TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN
Giáo án đại số lớp 10: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
1/ Mục tiêu:
* Về kiến thức: Hiểu khái niệm của pt bậc nhất 2 ẩn,
nghiệm của hệ pt.
* Kỹ năng:
+ Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của pt bậc
nhất 2 ẩn.
+ Giải được hệ pt bậc nhất 2 ẩn bằng PP cộng và PP
thế .
+ Giải được hệ pt bậc nhất 3 ẩn đơn giản( có thể dùng
máy tính bỏ túi)
+ Giải được 1 số bài toán thực tế đưa về việc lập và
giải hệ pt bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn.
+ Biết dùng máy tính bỏ túi để giải hệ pt bậc nhất 2
ẩn, 3 ẩn.
2/ Chuẩn bị:
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN
Gv: dùng bảng phụ ghi dạng và nghiệm của pt bậc nhất
2 ẩn, hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn.
Hs: xem lại pt và hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, các cách giải hệ
pt bậc nhất 2 ẩn. Giải 1 hệ pt
bậc nhất 2 ẩn bằng 2 cách đã học ở lớp 9.( phép cộng và
phép thế).
3/ Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi 1 học sinh lên bảng nêu các cách giải 1 hệ 2 pt bậc
nhất 2 ẩn và giải hệ pt sau:
12
532
yx
yx
ĐS:
1
1
y
x
4/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung
Gv treo bảng phụ
có ghi dạng pt bậc
nhất 2 ẩn
Gv: cặp ( 1;-1) có
Hs: theo dõi và ghi
vài vở dạng ax + by
= c. x,y: ẩn; a,b,c
R. a,b không đồng
thời bằng 0.
1/ Phương trình
bậc nhất 2 ẩn:
Khái niệm: SGK
trang 63
Vd: 2x – 4y = 5
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN
là nghiệm của pt
không? Vì sao?
cặp (x
0
,y
0
) là
nghiệm của pt
ax
0
+ by
0
= c.
Hs: không vì thế x =
1, y = -1 thì pt
không thỏa mãn.
Gv dùng bảng phụ
có ghi dạng của hệ
pt bậc nhất 2 ẩn và
nghiệm của nó.
Gv: có mấy cách
giải hệ pt trên?
Gv: y/c chia Hs
Hs theo dõi và ghi
vào vở:
222
111
cybxa
cybxa
cặp (x
00
; y ) gọi là 1
nghiệm của hệ pt
nếu
20202
10101
cybxa
cybxa
Hs: 2 cách: PP
cộng, PP thế
+ PP cộng:
hệ pt
8124
54
yx
yx
2/ Hệ 2 pt bậc
nhất 2 ẩn
Khái niệm: SGK
trang 64
Vd: giải hệ pt
)2(23
)1(54
yx
yx
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN
làm 2 nhóm. 1
nhóm giải bằng PP
cộng , 1 nhóm giải
bằng PP thế. Sau
đó treo cách giải
lên bảng để cùng
nhận xét.
Gv chỉ cho Hs cách
giải bằng máy tính
bỏ túi. y/c Hs giải
lại để kiểm tra kết
quả.
1313
54
y
yx
1
1
y
x
+ PP thế(2)
x = -2
– 3y thế vào(1)
4(-2 -3y)-y = 5
-13y
=13 11
xy
vậy
1
1
y
x
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN
Gv dùng bảng phụ
treo dạng của hệ 3
pt bậc nhất 3 ẩn có
ghi nghiệm.
Gv cho ví dụ và y/c
1 Hs trả lời.
Gv hướng dẫn Hs
cách giải bằng cách
đưa về giải hệ 2 pt
bậc nhất 2 ẩn. Sau
đó chia Hs làm 4
nhóm, 2 nhóm giải
Hs theo dõi và ghi
vào vở
3333
2222
1111
dzcybxa
dzcybxa
dzcybxa
(x
000
;; zy ) gọi là
nghiệm của hệ pt
nếu:
3030303
2020202
1010101
dzcybxa
dzcybxa
dzcybxa
Hs:
hệ pt
1
2
12
1
y
yx
zyx
y
0
1
1
z
y
x
3/ Hệ 3 pt bậc
nhất 3 ẩn
Khái niệm: SGK
trang 65
Trong các bộ số
sau bộ nào là
nghiệm của hệ pt
324
2
12
zyx
yx
zyx
(1;0;1) (0;1;1)
(1;1;0)
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN
trước treo bài giải
lên bảng.
Gv hướng dẫn Hs
giải bằng máy tính
bỏ túi để kiểm tra
kết quả.
5/ Củng cố và dặn dò:
+ Giải thích vì sao không giải hệ pt
396
132
yx
yx
ta cũng kết
luận được pt vô nghiệm.
+ Làm các bài tập 1,2,5,7 . Nếu được làm các bài tập
3,4,6.
PHẦN BÀI TẬP
* Kiểm tra bài cũ:
+ Gv y/c 1 Hs nhắc lại các cách giải 1 hệ 2 pt bậc nhất 2
ẩn
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN
+ Giải hệ pt
34
32
yx
yx
sau đó giải lại bằng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả.
ĐS: (1;-1)
Hoạt động
của Gv
Hoạt động của Hs Nội dung
Gv: có nhận
xét gì về vế
trái của 2 pt
trên?
Gv y/c 1 hs
tại chỗ trả
lời.
Gv:y/c 1 hs
cách giải 1
hệ 2 pt bậc
nhất 2 ẩn và
lên bảng giải.
Hs vế trái pt (2)
bằng vế trái pt (1)
nhân cho 2. VP là
không như vậy nên
hệ pt vô nghiệm.
Hs:
a/ ĐS
7
5
7
11
y
x
b/
11
7
11
9
y
x
/
)2(101014
)1(957
yx
yx
Không giải hệ pt,chứng
minh pt sau vô nghiệm.
2/ giải các hệ pt
a/
32
132
yx
yx
b/
224
543
yx
yx
c/
2
1
4
3
3
1
3
2
2
1
3
2
yx
yx
d/
2,14,05,0
5,02,03,0
yx
yx
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN
sau đó y/c hs
kiểm tra lại
bằng máy
tính bỏ túi.
Gv: y/c 2 Hs
lên bảng giải
sao đó giải
lại bằng máy
tính bỏ túi để
kiểm tra lại
c/
3
1
4
3
y
x
d/
2
1
2
y
x
a/
2
1
1
z
y
x
b/
7
1
2
5
14
11
z
y
x
a/
17,1
05,0
y
x
b/
74,1
11,0
y
x
c/
39,0
3,1
22,0
z
y
x
5/ giải
a/
63
622
823
zyx
zyx
zyx
b/
53
8342
723
zyx
zyx
zyx
7/ giải hệ pt bằng máy tính
bỏ túi, làm tròn kết quả
đến chữ số thập phân thứ
2.
a/
874
653
yx
yx
b/
425
532
yx
yx
c/
7343
654
5432
zyx
zyx
zyx
d/
532
322
232
zyx
zyx
zyx
3/ Vân mua: 10 quả quít +
7 quả cam
TC: 17800đ
Lan mua: 12 quả quít + 6
quả cam
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN
kết quả.
GV: nếu gọi
x là số tiền 1
d/
71,1
57,1
4
z
y
x
số tiền 10 quả quít
là 10x; 12 quả quít
là 12x, 7 quả cam
là 7y, 6 quả cam là
6y.
ta có hệ pt
180006112
17800710
yx
yx
1400
800
y
x
HS dãy 1 x + x
18% = 1,18x
Dãy 2 y + y
15% = 1,15y
Ta có hệ
TC: 18000đ
? : tiền mổi quả
4/ ngày 1,2 dây chuyền
may được 930 áo
Ngày 2: dây 1 tăng 18%
Dây 2 tăng 15%
May được 1083 áo
?: ngày 1 mỗi dây may
được bao nhiêu áo?
5/ cửa hàng:
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN
quả quít
Y là số tiền 1
quả cam
? số tiền 10
quả quít = ?
? số tiền 12
quả quít
số tiền 7
quả cam = ?
số tiền 6 quả
cam = ?
ta có những
pt nào?
Gv 1 Hs lên
bảng giải.
Gv: nếu gọi
x là số áo
dây 1 làm
pt
108315,118,1
930
yx
yx
480
450
y
x
HS:tiền 12 áo
12x
21 quần
21y
18 váy
18z
12x + 21y + 18z
= 5349000
tiền 16 áo: 12x
24 quần : 24y
12 váy : 12z
16x + 24y + 12z
= 5600.000
tiền 24 áo: 24x
Ngày 1 bán: 12 áo, 21
quần, 18 váy thu được
5349000đ
Ngày 2 bán: 16 áo, 24
quần, 12 váy thu được
5600.000
Ngày 3 bán: 24 áo, 15
quần, 12 váy thu được
5259000đ ?
giá 1 áo , quần , váy là bao
nhiêu?
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN
trong ngày 1.
vậy số áo
dây 1 làm
trong ngày 2
là?
Y là số áo
dây 2 làm
trong ngày
1. vậy số áo
mà dây 2 làm
trong ngày 2
là?
Ta có những
pt nào? Gv
y/c 1 Hs lên
bảng giải.
Gv: nếu gọi
a,x,z luôn
15 quần: 15y
12 váy: 12z
24x + 15y + 12z
= 5259000
Ta có hệ
pt
5259000121524
000.5600122416
5349000182112
zyx
zyx
zyx
86000
12500
98000
z
y
x
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN
luôn là số
tiền mỗi
áo,quần, váy
số tiền của
12 áo, 21
quần, 10 váy
là bao nhiêu
?
Ta có pt nào?
Tương tự
cho ngày 2
và ngày 3
ta
có nhũng pt
nào ?
5/ Củng cố toàn bài:
Chọn Phương án đúng:
1/ Tập nghiệm của hệ pt 2x + 3y = 5 là:
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN
a/ S =
1;1 b/ S =
)
3
5
;0( c/ S =
)
3
7
;1( d/
S =
)
3
25
;(
x
yRx
2/ hệ pt
1
3
8
4
523
y
x
yx
có tập nghiệm là:
a/ S =
)1;1( b/ S =
)
8
9
;1( c/ S =
)
2
5
;0( d/
S =
3/ hệ pt
45
332
0
zyx
zyx
zyx
có nghiệm là:
a/ ( 1;0;-1) b/ (1;1;0) c/ (1;0;2) d/ (1;-1;0)
6/ Hướng dẫn và dặn dò:
+ xem lại cách giải hệ 2 pt 2 ẩn ( phép cộng, phép thế,
máy tính) cách giải hệ 3 pt 3 ẩn bằng máy tính bỏ túi.
+ Học ôn lí thuyết cơ bản của chương 3
+ Lập bảng ghi lại những kiến thức cơ bản: định nghĩa pt
tương đương, pt hệ quả, cách giải và biện luận pt ax + b =
0…
+ Làm bài tập 3,4,5,6,7,8,10,14,15,16,17.
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN