Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BÀI 33 : SÓNG ĐIỆN TỪ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.8 KB, 4 trang )

BÀI 33 : SÓNG ĐIỆN TỪ

I / MỤC TIÊU :
 Hiểu được một cách sơ lược sự lan truyền của tương tác điện từ và về
sự hình thành của sóng điện từ.
 Nắm chắc các tính chất của sóng điện từ.
II / CHUẨN BỊ :
1 / Giáo viên :
Vẽ các hình 33.1 SGK và hình 33.2 SGK vào tờ giấy khổ lớn.
2 / Học sinh :
Ôn lại biểu thức về sóng cơ học (chương III) và về điện từ
trường.
III / GỢI Ý VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY  HỌC :

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1 :
HS : Hai điện tích điểm tương tác với
nhau.



GV : Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi ta
có hai điện tích điểm q
1
và q
2
lần
lượt đặt tại hai điểm O và M ?
GV : Khi điện tích điểm q
1
dao động


HS : Điện trường E
1
biến thiên tuần
hoàn theo thời gian .
HS : Từ trường B
1
biến thiên tuần
hoàn theo thời gian .
HS : Điện trường E
2
biến thiên tuần
hoàn theo thời gian
HS : Xuất hiện điện từ trường biến
thiên tuần hoàn theo thời gian trong
không gian, lan truyền ra xa điểm O.
Và phải mất mộtbkhoảng thời gian,
nó mới lan truyền được tới điện tích
q
2
đặt tại M.
HS : Nêu định nghĩa sóng điện từ.
Hoạt động 2 :
HS : Với những giá trị khác nhau ?

HS : Bằng vận tốc ánh sáng.

HS : Có mang năng lượng.

điều hòa tại O thì sẽ tạo ra cái gì ?
GV : Điện trường biến thiên nó gây

ra những điểm lân cận nó cái gì ?
GV : Từ trường biến thiên nó gây ra
những điểm lân cận nó cái gì ?
GV : Quá trình đó cứ tiếp tục lặp đi
lặp lại : điện trường biến thiên sinh
ra từ trường biến thiên, rồi từ trường
biến thiên sinh ra điện trường biến
thiên. Kết quả xuất hiện cái gì ?
GV : Sóng điện từ là gì ?

GV : Sóng điện từ lan truyền trong
một môi trường vật chất như thế nào
?
GV : Suy ra vận tốc lan truyền của
sóng điện từ trong chân không ?
GV : Sóng cơ học có mang năng
lương không ?
GV : Suy ra sóng điện từ có mang
HS : Có mang năng lượng. Năng
lượng này tăng theo lũy thừa bậc 4
của tần số sóng ?
HS : Sóng ngang hoặc sóng dọc.
HS : Sóng ngang
HS : Rắn, lỏng, khí

HS : Rắn, lỏng, khí và chân không.

HS : Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao
thoa.
HS : Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao

thoa.

năng lượng không ?
GV : Sóng cơ học là sóng gì ?
GV : Suy ra sóng điện từ là sóng gì
?
GV : Sóng cơ học lan truyền trong
những môi trường nào ?
GV : Suy ra sóng điện từ lan truyền
trong những môi trường nào ?
GV : Sóng cơ học có những tính
chất gì ?

GV : Suy ra sóng điện từ có những
tính chất gì ?

IV / NỘI DUNG :
1. Sự lan truyền tương tác điện từ – sóng điện từ :
a. Sự lan truyền của tương tác điện từ :
Vận tốc truyền tương tác điện từ bằng vận tốc ánh sáng trong môi
trường.
b. Sóng điện từ :
Quá trình lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên
tuần hoàn theo thời gian là một quá trình sóng, sóng đó được gọi là sóng
điện từ.
2. Tính chất của sóng điện từ
 Sóng điện từ có vận tốc rất lớn, bằng vận tốc ánh sáng trong môi
trường. Trong chân không, v = c = 300.000km/s = 3.10
8
m/s.

 Sóng điện từ mang năng lượng.
 Sóng điện từ là sóng ngang.
E
ur

B
ur
vuông góc nhau và cùng vuông
góc với phương truyền sóng.
 Sóng điện từ truyền đi trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
 Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa…
  = v.T =
v
f
{v : vận tốc truyền sóng điện từ trong môi trường.
V / CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ :
Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4
Xem bài 34 + 35

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×