Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kỳ 1 khối 10 môn Hóa trường THPT Ngô Quyền ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.39 KB, 6 trang )

Mó 511
Trang 1/3
1

Trờng THPT Ngô Quyền

đề thi học kỳ I - khối 10
Môn Hóa cơ bản D
(Thời gian 60 phút)

Cho : - KLNT của O=16; N=14;B=10;Al=27,Ga=69,72; In =114,82; S=32; Na=23; Ca = 40 ; H
= 1 ;Li =7; K=39; Rb=85; Cl=35,5; Mg=24; Ca=40; Be=9;
Sr =87,62; Ba=137,33
- Số thứ tự của O=8; N=7; B=5; Mg=12; Ca=20; Ar=18; Fe=26 ; K=19; H=1; S=16
Cõu 1:

Cỏc nguyờn t kt hp vi nhau nhm mc ớch to thnh cu trỳc mi:
A.

ging cu trỳc ban u
B.

tng t cu trỳc ban u
C.

kộm bn vng hn cu trỳc ban u
D.

bền vng hn cu trỳc ban đầu
Câu 2:


Khi xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất nào
sau đây không biến đổi tuần hoàn ?
A.

Tính phi kim,tính kim loại của các nguyên tố
B.

Độ âm điện
C.

Số khối
D.

Số electron ngoài cùng
Câu 3:

Xét phản ứng : SO
2
+ Br
2
+ H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
. Trong phản ứng này vai trò của SO
2

là:

A.

Vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trờng
B.

Vừa là chất oxi hoá vừa là chất tạo môi trờng
C.

Chất oxi hóa
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Mó 511
Trang 2/3
2

D.

Chất khử
Câu 4:

Liên kết cộng hoá trị là liên kết đợc hình thành giữa 2 nguyên tử bởi.
A.

do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
B.

cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại
C.

cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại điển hình và 1 phi kim điển hình

D.

một hay nhiều cặp electron chung
Câu 5:

Trong ion NH
4
+
có bao nhiêu electron ?
A.

7
B.

8
C.

9
D.

10
Câu 6:

Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch
HCl d thu đợc 4,48 lít khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là:
A.

Sr và Ba B.

Ca và Sr C.


Be và Mg D.

Mg và Ca
Câu 7
:

Cp chất no sau õy cú cựng s eletron?
A.

24
Mg v
25
Mg
B.

20
Ca v
18
Ar
C.

39
K
+
v
39
K D.

56

Fe
2+
v
57
Fe
3+

Câu 8:

Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng hoá học trong đó:
A.

Có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
B.

Có sự cho nhận proton
C.

Có sự cho nhận oxi giữa các chất
D.

Có sự trao đổi thành phần giữa các chất
Câu 9:

Nguyên tử X ( Z= 26) , X
2+
có cấu hình là :
A.

1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4

B.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

C.


1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2

D.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5

4s
1

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây cha chính xác. Trong chu kỳ: Đi từ trái sang phải
A.

Các nguyên tố đợc sắp xếp theo chiều khối lợng nguyên tử tăng dần
B.

Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
C.

Các nguyên tố đều có cùng số lớp electron
D.

Các nguyên tố đợc sắp xếp theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Mó 511
Trang 3/3
3

Câu 11:

Kí hiệu nguyên tử
A
Z
X cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?

A.

Chỉ biết số khối của nguyên tử.
B.

Chỉ biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tử
C.

Chỉ biết số hiệu nguyên tử
D.

Biết số hiệu nguyên tử và số khối
Cõu 12:

Trong cỏc phn ng sau, phn ng no khụng phi l phn ng oxi húa kh:
A

Zn + CuSO
4
ZnSO
4
+ Cu
B.

BaCl
2
+ H
2
SO
4

BaSO
4
+ 2HCl
C.

Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

D.

H
2
+ Cl
2
2 HCl
Cõu 13:

Hp cht khớ vi hiro ca nguyờn t R ng vi cụng thc RH
3
. Oxit cao nht ca nú cha
74,07 % O v khi lng. Nguyờn t R l:
A.

C B.

P C.

N D.


S
Câu 14:

nguyên tử S ở chu kì 3, nhóm VI A có cấu hình là:
A.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

B.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
3p
3


C.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

D.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

Cõu 15:

Anion X

2-
có số electron là 10; số nơtron là 8 thì số khối của nguyên tử X là:
A.

16
B.

17
C.

14
D.

18
Cõu 16:

Cho 0,2 mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm IIIA tác dụng với dung dịch axit HCl d thu
đợc 53,4 g muối khan. R là:
A.

Ca B.

Ga C.

Al D.

B
Câu 17:

Trong ion PO

4
3-
, số oxi hoá của photpho là:
A.

+4
B.

+3
C.

+ 5
D.

+ 2
Câu 18:

Câu trả lời nào sau đây không đúng? Số hiệu nguyên tử cho biết :
A.

Số Proton , số đơn vị điện tích hạt nhân
B.

Số electron ở vỏ nguyên tử
C.

Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn
D.

Khối lợng mol nguyên tử của nguyên tố

Câu 19:

Tổng số hạt trong nguyên tử x=10. Số khối X là:
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Mó 511
Trang 4/3
4

A.

7
B.

3
C.

4
D.

6
Cõu 20:

Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử::
A
CaO + CO
2
CaCO
3


B

Na
2
O + H
2
O 2NaOH
C
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4

D.

4Al + 3O
2
2Al
2
O
3

Cõu 21:

Hệ số của phơng trình phản ứng sau lần lợt là:
KMnO

4
+ HCl > KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
A.

2, 16, 2, 5, 2, 8. B.

2, 14, 2, 2, 5, 14.
C.

2, 16, 2, 2, 5, 8. D.

2, 2, 2, 5, 14, 8.
Câu 22:

Số ô xi hóa của N trong NH
4
+
; NO
2
-
; NO
3
-
, N

2
lần lợt là;
A.

+5; -3; +3 , 0
B.

+3; -3;-5, 0
C.

-3; +3; +5 , 0
D.

+3;-3; +5, 0
Câu 23:

Cho 9,8 gam một hỗn hợp hai kim loại A, B ở hai chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIIA
tác dụng với HCl d thì thu đợc 13,44 lít khí hiđrô (đktc). Hai kim loại A, B lần lợt là:
A.

B và Al
B.

Al và Ga
C.

B và Ga
D.

Ga và In

Câu 24:

Một nguyên tố R có 2 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3p. Cấu hình electron đầy đủ của
nguyên tố R là :
A.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2

B.

1s
2
2s
2
2p
6
3p
2

C.


1s
2
2s
2
2p
5
3s
1
3p
2

D.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3

Câu 25:

Nguyên tử R có tổng hạt là 34. Số notron hơn số Proton là 1 hạt.Số khối R là:
A.

16

B.

18
C.

23
D.

25
Câu 26:

Khi hoà tan hoàn toàn 3 g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl d thu đợc 0,672 lít
khí H
2
(ĐKTC). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc a gam muối khan, giá trị
của a là:
A.

5,1g
B.

5,13 g
C.

5,7g
D.

4,9g
Câu 27:


Điện hóa trị của Otrong các hợp chất với các nguyên tố kim loại nhómIAđều là:
A.

+2
B.

2+
C.

2-
D.

-2
Câu 28:

Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion ?
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Mó 511
Trang 5/3
5

A.

PH
3

B.

MgO

C.

H
2
S
D.

CO
2

Cõu 29:

Trong hợp chất K
2
Cr
2
O
7
, số oxi hoá của Cr là:
A.

+ 6
B.

+ 7
C.

+ 5
D.


+ 4
Câu 30:

Một ion X
n+
có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p
6
.
Cấu hình electron của lớp vỏ
ngoài cùng của nguyên tử X nào sau đây không phù hợp ?
A.

3S
2

B.

3s
2
3p
5
C.

3P
1

D.

3S
1



Câu 31:

Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính bazơ của các hiđrôxit của các nguyên tố nhóm
IIA biến đổi theo chiều nào?
A.

Tăng dần
B.

Tăng rồi lại giảm.
C.

Không đổi.
D.

Giảm dần
Câu 32:

Liên kết Ion là liên kết đợc tạo thành do
A.

cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim
B.

cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.
C.

lực hút tĩnh điện giữa các Ion mang điện tích trái dấu.

D.

cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim
Câu 33:

Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2
loại đồng vị là
65
29
Cu và
63
29
Cu. Thành phần % của
65
29
Cu theo số nguyên tử là
A.

27,30%
B.

26,30%
C.

26,70%
D.

23,70%
Câu 34:


Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử
bằng 28. Cấu hình electron của nguyên tố đó là:
A.

1s
2
2s
2
2p
5

B.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

C.

1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6

D.

1s
2
2s
2
2p
6

Câu 35:

Trong ion S
2-
có số proton; electron ;nơtron lần lợt là:(Biết kí hiệu nguyên tố
32
16
S )
A.

16: 18: 17
B.

16: 16: 16

C.

D. 16: 18: 16
D.

18: 16: 16
Câu 36:

Khi cho 9,2g một kimloại thuộc nhóm IA tác dụng với nớc thì có 0,4g H
2
thoát ra kim loại
đó là:
A.

Rb
B.

K
C.

Na
D.

Li
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
Mó 511
Trang 6/3
6


Câu 37:

Trong hợp chất sau : LiCl ; NaF;CCl
4
; KCl hợp chất có liên kết cộng hóa trị là
A
NaF
B.

CCl
4

C.

LiCl
D.

KCl
Câu 38:

Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

. Công thức hợp chất với hiđrô và
công thức oxit cao nhất là:
A

RH
4
, RO
2

B.

RH
2
, RO
3

C.

RH
5
, R
2
O
5

D.

RH
3
, R

2
O
3

Câu 39:

Các ion và nguyên tử: Ne, Na
+
, F
-
có điểm chung là :( biết kí hiệu
10
20
Ne ;
23
11
Na ;
19

9
F )
A.

cùng Số notron
B.

cùng Số khối
C.

cùng Số proton

D.

cùng Sốelectron
Câu 40:

Cộng hóa trị của N trong NH
3

A.

4
B.

6
C.

5
D.

3


Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

×