Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.67 KB, 21 trang )

Các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
Đề số 1:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
CAO BẰNG LỚP 9 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2009-2010
Môn : Hóa học
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
(Đề gồm 02 trang)
Câu 1 : ( 2,0 điểm)
Có 4 dung dịch mất nhãn AgNO
3
, NaOH, HCl, NaNO
3
Hãy dùng một kim loại để phân biệt các dung dịch trên. Viết các phương trình
hóa học để minh họa.
Câu 2 : ( 2,0 điểm)
Viết các phương trình hóa học xảy ra cho các thí nghiệm sau:
a. Sục khí SO
3
vào dung dịch BaCl
2 .
b. Nhiệt phân Fe(OH)
3.

c. Điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxit và criolit.
Câu 3 : ( 2,0 điểm)
Cửa hàng A lấy về 5 bì phân bón: NH
4
Cl; (NH
4
)


2
SO
4
; NH
4
NO
3
; KCl; K
2
SO
4
do lỗi in
nên nhãn của các bì phân bón đều bị mờ. Chỉ dùng thêm 1 hoá chất, em hãy giúp của
hàng A xác định đúng loại phân bón trong mỗi bì?
Câu 4 : ( 5,0 điểm)
Một hỗn hợp gồm Al,Fe,Cu được chia làm 3 phần A, B, C đều nhau.
a. Người ta cho :
+ Phần A tác dụng với dung dịch NaOH dư.
+ Phần B tác dụng với dung dịch HCl dư.
+ Phần C tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nguội, dư.
Trình bày các hiện tượng hóa học xảy ra, viết các phương trình phản ứng minh họa.
b. Gạn lọc kết tủa ở các phần trên, thu được các dung dịch tương ứng A', B',C'
+ Cho dung dịch HCl từ từ vào dung dịch A' cho đến dư.
+ Cho dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch B' cho đến dư.
+ Cho dung dịch NaOH từ từ vào dung dịch C' cho đến dư.
Trình bày hiện tượng hóa học xảy ra, viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 5 : ( 3,0 điểm)
Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch ( D = 1,25 g/ml) gồm Fe

2
(SO
4
)
3
0,125M và
Al
2
(SO
4
)
3
0,25M. Tách kết tủa nung được 5,24 gam chất rắn.
1
ĐỀ SỐ 01
Các đề thi học sinh giỏi mơn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
Tính a ?
Câu 6 : ( 3,0 điểm)
Hòa tan hồn tồn m
1
gam Na vào m
2
gam nước thu được dung dịch B có tỉ khối d .
1. Viết phương trình phản ứng.
2. Tính nồng độ % của dung dịch B theo m
1
và m
2
.
3. Cho C% = 5%, d = 1,2g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.

Câu 7 : ( 3,0 điểm)
Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm metan, axetilen và etilen thu được 39,6
gam CO
2
và 14,4 gam H
2
O. Mặt khác cho 22,4 lít hỗn hợp X (ở đktc) từ từ qua nước
Brom dư thấy có 19,2 gam Brom tham gia phản ứng.
a. Tính m
b. Tính % thể tích mỗi khí trong X.
( Cho : H=1, C=12, O=16, Na =23, Al =27, S=32, Fe=56, Br =80 )
Hết
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHÂM ĐỀ THI HỌC SINH
GIỎI
CAO BẰNG LỚP 9 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2009-
2010
Mơn : Hóa học
Câu
điểm
Ý Nội dung Điểm
Câu 1
2,0 điểm
1
-Dùng Cu để thử 4 dung dòch, nhận ra ddAgNO
3
nhờ tạo ra dung
dòch màu xanh lam:
Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO

3
)
2
+ 2Ag ↓
-Dùng dung dòch Cu(NO
3
)
2
tạo ra để thử các dung dòch còn lại,
nhận ra dd NaOH nhờ có kết tủa xanh lơ:
Cu(NO
3
)
2
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
↓ + 2NaNO
3
-Cho AgNO
3
( đã nhận ra ở trên) vào 2 chất còn lại, nhận ra
ddHCl nhờ có kết tủa trắng. Chất còn lại là NaNO
3
AgNO
3
+ HCl → AgCl ↓ + HNO
3
0,5
0,5
0,5

2
Các đề thi học sinh giỏi mơn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
( HS có thể dùng Cu(OH)
2
để thử, nhận ra HCl hoà tan được
Cu(OH)
2
)
0,5
Câu 2
2,0 điểm
a.
b.
c.
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4

↓ + 2HCl
4Fe(OH)
3

0
t C
→
2Fe
2
O
3
+ 6H
2
O ↑
2Al
2
O
3

 →
CriolitchaynongphanDien
4Al +3O
2

0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
2,0 điểm

1. (Nhận biết đúng và viết đúng phương trình phản ứng xảy ra 0,5
điểm/chất)
- Lấy ở mỗi bì phân bón ra một ít làm mẫu thử, đánh số các mẫu
thử.
- Lấy mỗi loại một ít mẫu thử đã đánh số đem nung nóng:
+ Trường hợp có khí khơng màu, khơng mùi “gây cười” bay
ra, đun lâu nữa thì có khí khơng mùi, màu nâu là mẫu thử của
NH
4
NO
3
NH
4
NO
3

 →
− C
o
240190
N
2
O + 2H
2
O
(khí gây cười)
NH
4
NO
3

 →
− C
o
300250
N
2
+ 2NO + 4H
2
O
2NO + O
2

(khơng khí)
→ 2NO
2
(khí màu nâu)
+ Trường hợp có khí mùi khai (NH
3
) là NH
4
Cl hoặc
(NH
4
)
2
SO
4
NH
4
Cl

 →
> C337,8
0
NH
3
+ HCl

(NH
4
)
2
SO
4

 →
C357 - 235
0
NH
4
HSO
4
+ NH
3
+ Còn lại là KCl và K
2
SO
4
- Lấy một ít NH
4
Cl và (NH

4
)
2
SO
4
hồ tan vào nước. Lần lượt cho
các dung dịch thu được tác dụng với dung dịch BaCl
2
.Trường hợp
xuất hiện kết tủa màu trắng là mẫu thử của (NH
4
)
2
SO
4
. Còn lại là
NH
4
Cl.
(NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2NH

4
Cl
(kết tủa trắng)
- Cũng lấy một ít KCl và K
2
SO
4
hồ tan vào nước. Lần lượt cho các
dung dịch thu được tác dụng với dung dịch BaCl
2
. Trường hợp xuất
hiện kết tủa trắng (BaSO
4
) là mẫu thử của K
2
SO
4
, còn lại là KCl.
K
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2KCl
0,5
0,5
0,5

0,5
3
Cỏc thi hc sinh gii mụn húa hc lp 9 cp tnh ( kốm ỏp ỏn)
Cõu 4
5,0 im
a.
- Khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH d thì có bọt khi H
2
thoát
ra khỏi dung dịch liên tục kim loại bị hoà tan hết là Al, còn Fe, Cu
không tan.
2Al + 2H
2
O NaAlO
2
+ H
2

0,75
- Khi cho B tác dụng với dung dịch HCl d còn bọt khí H
2
thoát ra
khỏi dung dịch liên tục. Kim loại bị tan hết là Fe, Al còn Cu không
tan
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2

Fe + 2HCl FeCl

2
+ H
2

0,75
- Khi cho C tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc d thì có khí màu nâu
thoát ra khỏi dung dịch. Kim loại bị hoà tan hết đó là Cu, còn Al, Fe
không hoà tan.
Cu + 4HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
0,75
b.
Gạn lọc kết tủa ở các phần trên thì:
- Dung dịch A thu đợc chứa NaAlO
2
và NaOH d;
- Dung dịch B chứa: FeCl
2
, AlCl

3
, HCl d;
- Dung dịch C chứa Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
d.
0,5
- Cho dung dịch HCl vào dung dịch A xảy ra phản ứng:
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
Đồng thời xuất hiện kết tủa màu trắng:
NaAlO
2
+ HCl + H
2
O Al(OH)
3
+ NaCl
Đến một lúc nào đó kết tủa dần tan thu đợc dung dịch trong suốt khi
HCl dùng d. Al(OH)
3
+ 3HCl AlCl
3
+ 3H
2
O

0,75
- Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch B xảy ra phản ứng
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
Đồng thời kết tủa trắng xuất hiện
FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaCl
AlCl
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl
Đến một lúc nào đó kết tủa tan dần nhng vẫn còn kết tủa trắng hơi
xanh khi NaOH dùng d (vì Fe(OH)
2
có màu trắng xanh)
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
0,75
- Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch C xảy ra phản ứng
NaOH + HNO

3
NaNO
3
+ H
2
O
Đồng thời kết tủa xanh xuất hiện
Cu(NO
3
)
2
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ 2NaNO
3
0,75
Cõu 5
3,0 im
mol 0,020,125 x 0,16
342
)(SOFe
==n

mol 0,040,25 x 0,16
342
)(SOAl
==n
23
a
nam

NaNa
==
mol
2Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2




mol
a
23



mol
a
23



mol
a
46
6NaOH + Fe
2

(SO
4
)
3


2 Fe(OH)
3

+ 3Na
2
SO
4

0,12 mol

0,02 mol

0,04 mol

0,06
0,25
0,25
4
Các đề thi học sinh giỏi mơn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
mol
6NaOH + Al
2
(SO
4

)
3


2Al(OH)
3

+ 3 Na
2
SO
4

0,24 mol

0,04 mol

0,08 mol

0,12 mol
)(36,024,012,0 moln
NaOH
=+=
Vậy
23
a


0,36

a


8,23
Có hai khả năng xảy ra +) NaOH đủ
+) NaOH dư
Trường hợp 1 : NaOH vừa đủ
2 Fe(OH)
3

→
0
t
Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O
0,04 mol 0,02 mol
2 Al(OH)
3

→
0
t
Al
2
O
3
+ 3 H

2
O
0,08 mol 0,04 mol
Vậy khối lượng của chất rắn:
ranChât
m
= (0,02x 160)+ (0,04x 102)= 7,28 g > 5,24g ( loại )
Trường hợp 2 : NaOH dư
Số mol NaOH dư : =
mol
a
36,0
23

NaOH + Al(OH)
3


NaAlO
2
+
2H
2
O
Ban đầu :
mol
a
36,0
23


0,08mol
Phản ứng :
mol
a
36,0
23




mol
a
36,0
23




mol
a
36,0
23

Sau PỨ : 0 mol 0,44 -
23
a
mol
mol
a
36,0

23

2 Fe(OH)
3

→
0
t
Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O
0,04 mol 0,02 mol
2 Al(OH)
3

→
0
t
Al
2
O
3
+ 3 H
2
O
(0,44-

23
a
)mol (0,22-
46
a
) mol
Thành phần khối lượng chất rắn
3
232
OAlOFeran
mmm +=
=(0,02x 160) + 102( 0,22 -
46
a
) = 5,24

a=
9,2 gam
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 6
3,0 điểm
1.
23
1
m

n
Na
=
Phương trình phản ứng :
5
Các đề thi học sinh giỏi mơn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
2
3
2Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2

Mol:
23
1
m

23
1
m

46
1
m

)(
23

2
46
11
2
gam
mm
m
H
=×=
;
23
40
1
m
m
NaOH
=
23
2322
23
)()(
211
2121
2
mmm
mmmmmm
HddB
+
=−+=−+=


21
1
2322
%10040
%
mm
m
C
+
×
=

M
dC
C
M
××
=
10%
Thay số vào cơng thức
M
dC
C
M
××
=
10%
)(5,1
40
2,1105

MC
NaOH
M
=
××
=
1,0
1,0
1,0
Câu 7
3,0 điểm
)(1,0
4,22
24,2
;12,0
160
2,19
;)(8,0
18
4,14
;)(9,0
44
6,39
2
22
molnn
molnmoln
XBr
OHCO
====

====
Đặt x, y, z lần lượt là số mol của CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
CH
4
+ 2O
2

→
0
t
CO
2
+ H
2
O (1)
x mol xmol x mol
2C
2
H
2
+ 5O

2

→
0
t
4CO
2
+ 2H
2
O ( 2 )
y mol 2ymol y mol
C
2
H
4
+ 3O
2

→
0
t
2CO
2
+ 2H
2
O ( 3 )
z mol 2zmol 2z mol
Mặt khác giả sử số mol của m gam hỗn hợp lớn gấp a lần số mol
trong 0,1 mol hỗn hợp X
C

2
H
2
+ 2Br
2

→
C
2
H
2
Br
4
( 4 )
C
2
H
4
+ Br
2
→
C
2
H
4
Br
2
( 5 )
Từ 1, 2, 3, 4, 5 ta có hệ phương trình








=+
=++
=++
=++
azy
azyx
zyx
zyx
12,02
1,0
8,02
9,022
Giải hệ ta có







=
=
=
=

5
2,0
2,0
1,0
a
z
y
x
0,25
0,75
1,0
6
Cỏc thi hc sinh gii mụn húa hc lp 9 cp tnh ( kốm ỏp ỏn)
m = 0,1 . 16 + 0,2 . 26 + 0,2 . 28 = 12,4 ( gam )
%40
2,02,01,0
2,0
%
%40
2,02,01,0
2,0
%
%20
2,02,01,0
1,0
%
42
22
4
=

++
=
=
++
=
=
++
=
HC
HC
CH
V
V
V
0,25
0,25
0,25
0,25
Ht
s 2 :
S GIO DC V O TO THI HC SINH GII
CAO BNG LP 9 CP TNH NM HC 2009-2010
Mụn : Húa hc
Thi gian : 150 phỳt ( khụng k thi gian giao
)
BI
Câu1: (4 điểm)
a. Hỗn hợp A gồm Fe
3
O

4
, Al, Al
2
O
3
, Fe. Cho A tan trong dung dịch NaOH d đợc
hỗn hợp chất rắn A
1
, dung dịch B
1
và khí C
1
. Khí C
1
(d) cho tác dụng với A nung nóng
đợc hỗn hợp chất rắn A
2
. Cho rắn A
2
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội đợc
dung dịch B
2
. Cho B
2
tác dụng với dung dịch BaCl
2

đợc kết tủa B
3
. Viết các phơng
trình phản ứng.
b. Có hỗn hợp các chất : Fe
2
O
3
, CuO, Fe, Cu, Ag. Bằng những phản ứng hoá học
nào có thể tách riêng đợc Ag tinh khiết ra khỏi hỗn hợp? Viết các phơng trình phản
ứng .
Câu 2: (4 điểm)
a. Cho 15 gam muối CaCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl d. Khí thoát ra sục
vào 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra. Tính khối
lợng muối tạo thành khi cô cạn dung dịch.
b. Thực hiện dãy biến hoá sau ( ghi điều kiện của phản ứng nếu có)
Al AlCl
3
Al(OH)
3
Na AlO
2
Al(OH)
3
Al
2

O
3
Al
Câu 3: ( 4 điểm)
Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hoá trị không đổi. Tỉ lệ số mol của Fe và
M trong A là 3 : 2 . Chia A thành 3 phần bằng nhau:
7
CHNH THC
Cỏc thi hc sinh gii mụn húa hc lp 9 cp tnh ( kốm ỏp ỏn)
Phần 1: Đốt cháy hết trong oxi thu đợc 66,8 gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và oxit
của M .
Phần 2: Hoà tan hết trong dung dịch HCl thu đợc 26,88 lít H
2
(đktc) .
Phần 3: Tác dụng vừa đủ với 33,6 lít khí Cl
2
(đktc).
Xác định tên kim loại M và khối lợng của của từng kim loại trong hỗn hợp A.
Câu 4: ( 4 điểm)
a. Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm etilen và axetilen tác dụng hết với dung
dịch Brom lợng Brom tham gia phản ứng là 5,6 gam.
- Viết phơng trình phản ứng.
- Tính phần trăm thể tích của mỗi khí.
b. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau ;
C
2

H
4
+ Br
2
CH
4
+ Cl
2

1:1,AS


CH
3
- CH = CH
2
+ H
2

, 0Ni t

CH
2
= CH - CH = CH
2
+ 2 Br
2

Câu 5 : (4 điểm)
Dẫn khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe

2
O
3
nung nóng, sau phản ứng thu đợc
đợc hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn X bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (đủ) đợc dung dịch Y và khí SO
2
(sản phẩm duy nhất ). Cô cạn dung
dịch Y thu đợc lợng muối khan Z . Viết các phơng trình phản ứng .Tính khối lợng
muối Z.
( Cho Fe=56, O=16, H =1, Ca=40, Mg = 24, Al =27, C= 12, Br = 80, S = 16, Cr = 52 )
Hết
Họ và tên thí sinh : Số báo danh
Họ tên, chữ ký của giám thị 1:
S GIO DC V O TO HNG DN CHM THI HC SINH
GII
CAO BNG LP 9 CP TNH NM HC 2009-
2010
Mụn : Húa hc
Câu ý Nội dung Điểm
Câu 1
4 điểm
a

8
CHNH THC
Cỏc thi hc sinh gii mụn húa hc lp 9 cp tnh ( kốm ỏp ỏn)
A tác dụng với NaOH d: Al, Al
2
O
3
Al
2
O
3
+ NaOH 2 Na AlO
2
+ H
2
O
Al + NaOH + H
2
O Na AlO
2
+
3

2
H
2

Rắn A
1
: Fe

3
O
4
, Fe. d dB
1
: Na AlO
2
, NaOH d. C
1
: H
2

C
1
tác dụng với A chỉ có Fe
3
O
4
phản ứng
Fe
3
O
4
+ 4 H
2
3 Fe + 4 H
2
O
rắnA
2

gồm: Fe, Al, Al
2
O
3
Cho tác dụng với H
2
SO
4
đặc nguội chỉ có Al
2
O
3
phản ứng
Al
2
O
3
+ 3 H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
O

dung dịch B
2
chứa Al
2
(SO
4
)
3
có thể có H
2
SO
4
còn d tác
dụng với dung dịch BaCl
2
có các phản ứng :
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 BaCl
2
2AlCl
3
+ 3BaSO
4

H

2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+2 HCl
B
3
là BaSO
4
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b Tách Ag ra khỏi hỗn hợp
Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch axit d sau đó cho rắn
còn lại gồm Cu, Ag tác dụng với dung dịch AgNO
3
d
Fe
2
O
3
+ 6 HCl 2 FeCl
3
+ 3 H
2
O

CuO + 2 HCl CuCl
2
+ H
2
O
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
4 điểm
a Tính khối lợng muối tạo thành
nCaCO
3
= 0,15 mol = nCO
2
, nCaCO
3
= 0,15 mol
nCO
2
: nCa(OH)
2

= 1,5 thu đợc hỗn hợp 2 muối
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O (1)
0,15 0,15
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,1 0,1 0,1
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)

2

0,05 0,05 0,05
Vậy: m muối = 0,05 ( 100 + 162 ) = 13,1 gam
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b Thực hiện dãy biến hoá
Al + 6HCl AlCl
3
+ 3 H
2
AlCl
3
+ 3 NaOH Al(OH)
3
+ 3 NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH Na AlO
2
+ 2 H
2
O
Na AlO
2
+ CO
2
+ H

2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3
2Al(OH)
3

0t

Al
2
O
3
+ 3 H
2
O
2 Al
2
O
3

dpnc

4Al + 3 O
2

2điểm
9
Cỏc thi hc sinh gii mụn húa hc lp 9 cp tnh ( kốm ỏp ỏn)

Câu 3
4 điểm
Xác định kim loại M.Tính khối lợng từng kim loại trong A
* Xác định kim loại M
gọi số mol trong một phần của Fe là 3x , số mol M là 2x
Các phơng trình phản ứng:
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
(1)
3x x
2M +
2
a
O
2
M
2
O
a
(2)
2x x
Fe + 2 HCl FeCl
2
+ H
2
(3)

3x 3x
M + a HCl MCl
a
+
2
a
H
2
(4) nH
2
= 1,2mol
2x ax
2Fe + 3 Cl
2
2FeCl
3
(5)
3x 4,5 x
M +
2
a
Cl
2
MCl
a
(6) n Cl
2
= 1,5mol
2x ax
theo đầu bài có các phơng trình:

232x + ( 2M + 16 a) x = 66,8 (*)
3x + ax = 1,2 (**)
4,5x + ax = 1,5 (***)
giải phơng trình ta có : x = 0,2 ; a = 3 ; thay vào (*) có
M = 27 là Al ( nhôm)
* Tính khối lợng từng kim loại trong A
Khối lợng của Fe = 3.3.0,2. 56 = 100,8 gam
Khối lợng của Al = 3.2.0.2.27 = 32,4 gam

0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
Câu 4
4 điểm
a Tính phần trăm thể tích từng khí
10
Cỏc thi hc sinh gii mụn húa hc lp 9 cp tnh ( kốm ỏp ỏn)
Các phơng trình phản ứng:
C
2
H
4
+ Br
2
C

2
H
4
Br
2
(1)
x x
C
2
H
2
+ 2 Br
2
C
2
H
2
Br
4
(2)
y 2y
n hỗn hợp khí = 0,025 mol
nBr
2
= 0,035 mol
gọi số mol của C
2
H
4
là x mol của C

2
H
2
là y mol có hệ ph-
ơng trình:
x + y = 0,025
x + 2y = 0,035
giải hệ ta có : x = 0,015 ; y = 0,01
tỉ lệ % thể tích bằng tỉ lệ % số mol ở cùng điều kiện:
% VC
2
H
4
=
0,015 100%
0,025
x
= 60 %
% V C
2
H
2
= 40%
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b Hoàn thành phơng trình phản ứng
C
2

H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
CH
3
- CH=CH
2
+ H
2
CH
3
- CH
2
-CH
3
CH

2
= CH-CH=CH
2
+2Br
2
CH
2
Br-CHBr -CHBr-CH
2
Br
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 5
4 điểm
Tính khối lợng muối Z
* Các phơng trình phản ứng xảy ra:
Fe
2
O
3
+ CO 2 FeO + CO
2

Fe
2
O
3
+3 CO


2 Fe + 3CO
2
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
O
2FeO + 4 H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3

+ SO
2
+ 4 H
2
O
2Fe + 6 H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 SO
2
+ 6 H
2
O
áp dụng định luật bảo toàn số mol nguyên tố ta có:
nFe
2
O
3
= 0,1 mol
ta có sơ đồ sau: Fe
2
O
3

Fe
2
(SO
4
)
3
0,1 0,1
Vậy khối lợng muối Z = 0,1 x 400 = 40 gam
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5 đ


Lu ý học sinh có thể làm bài theo nhiều cách khác nhau nếu có kết quả đúng , giải
đúng vẫn cho điểm tối đa.
s 3 :
S GIO DC V O TO THI HC SINH GII
11
Các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
CAO BẰNG CẤP TỈNH LỚP 9 NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Hóa học
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
(Đề gồm 02 trang)
Câu 1 : (4,0 điểm)
1. Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng từng oxit ra khỏi hỗn hợp gồm: CuO,
Al
2
O

3
và Fe
2
O
3
.
2. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi :
a) Sục khí CO
2
từ từ vào dung dịch nước vôi trong.
b) Cho từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
c) Cho từ từ dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
vào dung dịch KOH.
C â u 2: (4,0 đ i ể m)
Có 5 lọ hóa chất bị mất nhãn chứa các chất sau: BaCl
2
, Na
2
CO

3
, H
2
SO
4
, NaOH,
(NH
4
)
2
SO
4
. Không dùng thêm thuốc thử hãy nhận biết các chất trên?
Câu 3: ( 4,0 điểm)
Đốt hỗn hợp C và S trong Oxi dư được hỗn hợp khí A. Chia hỗn hợp khí A làm
2 phần.
- Cho phần 1( khí A) lội qua dung dịch NaOH thu được dung dich B và khí C.
- Cho khí C qua hỗn hợp chứa CuO, MgO nung nóng thu được chất rắn D và khí
E.
- Cho khí E lội qua dung dịch Ca(OH)
2
thu được kết tủa F và dung dịch G thêm
dung dịch KOH vào G lại thấy có kết tủa F xuất hiện. Đun nóng G cũng thấy kết tủa
F.
Cho phần 2 (khí A) còn lại qua xúc tác V
2
O
5
ở nhiệt độ 450
0

C thu được khí M.
Dẫn M qua dung dịch BaCl
2
thấy có kết tủa N.
Xác định thành phần A, B, C, D, E, F, G, M, N và viết tất cả các phương trình
phản ứng xảy ra.
C â u 4: (2,0 đ i ể m)
Hòa tan một lượng muối cacbonat của kim loại hóa trị (II) trong một lượng vừa
đủ dung dịch H
2
SO
4
20% thu được một dung dịch muối có nồng độ 28,196%.
Tìm công thức hóa học của muối cacbonat trên.
Câu 5. ( 2,0 điểm).
Cho hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu tác dụng với khí Clo dư thu được 59,5 gam
hỗn hợp muối. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl
10% thu được 25,4 gam một muối.
a. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp thu được.
12
ĐỀ SỐ 01
Các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
b. Tính thể tích dung dịch HCl 10% (d = 1,0 g/ml) đã phản ứng.
Câu 6 : (1,0 điểm)
Hỗn hợp X gồm metan, axetilen theo tỉ lệ thể tích là 1: 1. Hãy:
a) Tinh chế CH
4
từ hỗn hợp X.
b) Tinh chế C
2

H
2
từ hỗn hợp X.
Câu 7 : (3,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một hợp chất hữu cơ thu được 13,2 gam CO
2

4,5 gam H
2
O. Mặt khác hóa hơi hoàn toàn 29,2 gam chất hữu cơ trên thu được thể tích
hơi bằng thể tích của 6,4 gam O
2
(trong cùng điều kiện).
Tìm công thức phân tử hợp chất hữu cơ trên.
Cho : H=1, C=12, O=16, S=32, Cl=35,5, Fe=56, Cu=64
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và bảng tính tan. Giám thị không giải
thích gì thêm)
______________________________Hết_______________________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CAO BẰNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Hóa học
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu thứ
(…điểm)
Ý Nội dung
Thang
điểm
Câu 1 (4.0

điểm)
1 Cho hỗn hợp vào trong dung dịch NaOH dư. Chỉ có Al
2
O
3
phản ứng:
Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
Lọc lấy chất rắn không tan là CuO, Fe
2
O
3
và dung dịch nước lọc A.
Nung nóng chất rắn rồi khử bằng cách cho luồng khí H
2
( hoặc CO) dư đi
qua ta thu được hỗn hợp chất rắn gồm 2 kim loại Cu, Fe.
CuO + H
2

→
0
t

Cu + H
2
O.
Fe
2
O
3
+ 3H
2

→
0
t
2 Fe + 3 H
2
O.
- Hoà tan hỗn hợp kim loai bằng dung dịch axit HCl ( dư) .
Xảy ra phản ứng: Fe + 2 HCl → FeCl
2
+ H
2
.
Cu không phản ứng. Lọc lấy Cu và dung dịch nước lọc B.
Nung Cu trong không khí ở nhiệt độ cao ta được CuO :
0,25
0,25
0,25
0,25
13
Các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)

2Cu + O
2

→
0
t
2CuO.
- Lấy dung dịch B thu được cho tác dung với dd NaOH dư

thu được kết
tủa Fe(OH)
2

FeCl
2
+ 2 NaOH → Fe(OH)
2

+ 2 NaCl.
- Lọc lấy kết tủa Fe(OH)
2
và nung trong không khí ở nhiệt độ cao ta thu
được Fe
2
O
3.

4Fe(OH)
2
+ O

2
+ 2H
2
O
0
t
→
4Fe(OH)
3
2Fe(OH)
3

0
t
→
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
- Thổi từ từ đến dư khí CO
2
( hoặc nhỏ từ từ dd HCl vào vừa đủ) vào
dung dịch A thu được kết Al(OH)
3
. Lọc kết tủa và nung ở nhiệt độ cao thu
được Al
2

O
3
.
NaAlO
2
+ CO
2
+ 2 H
2
O → Al(OH)
3


+ NaHCO
3
2Al(OH)
3

0
t
→
Al
2
O
3
+ 3H
2
O.
0,25
0,25

0,25
0,25
2 a) Kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần sau đó tan dần.
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ H
2
O
CO
2
+ H
2
O + CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2
b) Kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần, sau đó tan dần.
6KOH + Al
2

(SO
4
)
3


2Al(OH)
3

+ 3K
2
SO
4
KOH + Al(OH)
3


KAlO
2
+ 2H
2
O
c) Kết tủa xuất hiện rồi tan ngay, lại xuất hiện rồi lại tan ngay, lâu sau kết
tủa không tan nữa và tăng dần.
Al
2
(SO
4
)
3

+ 6KOH

2Al(OH)
3

+ 3K
2
SO
4
KOH + Al(OH)
3


KAlO
2
+ 2H
2
O
0,75
0,75
0,5
Câu 2
(4.0 điểm)
Nhận biết đúng mỗi chất đạt 1,0 điểm
Lấy ở mỗi dung dịch ra1 ít làm thuốc thử, cho các chất tác
dụng lần lượt với nhau từng đôi một. Kết quả:
BaCl
2
Na
2

CO
3
H
2
SO
4
NaOH (NH
4
)
2
SO
4
BaCl
2
_
BaCO
3

BaSO
4

_
BaSO
4

Na
2
CO
3
BaCO

3

_
CO
2

_ _
H
2
SO
4
BaSO
4

CO
2

_ _ _
NaOH _ _ _ _
NH
3

(NH
4
)
2
SO
4
BaSO
4


_ _
NH
3

_
Dung dịch tạo 3 kết tủa trắng với 3 dung dịch khác là BaCl
2
BaCl
2
+ Na
2
CO
3

→
BaCO
3

+ 2NaCl
BaCl
2
+ H
2
SO
4

→
BaSO
4



+ 2HCl
BaCl
2
+ (NH
4
)
2
SO
4

→
BaSO
4


+ 2NH
4
Cl
Dung dịch tạo 1 chất khí có mùi khai với 1 dung dịch khác là NaOH
2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4

→
Na

2
SO
4
+ 2NH
3

+ 2H
2
O
Dung dịch tạo 1 chất khí có mùi khai và 1 kết tủa trắng với 2 dung
1,0
1,0
1,0
1,0
14
Các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
dịch khác là (NH
4
)
2
SO
4
Lấy BaCl
2
cho phản ứng với 2 mẫu thử còn lại là Na
2
CO
3
và H
2

SO
4
.
Sau đó lấy nước lọc của 2 mẫu thử trên cho phản ứng với các chất
còn lại. Nếu mẫu nào có khí thoát ra thì mẫu đó là Na
2
CO
3
, mẫu còn
lại là H
2
SO
4
Na
2
CO
3
+ 2HCl
→
2NaCl + CO
2

+ H
2
O
( Học sinh có thể trình bày cách nhận biết rồi viết 5 PT riêng)
Câu 3
(4.0 điểm)
+ Đốt hỗn hợp C và S trong Oxi dư :
2C + O

2
= 2 CO
C + O
2
= CO
2

S + O
2
= SO
2

Hỗn hợp khí A: CO
2
, SO
2
, CO và O
2

+ Cho hỗn hợp khí A qua dung dịch NaOH:
CO
2
+ 2NaOH = Na
2
CO
3
+ H
2
O
SO

2
+ 2NaOH = Na
2
SO
3
+ H
2
O
Dung dịch B chứa Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3

còn khí C chứa: O
2
, CO
C qua CuO, MgO nóng. Chỉ có CuO phản ứng với CO
CuO + CO = Cu + CO
2

Chất rắn D ( MgO, Cu ) và khí E có: CO
2
, O
2
, CO dư
E lội qua Ca(OH)

2
:
CO
2
+ Ca(OH)
2
= CaCO
3


+ H
2
O
2CO
2
+ Ca(OH)
2
= Ca(HCO
3
)
2

Kết tủa F là CaCO
3
Dung dịch G: Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3

)
2
+ 2KOH = CaCO
3


+ K
2
CO
3
+ H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
= CaCO
3

+ CO
2

+ H
2
O
A qua xúc tác V
2
O
5

và nhiệt độ
2SO
3
+ O
2
= 2SO
3
( khí M)
M qua dung dịch BaCl
2
SO
3
+ H
2
O + BaCl
2
= BaSO
4


+ 2HCl
Kết tủa N : BaSO
4

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(2.0 điểm)
Gọi kim loại hóa trị II là M có khối lượng mol là M, x là số mol của
MCO
3

MCO
3
+ H
2
SO
4

→
MSO
4
+ CO
2

+ H
2

O
x (mol) x (mol) x (mol) x (mol)
m
3
MCO
=
( )
60+M
x = Mx + 60x (g)
m
42
SOddH
=
%20
%10098 ×x
= 490x (g)
m
4
MSO
=
( )
96+M
x = Mx + 96x (g)
m
2
CO
= 44x (g)
Theo đề bài ta có:
xxxMx
xMx

4449060
100)96(
196,28
−++
+
=


M = 65 (Zn)
0,5
0,75
0,75
15
Các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
Vậy: CTHH cần tìm là ZnCO
3

Câu 5
(2.0 điểm)
a
2Fe + 3Cl
2
→
0
t
2FeCl
3

x x
Cu + Cl

2
→
0
t
CuCl
2
y y
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

x x
162,5x + 135 y = 59,5
127x = 25,4
Giải hệ PT được



=
=+
4,25127
5,591355,162
x
yx
x = 0,2 mol; y=0,2 mol
gammgamm
CuClFeCl
271352,0;5,325,1622,0
23

=×==×=
0,5
0,5
b.

d
Mn
d
m
V
V
m
d
.
==⇒=
;
molnn
FeClHCl
2,022
2
×==

mlV
ddaxit
146
100,1
100.5,36.2.2,0
%10
=
×

=
1,0
Câu 6
(1.0 điểm)
a.
Cho hỗn hợp A qua nước Br
2
dư thì C
2
H
2
bị giữ lại còn khí đi CH
4
.
C
2
H
2
+ 2Br
2


C
2
H
2
Br
2
0,5
b. Cho hỗn hợp A qua dung dịch AgNO

3
(NH
3
) sau đó lọc lấy kết tủa rồi
đem hòa tan bằng HNO
3
ta thu được C
2
H
2
C
2
H
2
+ Ag
2
O
 →
33
/ NHAgNOdd
C
2
Ag
2


C
2
Ag
2

+ 2HNO
3


2AgNO
3
+ C
2
H
2


0,5
Câu 7
(3.0 điểm)
Ta có : n
CO
2
=
3,0
44
2,13
=
(mol) → m
C
= 0,3
×
12 = 3,6(g)
n
H

2
O
=
)(25,0
18
5,4
mol=
→ m
H
= 0,25

=0,5(g)
→ Khối lượng oxi có trong hợp chất :
m
O
= 7,3 – 3,6 – 0,5 = 3,2(g)
Gọi công thức của hợp chất là C
x
H
y
O
z
Ta có : x : y : z =
16
2,3
:
1
5,0
:
12

6,3
= 0,3 : 0,5 : 0,2 = 3: 5 : 2
→ công thức đơn giản của hợp chất là : C
3
H
5
O
2
→ Công thức nguyên : (C
3
H
5
O
2
)
n
1,0
1,0
16
Các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
Theo đề bài : n
O
2
=
)(2,0
32
4,6
mol=
Vì : V
(29,2g hợp chất)

= V
(6,4g O
2
)
→ n
(29,2g hợp chất)
= n
(6,4g O
2
)

2,0
2,29
)(
253
=
n
OHC
M
→ M
(C
3
H
5
O
2
)
n
= 146 → 73n = 146
→ n = 2

Vậy công thức phân tử của hợp chất là : C
6
H
10
O
4
0,5
0,5
Lưu ý :
• Giải bài toán bằng các phương pháp khác nhau nhưng nếu tính đúng, lập luận và đến kết quả
đúng vẫn tính theo biểu điểm.
• Trong khi tinh toán nếu lầm lẫn một câu hỏi nào đó dẫn đến kết quả sai thì trừ nửa số điểm dành
cho câu hỏi đó.
• Nếu tiếp tục dùng kết quả sai để giải tiếp các vấn đề tiếp theo thì không tính điểm các phần sau
đó.
C á ch cho đ i ể m to à n b à i :t ổ ng đ i ể m c ả b à i 20 đ i ể m
• Sau khi hai giám khảo chấm xong thống nhất điểm thì điểm toàn bài không làm tròn.
• Điểm toàn bài là số nguyên, hoặc số thập phân, viết bằng số và bằng chữ, ghi vào chỗ quy định.
Đề số 4 :
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
CAO BẰNG CẤP TỈNH LỚP 9 NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Hóa học
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
(Đề gồm 02 trang)
C©u 1 : (6,0 điểm)
1. Tiến hành các thí nghiệm sau.
a) Cho mẩu quỳ tím vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH sau đó nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO

4
vào
ống nghiệm.
b) Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl
3
.
c) Cho từ từ tới dư bột Fe vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun nóng.
Cho biết hiện tượng các thí nghiệm trên. Viết phương trình phản ứng và giải thích.
2. Chỉ được dùng H
2
O; CO
2
. Hãy phân biệt 5 chất bột màu trắng đựng trong các lọ riêng rẽ: NaCl;
Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
; BaCO
3
; BaSO
4
.

17
ĐỀ SỐ 02
Các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
C©u 2 : (4,0 điểm)

1 2 3
A A A→ →
Cho chuỗi biến hóa sau:

1 2 3
B B B→ →
Xác định chất A
1
; A
2
; A
3
; B
1
; B
2
; B
3
. ( Biết A là CaCO
3
)
Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hoá trên.
C©u 3 : (3,0 điểm)
Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4


→
)1(

C
2
H
2

→
)2(

C
2
H
3
Cl
→
)3(
(C
2
H
3
Cl)
n
(PVC). Để
tổng hợp 250 kg PVC theo sơ
đồ trên thì cần V
1
m

3

khí thiên nhiên (ở đktc). Biết CH
4

chiếm 80%
thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của mỗi quá trình trong sơ đồ chuyển hóa trên là 80%.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính giá trị của V
1
C©u 4 : (3,0 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần vừa đủ Vml axit HCl 1M thu
được dung dịch A. Lấy dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa
đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,0 gam chất rắn.
a) Viết sơ đồ chuyển hóa của các phản ứng xảy ra.
b) Tính V ml axit HCl 1M đã dùng.
C©u 5 : ( 4.0 điểm)
Cho 416 gam dung dịch BaCl
2
12% phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36 gam muối
sunfat kim loại A. Sau khi lọc bỏ kết tủa ta thu được 800 ml dung dịch 0,2M của muối clorua kim loại
A.

a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Xác định khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố A
c) Viết phương trình phản ứng điều chế kim loại A từ muối sunfat của kim loại A

Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Al=27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Ba = 137
______________________________Hết_______________________________
18
A
A AA
Các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
Họ và tên thí sinh:…………………………………… Số báo danh:……………
Họ tên, chữ ký của giám thị 1:…………………………………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
CAO BẰNG CẤP TỈNH LỚP 9 NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Hóa học
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề)

C©u ý §¸p ¸n §iÓm
I
6,0
điểm
1
a) Khi cho quỳ tím vào dung dịch NaOH thì quỳ tím chuyển thành
màu xanh. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
thì quỳ tím dần chuyển
về màu tím. Khi lượng axit dư thì quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
PTPƯ 2NaOH + H

2
SO
4

→
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
1,0
b) Khi cho mẩu Na vào dung dịch AlCl
3
, ta thấy mẩu Na xoay tròn,
chạy trên mặt dung dịch và tan dần, có khí không màu thoát ra.
2Na + H
2
O
→
2NaOH + H
2
Một lúc sau thấy có kết tủa keo trắng.
3NaOH + AlCl
3
→

3NaCl + Al(OH)
3

Kết tủa keo trắng tan dần.
NaOH + Al(OH)
3

→
NaAlO
2
+ 2H
2
O
1.5
c) Sắt tan dần lúc đầu có khí không màu mùi sốc thoát ra, về sau
H
2
SO
4
loãng dần có khí H
2
.
Fe + 6 H
2
SO
4
đặc
0
t
→
Fe
2
(SO

4
)
3
+3SO
2
+6H
2
O
Fe + H
2
SO
4
loãng
0
t
→
Fe

SO
4
+ H
2

Fe + Fe
2
(SO
4
)
3


→
3FeSO
4

1,5
2
- Chia các chất cần nhận biết thành nhiều phần .
- Đem hoà tan các chất cần vào nước, nhận ra 2 nhóm:
Nhóm 1: NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
(Tan)
Nhóm 2: BaCO
3
, BaSO
4
(Không tan)
0,5
- Sục khí CO
2
vào 2 lọ ở nhóm 2 vừa thu được ở trên.
- Lọ kết tủa bị tan là BaCO
3
, lọ không có hiện tượng là BaSO
4

0,5
19
ĐỀ SỐ 02
Các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
→
Ba(HCO
3
)
2
- Lấy Ba(HCO
3
)
2
vừa thu được ở trên cho vào 3 lọ ở nhóm 1
+ Lọ không có hiện tượng gì là NaCl
0,25
+ Hai lọ cho kết tủa là Na
2
CO
3
, Na
2
SO

4
Na
2
CO
3
+ Ba(HCO
3
)
2
3 3
2BaCO NaHCO→ ↓ +
Na
2
SO
4
+ Ba(HCO
3
)
2

4 3
2BaSO NaHCO→ ↓ +
0,5
- Phân biệt hai kết tủa BaCO
3
và BaSO
4
như trên
0,25
II

(4 điểm) Mỗi phản ứng 0,5 điểm x8
4,0
điểm

2 2
( )CaO Ca OH CaCl→ →
2 3 2 3
CO NaHCO Na CO→ →
CaCO
3
→CaO + CO
2
CaO + H
2
O →Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
+HCl → CaCl
2
+H2O
CO
2
+NaOH NaHCO
3
NaHCO
3
+NaOH → Na
2
CO

3
+CO
2
+H2O
CaO + CO
2
→CaCO
3

Ca(OH)
2
+ NaHCO
3
→ CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+H
2
O
CaCl
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3

+NaCl
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
III
3,0
điểm
a
- Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4


C
2
H
2



C
2
H
3
Cl


(C
2
H
3
Cl)
n

2CH
4

C
2
H
2
+ 3H
2
(1500
o
C,làm lạnh nhanh)
C
2
H
2
+HCl

C
2
H
3
Cl

nC
2
H
3
Cl

(C
2
H
3
Cl)
n\

0,75
b
2CH
4


C
2
H
2



C
2
H
3

Cl

(C
2
H
3
Cl)
n

2 (22,4)m
3
62.5kg
8 (22,4)m
3
250Kg
vì Hiệu suất từng quá trình là 80% nên ta có thể tìm hiệu suất chung :
0,8
×
0,8
×
0,8 = 0,521=51,2%
)(5,437
2,51
100
80
1004,228
3
1
mV =×
××

=

(CH
4

chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên)

Có thể tính theo từng quá trình nhưng lâu
0.25
0.5
0.5
0.75
0.75
IV
3.0 a
Sơ đồ chuyển hóa vì Fe
3
O
4
là hỗn hợp của FeO và Fe
2
O
3
0.5
20
CaCO
3
CaCO
3
CaCO

3
CaCO
3
Các đề thi học sinh giỏi môn hóa học lớp 9 cấp tỉnh ( kèm đáp án)
điểm
nên chỉ cần viết 2 sơ đồ của FeO và Fe
2
O
3
là được
FeO

FeCl
2


Fe(OH)
2


Fe
2
O
3
0.5
Fe
2
O
3


FeCl
3


Fe(OH)
3


Fe
2
O
3
0.5
b
vì phản ứng chỉ thu được Fe
2
O
3
Nên số mol=3/160=0.0875mol
0.5
số mol Fe=0.0875mol×2=0.0375mol nên số mol Fe trong 2,8
gam=0.0375mol×56=2.1 và khối lượng O trong 2,8=0.7
0.5
số mol O=0.7/16=0.04375mol do đó số mol H(HCl) =2lầnsố
molO=0.04375mol×2=0.875

V=0.875lít(C
M
= 1M )
0.5

V
4.0
điểm
a
Gọi kim loại A kí hiệu hóa học là : A, số mol là amol , hóa trị là n
nguyên tử khối là M
A
0.5
Phương trình phản ứng :
nBaCl
2
+A
2
(SO
4
)n

n BaSO
4
↓+2ACl
n
a a/n a 2a/n (mol)
0.5
0.25
b
m BaCl
2
=(416 ×2) :100= 49,2 và n BaCl
2
=49,2 :208=0.24

0.25
dựa vào phương trình phản ứng ta có :
a=0.24 (1)
a/n(2M
A
+96n) =27.36 (2)
2a/n =0.16 (3)
từ (1) (2) (3) ta có n=3 và A=27(Al)
0.5
0.5
c
ptpu điều chế Al từ Al
2
(SO
4
)
3
Al
2
(SO
4
)
3
→ Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
→ Al

Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH loãng vừa đủ
→2 Al(OH)
3
↓+3Na
2
SO
4
0.5
nung ở nhiệt độ cao 2Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
+ 3H
2
O
0.5
đem điện phân nóng chảy2 Al
2
O
3
→ 4Al +3O
2

0.5


L ư u ý :
• Giải bài toán bằng các phương pháp khác nhau nhưng nếu tính đúng, lập luận và đến kết quả
đúng vẫn tính theo biểu điểm.
• Trong khi tinh toán nếu lầm lẫn một câu hỏi nào đó dẫn đến kết quả sai thì trừ nửa số điểm dành
cho câu hỏi đó.
• Nếu tiếp tục dùng kết quả sai để giải tiếp các vấn đề tiếp theo thì không tính điểm các phần sau
đó.
C á ch cho đ i ể m to à n b à i :t ổ ng đ i ể m c ả b à i 20 đ i ể m
• Sau khi hai giám khảo chấm xong thống nhất điểm thì điểm toàn bài không làm tròn.
• Điểm toàn bài là số nguyên, hoặc số thập phân, viết bằng số và bằng chữ, ghi vào chỗ quy định.
21

×