:
x – 2y = b
-x – 2y = - b
2


Hệ có nghiệm  b = - b
2
 b = 0
b = - 1


+ Nếu a =
2
1
(tương tự) b = 0

b =
2
1

Vậy: b = 0 hệ có nghiệm  a  R

HOẠT ĐỘNG 4
Tuỳ theo giá trị của m, hãy tìm GTNN của biểu thức
A = (x – 2y + 1)
2
+ (2x + my + 5)
2
với x, y  R
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Suy nghĩ, tìm lời giải. Trình bày lời giải:
A  0  x, y => A
min
= 0

 x – 2y = - 1 có nghiệm
2x +my = - 5
D = m + 4

+ Nếu D  0  m  - 4


A = (x – 2y + 1)
2
+ (2x – 4 y + 5)
2

 A = (x – 2y + 1)
2
+ [2(x – 2y + 1) + 3]
2

Đặt: t = x – 2y +1
 A = 5 (t +
5
6
)
2
+
5
9

5
9


-> A
min
=
5
9



Vậy : + m  - 4: A
min
= 0
+ m = - 4: A
min
=
5
9


III.CỦNG CỐ : ( 2phút.)
Sơ đồ biện luận hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
IV .BÀI TẬP VỀ NHÀ : (3 phút).
1. Giải hệ phương trình sau (không dùng máy tính)
a) 2x – y + 3z = 4 b) x + y + z + t = 1
3x – 2y + 2z = 3 x + y – z = 2
5x – 4y = 2 y + z = 0
2. Với giá trị nào của m thì 3 đường thẳng sau đồng quy tại một điểm.
(d
1
) : 2x – y – 4 = 0
(d
2
) : 6x + 2y – 7 = 0
(d
3
) : x + 2y – m = 0


×