Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BÀI 9 + 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC (Tiếp theo) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.65 KB, 5 trang )

BÀI 9 + 10: TẾ BÀO NHÂN THỰC
(Tiếp theo)
I) Mục tiêu:
Sau khi học xong học sinh cần:
- Mô tả được cấu trúc và chức năng của không bào, Lizoxom, khung
xương tế bào
- Trình bày rõ cấu tạo màng sinh chất, từ đó nêu bật chức năng chủ yếu
của màng sinh chất
- Nắm được cấu tạo, chức năng của 1 số thành phần bên ngoài màng
sinh chất
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, khái quát hoá
- Giáo dục quan điểm khoa học biện chứng
II Phương tiện dạy học)
Tranh vẽ H10 (SGK), Phiếu học tập (đáp án)
III. Phương pháp dạy học
- Thuyết trình
- Hỏi đáp
IV) Nội dung và tiến trình tiết dạy:
A. Tổ chức lớp: ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
B. Tiến trình:
1) Kiểm tra bài cũ:
- Câu 4 (39)
- Cấu trúc và chức năng của ti thể, lục lạp?
2) Bài mới:
HĐ của giáo viên HĐ của học
sinh
Nội dung

I) Không bào và Lizoxom

1) Không bào (TBTV)


-H/d HS quan sát
H8.1(b), y/c mô tả
cấu tạo không bào?
Quan sát
H8.1b, mô tả,
nhận xét
-Phía ngoài: 1 lớp màng
-Phía trong: Dịch bào chứa CHC và
hợp chất khác
→ Dự trữ d
2
, chứa chất phế thải,
giúp tế bào hút nước, chứa sắc tố thu
hút côn trùng,ở ĐVNS có không bào
co bóp-tiêu hoá

2) Lizoxom (động vật)
-1 lớp màng

-Chứa enzim thuỷ phân
→ Phân giải TB già, TB tổn thương
không có khả năng phục hồi và tiêu
hoá nội bào
-Y/c HS trả lời lệnh
(SGK)
-Cá nhân trả lời
(Bạch cầu)

-H: Nếu Lizoxom
bị phá huỷ sẽ xảy

ra điều gì?
-Trả lời (enzim
thuỷ phân tràn
ra TB phân huỷ
các bào quan)


II) Khung xương tế bào
-H/d HS quan sát
H10.1, y/c mô tả
cấu trúc khung
xương?
-Quan sát
H10.1, mô tả
-Vi ống: Hình trụ dài
-Vi sợi: Dài, mảnh
-Sợi trung gian: bền, nằm giữa vi
ống và sợi
→ giá đỡ cho TB, tạo hình dạng đặc
trưng cho Tb, neo giữ các bào quan
giúp TB di chuyển

III) Màng sinh chất (Mô hình
khảm động)
-Treo tranh vẽ
H10.2 (SGK), y/c
HS mô tả cấu tạo
-Quan sát, mô
tả cấu tạo
-Cấu tạo:

+PhotphoLipit: Quay 2 đầu ưa nước
ra ngoài, 2 đầu kị nước vào trong, 2
MSC lớp màng liên kết yếu
+Pr: vận chuyển chất ra vào TB, tiếp
nhận thông tin
+Glicopr, Lipopr: thụ thể, kênh vận
chuyển, dấu chuẩn nhận biết đặc
trưng của loại TB
+ĐV + Người: colesterol giúp ổn
định MSC
-H: MSC có chức
năng gì?
-Nêu chức năng

-Chức năng: Trao đổi chất với mt,
thu nhận thông tin, nhận biết nhau và
nhận ra TB lạ

IV) Cấu trúc bên ngoài màng sinh
chất
-Gọi HS đọc SGK,
nêu đặc điểm của
thành các loại TB?
-Đọc, nêu đặc
điểm
1) Thành tế bào
-TBTV: Xenlulozơ
-TB Nấm: Kitin
-TBVK: peptido Glican
→ Quy định hình dạng TB + bảo vệ

TB
2) Chất nền ngoại bào (bên ngoài
MSC của Người, ĐV)
-Glicopr + -CVC +CHC
→ giúp TB thu nhận thông tin, liên
kết các TB tạo thành mô

3) Củng cố:
-Đọc ghi nhớ
-GV h/d HS thảo luận và trả lời câu hỏi: Sự thống nhất giữa các thành
phần cấu tạo nên TBNT biểu hiện như thế nào?
C. Giao nhiệm vụ về nhà:
- Trả lời câu hỏi (SGK)
- Chuẩn bị Bài 11

×