CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM
Gv: Bùi Thị Thanh Thu
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
Kiểm tra bài cũ.
Câu 1: Quần thể là một tập hợp cá thể
A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả
năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một
thời điểm xác định.
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định,
vào một thời điểm xác định.
D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định,
vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ
mới.
Kiểm tra bài cũ.
Câu 2: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
B. Những con cá sống trong Hồ Tây.
C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia
Cát Tiên.
D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
Kiểm tra bài cũ.
Câu 3: Sự giúp đỡ nhau của các cá thể cùng quần thể trong
kiếm ăn, sinh sản hay chống kẻ thù được gọi là?
A. Quan hệ cạnh tranh.
B. Quan hệ hỗ trợ
C. Quan hệ hợp tác
D. Quan hệ tương tác.
Kiểm tra bài cũ.
Câu 4: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm
A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả
nhóm.
B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá
thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn
sống của môi trường.
C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống
của môi trường.
Mỗi một loài sinh vật
chỉ có một quần thể mà thôi
hay có nhiều quần thể?
?
Các quần thể thuộc một loài
có sự khác nhau hay không?
Mỗi quẩn thể có những đặc
điểm đặc trưng nào?
GV. Bùi Thị Thanh Thu
Học sinh 12A4
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
Bài 37, 38.
Khái quát nội dung
I
Các
đặc
trưng
của
QTSV.
2
Các
NTST ảnh
hưởng tới
từng đặc
trưng.
3
Ý nghĩa
của việc
nghiên
cứu các
đặc
trưng
Một số đặc trưng cơ bản
của quần thể sinh vật.
•
Tỉ lệ giới tính.
•
Nhóm tuổi.
•
Sự phân bố cá thể của quần thể.
•
Mật độ cá thể của quần thể.
•
Kích thước của quần thể sinh vật:
•
Tăng trưởng của QTSV
Tiêu chí.
•
Nội dung tìm hiểu bài.
•
Cách truyền đạt nội dung tìm hiểu.
•
Mức độ hiểu bài.
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH.
II. NHÓM TUỔI.
NHÓM 1
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ .
NHÓM 2
Tổng kết.
Đặc trưng của quần thể sinh vật là gì?
Đặc trưng của quần thể sinh vật là gì?
Là các dấu hiệu để phân biệt các quần thể cùng loài.
Là các dấu hiệu để phân biệt các quần thể cùng loài.
Một QTSV có những dấu hiệu đặc trưng nào?
Một QTSV có những dấu hiệu đặc trưng nào?
Mỗi quần thể có những đặc trưng cơ bản:
Mỗi quần thể có những đặc trưng cơ bản:
+ Tỉ lệ giới tính
+ Tỉ lệ giới tính
+ Thành phần nhóm tuổi
+ Thành phần nhóm tuổi
+ Sự phân bố cá thể
+ Sự phân bố cá thể
+ Mật độ cá thể
+ Mật độ cá thể
+ Kích thước quần thể
+ Kích thước quần thể
+ Tăng trưởng quần thể
+ Tăng trưởng quần thể
…
…
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH.
Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cái trong QT.
Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cái trong QT.
Tỉ lệ giới tính thường 1/1. Đặc biệt trong giai đoạn con
Tỉ lệ giới tính thường 1/1. Đặc biệt trong giai đoạn con
non.
non.
Tỉ lệ
giới tính
là gì?
Tỉ lệ này
thường là
bao nhiêu?
Và tại sao?
Tổng kết.
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH.
Tỉ lệ giới tính thay đổi theo:
Tỉ lệ giới tính thay đổi theo:
Điều kiện môi trường
Mùa sinh sản
Đặc điểm sinh sản
Sinh lí và tập tính
Điều kiện dinh dưỡng…
Tổng kết.
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH.
Trong tự nhiên, tỉ lệ
giới tính có thay đổi
không? Và những
nhân tố nào ảnh
hưởng tới tỉ lệ này?
Figure 14. thiên nam tinh
Arisaema consanguineum Schott.
1 & 2, Habit and tuber; 3, Leaflet;
4, Male spadix; 5, Female spadix;
6, Male flowers; 7, Female flower;
8, Longitudinal section of ovary
showing inner ovules. (Chen &
Hung 1111)
VD: Ở người: bào thai nam/nữ = 114/100
bé sơ sinh trai /gái = 106/100
10 tuổi bé trai/ gái = 101/100
Trưởng thành nam/nữ = 1/1
Cụ ông ít hơn cụ bà
Do sức sống giữa nam và nữ khác nhau.
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH.
I. TỈ LỆ GIỚI TÍNH.
Tỉ lệ giới tính có ý nghĩa sinh
Tỉ lệ giới tính có ý nghĩa sinh
thái đối với QT như thế nào?
thái đối với QT như thế nào?
Đảm bảo hiệu quả sinh sản
Đảm bảo hiệu quả sinh sản
của quần thể
của quần thể
Cho thấy tiềm năng sinh sản.
Cho thấy tiềm năng sinh sản.
Việc nghiên cứu tỉ lệ giới tính
Việc nghiên cứu tỉ lệ giới tính
của các QT có ý nghĩa gì?
của các QT có ý nghĩa gì?
Điều khiển tỉ lệ đực/cái trong
Điều khiển tỉ lệ đực/cái trong
chăn nuôi để mang lại hiệu
chăn nuôi để mang lại hiệu
quả kinh tế
quả kinh tế
Tổng kết.
Vd: Gà trống : gà mái
= 1:4
Vd: Gà trống : gà mái
= 1:4
II. NHÓM TUỔI
Cấu trúc tuổi được chia làm mấy loại? Phân biệt các loại
Cấu trúc tuổi được chia làm mấy loại? Phân biệt các loại
này?
này?
Tuổi sinh lí: là thời gian sống có thể đạt tới của
một cá thể trong quần thể
Tuổi sinh thái: là thời gian sống thực tế của cá thể
Tuổi quần thể: là tuổi bình quân của các cá thể trong
quần thể
Tổng kết.
II. NHÓM TUỔI
Các nhóm tuổi Ý nghĩa sinh thái
Nhóm tuổi
trước sinh sản
Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai trò chủ yếu làm
tăng trưởng khối lượng và kích thước của QT
Nhóm tuổi
sinh sản
Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của
quần thể
Nhóm tuổi
sau sinh sản
Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không ảnh hưởng
tới sự phát triển của quần thể.
Tổng kết.
II. NHÓM TUỔI
Trong quần thể, có những nhóm tuổi nào?
Trong quần thể, có những nhóm tuổi nào?
Ý nghĩa sinh thái của từng nhóm tuổi đối với quần thể?
Ý nghĩa sinh thái của từng nhóm tuổi đối với quần thể?
A: Tháp phát triển.
B: Tháp ổn định.
C: Tháp suy giảm.
Có mấy dạng tháp
tuổi? Việc xây dựng
tháp tuổi phụ thuộc
vào đâu?
Khi nguồn sống của môi trường
suy giảm, điều kiện khí hậu xấu
hoặc có dịch bệnh,…
Các cá thể non và già chết nhiều
hơn các cá thể thuộc nhóm tuổi
trung bình. Tỉ lệ tử vong cao.
Tổng kết.
II. NHÓM TUỔI
Trong tự nhiên, các quần thể thường tồn
tại ở dạng cấu trúc tuổi nào?
Khi điều kiện thuận lợi, nguồn
thức ăn phong phú,…
Các con non lớn lên nhanh
chóng , tỉ lệ tử vong giảm, kích
thước quần thể tăng lên.
Nhóm tuổi của quần thể có thay đổi không
Nhóm tuổi của quần thể có thay đổi không
và tùy thuộc vào yếu tố nào?
và tùy thuộc vào yếu tố nào?
Điều kiện sống của môi trường.
Tổng kết.
II. NHÓM TUỔI
Em có biết?
Trong tự nhiện có
QT nào không có
độ tuổi sau sinh
sản không?
Cá Hồi vượt bao thác ghềnh để trở lại
chốn sinh sản.
Tổng kết.
II. NHÓM TUỔI
Nhiều
mẻ lưới
đều có tỉ
lệ cá lớn
chiếm ưu
thế, cá bé
rất ít
Chưa
khai thác
hết tiềm
năng cho
phép
Nhiều
mẻ lưới
chủ yếu
chỉ có cá
con, cá
lớn rất ít
Tình
trạng
khai thác
quá mức.
Ý nghĩa của việc nghiên cứu nhóm tuổi?
Ý nghĩa của việc nghiên cứu nhóm tuổi?
Bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu
Bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu
quả hơn.
quả hơn.
Ví dụ, khi đánh cá:
Ví dụ, khi đánh cá:
Hình . Cấu trúc tuổi của quần thể cá
Hình . Cấu trúc tuổi của quần thể cá
ở 3 mức độ đánh bắt khác nhau.
ở 3 mức độ đánh bắt khác nhau.
Tổng kết.
II. NHÓM TUỔI
A: quần thể bị
đánh bắt ít
B: QT bị đánh
bắt vừa phải
C: QT bị đánh
bắt quá mức
Cho biết
mức độ đánh
bắt cá ở ba
quần thể
A,B,C ?