Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

chuyên đề 5_Phân tích chi phí và giá thành doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.13 KB, 24 trang )

CHUYÊN ĐỀ 5:
PHÂN TÍCH CHI PHÍ
VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
8/13/141
5.1. Phân tích chi phí:
8/13/142
Khái niệm

Chi phí SXKD là biểu hiện bằng tiền của lao
động sống và lao động vật hóa mà DN đã bỏ ra
có liên quan đến hoạt động sxkd trong một thời
kỳ nhất định.

Như vậy, Chi phí nói chung là sự hao phí thể
hiện bằng tiền trong quá trình kinh doanh với
mong muốn mang về một sản phẩm, dịch vụ
hoàn thành hoặc một KQKD nhất định.
Phân loại chi phí:
(1) Phân loại theo khoản mục

CP NVL TT

CP Nhân công trực tiếp

CP SXC

CP bán hàng

CP quản lý
(2) Phân loại theo cách ứng xử của chi phí


Chi phí cố định

Chi phí biến đổi
8/13/143
5.1.1. Phân tích một số nhân tố a/h tới CP và tỷ trọng phí
a. Phân tích ảnh hưởng của khối lượng SP sản xuất
0
TC - Tổng chi phí
VC - Chi phí khả biến
FC - Chi phí bất biến
Khối lượng sản xuất Q
Chi phí
8/13/144
b. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố kết cấu sản phẩm
tới biến động của tỷ trọng phí

=
××=×=
n
1i
ii
TfK
100
1
100
D(GO)
CP
Tf
8/13/145
Ki : Kết cấu tiêu thụ SP i; Tfi : Tỷ trọng phí của SP i

100
D
D
K
i
i
×=

100
D
TC
Tf
i
i
i
×=
Chỉ tiêu sử dụng để phân tích:
Phương pháp phân tích: Phương pháp thay thế liên hoàn.
0
1
TfTfTfΔ
−=

−××=
00i1i
K
TfTfK
100
1
TfΔ


Ảnh hưởng của kết cấu K:
B1: Đối tượng phân tích:

××−=
0i1i1
Tf
TfK
100
1
TfTfΔ

Ảnh hưởng của tỷ trọng
phí cá biệt Tf:
Ví dụ:
B2: Các nhân tố ảnh hưởng: K và Tf, mqh?; trật tự: K →Tf
B4: Tính sự a/h:
B3: Thế:
Thế K:

××=
0i1i
TfK
100
1
Thế Tf:

=××=
11i1i
TfTfK

100
1
B5: Kiểm tra và NX
c. Phân tích ảnh hưởng của nhân tố giá
8/13/14
0
1
TfTfTfΔ
−=
Bước 1: XĐ đối tượng phân tích:
1
0
1
KQ100
D
CP

8/13/14
Bước 2: Các nhân tố ảnh hưởng: Giá phí (Gf) và giá bán (Gb):
Bước 3: Thế:
Thế lần 1 (thế giá phí Gf):
Bước 4: XĐ mức độ ảnh hưởng:
A/h của giá phí:
Thế lần 2 (thế giá bán Gb):
2
1
1
KQ100
D
CP


01
Gf
TfKQTfΔ
−=
A/h của giá bán
12
Gb
KQ-KQTfΔ
=
Bước 5: Kiểm tra kết quả và nhận xét
(1) Phân tích chi phí NVL trực tiếp
Chỉ tiêu phân tích: Cv = Q × Σmi . gi - Ft
Cv1 = ΣQ1 .m1i . g1i - Ft1
Cvk = ΣQk .mki . gki - Ftk
5.1.2. Phân tích một số khoản mục chi phí
K
Cv
1
CvCv
−=∆
K
Q
1
Q
K
Cv
1
Cv
đ/c

Cv
×−=∆
Tùy theo mục đich phân tích để lựa chọn đối tượng phân tích
Phân tích KHÔNG đ/c theo Q Phân tích CÓ điều chỉnh theo Q
B1
B2 Q; m; g; Ft và Vt m; g; Ft và Vt
B3
∆Cv(Q) = Σ(Q1 -QK). mki . Gki
∆Cv(m) = ΣQ1 . (m1i - mki) . Gki
∆Cv(g) = ΣQ1 . m1i (g1i - gki)
∆Cv(Ft) = - ( Ft1 - Ftk )
∆Cv(vt) = Q1 × (ma × ga – mb × gb)
Q không ảnh hưởng
∆Cv(m) = ΣQ1 . (m1i - mki) .
gki
∆Cv(g) = ΣQ1 . m1i (g1i - gki)
∆Cv(Ft) = - ( Ft1 - Ftkd )
∆Cv(vt) = Q1 × (ma × ga – mb ×
gb)
B4
∆Cv(Q) +∆Cv(m) + ∆Cv(g) + ∆Cv(Ft) +
∆Cv(Vt) = KQ ↔ ∆Cv
∆Cv(m) + ∆Cv(g) + ∆Cv(Ft) +
∆Cv(Vt) = KQ ↔ ∆Cvđ/c
K
Cv
1
CvCv
−=∆
K

Q
1
Q
K
Cv
1
Cv
đ/c
Cv
×−=∆
8/13/14
NVL
m(k)
kg/sp
m(1)
kg/sp
g(k)
ngđ/kg
g(1)
ngđ/kg
A 100 110 50 55
B 200 ko sd 40 -
C 400 385 60 58
D ko sd 200 - 34
Ví dụ: Phân tích biến động của CP NVL trực tiếp
Qk= 1.000 sp; Q1= 1.800sp; Ft(k) = 150trđ; Ft(1) = 300trđ
B1:
Cv1 = 1800 x [110x55 +385x58 +200x34] ngđ – 300trđ=6.3024trđ
CvK = 1000 x [100x50 +200x40 +400x60] ngđ –
150trđ=3.6850trđ

∆Cv = Cv1 - CvK x Q1 / QK
= 63024 - 66850 x 1800 / 1000 = -3.306trđ
B2: + Các nhân tố a/h: m; g; Ft và Vt
+ Mqh: Cv = Q × Σmi . gi - Ft
+ Trật tự: Q→m→g
B3: Tính sự a/h:
+ A/h của m: =1800x[(110-100)x50 +(385-400)x60] =
+ A/h của g: = 1800x[110x(55-50) +385x(58-60)]=
+ A/h của Ft: = - (300-150x1800/1000)=
+ A/h của Vt: = 1800x(200x34 – 200x40)=
B4: Kiểm tra:
NX

(2) Phân tích chi phí nhân công trực tiếp
Chỉ tiêu phân tích: Tổng chi phí nhân công trực tiếp
+ Trả lương theo thời gian
+ trả lương theo sản phẩm
5.1.2. Phân tích một số khoản mục chi phí (tt)
Sinh viên thảo luận cách thức phân tích
(3) Phân tích chi phí sản xuất chung (M)

Chi phí nhân viên phân xưởng (a)

Chi phí vật liệu (b)

Chi phí dụng cụ sản xuất (c)

Chi phí khấu hao TSCĐ (d)

Chi phí dịch vụ mua ngoài (e)


Chi phí bằng tiền khác (f)
→ M= a + b + c + d + e + f
5.1.2. Phân tích một số khoản mục chi phí (tt)
Sinh viên thảo luận cách thức phân tích
(4) Phân tích chi phí hàng (M)

Chi phí nhân viên (a)

Chi phí vật liệu, bao bì (b)

Chi phí dụng cụ, đồ dùng (c)

Chi phí khấu hao TSCĐ (d)

Chi phí bảo hành (e)

Chi phí dịch vụ mua ngoài (f)

Chi phí bằng tiền khác (g)
→ M= a + b + c + d + e + f + g
5.1.2. Phân tích một số khoản mục chi phí (tt)
Sinh viên thảo luận cách thức phân tích
(5) Phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp (M)

Chi phí nhân viên quản lý (a)

Chi phí vật liệu quản lý (b)

Chi phí đồ dùng văn phòng (c)


Chi phí khấu hao TSCĐ (d)

Thuế, phí, lệ phí (e)

Chi phí dự phòng (f)

Chi phí dịch vụ mua ngoài (g)

Chi phí bằng tiền khác (h)
→ M= a + b + c + d + e + f + g + h
5.1.2. Phân tích một số khoản mục chi phí (tt)
Sinh viên thảo luận cách thức phân tích
5.2. Phân tích giá thành sản phẩm
8/13/1416
Nội dung của phân tích giá thành:

Phân tích sự biến động của giá thành đơn vị

Phân tích sự biến động của toàn bộ giá thành

Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành
của những SP có thể so sánh
5.2.1. Phân tích sự biến động của giá thành đơn vị
8/13/1417
Q
TG
z
=
Z = a + b + c

a: CP NVL đơn vi
b: CPNC đơn vị
c: CP SXC đơn vị
→ Phương pháp thay thế liên hoàn
hoặc pp số chênh lệch
→ Phương pháp
liên hệ cân đối
5.2.2. Phân tích sự biến động của tổng giá thành sx
8/13/1418
TG = A + B + C
A: CP NVL
B: CPNC
C: CP SXC
TG = Q x z → P2 thay thế liên hoàn hoặc pp số chênh
lệch
→ Phương pháp
liên hệ cân đối
8/13/1419
5.2.3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá
thành của những SP có thể so sánh

Ý nghĩa của việc phân tích

Chỉ tiêu phân tích:

Mức hạ giá thành M

Tỷ lệ hạ giá thành T

=

−×=
n
1i
0iii
)Z(ZQM
100
ZQ
M
T
n
1i
0ii
×
×
=

=
8/13/1420
5.2.3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá
thành của những SP có thể so sánh (tt)

Phương pháp phân tích:
Bước 1: XĐ đối tượng phân tích:
∑∑
==
×=−×=
n
1i
1i1i
n

1i
0i1i1i1
mQ)Z(ZQM
100
ZQ
M
T
n
1i
0i1i
1
1
×
×
=

=
K1
MMΔM
−=
K1
TTΔT
−=
∑∑
==
×=−×=
n
1i
KiKi
n

1i
0iKiKiK
mQ)Z(ZQM
100
ZQ
M
T
n
1i
0iKi
K
K
×
×
=

=
8/13/1421
5.2.3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành
của những SP có thể so sánh (tt)
Bước 2: XĐ các nhân tố ảnh hưởng: Q; K và m
Bước 3: Thế và xác định sự ảnh hưởng của từng nhân tố:

=
×−×=
n
1i
KKi1iK
TtMmQΔM
100

ZQ
ZQ
Tt
n
1i
0iKi
n
1i
0i1 i
×
×
×
=


=
=
KKQ
MTtMΔM
−×=
Ảnh hưởng của Q:

=
×−=
n
1i
Ki1i1m
mQMΔM
Ảnh hưởng của kết cấu
sản phẩm sản xuất K:

Ảnh hưởng của mức hạ giá
thành đơn vị m:
A/h tới mức hạ M
8/13/1422
5.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành
của những SP có thể so sánh (tt)
Bước 4: Thế và xác định sự ảnh hưởng của từng nhân tố (tt):
100
ZQ
ΔM
ΔT
n
1i
0i1i
K
K
×
×
=

=
Sản lượng không ảnh hưởng
Ảnh hưởng của kết cấu
sản phẩm sản xuất K:
Ảnh hưởng của mức hạ
giá thành đơn vị m:
A/h tới tỷ lệ hạ T
100
ZQ
ΔM

ΔT
n
1i
0i1i
m
m
×
×
=

=
Bước 5: kiểm tra kết quả và nhận xét
SP Qk Q1 Z0 Zk Z1
A 280 300 110 105 100
B 400 400 210 200 195
C 700 900 410 405 400
D 500 450 Ko có 650 550
Ví dụ: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá
thành đối với những sản phẩm có thể so sánh
5.3. Phân tích chỉ tiêu chi phí cho 1000đồng giá
trị sản lượng (C)
1000
×
×
×
=


ii
ii

pQ
zQ
C
Sinh viên thảo luận cách thức phân tích

×