Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bài giải bài tập tài chính doanh nghiệp chương 5 Nhóm 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.44 KB, 12 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG 5
PHẦN LÝ THUYẾT
Câu 1.
a.Ta có độ lệch chuẩn của trái phiếu kho bạc =
σ
tp
= 0

Độ lệch chuẩn của danh mục gồm 50% vào trái phiếu kho bạc B,
50% vào cổ phần P là:

σ
PQ
=
2 2 2 2
. .
p p tp tp
x x
σ σ
+
=
2 2 2 2
0,5 .14 0,5 .0+
=7%
b. Trường hợp cổ phần Q và R có tương quan xác đònh hoàn toàn hay
RQ
ρ
= 1:

2 2 2 2
. . 2. . . . .


RQ R R Q Q R Q RQ R Q
x x x x
σ σ σ ρ σ σ
= + +

=
2 2 2 2
0,5 .26 0,5 .28 2.0,5.0,5.1.26.28
+ +
= 27%
Trường hợp cổ phần Q và R có tương quan phủ đònh hoàn toàn
hay
RQ
ρ
= -1:

2 2 2 2
. . 2. . . . .
RQ R R Q Q R Q RQ R Q
x x x x
σ σ σ ρ σ σ
= + +
=
2 2 2 2
0,5 .26 0,5 .28 2.0,5.0,5.( 1).26.28
+ + −
=1%
Trường hợp cổ phần Q và R khôngù tương quan hay
RQ
ρ

= 0

2 2 2 2
. . 2. . . . .
RQ R R Q Q R Q RQ R Q
x x x x
σ σ σ ρ σ σ
= + +
=
2 2 2 2
0,5 .26 0,5 .28 2.0,5.0,5.0.26.28
+ +
=19,1%
c.
RQ
ρ
= 0,5. Vẽ đồ thò
* Xác đònh tỷ lệ đầu tư vào Q và R sao để độ lệch chuẩn của danh mục
là nhỏ nhất:
Ta có:
2 2 2 2 2
. . 2. . . . .
RQ R R Q Q R Q RQ R Q
x x x x
σ σ σ ρ σ σ
= + +

=
2 2 2 2
. (1 ) . 2. .(1 ) . . .

R R R Q R R RQ R Q
x x x x
σ σ ρ σ σ
+ − + −
Đạo hàm
2
RQ
σ
theo
R
x
. Ta có:
2
RQ
R
x
σ
=
2 2 2
2 . 2 4 . 2 . . 4 .2 . .
R R Q R Q RQ R Q R RQ R Q
x x x
σ σ σ ρ σ σ ρ σ σ
− + + −
1
Để
2
RQ
R
x

σ
=0


*
R
x
=
2
2 2
. .
2 . .
Q RQ R Q
R Q RQ R Q
σ ρ σ σ
σ σ ρ σ σ

+ −
=
2
2 2
28 0,5.26.28
26 28 2.0,5.26.28

+ −
=
420
732
=57,38%


*
Q
x
=42,62%

Nếu đầu tư 57,38% vốn vào R; 42,62% vào Q thì rủi ro danh mục
là:
* 2 2 2 2
(min) 0,5738 .26 0,4262 .28 2.0,5738.0,4262.26.28
RQ
σ
= + +
= 26,85%
TSSL trong trường hợp này là :
r= 0,5738.4,5+ 0,4262.1 = 17,27%
d. Cổ phần Q có TSSL thấp hơn cổ phần R nhưng có độ lệch chuẩn
cao hơn. Điều này không có nghóa là giá của cổ phần Q quá cao
hay giá của cổ phần R quá thấp vì rủi ro được đo lường bằng chỉ
tiêu độ nhạy cảm với thò trường chứ không phải đô lệch chuẩn
Câu 2.
a. Danh mục A: r = 18%,
σ
= 20%
Danh mục B: r = 14%,
σ
= 20%


Nhà đầu tư sẽ thích danh mục A hơn vì 2 danh mục A và B có
cùng độ rủi ro nhưng danh mục A có TSSL cao hơn danh mục B.

b. Danh mục C: r = 15%,
σ
= 18%
Danh mục D: r = 13%,
σ
= 8%

Tuỳ theo mức độ ưu thích rủi ro mà nhà đầu tư sẽ lựa chọn danh
mục C hay D.
c. Danh mục E: r = 14%,
σ
= 16%
Danh mục F: r = 14%,
σ
= 10%

Nhà đầu tư sẽ chọn danh mục F vì với cùng TSSL là 14% thì
danh mục F có rủi ro thấp hơn.
Câu 4.
a) Vẽ những danh mục rủi ro trong đồ thò:
2
b) Những danh mục không hiệu quả: A, D, G
A:
%10=
A
r
<
%5,12=
B
r


%23=
A
δ
>
%21=
B
δ
(độ rủi ro)
D:
29==
ED
δδ
nhưng
1716 =<=
ED
rr
G:
18==
FG
rr
nhưng
3235 =>=
FG
δδ
c)
Câu 5.
Một nhà đầu tư có thể xác đònh danh mục đầu tư tốt nhất của một
tập hợp danh mục hiệu quả của các loại chứng khoán thường khi danh
mục đó nằm trên đường biên hiệu quả của hình quả trứng vỡ.

Danh mục tốt nhất là danh mục có tỷ suất sinh lợi cao nhưng độ lệch
tiêu chuẩn không quá cao.
Giả đònh một nhà đầu tư có thể vay hoặc cho vay ở mức lãi suất phi rủi
ro thì bất chấp mức độ rủi ro mà họ chọn, họ có thể đạt được tỷ suất
sinh lợi mong đợi cao nhất.
Câu 7:
a) Sai,
)(
fmf
rrrr −+=
β
Trong trường hợp
β
âm thì tỉ suất sinh lợi mong đợi sẽ thấp hơn lãi
suất khi xảy ra trong các trường hợp sau:
0>
f
r

fm
rr >
=> r <
f
r
0<
f
r

fm
rr >

=> r <
f
r
b) Sai, Ta có:
)(
fmf
rrrr −+=
β
3
Với
β
= 2 =>
fm
rrr −= 2
Do vậy phát biểu trên là sai và tỉ suất sinh lợi mong đợi không cao gấp
2 lần tỉ suất sinh lợi trên thò trường.
c) Sai, vì: Đường thò trường chứng khoán mô tả mối quan hệ giữa tỉ
suất sinh lợi mong đợi và độ lệch chuẩn tỉ suất sinh lợi. Do vậy
không liên quan đến giá trò
d)
Câu 8:
CAMP là 1 lý thuyết vó đại, sáng tạo và ứng dụng trong thực tiễn.
Tuy nhiên, nhiều giám đốc tài chính tin rằng chúng chỉ là những “Beta
chết” vì:
- Mâu thuẫn với các kiểm đònh thống kê cho thấy nhà đầu tư không
hoàn toàn bỏ qua rủi rokhông hệ thống như mô hình lý thuyết đề
xuất.
- Các ước lược Bêta từng cho thấy không ổn đònh theo thời gian, điều
này làm giảm niềm tin của nhà đầu tư về Bêta.
- Có nhiều bằng chứng đáng tin cậy cho thấy còn có các nhân tố

khác ngoài lãi suất phi rủi ro và rủi ro hệ thống được sử dụng để
xác đònh tỉ suất sinh lợi mong đợi của hầu hết chứng khoán
Câu 9: viết phương trình APT cho tỉ suất sinh lợi mong đợi của một loại
có rủi ro là:
ri = rf + βi1.λ1 + βi2.λ2 +…+ βik.λk
ri : Tỉ suất sinh lợi mong đợi của chứng khốn i.
rf :Tỉ suất sinh lợi phi rủi ro.
βij : độ nhạy cảm của chứng khốn i với nhân tố j.
λj : phần bù rủi ro đối với nhân tố j.
Câu 10:
a) gọi cơng thức APT :
ri = rf + rf + βi1.λ1 + βi2.λ2 + βi3.λ3
= 7 + 5.βi1 + -1.βi2 + 2.βi3
a) với βi1 = βi2 = βi3 = 0
ri = 7%
b) βi1 = βi2 = βi3 = 1
ri = 7+ 1.5 – 1.1 + 1.2
= 13%
4
c) βi1 = βi3 = 0; βi2 = 2
ri = 7 + 2.-1,5
= 5%
d) βi1 = βi3 = 1; βi2 = -1,5
ri = 7+ 1.5 +-1,5.-1 + 1.2
= 15,5%
PHẦN THỰC HÀNH
Câu 1:
a) Các nhà đầu tư cần mất tỉ suất sinh lợi mong đợi cao hơn đối với cổ
phần có thay đổi lớn trong tỉ suất sinh lợi mong đợi là có rủi ro lớn:
Đúng

b) CAMP dự đoán rằng 1 chứng khoán với
β
= 0 sẽ cung ứng tỉ suất
sinh lợi mong đợi bằng 0. Sai, vì khi đó tỉ suất sinh lợi mong đợi sẽ
bằng lãi suất phi rủi ro (
f
r
)
c) Các nhà đầu tư đầu tư 10000 $ vào trái phiếu kho bạc và 20000 $
vào danh mục thò trường sẽ có
β
= 2. Sai, vì không thể xác đònh
được
β
khi chỉ dựa vào đầu tư vào trái phiếu kho bạc và danh mục
thò trường vì
β
đo độ nhạy cảm của chứng khoán đối với thò trường.
d) Các nhà đầu tư mong muốn tỉ suất sinh lợi mong đợi cao hơn từ các
cổ phần chòu sự tác động mạnh của các thay đổi kinh tế vó mô:
Đúng
e) Các nhà đầu tư mong muốn tỉ suất sinh lợi mong đợi cao hơn từ các
cổ phần nhạy cảm với sự thay đổi của thò trường chứng khoán:
Đúng.
Câu 2:
Ta có: Tỉ suất sinh lợi của Bristol Myers là:
1
r
12%
Tỉ suất sinh lợi của Ford Motor là:

2
r
16%
Độ lệch chuẩn tỉ suất sinh lợi của Bristol Myers là:
1
δ
: 12%
Độ lệch chuẩn tỉ suất sinh lợi của Ford Motor là:
2
δ
: 20%
Ta có: tỉ trọng vốn của Bristol
1
w
= 75%, Ford
2
w
= 85%
 Tỉ suất sinh lợi của danh mục:
%131625,01275,0
22222
2
2
2
2
1
2
1
=+++=+= rwrwr
dm

Độ lệch chuẩn tỉ suất sinh lợi của danh mục: với
0
2,1
=
ρ
5

×