Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Các đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.42 KB, 23 trang )

Cỏc thi hc sinh gii mụn sinh hc lp 9 cp tnh ( kốm ỏp ỏn)
s 1:
Sở Giáo dục và Đào tạo đề thi CHN HC SINH GII
Cao Bằng LP 9
Năm học 2009-2010

Môn: Sinh học
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm : 02 trang)
Câu 1 : (2,0 điểm): Khi quan sỏt b nhim sc th trong t bo sinh dng
ca mt a tr, ngi ta m c 45 nhim sc th trong ú cp nhim sc th
gii tớnh ch cú 1 chic.
a tr ú l trai hay gỏi? B mc bnh gỡ ? Biu hin ca bnh ú ? C ch hỡnh
thnh a tr mc bnh ú.
Câu 2 : (2,0 điểm) : Nhõn t sinh thỏi l gỡ ? Phõn bit cỏc nhúm nhõn t
sinh thỏi. Cú 2 loi cỏ cú cỏc ch s v gii hn chu ng i vi nhit nh
sau :
Cỏ rụ phi : 5,6
0
C 30
0
C 42
0
C
Cỏ chộp : 2
0
C 28
0
C 44
0
C


Cỏc ch s trờn l gỡ ? Da vo cỏc ch s ú hóy cho bit loi cỏ no cú s phõn b
rng hn ? Ti sao ?
Câu 3 : (2,0 điểm) : u th lai l gỡ ? Nguyờn nhõn di truyn ca hin tng
u th lai . Ti sao khi dựng con lai F
1
cú u th lai cao nht lm ging thỡ cỏc
th h sau u th lai li gim dn ? duy trỡ u th lai ,trong trng trt ngi ta
thng dựng phng phỏp gỡ ?
Câu 4 : (4,0 điểm): Hóy nờu nhng im khỏc nhau c bn gia nguyờn
phõn v gim phõn ? Mt t bo ca mt loi cú 2n nhim sc th nu nguyờn phõn
liờn tip 4 ln s to ra bao nhiờu t bo con ?
Câu 5 : (3,5 điểm): Ti sao núi Prụtờin l mt trong nhng vt cht ch yu,
rt quan trng ca c th sng ?
Câu 6 : (1,5 điểm): Hóy nờu s khỏc nhau gia phn x khụng iu kin v
phn x cú iu kin? Hin tng toỏt m hụi khi tri núng, hin tng ngi quen
tm bui sỏng , c n sỏng sm li ni da g l phn x cú iu kin hay khụng
iu kin ? Ti sao ?
Câu 7 : (2,0 điểm) : Hóy nờu nhng im c bn trong cu trỳc ca ADN.
Đề S 2
Cỏc thi hc sinh gii mụn sinh hc lp 9 cp tnh ( kốm ỏp ỏn)
Mt gen( on ADN) cú s lng cỏc loi nuclờụtit mch 1 l : A= 250, T= 350,
G= 450, X= 450. Hóy xỏc nh s nuclờụtit cỏc loi mch 2 ca gen.
Câu 8 : (3,0 điểm): mốo, tớnh trng lụng ngn tri hon ton so vi lụng
di, cỏc gen nm trờn nhim sc th thng. em lai mốo c lụng ngn vi 3 mốo
cỏi cú kiu gen khỏc nhau.
- Vi mốo cỏi th nht(A) lụng di thỡ sinh c mt mốo con lụng ngn.
- Vi mốo cỏi th hai(B) lụng ngn thỡ sinh c mt mốo con lụng ngn.
- Vi mốo cỏi th ba(C) lụng ngn thỡ sinh c mt mốo con lụng di.
a/ Xỏc nh kiu gen ca mốo c v 3 mốo cỏi A, B, C .
b/ Vit cỏc s lai gia mốo c v 3 mốo cỏi A, B , C.

Hết
Họ và tên thí sinh Số báo danh:
Họ tên, chữ kí giám thị số 1:
Sở Giáo dục và Đào tạo hớng dẫn chấm đề thi CHN
Cao Bằng HC SINH GII LP 9
năm học 2009-2010


Môn: Sinh học

(Hớng dẫn chấm gồm : 04 trang)
Cõu Ni dung tr li im
Cõu 1
( 2 im)
-a tr ú l gỏi
- mc bnh tc n
- Biu hin : lựn, c ngn, tuyn vỳ khụng phỏt trin, khụng cú
kinh nguyt, t cung nh, trớ tu kộm phỏt trin, vụ sinh.
- C ch hỡnh thnh :
+ do trong quỏ trỡnh gim phõn ca b hoc m, cp NST gii
0,25
0,25
0,5
0,5
Đề S 2
Các đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
tính phân li không đều, tạo giao tử không chứa NST giới
tính(o)
+ qua thụ tinh, tạo giao tử không chứa NST giới tính(o) kết
hợp với giao tử bình thường (X) tạo cơ thể XO

P : ♂ XY x ♀ XX
GP : XY, O X
F
1
: XXY , XO
0,5
Câu 2
( 2 điểm)
-Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động
đến sinh vật
- Các nhóm nhân tố sinh tái gồm 2 nhóm:
+ nhóm nhân tố vô sinh: là những nhân tố không sống ở môi
trường( nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, đất…)
+ nhóm nhân tố hữu sinh : gồm các sinh vật và con người có
ảnh hưởng đến đời sống sinh vật
-Các chỉ số: 5,6
0
C; 2
0
C là giới hạn dưới( hay điểm gây chết
dưới)
- Các chỉ số: 42
0
C; 44
0
C là giới hạn trên( hay điểm gây chết
trên)
- Các chỉ số: 30
0
C; 28

0
C là điểm cực thuận
- Cá chép phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu đựng về nhiệt
độ lớn hơn
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
( 2 điểm)
-Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F
1
có sức sống cao hơn,
sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt
hơn, các tính trạng NS cao hơn trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc
vượt trội cả 2 bố mẹ.
- nguyên nhân di truyền: ở mỗi dạng bố mẹ thuần chủng có
nhiều gen lặn xấu ở thể đồng hợp nên biểu hiện một số đặc
điểm xấu, khi lai giữa chúng, F
1
có kiểu gen dị hợp về các cặp
gen → chỉ có gen trội có lợi mới được biểu hiện ở F
1
→ F
1

ưu thế lai lớn nhất.

- Dùng F
1
làm giống , ưu thế lai sẽ giảm dần qua các thế hệ vì
tỉ lệ dị hợp giảm dần, các gen lặn xấu lại có cơ hội biểu hiện
thành kiểu hình
0,5
0,5
0,5
Các đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
- Để duy trì ưu thế lai ở cây trồng, người ta cho nhân giống vô
tính( giâm, chiết, ghép, vi nhân giống)
0,5
Câu4
( 4 điểm)
Nguyên phân Giảm phân
- là hình thức phân bào xảy
ra ở tất cả các loại tế bào( trừ
tế bào sinh dực chín)
- chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục
chín
- chỉ có 1 lần phân bào - gồm 2 lần phân bào liên
tiếp
- Các NST nhân đôi 1 lần,
phân li 1 lần
- Các NST nhân đôi 1 lần,
phân li 2 lần
- kết quả: từ 1 tế bào mẹ, qua
nguyên phân tạo 2 tế bào con
có bộ NST giống nhau và
giống tế bào mẹ

- kết quả: từ 1 tế bào mẹ, qua
giảm phân tạo 4 tế bào con
có bộ NST giảm đi một nửa
so với tế bào mẹ
- Các NST tương đồng
không có sự tiếp hợp, trao
đổi chéo
- Các NST tương đồng có sự
tiếp hợp, trao đổi chéo
- ở kì giữa, các NST kép xếp
thành 1 hàng trên mặt phẳng
xích đạo
- ở kì giữa I, các NST kép
xếp thành 2 hàng trên mặt
phẳng xích đạo
- là cơ chế sinh trưởng , sinh
sản vô tính ở sinh vật
- là cơ chế hình thành giao tử
ở sinh vật sinh sản hữu tính
- Số TB con được tạo thành= 2
4
= 16
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Câu 5
(3,5điểm)
Vì Pr có những chức năng:
-là thành phần cấu trúc cơ bản của TB: tham gia cấu tạo nên
hầu hết các thành phần của tế bào, hình thành tính trạng
- Là thành phần của Enzim: Pr có chức năng xúc tác cho các
phản ứng
- là thành phần của hooc môn: Pr có chức năng điều hòa sự
trao đổi chất
- là thành phần của kháng thể: Pr có chức năng bảo vệ cơ thể
- Là thành phần cấu tạo đuôi, roi TB: Pr có chức năng vận
động tế bào
- Là thành phần của Hb: Pr có chức năng vận chuyển các chất
- có thể phân giải để cung cấp năng lượng cho cơ thể.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Các đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
Câu 6
(1,5điểm)
- Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có, không cần
phải học tập

- Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời
sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện
- Hiện tượng toát mồ hôi khi trời nóng là phản xạ không điều

kiện vì là phản ứng bẩm sinh
- Người quen tắm sớm cứ sáng sớm lại nổi da gà là phản xạ có
điều kiện vì qua việc thường xuyên tắm sớm đã hình thành
phản ứng điều hòa thân nhiệt của cơ thể
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 7
(2 điểm)
- AND được cấu tạo từ các nguyên tố: C,H,O,N và P
- Là chất đại phân tử
- Là chất đa phân: đơn phân là các nuclêôtit , có 4 loại:
A,T,G,X
- ADN có tính đa dạng và đặc thù phụ thuộc vào số lượng,
thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit , là cơ sở phân tử
qui định tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
- Là chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, xoắn đều
- Các nuclêôtit 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo
nguyên tắc bổ sung : A liên kết với T, G liên kết với X.
- A
1
= 250 → T
2
= 250
- T
1
= 350 → A
2
= 350

- G
1
= 450 → X
2
= 450
- X
1
= 450 → G
2
= 450
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 8
(3 điểm)
Qui định: gen A – lông ngắn
Gen a- lông dài
a/ xác định kiểu gen của mèo đực và 3 mèo cái
- Mèo ♀ A( dài) có KG là aa
-Từ phép lai giữa mèo ♂( ngắn) và mèo ♀C( ngắn) được mèo
con lông dài ( có KG aa) → cả mèo ♂( ngắn) và mèo
♀C( ngắn) đều phải có alen a →
+ KG của mèo ♂( ngắn) là Aa
0,25
0,25
0,5

Cỏc thi hc sinh gii mụn sinh hc lp 9 cp tnh ( kốm ỏp ỏn)
+ KG ca mốo C ( ngn) l Aa
- cú con lụng ngn mốo B( ngn) cú KG AA hoc Aa
Theo u bi , 3 mốo cú KG khỏc nhau mốo
B( ngn) cú KG AA .
b/ Vit cỏc s lai:
*/Phộp lai 1: P: ( ngn) x A( di)
Aa aa
GP : A ; a a
F
1
: Aa ( ngn) , aa ( di)
*/Phộp lai 2: P: ( ngn) x B( ngn)
Aa AA
GP : A ; a A
F
1
: AA ( ngn) , Aa ( ngn)
*/Phộp lai 3: P: ( ngn) x B( ngn)
Aa Aa
GP : A ; a A, a
F
1
: AA( ngn), Aa ( ngn) , Aa ( ngn) , aa ( di)
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
Hết HDC

s 2:
S GIO DC V O TO THI CHN HC SINH GII
CAO BNG LP 9 CP TNH NM HC 2009 - 2010
Mụn: Sinh hc
Thi gian: 150 phỳt ( khụng k thi gian giao )
BI
Cõu 1 ( 3,0 im)
S tng hp phõn t ARN c din ra nh th no? Nờu vai trũ ca cỏc
loi ARN trong quỏ trỡnh tng hp prụtờin.
Câu 2 ( 2,0 im)
a. Nêu qui trình nhân giống mía bằng phơng pháp nhân giống vô tính trong ống
nghiệm?
b. Hiện nay công nghệ tế bào đợc ứng dụng trong những lĩnh vực nào?
Câu 3 ( 3,0 im)
a. Cho bit s khỏc nhau gia thng bin v bin d t hp?
S 1
Cỏc thi hc sinh gii mụn sinh hc lp 9 cp tnh ( kốm ỏp ỏn)
b. Phân tích vai trò của giống và kĩ thuật sản xuất trong việc nâng cao năng suất vật
nuôi, cây trồng?
Cõu 4 ( 1,5 im)
a. Cu trỳc in hỡnh ca nhim sc th c biu hin rừ nht kỡ no ca quỏ
trỡnh phõn chia t bo? Hóy mụ t cu trỳc ú.
b. Nêu các cơ chế duy trì sự ổn định của bộ nhim sc th?
Cõu 5 ( 2,5 im)
Nờu tờn cỏc mi quan h khỏc loi vc cho bit c im ca cỏc mi quan
h ú?
Cõu 6 (2,0 im)
Mỏu cú tớnh cht bo v c th nh th no ? Trỡnh by quỏ trỡnh bo v c
th ca bch cu
Cõu 7 ( 3,0 im)

Tng s nuclờotớt ca mt phõn t ADN l 800000 nuclờụtớt.
a. Tớnh chiu di ca phõn t ADN?
b. Tớnh s nuclờotớt mi loi ca phõn t ADN trờn. Bit
3
2
=
X
A
Cõu 8 (3,0 im)
Khi cho cỏc cõy F
1
giao phn vi nhau, ngi ta thu c F
2
cú 450 cõy cú ht
en v 150 cõy cú ht nõu.
a. Hóy xỏc nh tớnh trng no l tớnh trng tri, tớnh trng no l tớnh trng ln gii
thớch ?
b. Xỏc nh kiu gen, kiu hỡnh ca th h P v F1? Vit s lai t P n F2 .
Ht
H v tờn thớ sinh: s bỏo
danh
H tờn v ch ký ca giỏm th s
1:
S GIO DC V O TO CAO BNG
HNG DN CHM
THI CHN HC SINH GII LP 9 MễN SINH
( Hng dn chm gm: 04 trang)
Câu
ý
Nội dung Điểm

S tng hp phõn t ARN
- Quỏ trỡnh tng hp phõn t ARN din ra trong nhõn t bo, ti kỡ trung
gian lỳc NST ang dng si mnh.
- Di tỏc ng ca enzim phõn t ADN c thỏo xon v tỏch dn hai
mch n.
- ARN c tng hp da trờn mt mch n ca ADN va tỏch ra, mch
0,25
0,25
Cỏc thi hc sinh gii mụn sinh hc lp 9 cp tnh ( kốm ỏp ỏn)
1
(3,0)
a
n ny gi l mch khuụn.
- Trong quỏ trỡnh hỡnh thnh ARN, cỏc loi nuclờotit trờn mch khuụn ca
ADN v cỏc nuclờotit ca mụi trng ni bo liờn kt vi nhau tng cp
theo nguyờn tc b sung:
+ A liờn kt vi U; G liờn kt vi X
+ T liờn kt vi A; X liờn kt vi G
- Khi kt thỳc, phõn t ARN c hỡnh thnh s tỏch khi gen ri nhõn i
ti t bo cht thc hin quỏ trỡnh tng hp prụtờin.
Nh vy s tng hp phõn t ARN c thc hin theo nguyờn tc b
sung v nguyờn tc khuụn mu do ú trt t cỏc nuclờotit trờn mch n
ca phõn t ADN qui nh trt t cỏc ribonuclờotit trờn phõn t ARN.
0,25
0,5
0,25
b
Vai trũ ca cỏc loi ARN trong tng hp prụtờin
-ARN thụng tin (mARN): cú vai trũ truyn t thụng tin qui nh cu trỳc
phõn t prụtờin cn tng hp.

-ARN vn chuyn (tARN): cú chc nng vn chuyn axit amin ti ribụxụm
to thnh chui axit amin.
- ARN ribụxụm (rARN): l thnh phn cu to nờn ribụxụm õy l ni tng
hp prụtờin .
0,5
0,5
0,5
2
(2,0)
a
Qui trình nhân giống mía bằng phơng pháp nhân giống vô tính trong ống
nghiệm:
- Tách tế bào lá non, nuôi cấy trong môi trờng dinh dỡng nhân tạo thích hợp
để tạo thành mô sẹo (mô non).
0,5
- Dùng hooc môn sinh trởng kích thích để mô sẹo phát triển thành cây con.
0,5
- ơm cây con trong nhà lới, trớc khi đem ra trồng trên đồng ruộng.
0,5
b
Các lĩnh vực ứng dụng công nghệ tế bào: Nhân giống vô tính trong ống
nghiệm (vi nhân giống) ở cây trồng, nuôi cấy tế bào và mô trong chọn
giống cây trồng, nhân bản vô tính ở động vật.
0,5
3
(3,0)
-
a
Phõn bit gia thng bin v bin d t hp:


0,5
0,5
0,5
0,5
Biến dị tổ hợp Thờng biến
Là sự tổ hợp lại các tính trạng, do
có sự tổ hợp lại các gen ở P.
Là những biến đổi của kiểu hình
của cùng một kiểu gen dới ảnh h-
ởng trực tiếp của môi trờng.
Xuất hiện ngẫu nhiên, riêng lẻ,
không có hớng xác định.
Biểu hiện đồng loạt, có hớng xác
định
Xuất hiện qua sinh sản hữu tính, di
truyền đợc.
Phát sinh trong đời cá thể, không
di truyền đợc
Là nguồn nguyên liệu của tiến hoá
và chọn giống.
- Giúp cơ thể thích ứng đợc với
môi trờng
Cỏc thi hc sinh gii mụn sinh hc lp 9 cp tnh ( kốm ỏp ỏn)
b
- Vai trò của giống (kiểu gen): qui định giới hạn năng suất.
- Kĩ thuật sản xuất (môi trờng): Qui định năng suất cụ thể của một giống,
trong giới hạn mức phản ứng do giống qui định
- Năng suất là kết quả của sự tơng tác giữa giống và kĩ thuật. Giống tốt và
biện pháp kĩ thuật phù hợp sẽ cho năng suất cao
0,25

0,25
0,5
4
(1,5)
a. Cấu trúc NST c th hin rừ nht kỡ gia ca quỏ trỡnh phõn chia t
bo.
+ Mụ t cu trỳc: Gồm 2 sợi crômatit gắn với nhau ở tâm động. Mỗi sợi
crômatit gồm 1 phân tử ADN và prôtêin loại histôn.
b. Cơ chế duy trì sự ổn định bộ NST:
+ ở những loài sinh sản vô tính: Quá trình nguyên phân đảm bảo duy trì ổn
định bộ NST qua các thế hệ của loài và qua các thế hệ tế bào.
+ ở loài sinh sản hữu tính: Sự kết hợp giữa 3 quá trình nguyên phân, giảm
phân và thụ tinh, trong đó có sự tự nhân đôi, phân li và tổ hợp của các NST
là cơ chế ổn định bộ NST qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
0,25
0,5
0,25
0,5
5
(2,5)
- Nờu tờn v c im ca cỏc mi quan h khỏc loi
Quan h c im
H
tr
Cng sinh S hp tỏc hai bờn cựng cú li
Hi sinh
S hp tỏc gia 2 SV, 1 bờn cú li, bờn kia
khụng cú li v cú hi.
i
ch

Cnh tranh
SV cnh tranh TA, ni , KS, kỡm hóm
s phỏt trin.
Ký sinh
na ký sinh
SV sng nh trờn c th SV khỏc, ly cht dd
Sinh vt
n SV khỏc
V n TV, n tht
Ghi chỳ: Núi ỳng tờn mi mi quan h chm 0,25 ; núi c c im
ca mi quan h chm 0,25
6
(2,0)
* Mỏu cú tớnh cht bo v c th l :
- Trong mỏu cú bch cu cú kh nng tiờu dit vi khun bng thc bo v
tit ra cht khỏng c (khỏng th).
- Tiu cu tham gia vo quỏ trỡnh ụng mỏu, bo v c th chng mt mỏu
khi b thng.
* To nờn 3 hng ro bo v :
+ S thc bo : bch cu trung tớnh v bch cu mụ nụ (i thc bo) bt
v nut cỏc vi khun, virut vo trong t bo ri tiờu hoỏ chỳng.
+ Limpho B tit ra khỏng th vụ hiu hoỏ khỏng nguyờn.
+ Limpho T phỏ hu cỏc t bo c th b nhim vi khun, virut bng cỏch
tit ra cỏc prụtờin c hiu (khỏng th) lm tan mng t bo b nhim vụ
hiu hoỏ khỏng nguyờn.
- Bch cu axit v kim cng tham gia vo vụ hiu hoỏ vi khun, virut
nhng vi mc ớt hn.
0,5
0,5
0,25

0,25
0,25
Các đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
0,25
7
(3,0đ)
a. Chiều dài của phân tử ADN:
Chiều dài của phân tử ADN là chiều dài của mạch đơn:
00
1360004,3.
2
800000
AAl ==
( 1
điểm )
b. Tính số nuclêotit của mỗi loại:
Theo nguyên tắc bổ sung ta có: A = T và G = X
Có A + X = 400000 (1) ( 0,5 điểm)
Theo giả thiết có:
3
2
=
X
A
(2) ( 0,5 điểm)
Kết hợp (1) và (2) giải hệ phương trình ta có:
A = T = 160000 nuclêotít ( 0,5 điểm)
G = X = 240000 nuclêotít ( 0,5 điểm)
8
(3,0đ)

a. Xác định tính trội lặn và qui ước gen
- Xét kết quả thu được ở F
2
có:
450 hạt đen: 150 hạt nâu = 3 hạt đen: 1 hạt nâu (0,5 đ)
- F
2
có tỉ lệ kiểu hình của định luật phân li
=> Tính trạng hạt đen trội hoàn toàn so với tính trạng hạt nâu (0,5đ)
- Qui ước: Gen A: hạt đen, gen a : hạt nâu b.
Kiểu gen, kiểu hình của P, F
1

- F
2
có tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
 F
1
điều có kiểu gen dị hợp A a ( hạt đen) (0,5đ)
+ Kiểu gen kiểu hình của P
F
1
đều dị hợp => Cặp P thuần chủng về cặp tính trạng tương
phản. Vậy kiểu gen , kiểu hình của hai cây P là :
- Một cây mang kiểu gen AA hạt đen ( 0,5đ)
- Một cây mang kiểu gen aa hạt nâu ( 0,5đ)
- Sơ đồ minh họa: ( 0,5 điểm)
P : AA (hạt đen) x aa (hạt nâu)
GP : A a
F

1
: - Kiểu gen Aa
- Kiểu hình 100% hạt đen
F
1
x F
1
A a (hạt đen ) x A a (hạt đen)
G F
1
: A,a A,a
F
2
: - Kiểu gen : 1AA : 2Aa : 1aa
- Kiểu hình : 3 hạt đen : 1 hạt nâu
Cỏc thi hc sinh gii mụn sinh hc lp 9 cp tnh ( kốm ỏp ỏn)
Ghi chỳ:
+ im ton bi l tng im ca cỏc cõu.
+ Nu thớ sinh lm bi theo cỏch khỏc m lp lun cht ch, chớnh xỏc thỡ vn
chm im ti a.
s 3:
S GIO DC V O TO THI HC SINH GII CP TNH
CAO BNG LP 9 NM HC 2010 - 2011
Mụn: Sinh hc
Thi gian: 150 phỳt ( khụng k thi gian giao )

BI
Cõu 1: ( 3,5 im)
a. Thnh phần hoá học của xơng có ý nghĩa gì i với chức năng của xơng? Giải
thích vì sao xơng động vật đợc hầm ( un sụi lõu) thỡ b b ?

b. Cho bit nguyờn nhõn gõy bnh kit l v bnh st rột. Ch ra s khỏc nhau trong
dinh dng ca trựng kit l v trựng st rột?
Cõu 2: (3,0 im)
a. Th no l hin tng tri khụng hon ton?
b. mt loi thc vt, hoa mu l tri so vi hoa mu trng. Cho giao phn
gia cõy hoa thun chng vi cõy hoa trng thun chng, thu c F
1
. Cho F
1
t
th phn thu c F
2
.
- Xỏc nh t l kiu gen v kiu hỡnh ca F
1
v F
2
.
- Mu sc hoa b chi phi bi quy lut di truyn no?
Cõu 3: ( 6,5 im)
a. So sánh NST thờng và NST giới tính.
b. Phõn bit thng bin v t bin.
c. Chỉ ra sự khác nhau giữa bệnh bạch tạng với bệnh đao ở ngời? Từ đó hãy giải
thích cơ sở khoa học của lời khuyên: Ngời phụ nữ không nên sinh con ở ngoài độ
tuổi 35?
Câu 4: (5,0 đim)
a. Hãy nêu các điểm khác nhau về cấu tạo và chức năng của ADN và ARN.
b. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêotit nh sau:
- A U G X U U G A X
Hãy xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch

ARN trên.
c. Mt gen cú 120 chu kỡ xon. Hiu s % ca s nuclờụtớt loi A vi nuclờụtớt
khụng b sung vi nú bng 20%. Xỏc nh s lng m i loi nucleụtớt ca gen.
Cõu 5. (2,0 im)
a. Cho bit hu qu ca vic giao phi gn ng vt. Ti sao chim b cõu thng
xuyờn giao phi gn m khụng b thoỏi hoỏ ging?
CH NH TH C
Các đề thi học sinh giỏi mơn sinh học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
b. Phân biệt mối quan hệ cộng sinh và hội sinh.
Hết
Họ và tên thí sinh: số báo danh
Họ tên và chữ ký của giám thị số 1:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CAO BẰNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MƠN SINH
( Hướng dẫn chấm gồm: 04 trang)
Câu
thứ
Ý
Nội dung
Thang
điểm
1
(3,5đ)
a

Ý nghĩa của thành phần hố học với chức năng của xương:
- Thành phần hố học của xương gồm có. Thành phần hữu cơ và
thành phần vơ cơ.
-Thành phần hữu cơ là chất kết dính( chÊt cèt giao ) và đảm bảo

tính đàn hồi của xương.
- Thành phần vơ cơ: canxi và photpho làm tăng độ cứng của
xương. Nhờ vậy xương vững chắc, là cột trụ của cơ thể.
- Khi hầm xương bò, lợn…chÊt kÕt dÝnh (chất cốt giao ) bị phân
hủy, vì vậy nước hầm xương thường sánh và ngọt lại. Phần xương
còn lại là chất vơ cơ khơng còn được liên kết bởi cốt giao nên bị bở
.
0,25
0,75
1,0
b
1,5đ
+ Nguyên nhân bệnh kiết lò là do trùng kiết lò kí sinh gây ra
+ Nguyên nhân bệnh sốt rét là do trùng sốt rét kí sinh gây ra.
+ Khác nhau trong dinh dưỡng của 2 loại :
- Trùng kiết lò lớn nên Nuclêotítốt hồng cầu và tiêu hoá chúng.
- Trùng sốt rét nhỏ hơn nên chui vào hồng cầu kí sinh, ăn hết
chất nguyên sinh của hồng cầu rồi sinh sản cho ra nhiều
trùng mới rồi phá vỡ hồng cầu. Mỗi trùng kí sinh lại chui vào
các hồng cầu khác để lặp lại quá trình ấy.
0,25
0,25
0,5
0,5
a
(0,5)
+ Hiện tượng trội khơng hồn tồn: Là hiện tượng di truyền
trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian
giữa bố và mẹ, còn ở F2 có tỉ lệ 1:2:1
0,5

2
(3,0đ)
b
(2,5)
- Tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình của F
1
và F
2
:
* TH1: Hoa đỏ trội hồn tồn so với hoa trắng
P: AA (hoa đỏ) x aa (hoa trắng) F
1
Aa  F
2
Kgen: 1 AA : 2
Aa : 1 aa; kiểu hình: 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
* TH2: Hoa đỏ tr ội khơng khồn tồn so với hoa trắng:
1,0
ĐỀ CHÍNH THỨC
Cỏc thi hc sinh gii mụn sinh hc lp 9 cp tnh ( kốm ỏp ỏn)
P: AA (hoa ) x aa (hoa trng) F
1
Aa (hoa hng) F
2
KG:
1AA : 2 Aa : 1 aa; kiu hỡnh: 1 cõy hoa : 2 cõy hoa hng : 1 cõy
hoa trng.
- Trong c hai trng hp tri hon ton v tri khụng hon ton,
mu sc hoa u chu chi phi bi quy lut phõn ly.
1.0

0,5
3
(6,5)
a
(2)
NST thờng NST giới tính
- Luôn tồn tại theo từng cặp tơng
đồng.
- Có nhiều cặp trong 1 tế bào
- Giống nhau giữa cá thể đực và
cá thể cái, không xác định đợc
giới tính
- Chứa gen quy định tính trạng
thờng, không liên quan gì đến
giới tính nh: màu tóc, màu da
ở ngời.
- Chỉ có cặp XX là tơng
đồng.
- Thờng chỉ có 1 cặp trong
mỗi tế bào
- Khác nhau giữa cá thể đực
và cá thể cái. Xác định đợc
giới tính.
- Chứa gen quy định giới tính
và NST thờng liên kết với
gii tính nh: giọng nói, dáng
đi, số lợng hồng cầu, bạch
cầu ở ng ời.
Ghi chỳ: Mi ý ỳng chm: 0,25 im
b

1,75
Đột biến Thờng biên
- Biến đổi trong cơ sở vật
chất di truyền (ADN, NST)
nên di truyền đợc (0,5đ)
- Xuất biện với tần số thấp,
xuất hiện một cách ngẫu
nhiên và a s có hại, mt
ớt cú li v trung tớnh.
(0,25đ).
- Biến đổi kiểu hình, phát sinh
trong đời cá thể dới tác động
trực tiếp của môi trờng
(0,25đ).
- Không di truyền cho thế hệ
sau (0,25đ)
- Phát sinh đồng loạt theo một
hớng xác định,ứng với điều
kiện môi trờng (0,25đ).
c 2,75
Bệnh bạch tạng Bệnh Đao
- Là thể đột biến lặn ( gen trội
bị đột biến thành gen lặn)
(0,25đ)
- Số lợng NST trong tế bào sinh
dỡng không đổi, ở ngời bạch
tạng thì trong tế bào vẫn có: 2n
= 46. (0,25đ)
- Chỉ mất sắc tố ở da, tóc, mắt,
không ảnh hởng đến hoạt động

sinh lý(0,25đ)
- Là thể dị bội do đột
biến NST tạo ra
(0,25đ)
- Số lợng NST trong tế bào
sinh dỡng tăng 1 NST số 21,
ngời bệnh đao, trong tế bào
có: 2n+1=47.
(0,25đ)
- Cơ thể dị dạng, bị giảm sức
sống, si đần, không có con,
cú thể chết sớm (0,25đ)
Giải thích cơ sở khoa học
Cỏc thi hc sinh gii mụn sinh hc lp 9 cp tnh ( kốm ỏp ỏn)
+ Về mặt sinh học:
- Qua nghiên cứu cho thấy tỉ lệ cuả trẻ sinh ra bị mắc bệnh tật di
truyền nh: Bệnh đao, bệnh tớc nơ, bệnh câm điếc bẩm sinh tăng
theo tuổi sinh đẻ của ngời mẹ, đặc biệt là khi mẹ từ 35 tuổi trở đi.
Lý do bởi ở tuổi này trở đi các yếu tố gây đột biến của môi trờng
tích luỹ trong tế bào của bố mẹ nhiều hơn và phát huy.
- Tác hại của nó: Dẫn đến phát sinh đột biến trong quá trình sinh
sản.
+ Về mặt sức khoẻ sinh hoạt: Việc sinh con ở độ tuổi ngoài 35 sẽ
kéo dài sự lo toan con cái và gia đình ở ngời phụ nữ giảm sức khoẻ
của ngời mẹ, ảnh hởng đến sinh hoạt và công tác, đồng thời tăng
gánh nặng cho XH.
0,5
0,25
0,5
4

5,0
a
(2)
Các điểm khác nhau giữa ADN và ARN
ADN ARN
Cấu
tạo
- Có cấu trúc hai mạch
xoắn lại
- Có cấu trúc 1 mạch
- Có Nuclờotớtclêôtit loại
timin(T) mà không có
uraxin(U)
- Có Nuclờotớtclêotit
loại uraxin(U) mà
không có timin(T)
- Có kích thớc và khối l-
ợng lớn hơn ARN
- Có kích thớc và khối l-
ợng nhỏ hơn ADN
Chức
năng
- Chứa gen mang thông
tin quy định cấu tạo phân
tử Prôtêin.
- Trực tiếp tổng hợp
Prôtêin
Mỗi ý ỳng ( 0,25đ )
b
1,0

Mạch khuôn:
- T A X G A A X T G-
- A T G X T T G A X-
Mch b sung
0,5
0,5
c
2,0
Tng s Nuclờotớt ca gen: N= 120 x 20 = 2400(Nuclờotớt)
T l mi loi Nuclờotớt ca gen:
Ta cú:
A+G = 50% (1)
A - G = 20% (2)
(1) + (2) : 2A = 70% => A = T = 70%/2 = 35%
G = X = 50% - 35% = 15%
S Nuclờotớt mi loi ca gen:
A = T = (2400 x 35)/100 = 840 Nuclờotớt
G = X = 1200 840 = 360 Nuclờotớt
0,5
0,5
0,5
0,5
5
a
* Hu qu ca giao phi cn huyt: Dn n hin tng thoỏi
hoỏ ging, cỏc th h sau con cỏi sinh trng, phỏt trin yu, sc 0,5
Các đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
(2,0®
)
1,0đ

đẻ giảm, quái thai, dị tật bẩm sinh, chết non.
* Ở chim bồ cầu thường xuyên xảy ra giao phối gần nhưng
không bị thoái hoá giống vì: Hiện tại chúng đang mang những
cặp gen đồng hợp không gây hại cho chúng. 0,5
b
1,0đ
* Quan hệ cộng sinh: là sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh
vật.
* Hội sinh là mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên
có lợi và một bên không có lợi và cũng không có hại.
0,5
0,5
Ghi chú:
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu, lấy tròn đến 2 số thập phân.
+ Nếu thí sinh làm bài theo cách khác mà lập luận chặt chẽ, chính xác thì vẫn
chấm điểm tối đa.
Đề số 4:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CAO BẰNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM
HỌC 2010-2011
Môn: SINH………
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. ( 1,0 điểm)
a. Thụ phấn là gì?
b. Thế nào là hoa tự thụ phấn? Hoa giao phấn? Hoa giao phấn có những đặc
điểm gì khác hoa tự thụ phấn?
Câu 2. (1,0 điểm)
a. Cho biết đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống bơi lội?
b. Tại sao trong những ngày hè oi bức thường có hiện tượng cá ngoi đầu lên mặt

nước?
Câu 3. ( 2,0 điểm).
a. Vận tốc máu chảy thay đổi như thế nào trong các loại mach? Điều đó có ý
nghĩa gì? Vì sao vận tốc máu chảy trong mỗi loại mạch là khác nhau?
b. Một người ở vùng đồng bằng lên sống một thời gian ở vùng núi cao, không khí
ở vùng núi đó nghèo ôxy. Em hãy cho biết trong cơ thể người đó xảy ra những
thay đổi nào về hoạt động và cấu trúc của hệ hô hấp, tuần hoàn và máu?
Câu 4. ( 1,0 điểm).
a. Trong phép lai 2 cặp tính trạng của Men Đen ở F
2
bên cạnh kiểu hình
giống P như hạt vàng , trơn và hạt xanh, nhăn, còn xuất hiện kiểu hình khác P
ĐỀ BÀI
(Đề gồm: 02 trang)
ĐỀ DỰ BỊ
Các đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
là hạt vàng, nhăn và hạt xanh, trơn, những kiểu hình khác P được gọi là gì?
Hãy trình bày về khái niệm đó ?
b. Khi lai 2 cây cà chua. Quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được;
A. Toàn quả vàng. C. Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng. Hoăc toàn quả đỏ
B. Toàn quả đỏ D. Tỉ lệ 3 quả đỏ :1 quả vàng
Hãy lựa chon ý trả lời đúng?
Câu 5. ( 3,0 điểm ).
a. So sánh sự khác nhau giữa giảm phân I và giảm phân II.
b. Khi giảm phân và thụ tinh, trong tế bào của loài giao phối 2 cặp nhiễm sắc thể
tương đồng kí hiệu là; Aa, Bb. sẽ cho các tổ hợp nhiễm sắc thể nào trong các
giao tử và các hợp tử?
Câu 6. (3,0 điểm).
1. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêotit như sau:
- A – U – G – X - U – A – G – U – G –

Hãy xác định trình tự nuclêotit trong mạch khuôn của gen đã tổng hợp ra đoạn
mạch ARN trên?
2. Một phân tử ADN có nuclêotit loại Timin chiếm 20% tổng số nuclêotit của gen
đó.
a. Tính thành phần % của các nuclêotit còn lại trong phân tử ADN?
b. Tính số lượng các nuclêotit còn lại trong phân tử ADN, cho biết phân tử
ADN đó có 6000 nu.
Câu 7.( 2,0 điểm).
Một nhiễm sắc thể có trình tự các gen phân bố như sau:
A B C D E * F G H
a. Có các dạng đột biến cấu trúc nào có thể xảy ra đối với nhiễm sắc thể trên?
b. Viết sơ đồ trình tự gen của các dạng đó? Và cho biết hậu quả của từng
dạng?
Câu 8. ( 3,0 điểm).
Một người phụ nữ kể rằng; “ Bố tôi bị bênh máu khó đông, còn mẹ tôi bình
thường, sinh ra được 2 chị em tôi đều bình thường,. Tôi lớn lên lâý chồng bình
thường không mắc bệnh máu khó đông, sinh ra được 4 người con, có 2 con gái và
1 con trai bình thường, có 1 con trai bị mắc bệnh máu khó đông”.
a. Dựa vào lời kể của người phụ nữ đó, hãy lập sơ đồ phả hệ của gia đình
trên?
b. Cho biết bệnh máu khó đông do gen lặn hay gen trội qui định? Sự di
truyền có liên quan với giới tính hay không? Vì sao?
Câu 9. ( 2,0 điểm)
a. Nếu cho các con gà ri trong cùng 1 đàn giao phối với nhau qua nhiều thế hệ
thì tỉ lệ kiểu gen ở những thế hệ sau sẽ thay đổi như thế nào? Và sẽ dẫn đến
hậu quả gì? Đặc điểm của hậu quả đó? Tai sao người ta vẫn tiến hành như
vậy?
b. Nếu cho giống gà ri giao phối với gà Lương phượng thì con ở đời F
1
sinh ra

sẽ như thế nào? người ta thường dùng con F
1
đó để làm gi? Vì sao?
Câu 10. (2,0 điểm)
Các đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
Một nhà nghiên cứu cho biết số liệu về nhiệt độ tác động đối với 1 số loài cá ở
Việt nam như sau:
- Cá chép: 2
o
C – 28
o

C- 44
o
C
- Cá Rô phi; 5
o
C - 30
o
C - 42
o
C
a. Từ kiến thức đã học em hãy giải thích các con số đó ?
b. Cho biết loài nào dễ thích nghi với môi trường hơn? Vì sao?
Hết
Họ và tên thí sinh………………………… Số báo danh……………
Họ tên và chữ kỹ của giám thị số 1………………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CAO BẰNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI

CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Sinh học.
(Hướng dẫn chấm gồm: 06 trang)
Câu thứ
Ý Nội dung
Thang
điểm
1
( 1 điểm)
a
(0,25đ)
b
(0,75đ)
Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với
đầu nhuỵ
- Hoa tự thụ phấn là những hoa có hạt phấn rơi
vào đầu nhuỵ của chính hoa đó.
- Hoa giao phấn là những hoa có hạt phấn
chuyển đến đầu nhuỵ của hoa khác.
- Đặc điểm của hoa giao phấn khác hoa tự thụ
phấn là: hoa giao phấn có hoa đơn tính và hoa
lưỡng tính , những hoa lưỡng tính có nhị và
nhuỵ không chín cùng một lúc
0,25
0,25
0,25
0,25
D BĐỀ Ự Ị
Các đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
2

(1 điểm)
a
(0,8đ)
b
(0,2đ)
* - Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn
chặt với thân Giúp cho thân cá chuyển động
dễ dàng theo chiều ngang, giảm sức cản của
nước.
- Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với
môi trường nước màng mắt không bị khô, dễ
phân biệt ra con mồi và kể thù.
- Vẩy cá có da bao bọc trong da có nhiều tuyến
tiết chất nhầy Sự sắp xếp vẩy cá trên thân khớp
với nhau như ngói lợp  Giảm sự ma sát giữa
da và môi trường, giảm sức cản của nước.giúp
cá cử động dễ dàng
.
- Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng,
khớp động với thân, hình bơi chèo Có vai trò
như bơi chèo
* trong những ngày hè oi bức thường có hiện
tượng cá ngoi lên mặt nước đẻ hô hấp vì lượng
oxy hoà tan trong nước ít.
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
3

( 2 điểm)
a
(1,2đ)
* Vận tốc máu trong các loại mạch là không
giống nhau, máu chảy nhanh nhất ở động mạch
chủ, giảm dần ở các động mạch khác, chậm
nhất ở mao mạch, sau đó tăng dần ở tĩnh mạch
nhỏ đến tĩnh mạch chủ.
* Ý nghĩa.
- Ở động mạch máu chảy nhanh kịp thời
cung cấp oxy và chất dinh dưỡng cho tế bào.
- Ở mao mạch chậm nhất Thuận lợi cho sự
trao đổi chất giữa máu và tế bào.
0,5
0,5
Các đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
b
(0,8đ)
- Ở tĩnh mạch vận tốc tăng dần quay vòng
nhanh.
* Vận tốc máu chảy khác nhau vì phụ thuộc
vào tổng tiết diện của các loại mạch (ĐM, TM,
MM,)
* - Nhịp thở nhanh, tăng không khí, tăng khả
năng tiếp nhận oxy.
- Tim đập nhanh hơn, tăng tốc độ tuần hoàn
máu, tập trung nhiều máu cho các bộ phận
quan trọng.
- Do hồng cầu gắn được ít oxy, nên tuỷ sống
sản xuất thêm hồng cầu vào máu làm tăng khả

năng vận chuyển oxy của máu.
- Tăng thể tích phổi và thể tích tâm thất.
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
4
(1 điểm)
a
(0,75đ)
b
(0,25đ)
- Những kiểu hình khác P như hạt vàng,
nhăn và hạt xanh, trơn gọi là biến dị tổ hợp.
- Biến dị tổ hợp là tổ hợp lại vật chất di
truyền của bố và mẹ qua quá trình thụ tinh.
* Ý ( C )
0,25
0,5
0,25
5
(3 điểm)
a
(2,0đ)
Giảm phân I Giảm phân II
Xảy ra nhân đôi NST
ở kì trung gian I
Không xảy ra nhân
đôi NST

Xảy ra sự tiếp hợp
NST ở kì đầu I
Không xảy ra tiếp
hợp NST
Các NST kép xếp
thành 2 hàng trên mặt
phẳng xích đạo của
thoi vô sắc ở kì giữa I
Các NST kép xếp
thành 1 hàng trên mặt
phẳng xích đạo của
thoi vô sắc ở kì giữa
II
0,4
0,4
Các đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
b
(1,0đ)
Các NST kép không
tách tâm động ở kì
sau I

Kết thúc kì cuối I
mỗi tế bào con có n
NST kép
Các NST kép tách
tâm động ở kì sau II

Kết thúc kì cuối II
mỗi tế bào con có n

NST đơn
Các tổ hợp nhiễm sắc thể.
- Trong giao tử; AB, Ab, aB, ab.
- Trong hợp tử:
AABB, AABb, AaBB, AaBb, AAbb, aaBB,
aaBb, Aabb, aabb.
0,4
0,4
0,4
0,25
0,75
6
(3 điểm)
1
(1,0đ)
2
(2,0đ)
* Nu ARN: -A- U- G- X- U- A- G- U- G-
M.gốc ADN: - T- A- X- G- A- T- X- T- X-
M.bổ sung: - A- T- G- X- T- A- G- A- G-
a.). % của các nu còn lại:
- Phân tử ADN là 1 chuỗi xoẵn kép gồm 2
mạch đơn.
- Áp dụng NTBS ( A-T, G-X)
A%= T%= 20% (1)
G%+A%= 50% (2)
Thế (1) vào (2) G% = 50% - 20% =30%
b). Số lượng các nu còn lại trong phân tử ADN
Ta biết N = 6000 = 100%
A% = T% = 20%

G% = X% =30%
Số lượng nu A=T= 20 x 6000 : 100 = 1200nu
Số lượng nu G=X=30 x 6000 : 100 = 1800
1,0
1,0
0,5
0,5
7 * Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có 0,5
Các đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
( 2 điểm)
thể xảy ra đối với nhiễm sắc thể đó là; Mất
đoạn, Lặp đoạn, Đảo đoạn.
* Sơ đồ trình tự gen của các dạng trên, và hậu
quả của từng dạng.
- Mất đoạn. C D E * F G H
Hậu quả . Mất đoạn nhỏ ở đầu NST 21 ở người
gây bệnh ung thư máu.
- Lặp đoạn. A B C D C D E * F G H
Hậu quả. Làm tăng hoạt tính của enzim
amilaza ở lúa mạch.
- Đảo đoạn. A D C B E * F G H.
Hậu quả.Tăng cường sự sai khác giữa các
nhiễm sắc thể tương ứng tạo sự đa dạng cho
loài.
0,5
0,5
0,5
8
(3 điểm)
a

(1,5đ)
b
(1,5đ)
* Sơ đồ phả hệ của gia đình người phụ nữ
Thế hệ I
Thế hệ II
Thế hệ III
Chú thích: Nữ bình thường
Nam bị bệnh
Nam bình thường
- Máu khó đông do gen lặn qui định. Sự di
truyền có liên quan tới giới tính.
- Vì theo đầu bài và phả hệ chỉ có người con
trai mặc bệnh, chứng tỏ gen qui định máu khó
1,5
0,5
1,0
Các đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
động do gen lặn qui định nằm trên nhiễm sắc
thể giới tính X không nằm trên nhiễm sắc thể
giới tính Y. Do vậy con trai có NST giới tính là
XY chỉ cần mang 1 gen lặn bệnh đã biểu hiện
ra kiểu hình., còn con gái có NST giới tính là
XX nên bệnh biểu hiện ra kiểu hình khi mang
cả 2 gen lặn đó.
9
( 2 điểm)
a
(1,0đ)
b

(1,0đ)
* Nếu cho các con gà ri trong cùng 1 đàn giao
phối với nhau qua nhiều thế hệ thì tỉ lệ kiểu
gen ở những thế hệ sau có kiểu gen đồng hợp
tử tăng dần , kiểu gen dị hợp tử giảm dần, gen
lặn chuyển dần từ dị hợp sang đồng hợp, gen
lặn gây hại gặp nhau dẫn đến hiện tượng thoái
hoá.
* Đặc điểm của hiện tượng thoái hoá là sức
sống kém, phát triển chậm, năng xuất giảm, dị
tật, dị dạng.
* Người ta vẫn tiến hành vì;
- Để củng cố và duy trì những tính trạng mong
muốn.
- Tạo dòng thuần có các gen đồng hợp
- Phát hiện gen sấu để loại bỏ ra khỏi quần thể
* Nếu cho giống gà Ri giao phối với gà Lương
phượng con F
1
sinh ra có sức sống cao hơn,
sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu
tốt, năng xuất cao.
* Người ta thường dùng con F
1
để làm kinh tế,
nuôi lấy thịt chứ không để làm giống. Vì con
F
1
có năng xuất cao, để làm giống năng xuất
giảm dần qua các thế hệ.

1,0
1,0
10
(2 điểm)
a
(1,5đ)
Đối với cá chép
* 2
0
C là điểm gây chết dưới ( Giới hạn dưới)
của cá chép, là giới hạn nhiệt độ thấp nhất từ
nhiệt độ này trở xuống cá bị chết.
* 28
o
C là điểm cực thuận. ở nhiệt độ này cá
chép sinh trưởng, phát triển tốt nhất.
* 44
o
C là điểm gây chết trên ( Giới hạn trên)
của cá chép. từ nhiệt độ này trở lên cá không
sống được.
* Từ 2
o
C- 44
o
C là giới hạn chịu đựng, là
khoảng nhiệt độ mà ở đó cá chép có thể tồn tại
0,75
Các đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
b

(0,5đ)
và phát triển
Đói với cá Rô phi ( giải thích tương tự)
* Trong 2 loài cá đó cá chép là loài thích nghi
với môi trường hơn. Vì cá chép có giới hạn
chịu nhiệt rộng hơn cá Rô phi.
0,75
0,5
Ghi chú:
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu, lấy đến 2 chữ số thập phân.
+ Nếu thí sinh làm bài theo cách khác mà lập luận chặt chẽ, chính xác thì vẫn
chấm điểm tối đa.

×