Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.09 KB, 5 trang )

ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 1 -

D
D
D



n
n
n
g
g
g



2
2
2
:
:
:




Nguyên tắc:
 Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A (mà không tác dụng với B) để chuyển
A thành AX ở dạng kết tủa, bay hơi hoặc hoà tan; tách khỏi B (bằng cách lọc hoặc


tự tách).
 Bước 2: Điều chế lại chất A từ AX
* Sơ đồ tổng quát:
B

Hỗn hợp A,B
X
PÖ taùch


XY

AX (
,
 
, tan)
Y
PÖ taùi taïo


A
 Lưu ý: để tách lấy các chất nguyên chất riêng rẽ ra dùng cả hai giai đoạn. Còn
để tinh chế lấy một chất nguyên chất ta chỉ cần thực hiện giai đoạn 1.

Bài tập 1: Nêu phương pháp tách hỗn hợp khí Cl
2
, H
2
, CO
2

thành các chất nguyên
chất.
Hướng dẫn giải:
Cho hỗn hợp ba khí Cl
2
, H
2
, CO
2
từ từ qua dung dịch KOH dư, chỉ có H
2

không phản ứng được tách riêng và làm khô. Hai khí còn lại có phản ứng:
Cl
2
+ 2KOH

KClO + KCl + H
2
O
T
T
T
á
á
á
c
c
c
h

h
h
,
,
,



t
t
t
i
i
i
n
n
n
h
h
h



c
c
c
h
h
h
ế

ế
ế



c
c
c
h
h
h



t
t
t



t
t
t






h

h
h



n
n
n



h
h
h



p
p
p



c
c
c
h
h
h




t
t
t



v
v
v
ô
ô
ô



c
c
c
ơ
ơ
ơ


ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 2 -
CO
2
+ 2KOH


K
2
CO
3
+ H
2
O
Dung dịch thu được gồm KclO, K
2
CO
3
, KOH còn dư được cho tác dụng tiếp
với dung dịch HCl.
KOH (dư) + HCl

KCl + H
2
O
K
2
CO
3
+ 2HCl

2KCl + CO
2

+ H
2

O
Dung dịch thu được đun nóng, có phản ứng phân huỷ:
2KClO
o
t

2KCl + O
2


Bài tập 2: Khí CO
2
có lẫn khí SO
2
, làm thế nào để thu được khí CO
2
tinh khiết.
Hướng dẫn giải:
Dẫn hỗn hợp khí SO
2
và CO
2
lội qua nước brom dư, toàn bộ SO
2
bị giữ lại,
còn CO
2
không phản ứng thoát ra, ta thu được CO
2
tinh khiết.

SO
2
+ 2H
2
O + Br
2


2HBr + H
2
SO
4

Bài tập 3: Nêu phương pháp tách hồn hợp gồm CaCO
3
, CaSO
4
thành các chất
nguyên chất.
Bài tập 4: Bạc kim loại có lẫn Fe và Zn làm thế nào để thu được Ag tinh khiết.



D
D
D



n

n
n
g
g
g



3
3
3
:
:
:




1. Nhận biết các chất:
N
N
N
h
h
h



n
n

n



b
b
b
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



v
v
v
à
à
à



t
t

t
á
á
á
c
c
c
h
h
h



c
c
c
á
á
á
c
c
c



c
c
c
h
h

h



t
t
t

ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 3 -
Phương pháp chung: Dùng các phản ứng đặc trưng của các chất để nhận ra
chúng. Cụ thể là những phản ứng gây ra các hiện tượng mà ta thấy được như kết
tủa đặc trưng, màu đặc trưng, khí sinh ra có mùi đặc trưng (Thí dụ: NH
3
mùi khai,
H
2
S mùi trứng thối, SO
2
mùi sốc, NO
2
màu nâu, mùi hắc,…)
Sử dụng các bảng sau để làm bài tập nhận biết:
A. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT TRONG DUNG DỊCH
Hoá chất Thuốc thử

Hiện tượng PTHH minh hoạ
- Axit (HCl,
HNO
3

,…)
- Bazơ kiềm
(NaOH,…)
Quỳ tím


làm quỳ tím hoá đỏ


làm quỳ tím hoá xanh

Bazơ kiềm
(NaOH,…)
Phenolphtalei
n (không
màu)

làm dung dịch hoá màu
hồng.

Gốc nitrat (-
NO
3
)
Cu

Tạo khí không màu, để
ngoài không khí hoá nâu
8HNO
3

+ 3Cu

3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO

+
4H
2
O (không màu)
2NO + O
2


2NO
2
(màu nâu)
Muối sunfat
tan (=SO
4
)
BaCl
2
hoặc
Ba(OH)
2



Tạo kết tủa trắng BaSO
4
Na
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

+ 2NaCl
Muối sunfit
(=SO
3
)
- BaCl
2

- Axit

Tạo kết tủa trắng BaSO
3

Tạo khí không màu SO
2

Na

2
SO
3
+ BaCl
2


BaSO
3

+ 2NaCl
Na
2
SO
3
+ HCl

BaCl
2
+ SO
2


+ H
2
O
Muối cacbonat
(=CO
3
)

- BaCl
2

- Axit


Tạo kết tủa trắng BaCO
3

Tạo khí không màu CO
2

Na
2
CO
3
+ BaCl
2


BaCO
3


+ 2NaCl
CaCO
3
+2HCl

CaCl

2
+ CO
2


+ H
2
O
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 4 -
Muối photphat
(

PO
4
)
AgNO
3

Tạo kết tủa màu vàng
Na
3
PO
4
+ 3AgNO
3


Ag
3

PO
4


+ 3NaNO
3

(màu vàng)
Muối clorua (-
Cl)
AgNO
3

Tạo kết tủa trắng AgCl
NaCl + AgNO
3


AgCl

+ NaNO
3

Muối sunfua

Axit,

Pb(NO
3
)

2

Tạo khí mùi trứng ung.

Tạo kết tủa đen.
Na
2
S + 2HCl

2NaCl + H
2
S


Na
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS

+ 2NaNO
3

Muối sắt (II)

Tạo kết tủa trắng xanh

Fe(OH)
2
, sau đó b
ị hoá nâu
Fe(OH)
3
ngoài không khí.
FeCl
2
+ 2NaOH

Fe(OH)
2

+ 2NaCl

4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4Fe(OH)
3



Muối sắt (III)


Tạo kết tủa màu nâu đỏ
Fe(OH)
3

FeCl
3
+ 3NaOH

Fe(OH)
3

+ 3NaCl
Muối magie

Tạo kết tủa trắng
Mg(OH)
2

MgCl
2
+ 2NaOH

Mg(OH)
2

+ 2NaCl
Muối đồng

Tạo kết tủa xanh lam

Cu(OH)
2

Cu(NO
3
)
2
+2NaOH

Cu(OH)
2

+
2NaNO
3
Muối nhôm
Dung dịch
kiềm
(NaOH,…)

Tạo kết tủa trắng
Al(OH)
3
, tan trong NaOH

AlCl
3
+ 3NaOH

Al(OH)

3

+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH (dư)

NaAlO
2
+ 2H
2
O
B. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT KHÍ
Khí SO
2
- Ca(OH)
2

- Dung dịch
nước brom

Làm đục nước vôi trong.

Mất màu vàng nâu của dd
nước brom
SO
2
+ Ca(OH)
2



CaSO
3

+ H
2
O

SO
2
+ 2H
2
O + Br
2


H
2
SO
4
+ 2HBr
Khí CO
2
Ca(OH)
2


Làm đục nước vôi trong
CO
2

+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ H
2
O
Khí N
2
Que diêm đỏ

Que diêm tắt
Khí NH
3
Quỳ tím ẩm

Quỳ tím ẩm hoá xanh
ÔN TẬP HÓA HOC 9 VÀO 10 NĂM HỌC 2011
- 5 -
Khí CO CuO (đen)

Chuyển CuO (đen) thành
đỏ.
CO + CuO
o
t


Cu + CO
2



(đen) (đỏ)
Khí HCl
- Quỳ tím ẩm
ướt
- AgNO
3

Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ


Tạo kết tủa trắng


HCl + AgNO
3


AgCl

+ HNO
3

Khí H
2
S Pb(NO

3
)
2

Tạo kết tủa đen
H
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS

+ 2HNO
3

Khí Cl
2
Giấy tẩm hồ
tinh bột

Làm xanh giấy tẩm hồ
tinh bột

Axit HNO
3
Bột Cu


Có khí màu nâu xuất hiện
4HNO
3
+ Cu

Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2

+
2H
2
O





×