Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

hình học 7(LUYỆN TẬP TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA HAI TAM GIÁC)) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.84 KB, 7 trang )

N’
M’
P’
N
P
M
TÝnh chÊt: NÕu mét c¹nh vµ hai gãc kÒ cña tam gi¸c nµy b»ng mét
c¹nh vµ hai gãc kÒ cña tam gi¸c kia th× hai tam gi¸c ®ã b»ng nhau.
A’
B’
C’
A
B
C
A’
B’
C’
A
B
C
D
E
F
P
M
N
Hệ quả 1: Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam
giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy của
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Hệ quả 2: Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng


cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác
vuông đó bằng nhau.
D¹ng 1: NhËn d¹ng hai tam gi¸c b»ng nhau:
1. Bài 37 sgk:Trên mỗi hình dưới đây có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao?



A
B
C
D
E
F
G
H
I
L
K
M
N
P
R
Q
0
80
0
80
0
80
0

30
0
80
0
30
0
40
0
40
0
60
0
60
0
40
0
60
3
3
3
3
0
40
0
70
0
80
0
80
Hình 103Hình 101 Hình 102

Không có cặp tam giác
nào bằng nhau
Tiết 29: LUYỆN TẬP
( )ABC FDE g c g
∆ = ∆ − −
3BC DE= =
( )NPR RQN g c g∆ = ∆ − −
µ
µ
0
40N R= =
µ
µ
0
80R N= =
µ
µ
0
80B D
= =
µ µ
0
40C E
= =
Vì:
Vì:
NR(Cạnh chung)
Hình 105
A
B

C
2. Bài 39. sgk:

Trên mỗi hình có các
tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao?
D¹ng 1: NhËn d¹ng hai tam gi¸c b»ng nhau:
H
Hình 107
A
B
C
D
ABH

ACH


·
0
( 90 )AHB =
·
0
( 90 )AHC =
BH = CH
AH (cạnh chung)
AD (cạnh huyền chung)
ABH∆
ACH

= =>

(c.g.c)
Hình 106
D
E F
K
·
·
EDK FDE=
DEK

DFK∆
·
0
( 90 )DKE =
·
0
( 90 )DKF =

=
=>
DEK∆
DFK∆
(g.c.g)
DK(cạnh chung)

·
0
( 90 )ABD
=
·

0
( 90 )ACD =
ADB

ADC

· ·
BAD CAD=
=
=>
(c.h – g.n)
ADB

ADC

H 108
+ AC = BD
Gii
ã
AOB
ã
ã
( )
OAC OBD gt
=
ã
ã
AOI BOI=
OAC
OBD

ADI

BCI
AOI
BOI
à
O
ADI BCI =
+
GT
KL + AC = BD
ã
ã
OAC OBD=
OA = OB
ADI BCI =
+
Xột
Xột
Cú:
(gcg) (I)
V
V
=
(cgc)
= =>
=>
=> OI l tia phõn giỏc ca
=>
(2 cnh tng ng)

I
OA = OB (gt)
(Gúc chung)
OAC
OBD
=>AC=BD(2 cnh tng ng)
Xột V
T
=
M: OA=OB(gt) v OC=OD(2c.t.ng )
OAC

OBD

=> AD = BC
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã
ã



=


=



0
0
DAI +OAI =180 (ke buứ)
CBI+ OBI =180 (ke buứ) DAI CBI
maứ : OAI OBI
=
OC=OD(2c.t.ng )
ADI

BCI

Cú: OA=AB(gt)
ã ã
( )OAI OBI gt=
AOI BOI
Dng 2: Chng minh cỏc on thng bng nhau, cỏc gúc bng nhau:
(2)
(3)
ADI

BCI
=> = (g c g)
+ OI l tia phõn giỏc
à
O
+ OI l tia phõn giỏc
à
O

O
A
D
B
C
Kt t
ã
ã
úc( ) (1 )(2 g tửụng ửựng) =ADI BCII
O
A
D
B
C
Bi tp 36 (sgk/123) Trờn hỡnh 100
ã
ã
OAC OBD
=
Ta cú OA=OB,
Chng minh rng:
Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, xem lại các dạng bài
tập đã làm
Làm các bài tập 40;41 SGK
Hỡnh 105
A
B
C
2. Bi 39. sgk:


Trờn mi hỡnh cú cỏc
tam giỏc vuụng no bng nhau? Vỡ sao?
Dạng 1: Nhận dạng hai tam giác bằng nhau:
H
Hỡnh 107
A
B
C
D
ABH

ACH

v
ã
0
( 90 )AHB =
ã
0
( 90 )AHC =
BH = CH
AH (cnh chung)
AD cnh chung
ABH

ACH

= =>
(c.g.c)

Hỡnh 106
D
E F
K
ã
ã
EDK FDE=
DEK

DFK
ã
0
( 90 )DKE =
ã
0
( 90 )DKF =
v
=
=>
DEK
DFK
(g.c.g)
DK(cnh chung)
v
ã
0
( 90 )ABD
=
ã
0

( 90 )ACD =
ADB

ADC

ã ã
BAD CAD=
=
=>
(c.h g.n)
ADB

ADC

Hỡnh 108
A
B
C
D
H
E
à
( )A goực chung
ã ã
( )BAD CAD= hỡnh veừ
ABD
ACD

v
ã

0
( 90 )ABD =
ã
0
( 90 )ACD =
AD(Cnh chung)
==>
ABD
ACD
(c.h g.n) (I)
(I) => BD = CD(2 cnh tng ng)
ã
ã
BDE CDH= (ủoỏi ủổnh)
BDE
CDH
=> =
(g.c.g)
(I) => AB = AC(2 cnh tng ng)
ACE

ABH

=>
=
(g.c.g)
ã
0
( 90 )DBE =
ã

0
( 90 )DCH =
BDE
CDH
v
ã
0
( 90 )ECA =
v
ACE

ã
0
( 90 )HBA =
ABH

s
l
4

×