Tiết thứ 5 :
LUYỆN TẬP HIỆU HAI VÉC TƠ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Củng cố định nghĩa và quy tắc trừ 2 véc tơ.
- Rèn kỹ năng dựng hiệu của hai véc tơ, kỹ năng vận dụng quy tắc trừ
2 véc tơ để biến đổi biểu thức véc tơ, chứng minh đẳng thức véc tơ.
- Có thói quen tư duy : muốn trừ 2 véc tơ phải đưa về cùng gốc.
II. CHUẨN BỊ :
- Quy tắc trừ, dựng véc tơ hiệu.
III. NỘI DUNG.
Hoạt động 1: ( Thực hiện trong 14 phút )
Bài 1 : Chứng minh rằng
AB
=
CD
trang điểm của AD và BC trùng
nhau.
Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò
Câu hỏi 1: Biến đt
AB
=
CD
thành đt chứa các véc tơ
gốc I ?
AI
+
DI
=
CI
+
IB
Câu hỏi 2: Điều kiện để I là trung
AI
+
DI
=
0
điểm của AD ?
Câu hỏi 3: Điều kiện để I là trung
điểm của BC ?
CI
+
IB
=
0
GV : Y/ cầu học sinh trình bày lại lời
giải
1 HS trình bày lời giải
Hoạt động 2: ( Thực hiện trong 14 phút )
Bài 2: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F chứng minh rằng :
AD
+
BE
+
CF
=
AE
+
BF
+
CD
=
AF
+
BD
+
CE
a. Chứng minh rằng :
AD
+
BE
+
CF
=
AE
+
BF
+
CD
Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò
Câu hỏi 1 : Biến đổi tương đương
đẳng thức để 1 vế =
0
(
AD
-
AE
) + (
BE
-
BF
) + (
CF
-
CD
)
=
0
ED
+
FE
+
DF
=
0
Câu hỏi 2 : Đẳng thức cuối đúng ?
Y/c HS trình bày lại lời giải 1hS trình bày lời giải
b) Chứng minh :
AE
+
BF
+
CD
=
AF
+
BD
+
CE
(Tương tự).
Hoạt động 3: ( Thực hiện trong 12 phút )
Bài 3 : Cho tam giác OAB. Giả sử
OA
+
OB
=
OM
,
OA
-
OB
=
ON
.
Khi nào M nằm trên phân giác của
BOA
ˆ
, khi nào N nằm trên phân giác
ngoài của góc AOB.
Hoạt động giáo viên Hoạt động của trò
Câu hỏi 1: Dựng tổng
OA
+
OB
=
OM
- HS dựng véc tơ tổng
OA
+
OB
=
OM
Câu hỏi 2: OAMB là hình gì ? - OAMB là hình bình hành
Câu hỏi 3: M phân giác
BOA
ˆ
khi
nào ?
OAMB là hình thoi
AOB cân tại O
Câu hỏi 4: Xác định véc tơ hiệu
OA
-
OB
= ?
OA
-
OB
=
BA
.
Câu hỏi 5:
OA
-
OB
=
ON
/
OA
-
OB
=
ON
BA
=
ON
ABON là hình bình hành
Câu hỏi 6: N phân giác ngoài của
BOA
ˆ
khi nào ?
N phân giác ngoài của
BOA
ˆ
ON OM
AB OM OAMB là hình
bình hành
AOB cân đỉnh O
Hoạt động 4 ( Thực hiện trong 5 phút ):
Bài tập về nhà và hướng dẫn:
Cho n điểm trên mặt phẳng. Bạn An ký hiệu chúng là A
1
, …, A
n
. Bạn
Bình kí hiệu chúng là B
1
, …,B
n
. Chứng minh rằng
:
0
2211
nn
BABABA