Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I Lớp 11- Chương 1:Sự điện li pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.82 KB, 5 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp 11- Thời gian : 60 (phút)

Chương 1:Sự điện li

Phần 1: Lý thuyết
Câu 1:
Cho các chất sau:HNO
3
, Na
2
SO
4
, CH
3
COOH,
C
2
H
5
OH, H
2
SO
4
, CH
3
COONa, FeCl
3
, H
2
O .Số chất


phân li hoàn toàn thành ion trong dung dịch là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2:
Hoà tan muối nào sau đây vào nước thu được dung
dịch có pH > 7.
A. NH
4
Cl
B. NaCl
C. Na
2
S
D.Ba(NO
3
)
2

Câu 3:
Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch
HCl và dung dịchNa
2
CO
3

A. H
+
+ OH

-
-> HOH
B. 2H
+
+ CO
3
2-
->

CO
2
+ H
2
O
C.Na
+
+ Cl
-
-> NaCl
D.2H
+
+Na
2
CO
3
->2 Na
+
+CO
2
+ H

2
O
Câu 4:
Cho các phản ứng :
1. Na
2
CO
3
+ BaCl
2
 BaCO
3
+ 2 NaCl
2. Na
2
CO
3
+ 2HCl  2NaCl + CO
2
+ H
2
O
3. AgNO
3
+ HCl  AgCl + HNO
3
4. NaOH + NH
4
Cl  NaCl + NH
3

+ H
2
O
Số phản ứng axit - bazơ là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5:
Những cặp chất nào sau đây không thể xảy ra phản
ứng hoá học trong dung dịch :
A. FeCl
3
+ NaOH
B. KCl + NaNO
3

C. NaHCO
3
+ NaOH
D. HNO
3
+K
2
CO
3

Câu 6:
Axit yếu HNO
2

0,1M.Nếu bỏ qua sự điện li của H
2
O
thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng:
A. [ NO
2
-
] = 0,1M
B. [H
+
] < [ NO
2
-
]
C. [H
+
] < 0,1M


D. [H
+
] = 0,1M
Câu 7:
Sắp xếp theo chiều tăng dần pH của các dung dịch có
cùng nồng độ mol/l là :
A. HCl, H
2
SO
4
, CH

3
COOH
C. H
2
SO
4
, HCl, CH
3
COOH
B. CH
3
COOH, HCl, H
2
SO
4
D. H
2
SO
4
, CH
3
COOH, HCl
Câu 8:
Cho các dung dịch : NaOH (1), Ba(OH)
2
(2), NH
3
(3)
có cùng pH. Dãy các dung dich sắp xếp theo chiều
tăng dần nồng độ mol/l là :

A. 1, 2, 3
B. 3, 1, 2
C. 2, 1, 3
D. 2, 3, 1
Câu 9
Các ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong 1
dung dịch :
A. NH
4
+
; CO
3
2-
; HCO
3
-
; OH
-
; Al
3+
B. Cu
2+
; Cl
-
; Na
+
; OH
-
; NO
3

-

C. Fe
2+
; K
+
; NO
3
-
; OH
-
; NH
4
+
D. Na
+
; Ca
2+
; Fe
2+
; NO
3
-
; Cl
-

Câu 10:
Từ phản ứng: CO
3
2-

+H
2
O HCO
3
-
+ OH
-

cho phép ta kết luận rằng dung dich Na
2
CO
3

A. môi trường bazơ
B. môi trường trung tính
C. không xác định
D. môi trường axit
Câu 11:
Hoà tan lần lượt từng muối sau vào H
2
O : NH
4
Cl,
AlCl
3
, CuSO
4
, BaCl
2
, K

2
SO
4
, KHSO
4
, Ba(HCO
3
)
2
,
K
2
S. Số dung dịch thu được có pH < 7 là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12:
Ion X tác dụng với ion HCO
3
-
có tạo khí sau phản ứng.
X là:
A. Ba
2+

B. Ca
2+

C. OH

-

D. H
+

Câu 13:
Hiđôxit nào sau đây không phải là hiđrôxit lưỡng tính
A. Pb(OH)
2

B. Al(OH)
3

C. Ba(OH)
2

D. Zn(OH)
2
Câu 14:
Cho phản ứng ion thu gọn: H
+
+
2
3
CO
-> CO
2
+ H
2
O

ứng với phương trình phân tử là:
A. 2HCl + CaCO
3
-> CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
B. H
2
S + CaCO
3
-> CaS + CO
2
+ H
2
O
C. H
2
SO
4
+ BaCO
3
-> BaCl
2
+ CO
2
+ H

2
O
D. H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
-> Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O

2.Bài tập
Câu 15:
Cho từ từ V lit dung dịch NaOH 0,5M vào 200ml
dung dịch có chứa HCl 0,5M và AlCl
3
0,4M.Sau phản
ứng hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa tạo. Giá trị
của V là:
A.1,06 hoặc 0,5
B. 0,5 hoặc 0,74

C. 0,54 hoặc 0,3
D.0,58 hoặc 0,3
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Câu 16:
Trộn lẫn V(ml) dung dịch NaOH 0,1M với V(ml) dung
dịch HCl 0,3M thu được 2V(ml) dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17:
Cho 0,22 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol
HCl và 0,05 mol Fe(NO
3
)
3
. Khối lượng kết tủa tạo ra
là:
A.5,35 g
B.7,84g
C. 21,4 g
D.4,28g
Câu 18**:
Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,0125M và H
2
SO
4


0,025M với 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
a M thu được
500ml dung dịch có pH = 12.a có giá trị là
A.0,15M
B.0,1M
C.0,3M
D.0,75M
Câu 19:
Cho 11,2 lit CO
2
(ở đktc) hấp thu hết vào 500 ml dung
dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4 M và Ca(OH)
2
0,4 M.
Khối lượng kết tủa thu được là:
A.20gam
B.15gam
C.10gam
D.30gam
Câu 20:
Dung dịch X chứa a mol Mg
2+
, 0,3 mol Al
3+
, b mol
SO
4
2-
, 0,4 mol NO

3
-
. Cô cạn X thì thu được 62,9 g
chất rắn khan. Vậy a, b lần lượt là :
A. 0,1 và 0,3
B. 0,05 và 0,3
C. 0,3 và 0,1
D. 0,3 và 0,05

Chương 2:Nitơ-Photpho
Phần 1: Lý thuyết
Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Ở điều kiện thường photpho hoạt động hoá học mạnh
hơn nitơ, do:
A. Nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn
nitơ
B. Trong nhóm VA, đi từ trên xuống photpho xếp sau
nitơ.
C. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho
kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân
tử nitơ.
D. Nguyên tử photpho có obitan 3d còn trống còn
nguyên tử nitơ không có.
Câu 22:
Tính chất nào sau đây không đúng với HNO
3
:
A. Tính axit mạnh
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Tính khử mạnh

D. Không bền khi đặc nóng.
Câu 23:
Phản ứng giữa HNO
3
với FeO tạo ra khí NO. Tổng các
hệ số (nguyên, tối giản) trong phương trình oxi hoá -
khử này bằng:
A. 22
B. 20
C. 16
D. 12
Câu 24:
Cho HNO
3
đặc vào than nung nóng có khí bay ra là
A.Chỉ có CO
2

B. Hỗn hợp khí CO
2
và NO
2
C. Chỉ có NO
2

D. Không khí có khí bay ra
Câu 25:
Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại
vào dung dịch HNO
3

đặc :
A. Không có hiện tượng gì.
C. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra.

B. Dung dịch có màu xanh, có khí không màu hoá nâu
trong không khí bay ra.
D. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay ra.
Câu 26:
Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng
lâu ngày sẽ chuyển thành :
A. Màu đen sẫm
B. Màu vàng
C. Màu trắng đục
D. Không chuyển màu
Câu 27: Nhiệt phân dãy các muối nào sau đây đều thu
được oxit kim loại
A. KNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3


B. NaNO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2

C. AgNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2

D. Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2

Câu 28:
Cho các chất Fe, MgO, KHCO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe
3
O
4
,
Ba(OH)

2
lần lượt tác dụng với dung dịch HNO
3
. Số
phản ứng oxi hoá khử xảy ra là:
A. 2
B. 3
C. 4
D 5
Câu 29: Cho các phản ứng :
1. 4NH
3
+ 5O
2

 
0,tPt

2.
0
3
t
CuO NH
 

3.
0
4 2
t
NH NO



4.
0
4
t
NH Cl


5.
0
3 2
t
NH Cl
 

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Số phản ứng sinh ra N
2
là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30:Phương trình phản ứng nào sau đây không thể
hiện tính khử của NH
3
:
A. 4NH

3
+ 5O
2

 
0,tPt
4NO + 6H
2
O
B. 8NH
3
+ 3Cl
2


0t
6H
4
Cl + N
2

C. NH
3
+ HCl -> NH
4
Cl
D. 2NH
3
+ 3CuO


0t
3Cu + 3H
2
O + N
2

Câu 31:
Cho phản ứng: Al + HNO
3
 N
2
+……
Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất tham gia phản
ứng là:
A. 23
B. 19
C. 38
D. 46
Câu 32:
Phản ứng nào dùng điều chế HNO
3
trong phòng thí
nghiệm
A. NO
2
+ O
2
+ H
2
O

B. HCl
đặc
+ NaNO
3
tinh thể
C. NaNO
3
tinh thể + H
2
SO
đặc,nóng

D. NaNO
3
tinh thể + H
2
SO
4loãng

Câu 33 :
Chọn công thức đúng của magie photphua:
A. Mg
2
P
2
O
7

B Mg
2

P
3
C. Mg
3
P
2
D Mg
3
(PO
4
)
2

Câu 34:
Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào
sau đây :
A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí.
B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt
độ cao.
C. Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn.
D. Dùng hyđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi
hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ.

Phần 2:Bài tập
Câu 35:
Dùng 44,8 m
3
khí NH
3
(đktc) để điều chế HNO

3
. Biết
rằng chỉ có 82% NH
3
chuyển hoá thành HNO
3
. Khối
lượng dung dịch HNO
3
40% thu được là :
A. 232,47kg
B. 284,13kg
C. 258,30kg
D. 384,15kg
Câu 36:
Đốt cháy hoàn toàn 3,1g photpho trong oxi lấy dư.
Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 200ml dung dịch
NaOH 1,3M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được
có các muối.
A. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4


C. NaH

2
PO
4
và Na
3
PO
4

B. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4

D. Na
3
PO
4

Câu 37:
Cho 8,7 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO
3

loãng, dư thấy có 2,24 lit (đktc) khí N
2
O duy nhất bay
ra. Khối lượng của Mg trong 8,7 g hợp kim là :

A. 6gam
B. 0,24gam
C.2,4gam
D. 4,8 gam
Câu 38**:
Cho dung dịch HCl dư vào bình chứa 26,4 gam Fe và
Cu.Sau phản ứng hoàn toàn thoát ra 6,72 lit khí
(đktc).Cho tiếp dung dịch NaNO
3
vào bình phản ứng.
Khối lượng NaNO
3
tối thiểu để phản ứng hết với hỗn
hợp sau phản ứng là :(Giả sử chỉ có khí không màu
hoá nâu trong không khí thoát ra)
A.8,5 gam
B.17gam
C.12,75gam
D.51gam
Câu 39:
Cho 22,4 g đồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3

thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và NO
2
có tỷ khối
đối với H
2
= 21,4. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu
chuẩn là :

A. 11,2 lít
B. 5,6 lit
C.4,48lít
D. 10,08 lít
Câu 40:
Đem nung 1,88 g Cu(NO
3
)
2
.Sau phản ứng hoàn toàn,
cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ nào 2 lit H
2
O được
dung dịch Y. pH của dung dịch Y là
A. 1
B. 2
C.1,8
D.2,3

Chương 3 : Cacbon - Silic
Phần 1 :Lý thuyết
Câu 41:
Cho CO
2
tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ số
mol CO
2
: NaOH là 1 : 2 thì dung dịch có
A. pH = 7
B. pH >7

C. pH < 7
D. pH không xác định
Câu 42:
Sục từ từ khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
đến CO
2
dư.
Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch vẩn đục
C.Dung dịch trong suốt sau đó vẩn đục
B. Không có hiện tượng
D.Dung dịch vẩn đục sau đó trong suốt.
Câu 43:
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na
2
CO
3
(tỷ lệ
số mol 1:1). Sau đó cho mẩu quỳ tím vào dung dịch
thu được. Quỳ tím chuyển:
A. Màu đỏ
B. Không màu
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
C. Tím
D. Màu xanh
Câu 44:

Cho các chất : Ca
3
(PO
4
)
2
; P
2
O
5
, P, PH
3
, Ca
3
P
2
. Nếu
lập một dãy biến hoá biểu diễn quan hệ giữa các chất
trên thì dãy biến hoá nào sau đây là đúng:
A. Ca
3
( PO
4
)
2
->

Ca
3
P

2
-> P -> PH
3
-> P
2
O
5

B. Ca
3
( PO
4
)
2
->

P ->

Ca
3
P
2
-> PH
3
-> P
2
O
5
C. P ->


Ca
3
P
2
-> Ca
3
( PO
4
)
2
-> PH
3
-> P
2
O
5

D. Ca
3
( PO
4
)
2
->

Ca
3
P
2
-> P -> PH

3
-> P
2
O
5
Câu 45:
Không được dùng bình bằng thuỷ tinh để đựng axit
nào dưới đây.
A. HCl
B. HNO
3

C. HF
D. HI
Câu 46:
Tính oxi hoá của Cacbon thể hiện trong phản ứng nào
sau đây:
A.3C + 4 Al

0t
Al
4
C
3

B.C +H
2
O

0t

CO + H
2
C.C +2CuO

0t
2Cu + CO
2

D.C+ O
2

0t
CO
2

Câu 47:
Cho một luồng khí CO ( có dư) lần lượt đi qua các
ống nghiệm chứa Al
2
O
3
,Na
2
O, CuO, FeO, MgO nung
nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn
còn lại trong các ống nghiệm lần lượt là:
A. Al
2
O
3

, Na
2
O, Cu, Fe, Mg
B. Al
2
O
3
, Na
2
O,Cu, Fe, MgO
C. . Al, Na
2
CO
3
, Cu, Fe, MgO
D. Al
2
O
3
,Na
2
O, Cu, Fe, Mg
Câu 48:
Cho các chất khí: CO
2
, CO, NO
2
, NO, H
2
S, HCl, SO

2
.
Dãy các chất khí nào sau đây đèu tác dụng với dung
dịch KOH
A. CO, H
2
S, NO, HCl
B. CO, NO
2
, SO
2
,H
2
S, HCl
C. CO, NO
2
, NO, SO
2

D.CO
2
, NO
2
, HCl, H
2
S ,SO
2
Câu 49:Các chất nào sau đây không phải là dạng thù
hình của nhau:
A.O

2
và O
3

B.P đỏ và P trắng
C.CO
2
và CO
D.Kim cương và than chì
Câu 50:
Cho các cặp chất sau đây:
1. NaOH và KHCO
3

2. Ca(HCO
3
)
2
và Na
2
CO
3

3. K
2
CO
3
và NaCl
4. Ba(OH)
2

và K
2
CO
3

5. Ca(HCO
3
)
2
và Ca(OH)
2

6. MgCO
3
và NaOH
Hãy cho biết trong những cặp chất trên, những cặp
chất nào tác dụng được với nhau:
A. 1,2,3,4
B. 1,2,4,5
C.2,3,4,5
D. 2,4,5,6
Câu 51 :
Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
Hiện tượng xảy ra là:

A.Chỉ có kết tủa
C. Không có hiện tượng
B.Chỉ có khí bay lên
D. Có kết tủa và có khí
Câu 52:
Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây là có
thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch
sau: H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
SO
4

A. Phenolphtalein
B. Dung dịch AgNO
3

C. Dung dịch Na
2
CO
3
D. Tất cả đều sai
Câu 53: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch
xôđa thì phản ứng xảy ra:
Na

2
CO
3
+ HCl -> NaHCO
3
+ NaCl (1)
NaHCO
3
+ HCl -> NaCl + CO
2
+ H
2
O (2)
Na
2
CO
3
+2 HCl -> 2NaCl + CO
2
+ H
2
O (3)
A. (2) trước ; (1) sau
B. Chỉ ( 3) xảy ra
C. (1) trước; ( 2) sau
D. Tất cả đều đúng.
Câu 54:
Silic phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây:
A. O
2

, Ca, H
2
SO
4
, NaOH
B. O
2
, Fe
2
, HCl, KOH
C. O
2
, Mg, Ca, F
2
, KOH
D. O
2
, Mg, C, F
2
, HCl
Câu 55:
Để phân biệt các khí CO
2
và SO
2
ta cần dùng dung
dịch nào sau :
A. Dung dịch Brom
B. Dung dịch Ca(OH)
2


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
C. Dung dịch phenolphtalein
D. Dung dịch Ba(OH)
2


Phần 2:Bài tập
Câu 56:
Khử 6,96 g hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
có số
mol bằng nhau bằng khí CO dư thu được chất rắn Y.
Khí thoát ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch
Ba(OH)
2
dư thu được 29,55 g kết tủa. Khối lượng của
chất rắn Y là:
A. 4,68g
B. 4,48g
C. 4,56g
D. 4,85g
Câu 57**:

Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (CO, H
2
) đi qua một ống
sứ đựng 26,8g hỗn hợp 3 oxit CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
. Sau
phản ứng hoàn toàn ta thu được hỗn hợp khí và hơi
gồm CO
2
và H
2
O có khối lượng nặng hơn khối lượng
hỗn hợp (CO, H
2
) ban đầu là 0,4g.Thể tích V (đktc) có
giá trị (ml):
A. 448 ml
B. 112 ml
C. 560 ml
D. 224 ml
Câu 58:
Cho V(lit) khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch

Ca(OH)
2
1M. Sau phản ứng thu được 10 (g) kết tủa. V
có giá trị là:
A. 2,24 hoặc 8,96 (lit)
B. 6,72 (lit)
C.2,24 hoặc 6,72(lit)
D. 2,24(lit)
Câu 59:
Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,9 M vào 100 ml
dung dịch Na
2
CO
3
1M .Thể tích khí thoát ra ở đktc là:
A.17,92 lit
B.0,672 lit
C.1,12 lit
D.2,016 lit
Câu 60**:
Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng Fe
2
O
3
nung
nóng.Sau một thời gian thu được 12,8 gam hỗn hợp X
gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
. Cho X tác dụng vừa đủ
với dung dịch HNO
3
0,5M thì thu được dung dịch Y
và 2,24 lit khí NO duy nhất (ở đktc). Thể tích dung
dịch HNO
3
đã dùng là:
A.1,23lit
B.1,38lit
C.0,86lit
D.1,34lit

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×