Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chương IV. Ứng dụng di truyền học vào chọn giống docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.72 KB, 7 trang )

Chương IV. Ứng dụng di truyền học vào chọn giống
Tiết: 24. Bài 22: CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ
CÂY TRỒNG
I. Mục tiêu.
1.Kiến thức.
- Biết được nguồn vật liệu cho chọn giống từ tự nhiên và nhân tạo.
- Vai trò của BDTH trong chọn giống vật nuôi và cây trồng.
- Biết cách tạo ƯTL và sử dụng ƯTL.
2. Kỹ năng.
- Nâng cao kỹ năng phát triển hiện tượng qua chọn tạo giống mới từ
nguồn biến dị đột biến.
II. Thiết bị dạy học.
- Màn hình máy chiếu, máy vi tính
- Hình 22 SGK , tranh ảnh minh hoạ giống vật nuôi cây trồng năng
suất cao ở việt nam.
- SGK lớp 9.
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. ổn định tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra bài tập về nhà.
2. Kim tra bi c.
- Qun th l gỡ ? th no l vn gen , thnh phn kiu gen
-Cỏc gen di truyn lien kt vi gii tớnh cú th t c trng thỏi cõn
bng haci vanbec hay khụng, nu tn s alen 2 gii l khỏc nhau
3. Bi mi.
to c ging mi trc tiờn chỳng ta phi cú ngun nguyờn liu
chn lc ú l gỡ ? ( bin d t hp )
bi hụm nay chỳng ta s cựng nhau nghiờn cu 1 s k thut to ging mi
da trờn cỏch thc to ngun bin d di truyn khỏc nhau

Hot ng ca thy v trũ Ni dung


GV:Em hãy nêu quy trình chọn giống ?

GV:Thế nào là nguồn gen tự nhiên ?
Cho VD ?
GV:Lợi ích của nguồn gen tự nhiên ?

GV: Thế nào là nguồn gen nhân tạo ?
Cho VD ?
GV: Lợi ích của nguồn gen nhân tạo ?

I. Giới thiệu về nguồn gen tự
nhiên và nhân tạo

1. Nguồn gen tự nhiên
-Là các dạng có trong tự nhiên về
1 vật nuôi hay cây trồng nào đó.
- Các giống địa phơng có tổ hợp
nhiều gen thích nghi tốt với
GV:Phân biệt nguồn gen tự nhiên và
nguồn gen nhân tạo?


GV:-Xét phép lai : P: AaBb x AaBb

-Viết kq KG KH có ở F1 ?
HS: F1: 16 tổ hợp với 4 nhóm KH, 9
nhóm KG.
GV:Em có nhận xét gì vè số lợng tổ
hợp KG và KH ?
GV:Biến dị tổ hợp là gì ? vai trò ?

GV:Tại sao BDTH lại có vai trò đặc
biệt quan trọng trong việc tạo giống mới
?
HS: ĐBG chỉ làm xuất hiện 1 gen mới
ở 1 cá thể riêng lẻ nào đó.Qua giao
phối gen này đợc phát tán trong QT,
nếu là gen trội thì sẽ biểu hiện ngay
thành KH, nếu là gen lặn thì khi gặp
tổ hợp đồng hợp tử mới biểu hiện thành
điều kiện môi trờng nơi chúng
sống.

2. Nguồn gen nhân tạo
- Là các kết quả lai giống của 1
tổ chức nghiên cứu giống cây
trồng, vật nuôI đợc cất giữ, bảo
quản trong 1 Ngân hàng gen.

II. Chọn giống từ nguồn biến dị
tổ hợp
-BDTH xuất hiện do sự tổ hợp lại
VCDT của bố mẹ qua quá trình
giao phối.
- BDTH là nguyên nhân của sự
đa dạng về KG, phong phú về
KH của giống.



KH.Các tổ gen mới có KH mới này

chính là nguồn nguyên liệu cho chọn
giống. Chúng sẽ đợc nhân lên thành
tập đoàn giống cây trồng vật nuôi.

GV:- Dòng thuần là gì?
- Phơng pháp tạo dòng thuần ? ý
nghĩa ?



GV:P:đực(ĐB)AAbbCCDD x cái(lang
hồng)aaBBccdd
F1: (lai KT) AaBbCcDd
GV: F1 có đặc điểm gì về KG và
KH so với P?

GV:Thế nào là u thế lai ?



1.To giống thun da trờn
ngun bin d t hp.
- Cho t th phn hoc giao phi
cn huyt để to ra các tổ hp
gen mong mun ( dũng thun ).
- Sau đó cho lai giống và chọn
lọc các tổ hợp gen mong muốn
VD:
Hình: 22 - SGK : Tạo dòng
thuần AabbCC.


2.To ging lai cú u th lai cao.
-Khỏi nim :L hin tng con
lai cú nng sut, sc chng chu,
kh nng sinh trng phỏt trin
cao vt tri so vi cỏc dng b
m.Biểu hiện rõ nhất ở lai khác
dòng.
- Đặc điểm:Biểu hiện cao nhất
GV: Nguyên nhân ca u th lai ?



GV: Phng phỏp to u th lai ?

GV:Làm thế nào để duy trì ƯTL ?



GV: - Vin lỳa quc t IRRI ngi ta lai
khỏc dũng to ra nhiu ging lỳa tt cú
ging lỳa ó trng vit nam nh : IR5.
IR8
- Các giống ngô lai: năng suất cao.
- Đậu tơng lai: năng suất cao.

ở con lai F1, sau đó giảm dần
qua các thế hệ.Nên k dùng con lai
F1 để làm giống mà chỉ dùng
vào mục đích KT.

- Nguyên nhân: Gi thuyt siờu
tri: Kiểu gen AaBbCc cú kiu
hỡnh vt tri sovi AABBCC,
aabbcc ,AAbbCC, AABBcc.Khi
cho con lai có ƯTL cao tự thụ
phấn thì tỉ lệ dị hợp giảm ->
ƯTL giảm.
- Phng phỏp to u th lai.
+ Lai khỏc dũng đơn : To dũng
thun (A, B) bằng t th phn
qua 5-7 th h -> rồi cho A x B -
> D
+ Lai khỏc dũng kép:
+ Lai thuận nghịch:
- Để duy trì ƯTL ngời ta dùng p2
lai luân chuyển ở ĐV hoặc cho
s2 sinh dỡng ở TV.
- Mt số thnh tu ở VN.
+ Cây trồng: Ngô : giống LVN
10, LVN 89, HQ 2000
Lúa lai F1
+ Vật nuôi : Con lai F1 ở lợn,
bò,dê, gành bò vàng Thanh
Hoá x bò Hônsten Hà lan ; Vịt
Cỏ x vịt Bầu


4. Cng c.
1. Cõu no sau õy gii thớch v u th lai l ỳng:
a. Lai 2 dũng thun chng vi nhau s luụn cho ra con lai cú

u th lai cao
b. Lai cỏc dũng thun chng khỏc xa nhau v khu vc a lớ luụn cho u th
lai cao
c. Ch cú 1 s t hp lai gia cỏc cp b m nht nh mi cú th cho u th
lai cao
d. Người ta ko sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì
con lai thường ko đồng nhất về Kh
2. Làm thế nào để loại bỏ 1 tính trạng không mong muốn ở một
giống cây cho năng suất cao
3. Ng nhân tạo BDTH là gì ? – QT phát sinh G.
- QT thụ tinh.
- HVG.
5.BT về nhà : - Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Đọc phần em có biết .
Rút kinh nghiệm:

×