ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
BÀI TIỂU LUẬN
MÔN: QUẢN LÝ MÔI TRƯƠNG ĐÔ THỊ VÀ KHU
CÔNG NGHIỆP
CHUYÊN ĐỀ: TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN MÔI
TRƯỜNG TẠI VIỆT NAM
GVHD : PGS.TS LÊ THANH HẢI
Lớp : QLMT 2012
Nhóm thực hiện: Trần Phước Thảo
Mai Trọng Cường
Hoàng Thị Huyền Trang
TP. Hoà Chí Minh, thaùng 05 naêm 2013
1
MỤC LỤC
2
CHƯƠNG 1:
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC BỘ TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN
1.1. TIÊU CHUẨN.
1.1.1 Khái niệm tiêu chuẩn.
,
!"#"$%&'()*+,-%.)
+$%*/01*2+3-% 4
-0)-025627-89:
1.1.2. Phân loại tiêu chuẩn trong quản lý môi trường.
;6&;<=2+>?@&A;<=.42B
CD%2+EE;<=2%2+&">F,&25&
'(:G
Danh muc TCVN.xlsx
H2ICJK
L2)C4!.4C7C2+*;<=:;'(EE
;<=9@M?%2N02$*OP
2%2+&">F<=%:
LP%I*-025$%&;<=QP.47!
"/!&4:R4'S4*).7'S2%
%ETI>FR4'%U
(1) Nhóm tiêu chuẩn về chất lượng môi trường xung quanh:
T;&2*:
V;<=WWXUEYZT[*\DT]3"&"*0?^
V;<=Y_UEYYT;*+2*T*0?T0N^
T;& ` > 2*:
V;<=XWYETEYYYGabcXXTEYZYKT;*+ Td&25N
,0&D:
V;<=XWYWTEYYYT;*+ Td&25&H%.;%.
=.c""%.%.=%be%%9M'fC8g:
T;&2( 979:
V;<=_TEYYT;*+ T]3"&"C(+,&25
>Ng'">Ng:
V;<=XhTEYYGabcYXYXiEYYKT;*+ T[j+"2k
"4,!%"% C`:]3"&"\>0:
3
T;&2( CCI:
VTCVN 5978:1995 (ISO 4221:1980). Chất lượng không khí. Xác định nồng
độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit trong không khí xung quanh. Phương pháp trắc
quang dùng thorin.
T;&)/%.&'&.96,!CP>/.3
k:
V;<=_Z_ZTEUZGabcEYYXTEUhK;<=_Z_ZTUEGabc
EYYXTUhKTlDT.22&&@\:
(2) Nhóm tiêu chuẩn về chất thải:
T;&)*fU ;$0@;<=$%40-025)
*f0@.k*0!:
T;&) ^
V;<=XEZEUEYYXGabcX_hTEUEYZWK;*+ Td&25,%%j^
V;<=_Z__UZGabcXXXUEYYYK;*+ Td&25m/^
T;&)CI^
V;<=X_UbP"&$%\Qid&25\2kC(
+n2,i]3"&"'fC8CI^
T;&)*0!^
V;<=_XUTO2(*f0@Td&25\2kC(
+];LLo];LHGh"NK:
1.2. QUY CHUẨN
1.2.1. Khái niệm quy chuẩn
A09"&"-0Cp-025)6
!.0N(7.&q.&F9f9k"/$2729
'6Cg.9:L3-%4-0)9%
> 9279f9k&">F:
I2@07.0ooEhrs<=%4WY
A0Cp>k09%
:G
Danh muc QCVN va
TCVN dan chieu.doc
H2ICJK
;&A04C8A;<=U0000o=G24U
'(6P.00009%:<I>FA;<=EUZo=K:
4
1.2.2. Phân loại Quy chuẩn môi trường Việt Nam
LP%QPA;<=-025.47!"/!A;<=&
4'%UG;&2%%4C"CtI
>FD%.O)A;<=3Puk4K:
T=42*
v]/4*+2*
VA;<=hUZo=T A;wAx) !"#"$%C!
`2*:
VA;<=WUEo=) !"#"$%>,k'(
!2*:
v]/492\.xab
VA;<=WUEo=-0Cp-(%)
25%83's:
VA;<=h_UEEo=TA;wAx)&25%>%"FF
&"92\
T=4
VA;<=EUZo=TA;wAx) "@9@%
':
V A;<= ZUZo=^ A;<= YUZo=^ A;<=
EUZo=TA;wAx)*+ `^ N^ 97.
9y
VA;<=WUEEo=iA0Cp-(%)
"
v]/425%*.CI+.$0
VA;<=WhUEo=)*+NI
VA;<=WXUEo=)-%fCI+
VA;<=W_UEo=)-%f$0
T=4*+CCI
VA;<=UYo=TA;wAx)*+CCI,-%
VA;<=hUEo=TA;wAx)CIO2(*"
VA;<=UYo=TA;wAx)CI"2
v]/4@\.2k
VA;<=XUEo=TA;wAx)@\
VA;<=_UEo=TA;wAx)2k
5
T=4*0!
A;<=UZo=TA;wAx)CIO2(*f0@
A;<=_UYo=TA;wAx)q*0!
T=4&A;<=C&-025)"C"@.&-025
"D>Ny
1.3. PHÂN BIỆT TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN
A0Cp.0Y&X
XU
GEK-025)2`ICp0N-8>u
27"/!.2&&'".&.>5F.-&r.
&2(+C&!2kC@T,BkM/%
*+-$%&2(+0:
>kj69(> >!927P0&"
>F
GKA0Cp-025)6 !$%2`ICp
0N-8'".&.>5F.-&r.
&2(+C&!2kC@T,Bk"/$2792%
.'.'6Cz^92k.P.^9
+I%-(%.-0)+$%>u&0N@
0@C&:
A0Cp>3-%-8 4-0)9%
> >!9279f9k&">F:
=0.4k'(27"/9'%U
T-025)2`ICp0N-8.A0
-025){6 !$%2`ICp0N-8|:
TP0OA0Cpr9f9k"&"
>F:
T>kj69(OA0Cp>3-%
9%:
1.4. Ý NGHĨA CỦA TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN TRONG QUẢN LÝ MÔI
TRƯỜNG.
-04%O*-%D-
84F"FF-8= .29+I
+I$%k2\:
6
-03's272&&*+
,-%C7'&1>&!2k',*.
C>%'!$%/0%:
CHƯƠNG 2:
GIÁ TRỊ VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA NHỮNG CHỈ SỐ, PHÂN TÍCH CẤU TRÚC
MỘT VĂN BẢN MẪU.
2.1. HÌNH THỨC TRÌNH BÀY:
E:A}~[•=€;€}=x
E:E:]!2)t
1.2. Đối tượng áp dụng:F0'S-025&2(+k>
&">F:P@4•2(+'‚>Fuk\0
k&)C&%.CPC&%yr'S49
C&%:
E:h:xI•
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT: r90F7!"N “]/I?A;<=
WUZo=iA0CpA(%) "|:
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH: ]3"&".627,&25&
'(Cps"N:]3"&"'‚>F'S;<=`&"3
"&"$%@ :
W:ƒ;€„;€…;€a†=
2.2. Ý NGHĨA CỦA CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Đối với các tiêu chuẩn, quy chuẩn về nguồn nước.
‡ETb‚>F(F2I*" '!&F2IC&
!‡.E:
‡TLuF2I*" '!"&">F
,‚8"u+"^9\2kP$0'.`&F2I'‚>F
!E:
ETLuF2I $0+`&F2I'‚>FC&
40N*+ 3P`&F2I'‚>F!:
Tx%$0&F2IC& 0N *+
*":
=•'(-025&k06P@'6Cg
$%''("Fk\ :
- Đối với các tiêu chuẩn, quy chuẩn về nước thải.
7
T;k‡-025&5;$%&'(13'sI&&
5(2%"#" '!C&\ 2+
>uF2I*" '!G4*+ 323k‡E
‡$%A0Cp-(%)*+ `K:
T;k-025&5;$%&'(13'sI&&
5(2%"#" '!C&\ C
>uF2I*" '!G4*+ 323kE
$%A0Cp-(%)*+ ``u
979K:
=•'(&-00>P%C@"$%
\GCP'!Kˆ>P%&P2( &!
\ >uF2IC&%:
- ;ˆ, "/I4)
s, đối với các nhóm quy chuẩn còn lại.&'(2%%>P%&
3'sC%DM29'6Cg.'6Cg
':
2.3. PHÂN TÍCH VĂN BẢN MẪU: QCVN 40:2010/BTNMT
QUY CHUAN VE
NUOC THAI CONG NGHIEP.pdf
A;<=WUEo=2+2ICJ9&&:=•*2)N
8s2/0\U
F1.2.Đối tượng áp dụng
E::: = "$%k'(2`u2+&">F
-0Cp-(%:<I>FA;<=E-025*0
9k*0^A;<=Eh-025>%0y;&0C
-025!90:
E::h:= ",($%&0,‚8
"/$-025$%235-8
&0,‚8 ":=Q% $%3's,(
"rCP90:
Mục 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
:E:E:x&5(2%"#"$%&'(1
"C,\@" 2+I&'%U
Cmax = C x Kq x Kf
;&C82+‰IŠ2ICJ:
8
Chú ý 2 hệ số Kq và Kf.9*%'(0CP4%
$%\@":+>O0`7I$%\@"
gr\2k&*12+"#"%CfC:
;k‡E-025&5;$%&'(1
"C,\ 2+>uF2I*" '!^
<I>FUbbxOi[\=%2!!93€O%]‰G=&0*"
/€"KrC,"!‡:
;kE-025&5;$%&'(1
"C,\ C>uF2I*" '
!^
<I>FUbbxO.2!k]:€;&2!0-%A
E.AW.AZy
Mục 3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
F0r90"3"&"27,&25&'(P25%.
‹*0? .9-2@"/I‹*? :
<I>FU;<=XWYUEEGabcEhUZK;*+ i,&25"€
TCVN 6492-2011.pdf
Chương 3:
TÌNH HÌNH ÁP DỤNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN, QUY
CHUẨN MÔI TRƯỜNG TẠI VIỆT NAM
3.1. TÌNH HÌNH ÁP DỤNG
(1) Thuận lợi
<'&,#!9k(&.-02B9%
%-%C@+" 9j'.'‚%2j2B‰"42+(
.-0t3^/%IC.'P"u+" 2)
CP@P$%&">F:
;&.-02B392&"62+0N
-8 )9.2\&q2+N@&C4
C. f$%&3's',*C>%C&">F(
2/0:
;&*2)9*"(.-02B2+t
'‚%"u+" C.2)C!$%<=%:
<4k(.-0u &-0
25)9"u+"2BC0@CI2+&3's',*&
@.&'‚>F*.7"&1%:
9
GK=•s!C4C
w7‹CA04P‹0
EoEo_.-&r072j‹'%-0%C5"
@2k-025.>?2@r!(?4
9f9k&">F>1/07NC4CC&">F:
<I>FU!A0@25'(22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn
Việt Nam về môi trường (còn hiệu lực) thì có 5 tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng sau:
22-2006-QD-
BTNMT.pdf
-TCVN 5937:2005 - Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn chất lượng không
khí xung quanh.
-TCVN 5938:2005 – Chất lượng không khí – Nồng độ tối đa cho phép của
một số chất độc hại trong không khí xung quanh.
-TCVN 5939:2005 – Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
-TCVN 5940:2005 – Chất lượng không khí – Tiêu chuẩn khí thải công
nghiệp đối với một số chất hữu cơ.
-TCVN 5945:2005 – Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải.
b(-%f@'PFGR'()K
O%2N02$.2\9kˆ/0!@)2kI,&/0C4C
-&r,/0>P.-0):L('(
-%f0C4,&25I,&C5$%
@".>? 'P!@)3'sC%D-&r,/0
>P&.-0):
w9%.-0k'(2`uˆ
>?2@'PC9M*25&3's',*s•!r
C&:L24.9%&-0•QP'
,*2`uN2+,,#‰.D:
k'(-025(.-0%2\9k.O
4•9*"!@.>?2@C4CC&">F:
`9Mr2k$%&!r>%".&CP
C&%ˆ/0C4C-&r,/0>P.9%&"
>F.-0:
k'(QPO@.-0/0C4C&
-8:
10
3.2. ĐỊNH HƯỚNG HOÀN THIỆN HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN MÔI
TRƯỜNG VIỆT NAM
A09"&"-0Cp.j
+"24IC@.IC%D.,Bk%'6CgN"u+"
&-025$%"&"^9'!.&">F‰P@2
'(N>P%&3'sC%DP1.f) &I'&Q
)C@.I5.,Bk:
A%k%&">F.&.-0-%2@
2B4•244"-%D-8<:0.>
*+k'(2+/%.rr"&7C@i,Bkˆ
2`%)&6).r0.2B0'k'(9*".2Og
(.-0"4'P2)t.9j'25
Cn"u+":
•N2/0.k0@"F,/0
>P9%k'(-0Cp-(%k'(2`u
3's•6.C'&%-%2B2+kw%D
;9(.2\kˆ"C@!&'&.,/0
>P.-0Cp-(%)%2!
GEEiEK:
11