Mã đề 221 trang 1/5
KHẢO SÁT KHỐI 11 - THÁNG 12 NĂM 2010
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài 90 phút; 60 câu trắc nghiệm
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
*
Mã đề 221
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………… Số báo danh: ……………
I. PHẦN CHUNG : Từ câu 1 đến câu 40. Mọi thí sinh phải làm phần này
Câu 1:
Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu
được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A.
2 B.6 C.7 D. 1
Câu 2:
Cho các chất sau : H
2
SO
4
đặc , CuSO
4
khan, CaO, P
2
O
5
, Na. Có bao nhiêu chất có thể dùng để làm khô khí NH
3
:
A.
3 B.2 C.4 D. 1
Câu 3:
Cho 0,1 mol P
2
O
5
vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất :
A.
K
3
PO
4
, KOH B.K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
C. H
3
PO
4
, KH
2
PO
4
D. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
Câu 4:
Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được 940,8 ml khí N
x
O
y
(sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc) có tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 22. Khí N
x
O
y
và kim loại M là :
A.
N
2
O và Fe B.N
2
O và Al C. NO
2
và Al D. NO và Mg
Câu 5:
Dung dịch nào sau đây không hoà tan được Cu kim loại ?
A.
Dung dịch HNO
3
B. Hỗn hợp NaNO
3
+ HCl
C. Dung dịch FeCl
2
D. Dung dịch FeCl
3
Câu 6:
CO
2
không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO
2
không
dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây:
A.
Đám cháy do khí ga B. Đám cháy do magie hoặc nhôm
C. Đám cháy do xăng dầu D. Đám cháy nhà cửa, quần áo
Câu 7:
Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với
dung dịch BaCl
2
là :
A.
3 B.2 C.4 D. 5
Câu 8:
Chọn những dãy ion có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch:
A.
Mg
2+
; CO
3
2-
; K
+
; SO
4
2-
B. H
+
; NO
3
-
; Al
3+
; Ba
2+
C. Pb
2+
; Cl
-
; Ag
+
; NO
3
-
D. Al
3+
; Ca
2+
; SO
3
2-
; Cl
-
Câu 9:
Hỗn hợp X gồm các chất Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H
2
O (dư), đun nóng,
dung dịch thu được chứa các chất tan sau :
A.
NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
B. NaCl
C. NaCl, NaOH, BaCl
2
D. NaCl, NaOH
Câu 10
:
Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO
3
dư thu được 0,224 lít khí N
2
ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M
là kim loại nào dưới đây?
A.
Ca B.Mg C. Al D.Zn
Câu 11:
Trộn dung dịch chứa Ba
2+
; OH
-
0,2 mol và Na
+
0,02 mol với dung dịch chứa HCO
3
-
0,04 mol ; CO
3
2-
0,03 mol và Na
+
. Khối
lượng kết tủa thu được sau khi trộn là:
A.
13,79 gam B.7,88gam C. 3,94 gam D. 5,91 gam
Câu 12:
Trong nhóm VA , khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây là không đúng ?
A.
Trong các axit, axit nitric là axit mạnh nhất
B. Tính axit của các oxit cao nhất giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần
C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần
D.
Khả năng oxi hoá giảm dần, độ âm điện giảm dần
Câu 13:
Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion : NH
4
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
rồi tiến hành đun nóng thì thu
được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ mol của (NH
4
)
2
SO
4
và NH
4
NO
3
trong dung dịch X
lần lượt là :
A.
1M và 1M B.1M và 2M C. 2M và 2M D.2M và 1,5M
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 221 trang 2/5
Câu 14:
Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO
4
8% để pha thành 280 gam dung dịch
CuSO
4
16%?
A.
330 gam và 25 gam B. 40 gam và 240 gam
C. 180 gam và 100 gam D. 60 gam và 220 gam
Câu 15:
Nhận định nào sau đây không đúng :
A.
Nito tạo tối đa 3 liên kết cộng hoá trị và 1 liên kết cho nhận
B. Nito rất bền ở điều kiện thường vì phân tử có liên kết 3 bền vững
C. Nito có hoá trị cao nhất bằng số thứ tự của nhóm
D.
Nito có số oxi hoá cao nhất bằng số thứ tự của nhóm
Câu
16:
Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon, nhưng lại có nhiều tính chất khác nhau như độ cứng,
khả năng dẫn điện, chúng có tính chất khác nhau là do :
A.
có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau B. kim cương là kim loại còn thanh chì là phi kim
C. có kiến trúc cấu tạo khác nhau D. kim cương cứng còn than chì thì mềm
Câu 17:
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư. Kết thúc thí nghiệm không có không khí
thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam NH
4
NO
3
và 113,4 gam Zn(NO
3
)
2
. Phần trăm số mol Zn có trong hỗn hợp ban
đầu là :
A.
93,43% B.33,33% C.16,66% D. 66,67%
Câu 18:
Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl
2
; 0,03 mol KHCO
3
; 0,05ml NaHCO
3
; 0,04ml Na
2
O ; 0,03 mol Ba(NO
3
)
2
vào 437,85 gam
H
2
O, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa và dung dịch Y có khối lượng là:
A.
420 gam B.440 gam C. 400 gam D. 450 gam
Câu 19:
Có bốn lọ đựng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây
làm thuốc thử để phân biệt được các dung dịch trên?
A.
H
2
SO
4
B.AgNO
3
C. Ba(OH)
2
D. NaCl
Câu 20:
Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít
khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O
2
hoà tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là:
A.
8,6 gam B.28,2 gam C. 4,4 gam D. 18,8 gam
Câu 21:
Trong các dung dịch : HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung
dịch Ba(HCO
3
)
2
là :
A.
HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
B. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
Câu 22:
Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na
2
HPO
4
.nH
2
O là 8,659%. Tinh thể muối ngậm nước đó có số phân tử H
2
O
là:
A.
9 B.11 C. 12 D. 10
Câu 23:
Cho dung dịch các muối sau: NaHSO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, ZnCl
2
, CH
3
COONa, CuSO
4
. Số dung dịch có giá trị pH
> 7 là :
A.
5 B.4 C.3 D. 2
Câu 24:
Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na
2
CO
3
(1), H
2
SO
4
(2), HCl (3), KNO
3
(4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp
theo chiều tăng từ trái sang phải là :
A.
(2), (3), (4), (1) B.(1), (2), (3), (4) C.(4), (1), (2), (3) D. (3), (2), (4), (1)
Câu 25:
Hoà tan 7,20 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II vào nước được
dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCl
2
thu được 11,65 gam BaSO
4
và dung dịch Y. Tổng
khối lượng hai muối clorua trong dung dịch Y là :
A.
8,20 gam B.7,0 gam C.6,50 gam D. 5,95 gam
Câu 26:
Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1. KCl 2. Na
2
CO
3
3. CuSO
4
4. CH
3
COONa 5. Al
2
(SO
4
)
3
6. NH
4
Cl 7. NaBr 8. K
2
S 9. NaHCO
3
Các dung dịch đều có pH < 7 là :
A.
6,9 B.3,5,6,9 C.2,4,6 D. 3,5,6
Câu 27:
Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với O
2
dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 oxit. Nếu cho 13,24 gam hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch Y và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Y thu
được bao nhiêu gam muối khan?
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 221 trang 3/5
A.
80,22gam B.82,85gam C. 64,33gam D. 66,56gam
Câu 28:
Nhiệt phân dãy các muối nào sau đây đều thu được oxit kim loại :
A.
KNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
B. AgNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
C. NaNO
3
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
D. Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
Câu 29:
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO
3
, CaCO
3
rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí X) hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)
2
thu
được kết tủa Y và dung dịch Z. Đun nóng dung dịch Z thu được kết quả Y. Hỏi X, Y, Z lần lượt là những chất gì?
A.
CO, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
B. CO, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
C. CO
2
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
D. CO
2
, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
Câu 30:
Cho a mol CO
2
vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu được dung dịch X. Dung dịch X vừa tác dụng được với CaCl
2
vừa tác
dụng được với KOH. Quan hệ giữa a và b là:
A.
a < b < 2a B.a = b C. b > 2a D.a > b
Câu 31:
Cho từng chất : Fe , FeO , Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng
với HNO
3
đặc nóng. Số phản ứng oxi hoá khử là :
A.
8 B.6 C.5 D. 7
Câu 32:
Cho dãy các chất : Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là :
A.
2 B.3 C.4 D. 5
Câu 33:
Cho các muối sau: NaCl, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, K
2
S, CH
3
COONa, NH
4
Cl, ZnCl
2
. Các muối không bị thuỷ phân là
A.
NaCl, NaNO
3
, ZnCl
2
B. K
2
S, NaCl, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, CH
3
COONa
C. CH
3
COONa, Na
2
CO
3
, ZnCl
2
, NH
4
Cl D. NaCl, NaNO
3
Câu 34:
Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được 1.344 lít khí NO
2
(sản phẩm
khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là:
A.
21,95% và 0,78 B. 78,05% và 0,78
C. 21, 95% và 2,25 D. 78,05% và 2,25
Câu 35:
Có 3 mẫu phân bón hoá học: KCl, NH
4
NO
3
, Ca(H
2
PO
4
)
2
. Chỉ dùng dung dịch nào sau đây là có thể nhận biết được mỗi
loại?
A.
Dung dịch H
2
SO
4
B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch AgNO
3
Câu 36:
Cho 4 lít N
2
và 14 lít H
2
vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo
ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là :
A.
40% B.20% C. 30% D. 50%
Câu 37:
Cho Al tác dụng với HNO
3
loãng thu được khí không màu nặng hơn không khí, không hoá nâu ngoài không khí. Tổng hệ
số cân bằng nguyên nhỏ nhất của các chất trong phương trình là
A.
32 B.38 C. 64 D. 16
Câu 38:
Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp
khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng:
A.
4 B.3 C.2 D. 1
Câu 39:
Trộn 100ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3
với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dung
dịch có pH = 12. Giá trị của a là (coi trong dung dịch [H
+
][OH
-
] = 10
-14
)
A.
0,15 B.0,30 C.0,12 D.0,03
Câu 40:
Cho một miếng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
thấy hiện tượng :
A.
Không có hiện tượng gì vì Cu đứng sau H
2
B. Có khí SO
2
bay ra mùi hắc
C. Có khí không màu nhẹ hơn không khí bay ra D. Có khí không màu bay ra hóa nâu ngoài không khí
II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần
1. Theo chương trình chuẩn : Từ câu 41 đến câu 50
Câu 41:
Cho các chất : Ca
3
(PO
4
)
2
, P
2
O
5
, P, PH
3
, Ca
3
P
2
. Nếu lập một dãy biến hoá biểu diễn quan hệ giữa các chất trên thì dãy biến
hoá nào sau đây là đúng:
A.
Ca
3
(PO
4
)
2
Ca
3
P
2
P PH
3
P
2
O
5
B. P
Ca
3
P
2
Ca
3
(PO
4
)
2
PH
3
P
2
O
5
C. Ca
3
(PO
4
)
2
Ca
3
P
2
P P
2
O
5
PH
3
D. Ca
3
(PO
4
)
2
P
Ca
3
P
2
PH
3
P
2
O
5
Câu 42:
Cho cân bằng : N
2
+ 3H
2
2NH
3
. Phản ứng thuận toả nhiệt, để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần tác động nhữ
ng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 221 trang 4/5
yếu tố nào ?
A.
Giảm nồng độ NH
3
, giảm nhiệt độ,giảm áp suất B. Giảm nồng độ NH
3
, giảm nhiệt độ, tăng áp suất
C. Tăng nồng độ NH
3
, giảm nhiệt độ D. Tăng nhiệt độ, tăng P
Câu 43:
Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl 2M. Kết thúc thí nghiệm thu được dung dị
ch Y và
5,6 lít H
2
(đktc). Để kết tủa hoàn toàn các cation có trong Y cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch HCl
đã dùng là:
A.
0,2 lít B.0,3 lít C.0,24 lít D. 0,4 lít
Câu 44:
Để phân biệt dung dịch H
3
PO
4
với dung dịch Na
3
PO
4
hoá chất duy nhất cần dùng là :
A.
Dung dịch AgNO
3
B.Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ca(OH)
2
D. Kim loại Ba
Câu 45:
Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khối lượng dung
dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)
2
tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A.
giảm 3,04 gam B.tăng 3,04 gam C.giảm 4 gam D. tăng 7,04 gam
Câu 46:
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M, sinh ra m gam
kết tủa. Giá trị của m là:
A.
17,73 B.9,85 C.11,82 D.19,70
Câu 47:
Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A.
NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
B. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
C. (NH
4
)
2
HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
D. Ca(H
2
PO
4
)
2
Câu 48:
Cho khí CO qua ống đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe
3
O
4
, FeO, Al
2
O
3
nung nóng. Khí thoát ra được cho vào nước vôi trong
dư thấy có 30 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 202 gam. Giá trị của m là:
A.
232,0 B.197,2 C.211,6 D.206,8
Câu 49:
Trong các nhận định sau :
1, Nito và phốtpho đều vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
2, Axit nitoric HNO
3
có tính axit mạnh và tính oxi hoá mạnh
3, Khí NH
3
có tính khử do (N) trong phân tử có số oxi hoá thấp nhất
4, NH
3
tan trong nước tạo dung dịch kiềm mạnh
5, NH
3
có thể hoà tan một số kết tủa : Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
, AgCl
6, Cả P đỏ và P trắng đều không tan trong các dung môi
7, P đỏ có cấu trúc polime nên bền nơn P trắng
8, Dung dịch muối NaNO
3
trong nước có tính oxi hoá mạnh
9, H
3
PO
4
có tính oxi hoá mạnh vì P có số oxi hoá cao nhất = +5
10, Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch H
3
PO
4
có kết tủa vàng Ag
3
PO
4
xuất hiện
Những câu sai là:
A.
1, 3, 9 B.5, 8, 9, 10 C. 4, 6, 8, 9, 10 D. 2, 3, 8, 9, 10
Câu 50:
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là:
A.
ns
2
np
5
B. ns
2
np
3
C. (n -1)d
10
ns
2
np
3
D. ns
2
np
4
2. Theo chương trình nâng cao : Từ câu 51 đến câu 60
Câu 51:
Hiện tượng nào sau đây không đúng :
A.
Dẫn khí NH
3
vào bình chứa khí Clo, NH
3
bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng
B. Dẫn khí NH
3
qua CuO nung nóng thấy màu đỏ xuất hiện
C. Cho dung dịch NH
3
vào dung dịch ZnCl
2
xuất hiện kết tủa trắng, không tan khi NH
3
dư
D.
Dung dịch NH
3
làm quì tím chuyển màu xanh, phenolphtalein chuyển màu hồng
Câu 52:
Cho từ từ , đến hết 600 ml dung dịch NH
3
1M vào 200 ml dung dịch CuSO
4
1M thì hiện tượng là :
A.
Tạo kết tủa sau đó kết tủa tan hết B. Tạo kết tủa sau đó kết tủa không tan
C. Không tạo kết tủa D. Tạo kết tủa sau đó một phần kết tủa tan
Câu 53:
Cho 3,84 (g) Cu vào 80 ml dung dịch HNO
3
1M được V
1
(l) khí NO (đktc). Cho 3,84 (g) Cu vào 80 ml dung dịch HNO
3
1M
và HCl 1M thu được V
2
(l) khí NO (đktc). So sánh V
1
và V
2
A.
2V
1
= V
2
B.V
1
= V
2
C. V
1
= 2V
2
D. V
1
= 3V
2
Câu 54:
Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch : HNO
3
, H
2
SO
4
đặc , HCl, H
3
PO
4
A.
Cu, AgNO
3
B.BaCl
2
, quỳ tím C. BaCl
2
, AgNO
3
D. Ba(OH)
2
, NaOH
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Mã đề 221 trang 5/5
Câu 55:
Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS
2
và 0,09 mol Cu
2
FeS
2
tác dụng với HNO
3
dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y
gồm NO và NO
2
. Thêm BaCl
2
dư vào X được m gam kết tủa. Nếu thêm Ba(OH)
2
dư vào X, lấy kết tủa nung trong không
khí đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của m và a là :
A.
112,84g và 157,44g B. 111,84g và 157,44g
C. 111,84g và 167,44g D. 112,84g và 167,44g
Câu 56:
Cho các phản ứng sau :
HCl + H
2
O H
3
O
+
+ Cl
-
(1) NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
(2)
CuSO
4
+ 5H
2
O CuSO
4
+ OH
-
(3) HSO
3
-
+ H
2
O H
3
O
+
+ SO
3
2-
(4)
HSO
3
-
+ H
2
O H
2
SO
3
+ OH
-
(5)
Theo thuyết Bronsted, H
2
O đóng vai trò là axit trong các phản ứng :
A.
(2), (5) B.(2), (3), (4), (5) C.(1), (2), (3) D.(1), (3), (4)
Câu 57:
Trộn 100ml dung dịch X (gồm KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M) vào 100ml dung dịch Y (gồm NaHCO
3
1M và Na
2
CO
3
1M) thu
được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch T (gồm H
2
SO
4
1M và HCl 1M) vào dung dịch Z thu được V lít CO
2
(đktc) và
dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)
2
tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:
A.
82,4 và 2,24 B.43 và 2,24 C. 3,4 và 5,6 D. 4,3 và 1,12
Câu 58:
Cho m gam bột Cu (dư) vào 400ml dung dịch AgNO
3
thu được (m + 18,24) gam chất rắn X. Hoà tan hết chất rắn X bằ
ng
dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 4,032 lít NO (đktc). m có giá trị là :
A.
11,52gam B.19,20gam C. 17,28gam D. 14,4gam
Câu 59:
Cho dung dịch axit axetic 1M có nồng độ ion H
+
là 0,004M. Khi pha loãng dung dịch đó 100 lần thi được dung dịch mớ
i có
nồng độ ion H
+
là 4,08.10
-4
M. Độ điện li của dung dịch sau khi pha loãng :
A.
Tăng lên, = 4,08% B. Tăng lên, = 1,08%
C. Giảm đi, = 4,08% D. Giảm đi, = 1,08%
Câu 60:
Khi pha loãng dung dịch một axit yếu ở cùng điều kiện nhiệt độ thì độ điện li tăng. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A.
Hằng số phân li axit K
a
không đổi B.Hằng số phân li axit K
a
tăng
C. Hằng số phân li axit K
a
có thể tăng hoặc giảm D. Hằng số phân li axit K
a
giảm
HẾT
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.