Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiem tra hoc ky I lop 10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.28 KB, 5 trang )

Sở giáo dục và đào tạo sơn la Đề kiểm tra học kỳ I
Trờng THPT Tông lệnh Môn: Hóa K10
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:.......................................
Lớp:...............................................
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A, proton và electron B, nơtron và electron
C, nơtron, proton, electron D, nơtron, proton
Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A, proton và electron B, nơtron và electron
C, nơtron, proton, electron D, nơtron, proton
Câu 3: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng
A, số khối B, số nơtron C, số proton D, số nơtron và số proton
Câu 4: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là
A,
185
75
M B,
75
185
M C,
110
75
M D,
75
110
M
Câu 5: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố
A, s B, p C, d D, f
Câu 6: Lớp thứ 4 chứa tối đa bao nhiêu electron :


A, 32 B, 50 C, 72 D, 98
Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử lu huỳnh (Z = 16) là.
A. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 8: Số oxi hóa của nitow trong NH
4
+
, NO
2
-
và HNO
3
lần lợt là.
A. +5, -3, +3. B. -3, +3, +5. C. +3, -3, +5. D. +3, +5, -3.
Câu 9: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO
4
là.
A. +5 B, +6 C. +7 D. +8
Câu 10: Số oxi hóa của Cl trong hợp chất HClO
3
là.
A. +5 B, +6 C. +7 D. +8

Câu 11: Cho phản ứng: 2Na + Cl
2
2NaCl trong phản ứng này, nguyên tử Na
A. bị khử B. bị oxi hóa C. vừa bị oxi hóa vừa bị khử D. oxi hóa
Đề số
1
Câu 12: Cho các phản ứng sau: (phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa- khử?)
A. Al
4
C
3
+ 12H
2
O 4Al(OH)
3
+ 3CH
4
B. 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
C. 2Na + H
2
O NaOH + H
2
D. 2F + 2H
2
O 4HF + O
2
Câu 13: Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất

A. hiđro (H) B. kali(K) C. natri (Na) D. xesi (Cs)
Câu 14: Nguyên tố nào có bán kính nguyên tử lớn nhất
A. Al B. K C. S D. P
Câu 15: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO
2
. Nguyên tố R đó là
A. Magie B. Nitơ C. Photpho D. Cacbon
Câu 16: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất
A. Br B. F C. I D. Cl
Câu 17: Nguyên tố có tính kim loại yếu nhất là
A. xesi (Cs) B. kali(K) C. natri (Na) D. Liti (Li)
Câu 18: Số oxi hóa của lu huỳnh bằng bao nhiêu trong H
2
SO
3
A. +3 B. +4 C. +5 D. +6
Câu 19: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A có cùng:
A. Số lớp electron B. Số phân lớp electron C. Số electron D. Số electron hoá trị
Câu 20: Nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
, nguyên tố X ở:
A.Ô 17, chu kỳ 3, nhóm VA B. Ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIA C. Ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA

II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1: Cân bằng phơng trình phản ứng sau: (bằng phơng pháp thăng bằng electron)
A. Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
B. Fe
2
O
3
+ CO Fe + CO
2
Câu 2: Khi cho 2,4 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với H
2
O tạo ra 2,24 lít khí H
2
(đktc)
A, Viết phơng trình phản ứng xảy ra
B, Xác định kim loại đó.
Câu 3: Cần bao nhiêu gam Cu để khử hoàn toàn lợng bạc có trong 0,1 lít dung dịch
AgNO
3
0,2M ?

Hết
Cho biết: Cu = 64, Mg = 24, Ag = 108,
Sở giáo dục và đào tạo sơn la Đề kiểm tra học kỳ I
Trờng THPT Tông lệnh Môn: Hóa K10
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:.......................................
Lớp:...............................................
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: Lớp thứ 4 chứa tối đa bao nhiêu electron :
A. 32 B. 50 C. 72 D. 98
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử lu huỳnh (Z = 16) là.
A. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 3: Số oxi hóa của nitow trong NH
4
+
, NO
2
-
và HNO
3
lần lợt là.

A. +5, -3, +3. B. -3, +3, +5. C. +3, -3, +5. D. +3, +5, -3.
Câu 4: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO
4
là.
A. +5 B, +6 C. +7 D. +8
Câu 5: Số oxi hóa của Cl trong hợp chất HClO
2
là.
A. +3 B. +4 C. +5 D. +6
Câu 6: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A, proton và electron B, nơtron và electron
C, nơtron, proton, electron D, nơtron, proton
Câu 7: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A, proton và electron B, nơtron và electron
C, nơtron, proton, electron D, nơtron, proton
Câu 8: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng
A. số khối B. số nơtron C. số proton D. số nơtron và số proton
Câu 9: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là
A.
185
75
M B.
75
185
M C.
110
75
M D.
75
110

M
Câu 10: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố
A. s B. p C. d D. f
Câu 11: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất
A. Br B. Cl C. I D. F
Đề số
2
Câu 12: Nguyên tố có tính kim loại yếu nhất là
A. xesi (Cs) B. kali(K) C. natri (Na) D. Liti (Li)
Câu 13: Số oxi hóa của lu huỳnh bằng bao nhiêu trong H
2
SO
3
A. +3 B. +4 C. +5 D. +6
Câu 14: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A có cùng:
A. Số lớp electron B. Số phân lớp electron C. Số electron D. Số electron hoá trị
Câu 15: Nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
, nguyên tố X ở:
A.Ô 17, chu kỳ 3, nhóm VA B. Ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIA C. Ô 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA
Câu16 : Cho phản ứng: 2Na + Cl
2

2NaCl trong phản ứng này, nguyên tử Na
A. bị oxi hóaB. bị khử C. vừa bị oxi hóa vừa bị khử D. oxi hóa
Câu 17: Cho các phản ứng sau: (phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa- khử?)
A. Al
4
C
3
+ 12H
2
O 4Al(OH)
3
+ 3CH
4
B. 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
C. 2Na + H
2
O NaOH + H
2
D. 2F + 2H
2
O 4HF + O
2
Câu 18: Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất
A. hiđro (H) D. xesi (Cs) C. natri (Na) B. kali(K)
Câu 19: Nguyên tố nào có bán kính nguyên tử lớn nhất
A. Al B. K C. S D. P
Câu 20: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO

2
. Nguyên tố R đó là
A. Magie B. Nitơ C. Photpho D. Cacbon
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1: Cân bằng phơng trình phản ứng sau: (bằng phơng pháp thăng bằng electron)
A. Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
B. P + O
2
P
2
O
5
Câu 2: Khi cho 4 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với H
2
O tạo ra 2,24 lít khí H
2
(đktc)
A, Viết phơng trình phản ứng xảy ra
B, Xác định kim loại đó.
Câu 3: Cần bao nhiêu gam Fe để khử hoàn toàn lợng bạc có trong 0,1 lít dung dịch

AgNO
3
0,2M ?
Hết
Cho biết: Fe = 56, Ca = 40, Ag = 108,
Đáp án và biểu điểm
§Ò 1
I. PhÇn Tr¾c nghiÖm:
1- C 2 - D 3- C 4- A 5- A
6 - A 7 - C 8 - B 9 - C 10 - A
11- B 12- C 13- B 14 - D 15 - C
16 - A 17 - A 18 - D 19 - B 20 - D
II. PhÇn tù luËn
C©u 1: A. Cu
0
+ HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×