Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giải chi tiết 54 sách BT NLKT doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.82 KB, 9 trang )

BÀI 54/p68 :
Phương pháp tính giá xuất kho FIFO
(Nhập trước xuất trước)
Số liệu đầu kỳ: TK (ĐVT: Đồng Việt Nam)
• Tiền mặt: 111 4.000.000
• Tiền gửi ngân hàng: 112 20.000.000
• Phải thu khách hàng: 131 16.000.000
• Nguyên liệu, vật liệu: 152 17.000.000
• Chi phí sx dở dang: 154 3.000.000
• Thành phẩm: 155 10.000.000
• Nguồn vốn kinh doanh: 411 80.000.000
• Quỹ đầu tư phát triển: 414 6.000.000
• Lợi nhuận chưa phân phối: 421 10.000.000
• Hao mòn TSCĐ: 214 10.000.000
• Vay ngắn hạn: 311 9.000.000
• Phải trả cho người bán: 331 15.000.000
• TSCĐ hữu hình: 211 60.000.000
 Chi tiết vật liệu:
 Vật liệu A: 9.000 kg x 1.000 đ/kg
 Vật liệu B: 1.600 lít x 5.000 đ/l
 Chi tiết thành phẩm: 400sp x 25.000 đ/sp
Yêu cầu:
• Mở tài khoản và sổ chi tiết vào đầu kỳ; ghi số dư đầu kỳ vào các tài khoản và sổ chi
tiết có liên quan.
• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào tài khoản, sổ chi tiết có
liên quan.
• XĐ KQKD
• Lập bảng cân đối tài khoản cuối kỳ.
Biết: Trị giá xuất kho của các loại hàng tồn kho được tính theo phương pháp nhập trước,
xuất trước.
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:


1. Nghiệp vụ 1 : Mua vật liệu A nhập kho 10.000 kg, giá mua 990 đ/kg, thuế gtgt
10% trên giá mua, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển 100.000 đồng trả
bằng tiền mặt
GIÁ GỐC = (10.000 x 990) + 100.000 = 10.000.000 (đồng)
Đơn giá = 10.000.000/10.000 = 1.000 (đồng/kg)
Nợ TK152 10.000.000
Nợ TK133 990.000
Có TK111 100.000
Có TK331 10.890.000
Có thể tách ra Và
Nợ TK152 9.900.000
Nợ TK133 990.000
Có TK331 10.890.000
Nợ TK152 100.000
Có TK111 100.000
2. Nghiệp vụ 2 : Mua vật liệu B nhập kho 2.400 lít, giá mua 5.000 đ/lít thuế gtgt
10% trên giá mua, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển 120.000 đồng trả
bằng tiền mặt.
GIÁ GỐC = (2.400 x 5.000) + 120.000 = 12.120.000 (đồng)
Đơn giá = 12.120.000/2.400 = 5.050 (đồng/lít)
Nợ TK152 12.120.000
Nợ TK133 1.200.000
Có TK111 120.000
Có TK331 13.200.000
Lưu ý: Các nghiệp vụ quá phức tạp (Nhiều nợ nhiều có) có thể tách ra như nghiệp vụ 1
(Nhiều nghiệp vụ giản đơn, nghiệp vụ phức tạp nhiều nợ một có hay một nợ nhiều có).
3. Nghiệp vụ 3 : Xuất kho VLA: 15.000kg để sản xuất sản phẩm
Trị giá vật liệu A xuất kho = (9.000 x 1.000) + (6.000 x 1.000) = 15.000.000 (đồng)
Nợ TK621 15.000.000
Có TK152 15.000.000

4. Nghiệp vụ 4 : Xuất kho VLB: 3.000 lít để sản xuất sản phẩm
Trị giá vật liệu B xuất kho = (1.600 x 5.000) + (1.400 x 5.050) = 15.070.000 (đồng)
Nợ TK621 15.070.000
Có TK152 15.070.000
5. Nghiệp vụ 5 : Vay ngắn hạn trả nợ cho Người bán 25.000.000 đồng
Nợ TK331 25.000.000
Có TK311 25.000.000
6. Nghiệp vụ 6 : Tiền lương phải trả:
+ Công nhân sản xuất sản phẩm: 20.000.000đ
+ Nhân viên quản lý phân xưởng: 1.000.000đ
+ Nhân viên bán hàng: 1.000.000đ
+ Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 3.000.000đ
Nợ TK622 20.000.000
Nợ TK627 1.000.000
Nợ TK641 1.000.000
Nợ TK642 3.000.000
Có TK334 25.000.000
7. Nghiệp vụ 7 : Trích khấu hao TSCĐ:
+ Chuyên dùng cho sản xuất sản phẩm: 1.800.000đ
+ Dùng cho việc quản lý sản xuất: 200.000đ
+ Dùng cho bộ phận bán hàng: 400.000đ
+ Dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 600.000đ

Nợ TK627 2.000.000
Nợ TK641 400.000
Nợ TK642 600.000
Có TK214 3.000.000
8. Nghiệp vụ 8 : Chi phí khác trả bằng tiền mặt 1.800.000đ tính cho:
+ Phân xưởng sản xuất: 1.000.000đ
+ Bộ phận bán hàng: 300.000đ

+ Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 500.000đ
Nợ TK627 1.000.000
Nợ TK641 300.000
Nợ TK642 500.000
Có TK111 1.800.000
9. Nghiệp vụ 9 : Nhập kho 2.500 sản phẩm, biết chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là
1.070.000đ
Kết chuyển các TK621,622,627 về TK154 để tổng hợp CPSX phát sinh trong kỳ
Nợ TK154 54.070.000
Có TK621 30.070.000
Có TK622 20.000.000
Có TK627 4.000.000
GTSX của 2500 thành phẩm = CPSX DD + CPSX PS - CPSX DD – Các khoản giảm phí
nhập kho Đầu kỳ Trong kỳ Cuối kỳ
= 3.000.000 + 54.070.000 – 1.070.000
= 56.000.000
GTSX của 1 thành phẩm = 56.000.000/2500 = 22.400 (đồng/sản phẩm)
nhập kho

10. Nghiệp vụ 10 : Xuất kho 2.400 sản phẩm bán trực tiếp cho khách hàng , giá bán
là 30.000đ/sp, thuế gtgt 10% trên giá bán, chưa thu tiền
GVHB của 2400 thành phẩm = (400 x 25.000) + (2.000 x 22.400) = 54.800.000(đồng)
Nợ TK632 54.800.000
Có TK155 54.800.000
Doanh thu của 2400 thành phẩm = 30.000 x 2.400) = 72.000.000 (đồng)
Nợ TK131 79.200.000
Có TK511 72.000.000
Có TK333 7.200.000
Kết chuyển các TK511 về TK911 để xác định KQ HĐKD
Nợ TK511 72.000.000

Có TK911 72.000.000
Kết chuyển các TK632,641,642 về TK911 để xác định KQ HĐKD
Nợ TK911 60.600.000
Có TK632 54.800.000
Có TK641 1.700.000
Có TK642 4.100.000
Xác định KQ HĐKD = 72.000.000 – 60.600.000 = 11.400.000 (đồng)
Doanh thu > Chi phí: Doanh nghiệp có lãi
Kết chuyển lãi từ TK911 về TK 421: LNCPP
Nợ TK911 11.400.000
Có TK421 11.400.000
111 112
4,000,000 20,000,000
100,000 (1)
120,000 (2)
1,800,000 (8)
0 2,020,000 0 0
1,980,000 20,000,000
131 133
16,000,000 0
(10) 79,200,000 (1) 990,000
(2) 1,200,000

79,200,000 0 2,190,000 0
95,200,000 2,190,000
152 154
17,000,000 3,000,000
(1) 10,000,000 15,000,000 (3) (9) 54,070,000 56,000,000 (9)
(2) 12,120,000 15,070,000 (4)


22,120,000 30,070,000 54,070,000 56,000,000
9,050,000 1,070,000
155 211
10,000,000 60,000,000
(9) 56,000,000 54,800,000 (10)


56,000,000 54,800,000 0 0
11,200,000 60,000,000
214 311
10,000,000 9,000,000
3,000,000 (7) 25,000,000 (5)


0 3,000,000 0 25,000,000
13,000,000 34,000,000
331 333
15,000,000 0
(5) 25,000,000 10,890,000 (1) 7,200,000 (10)
13,200,000 (2)

25,000,000 24,090,000 0 7,200,000
14,090,000 7,200,000
334 411
0 80,000,000
24,000,000 (6)


0 24,000,000 0 0
24,000,000 80,000,000

414 421
6,000,000 10,000,000
11,400,000 (10)


0 0 0 11,400,000
6,000,000 21,400,000
621 622
(3) 15,000,000 30,070,000 (9) (6) 20,000,000 20,000,000 (9)
(4) 15,070,000


30,070,000 0 20,000,000 20,000,000

627 632
(6) 1,000,000 4,000,000 (9) (10) 54,800,000 54,800,000 (10)
(7) 2,000,000
(8) 1,000,000

4,000,000 4,000,000 54,800,000 54,800,000

641 642
(6) 1,000,000 1,700,000 (9) (6) 3,000,000 4,100,000 (9)
(7) 400,000 (7) 600,000
(8) 300,000 (8) 500,000

1,700,000 1,700,000 4,100,000 4,100,000

511 911
(10) 72,000,000 72,000,000 (10) (10) 60,600,000 72,000,000 (10)

(10) 11,400,000


72,000,000 72,000,000 72,000,000 72,000,000

SỔ CHI TIẾT TK152
Tên vật liệu: A
ĐVT: đồng
Ngày
tháng
Chứng từ
Diễn giải
Đơn
giá
Nhập Xuất Tồn
Số Ngày SL TT SL TT SL TT
SDĐK 1,000 9,000 9,000,000
SPS
Nhập kho 10.000kg Vật
liệu A
1,000 10,000 10,000,000
Xuất kho 15.000kg A
vào sản xuất
1,000 15,000 15,000,000
Cộng SPS 10,000,000 15,000,000
SDCK 1,000 4,000 4,000,000
SỔ CHI TIẾT TK152
Tên vật liệu: B ĐVT: đồng
Ngày
tháng

Chứng từ
Diễn giải
Đơn
giá
Nhập Xuất Tồn
Số Ngày SL TT SL TT SL TT
SDĐK 5,000 1,600 8,000,000
SPS
Nhập kho 2.400kg Vật liệu
B
5,050 2,400 12,120,000
Xuất kho 3.000kg B vào
sản xuất
5,000
1,60
0
8,000,000
5,050
1,40
0
7,070,000
Cộng SPS 12,120,000 15,070,000
SDCK 1,000 1,000 5,050,000
SỔ CHI TIẾT TK155
Tên thành phẩm: ĐVT: đồng
Ngày
tháng
Chứng từ
Diễn giải Đơn giá
Nhập Xuất Tồn

Số Ngày SL TT SL TT SL TT
SDĐK 25,000 400 10,000,000
SPS
Nhập kho 2.500kg
thành phẩm
22,400 2,500 56,000,000
Xuất kho 2.400kg
thành phẩm
25,000 400 10,000,000
22,400 2,000 44,800,000
Cộng SPS 56,000,000 54,800,000
SDCK 22,400 500 11,200,000
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Tháng….Năm….
ĐVT: đồng
STT Tên TK
Số
hiệu
SDĐK SPS trong kỳ SDCK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1
TM
111 4,000,000 2,020,000 1,980,000
2
TGNH
112 20,000,000 20,000,000
3
PTCKH
131 16,000,000 79,200,000 95,200,000
4

Thuế GTGTĐKT
133 2,190,000 2,190,000
5
NL,VL
152 17,000,000 22,120,000 30,070,000 9,050,000
6
CPSXDD
154 3,000,000 54,070,000 56,000,000 1,070,000
7
TP
155 10,000,000 56,000,000 54,800,000 11,200,000
8
TSCĐHH
211 60,000,000 60,000,000
9
GTHM TSCĐHH
214 10,000,000 3,000,000 13,000,000
10
VNH
311 9,000,000 25,000,000 34,000,000
11
PTCNB
331 15,000,000 25,000,000 24,090,000 14,090,000
12
Thuế PNNN
333 7,200,000 7,200,000
13
PTNLĐ
334 25,000,000 25,000,000
14

NVKD
411 80,000,000 80,000,000
15
Quỹ ĐTPT
414 6,000,000 6,000,000
16
LNCPP
421 10,000,000 11,400,000 21,400,000
17
Doanh thu
511 72,000,000 72,000,000
18
CPNVLTT
621 30,070,000 30,070,000
19
CPNCTT
622 20,000,000 20,000,000
20
CPSXC
627 4,000,000 4,000,000
21
GVHB
632 54,800,000 54,800,000
22
CPBH
641 1,700,000 1,700,000
23
CPQLDN
642 4,100,000 4,100,000
24

KQ HĐKD
911 72,000,000 72,000,000
Cộng 130,000,000 130,000,000 497,250,000 497,250,000 200,690,000 200,690,000
11. Xuất kho theo pp Bình quân gia quyền (Xuất 13.000kg VLA để sx sp)
Trị giá VL = Số lượng vật liệu
x ĐGBQ
Xuất trong kỳ xuất trong kỳ

Nợ TK621 12.935.000
Có TK152 12.935.000
Lưu ý: Mục 11 cuối thêm vào cho đủ trường hợp “Bình quân gia quyền”.

×