Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (CÓ LỜI GIẢI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.96 KB, 10 trang )

Tài li u ôn thi i H c hay và chi ti t nh tệ Đạ ọ ế ấ
CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC(CÓ L ỜI GIẢI )
Lo¹i 1. Biện luận theo k
1. sin (πcosx) = 1
2. cos(8sinx) = -1
3. tan(πcosx ) = cot(π sinx)
4. cos(πsinx) = cos(3πsinx)
5. tan(π cosx) = tan(2π cosx)
6. sinx
2
=
1
2
8. cot(x
2
+ 4x + 3) = cot6
9. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của pt
cos
22
)1(cos += xx
ππ
10. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của pt
sin
)2(sin
22
xxx
+=
ππ
11. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của pt
cos
0sin)2/12(


22
=−−+
xxx
ππ
Lo¹i 2. Công thức hạ bậc
1. 4cos
2
(2x - 1) = 1
2. 2sin
2
(x + 1) = 1
3. cos
2
3x + sin
2
4x = 1
4. sin(1 - x) =
2
3

5. 2cosx + 1 = 0
6. tan
2
(2x –
3
π
) = 2
7. cos
2
(x –

5
π
) = sin
2
(2x +
4
5
π
)
Lo¹i 3. Công thức cộng, biến đổi
1. sin2x + cos2x =
2
sin3x
2. cos3x – sinx =
3
(cosx –sin3x )
3.
05cos
2
1
5sin
2
3
)3
2
cos( =++− xxx
π
4. sin3x =
2
cos(x – π /5) + cos3x

5. sin(x + π /4) + cos(x + π /4) =
2
cos7x
6. Tìm tất cả các nghiệm x
);
2
3
(
π
π
−∈
của pt: sinxcos
8
π
+ cosxsin
8
π
=
1
2
Lo¹i 4. Bài toán biện luận theo m
1. Giải và biện luận
2sin(1-2x) = m
2. 3cos
2
3x = m
3. sin3x + cos3x = m
4. m.sin
2
2x + cos4x = m

5. Giải và biện luận
sin2x – 2m = (6m + 7)sin2x
6. Giải và biện luận
(3m + 5).sin(x + π/2) = (2m + 3)cosx -m
7. Giải và biện luận
cos3x + m – 5 = (3- 2m)cos3x
8. Cho pt sin
4
x + cos
4
x = m
a) Xác định m để pt có nghiệm
b) Giải pt với m = ¾
1
Tài li u ôn thi i H c hay và chi ti t nh tệ Đạ ọ ế ấ
Lo¹i 5. Tổng hợp
1. cos
2
2x – sin
2
8x = sin(
x10
2
17
+
π
)
2. sin
2
3x – cos

2
4x = sin
2
5x – cos
2
6x
3.
x
x
x
cos2
sin1
2sin
−=
+
4.
xxx 4sin
2
2sin
1
cos
1
=+
5. Tìm tất cả các nghiệm x
)3;
2
(
π
π


của pt:
sin(2x +
)
2
7
cos(3)
2
5
ππ
−−
x
= 1 + 2sinx
6. Giải pt:
4sin
3
xcos3x +4cos
3
xsin3x + 3
3
cos4x = 3
7.
)
8
(cos2)
8
cos()
8
sin(32
2
πππ

−+−−
xxx

=
x))
3
x)cos(-
3
cos(x(sin43
2
+++
ππ
8. 4sin
3
2x + 6sin
2
x = 3
9. Tìm nghiệm nguyên của pt:
1)80016093(
8
cos
2
=






++−

xxx
π
D¹ng 2: Ph ¬ng tr×nh bËc nhÊt, bËc hai vµ bËc cao ®èi víi mét hµm sè
l îng gi¸c
1/
2cos2x - 4cosx =1
sinx 0






2/ 4sin
3
x + 3
2
sin2x = 8sinx
3/ 4cosx.cos2x + 1 = 0 4/
1-5sinx + 2cosx = 0
cosx 0







5/ Cho 3sin
3

x - 3cos
2
x + 4sinx - cos2x + 2 = 0(1) vµ cos
2
x + 3cosx(sin2x - 8sinx) = 0(2)
T×m n
0
cña (1) ®ång thêi lµ n
0
cña (2) ( nghiÖm chung sinx =
1
3
)
6/ sin3x + 2cos2x - 2 = 0 7/ tanx +
3
cotx
- 2 = 0
b /
2
4
cos x
+ tanx = 7 c

/

sin
6
x + cos
4
x = cos2x

8/ sin(

2x +
2
) - 3cos(
7
2
x
π

) = 1 + 2sinx
9/
2
sin x-2sinx + 2 = 2sinx -1
10/ cos2x + 5sinx + 2 = 0
11/ tanx + cotx = 4 12/
2 4
sin 2x +4cos 2x -1
= 0
2sinxcosx
13/
sin 1 cos 0x x
+ + =
14/ cos2x + 3cosx + 2 = 0
2
Ti li u ụn thi i H c hay v chi ti t nh t
15/
2 4
4sin 2 6sin 9 3cos2
0

cos
x x x
x
+
=
16/ 2cosx -
sinx
= 1
17.
4 4
1
sin x co s x
2
+ =
18.
4 4
sin x co s x cos2x+ =
19.
4 4
x
4 4
1
sin x sin


+


+ =
20.

2 2 2
2 2 3
sin x sin x sin x
3 3 2

ữ ữ


+ + + =
21.
( )
6 6 4 4
5
sin x cos x sin x co s x
6
+ = +
22.
6 6
1
2
sin x cos x sinxcosx 0+ + =
23.
4 4 4 4
4sin x co s x sin x cos 4x+ = +
24.
( )
24 4 2
1
2
sin x cos x sin xcos x sinxcosx+ = +

25.
3 3
2
cos xcos3x sin xsin3x=
4
+
25.
3 3 3
cos 4x cos xcos3x sin xsin3x= +
Dạng 3: Ph ơng trình bậc nhất đối với sinx và cosx
1. Nhận dạng:
2. Ph ơng pháp:
Đăc
biệt :
1.

sinx + 3cosx = 2sin(x + ) = 2cos(x - )
3 6
2.
sin cos 2 sin( ) 2 cos( )
4 4
x x x x

= =
m
3.

sinx - 3cosx = 2sin(x - ) = -2cos(x + )
3 6
giải phơng trình:

1.
3cosx sinx 2 =
, 2.
cosx 3sinx 1
=
3
a.sinx b.cosx c+ =
Cách 1: asinx + bcosx = c
Đặt cosx=
2 2
a
a +b
; sinx=
2 2
b
a + b
2 2
a + b sin(x +) = c

Cách 2:
b
a sinx + cosx = c
a



Đặt
b
= tan a sinx +cosx.tan = c
a




c
sin(x +) = cos
a

Cách 3: Đặt
x
t = tan
2
ta có
2
2 2
2t 1- t
sinx = ; cosx =
1+ t 1+ t
2
(b+c)t -2at -b+c = 0

Chú ý: Điều kiện PT có nghiệm:
2 2 2
a + b c

Ti li u ụn thi i H c hay v chi ti t nh t
3.
3
3sin3x 3 cos9x 1 4sin 3x
= +
, 4.

4 4
1
sin x cos (x )
4 4

+ + =
5.
3(1 cos2 )
cos
2sin

=
x
x
x
, 6.
2
1
sin 2 sin
2
+ =x x

7.
1
3sinx +cosx =
cosx
8.
tan 3cot 4(sin 3cos )
= +
x x x x


9.
cos7x - 3sin7x + 2 = 0
;
2 6
x ( ; )
5 7

10. 2sin15x +
3
cos5x + sin5x = 0 (4)
2.
6
11. sinx +3cosx + = 6
4sinx +3cosx +1
12.
1
3sinx +cosx = 3+
3sinx +cosx +1

13. ( cos2x -
3
sin2x) -
3
sinx cosx + 4 = 0 14.
2
cosx -2sinx.cosx
= 3
2cos x +sinx -1


15.
2
1+cosx +cos2x +cos3x 2
= (3- 3sinx)
2cos x +cosx-1 3
16.
cos7x sin5x 3(cos5x sin7x)
=
17. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:
a. y = 2sinx + 3cosx + 1 b.
1 cosx
y
sinx cosx 2

=
+ +
c.
2 cosx
y
sinx cosx 2
+
=
+

Dạng 4: Ph ơng trình đẳng cấp đối với sinx và cosx
1. Nhận dạng:
2. Ph ơng pháp:
Giải
phơng
trình

1. 3sin
2
x -
3
sinxc
osx+2cos
2
x cosx=2 2. 4 sin
2
x + 3
3
sinxcosx - 2cos
2
x=4
3. 3 sin
2
x+5 cos
2
x-2cos2x - 4sin2x=0 4. sinx - 4sin
3
x + cosx = 0
4
2 2
3 2 2
a.sinx b.cosx 0 (1)
a.sin x b.sinxcosx c.cos x d (2)
a.sin x b.sin xcosx c.sinxcos x d.sinx e.co sx 0 (3)
+ =
+ + =
+ + + + =

Đẳng cấp bậc 2: asin
2
x + bsinx.cosx + c cos
2
x = 0
Cách 1: Thử với cosx = 0; với cosx

0, chia 2 vế cho cos
2
x ta đợc:
atan
2
x + btanx + c = d(tan
2
x + 1)
Cách 2: áp dụng công thức hạ bậc
Đẳng cấp bậc 3: asin
3
x + bcos
3
x + c(sinx + cosx) = 0
Hoặc asin
3
x + b.cos
3
x + csin
2
xcosx + dsinxcos
2
x = 0

Xét cos
3
x = 0 và cosx

0, chia 2 vế cho cos
3
x ta đợc phơng trình bậc 3 đối với tanx
Ti li u ụn thi i H c hay v chi ti t nh t
5. 2 sin
2
x + 6sinxcosx + 2(1 +
3
)cos
2
x 5 -
3
= 0
6. (tanx - 1)(3tan2x + 2tanx + 1) =0 7. sin3x - sinx + cosx sinx = 0
8. tanxsin
2
x - 2sin
2
x = 3(cos2x + sinxcosx) 9. 3cos
4
x - 4sin
2
xcos
2
x + sin
4

x = 0
10. 4cos
3
x + 2sin
3
x - 3sinx = 0 11. 2cos
3
x = sin3x
12. cos
3
x - sin
3
x = cosx + sinx 13. sinxsin2x + sin3x = 6cos
3
x
14. sin
3
(x -

/4) =
2
sinx
Dạng 5: Ph ơng trình đối xứng đối với sinx và cosx
1. Nhận dạng:
2. Ph ơng pháp:
1. 2(sinx +cosx) + sin2x + 1 = 0 2. sinxcosx = 6(sinx cosx 1)
3.
sin2x 2 sin x 1
4





+ =
3.
tanx 2 2sinx 1 =
1. 1 + tanx = 2sinx +
1
cos x
2. sin x + cosx=
1
tanx
-
1
cot x

3. sin
3
x + cos
3
x = 2sinxcosx + sin x + cosx 4. 1- sin
3
x+ cos
3
x = sin2x
5. 2sinx+cotx=2 sin2x+1 6.
2
sin2x(sin x + cosx) = 2
7. (1+sin x)(1+cosx)=2 8.
2

(sin x + cosx) = tanx + cotx
9. 1 + sin
3
2x + cos
3
2

x =
3
2
sin 4x 10.* 3(cotx - cosx) - 5(tanx - sin x) = 2
11.* cos
4
x + sin
4
x - 2(1 - sin
2
xcos
2
x)sinxcosx - (sinx + cosx) = 0
12.
sin cos 4sin 2 1x x x
+ =
13. sinxcosx +
sinx + cosx
= 1
5
( )
( )
a sinx cosx b.sinxcosx c

a sinx cosx b.sinxcosx c




+ + =
+ =
* a(sin x + cosx) + bsinxcosx = c đặt t = sin x + cosx
t 2


at + b
2
t -1
2
= c

bt
2
+ 2at 2c b = 0
* a(sin x - cosx) + bsinxcosx = c đặt t = sin x - cosx
t 2

at + b
2
1- t
2
= c

bt

2
- 2at + 2c b = 0
Ti li u ụn thi i H c hay v chi ti t nh t
14. cosx +
1
cosx
+ sinx +
1
sinx
=
10
3

Dạng 6: Ph ơng trình đối xứng đối với sinx và cosx
Giải phơng trình
1/ sin
2
x + sin
2
3x = cos
2
2x + cos
2
4x 2/ cos
2
x + cos
2
2x + cos
2
3x + cos

2
4x = 3/2
3/ sin
2
x + sin
2
3x - 3cos
2
2x=0 4/ cos3x + sin7x = 2sin
2
(
5x
+
4 2
) - 2cos
2
9
2
x
5/ cos
4
x 5sin
4
x = 1 6/ 4sin
3
x - 1 = 3 -
3
cos3x
7/ sin
2

2x + sin
2
4x = sin
2
6x 8/ sin
2
x = cos
2
2x + cos
2
3x
9/ (sin
2
2x + cos
4
2x - 1):
sinxcosx
= 0 10/ 2cos
2
2x + cos2x = 4 sin
2
2xcos
2
x
11/ sin
3
xcos3x +cos
3
xsin3x=sin
3

4x 12/ 8cos
3
(x +

3
) = cos3x
13/
sin5x
5sinx
= 1 14/ cos7x + sin
2
2x = cos
2
2x - cosx 15/
sin
2
x + sin
2
2x + sin
2
3x = 3/2 16/ 3cos4x 2cos
2
3x =1
17/ sin
2
4

x+ sin
2
3x= cos

2
2x+ cos
2
x với
x (0;)

18/ sin
2
4x - cos
2
6x = sin(
10,5 +10x
) với

x (0; )
2


19/ 4sin
3
xcos3x + 4cos
3
x sin3x + 3
3
cos4x = 3
20/ cos4xsinx - sin
2
2x = 4sin
2
(

4 2
x


) -
7
2
với
x -1
< 3
21/ 2cos
3
2x - 4cos3xcos
3
x + cos6x - 4sin3xsin
3
x = 0
22/ cos10x + 2cos
2
4x + 6cos3xcosx = cosx + 8cosxcos
2
3x
Dạng 7: Ph ơng trình l ợng giác bậc cao

6
* a
3

b
3

=(a

b)(a
2
m
ab + b
2
) * a
8
+ b
8
= ( a
4
+ b
4
)
2
- 2a
4
b
4
* a
4
- b
4
= ( a
2
+ b
2
)(a

2
- b
2
) * a
6

b
6
= ( a
2

b
2
)( a
4
m
a
2
b
2
+ b
4
)
Công thức hạ bậc 2 cos
2
x =
1 cos2
2
x
+

; sin
2
x=
1-cos2x
2
Công thức hạ bậc 3 cos
3
x=
3cosx +cos3x
4
; sin
3
x=
3sinx -sin3x
4
Tài li u ôn thi i H c hay và chi ti t nh tệ Đạ ọ ế ấ
Gi¶i ph¬ng tr×nh
1. sin
4
2
x
+cos
4
2
x
=1-2sinx 2. cos
3
x-sin
3
x=cos

2
x-sin
2
x
3. cos
3
x+ sin
3
x= cos2x 4.
4 4
sin x +cos x 1
= (tanx +cotx)
sin2x 2

5. cos
6
x - sin
6
x =
13
8
cos
2
2x 6. sin
4
x + cos
4
x =
7π π
cot(x + )cot( -x)

8 3 6
7. cos
6
x + sin
6
x = 2(cos
8
x + sin
8
x) 8. cos
3
x + sin
3
x = cosx – sinx
9. cos
6
x + sin
6
x = cos4x
10. sinx + sin
2
x + sin
3
x + sin
4
x = cosx + cos
2
x + cos
3
x + cos

4
x
11. cos
8
x + sin
8
x =
1
8
12. (sinx + 3)sin
4
x
2
- (sinx + 3)sin
2
x
2
+ 1 = 0
D¹ng 8: Ph ¬ng tr×nh l îng gi¸c biÕn ®æi vÒ tÝch b»ng 0
1/ cos2x - cos8x + cos4x = 1 2/ sinx + 2cosx + cos2x – 2sinxcosx = 0
3/ sin2x - cos2x = 3sinx + cosx - 2 4/ sin
3
x + 2cosx – 2 + sin
2
x = 0
5/ 3sinx + 2cosx = 2 + 3tanx 6/
3
2
sin2x +
2

cos
2
x +
6
cosx = 0
7/ 2sin2x - cos2x = 7sinx + 2cosx - 4
8/
sin3 sin5
3 5
x x
=
9/ 2cos2x - 8cosx + 7 =
1
cosx

10/ cos
8
x + sin
8
x = 2(cos
10
x + sin
10
x) +
5
4
cos2x
11/ 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x
12/ 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0
13/ sin

2
x(tanx + 1) = 3sinx(cosx - sinx) + 3
14/ 2sin3x -
1
sinx
= 2cos3x +
1
cosx

15/ tanx – sin2x - cos2x + 2(2cosx -
1
cosx
) = 0
16/ cos
3
x + cos
2
x + 2sinx – 2 = 0 17/ cos2x - 2cos
3
x + sinx = 0
18/ sin2x = 1+
2
cosx + cos2x 19/ 1 + cot2x =
2
1-cos2x
sin 2x

20/ 2tanx + cot2x = 2sin2x +
1
sin2x

21/ cosx(cos4x + 2) + cos2x - cos3x = 0
22/ 1 + tanx = sinx + cosx 23/ (1 - tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx
7
Tài li u ôn thi i H c hay và chi ti t nh tệ Đạ ọ ế ấ
24/ 2
2
π
sin(x + )
4
=
1 1
+
sinx cosx
25/ 2tanx + cotx =
2
3
sin 2x
+

26/ cotx – tanx = cosx + sinx 27/ 9sinx + 6cosx - 3sin2x + cos2x = 8
1. Tìm TXĐ của hàm số: a.
2 cos
sin 2
x
y
x

=
b. y =
xsin1

1
xtan

+
2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số:
a. y =
2 2 cos 3x+ −
b. y =
xcos.xsin2x2cos.3

3. Gi¶I ph¬ng tr×nh:
sinx +
2
= 0.
3 tan 2 1 0x + =
sin
2
x - sinx – 2 = 0 sinx – cos2x – 2 = 0 sinx – cos2x – 2 = 0 sinx –
cos2x – 2 = 0
3sinx cos 1x− =

2
4 tan 7 tan 3 0x x
− + =

2cos2 5sin 3x x+ =
2 2
3sin 3sin .cos 2cos 2x x x x− − =
1. cos
3

x+cos
2
x+2sinx–2 = 0 (Học Viện Ngân Hàng) ĐS:
2 ; 2
2
x k x n
π
π π
= = +
2. tanx.sin
2
x−2sin
2
x=3(cos2x+sinx.cosx) (ĐH Mỏ Địa Chất)
HD: Chia hai vế cho sin
2
x ĐS:
; 2
4 3
x k x n
π π
π π
= − + = ± +
3. 2sin3x−(1/sinx)=2cos3x+ (1/cosx) (ĐH Thương Mại)
2(sin3x-cos3x)=1/sinx +1/cosx , sin2x(3sinx-4sin
3
x-4cos
3
x +3cosx)=sinx+cosx
ĐS:

7
; ; .
4 4 12 12
x k x n x m
π π π π
π π
= ± + = − + = +
4. 2sin3x−(1/sinx)=2cos3x+ (1/cosx) (ĐH Thương Mại)
2(sin3x-cos3x)=1/sinx +1/cosx , sin2x(3sinx-4sin
3
x-4cos
3
x +3cosx)=sinx+cosx
ĐS:
7
; ; .
4 4 12 12
x k x n x m
π π π π
π π
= ± + = − + = +
5. 4(sin3x−cos2x)=5(sinx−1) ĐS:
2 ; 2 ; 2 ;
2
x k x n x l
π
π α π π α π
= + = + = − +
với
1

sin
4
α
= −
.
6. sinx−4sin
3
x+cosx =0 (ĐH Y Hà Nội) ĐS:
4
x k
π
π
= +
.
HD:sin3x-sin2x+cosx=0; 3sinx-4sin
3
x-2sinxcosx+cosx=0(chia cho cosx)
7.
sin 3 sin 2 .sin
4 4
x x x
π π
   
− = +
 ÷  ÷
   
; (Học Viện BCVT) ĐS:
4 2
x k
π π

= +
Doi sin(x+II/4) thanh cos(II/2 –x) råi dïng CT biÕn tÝch thµnh tæng.
8. sin
3
x.cos3x+cos
3
x.sin3x=sin
3
4x
HD: sin
2
x.sinx.cos3x+cos
2
x. cosx.sin3x=sin
3
4x ĐS:
12
x k
π
=
.
8
Tài li u ôn thi i H c hay và chi ti t nh tệ Đạ ọ ế ấ
9.
3 3 2 2
sin 3 cos sin cos 3sin cosx x x x x x− = −
HD: Chia hai vế cho cos
3
x ĐS: x =
3

k
π
π
− +
,
4
x k
π
π
= ± +
10.2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx
HD: Đưa về cung x đặt thừa số ĐS:
2
2 ( )
4 3
x k x k k
π π
π π
= + ∨ = ± + ∈¢
11.sin2x+cos2x=1+sinx–3cosx (1).
Giải ⇔2sinxcosx+2cos
2
x–1=1+sinx–3cosx. ⇔2cos
2
x+(2sinxcosx+3cosx)–sinx–2=0.
⇔2cos
2
x+(2sinx+3)cosx–(sinx+2)=0. Đặt t=cosx, ĐK
1t ≤
, ta được: 2t

2
+(2sinx+3)t–(sinx+2)=0.
∆=(2sinx+3)
2
+3.2.(sinx+2)=(2sinx+5)
2
.

( )
1
1
2
cos
2
sin - 2
t
x
t x

=

⇒ =

=


loaïi
…(biết giải)
12.1+sinx+cosx+sin2x+2cos2x=0.
HD: (1+ sin2x)+(sinx+cosx)+2cos2x=0. (sinx+cosx)

2
+(sinx+cosx)+2(cos
2
x–sin
2
x)=0.
(sinx+cosx)
2
+(sinx+cosx)+2(sinx+cosx)(sinx–cosx)=0. Đặt thừa số, giải tiếp …
13.Giải phương trình lượng giác:
( )
2 cos sin
1
tan cot 2 cot 1
x x
x x x

=
+ −
Giải
Điều kiện:
( )
cos .sin 2 .sin . tan cot 2 0
cot 1
x x x x x
x
+ ≠






Từ (1) ta có:
( )
2 cos sin
1 cos .sin 2
2 sin
sin cos 2 cos
cos
1
cos sin 2 sin
x x
x x
x
x x x
x
x x x

= ⇔ =
+ −
2sin .cos 2 sinx x x⇔ =
( )
2
2
4
cos
2
2
4
x k

x k
x k
π
π
π
π

= +

⇔ = ⇔ ∈


= − +


¢
So với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là
( )
2
4
x k k
π
π
= − + ∈¢
14.Giải phương trình cos3xcos
3
x – sin3xsin
3
x =
2 3 2

8
+
GiảiTa có: cos3xcos
3
x – sin3xsin
3
x =
2 3 2
8
+
⇔ cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) =
2 3 2
8
+

( )
2 2
2 3 2
cos 3 sin 3 3 cos3 cos sin 3 sin
2
x x x x x x
+
+ + − =

2
cos4 ,
2 16 2
x x k k Z
π π
= ⇔ = ± + ∈

.
9
Tài li u ôn thi i H c hay và chi ti t nh tệ Đạ ọ ế ấ
15.Giải phương trình:
cos 2 5 2(2 cos )(sin cos )x x x x+ = − −
Giải
Phương trình ⇔ (cosx–sinx)
2
– 4(cosx–sinx) – 5 = 0
cos sin 1
cos sin 5 ( cos sin 2)
x x
x x loai vi x x
− = −



− = − ≤

10

×